Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
1. Màu sắc
|
Màu đặc trưng của sản phẩm
|
2. Mùi, vị
|
Mùi, vị đặc trưng của sản phẩm,
không có mùi, vị lạ
|
3. Trạng thái
|
Dịch thể đồng nhất
|
4.2. Các chỉ tiêu lý - hóa của
sữa tươi nguyên liệu được quy định trong bảng 2.
Bảng
2 - Các chỉ tiêu lý - hóa của sữa tươi nguyên liệu
Tên
chỉ tiêu
Mức
1. Hàm lượng chất khô, %, không
nhỏ hơn
11,5
2. Hàm lượng chất béo, %, không
nhỏ hơn
3,2
3. Tỷ trọng của sữa ở 200C,
g/ml, không nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Độ axit chuẩn độ, tính theo
axit lactic
0,13
đến 0,16
5. Điểm đóng băng, 0C
-
0,51 đến - 0,58
6. Tạp chất lạ nhìn thấy bằng mắt
thường
Không
được có
4.3. Các chất nhiễm bẩn
4.3.1. Hàm lượng kim loại nặng trong
sữa tươi nguyên liệu được quy định trong bảng 3.
Bảng
3 - Hàm lượng kim loại nặng trong sữa tươi nguyên liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức
tối đa
(mg/l)
1. Hàm lượng asen (As)
0,5
2. Hàm lượng chì (Pb)
0,05
3. Hàm lượng thủy ngân (Hg)
0,05
4. Hàm lượng cadimi (Cd)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.2. Dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật trong sữa tươi nguyên liệu được quy định trong bảng 4.
Bảng
4 - Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong sữa tươi nguyên liệu
Tên
chất
Mức
tối đa
(mg/kg)
- DDT
- Lindan
- Chlorpyrifos
- Chlorpyrifos - methyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
200
10
10
20
4.3.3. Dư lượng thuốc thú y
trong sữa tươi nguyên liệu được quy định trong bảng 5.
Bảng
5 - Dư lượng thuốc thú y trong sữa tươi nguyên liệu
Tên
chất
Mức
tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chloraphenicol
- Coumaphos
- Penicillin
- Amipicillin
- Amoxicillin
- Oxacillin
- Cloxacillin
- Dicloxacillin
- Cephalexine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Gentamicin
- Tetracylin
- Oxytetracyllin
- Chlortetracyllin
- Sulfonamin
0
0
4
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
30
100
100
100
100
100
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4. Các chỉ tiêu vi sinh vật
trong sữa tươi nguyên liệu được quy định trong bảng 6.
Bảng
6 - Các chỉ tiêu vi sinh vật trong sữa tươi nguyên liệu
Tên
chỉ tiêu
Mức
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí
trong 1 ml sản phẩm
105
2. Số lượng tế bào xôma
trong 1 ml sản phẩm
4.105
3. Số Staphylococcus aureus trong
1 gam sản phẩm 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
m
M
5
2
500
2000
Trong đó:
n: số mẫu được kiểm tra;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m: mức quy định;
M: giá trị lớn nhất mà không mẫu
nào được vượt quá.
1) Trong 5 mẫu kiểm
tra chỉ cho phép tối đa 2 mẫu có số CFU nằm trong khoảng 5.102 đến
2.103
5. Phương pháp
thử
5.1. Lấy mẫu, theo TCVN
6400:1998 (ISO 707:1997).
5.2. Xác định hàm lượng chất
khô, theo TCVN 5533-91.
5.3. Xác định hàm lượng chất
béo, theo TCVN 7083:2002 (ISO 11870 : 2000) hoặc TCVN 5504-91 (ISO
2446:1976).
5.4. Xác định độ axit chuẩn độ, theo
TCVN 6843:2001 (ISO 6092:1980).
5.5. Xác định điểm đóng băng, theo
TCVN 7085:2002 (ISO 5764:1987).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7. Xác định hàm lượng asen, theo
TCVN 5780:1994.
5.8. Xác định hàm lượng cadimi, theo
AOAC 999.11.
5.9. Xác định hàm lượng thủy
ngân, theo AOAC 971.21.
5.10. Xác định tế bào xôma, theo
TCVN 6686-1:2000 (ISO 13366/1 : 1997) hoặc TCVN 6686-2:2000 (ISO 13366/2 :
1997) hoặc TCVN 6686-3:2000 (ISO 13366/3 : 1997).
5.11. Xác định tổng số vi sinh
vật hiếu khí, theo TCVN 5165-90.
5.12. Xác định Staphylococcus
aureus, theo TCVN 4830-89 (ISO 6888:1983).
6. Bảo quản,
vận chuyển
6.1. Bảo quản
Bảo quản sữa tươi nguyên liệu trong
thùng chứa lạnh ở nhiệt độ nhỏ hơn 60C, không quá 48 giờ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa tươi nguyên liệu nên được vận
chuyển trong xe lạnh chuyên dùng cho thực phẩm, đảm bảo chất lượng và an toàn
vệ sinh cho sản phẩm.