Anion
|
Khoảng nồng độ làm
việc
mg/l
|
Phát hiện đo bằng
tử ngoại (UV)trực tiếp
|
Bromua (Br−)
Clorua (Cl−)
Nitrat3- )
Nitrit ( NO2-)
Orthophosphat ( PO43-)
Sunfa ( SO42- )
|
0,05 đến 20
0,1 đến 50
0,1 đến 50
0,05 đến 20
0,1 đến 20
0,1 đến 100
|
CD hoặc UV (200 nm
đến 215 nm)
CD
CD hoặc UV (200 nm
đến 215 nm)
CD hoặc UV (200 nm
đến 215 nm)
CD
CD
|
Chú thích − Khoảng
làm việc bị giới hạn bởi dung l−ợng trao đổi của cột.
|
1.2 Cản trở
1.2.1 Các axit hữu cơ như monocaboxylic hoặc
dicacboxylic có thể cản trở việc xác định các anion vô cơ.
1.2.2 Trong dung dịch rửa giải được đệm (thí
dụ cacbonat / hydrocacbonat) việc xác định sẽ không bị ảnh hưởng bởi pH mẫu từ
2 đến 9.
1.2.3 Sự chênh lệch nồng độ lớn giữa các
anion Br-, Cl-, NO3- , NO2-
, PO43- và SO42- có thể dẫn tới cản
trở qua lại lẫn nhau do chúng tách nhau ra không đủ. Nồng độ nêu trong bảng 2
là nồng độ điển hình để đo bằng detector độ dẫn hoặc detector UV, với thể tích
mẫu 50 μl không xuất hiện cản trở nào. Số liệu đã cho chỉ đúng khi đáp ứng các
yêu cầu về cột (xem điều 6). Florua ở nồng độ cao có thể cản trở việc xác định
clorua.
Bảng 2 -Cản trở qua
lại của các anion
[Đo bằng độ dẫn (CD)
và UV trực tiếp]
Tỷ số của nồng độ
ion tan và ion cản trở
Nồng độ tối đa của
ion cản trở có thể chấp nhận được1) mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Br−/ PO43-
Br-/ NO3-
Br-/ SO42-
Br-/ SO32-
1:500
1:100
1:50
1:500
1:502)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO43-
NO3-
SO42-
500
100
100
500
Cl-/ NO2-
Cl-/ NO3-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1:50
1:500
1:500
NO2-
NO3-
SO42-
5
500
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NO3-/
Cl-
NO3-/
SO42-
NO3-/
SO32-
1:100
1:500 (CD)
1:2 000 (UV)
1:500 (CD)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1:502)
Br−
Cl−
Cl−
SO42-
SO42-
100
500
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
NO2-/
Cl-
NO2-/
PO43-
NO2-
/ NO3-
NO2-/
SO42-
1:250 (CD)
1:10 000 (UV)
1:50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1:500 (CD)
1:1 000 (UV)
Cl- (CD)
Cl- (UV)
PO43-
NO3-
SO42-
SO42-
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
500
500
500
Bảng 2 (kết thúc)
Tỷ số của nồng độ ion tan và ion cản trở Nồng
độ tối đa của ion cản trở có thể chấp nhận được 1) mg/l
PO43-/Br-
PO43-/Cl-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PO43-
/ NO2-
PO43-
/ SO42-
PO43-/
SO32-
1:100
1:500
1:500
1:100
1:500
1:502)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cl-
NO3-
NO2-
SO42-
100
500
400
100
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SO42-/
NO3-
SO42-/
SO32-
SO42-/
S2O32-
SO42-/l-
1:500
1:500
1:502)
1:500
1:500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NO3-
500
400
1) Pha loãng mẫu nếu nồng độ chất cản trở vượt
quá giá trị đã cho.
2) Khi có NO3- , việc
xác định SO32- luôn luôn bị cản trở.
1.2.4 Nồng độ cao của iodua hoặc
thiosunfat có thể gây cản trở việc xác định sunfat.
Quan hệ SO42-/l- hoặc
SO42-/ S2O32- hoặc l-/
S2O32-= 1:> 500.
Sự cản trở qua lại lẫn nhau các anion như Br-,
Cl-, NO3-, NO2-,
PO43-, và SO42- có thể thấy, nhất
là khi có sunfit, thời gian lưu của ion sunfit phụ thuộc vào độ nhạy của cột
tách được dùng. Các anion vô cơ như floborat hoặc clorua cũng có thể cản trở sự
xác định các ion đã nêu trên.
Chú thích 1 - Sự phân định một vài anion
(thí dụ nitrit) hoặc sự phát hiện chất cản trở (thí dụ axit béo) có thể làm dễ
dàng bằng cách dùng detector độ dẫn và detector-UV nối tiếp nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các hạt rắn và các chất hữu cơ (như dầu
khoáng, các chất tẩy rửa và axit humic) làm giảm tuổi thọ của cột tách và cần được
tách trước khi bắt đầu phân tích (xem điều 7).
Ion sunfua có thể gây sai số khi xác định
sunfat, nên loại trước (S2-) theo điều 7.
2 Tiêu chuẩn trích
dẫn
ISO 5667-1:1980 Chất lượng nước ưLấy mẫu ưPhần
1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu.
TCVN 5992: 1995 (ISO 5667-2:1991) Chất lượng
nước ưLấy mẫu ưHướng dẫn kĩ thuật lấy mẫu. TCVN 5993: 1995 Chất lượng nước ưLấy
mẫu ưHướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.
TCVN 6661-1: 2000 (ISO 8466-1:1990) Chất lượng
nước ưHiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc
trưng thống kê ưPhần 1: Đánh giá thống kê các hàm chuẩn tuyến tính.
TCVN 6494-1: 1999 (ISO 10304-1:1992) Chất lượng
nước ưXác định florua, clorua, nitrit, orthophosphat, bromua, nitrat và
sunfua hòa tan bằng sắc kí lỏng ion ưPhần 1: Phương pháp dùng cho nước ít ô
nhiễm.
3 Nguyên tắc
Sắc kí lỏng tách các anion nhờ cột tách. Pha
tĩnh là anionit và pha động thông thường là dung dịch nước của muối của các
axit yếu đơn chức và đa chức ( dung dịch rửa giải, xem 4.17). Detector đo độ dẫn
và UV được dùng trong tiêu chuẩn này. Khi dùng detector đo độ dẫn, dung dịch
rửa giải cần phải có độ dẫn đủ thấp. Vì thế, detector đo độ dẫn thường kết hợp
với thiết bị nén (thí dụ cationit), nó làm giảm độ dẫn của dung dịch rửa giải
và chuyển các anion được tách thành axit tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi đo gián tiếp, bước sóng phụ thuộc vào
thành phần dung dịch rửa giải.
Nồng độ các anion được xác định bằng đường
chuẩn. Trường hợp riêng có thể yêu cầu chuẩn hóa bằng phương pháp thêm chuẩn.
Nếu không dùng thiết bị nén thì độ dẫn của
dung dịch rửa giải cần phải thấp.
Chú thích 2 -Tài liệu tham khảo về kĩ thuật
phân tích này được tóm tắt ở phụ lục A của TCVN 6494-1: 1999 (ISO 10304-1:
1992).
4 Thuốc thử
Chỉ dùng các thuốc thử tinh khiết phân tích.
Cân chính xác đến 1 % khối lượng. Nước cần có độ dẫn điện < 0,01 mS/m và
không chứa chất rắn lơ lửng lớn hơn 0,45 m. Sự tăng độ dẫn điện do hấp thụ cacbon
dioxit không cản trở việc xác định.
4.1 Natri hydrocacbonat (NaHCO3).
4.2 Natri cacbonat (Na2CO3).
4.3 Kali hydrophtalat (C8H5O4K).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5 Axit gluconic, w(C6H12O7)
= 50 % (V/V), dung dịch nước.
4.6 Metanol (CH3OH).
4.7 Liti hydroxit (LiOH).
4.8 Glycerin (C3H8O3).
4.9 Acetonitril (CH3CN).
4.10 Kali hydroxyt (KOH).
4.11 Natri bromua (NaBr).
4.12 Natri clorua (NaCl).
4.13 Natri nitrat (NaNO3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.15 Kali dihydrophosphat (KH2PO4).
4.16 Natri sunfat (Na2SO4).
4.17 Dung dịch rửa giải
Phụ thuộc vào loại cột tách và detector,
nhiều dung dịch rửa giải được dùng. Cần theo hướng dẫn của hãng sản xuất để
chọn chính xác thành phần chất rửa giải. Thành phần dung dịch rửa giải được
miêu tả ở 4.17.1 và 4.17.2.2 chỉ là thí dụ. Chọn thuốc thử dùng để chuẩn bị
dung dịch rửa giải cho ở 4.1 đến 4.10.
Cần loại khí các dung dịch rửa giải hoặc
chuẩn bị dung dịch rửa giải bằng cách dùng nước đã loại khí. Cần dùng biện pháp
để tránh hấp thụ khí trong quá trình vận hành (thí dụ thổi heli). Giữ dung dịch
rửa giải trong tối và cứ hai đến ba ngày lại thay dung dịch mới để tránh vi
khuẩn và tảo phát triển.
4.17.1 Thí dụ về dung dịch rửa giải đối với
sắc kí ion dùng kỹ thuật nén
Để dùng kĩ thuật nén, natri hydroxyt và các
dung dịch muối của axit phân ly yếu như natri cacbonat/ natri hydrocacbonat,
natri hydrocacbonat/natri tetraborat có thể được dùng.
4.17.1.1 Dung dịch natri cacbonat/natri
hydrocacbonat (NaCO3/NaHCO3 ) đậm đặc
Thêm dung dịch này vào mẫu là rất tốt cho xử
lý mẫu trước và chuẩn bị dung dịch rửa giải (xem 4.17.1.2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch này chứa 0,24 mol/l natri cacbonat
và 0,3 mol/l natri hydrocacbonat và bền trong nhiều tháng nếu giữ ở 4 oC
đến 6oC .
4.17.1.2 Dung dịch rửa giải natri
cacbonat/natri hydrocacbonat (Na2CO3/ NaHCO3)
Dung dịch rửa giải sau dùng để xác định đơn
bromua, clorua, nitrit, orthophosphat và sunfat.
Lấy 50 ml dung dịch (4.17.1.1) vào bình định
mức 5 000 ml rồi thêm nước đến vạch (xem đoạn đầu điều này).
Dung dịch chứa 0,002 4 mol/l natri cacbonat
và 0,003 mol/l natri hydrocacbonat.
4.17.2 Thí dụ về dung dịch rửa giải đối với
sắc kí ion không dùng kĩ thuật nén
Trong sắc kí không dùng thiết bị nén, các
dung dịch muối (thí dụ kali hydrophtalat, axit p-hydroxybenzoic, natri
borat/natri gluconat và natri benzoat) được sử dụng. Các dung dịch có thể được
thêm, ví dụ rượu. Nồng độ các muối thường từ 0,000 5 mol/l đến 0,01 mol/l. Dung
dịch rửa giải đậm đặc được chuẩn bị như mô tả trong 4.17.2.1.1 và 4.17.2.1.2.
Chú ý rằng một vài dung dịch kiềm của các muối đã nêu là không bền. Điều chỉnh
pH của dung dịch rửa giải sau khi pha.
4.17.2.1 Pha động dùng cho anionit trên nền
silicagen
Sắc kí dùng cột nhồi silicagen, chỉ dùng dung
dịch rửa giải có pH từ 1,5 đến 6,5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thêm dung dịch này vào mẫu làm thuận lợi cho
việc xử lý mẫu trước và chuẩn bị dung dịch rửa giải (4.17.2.1.2).
Hòa tan 20,5 g kali hydrophtalat (4.3) trong
bình định mức 1 000 ml bằng nước và thêm nước đến vạch.
Dung dịch chứa 0,1 mol/l kali hydrophtalat và
bền khá lâu nếu giữ ở 4 oC đến 6 oC .
4.17.2.1.2 Dung dịch rửa giải kali
hydrophtalat
Để xác định đơn clorua, nitrat, nitrit,
orthophosphat và sunfat, dung dịch rửa giải sau đây là tốt.
Lấy 100 ml dung dịch (4.17.2.1.1) vào bình
định mức 5000 ml. Thêm 500 ml metanol (4.6), pha loãng bằng nước (xem đoạn đầu
điều này), điều chỉnh pH 5 bằng kali hydroxit (4.10) và định mức.
Dung dịch chứa 0,002 mol/l kali hydrophtalat
và 10 % (V/V) metanol.
4.17.2.2 Dung dịch rửa giải dùng cho anionit
polyme
Dung dịch rửa giải axit hay kiềm đều có thể
dùng cho sắc ký lỏng ion với anionit là polyme.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để xác định đơn clorua, nitrat, orthophosphat
và sunfat, dung dịch rửa giải natri borat/ natri gluconat tỏ ra rất tốt. Nó được
pha như sau.
Cho 0,85 g natri tetraborat (4.4) và 0,22 g
liti hydroxit (4.7) vào trong bình định mức 5 000 ml. Thêm 0,6 ml axit gluconic
(4.5), 3,1 ml glyxerin (4.8) và 600 ml acetonitril (4.9). Định mức bằng nước.
4.18 Dung dịch gốc
Pha các dung dịch gốc cho từng anion: bromua,
clorua, nitrat, nitrit, orthophosphat và sunfat, nồng độ p của 1000 mg/l.
Hòa tan những lượng thích hợp của từng chất
như trong bảng 3 trong bình định mức 1 000 ml bằng một ít nước. Thêm nước đến
vạch. Các dung dịch này bền nhiều tháng nếu giữ ở 4 oC đến 6 oC.
Có thể mua các dung dịch ngoài thị trường có
nồng độ thích hợp.
Chú thích 3 - Nitrit đã bị oxi hóa đến
nitrat, do đó dung dịch tiêu chuẩn nitrit phải chuẩn bị ngay trong ngày dùng.
Bảng 3 - Khối lượng
phần chất và xử lý trước đối với dung dịch gốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anion
Muối
Khối lượng
g
Thời gian
h
Nhiệt độ
oC
Bromua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitrat
Nitrit
Phosphat
Sunfat
NaBr
NaCl
NaNO3
NaNO2
KH2PO4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,287 7
1,648 4
1,370 7
1,499 8
1,433 0
1,479 0
6
2
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
105
105
105
105
105
105
1) Để nguội trong bình hút ẩm sau khi sấy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.19 Dung dịch tiêu chuẩn hỗn hợp
4.19.1 Dung dịch tiêu chuẩn hỗn hợp I
Nồng độ của dung dịch này như sau:
ρ(Br-, NO2-
, PO43- ) = 10 mg/l
ρ(Cl-, NO3-
, SO42- ) = 100 mg/l.
Dùng pipet hút những thể tích đã cho trong
bảng 4, cho vào bình định mức 100 ml, thêm nước đến vạch mức.
Giữ các dung dịch này trong bình polyetylen.
Nếu giữ ở 4 oC đến 6 oC các dung dịch này bền trong một
tuần lễ.
Bảng 4 -Thể tích các
dung dịch gốc để pha dung dịch tiêu chuẩn hỗn hợp I
Anion
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ml
Nồng độ anion
mg/l
Br-
Cl-
NO3-
NO-2
PO43-
SO42-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
1
1
10
10
100
100
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
4.19.2 Dung dịch tiêu chuẩn hỗn hợp II
Nồng độ của dung dịch này như sau:
ρ(Br-, NO2-
, PO43- ) = 1 mg/l
ρ(Cl-, NO3-
, SO42- ) = 10 mg/l.
Dùng pipet hút 10 ml dung dịch tiêu chuẩn hỗn
hợp I (4.19.1) cho vào bình định mức 100 ml và thêm nước đến vạch.
Giữ dung dịch trong bình polyetylen.
Dung dịch chỉ bền hai ngày, kể cả khi giữ ở 4
oC đến 6 oC.
4.19.3 Dung dịch tiêu chuẩn hỗn hợp III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ρ(Br-, NO2-
, PO43- ) = 0,1 mg/l
ρ(Cl-, NO3-
, SO42- ) = 1,0 mg/l.
Dùng pipet hút 1 ml dung dịch tiêu chuẩn hỗn
hợp I (4.19.1) cho vào bình định mức 100 ml và thêm nước đến vạch.
Nên giữ dung dịch trong bình
polytetrafloetylen-hexafluor-propylen (FEP) hoặc polyetylen dày (PE-HD).
Dung dịch không bền. Chỉ pha trong ngày dùng.
4.20 Dung dịch hiệu chuẩn anion
Tùy theo nồng độ anion dự kiến trong mẫu,
dùng dung dịch gốc (4.18) hoặc các dung dịch tiêu chuẩn hỗn hợp I, II và III
(4.19.1 đến 4.19.3) để chuẩn bị năm đến mười dung dịch hiệu chuẩn phủ kín dãy
nồng độ dự định làm việc.
Thí dụ, để pha loãng dung dịch từ 0,1 mg/l
đến 1,0 mg/l Br-, NO2- , PO43-
và từ 1 mg/l đến 10 mg/l Cl-, NO3- , SO42-
thì làm như sau: Dùng pipet hút vào một dãy bình định mức loại dung tích 100 ml
: 1 ml, 2 ml, 3 ml, 4ml, 5 ml, 6 ml, 7 ml, 8 ml, 9 ml và 10 ml dung dịch tiêu
chuẩn hỗn hợp I (xem 4.19.1), định mức bằng nước và thêm 1 ml dung dịch rửa
giải đậm đặc (xem 4.17).
Việc thêm 1 ml dung dịch rửa giải (4.17.1.1 và
4.17.2.1.1.) làm giảm nồng độ các dung dịch hiệu chuẩn. Tuy nhiên, sự lệch này
được bù bằng cách xử lý mẫu tương tự (xem điều 7).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ các dung dịch hiệu chuẩn này được
trình bày trong bảng 5.
Bảng 5 - Nồng độ các
dung dịch hiệu chuẩn
Anion
Nồng độ các dung
dịch chuẩn mg/l
Br-
NO2-
PO43-
Khoảng làm việc 0,1
mg/l đến 1,0 mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1; 0,2; 0,3; 0,4;
0,5; 0,6; 0,7; 0,8; 0,9; 1,0
0,1; 0,2; 0,3; 0,4;
0,5; 0,6; 0,7; 0,8; 0,9; 1,0
Cl-
NO3-
SO42-
Khoảng làm việc 1,0
mg/l đến 10,0 mg/l
1; 2; 3; 4; 5; 6;
7; 8; 9; 10
1; 2; 3; 4; 5; 6;
7; 8; 9; 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.21 Dung dịch trắng
Lấy bình định mức loại dung tích 100 ml, định
mức bằng nước rồi thêm 1 ml dung dịch rửa giải (4.17.1.1 hoặc 4.17.2.1.1).
5 Thiết bị, dụng cụ
Các thiết bị thông thường trong phòng thí
nghiệm và:
5.1 Hệ thống sắc kí ion, phù hợp với yêu cầu
chất lượng ở điều 6. Nói chung, phải gồm những bộ phận sau (xem hình 1).
Hình 1 -Sơ đồ nguyên
lý hệ thống sắc kí ion
5.1.1 Hệ thống sắc kí trao đổi ion, gồm những
phần sau:
- bình chứa dung dịch rửa giải;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- hệ thống tiêm mẫu vào vòng mẫu (thí dụ vòng
mẫu 50 l);
- cột trước (xem 7.2);
- cột tách với hiệu suất tách được yêu cầu
(xem điều 6);
- detector độ dẫn, có hoặc không có thiết bị
nén và, hoặc detector UV;
- thiết bị ghi (thí dụ bộ tích phân với vẽ và
in).
5.2 Các thiết bị bổ sung
- tủ sấy;
- bình hút ẩm;
- bình định mức, dung tích 100 ml, 1 000 ml
và 5 000 ml;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- pipet chia độ từ 1 ml đến 10 ml hoặc bơm
tiêm microlit;
- máy lọc màng có màng lọc cỡ lỗ 0,45 m;
- ống chiết pha rắn với pha tĩnh không phân
cực để xử lý trước mẫu (thí dụ RP C 18 hoặc polyvinylpyrolidon).
6 Yêu cầu chất lượng
của cột tách
Cột tách là phần cơ bản của hệ thống sắc kí
ion. Khả năng tách của nó phụ thuộc vào nhiều thông số hoạt động, như vật liệu
cột và loại dung dịch rửa giải.
Trong phạm vi tiêu chuẩn này, chỉ dùng những
cột tách nào có thể tách được tất cả 6 anion (Br-, Cl-, NO3-,
NO2- , PO43-, và SO42-
) ở nồng độ mỗi thứ 1 mg/l (xem hình 2). Nếu chỉ vài anion trong hình 2 có thể
được xác định thì cột chỉ dùng cho các anion đó. Bởi vậy, độ phân giải R của
pic (peak) không được nhỏ hơn 1,3 [xem công thức (1) và hình 3].
Tính độ phân giải R của cặp pic (peak) 2 và 1
bằng công thức
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tR2 là thời gian lưu của
pic (peak) 2, tính bằng giây;
W1 là chiều rộng của pic
(peak) 1, tính bằng giây;
W2 là chiều rộng của pic
(peak) 2, tính bằng giây.
7 Lấy mẫu và xử lý
mẫu trước
Phải lấy mẫu thực sự đại diện và mẫu không bị
hỏng hoặc bị biến đổi khi vận chuyển, lưu giữ. Lấy mẫu không qui định trong
tiêu chuẩn này. Dùng bình polyetylen sạch để lấy mẫu.
Tiến hành phân tích càng nhanh càng tốt sau
khi lấy mẫu. Nếu không thể được thì lọc mẫu qua màng lọc và giữ ở 4 oC
đến 6 oC hoặc làm đông lạnh mẫu ở -16 oC đến -20 oC,
miễn sao đảm bảo rằng kết quả sẽ không bị sai (thí dụ bởi kết tủa).
Nếu cần xác định nitrit thì lấy mẫu thật đầy
bình và đậy nút kín với không khí.
Để xác định nitrat và nitrit trong mẫu nước
thải, không có kĩ thuật bảo quản mẫu thích hợp cho sẵn.
Chú ý không để nồng độ của vài loại nước thải
bị thay đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích -Trình tự rửa giải và thời gian lưu
tR có thể thay đổi, phụ thuộc vào loại cột và thành phần dung dịch rửa giải.
Hình 2 -Thí dụ về sắc đồ trên một cột phù hợp
với tiêu chuẩn này
Hình 3 - Tách sắc kí
lý tưởng
7.1 Xử lý mẫu khi có sunfua
Ion sunfua có thể gây sai số khi xác định
sunfat, do đó
- lấy một mẫu nhỏ để xác định sunfat;
- kết tủa sunfua bằng thêm kẽm axetat;
- lọc mẫu qua màng lọc cỡ lỗ 0,45 μm (xem
5.2);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2 Xử lý mẫu tiếp
Sau khi mẫu đến phòng thử nghiệm thì lọc qua
màng lọc cỡ lỗ 0,45 m để tránh sự hấp phụ của các anion lên hạt rắn hoặc sự
chuyển hóa các anion do vi sinh vật phát triển.
Để tránh phản ứng kết tủa của mẫu trong cột
tách thì trước khi phân tích, thêm dung dịch rửa giải đậm đặc ( xem 4.17.1 hoặc
4.17.2) vào mẫu theo tỷ lệ 1 phần dung dịch cho 100 phần mẫu.
Tránh để màng lọc gây ô nhiễm mẫu. Nên tráng
màng lọc bằng lượng nhỏ mẫu và khi lọc thì đổ bỏ phần lọc đầu tiên.
Loại hiệu ứng pha loãng bằng cách xử lý dung
dịch hiệu chuẩn (xem 4.20) và dung dịch mẫu như nhau.
Trước khi tiêm mẫu vào máy phân tích cần lọc
qua màng (cỡ lỗ 0,45 m) để loại hết phần hạt. Chú ý nguy cơ kết tủa có chứa
ion cần xác định.
Nếu mẫu có các chất hữu cơ như axit humic,
nên dùng cột trước để bảo vệ cột tách.
Chú thích 4 -Có thể dùng hai loại cột trước:
cột chứa nhựa cùng loại như cột tách và cột chứa polyme trung tính lỗ xốp lớn.
Mẫu nước bị bẩn bởi chất hữu cơ có thể làm
sạch với các loại cột trước nêu trên. Với các mẫu loại này, các chất hữu cơ có
thể làm giảm đi bằng phương pháp sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) lọc mẫu qua pha không phân cực (thí dụ RP
C 18 hoặc pha polyvinylpyrolidon).
Xử lý dung dịch hiệu chuẩn và dung dịch trắng
cũng giống như xử lý mẫu.
8 Cách tiến hành
Đặt hệ thống sắc ký ion (5.1) theo sự chỉ dẫn
của hãng sản xuất thiết bị (máy có thể làm việc khi đường nền ổn định). Tiến
hành dựng đường chuẩn như 8.1.
8.1 Dựng đường chuẩn
Xác định vị trí pic các anion bằng cách so
sánh thời gian lưu với các dung dịch tiêu chuẩn (4.19).
Chú ý rằng thời gian lưu phụ thuộc nồng độ và
thành phần dung dịch.
Trong tính toán nồng độ, dùng diện tích pic
hoặc chiều cao pic vì chúng tỷ lệ với nồng độ anion.
Khi bắt đầu phân tích, và từng khoảng thời
gian sau đó lập hàm chuẩn như sau [xem TCVN 6661-1: 2000 (ISO 8466-1)].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng các số liệu nhận được tính toán đường
hồi quy tuyến tính. Loại bỏ nếu nó không tuyến tính (xem chuẩn cứ tuyến tính ở
TCVN 6661-1: 2000(ISO 8466-1).
Xác nhận tính đúng đắn của hàm chuẩn đã thiết
lập (xem 8.3).
Hàm chuẩn sau áp dụng cho ion i được xác
định:
yi = biρi
+ a0 ... (2)
trong đó:
yi là giá trị đo được (độ
lớn tín hiệu), tính theo chiều cao pic hoặc diện tích pic, tính bằng milimet
hoặc microvon giây;
bi là độ dốc của đường
chuẩn, tính bằng milimet lit trên miligam hoặc microvon giây lit trên miligam;
ρi là nồng độ ion i, tính
bằng miligam trên lit;
a0 là giao điểm của đường
chuẩn với trục tung (dung dịch trắng), tính bằng milimet hoặc microvon giây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi xây dựng đường chuẩn, tiêm mẫu đã xử
lý trước vào máy (xem điều 7) và đo pic như 8.1.
Nếu nồng độ ion của mẫu vượt quá đường chuẩn
thì pha loãng mẫu (xem điều 7). Đôi khi cần xây dựng một hàm chuẩn mới với
khoảng nồng độ thấp hơn.
Nếu có cản trở thì dùng phương pháp thêm
chuẩn để bảo vệ kết quả.
8.3 Kiểm tra sự đúng đắn của hàm chuẩn
Sau mỗi loạt mẫu và cứ sau 10 đến 20 phép đo
cần kiểm tra sự đúng đắn của hàm chuẩn bằng cách đo hai dung dịch hiệu chuẩn có
nồng độ khác nhau trong phần giới hạn dưới và giới hạn trên của khoảng làm
việc.
Tính nồng độ khối lượng của dung dịch hiệu
chuẩn đã phân tích bằng cách dùng hàm chuẩn [xem công thức (3)]. Nồng độ cần
nằm trong khoảng tin cậy. Nếu hàm chuẩn không đúng, cần thực hiện chuẩn hoá lại
(xem 8.1).
9 Tính toán
Tính nồng độ khối lượng, ρi , tính
bằng miligam trên lit của anion trong dung dịch bằng cách dùng diện tích pic
hoặc chiều cao pic và tính như sau từ công thức chuẩn (2) đã cải biên (xem
8.1):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải tính đến mọi bước pha loãng.
10 Biểu thị kết quả
Báo cáo kết quả dùng tối đa ba số có nghĩa.
Thí dụ:
Clorua (Cl-) 1,45 x103 mg/l
Sunfat ( SO42- ) 127
mg/l
Nitrat ( NO3- ) 1,51
mg/l
Kết quả của nitrat, nitrit và orthophosphat
có thể biểu diễn như sau:
Nitrat ( NO3- ) hoặc
nitrat-nitơ ( NO3- -N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phosphat ( PO43-) hoặc
phosphat-phospho ( PO43- -P).
Bảng 6 cho hệ số chuyển đổi để trình bày kết
quả theo các cách khác nhau.
Bảng 6 -Hệ số chuyển
đổi
Để chuyển đổi kết
quả, nhân
NO3-
với
0,225 9
để thành
NO3--N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
với
4,426 8
để thành
NO3-
NO2-
với
0,304 5
để thành
NO2--N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
với
3,284 6
để thành
NO2-
PO43-
với
0,326 1
để thành
PO43--P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
với
3,066 2
để thành
PO43-
11 Thử liên phòng thí
nghiệm
Sáu phép thử liên phòng thí nghiệm được tổ
chức ở Đức với nhiều máy và điều kiện phân tích phù hợp với phương pháp này
(xem bảng 7). Kết quả phân tích được trình bày trong các bảng 8 đến 13.
Bảng 7 - Mô tả thành
phần mẫu (M)
Mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian
M1
Nước thải công nghiệp được làm trong (COD,
O:770 mg/l)
3-1987
M2
Nước thải sinh hoạt được làm trong (COD, O
: 90 mg/l)
3-1987
M3
Nước thải sinh hoạt được làm trong (COD, O
: 70 mg/l)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M4
Nước thải công nghiệp
10-1987
M5
Nước thải sinh hoạt (COD, O : 300 mg/l;
DOC, C : 47 mg/l)
11-1987
M6
Nước thải sinh hoạt được làm trong (lấy từ
M5)
11-1987
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước thải sinh hoạt được làm trong (COD, O
: 60 mg/l, DOC, C : 13 mg/l)
11-1987
M8
Nước thải sinh hoạt (lấy từ M7)
11-1987
M9
Nước thải công nghiệp được làm trong (COD,
O : 400 mg/l; Cl: 3500 mg/l)
11-1987
M10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11-1987
M11
Nước thải tổng hợp, thêm gluco (DOC, C :
165 mg/l)
11-1987
M12
Dung dịch tiêu chuẩn tổng hợp
3-1989
M13
Nước thải sinh hoạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M14
Nước thải sinh hoạt được làm trong (COD, O
: 550 mg/l, độ dẫn điện 1100 μS⋅cm)
3-1989
M15
Dung dịch tổng hợp
10-1988
M16
Nước sông chứa chất hữu cơ cao
10-1988
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước sông (lấy từ M16)
10-1988
M18
Nước biển tổng hợp
10-1988
M19
Nước rỉ từ rác, chứa nhiều chất hữu cơ và
vô cơ.
10-1988
M20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10-1988
COD: Nhu cầu oxi hóa học
DOC: Cacbon hữu cơ hòa tan.
12 Báo cáo kết quả
Báo cáo kết quả cần có những thông tin sau:
a) trích dẫn tiêu chuẩn này;
b) nhận dạng mẫu nước;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) xử lý mẫu trước, nếu có;
e) những điều kiện sắc kí: loại máy và cột,
kích thước cột, dung dịch rửa giải, tốc độ chảy, loại
detector và các thông số detector;
f) phương pháp được dùng để đánh giá (chiều
cao pic hay diện tích pic);
g) cách tính kết quả (hàm chuẩn tuyến tính,
phương pháp thêm chuẩn);
h) mọi khác biệt với phương pháp này và mọi
tình huống có thể ảnh hưởng đến kết quả.
Bảng 8 - Số liệu
thống kê cho bromua
Mẫu
Loại mẫu nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
KA1
%
xnom
mg/l
mg/l
WFR
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
VCr
%
σR
mg/l
VCR
%
M1
Công nghiệp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
0
-
54,9
-
1,92
3,50
7,66
14,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sinh hoạt
16
57
3,51
-
0,172
-
0,014
8,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,7
M6
Sinh hoạt
26
95
4,21
8,17
8,319
101,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,17
0,490
5,89
M7
Sinh hoạt
18
65
1,54
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ư
0,013
6,32
0,052
25,7
M8
Sinh hoạt
26
98
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,202
3,189
99,6
0,087
2,72
0,156
4,89
M9
Công nghiệp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89
8,99
-
144,5
-
2,97
2,05
6,49
4,49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công nghiệp
24
92
0
174,5
172,3
98,7
2,85
1,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,73
M11
Tổng hợp
26
95
8,42
6
5,984
99,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,63
0,309
5,15
M12
Tổng hợp
12
43
8,5
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,3
0,03
2,5
0,06
3,7
M13
Sinh hoạt
12
44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,65
-
0,03
3,8
0,04
6,1
M14
Sinh hoạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
0
-
0,49
-
0,03
6,9
0,05
9,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n là số giá trị phân tích;
KA1 là phần trăm giá trị
loại bỏ từ các phân tích lặp của tất cả các phòng thí nghiệm;
xnom là giá trị danh định
thông thường được chấp nhận;
là giá
trị trung bình tổng;
WFR là độ tìm thấy;
σr là độ lệch chuẩn lặp lại;
VCr là hệ số độ lệch lặp
lại;
σR là độ lệch chuẩn tái
lập;
VCR là hệ số độ lệch tái
lập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Số hiệu
thống kê cho clorua
Mẫu
Loại mẫu nước
l
n
KA1
%
xnom 1)
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
WFR
%
σr
mg/l
VCr
%
σR
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
M1
Công nghiệp
7
27
0
3 670
3 658
99,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,42
122,0
3,34
M2
Sinh hoạt
7
27
0
236
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,5
5,023
2,20
11,26
4,94
M3
Sinh hoạt
7
27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
404
377,2
93,4
3,709
0,984
11,88
3,15
M4
Công nghiệp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
0
694
707,2
101,9
17,68
2,50
58,79
9,31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n là số giá trị phân tích;
KA1 là phần trăm giá trị
loại bỏ từ các phân tích lặp của tất cả các phòng thí nghiệm;
xnom là giá trị danh định
thông thường được chấp nhận;
là giá
trị trung bình tổng;
WFR là độ tìm thấy;
σr là độ lệch chuẩn lặp
lại;
VCr là hệ số độ lệch lặp
lại;
σR là độ lệch chuẩn tái
lập;
VCR là hệ số độ lệch tái
lập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10 -Số liệu
thống kê cho nitrat
Mẫu
Loại mẫu nước
l
n
KA1
%
xnom
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
WFR
%
σr
mg/l
VCr
%
σR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VCR
%
M1
Công nghiệp
9
30
14,3
2,64
3,270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,143
4,37
0,761 2
23,28
M2
Sinh hoạt
9
28
20,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,355
94,1
0,062
4,58
0,122 1
9,01
M3
Sinh hoạt
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,9
2,76
2,73
99,0
0,066
2,42
0,103 4
3,79
M4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
39
18,8
-
14,62
-
0,362
2,47
4,216
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M5
Sinh hoạt
8
31
12,9
-
0,114
-
0,013
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
43,8
M6
Sinh hoạt
17
61
16,4
15,2
0,892
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,087
9,75
0,734
82,3
M7
Sinh hoạt
19
69
13,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,175
Ư-
0,013
7,43
0,038
21,5
M8
Sinh hoạt
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,8
3,14
3,21
102,2
0,071
2,22
0,122
3,78
M9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
77
13,0
-
4,18
-
0,187
4,47
0,473
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M10
Công nghiệp
22
83
4,82
34,18
34,1
99,7
0,823
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,30
6,76
M11
Tổng hợp
24
87
0
8,37
6,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,303
4,75
2,44
38,4
M12
Tổng hợp
14
54
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,79
134,9
0,11
1,0
0,451
4,2
M13
Sinh hoạt
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,1
-
9,22
ư
0,11
1,2
0,209
2,3
M14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
55
0
-
3,91
ư
0,06
1,5
0,106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M15
Tổng hợp
9
35
2,8
17,71
17,65
99,7
0,655
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,894
5,06
M16
Nước sông
8
29
17,1
-
41,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,271
3,04
2,638
6,32
M17
9
34
2,9
54,14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,4
0,902
1,75
2,621
5,07
M18
Nước biển (tổng
hợp)
6
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,427
3,97
89,7
0,390
9,82
0,421
10,59
M19
Nước rỉ ra từ bãi
rác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
0
-
46,48
ư
1,271
2,73
0,249
4,84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n là số giá trị phân tích;
KA1 là phần trăm giá trị
loại bỏ từ các phân tích lặp của tất cả các phòng thí nghiệm;
xnom là giá trị danh định
thông thường được chấp nhận;
là giá
trị trung bình tổng;
WFR là độ tìm thấy;
σr là độ lệch chuẩn lặp
lại;
VCr là hệ số độ lệch lặp
lại;
σR là độ lệch chuẩn tái
lập;
VCR là hệ số độ lệch tái
lập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11 -Số liệu
thống kê cho nitrit
Mẫu
Loại mẫu nước
l
n
KA1
%
xnom
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
WFR
%
σr
mg/l
VCr
%
σR
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
M6
Sinh hoạt
23
80
0
15,0
23,67
157,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,499
2,946
12,45
M8
Sinh hoạt
21
71
23,9
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,6
0,188
2,346
0,166
3,30
M9
Công nghiệp
11
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ư
0,878
-
0,080
9,126
0,220
25,06
M10
Công nghiệp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
7,69
80,9
82,78
102,3
1,502
1,81
4,971
6,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng hợp
19
65
7,69
10,0
10,14
191,4
0,271
2,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
M12
Tổng hợp
11
42
2,3
3,0
0,78
26,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4
0,233
29,8
M13
Sinh hoạt
11
42
2,3
ư
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
0,12
4,2
0,338
12,0
M14
Sinh hoạt
11
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ư
1,27
-
0,04
3,0
0,08
6,2
l là số phòng thí nghiệm tham
gia;
n là số giá trị phân tích;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xnom là giá trị danh định
thông thường được chấp nhận;
là giá
trị trung bình tổng;
WFR là độ tìm thấy;
σr là độ lệch chuẩn lặp
lại;
VCr là hệ số độ lệch lặp
lại;
σR là độ lệch chuẩn tái
lập;
VCR là hệ số độ lệch tái lập.
Bảng 12 - Số liệu
thống kê cho orthophosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại mẫu nước
l
n
KA1
%
xnom
mg/l
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
σr
mg/l
VCr
%
σR
mg/l
VCR
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sinh hoạt
7
24
11,1
6,30
7,41
117,1
0,35
5,49
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,1
M5
Sinh hoạt
22
81
0
ư
10,45
ư
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,31
2,13
20,4
M6
Sinh hoạt
23
84
4,76
16,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,8
0,582
3,55
1,92
11,7
M8
Sinh hoạt
21
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
2,79
93,0
0,134
4,79
0,245
8,77
M9
Công nghiệp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
0
ư
4,45
ư
0,241
5,41
0,843
18,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công nghiệp
18
68
11,76
14,45
13,88
96,1
0,581
4,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,68
M11
Tổng hợp
21
75
17,33
7
6,68
95,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,02
0,510
7,64
M12
Tổng hợp
12
44
6,4
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,5
0,06
1,1
0,253
4,2
M13
Sinh hoạt
12
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ư
6,3
ư
0,13
2,1
1,05
16,6
M14
Sinh hoạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
2,1
ư
5,21
ư
0,10
2,0
0,78
14,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n là số giá trị phân tích;
KA1 là phần trăm giá trị
loại bỏ từ các phân tích lặp của tất cả các phòng thí nghiệm;
xnom là giá trị danh định
thông thường được chấp nhận;
là giá
trị trung bình tổng;
WFR là độ tìm thấy;
σr là độ lệch chuẩn lặp
lại;
VCr là hệ số độ lệch lặp
lại;
σR là độ lệch chuẩn tái
lập;
VCR là hệ số độ lệch tái
lập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 13 - Số liệu
thống kê cho sunfat
Mẫu
Loại mẫu nước
l
n
KA1
%
xnom 1)
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
WFR
%
σr
mg/l
VCr
%
σR
mg/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
%
M1
Công nghiệp
10
39
0
793
791,7
99,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,75
48,32
6,1
M2
Sinh hoạt
9
31
11,4
185
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,4
3,50
1,94
5,11
2,84
M3
Sinh hoạt
9
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92,0
89,01
96,7
1,02
1,15
3,92
4,40
M4
Công nghiệp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
18,4
720
734,8
102,1
18,74
2,55
25,31
3,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n là số giá trị phân tích;
KA1 là phần trăm giá trị
loại bỏ từ các phân tích lặp của tất cả các phòng thí nghiệm;
xnom là giá trị danh định
thông thường được chấp nhận;
là giá
trị trung bình tổng;
WFR là độ tìm thấy;
σr là độ lệch chuẩn lặp
lại;
VCr là hệ số độ lệch lặp
lại;
σR là độ lệch chuẩn tái
lập;
VCR là hệ số độ lệch tái
lập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(tham khảo)
TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] FUNK,W và các cộng sự, Phương pháp thống
kê trong phân tích nước Verlag Chemie, Ưeinheim (1985).
Funk, W, et al., Statistische Methoden in der
Wasseranalytik, Verlag Chemie, Weinheim (1985).
[2] DAMMAN, V và các cộng sự, Về vấn đề giới
hạn xác định trong phân tích nước, Wasser 66, Veilag Chemie, Weinheim (1986).
Damman, V. et al., Zur Problematik der
Bestimmungsgrenze in der Wasseranalytik, vom Wasser 66, Verlag Chemie, Weinheim
(1986)
[3] Din 38405-D1-2:1985, Phương pháp tiêu
chuẩn Đức để phân tích nước, nước thải và bùn, các anion (nhóm D); xác định
clorua (D1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] DIN 38405-D5-2:1985, Phương pháp tiêu
chuẩn Đức để phân tích nước, nước thải và bùn, các anion (nhóm D); xác định sunfat.
Din 38405-D5-2: 1985, German standard method
for the examination of water, waste water and sludge; anions (group D);
determination of sulfate ions (D5)