|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2667/QĐ-BGTVT 2018 Cơ quan thực hiện xây dựng tiêu chuẩn quy chuẩn Bộ Giao thông
Số hiệu:
|
2667/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Nhật
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2667/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CƠ QUAN CHỦ TRÌ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG
MỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ
Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật, Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định
số 127/2007/NĐ-CP;
Căn cứ
Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao
thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số
21/2007/TT-BKHCN hướng
dẫn xây dựng và áp dụng
tiêu chuẩn;
Căn cứ Thông tư số 23/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1271/QĐ-BGTVT ngày 18/06/2018 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt danh mục cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm
2019;
Căn cứ Quyết định số
2214/QĐ-BGTVT ngày 15/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc
thành lập Hội đồng tuyển chọn Cơ quan chủ trì nhiệm
vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn,
quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019;
Căn cứ
Biên bản họp Hội đồng tuyển chọn
Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019;
Theo đề
nghị của Vụ trưởng Vụ
Khoa học - Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập
nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm
2019 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Vụ Khoa học - Công nghệ có trách nhiệm triển
khai thực hiện việc phê duyệt đề cương, dự toán nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây
dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học -
Công nghệ, Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Thứ trưởng Nguyễn Ngọc Đông;
- TCĐBVN, Cục HHVN, Cục
ĐSVN, Cục ĐKVN, Cục ĐTNĐVN, Cục HKVN, Viện KHCN GTVT;
- Cổng thông tin Bộ GTVT (để th/b);
- Lưu VT, KHCN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Nhật
|
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2019 DO TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM THỰC
HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2667/QĐ-BGTVT
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT
|
Tên
nhiệm vụ
|
Mã số
|
Hình
thức phát hành
|
Thời
gian (tháng)
|
Kinh
phí dự kiến (triệu VNĐ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Tẩy sơn tín hiệu giao thông trên mặt
đường - Thi công và nghiệm thu
|
TC1910
|
TCCS
|
12
|
120
|
|
2
|
Công tác TBT về hàng rào kỹ thuật
|
TBT
|
|
|
50
|
|
|
Tổng
kinh phí:
|
170
|
|
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2019 DO CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2667/QĐ-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT
|
Tên
nhiệm vụ
|
Mã số
|
Hình
thức phát hành
|
Thời
gian (tháng)
|
Kinh
phí dự kiến (triệu VNĐ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Tiêu chuẩn dịch vụ tiếp nhận, truyền
phát, xử lý thông tin an ninh hàng hải
|
TC1922
|
TCVN
|
12
|
70
|
|
2
|
Công tác TBT về hàng rào kỹ thuật
|
TBT
|
|
|
50
|
|
|
Tổng
kinh phí:
|
120
|
|
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2019 DO CỤC ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2667/QĐ-BGTVT
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT
|
Tên nhiệm
vụ
|
Mã số
|
Hình
thức phát hành
|
Thời
gian (tháng)
|
Kinh
phí dự kiến (triệu VNĐ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật ghi đường sắt
(áp dụng cho đường 1000 mm - Đường 1435 mmm - Đường lồng)
|
TC1926
|
TCVN
|
12
|
250
|
|
2
|
Công tác TBT về hàng rào kỹ thuật
|
TBT
|
|
|
50
|
|
|
Tổng
kinh phí
|
300
|
|
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2019 DO CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2667/QĐ-BGTVT
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT
|
Tên
nhiệm vụ
|
Mã số
|
Hình
thức
|
Thời
gian (tháng)
|
Kinh
phí dự kiến (triệu VNĐ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Bổ sung cập nhật TCVN: TCVN
6170-8:1999 Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 8: Hệ
thống chống ăn mòn
|
TC1912
|
TCVN
|
12
|
50
|
Trong đó từ Quỹ
KHCN Cục ĐKVN 35tr.VNĐ
|
2
|
Bổ sung cập nhật TCVN: TCVN
6170-12:2002 Công trình biển cố định - Phần 12: Vận chuyển và Dựng lắp
|
TC1913
|
TCVN
|
12
|
50
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 35 tr.VNĐ
|
3
|
Bổ sung cập nhật TCVN: TCVN
6170-11:2002 Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần
11: Chế tạo
|
TC1914
|
TCVN
|
12
|
80
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 60
tr.VNĐ
|
4
|
Xây dựng TCVN về hệ thống quản lý
an toàn vận hành đường sắt đô thị
|
TC1915
|
TCVN
|
12
|
170
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 120
tr.VNĐ
|
5
|
Xây dựng TCVN về Ứng dụng đường sắt - Cần tiếp điện trên cao - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử.
|
TC1916
|
TCVN
|
12
|
130
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 100
tr.VNĐ
|
6
|
Giàn di động trên biển - An toàn và
phòng chống cháy.
|
TC1917
|
TCVN
|
12
|
30
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 30
tr.VNĐ
|
7
|
Giàn di động trên biển - Thân và
trang thiết bị
|
TC1918
|
TCVN
|
12
|
120
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 100
tr.VNĐ
|
8
|
Giàn di động trên biển - Vật liệu
và hàn
|
TC1919
|
TCVN
|
12
|
30
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 30
tr.VNĐ
|
9
|
Giàn di động trên biển - Máy và hệ
thống
|
TC1920
|
TCVN
|
12
|
120
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 100tr.VNĐ
|
10
|
Giàn di động trên biển - Phân cấp
|
TC1921
|
TCVN
|
12
|
150
|
Trong đó từ Quỹ
KHCN Cục ĐKVN 120 tr.VNĐ
|
11
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về van
hãm sử dụng trên đầu máy, toa xe
|
QC1901
|
QCVN
|
12
|
100
|
Trong đó từ Quỹ
KHCN Cục ĐKVN 80 tr.VNĐ
|
12
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kính
an toàn sử dụng trên đầu máy, toa xe
|
QC1902
|
QCVN
|
12
|
100
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 80
tr.VNĐ
|
13
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật
liệu chống cháy sử dụng trên đầu máy, toa xe
|
QC1903
|
QCVN
|
12
|
100
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 80 tr.VNĐ
|
14
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy
phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa chở khách
du lịch QC xx:2019/BGTVT
|
QC1904
|
QCVN
|
12
|
80
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 60
tr.VNĐ
|
15
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy
phạm giám sát và chế tạo phương tiện thủy nội địa vỏ cao su bơm hơi QC
xx:2019/BGTVT
|
QC1905
|
QCVN
|
12
|
100
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 80
tr.VNĐ
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung QCVN 54: 2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc
|
QC1906
|
QCVN
|
12
|
80
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 60
tr.VNĐ
|
17
|
Sửa đổi, bổ sung QCVN 55:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng ụ nổi
|
QC1907
|
QCVN
|
12
|
40
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 40 tr.VNĐ
|
18
|
Sửa đổi, bổ sung QCVN 60:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điều khiển tự động và từ xa
|
QC1908
|
QCVN
|
12
|
40
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 40
tr.VNĐ
|
19
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ
thống đẩy bằng động cơ điện lắp đặt trên phương tiện thủy nội địa QC xx:2019/BGTVT
|
QC1909
|
QCVN
|
12
|
50
|
Trong đó từ Quỹ KHCN ĐKVN 50 tr.VNĐ
|
20
|
Sửa đổi, bổ sung QCVN 73:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hoạt động kéo trên biển
|
QC1910
|
QCVN
|
12
|
40
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 40
tr.VNĐ
|
21
|
Công tác TBT về hàng rào kỹ thuật
|
TBT
|
|
|
100
|
|
|
Tổng
kinh phí:
|
1.760
|
Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN 1.340
tr.VNĐ
|
DANH MỤC
NHIỆM VỤ TBT NĂM 2019 CỦA CỤC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA VIỆT NAM
(kèm theo Quyết định số: 2667/QĐ-BGTVT
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT
|
Tên
nhiệm vụ
|
Mã số
|
Hình
thức phát hành
|
Thời
gian (tháng)
|
Kinh
phí dự kiến (triệu VNĐ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Công tác TBT về hàng rào kỹ thuật
|
TBT
|
|
|
50
|
|
|
Tổng
kinh phí:
|
50
|
|
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2019 DO CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2667/QĐ-BGTVT
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT
|
Tên
nhiệm vụ
|
Mã số
|
Hình
thức phát hành
|
Thời
gian (tháng)
|
Kinh
phí dự kiến (triệu VNĐ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Tiêu chuẩn về bản đồ, sơ đồ hàng
không
|
TC1911
|
TCCS
|
12
|
150
|
|
2
|
Công tác TBT về hàng rào kỹ thuật
|
|
|
|
50
|
|
|
Tổng
kinh phí:
|
200
|
|
DANH MỤC
NHIỆM VỤ CẬP NHẬT, BỔ SUNG, XÂY DỰNG MỚI
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN CỦA BỘ GTVT NĂM 2019 DO VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVT
THỰC HIỆN
(kèm theo Quyết định số: 2667/QĐ-BGTVT
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Bộ GTVT)
STT
|
Tên
nhiệm vụ
|
Mã số
|
Hình
thức phát hành
|
Thời
gian (tháng)
|
Kinh
phí dự kiến (triệu VNĐ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Mặt đường bê tông nhựa rỗng thoát nước
- Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu
|
TC1901
|
TCVN
|
12
|
150
|
|
2
|
Bê tông nhựa - Phương pháp thử xác
định cường độ và từ biến bằng mô
hình kéo gián tiếp.
|
TC1902
|
TCVN
|
12
|
110
|
|
3
|
Bê tông nhựa - Phương pháp thử xác định
độ nhạy ẩm.
|
TC1903
|
TCVN
|
12
|
90
|
|
4
|
Phương pháp xác định độ cứng và khối
lượng thể tích của hỗn hợp bê tông đầm lăn bằng bàn rung.
|
TC1904
|
TCVN
|
12
|
90
|
|
5
|
Công trình cảng biển - Yêu cầu về bảo
trì (nâng cấp từ TCCS 04:2014/CHHVN)
|
TC1905
|
TCVN
|
12
|
150
|
|
6
|
Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường sắt
(phần 5-phần 10)
|
TC1906
|
TCVN
|
18
|
350
|
|
7
|
Bentonite polyme - Yêu cầu kỹ thuật
và Phương pháp thử
|
TC1907
|
TCVN
|
12
|
80
|
|
8
|
Khe co giãn thép dạng răng lược -
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TC1908
|
TCVN
|
12
|
80
|
|
9
|
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối
thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô-Thi công và nghiệm
thu.
|
TC1909
|
TCVN
|
12
|
160
|
|
|
Tổng
kinh phí:
|
1.260
|
|
Quyết định 2667/QĐ-BGTVT năm 2018 về phê duyệt Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2667/QĐ-BGTVT ngày 13/12/2018 về phê duyệt Cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ cập nhật, bổ sung, xây dựng mới tiêu chuẩn, quy chuẩn của Bộ Giao thông vận tải năm 2019
2.756
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|