Tên chỉ tiêu
|
Mức
|
Kẹo cứng có nhân
|
Kẹo mềm hoa quả
|
Kẹo dẻo
|
1. Độ ẩm, %
|
2 ÷ 3
|
6,5 ÷ 8,0
|
10 ÷ 12
|
2. Hàm lượng đường khử (glucoza), %
|
Vỏ: 15 ÷ 18
Nhân: 25 ÷ 30
|
18 ÷ 125
|
35 ÷ 45
|
3. Hàm lượng đường toàn phần (sacaroza), %,
không nhỏ hơn.
|
40
|
40
|
40
|
4. Hàm lượng tro không tan trong axit HCl
10%, %, không lớn hơn
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Chú thích: Đối với kẹo cứng có nhân, chỉ xác
định độ ẩm ở vỏ
2.4. Các chỉ tiêu cảm quan của kẹo theo bảng
2.
Bảng 2
Tên chỉ tiêu
Mức
Kẹo cứng có nhân
Kẹo mềm hoa quả
Kẹo dẻo
1. Hình dạng bên ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến
dạng. Trong một gói kích thước các viên tương đối đồng đều
Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến
dạng, trên mỗi viên kẹo được tẩm đều bột áo. Trong cùng một gói kích thước
các viên kẹo tương đối đồng đều
2. Mùi vị
Thơm, đặc trưng theo tên gọi của nhân (dứa,
cà phê, cam…)
Thơm đặc trưng theo tên gọi
Thơm, đặc trưng, vị ngọt thanh.
3. Trạng thái
Vỏ: cứng dòn, không dính răng
Nhân: đặc sánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dẻo, mềm, hơi dai, không dính răng.
4. Màu sắc
Vỏ: màu vàng trong
Nhân: có màu đặc trưng theo tên gọi của
loại kẹo
Màu đặc trưng theo tên gọi
Kẹo trong, có màu sắc đặc trưng cho từng
loại
5. Tạp chất lạ
Không có
Không có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5. Các chỉ tiêu vệ sinh:
- Vi khuẩn gây bệnh: không được có
- Nấm mốc sinh độc tố: không được có
- E coli: không được có
- Cl ferpringens: không được có
- Tổng số vi khuẩn hiếu khí, con/g: không lớn
hơn 5.103
- Coli forms, con/g: không lớn hơn, 102
- Tổng số nấm men, con/g: không lớn hơn, 102
2.6. Chất ngọt tổng hợp: không được có.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Phương pháp thử
3.1. Phương pháp lấy mẫu theo TCVN 4067 - 85.
3.2. Phương pháp xác định khối lượng tịnh,
kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm;
Theo TCVN 4068 - 85.
3.3. Phương pháp xác định độ ẩm: theo TCVN
4069 - 85
Riêng đối với kẹo dẻo, khi lấy mẫu phải sấy
trong tủ sấy chân không. Độ chân không từ 600 ÷ 650 mmHg;
Nhiệt độ sấy: 100oC ± 5oC;
Thời gian sấy: lần thứ nhất là 3 giờ sau đó
tiếp tục sấy đến khối lượng không đổi.
Các bước tiếp theo, quy định trong TCVN 4069
- 85.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5. Phương pháp xác định hàm lượng đường
toàn phần (saccaroza): theo TCVN 4074 - 85.
3.6. Phương pháp xác định hàm lượng tro không
tan trong axit clohydric HCl 10%: theo TCVN 4071 - 85.
4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
4.1. Viên kẹo phải được bao gói trong các lớp
giấy có khả năng chống ẩm tốt.
Các viên kẹo đã gói giấy được đóng vào túi
PE, giấy bóng kính hoặc giấy opp
4.2. Trên các túi kẹo phải ghi rõ:
- Tên kẹo;
- Tên cơ sở sản xuất, địa chỉ;
- Ngày, tháng, năm sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Các túi kẹo được đóng trong các thùng
carton khô, sạch hoặc các dạng bao bì khác, kín, sạch và đảm bảo chất lượng
trong quá trình vận chuyển và bảo quản. Các thùng kẹo được chứa trong kho khô
ráo, thoáng mát, sạch sẽ và không có mùi lạ.
Trong kho phải có bục kê cách mặt nền kho ít
nhất 0,3m và cách tường 0,5m
4.4. Kẹo được vận chuyển trên các phương tiện
chuyên dùng. Phương tiện vận chuyển phải sạch sẽ, khô ráo, có mái che mưa nắng.
Không vận chuyển kẹo chung với các sản phẩm
khác gây ảnh hưởng đến mùi vị của kẹo.
4.5. Thời gian bảo quản kẹo 3 tháng, tính từ
ngày sản xuất.