|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35-HD/VPTW
|
|
Loại văn bản:
|
Hướng dẫn
|
Nơi ban hành:
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thạo
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BAN
CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG
VĂN PHÒNG
*
|
ĐẢNG
CỘNG SẢN VIỆT NAM
---------------
|
Số:
35-HD/VPTW
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2010
|
HƯỚNG DẪN
THỰC HIỆN "BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN MẪU NHỮNG TÀI LIỆU CHỦ
YẾU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐẢNG Ở CẤP TỈNH"
VÀ "BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN MẪU NHỮNG TÀI LIỆU CHỦ YẾU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT
ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC ĐẢNG Ở CẤP HUYỆN"
Căn cứ Quy định số 210-QĐ/TW,
ngày 06-3-2009 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (khoá X) về Phông Lưu trữ đảng Cộng
sản Việt Nam; Nghị định số 111/2004/NĐ-CP , ngày 08-4-2004 của Chính phủ về
"Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ quốc
gia"; thực hiện Kết luận Hội nghị toàn quốc tổng kết công tác văn thư, lưu
trữ đảng và tổ chức chính trị - xã hội (2007 - 2009), Văn phòng Trung ương Đảng
ban hành và hướng dẫn thực hiện "Bảng thời hạn bảo quản mẫu những tài liệu
chủ yếu hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức đảng ở cấp tỉnh"
và "Bảng thời hạn bảo quản mẫu những tài liệu chủ yếu hình thành trong hoạt
động của các cơ quan, tổ chức đảng ở cấp huyện" như sau :
1- Về phạm
vi và đối tượng áp dụng của hai Bảng thời hạn bảo quản mẫu
- "Bảng thời hạn bảo quản mẫu
những tài liệu chủ yếu hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức đảng
ở cấp tỉnh" và "Bảng thời hạn bảo quản mẫu những tài liệu chủ yếu
hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức đảng ở cấp huyện" chỉ
đề cập đến những nhóm tài liệu, hồ sơ chủ yếu, tiêu biểu hình thành trong quá
trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức đảng cấp tỉnh và cấp huyện.
Đối với cấp tỉnh là những nhóm
tài liệu, hồ sơ chủ yếu, tiêu biểu hình thành trong quá trình hoạt động của đại
hội đại biểu đảng bộ tỉnh, ban chấp hành đảng bộ tỉnh, các ban, báo, nhà xuất bản,
trường chính trị, các đảng uỷ, đảng đoàn, ban cán sự đảng trực thuộc tỉnh uỷ.
Đối với cấp huyện là những nhóm
tài liệu, hồ sơ chủ yếu, tiêu biểu hình thành trong quá trình hoạt động của đại
hội đại biểu đảng bộ huyện, ban chấp hành đảng bộ huyện, các ban huyện uỷ, các
đảng uỷ xã phường.
- Đối tượng áp dụng của các bảng
thời hạn bảo quản mẫu này chủ yếu đối với tài liệu giấy (tài liệu hành chính).
Tài liệu kỹ thuật (bản vẽ, thiết kế, thi công công trình…), tài liệu phim, ảnh,
ghi âm, ghi hình, tài liệu điện tử… không thuộc đối tượng áp dụng của hai bảng
thời hạn bảo quản này.
- Thời hạn bảo quản của tài liệu
kế toán thực hiện theo Nghị định số 128/2004/NĐ-CP , ngày 31-5-2004 của Chính phủ
"quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng
trong lĩnh vực kế toán nhà nước" và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP , ngày
31-5-2004 của Chính phủ "quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Kế toán áp dụng trong hoạt động kinh doanh".
2- Về các mức
thời hạn bảo quản được quy định trong hai Bảng thời hạn bảo quản mẫu
- Thời hạn bảo quản của các hồ
sơ, tài liệu trong bảng thời hạn bảo quản mẫu được định theo các mức độ như sau
: vĩnh viễn, 70 năm, 20 năm, 10 năm, 5 năm, 1 năm.
+ Thời hạn bảo quản vĩnh viễn được
áp dụng cho những loại hồ sơ, tài liệu phản ánh chức năng, nhiệm vụ, những mặt
hoạt động cơ bản, chủ yếu của Đại hội đại biểu đảng bộ tỉnh, đại hội đại biểu đảng
bộ huyện; ban chấp hành đảng bộ tỉnh, ban chấp hành đảng bộ huyện, các ban tham
mưu, giúp việc tỉnh uỷ, huyện uỷ; các đảng uỷ, đảng đoàn, ban cán sự đảng trực
thuộc tỉnh uỷ; các đảng bộ, chi bộ trực thuộc huyện uỷ; các báo, nhà xuất bản,
trường chính trị trực thuộc tỉnh uỷ; những tài liệu của các đồng chí lãnh đạo Đảng
và Nhà nước liên quan đến hoạt động của các cơ quan, tổ chức đảng ở cấp tỉnh và
cấp huyện và những tài liệu có ý nghĩa lịch sử khác.
+ Thời hạn bảo quản 70 năm được
áp dụng đối với những tài liệu về từng nhân sự cụ thể, trừ các nhân sự lãnh đạo
chủ chốt cấp tỉnh, cấp huyện.
+ Thời hạn bảo quản 20 năm được
áp dụng đối với những tài liệu, nhóm tài liệu có giá trị lịch sử thấp như : báo
cáo khảo sát, báo cáo chuyên đề của các cấp, các ngành, phục vụ việc nghiên cứu
để xây dựng các dự thảo văn kiện; các bản dự thảo văn bản tỉnh uỷ có bút tích sửa
chữa của thường trực tỉnh uỷ (đã có bản chính); đơn, thư của cán bộ, đảng viên
và nhân dân gửi đến góp ý về chủ trương, đường lối; sổ tay công tác của lãnh đạo
(không phải là uỷ viên Trung ương); …
+ Thời hạn bảo quản 10 năm được
áp dụng đối với những tài liệu, nhóm tài liệu có giá trị thực tiễn trong khoảng
thời gian ngắn, giá trị lịch sử thấp hoặc những tài liệu có thông tin được phản
ánh trong những tài liệu khác…, như : tài liệu của các cơ quan cấp trên chỉ đạo,
hướng dẫn chung các địa phương trong cả nước không liên quan trực tiếp đến chức
năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức đảng; tài liệu các hội nghị tổng kết, hội
nghị chuyên đề do các cơ quan chủ quản ở cấp trung ương tổ chức; báo cáo sơ kết
tình hình công tác tháng, quý, 6 tháng; đơn, thư của cán bộ, đảng viên và nhân
dân gửi đến góp ý về chủ trương, đường lối; phiếu bầu cử; sổ đăng ký công văn
đi, đến…
+ Thời hạn bảo quản 5 năm, 1 năm
được áp dụng đối với những tài liệu có tính chất hành chính sự vụ, giao dịch
thông thường, những tài liệu gửi để biết, ít liên quan hoặc không liên quan đến
chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, như : dự thảo văn bản không có bút
tích của thường trực cấp uỷ; đơn, thư gửi đến không có ý kiến giải quyết của
lãnh đạo cơ quan, tổ chức; báo cáo sơ kết tháng, quý, 6 tháng của các cơ quan,
tổ chức đảng trực thuộc gửi đến; sổ chuyển công văn đi, đến; thông báo, công
văn mời họp, giới thiệu chữ ký, hành chính sự vụ thông thường…
- Những hồ sơ, nhóm tài liệu có
ký hiệu "ĐG" (đánh giá), khi hết thời hạn bảo quản được xác định, phải
tiến hành đánh giá lại giá trị của hồ sơ, nhóm tài liệu đó; nếu thấy còn nhu cầu
khai thác, sử dụng thì gia hạn thêm thời hạn bảo quản. Mức thời hạn bảo quản
gia hạn thêm ít nhất bằng mức thời hạn bảo quản đã xác định trước. Những hồ sơ,
nhóm tài liệu không có ký hiệu "ĐG", khi hết thời hạn bảo quản được
xác định sẽ loại ra khỏi phông và làm các thủ tục xét huỷ.
3- Về cách
tính thời hạn bảo quản
Thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài
liệu được tính từ ngày 01-01 của năm tiếp liền sau năm công việc kết thúc và
hoàn chỉnh việc lập hồ sơ, tài liệu về công việc đã kết thúc đó.
4- Về cấu tạo
của hai Bảng thời hạn bảo quản mẫu
Bảng thời hạn bảo quản được chia
thành 4 cột mục như sau :
- Cột 1 : ghi số thứ tự các hồ
sơ, nhóm tài liệu. Số thứ tự các hồ sơ, nhóm tài liệu được đánh liên tục bắt đầu
từ 01 đến hết.
- Cột 2 : ghi tên nhóm lớn, nhóm
vừa, nhóm nhỏ và tên các hồ sơ, nhóm tài liệu.
- Cột 3 : ghi thời hạn bảo quản
của các hồ sơ, nhóm tài liệu.
- Cột 4 : ghi những điều ghi chú
cần thiết liên quan đến hồ sơ, nhóm tài liệu hoặc tài liệu.
5- Một số điểm
lưu ý khi sử dụng hai Bảng thời hạn bảo quản mẫu
- Thời hạn bảo quản của hồ sơ,
tài liệu không được xác định thấp hơn so với thời hạn được quy định trong bảng
thời hạn bảo quản mẫu.
- Thời hạn bảo quản của hồ sơ,
nhóm tài liệu trong bảng thời hạn bảo quản mẫu được quy định theo những tiêu
chuẩn xác định giá trị tài liệu ở điều kiện bình thường. Khi sử dụng bảng thời
hạn bảo quản này để xác định thời hạn bảo quản cho những phông lưu trữ chưa đầy
đủ, hoàn chỉnh, thiếu tài liệu hoặc những tài liệu hình thành trong thời điểm lịch
sử đặc biệt, tài liệu có vật liệu chế tác đặc biệt… phải căn cứ vào thực tiễn của
tài liệu trong phông và vận dụng các tiêu chuẩn xác định giá trị tài liệu như
thời gian và địa điểm hình thành tài liệu, mức độ hoàn chỉnh và khối lượng của
phông tài liệu, đặc điểm ngôn ngữ, kỹ thuật chế tác tài liệu để xác định.
Trường hợp phông lưu trữ thiếu
những tài liệu phản ánh hoạt động chủ yếu của đơn vị hình thành phông, được
phép nâng mức thời hạn bảo quản đối với những hồ sơ, tài liệu đã xác định lên mức
thời hạn bảo quản cao nhất. Ví dụ : báo cáo sơ kết tình hình công tác tháng,
quý, 6 tháng theo quy định có thời hạn bảo quản 10 năm ĐG khi không có báo cáo
tổng kết năm sẽ được nâng thời hạn bảo quản lên mức vĩnh viễn.
- Nếu trong một hồ sơ có nhiều
tài liệu có thời hạn bảo quản khác nhau thì thời hạn bảo quản của hồ sơ được
xác định theo tài liệu có mức thời hạn bảo quản cao nhất.
- Việc quy định thời hạn bảo quản
cho tài liệu và việc giải mật tài liệu lưu trữ là hai vấn đề khác nhau. Thời hạn
bảo quản tài liệu được hiểu là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ tài liệu kể
từ khi tài liệu kết thúc ở văn thư cho đến khi chúng hết giá trị (nếu hết giá
trị rồi, không còn nhu cầu khai thác, sử dụng nữa thì có thể loại huỷ). Còn giải
mật tài liệu là xóa bỏ độ mật đã được xác định của tài liệu (mật, tối mật, tuyệt
mật). Tài liệu sau khi đã được giải mật thì có thể đưa ra để phục vụ rộng rãi,
đáp ứng nhu cầu khai thác, sử dụng thông tin của độc giả. Tài liệu sau khi đã
được giải mật đưa vào sử dụng rộng rãi, tuỳ theo nội dung, giá trị tài liệu mà
xác định thời hạn bảo quản theo các bản hướng dẫn này.
Ban hành kèm theo Hướng dẫn này
"Bảng thời hạn bảo quản mẫu những tài liệu chủ yếu hình thành trong hoạt động
của các cơ quan, tổ chức đảng cấp tỉnh" và "Bảng thời hạn bảo quản mẫu
những tài liệu chủ yếu hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức đảng
cấp huyện". Hai Bảng thời hạn bảo quản này thay thế "Bảng thời hạn bảo
quản mẫu những tài liệu của Đảng ở địa phương và cơ sở" do Văn phòng Trung
ương Đảng ban hành kèm theo Công văn số 1203-VPTW, ngày 05-6-1985.
Nơi nhận:
- Văn phòng các tỉnh uỷ, thành uỷ,
- Lưu Văn phòng Trung ương Đảng.
|
K/T
CHÁNH VĂN PHÒNG
PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG
Nguyễn Văn Thạo
|
Bảng I
Bảng thời hạn bảo quản mẫu những tài liệu chủ yếu
hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức Đảng ở cấp tỉnh
STT
|
Tên
nhóm tài liệu
|
THBQ
|
GC
|
|
|
|
|
|
I. Tài
liệu về chuẩn bị Đại hội
|
|
|
1
|
Chỉ thị, thông tri, hướng dẫn,
công văn… của Trung ương, các ban Trung ương chỉ đạo, hướng dẫn chung việc
chuẩn bị và tổ chức đại hội đảng bộ các cấp.
|
10
năm ĐG
|
|
2
|
Chỉ thị, thông tri, hướng dẫn,
công văn… của Trung ương, các ban Trung ương chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp việc
chuẩn bị và tổ chức Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
3
|
Chỉ thị, thông tri, hướng dẫn,
công văn… của tỉnh ủy, các ban tỉnh ủy chỉ đạo, hướng dẫn về chuẩn bị và tiến
hành đại hội đảng bộ từ cấp huyện đến cấp cơ sở.
|
Vĩnh
viễn
|
|
4
|
Quyết định, chỉ thị, thông
tri, hướng dẫn, công văn… của tỉnh ủy, các ban tỉnh ủy về thành lập các tiểu
ban chuẩn bị đại hội, về chuẩn bị và tiến hành Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
Tài liệu về chuẩn bị các văn
kiện trình Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh:
|
|
|
5
|
Thông tri, hướng dẫn, công
văn… của tỉnh ủy, các ban tỉnh ủy và tiểu ban chuẩn bị văn kiện chỉ đạo, hướng
dẫn về chuẩn bị các văn kiện trình Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
6
|
Các lần dự thảo và các ý kiến
góp ý.
|
Vĩnh
viễn
|
|
7
|
Các dự thảo không có bút tích
của Thường trực tỉnh ủy.
|
5
năm
|
|
8
|
Tài liệu các kỳ họp của Tiểu
ban văn kiện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
Tài liệu về chuẩn bị nhân sự
Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; BTV tỉnh ủy; Bí thư, Phó bí thư tỉnh ủy; nhân sự
UBKT tỉnh ủy, Chủ nhiệm UBKT tỉnh ủy (khóa mới); nhân sự dự Đại hội Đảng toàn
quốc:
|
|
|
9
|
Thông tri, hướng dẫn, công
văn… của tỉnh ủy, các ban tỉnh ủy và tiểu ban nhân sự chỉ đạo, hướng dẫn về
công tác chuẩn bị nhân sự Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; BTV tỉnh ủy; Bí thư,
Phó bí thư tỉnh ủy; nhân sự UBKT tỉnh ủy, Chủ nhiệm UBKT tỉnh ủy (khóa mới);
nhân sự dự Đại hội Đảng toàn quốc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
10
|
Dự thảo đề án nhân sự trình Đại
hội đại biểu Đảng bộ tỉnh (có bút tích của Thường trực tỉnh ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
11
|
Dự thảo đề án nhân sự trình Đại
hội đại biểu Đảng bộ tỉnh (không có bút tích của Thường trực tỉnh ủy).
|
5
năm
|
|
12
|
Tài liệu các kỳ họp của Tiểu
ban nhân sự.
|
Vĩnh
viễn
|
|
13
|
Báo cáo của các đảng ủy trực
thuộc tỉnh ủy; các quận, huyện, thị, thành ủy về danh sách đại biểu đi dự Đại
hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
14
|
Tài liệu các kỳ họp BCH Đảng bộ
tỉnh, BTV tỉnh ủy về công tác chuẩn bị nội dung Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh
và chuẩn bị nhân sự Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; BTV tỉnh ủy; Bí thư, Phó bí
thư tỉnh ủy; nhân sự UBKT tỉnh ủy, Chủ nhiệm UBKT tỉnh ủy (khóa mới); nhân sự
dự Đại hội Đảng toàn quốc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
15
|
Các dự thảo văn kiện trình Đại
hội Đảng toàn quốc (gửi xin ý kiến Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh).
|
10
năm ĐG
|
|
16
|
Dự thảo các văn kiện trình Đại
hội đại biểu Đảng bộ tỉnh gửi xin ý kiến các cấp, các ngành; dự thảo lần cuối
văn kiện trình Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
17
|
Báo cáo của các cơ quan, tổ chức
đảng, các đoàn thể trong tỉnh tổng hợp ý kiến góp ý vào các dự thảo văn kiện
trình Đại hội Đảng toàn quốc và Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
20
năm ĐG
|
|
18
|
Thư góp ý của cán bộ, đảng
viên và nhân dân vào các dự thảo văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc và Đại hội đại
biểu Đảng bộ tỉnh.
|
20
năm ĐG
|
|
19
|
Báo cáo của Văn phòng Tỉnh ủy
tổng hợp ý kiến góp ý của các cơ quan, tổ chức đảng, đoàn thể, cán bộ, đảng
viên và nhân dân trong tỉnh vào các dự thảo văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc
và Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
20
|
Đơn, thư tố cáo của các tổ chức,
cá nhân gửi đại hội (có ý kiến giải quyết).
|
Vĩnh
viễn
|
|
21
|
Đơn, thư tố cáo của các tổ chức,
cá nhân gửi đại hội (không có ý kiến giải quyết).
|
5
năm ĐG
|
|
|
II. Tài
liệu về diễn biến đại hội
|
|
|
22
|
Quyết định triệu tập; chương
trình, quy chế, nội quy, lịch làm việc của đại hội; danh sách đại biểu dự đại
hội; danh sách đoàn chủ tịch, đoàn thư ký, ban thẩm tra tư cách đại biểu; danh
sách các đoàn đại biểu; diễn văn khai mạc đại hội; báo cáo kết quả thẩm tra
tư cách đại biểu dự đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
|
23
|
Báo cáo chính trị, báo cáo kiểm
điểm Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh; các dự thảo văn kiện khác (lần cuối) của cấp
ủy trình Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
24
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến góp ý
vào các dự thảo văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc, dự thảo văn kiện Đại hội đại
biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
25
|
Bài phát biểu của lãnh đạo
Trung ương Đảng, tham luận của các đại biểu tại Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
26
|
Phiếu đăng ký phát biểu của
các đại biểu dự đại hội.
|
1
năm
|
|
27
|
Danh sách chia tổ, hướng dẫn
thảo luận tổ, biên bản thảo luận tổ.
|
Vĩnh
viễn
|
|
28
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận
của các đại biểu tại đại hội vào các dự thảo văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc
và dự thảo văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
29
|
Đề án, báo cáo của BCH Đảng bộ
tỉnh về nhân sự BCH Đảng bộ tỉnh khóa mới; danh sách ứng cử, đề cử vào Ban Chấp
hành Đảng bộ tỉnh khóa mới, đoàn đại biểu đi dự Đại hội Đảng toàn quốc; báo
cáo của Đoàn Chủ tịch về tổng hợp danh sách ứng cử, đề cử vào BCH Đảng bộ tỉnh
khóa mới, đoàn đại biểu đi dự Đại hội Đảng toàn quốc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
30
|
Thư chất vấn của các đại biểu
tham dự Đại hội đối với người tự ứng cử hoặc được đề cử vào BCH Đảng bộ tỉnh
khóa mới, đoàn đại biểu đi dự Đại hội Đảng toàn quốc (gửi Đoàn Chủ tịch Đại hội);
báo cáo của Đoàn Chủ tịch trả lời người chất vấn.
|
Vĩnh
viễn
|
|
31
|
Sơ yếu lí lịch của đại biểu
ứng cử, được đề cử vào Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa mới; sơ yếu lí lịch của
đại biểu trong danh sách bầu cử đại biểu đi dự Đại hội Đảng toàn quốc.
|
10
năm ĐG
|
|
32
|
Phiếu bầu Ban Chấp hành Đảng bộ
tỉnh, bầu Bí thư tỉnh ủy, bầu đại biểu đi dự Đại hội Đảng toàn quốc.
|
10
năm ĐG
|
|
33
|
Quy chế, hướng dẫn bầu cử,
danh sách ban kiểm phiếu, biên bản kiểm phiếu, báo cáo kết quả bầu cử, danh
sách trúng cử Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa mới, Bí thư tỉnh ủy, Đoàn đại
biểu đi dự Đại hội Đảng toàn quốc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
34
|
Nghị quyết, biên bản, nhật ký
Đại hội; diễn văn bế mạc, báo cáo, thông báo kết quả Đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
|
35
|
Các văn kiện chính thức của Đại
hội đại biểu Đảng bộ tỉnh (đã in thành sách).
|
Vĩnh
viễn
|
|
36
|
Thư chào mừng, thư quyết tâm, điện
mừng của các tổ chức, đoàn thể và cá nhân gửi Đại hội.
|
10
năm ĐG
|
|
|
III. Tài
liệu về phục vụ Đại hội
|
|
|
37
|
Tài liệu các cuộc họp của Tiểu
ban phục vụ Đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
|
38
|
Kế hoạch, hướng dẫn, thông
báo, báo cáo, công văn… của tỉnh ủy, các ban tỉnh ủy, tiểu ban phục vụ đại hội,
các cơ quan có liên quan về công tác phục vụ đại hội, tuyên truyền, bảo vệ… Đại
hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
39
|
Tài liệu về khen thưởng
các cơ quan, cá nhân có thành tích trong công tác phục vụ Đại hội đại biểu Đảng
bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
40
|
Danh sách cán bộ tham gia phục
vụ Đại hội; makét Đại hội, phù hiệu Đại hội; sơ đồ bố trí chỗ ngồi ở hội trường.
|
5
năm ĐG
|
|
|
B. BAN CHẤP
HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH
I. Tài
liệu hội nghị
|
|
|
41
|
Hồ sơ hội nghị Ban Chấp hành Đảng
bộ tỉnh; hội nghị Ban Thường vụ, Thường trực tỉnh ủy; hội nghị cán bộ chủ chốt
do tỉnh ủy triệu tập.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
II.
Tài liệu do tỉnh ủy ban hành
|
|
|
42
|
Dự thảo các văn bản của tỉnh ủy
(đã có bản chính) (trừ những tài liệu quan trọng có bút tích sửa chữa của Thường
trực tỉnh ủy).
|
1
năm ĐG
|
|
43
|
Dự thảo các văn bản của tỉnh ủy
(đã có bản chính) có bút tích sửa chữa của Thường trực tỉnh ủy.
|
20
năm ĐG
|
|
44
|
Biên bản hội nghị Ban Chấp
hành, Ban Thường vụ, Thường trực tỉnh ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
45
|
Nghị quyết, chỉ thị, thông
tri, quyết định, quy định, quy chế, kết luận, đề án, tờ trình, kế hoạch, hướng
dẫn, thông báo, công văn, điện… của tỉnh ủy về các chủ trương công tác, về tổ
chức bộ máy, cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
46
|
Quyết định, thông báo, công
văn của tỉnh ủy về cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
47
|
Chương trình công tác năm,
toàn khóa; báo cáo tổng kết công tác năm, nhiều năm; báo cáo chuyên đề, vấn đề,
vụ việc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
48
|
Chương trình, kế hoạch công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
5
năm ĐG
|
|
49
|
Lịch làm việc tuần của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy.
|
1
năm
|
|
50
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
10
năm ĐG
|
|
51
|
Thông báo, công văn, điện… của
tỉnh ủy có tính chất sự vụ, hành chính thông thường.
|
5
năm ĐG
|
|
52
|
Sổ đăng ký công văn đi, đến.
|
10
năm ĐG
|
|
53
|
Sổ chuyển công văn đi, đến.
|
5
năm ĐG
|
|
|
III.
Tài liệu của lãnh đạo tỉnh ủy
|
|
|
54
|
Bản kiểm điểm cá nhân; báo cáo
kết quả công tác; bài nói, bài viết.
|
Vĩnh
viễn
|
|
55
|
Sổ tay công tác của lãnh đạo tỉnh
ủy là ủy viên Trung ương Đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
56
|
Sổ tay công tác của lãnh đạo tỉnh
ủy không là ủy viên Trung ương Đảng.
|
20
năm ĐG
|
|
|
IV. Tài
liệu của các cơ quan gửi đến tỉnh ủy
|
|
|
|
1. Tài liệu của các cơ quan
ở Trung ương
|
|
|
57
|
Tài liệu các kỳ họp BCH TW Đảng.
|
10
năm ĐG
|
|
58
|
Tài liệu các kỳ họp Quốc hội.
|
10
năm ĐG
|
|
59
|
Tài liệu của các cơ quan Trung
ương Đảng, Quốc hội, Chính phủ, tổ chức chính trị – xã hội cấp Trung ương chỉ
đạo, hướng dẫn chung không liên quan trực tiếp đến chức năng, nhiệm vụ của tỉnh
ủy.
|
10
năm ĐG
|
|
60
|
Tài liệu của các cơ quan Trung
ương Đảng, Quốc hội, Chính phủ, các tổ chức chính trị – xã hội cấp Trung ương
chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp tỉnh về các chủ trương công tác, về tổ chức bộ
máy, cán bộ chung; về quán triệt, triển khai thực hiện các nghị quyết, chỉ thị...
của Trung ương Đảng, Chính phủ, các tổ chức chính trị – xã hội ở Trung ương.
|
Vĩnh
viễn
|
|
61
|
Tài liệu của các cơ quan Trung
ương Đảng, Quốc hội, Chính phủ, các tổ chức chính trị – xã hội cấp Trung ương
chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp tỉnh về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ
thể).
|
70
năm ĐG
|
|
62
|
Tài liệu của Trung ương, các
cơ quan ở Trung ương gửi đến có tính chất thông báo để biết, hành chính, sự vụ
thông thường.
|
1
năm
|
|
|
2. Tài liệu của các cơ
quan, tổ chức đảng trực thuộc tỉnh ủy
|
|
|
63
|
Tài liệu đại hội các đảng bộ
trực thuộc tỉnh ủy.
|
10
năm ĐG
|
|
64
|
Tài liệu đại hội đại biểu đảng
bộ quận, huyện, thị, thành phố trực thuộc tỉnh ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
65
|
Đề án, tờ trình, báo cáo, công
văn… gửi xin ý kiến tỉnh ủy về các chủ trương công tác, công tác tổ chức bộ
máy, công tác cán bộ chung (có ý kiến trả lời của tỉnh ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
66
|
Đề án, tờ trình, báo cáo, công
văn… gửi xin ý kiến tỉnh ủy về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể)
(có ý kiến trả lời của tỉnh ủy).
|
70
năm ĐG
|
|
67
|
Đề án, tờ trình, báo cáo, công
văn… gửi xin ý kiến tỉnh ủy (không có ý kiến trả lời của tỉnh ủy).
|
5
năm
|
|
68
|
Báo cáo tổng kết công tác năm,
nhiều năm; báo cáo chuyên đề, vấn đề, vụ việc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
69
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
5
năm ĐG
|
|
70
|
Chương trình, kế hoạch, hướng
dẫn, thông báo, báo cáo… về quán triệt, triển khai thực hiện các nghị quyết,
chỉ thị… của Trung ương Đảng và tỉnh ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
71
|
Tài liệu gửi đến có tính chất
hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
|
3. Tài liệu của HĐND,
UBND tỉnh
|
|
|
72
|
Tài liệu các kỳ họp HĐND, UBND
tỉnh.
|
10
năm ĐG
|
|
73
|
Tờ trình, công văn… của UBND tỉnh
gửi xin ý kiến tỉnh ủy về các chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ
chung (có ý kiến trả lời của tỉnh ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
74
|
Tờ trình, công văn… của UBND tỉnh
gửi xin ý kiến tỉnh ủy về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể) (có ý
kiến trả lời của tỉnh ủy).
|
70
năm ĐG
|
|
75
|
Báo cáo của UBND tỉnh theo yêu
cầu của tỉnh ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
76
|
Chương trình, kế hoạch của
HĐND, UBND tỉnh.
|
5
năm ĐG
|
|
77
|
Nghị quyết, quyết định, quy chế,
quy định; báo cáo tổng kết công tác năm, nhiều năm của HĐND, UBND tỉnh.
|
10
năm ĐG
|
|
78
|
Các tài liệu khác của HĐND,
UBND tỉnh.
|
5
năm
|
|
|
4. Tài liệu của các sở,
ngành, đoàn thể tỉnh
|
|
|
79
|
Báo cáo của các sở, ngành tỉnh
về tổng kết công tác năm, nhiều năm; báo cáo chuyên đề (trừ báo cáo về triển
khai thực hiện các nghị quyết, chỉ thị… của Trung ương, tỉnh ủy).
|
5
năm ĐG
|
|
80
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo của các sở, ngành tỉnh về triển khai thực hiện các nghị quyết, chỉ thị… của
Trung ương, tỉnh ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
81
|
Báo cáo năm, nhiều năm, báo
cáo chuyên đề của các cơ quan khối nội chính tỉnh (tòa án, viện kiểm sát,
công an, quân đội, thanh tra tỉnh).
|
10
năm ĐG
|
|
82
|
Các tài liệu khác của các sở,
ngành tỉnh.
|
5
năm
|
|
83
|
Tài liệu đại hội các tổ chức
chính trị - xã hội tỉnh.
|
10
năm ĐG
|
|
84
|
Báo cáo của các tổ chức chính
trị - xã hội tỉnh về tổng kết công tác năm, nhiều năm.
|
5
năm ĐG
|
|
85
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo… về khai thực hiện các nghị quyết, chỉ thị... của Trung ương, tỉnh ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
86
|
Các tài liệu khác của các tổ
chức chính trị – xã hội tỉnh.
|
1
năm
|
|
|
5. Đơn, thư
|
|
|
87
|
Đơn, thư của cán bộ, đảng viên
và nhân dân gửi đến góp ý về chủ trương, đường lối.
|
20
năm ĐG
|
|
88
|
Đơn, thư khiếu tố (có ý kiến
giải quyết của tỉnh ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
89
|
Đơn, thư khiếu tố (không có ý
kiến giải quyết của tỉnh ủy).
|
5
năm ĐG
|
|
|
V. Một số
nhóm tài liệu đặc thù hình thành trong quá trình hoạt động của BCH Đảng bộ tỉnh
|
|
|
90
|
Tài liệu về triển khai thực hiện
các nghị quyết, chỉ thị… của Trung ương, Chính phủ, các cơ quan Trung ương, tỉnh
ủy…
|
Vĩnh
viễn
|
|
91
|
Tài liệu v/v đón tiếp, làm việc
với các đoàn công tác của Trung ương, Chính phủ, các cơ quan TW về kiểm tra…
tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
92
|
Tài liệu về các vụ việc liên quan
đến tổ chức (có ý kiến chỉ đạo giải quyết của tỉnh ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
93
|
Tài liệu về các vụ việc liên
quan đến từng nhân sự cụ thể (có ý kiến chỉ đạo giải quyết của tỉnh ủy).
|
70
năm ĐG
|
|
94
|
Tài liệu về các đoàn công tác
của tỉnh ủy đi tham quan, học tập kinh nghiệm… ở trong và ngoài nước.
|
Vĩnh
viễn
|
|
95
|
Tài liệu về quan hệ đối ngoại,
hợp tác giữa tỉnh với các tỉnh, thành phố khác ở trong và ngoài nước.
|
Vĩnh
viễn
|
|
96
|
Tài liệu về đề án nghiên cứu
khoa học phục vụ sự lãnh đạo, chỉ đạo của tỉnh ủy (theo yêu cầu của tỉnh ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
97
|
Tài liệu về các dự án kinh tế,
xây dựng cơ bản… có ý kiến chỉ đạo của tỉnh ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
|
|
|
|
I. Tài
liệu hội nghị
|
|
|
98
|
Tài liệu hội nghị tổng kết toàn
tỉnh, hội nghị chuyên đề, hội thảo, tọa đàm về các lĩnh vực công tác của ban;
hội nghị tổng kết công tác năm của ban; hội nghị lãnh đạo ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
II.
Tài liệu do ban ban hành
|
|
|
99
|
Hồ sơ về việc soạn thảo các văn
bản trình tỉnh ủy ban hành, do ban chủ trì.
|
Vĩnh
viễn
|
|
100
|
Biên bản họp ban, lãnh đạo
ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
101
|
Dự thảo các văn bản do ban ban
hành (đã có bản chính).
|
1
năm ĐG
|
|
102
|
Quyết định, quy định, kế hoạch,
đề án, tờ trình, thông báo, hướng dẫn, chương trình, công văn... của ban về
các chủ trương công tác, về tổ chức bộ máy, cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
103
|
Quyết định, tờ trình, thông
báo, công văn... của ban về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
104
|
Thông báo, công văn của ban có
tính chất thông báo để biết, hành chính, sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
105
|
Chương trình, kế hoạch công
tác, báo cáo tổng kết công tác năm, nhiều năm; báo cáo chuyên đề, vấn đề, vụ
việc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
106
|
Chương trình, kế hoạch công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
5
năm ĐG
|
|
107
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
10
năm ĐG
|
|
108
|
Sổ đăng ký công văn đi, đến.
|
10
năm ĐG
|
|
109
|
Sổ chuyển công văn đi, đến.
|
5
năm ĐG
|
|
|
III.
Tài liệu của lãnh đạo ban
|
|
|
110
|
Bản kiểm điểm cá nhân; báo cáo
kết quả công tác; bài nói, bài viết.
|
Vĩnh
viễn
|
|
111
|
Sổ tay công tác.
|
20
năm ĐG
|
|
|
IV.
Tài liệu của các cơ quan gửi đến
|
|
|
|
1. Tài liệu của các cơ
quan ở Trung ương
|
|
|
112
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn, liên
quan trực tiếp đến ban về các chủ trương công tác, về tổ chức bộ máy, cán bộ
chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
113
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn,
liên quan trực tiếp đến ban về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
114
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn về
quán triệt, triển khai thực hiện các nghị quyết, chỉ thị... của Trung ương,
các ban Trung ương, Chính phủ.
|
Vĩnh
viễn
|
|
115
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn
chung các địa phương trong cả nước, không liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của
ban, phục vụ cho công tác nghiên cứu hàng ngày của lãnh đạo ban, của cán bộ,
chuyên viên trong ban.
|
10
năm ĐG
|
|
116
|
Tài liệu các hội nghị tổng kết,
hội nghị chuyên đề do các ban chủ quản ở cấp trung ương tổ chức.
|
10
năm ĐG
|
|
117
|
Tài liệu gửi đến có tính chất
thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
|
2. Tài liệu của tỉnh ủy
|
|
|
118
|
Tài liệu của tỉnh ủy chỉ đạo,
hướng dẫn, liên quan trực tiếp đến ban về các chủ trương công tác, về tổ chức
bộ máy, cán bộ chung; về quán triệt, triển khai thực hiện các nghị quyết, chỉ
thị… của TW, các cơ quan ở TW.
|
Vĩnh
viễn
|
|
119
|
Tài liệu của tỉnh ủy chỉ đạo,
hướng dẫn, liên quan trực tiếp đến ban về công tác cán bộ (đối với từng nhân
sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
120
|
Tài liệu của tỉnh ủy chỉ đạo,
hướng dẫn chung trong toàn tỉnh, không liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của
ban.
|
5
năm ĐG
|
|
121
|
Tài liệu hội nghị Ban Chấp
hành Đảng bộ tỉnh, hội nghị Ban Thường vụ tỉnh ủy.
|
5
năm ĐG
|
|
122
|
Tài liệu của tỉnh ủy gửi đến
có tính chất thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
|
3. Tài liệu của các ban
tỉnh ủy
|
|
|
123
|
Công văn trao đổi, góp ý kiến
về các chủ trương công tác của ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
124
|
Tài liệu gửi đến có tính chất thông
báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
|
4. Tài liệu của các đảng
ủy, huyện, quận, thị, thành ủy trực thuộc tỉnh ủy
|
|
|
125
|
Đề án, tờ trình, công văn gửi
xin ý kiến ban về các chủ trương công tác, về tổ chức bộ máy, cán bộ chung (có
ý kiến trả lời của ban).
|
Vĩnh
viễn
|
|
126
|
Đề án, tờ trình, công văn gửi
xin ý kiến ban về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể) (có ý kiến trả
lời của ban).
|
70
năm ĐG
|
|
127
|
Đề án, tờ trình, công văn gửi xin
ý kiến ban (không có ý kiến trả lời của ban).
|
5
năm
|
|
128
|
Báo cáo tổng kết công tác năm,
nhiều năm (về các lĩnh vực công tác theo chức năng, nhiệm vụ của ban).
|
Vĩnh
viễn
|
|
129
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng (về các lĩnh vực công tác theo chức năng, nhiệm vụ của
ban).
|
5
năm ĐG
|
|
130
|
Tài liệu về các mặt công tác
không liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của ban.
|
5
năm ĐG
|
|
131
|
Nghị quyết, chương trình, kế hoạch,
báo cáo… về triển khai thực hiện các nghị quyết, chỉ thị... của Trung ương, tỉnh
ủy… liên quan đến các lĩnh vực công tác của ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
132
|
Tài liệu gửi đến có tính chất
thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
|
5. Tài liệu của các ban
cấp dưới trực thuộc
|
|
|
133
|
Báo cáo tổng kết công tác năm,
nhiều năm; báo cáo chuyên đề, vấn đề, vụ việc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
134
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
10
năm ĐG
|
|
135
|
Tờ trình, công văn xin ý kiến ban
về các chủ trương công tác (có ý kiến trả lời của ban); góp ý kiến vào các dự
thảo văn bản… của ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
136
|
Kế hoạch, chương trình, báo
cáo… về triển khai thực hiện các nghị quyết, chỉ thị... của Trung ương, tỉnh ủy…
|
Vĩnh
viễn
|
|
137
|
Tài liệu gửi đến có tính chất
thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
|
6. Đơn, thư
|
|
|
138
|
Đơn, thư gửi đến có ý kiến giải
quyết của ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
139
|
Đơn, thư gửi đến không có ý kiến
giải quyết của ban.
|
5
năm ĐG
|
|
|
V. Một
số nhóm tài liệu đặc thù hình thành trong quá trình hoạt động của các ban tỉnh
ủy
|
|
|
140
|
Tài liệu về triển khai thực hiện
các nghị quyết, chỉ thị… của Trung ương, Chính phủ, các cơ quan Trung ương, tỉnh
ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
141
|
Tài liệu v/v đón tiếp, làm việc
với các đoàn công tác của Trung ương, Chính phủ, các ban TW, các cơ quan ở TW
về kiểm tra… ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
142
|
Tài liệu về các đoàn công tác
của ban đi tham quan, học tập kinh nghiệm… ở trong và ngoài nước.
|
Vĩnh
viễn
|
|
143
|
Tài liệu về nghiên cứu các đề
tài, đề án khoa học, do ban chủ trì.
|
Vĩnh
viễn
|
|
144
|
Tài liệu về các công trình
nghiên cứu lịch sử do ban chủ trì.
|
Vĩnh
viễn
|
|
145
|
Tài liệu về các dự án do ban
quản lý.
|
Vĩnh
viễn
|
|
146
|
Tài liệu về các đợt tuyên truyền,
kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện chính trị của đất nước, của tỉnh…
|
Vĩnh
viễn
|
|
147
|
Tài liệu các lớp bồi dưỡng
nghiệp vụ do ban tổ chức.
|
Vĩnh
viễn
|
|
148
|
Hồ sơ kết nạp đảng viên mới.
|
70
năm ĐG
|
|
149
|
Hồ sơ về chuyển đảng chính thức
cho đảng viên.
|
70
năm ĐG
|
|
150
|
Hồ sơ về kỷ luật tổ chức đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
151
|
Hồ sơ về kỷ luật cán bộ, đảng
viên.
|
70
năm ĐG
|
|
152
|
Hồ sơ về giải quyết đơn thư tố
cáo đối với tổ chức đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
153
|
Hồ sơ về giải quyết đơn thư tố
cáo đối với cán bộ, đảng viên.
|
70
năm ĐG
|
|
154
|
Hồ sơ về giải quyết đơn thư
khiếu nại kỷ luật của các tổ chức đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
155
|
Hồ sơ về giải quyết đơn thư
khiếu nại kỷ luật của cán bộ, đảng viên.
|
70
năm ĐG
|
|
156
|
Hồ sơ về kiểm tra, giám sát tổ
chức đảng, đảng viên trong việc thực hiện Điều lệ Đảng và nhiệm vụ của đảng
viên.
|
Vĩnh
viễn
|
|
157
|
Hồ sơ v/v kiểm tra tài chính đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
158
|
Hồ sơ cán bộ, đảng viên diện tỉnh
ủy quản lý.
|
70
năm ĐG
|
|
159
|
Hồ sơ cán bộ diện ban quản lý.
|
70
năm ĐG
|
|
160
|
Hồ sơ đảng viên diện ban quản
lý.
|
70
năm ĐG
|
|
161
|
Hồ sơ tang lễ cán bộ diện tỉnh
ủy quản lý.
|
70
năm ĐG
|
|
|
VI. Tài
liệu về công tác đoàn thể trong ban (các tổ chức Đảng, công đoàn, đoàn thanh
niên, cựu chiến binh cơ quan)
|
|
|
162
|
Tài liệu đại hội đảng, công
đoàn, đoàn thanh niên, hội cựu chiến binh (báo cáo tổng kết nhiệm kỳ, biên bản,
báo cáo kết quả đại hội…).
|
Vĩnh
viễn
|
|
163
|
Sổ ghi biên bản, biên bản họp
Ban Chấp hành, Ban Thường vụ, Thường trực.
|
Vĩnh
viễn
|
|
164
|
Nghị quyết, quyết định, quy chế,
quy định, kết luận, thông báo, báo cáo, công văn về các chủ trương công tác,
tổ chức bộ máy, cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
165
|
Quyết định, thông báo, công
văn về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
166
|
Báo cáo tổng kết công tác năm,
nhiều năm; báo cáo chuyên đề, vấn đề, vụ việc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
167
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
10
năm ĐG
|
|
168
|
Thông báo, công văn có tính chất
sự vụ, hành chính thông thường.
|
1
năm ĐG
|
|
169
|
Tài liệu của các cơ quan gửi đến
chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp công tác đảng, công đoàn, đoàn thanh niên, hội cựu
chiến binh cơ quan về các chủ trương công tác, bộ máy, cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
170
|
Tài liệu của các cơ quan gửi đến
chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp công tác của chi bộ, công đoàn, đoàn thanh niên,
hội cựu chiến binh cơ quan về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
171
|
Các tài liệu khác của các cơ
quan gửi đến.
|
5
năm
|
|
|
D. CÁC ĐẢNG
ỦY TRỰC THUỘC TỈNH ỦY
|
|
|
|
I. Đại
hội đại biểu Đảng bộ
|
|
|
|
1. Tài liệu về chuẩn bị
đại hội
|
|
|
172
|
Chỉ thị, thông tri, hướng dẫn,
công văn… của Trung ương, các ban Trung ương, tỉnh ủy, các ban tỉnh ủy chỉ đạo,
hướng dẫn việc chuẩn bị và tiến hành đại hội đảng bộ các cấp.
|
10
năm ĐG
|
|
173
|
Chỉ thị, thông tri, hướng dẫn,
công văn… của tỉnh ủy, các ban tỉnh ủy chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp Đại hội đại
biểu Đảng bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
|
174
|
Quyết định, chỉ thị, thông
tri, hướng dẫn, công văn… của Đảng ủy về thành lập các tiểu ban chuẩn bị đại
hội, về chuẩn bị và tiến hành Đại hội đại biểu Đảng bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
Tài liệu về chuẩn bị các
văn kiện trình Đại hội đại biểu Đảng bộ:
|
|
|
175
|
Thông tri, hướng dẫn, công
văn… của tỉnh ủy, đảng ủy, các ban đảng ủy và tiểu ban chuẩn bị văn kiện chỉ
đạo, hướng dẫn về chuẩn bị các văn kiện trình Đại hội đại biểu Đảng bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
|
176
|
Các lần dự thảo và các ý kiến
góp ý.
|
Vĩnh
viễn
|
|
177
|
Các dự thảo không có bút tích
của Thường trực đảng ủy.
|
5
năm
|
|
178
|
Tài liệu các kỳ họp của Tiểu
ban văn kiện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
Tài liệu về chuẩn bị nhân sự
Ban Chấp hành Đảng bộ; BTV đảng ủy; Bí thư, Phó bí thư đảng ủy; nhân sự UBKT
đảng ủy, Chủ nhiệm UBKT đảng ủy (khóa mới); nhân sự dự Đại hội đại biểu Đảng
bộ tỉnh:
|
|
|
179
|
Thông tri, hướng dẫn, công
văn… của tỉnh ủy, đảng ủy, các ban đảng ủy và tiểu ban nhân sự chỉ đạo, hướng
dẫn về công tác chuẩn bị nhân sự Ban Chấp hành Đảng bộ; BTV đảng ủy; Bí thư,
Phó bí thư đảng ủy; nhân sự UBKT đảng ủy, Chủ nhiệm UBKT đảng ủy (khóa mới);
nhân sự dự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
180
|
Dự thảo đề án nhân sự trình Đại
hội đại biểu Đảng bộ (có bút tích của Thường trực đảng ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
181
|
Dự thảo đề án nhân sự trình Đại
hội đại biểu Đảng bộ tỉnh (không có bút tích của Thường trực đảng ủy).
|
5
năm
|
|
182
|
Tài liệu các kỳ họp của Tiểu
ban nhân sự.
|
Vĩnh
viễn
|
|
183
|
Báo cáo của các đảng bộ, chi bộ
trực thuộc đảng ủy về danh sách đoàn đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
|
184
|
Các dự thảo văn kiện trình Đại
hội Đảng toàn quốc (gửi xin ý kiến đại hội đảng bộ các cấp).
|
5
năm ĐG
|
|
185
|
Báo cáo của các đảng bộ, chi bộ
trực thuộc tổng hợp ý kiến góp ý vào các dự thảo văn kiện trình Đại hội Đảng
toàn quốc và Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh và Đại hội đại biểu Đảng bộ.
|
20
năm ĐG
|
|
186
|
Thư góp ý của cán bộ, đảng
viên vào các dự thảo văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc, Đại hội đại biểu Đảng bộ
tỉnh và Đại hội đại biểu Đảng bộ.
|
20
năm ĐG
|
|
187
|
Báo cáo của Văn phòng Đảng ủy
tổng hợp ý kiến góp ý của các đảng bộ, chi bộ trực thuộc, của cán bộ và đảng
viên trong Đảng bộ vào các dự thảo văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc, Đại hội đại
biểu Đảng bộ tỉnh và Đại hội đại biểu Đảng bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
|
188
|
Đơn, thư tố cáo của các tổ chức,
cá nhân gửi đại hội (có ý kiến giải quyết).
|
Vĩnh
viễn
|
|
189
|
Đơn, thư tố cáo của các tổ chức,
cá nhân gửi đại hội (không có ý kiến giải quyết).
|
5
năm ĐG
|
|
|
2. Tài liệu về diễn biến
đại hội
|
|
|
190
|
Quyết định triệu tập; chương
trình, quy chế, nội quy, lịch làm việc của đại hội; danh sách đại biểu dự đại
hội; danh sách đoàn chủ tịch, đoàn thư ký, ban thẩm tra tư cách đại biểu; diễn
văn khai mạc đại hội; báo cáo kết quả thẩm tra tư cách đại biểu dự đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
|
191
|
Báo cáo chính trị, báo cáo tổng
hợp ý kiến góp ý vào các dự thảo văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc, dự thảo văn
kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh, dự thảo văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
|
192
|
Báo cáo kiểm điểm Ban Chấp
hành Đảng bộ; các dự thảo văn kiện khác (lần cuối) của Đảng ủy trình Đại hội
đại biểu Đảng bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
|
193
|
Bài phát biểu của lãnh đạo tỉnh
ủy, tham luận của các đại biểu tại đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
|
194
|
Phiếu đăng ký phát biểu của
các đại biểu dự đại hội.
|
1
năm
|
|
195
|
Danh sách chia tổ, hướng dẫn
thảo luận tổ, biên bản thảo luận tổ.
|
Vĩnh
viễn
|
|
196
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến thảo
luận của các đại biểu tại đại hội vào các dự thảo văn kiện Đại hội Đảng toàn
quốc, dự thảo văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh, dự thảo văn kiện Đại hội
đại biểu Đảng bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
|
197
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến của
các đảng bộ, chi bộ trực thuộc và đảng viên góp ý kiến về nhân sự đại biểu dự
Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh và nhân sự Ban Chấp hành Đảng bộ nhiệm kỳ mới.
|
Vĩnh
viễn
|
|
198
|
Đề án, báo cáo của đảng ủy về
nhân sự BCH Đảng bộ khóa mới, đoàn đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh;
báo cáo của Đoàn Chủ tịch về tổng hợp danh sách ứng cử, đề cử vào BCH Đảng bộ
khóa mới, đoàn đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
199
|
Thư chất vấn của các đại biểu
tham dự đại hội đối với người tự ứng cử hoặc được đề cử (gửi Đoàn Chủ tịch đại
hội); báo cáo của Đoàn Chủ tịch trả lời người chất vấn.
|
Vĩnh
viễn
|
|
200
|
Sơ yếu lí lịch của đại
biểu tự ứng cử, đề cử Ban Chấp hành Đảng bộ; sơ yếu lí lịch của đại biểu
trong danh sách bầu cử đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
10
năm ĐG
|
|
201
|
Phiếu bầu Ban Chấp hành Đảng bộ,
bầu bí thư đảng ủy, bầu đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
5
năm ĐG
|
|
202
|
Quy chế, hướng dẫn bầu cử,
danh sách ứng cử, đề cử, danh sách ban kiểm phiếu, biên bản kiểm phiếu, báo
cáo kết quả bầu cử, danh sách trúng cử Ban Chấp hành Đảng bộ, Bí thư Đảng ủy,
Đoàn đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
203
|
Nghị quyết, biên bản, nhật ký
đại hội; diễn văn bế mạc, báo cáo, thông báo kết quả đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
|
204
|
Các văn kiện chính thức của Đại
hội đại biểu Đảng bộ (đã in thành sách).
|
Vĩnh
viễn
|
|
205
|
Thư chào mừng, thư quyết tâm,
điện mừng của các tổ chức, đoàn thể và cá nhân gửi đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
3. Tài liệu về phục vụ đại
hội
|
|
|
206
|
Tài liệu các cuộc họp của tiểu
ban phục vụ đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
|
207
|
Kế hoạch, hướng dẫn, thông
báo, báo cáo, công văn… của đảng ủy, các ban đảng ủy, tiểu ban phục vụ đại hội,
các cơ quan có liên quan về công tác phục vụ đại hội, tuyên truyền, bảo vệ… Đại
hội đại biểu Đảng bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
|
208
|
Tài liệu về khen thưởng các tổ
chức, cá nhân có thành tích trong công tác phục vụ Đại hội đại biểu Đảng bộ.
|
Vĩnh
viễn
|
|
209
|
Danh sách cán bộ tham gia phục
vụ đại hội; makét đại hội, phù hiệu đại hội; sơ đồ bố trí chỗ ngồi ở hội trường.
|
5
năm ĐG
|
|
|
II.
Ban Chấp hành Đảng bộ
|
|
|
|
1. Tài liệu hội nghị
|
|
|
210
|
Hồ sơ hội nghị Ban Chấp hành Đảng
bộ; hội nghị Ban Thường vụ, Thường trực Đảng ủy; hội nghị cán bộ chủ chốt do
Đảng ủy triệu tập.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2. Tài liệu do Đảng ủy
ban hành
|
|
|
211
|
Biên bản hội nghị Ban Chấp
hành, Ban Thường vụ, Thường trực Đảng ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
212
|
Dự thảo văn bản do Đảng ủy
ban hành (đã có bản chính).
|
1
năm
|
|
213
|
Nghị quyết, quyết định, quy chế,
tờ trình, kết luận, kế hoạch, hướng dẫn, thông báo, báo cáo, công văn về các
chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
214
|
Quyết định, tờ trình, kết luận,
thông báo, báo cáo, công văn về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
215
|
Thông báo, công văn có tính chất
sự vụ, hành chính thông thường
|
5
năm
|
|
216
|
Chương trình công tác toàn
khóa, năm; báo cáo tổng kết công tác năm, nhiều năm; báo cáo chuyên đề, vấn đề,
vụ việc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
217
|
Chương trình, kế hoạch công
tác tuần, tháng, quý.
|
5
năm ĐG
|
|
218
|
Lịch làm việc tuần theo Ban
Thường vụ Đảng ủy
|
1
năm
|
|
219
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
10
năm ĐG
|
|
220
|
Sổ đăng ký công văn đi, đến.
|
10
năm ĐG
|
|
221
|
Sổ chuyển công văn đi, đến.
|
5
năm ĐG
|
|
|
3. Tài liệu của lãnh đạo
Đảng ủy
|
|
|
222
|
Bản kiểm điểm cá nhân; báo cáo
kết quả công tác; bài nói, bài viết.
|
Vĩnh
viễn
|
|
223
|
Sổ tay công tác.
|
20
năm ĐG
|
|
|
4. Tài liệu của các cơ
quan gửi đến
|
|
|
|
4.1. Tài liệu của các cơ
quan trung ương
|
|
|
224
|
Tài liệu của Trung ương, các
cơ quan ở trung ương chỉ đạo, hướng dẫn chung, không liên quan trực tiếp đến
chức năng, nhiệm vụ của Đảng bộ.
|
10
năm ĐG
|
|
225
|
Tài liệu của Trung ương, các
cơ quan ở trung ương chỉ đạo, hướng dẫn, liên quan trực tiếp đến Đảng ủy về
các chủ trương công tác, về tổ chức bộ máy, cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
226
|
Tài liệu của Trung ương, các
cơ quan ở trung ương chỉ đạo, hướng dẫn, liên quan trực tiếp đến Đảng ủy về
công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
227
|
Tài liệu của Trung ương, các
cơ quan ở trung ương chỉ đạo, hướng dẫn về quán triệt, triển khai thực hiện
các văn bản của Trung ương, các cơ quan ở trung ương.
|
Vĩnh
viễn
|
|
228
|
Tài liệu của Trung ương, các
cơ quan ở trung ương có tính chất thông báo để biết, hành chính sự vụ thông
thường.
|
1
năm ĐG
|
|
|
4.2. Tài liệu của tỉnh ủy,
các cơ quan, tổ chức đảng trực thuộc tỉnh ủy
|
|
|
229
|
Hồ sơ hội nghị BCH, BTV tỉnh ủy.
|
5
năm ĐG
|
|
230
|
Tài liệu của tỉnh ủy chỉ đạo
chung, không liên quan trực tiếp đến chức năng, nhiệm vụ của Đảng ủy.
|
10
năm ĐG
|
|
231
|
Tài liệu của tỉnh ủy chỉ đạo
trực tiếp Đảng ủy về các chủ trương công tác, về tổ chức bộ máy, cán bộ
chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
232
|
Tài liệu của tỉnh ủy chỉ đạo
trực tiếp Đảng ủy về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
233
|
Đề án, tờ trình, công văn… của
các cơ quan, tổ chức đảng trực thuộc tỉnh ủy gửi đến xin ý kiến Đảng ủy về
các chủ trương công tác, về tổ chức bộ máy, cán bộ chung (có ý kiến trả lời của
Đảng ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
234
|
Đề án, tờ trình, công văn… của
các cơ quan, tổ chức đảng trực thuộc tỉnh ủy gửi đến xin ý kiến Đảng ủy về
công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể) (có ý kiến trả lời của Đảng ủy).
|
70
năm ĐG
|
|
235
|
Đề án, tờ trình, công văn… của
các cơ quan, tổ chức đảng trực thuộc tỉnh ủy gửi đến xin ý kiến Đảng ủy
(không có ý kiến trả lời của Đảng ủy).
|
5
năm
|
|
236
|
Tài liệu của tỉnh ủy gửi đến mang
tính chất thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
|
4.3. Tài liệu của các đảng
bộ, chi bộ trực thuộc
|
|
|
237
|
Tài liệu đại hội các đảng bộ,
chi bộ trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
238
|
Đề án, tờ trình, công văn… gửi
đến xin ý kiến Đảng ủy về các chủ trương công tác, về tổ chức bộ máy, cán bộ
chung (có ý kiến trả lời của Đảng ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
239
|
Đề án, tờ trình, công văn… gửi
đến xin ý kiến Đảng ủy về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể) (có ý
kiến trả lời của Đảng ủy).
|
70
năm ĐG
|
|
240
|
Báo cáo tổng kết công tác năm,
nhiều năm; báo cáo chuyên đề, vấn đề, vụ việc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
241
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
5
năm ĐG
|
|
242
|
Kế hoạch, chương trình, báo
cáo… về triển khai thực hiện các nghị quyết, chỉ thị… của Trung ương, tỉnh ủy,
Đảng ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4.4. Đơn thư
|
|
|
243
|
Đơn, thư của các tổ chức, cá
nhân gửi đến (có ý kiến giải quyết của Đảng ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
244
|
Đơn, thư của các tổ chức, cá
nhân gửi đến (không có ý kiến giải quyết của Đảng ủy).
|
5
năm ĐG
|
|
|
5. Một số nhóm tài liệu
đặc thù hình thành trong hoạt động của các đảng ủy trực thuộc tỉnh ủy
|
|
|
245
|
Tài liệu về triển khai thực hiện
các nghị quyết, chỉ thị… của Trung ương, Chính phủ, các cơ quan Trung ương, tỉnh
ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
246
|
Tài liệu v/v đón tiếp, làm việc
với các đoàn công tác của Trung ương, Chính phủ, các cơ quan ở TW về kiểm
tra… Đảng ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
247
|
Tài liệu về các đoàn công tác
của Đảng ủy đi tham quan, học tập kinh nghiệm… ở trong và ngoài nước.
|
Vĩnh
viễn
|
|
248
|
Tài liệu về các đề án nghiên cứu
khoa học phục vụ cho sự lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng ủy (theo yêu cầu của Đảng ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
249
|
Tài liệu về các công trình
nghiên cứu lịch sử do Đảng ủy chủ trì.
|
Vĩnh
viễn
|
|
250
|
Tài liệu về các dự án do Đảng ủy
quản lý.
|
Vĩnh
viễn
|
|
251
|
Tài liệu về các đợt tuyên truyền,
kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện chính trị của đất nước, của tỉnh…
|
Vĩnh
viễn
|
|
252
|
Tài liệu các lớp bồi dưỡng
nghiệp vụ do Đảng ủy tổ chức.
|
Vĩnh
viễn
|
|
253
|
Hồ sơ về kết nạp đảng viên mới.
|
70
năm ĐG
|
|
254
|
Hồ sơ về chuyển đảng chính thức
cho đảng viên.
|
70
năm ĐG
|
|
255
|
Hồ sơ về kỷ luật tổ chức đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
256
|
Hồ sơ về kỷ luật cán bộ, đảng
viên.
|
70
năm ĐG
|
|
257
|
Hồ sơ về giải quyết đơn thư tố
cáo đối với tổ chức đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
258
|
Hồ sơ về giải quyết đơn thư tố
cáo đối với cán bộ, đảng viên.
|
70
năm ĐG
|
|
259
|
Hồ sơ về giải quyết đơn thư khiếu
nại kỷ luật của các tổ chức đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
260
|
Hồ sơ về giải quyết đơn thư
khiếu nại kỷ luật của cán bộ, đảng viên.
|
70
năm ĐG
|
|
261
|
Hồ sơ về kiểm tra, giám sát tổ
chức đảng, đảng viên trong việc thực hiện Điều lệ Đảng và nhiệm vụ của đảng
viên.
|
Vĩnh
viễn
|
|
262
|
Hồ sơ v/v kiểm tra tài chính đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
263
|
Hồ sơ cán bộ, đảng viên diện Đảng
ủy quản lý.
|
70
năm ĐG
|
|
|
E. CÁC ĐẢNG
ĐOÀN, BAN CÁN SỰ ĐẢNG TRỰC THUỘC TỈNH ỦY
|
|
|
|
1. Tài liệu hội nghị
|
|
|
264
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo
chuyên đề do đảng đoàn, ban cán sự đảng tổ chức.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2. Tài liệu do đảng đoàn,
ban cán sự đảng ban hành
|
|
|
265
|
Biên bản họp đảng đoàn, ban
cán sự đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
266
|
Đề án, tờ trình, báo cáo, công
văn về tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ, quy chế làm việc, chỉ định, bổ
sung thành viên đảng đoàn, ban cán sự đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
267
|
Quyết định, thông báo, công
văn về các chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
268
|
Đề án, tờ trình, công văn về
công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
269
|
Tài liệu về triển khai thực hiện
các nghị quyết, chỉ thị… của Trung ương, Tỉnh ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
270
|
Tài liệu về tham gia góp ý kiến
vào các dự thảo văn bản của Tỉnh ủy, các ban tỉnh ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
271
|
Báo cáo tổng kết công tác năm,
nhiều năm; báo cáo chuyên đề, vấn đề, vụ việc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
272
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
10
năm ĐG
|
|
273
|
Sổ đăng ký công văn đi, đến.
|
10
năm ĐG
|
|
274
|
Sổ chuyển công văn đi, đến.
|
5
năm ĐG
|
|
|
3. Tài liệu của lãnh đạo đảng
đoàn, ban cán sự đảng
|
|
|
275
|
Bản kiểm điểm cá nhân; báo cáo
kết quả công tác; bài nói, bài viết.
|
Vĩnh
viễn
|
|
276
|
Sổ tay công tác.
|
20
năm ĐG
|
|
|
4. Tài liệu của các cơ quan
gửi đến
|
|
|
277
|
Quyết định, quy định, hướng dẫn
của, Tỉnh ủy, Ban Tổ chức Tỉnh ủy về tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ, quy
chế làm việc, chỉ định, bổ sung thành viên của đảng đoàn, ban cán sự đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
278
|
Tài liệu của Trung ương, các
cơ quan trực thuộc Trung ương, Tỉnh ủy, các cơ quan trực thuộc tỉnh ủy chỉ đạo,
hướng dẫn triển khai, thực hiện các nghị quyết, chỉ thị... của Trung ương, Tỉnh
ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
279
|
Tài liệu của Trung ương, Chính
phủ, các cơ quan ở Trung ương, Tỉnh ủy chỉ đạo, hướng dẫn chung không liên
quan trực tiếp đến chức năng, nhiệm vụ của đảng đoàn, ban cán sự đảng.
|
10
năm ĐG
|
|
280
|
Đề án, tờ trình, công văn của
các đoàn thể, sở, ngành tỉnh xin ý kiến đảng đoàn, ban cán sự đảng về tổ chức
bộ máy, nhân sự (có ý kiến trả lời của đảng đoàn, ban cán sự đảng).
|
Vĩnh
viễn
|
|
281
|
Đề án, tờ trình, công văn của
các đoàn thể, sở, ngành tỉnh xin ý kiến đảng đoàn, ban cán sự đảng về tổ chức
bộ máy, nhân sự (không có ý kiến trả lời của đảng đoàn, ban cán sự đảng).
|
5
năm
|
|
282
|
Báo cáo của các đoàn thể, sở,
ngành tỉnh về triển khai, thực hiện các nghị quyết, chỉ thị… của Trung ương,
Tỉnh ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
283
|
Báo cáo tổng kết công tác năm,
nhiều năm của các đoàn thể, sở, ngành tỉnh.
|
5
năm ĐG
|
|
|
F. CÁC BÁO,
NHÀ XUẤT BẢN, TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH
|
|
|
|
I. Tài
liệu hội nghị
|
|
|
284
|
Tài liệu các hội nghị sơ kết,
tổng kết công tác 6 tháng, năm; hội nghị, hội thảo chuyên đề của báo, nhà xuất
bản, trường chính trị tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
II.
Tài liệu do báo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh ban hành
|
|
|
285
|
Hồ sơ về việc dự thảo các văn
bản của tỉnh ủy do báo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh soạn thảo.
|
Vĩnh
viễn
|
|
286
|
Biên bản, sổ ghi biên bản các hội
nghị ban biên tập, ban giám hiệu, họp giao ban cơ quan báo, nhà xuất bản, trường
chính trị tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
287
|
Quyết định, quy định, kế hoạch,
thông báo, chương trình, báo cáo, công văn… của báo, nhà xuất bản, trường
chính trị tỉnh về các chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
288
|
Quyết định, thông báo, công
văn… của báo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh về công tác cán bộ (đối với
từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
289
|
Báo cáo chuyên đề theo yêu cầu
của tỉnh ủy, các cơ quan ngành dọc cấp trên và các cơ quan có liên quan; báo
cáo về thực hiện các văn bản của Trung ương, tỉnh ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
290
|
Tài liệu của báo, nhà xuất bản,
trường chính trị tỉnh về việc tham gia góp ý kiến vào các dự thảo văn bản của
tỉnh ủy, các ban tỉnh ủy, các cơ quan trong tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
291
|
Đề án, tờ trình, báo cáo, công
văn... của báo, nhà xuất bản, trường chính trị gửi xin ý kiến các cơ quan cấp
trên về các chủ trương công tác chung của báo, nhà xuất bản, trường chính trị
tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
292
|
Thông báo, công văn của báo,
nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh mang tính chất thông báo để biết, hành
chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
293
|
Sổ đăng ký công văn đi, đến.
|
10
n¨m §G
|
|
294
|
Sổ chuyển công văn đi, đến.
|
5
năm ĐG
|
|
295
|
Sổ theo dõi về việc nhận bài,
tác phẩm, trả nhuận bút, nhuận trang.
|
10
năm ĐG
|
|
296
|
Bản thảo các bài báo, tác phẩm
đã đăng và xuất bản.
|
10
năm ĐG
|
|
297
|
Bản thảo các bài báo, tác phẩm
không đăng, không xuất bản.
|
5
năm ĐG
|
|
298
|
Hồ sơ bản gốc các bài báo, tác
phẩm đưa đi in.
|
10
năm ĐG
|
|
299
|
Hồ sơ bản thảo các bài báo
quan trọng (đã được đăng).
|
Vĩnh
viễn
|
|
300
|
Ấn phẩm báo, tác phẩm, sách,
bài giảng do báo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh ban hành.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
III.
Tài liệu của lãnh đạo báo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh
|
|
|
301
|
Bản kiểm điểm cá nhân; báo cáo
kết quả công tác; bài nói, bài viết.
|
Vĩnh
viễn
|
|
302
|
Sổ tay công tác.
|
20
năm ĐG
|
|
|
IV.
Tài liệu của các cơ quan gửi đến
|
|
|
|
1. Tài liệu của các cơ
quan trung ương
|
|
|
303
|
Tài liệu của Trung ương, các
cơ quan ở trung ương gửi đến liên quan trực tiếp đến báo, nhà xuất bản, trường
chính trị tỉnh về các chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
304
|
Tài liệu của Trung ương, các
cơ quan ở trung ương gửi đến liên quan trực tiếp đến báo, nhà xuất bản, trường
chính trị tỉnh về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
305
|
Tài liệu của Trung ương, các
cơ quan ở trung ương gửi đến chỉ đạo, hướng dẫn về quán triệt, triển khai thực
hiện các văn bản của Trung ương, Chính phủ về các lĩnh vực công tác của báo,
nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
306
|
Tài liệu của Trung ương, các
cơ quan ở trung ương chỉ đạo, hướng dẫn chung không liên trực tiếp đến chức
năng, nhiệm vụ của báo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh.
|
10
năm ĐG
|
|
307
|
Tài liệu của Trung ương, các
cơ quan ở trung ương có tính chất thông báo để biết, để tham khảo.
|
1
năm ĐG
|
|
|
2. Tài liệu của tỉnh ủy,
các cơ quan, tổ chức đảng trực thuộc tỉnh ủy
|
|
|
308
|
Tài liệu của tỉnh ủy chỉ đạo
trực tiếp báo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh về các chủ trương công
tác, công tác tổ chức bộ máy, công tác cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
309
|
Tài liệu của tỉnh ủy chỉ đạo,
hướng dẫn, liên quan đến báo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh về công tác
cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
310
|
Tài liệu của tỉnh ủy chỉ đạo,
hướng dẫn chung không liên quan trực tiếp đến chức năng, nhiệm vụ của báo,
nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh.
|
10
năm ĐG
|
|
311
|
Tài liệu của tỉnh ủy gửi đến
mang tính chất thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm ĐG
|
|
|
3. Đơn thư
|
|
|
312
|
Đơn, thư gửi đến (có ý kiến giải
quyết của báo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh).
|
Vĩnh
viễn
|
|
313
|
Đơn, thư gửi đến (không có ý
kiến giải quyết của báo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh).
|
5
năm ĐG
|
|
|
V. Một
số nhóm tài liệu đặc thù hình thành trong quá trình hoạt động của các báo,
nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh
|
|
|
314
|
Tài liệu về triển khai thực hiện
các nghị quyết, chỉ thị… của Trung ương, Chính phủ, các cơ quan Trung ương, tỉnh
ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
315
|
Tài liệu v/v đón tiếp, làm việc
với các đoàn công tác của Trung ương, Chính phủ, các cơ quan ở TW về kiểm
tra… báo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
316
|
Tài liệu về các đoàn công tác của
báo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh đi tham quan, học tập kinh nghiệm… ở
trong và ngoài nước.
|
Vĩnh
viễn
|
|
317
|
Tài liệu về nghiên cứu các đề
tài, đề án khoa học, do bỏo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh chủ trì.
|
Vĩnh
viễn
|
|
318
|
Tài liệu về các công trình
nghiên cứu lịch sử do báo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh chủ trì.
|
Vĩnh
viễn
|
|
319
|
Tài liệu về các dự án do báo,
nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh quản lý.
|
Vĩnh
viễn
|
|
320
|
Tài liệu các lớp bồi dưỡng
nghiệp vụ do báo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh tổ chức.
|
Vĩnh
viễn
|
|
321
|
Hồ sơ cán bộ, đảng viên diện
báo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh quản lý.
|
70
năm ĐG
|
|
|
VI.
Tài liệu về công tác đoàn thể của báo, nhà xuất bản, trường chính trị tỉnh
(như phần công tác đoàn thể
trong các ban tham mưu, giúp việc tỉnh ủy)
|
|
|
Bảng II
Bảng thời hạn bảo quản mẫu những tài liệu chủ yếu
hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức đảng ở cấp huyện
STT
|
Tên
nhóm tài liệu
|
THBQ
|
GC
|
|
|
|
|
|
I. Tài
liệu chuẩn bị Đại hội
|
|
|
1
|
Chỉ thị, thông tri, hướng dẫn,
công văn… của Trung ương, các ban Trung ương, tỉnh ủy, các ban tỉnh ủy chỉ đạo,
hướng dẫn chung việc chuẩn bị và tổ chức đại hội đảng bộ các cấp.
|
10
năm ĐG
|
|
2
|
Chỉ thị, thông tri, hướng dẫn,
công văn… của Trung ương, các ban Trung ương, tỉnh ủy, các ban tỉnh ủy chỉ đạo,
hướng dẫn trực tiếp việc chuẩn bị và tổ chức Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
3
|
Quyết định, chỉ thị, thông
tri, hướng dẫn, công văn… của huyện ủy, các ban huyện ủy về thành lập các tiểu
ban chuẩn bị đại hội, về chuẩn bị và tiến hành Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
Tài liệu về chuẩn bị các
văn kiện trình Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện:
|
|
|
4
|
Thông tri, hướng dẫn, công
văn… của huyện uỷ, các ban huyện ủy và tiểu ban chuẩn bị văn kiện chỉ đạo, hướng
dẫn về chuẩn bị các văn kiện trình Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
5
|
Các lần dự thảo và các ý kiến
góp ý.
|
Vĩnh
viễn
|
|
6
|
Các dự thảo không có bút tích
của Thường trực huyện ủy.
|
5
năm
|
|
7
|
Tài liệu các kỳ họp của Tiểu
ban văn kiện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
Tài liệu về chuẩn bị nhân sự
BCH Đảng bộ huyện; BTV huyện ủy; Bí thư, Phó bí thư huyện ủy; nhân sự UBKT
huyện ủy, Chủ nhiệm UBKT huyện ủy (khóa mới); nhân sự dự Đại hội đại biểu Đảng
bộ tỉnh:
|
|
|
8
|
Thông tri, hướng dẫn, công
văn… của huyện ủy, các ban huyện ủy và tiểu ban nhân sự chỉ đạo, hướng dẫn về
công tác chuẩn bị nhân sự BCH Đảng huyện; BTV huyện ủy; Bí thư, Phó bí thư
huyện ủy; nhân sự UBKT huyện ủy, Chủ nhiệm UBKT huyện ủy (khóa mới); nhân sự
dự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
9
|
Dự thảo đề án nhân sự trình Đại
hội đại biểu Đảng bộ huyện (có bút tích của Thường trực huyện ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
10
|
Dự thảo đề án nhân sự trình Đại
hội đại biểu Đảng bộ huyện (không có bút tích của Thường trực huyện ủy).
|
5
năm
|
|
11
|
Tài liệu các kỳ họp của Tiểu
ban nhân sự.
|
Vĩnh
viễn
|
|
12
|
Biên bản, báo cáo của các đảng
bộ, chi bộ trực thuộc huyện uỷ; các đảng ủy xã, phường, thị trấn về bầu cử
đoàn đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
13
|
Tài liệu các kỳ họp BCH, BTV
huyện ủy về công tác chuẩn bị nội dung Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện và chuẩn
bị nhân sự BCH Đảng huyện; BTV huyện ủy; Bí thư, Phó bí thư huyện ủy; nhân sự
UBKT huyện ủy, Chủ nhiệm UBKT huyện ủy (khóa mới); nhân sự dự Đại hội đại biểu
Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
14
|
Các dự thảo văn kiện trình Đại
hội Đảng toàn quốc, trình Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh gửi xin ý kiến Đại hội
đại biểu Đảng bộ huyện.
|
10
năm ĐG
|
|
15
|
Dự thảo các văn kiện trình Đại
hội đại biểu Đảng bộ huyện gửi xin ý kiến các cấp, các ngành; dự thảo lần cuối
văn kiện trình Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
16
|
Báo cáo của các cơ quan, tổ chức
đảng, các đoàn thể trong huyện tổng hợp ý kiến góp ý vào các dự thảo văn kiện
trình Đại hội Đảng toàn quốc, Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh và Đại hội đại biểu
Đảng bộ huyện.
|
20
năm ĐG
|
|
17
|
Thư góp ý của cán bộ, đảng
viên và nhân dân vào các dự thảo văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc, Đại hội đại
biểu Đảng bộ tỉnh và Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
20
năm ĐG
|
|
18
|
Báo cáo của Văn phòng huyện ủy
tổng hợp ý kiến góp ý của các cơ quan, tổ chức đảng, đoàn thể, cán bộ, đảng
viên và nhân dân trong huyện vào các dự thảo văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc,
Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh và Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
19
|
Đơn, thư tố cáo của các tổ chức,
cá nhân gửi đại hội (có ý kiến giải quyết).
|
Vĩnh
viễn
|
|
20
|
Đơn, thư tố cáo của các tổ chức,
cá nhân gửi đại hội (không có ý kiến giải quyết).
|
5
năm ĐG
|
|
|
II.
Tài liệu về diễn biến đại hội
|
|
|
21
|
Quyết định triệu tập, chương
trình, quy chế, nội quy, lịch làm việc của đại hội; danh sách đại biểu dự đại
hội, danh sách đoàn chủ tịch, đoàn thư ký, ban thẩm tra tư cách đại biểu; diễn
văn khai mạc đại hội, báo cáo kết quả thẩm tra tư cách đại biểu.
|
Vĩnh
viễn
|
|
22
|
Báo cáo chính trị, báo cáo kiểm
điểm BCH Đảng bộ huyện; các dự thảo văn kiện khác (lần cuối) của cấp ủy trình
Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
23
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến góp ý
vào các dự thảo văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc, Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh,
Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
24
|
Bài phát biểu của lãnh đạo tỉnh
ủy; tham luận của các đại biểu tại Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
25
|
Phiếu đăng ký phát biểu của
các đại biểu dự đại hội.
|
1
năm
|
|
26
|
Danh sách chia tổ, hướng dẫn
thảo luận tổ, biên bản thảo luận tổ.
|
Vĩnh
viễn
|
|
27
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến thảo
luận của các đại biểu tại đại hội vào các dự thảo văn kiện Đại hội Đảng toàn
quốc, Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh và Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
28
|
Đề án, báo cáo của BCH Đảng bộ
huyện về nhân sự BCH Đảng bộ huyện khóa mới; danh sách ứng cử, đề cử vào BCH
Đảng bộ huyện khóa mới, đoàn đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh;
báo cáo của Đoàn Chủ tịch về tổng hợp danh sách ứng cử, đề cử vào BCH Đảng bộ
huyện khóa mới, đoàn đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
29
|
Thư chất vấn của các đại biểu
tham dự Đại hội đối với người tự ứng cử hoặc được đề cử vào BCH Đảng bộ huyện
khóa mới, đoàn đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh (gửi Đoàn Chủ tịch
Đại hội); báo cáo của Đoàn Chủ tịch trả lời người chất vấn.
|
Vĩnh
viễn
|
|
30
|
Sơ yếu lí lịch của đại
biểu tự ứng cử, đề cử Ban Chấp hành Đảng bộ huyện khóa mới; sơ yếu lí lịch của
đại biểu trong danh sách bầu cử đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
10
năm ĐG
|
|
31
|
Phiếu bầu Ban Chấp hành Đảng bộ
huyện, bầu bí thư huyện ủy, bầu đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
10
năm ĐG
|
|
32
|
Quy chế, hướng dẫn bầu cử,
danh sách ban kiểm phiếu, biên bản kiểm phiếu, báo cáo kết quả bầu cử, danh
sách trúng cử BCH Đảng bộ huyện khóa mới, Bí thư huyện ủy, đoàn đại biểu đi dự
Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh.
|
Vĩnh
viễn
|
|
33
|
Nghị quyết, biên bản, nhật ký
đại hội; diễn văn bế mạc, báo cáo, thông báo kết quả đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
|
34
|
Các văn kiện chính thức của Đại
hội đại biểu Đảng bộ huyện (đã in thành sách).
|
Vĩnh
viễn
|
|
35
|
Thư chào mừng, thư quyết tâm,
điện mừng của các tổ chức, cá nhân gửi đại hội.
|
10
năm ĐG
|
|
|
III.
Tài liệu về phục vụ đại hội
|
|
|
36
|
Tài liệu các cuộc họp của Tiểu
ban phục vụ Đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
|
37
|
Kế hoạch, hướng dẫn, thông
báo, báo cáo, công văn… của huyện ủy, các ban huyện ủy, tiểu ban phục vụ đại
hội, các cơ quan có liên quan về công tác phục vụ đại hội, tuyên truyền, bảo
vệ… Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
38
|
Tài liệu về khen thưởng các cơ
quan, cá nhân có thành tích trong công tác phục vụ Đại hội đại biểu Đảng bộ
huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
39
|
Danh sách cán bộ tham gia phục
vụ Đại hội; makét Đại hội, phù hiệu Đại hội; sơ đồ bố trí chỗ ngồi ở hội trường.
|
5
năm ĐG
|
|
|
B. BAN CHẤP
HÀNH ĐẢNG BỘ HUYỆN
|
|
|
|
I. Tài
liệu hội nghị
|
|
|
40
|
Hồ sơ hội nghị Ban Chấp hành Đảng
bộ huyện; hội nghị Ban Thường vụ, Thường trực huyện ủy; hội nghị cán bộ chủ
chốt do huyện ủy triệu tập.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
II.
Tài liệu do huyện ủy ban hành
|
|
|
41
|
Dự thảo các văn bản của huyện ủy
(đã có bản chính) (trừ những tài liệu quan trọng có bút tích sửa chữa của Thường
trực huyện ủy).
|
1
năm ĐG
|
|
42
|
Dự thảo các văn bản của huyện ủy
(đã có bản chính) có bút tích sửa chữa của Thường trực huyện ủy.
|
20
năm ĐG
|
|
43
|
Biên bản hội nghị Ban Chấp
hành, Ban Thường vụ, Thường trực huyện ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
44
|
Nghị quyết, chỉ thị, thông
tri, quyết định, quy định, quy chế, kết luận, đề án, tờ trình, kế hoạch, hướng
dẫn, thông báo, báo cáo, công văn, điện… của huyện ủy về các chủ trương công
tác, về tổ chức bộ máy, cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
45
|
Quyết định, thông báo, công
văn… của huyện ủy về cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
46
|
Chương trình công tác năm,
toàn khóa; báo cáo tổng kết công tác năm, nhiều năm; báo cáo chuyên đề, vấn đề,
vụ việc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
47
|
Chương trình, kế hoạch công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
5
năm ĐG
|
|
48
|
Lịch làm việc tuần của Ban Thường
vụ huyện ủy.
|
1
năm
|
|
49
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
10
năm ĐG
|
|
50
|
Thông báo, công văn, điện… của
huyện ủy có tính chất thông báo để biết, sự vụ hành chính thông thường.
|
1
năm
|
|
51
|
Sổ đăng ký công văn đi, đến.
|
10
năm ĐG
|
|
52
|
Sổ chuyển công văn đi, đến.
|
5
năm ĐG
|
|
|
III.
Tài liệu của lãnh đạo huyện ủy
|
|
|
53
|
Bản kiểm điểm cá nhân; báo cáo
kết quả công tác; bài nói, bài viết.
|
Vĩnh
viễn
|
|
54
|
Sổ tay công tác.
|
20
năm ĐG
|
|
|
IV.
Tài liệu của các cơ quan gửi đến huyện ủy
|
|
|
|
1. Tài liệu của các cơ
quan trung ương; tỉnh ủy, các cơ quan đảng trực thuộc tỉnh ủy; HĐND, UBND tỉnh,
các sở, ban, ngành tỉnh
|
|
|
55
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn
chung không liên quan trực tiếp đến chức năng, nhiệm vụ của huyện ủy.
|
10
năm ĐG
|
|
56
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn trực
tiếp huyện ủy về các chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung; về
quán triệt, triển khai thực hiện các nghị quyết, chỉ thị... của Trung ương,
Chính phủ, Tỉnh ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
57
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn trực
tiếp huyện ủy về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
58
|
Tài liệu các kỳ họp BCH Đảng bộ
tỉnh, BTV tỉnh ủy (nếu có).
|
10
năm ĐG
|
|
59
|
Tài liệu gửi đến có tính chất
thông báo để biết, sự vụ hành chính thông thường.
|
1
năm
|
|
|
2. Tài liệu của các cơ
quan, tổ chức đảng trực thuộc huyện ủy
|
|
|
60
|
Tài liệu đại hội đảng bộ xã,
phường, thị trấn trực thuộc huyện ủy.
|
10
năm ĐG
|
|
61
|
Tài liệu đại hội các chi, đảng
bộ cơ quan trực thuộc huyện ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
62
|
Đề án, tờ trình, báo cáo, công
văn gửi xin ý kiến huyện ủy về các chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ
chung (có ý kiến trả lời của huyện ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
63
|
Đề án, tờ trình, báo cáo, công
văn gửi xin ý kiến huyện ủy về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể)
(có ý kiến trả lời của huyện ủy).
|
70
năm ĐG
|
|
64
|
Đề án, tờ trình, báo cáo, công
văn gửi xin ý kiến huyện ủy (không có ý kiến trả lời của huyện ủy).
|
5
năm
|
|
65
|
Báo cáo tổng kết công tác năm,
nhiều năm; báo cáo chuyên đề, vấn đề, vụ việc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
66
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
5
năm ĐG
|
|
67
|
Chương trình, kế hoạch, hướng
dẫn, thông báo, báo cáo, công văn… về quán triệt, triển khai thực hiện các
nghị quyết, chỉ thị... của Trung ương, các cơ quan ở trung ương, tỉnh ủy, huyện
ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
68
|
Tài liệu gửi đến có tính chất
thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
|
3. Tài liệu của HĐND,
UBND huyện; các phòng, ban, đoàn thể huyện
|
|
|
69
|
Tờ trình, công văn… của UBND huyện
gửi xin ý kiến huyện ủy về các chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ
chung (có ý kiến trả lời của huyện ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
70
|
Tờ trình, công văn… của UBND
huyện gửi xin ý kiến huyện ủy về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể)
(có ý kiến trả lời của huyện ủy).
|
70
năm ĐG
|
|
71
|
Báo cáo của UBND huyện, các
phòng, ban huyện theo yêu cầu của huyện ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
72
|
Chương trình, kế hoạch của
HĐND, UBND huyện.
|
5
năm ĐG
|
|
73
|
Tài liệu các kỳ họp HĐND, UBND
huyện; nghị quyết, quyết định, quy định, quy chế; báo cáo tổng kết công tác
năm, nhiều năm của HĐND, UBND huyện.
|
10
năm ĐG
|
|
74
|
Báo cáo tổng kết công tác năm,
nhiều năm của các phòng, ban, ngành huyện.
|
5
năm ĐG
|
|
75
|
Các tài liệu khác của phòng,
ban, ngành huyện.
|
1
năm
|
|
76
|
Tài liệu đại hội các tổ chức
chính trị - xã hội huyện.
|
10
năm ĐG
|
|
77
|
Báo cáo của các tổ chức chính
trị - xã hội huyện về tổng kết công tác năm, nhiều năm.
|
10
năm ĐG
|
|
78
|
Các tài liệu khác của các tổ
chức chính trị - xã hội huyện.
|
5
năm
|
|
79
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo… của UBND, các phòng, ban, ngành, đoàn thể huyện về triển khai thực hiện
các nghị quyết, chỉ thị… của TW, Chính phủ, các cơ quan TW, tỉnh ủy, huyện ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
4. Đơn, thư
|
|
|
80
|
Đơn thư của cán bộ, đảng viên
và nhân dân trong huyện gửi đến góp ý về chủ trương, đường lối của đảng.
|
20
năm ĐG
|
|
81
|
Đơn, thư khiếu tố (có ý kiến
giải quyết của huyện ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
82
|
Đơn, thư khiếu tố (không có ý
kiến giải quyết của huyện ủy).
|
5
năm ĐG
|
|
|
V. Một
số nhóm tài liệu đặc thù hình thành trong quá trình hoạt động của BCH Đảng bộ
huyện
|
|
|
83
|
Tài liệu về triển khai thực hiện
các nghị quyết, chỉ thị… của Trung ương, Chính phủ, các cơ quan Trung ương, tỉnh
ủy, huyện ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
84
|
Tài liệu v/v đón tiếp, làm việc
với các đoàn công tác của Trung ương, Chính phủ, các cơ quan Trung ương về kiểm
tra… huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
85
|
Tài liệu về các đoàn công tác
của huyện ủy đi tham quan, học tập kinh nghiệm … ở trong và ngoài nước.
|
Vĩnh
viễn
|
|
86
|
Tài liệu về quan hệ đối ngoại,
hợp tác giữa huyện với các huyện, quận, thành phố khác ở trong và ngoài nước.
|
Vĩnh
viễn
|
|
87
|
Tài liệu về các vụ việc liên
quan đến tổ chức (có ý kiến chỉ đạo giải quyết của huyện ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
88
|
Tài liệu về các vụ việc liên
quan đến từng nhân sự cụ thể (có ý kiến chỉ đạo giải quyết của huyện ủy).
|
70
năm ĐG
|
|
89
|
Tài liệu về các sự kiện cụ thể
diễn ra trên địa bàn huyện có ý kiến chỉ đạo của huyện ủy (kỷ niệm các ngày lễ
lớn, sự kiện chính trị, cuộc vận động…).
|
Vĩnh
viễn
|
|
90
|
Tài liệu về các đề án nghiên cứu
khoa học phục vụ sự lãnh đạo, chỉ đạo của huyện ủy (theo yêu cầu của huyện ủy).
|
Vĩnh
viễn
|
|
91
|
Tài liệu về các dự án kinh tế,
xây dựng cơ bản, giải phóng mặt bằng… trên địa bàn huyện có ý kiến chỉ đạo của
huyện ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
C. CÁC BAN
THAM MƯU, GIÚP VIỆC HUYỆN ỦY
|
|
|
|
I. Tài
liệu hội nghị
|
|
|
92
|
Tài liệu hội nghị tổng kết
toàn huyện, hội nghị chuyên đề, hội thảo, tọa đàm về các lĩnh vực công tác của
ban; hội nghị tổng kết công tác năm, nhiều năm của ban; hội nghị lãnh đạo
ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
II.
Tài liệu do ban ban hành
|
|
|
93
|
Hồ sơ v/v dự thảo các văn bản
của huyện ủy, do ban soạn thảo.
|
Vĩnh
viễn
|
|
94
|
Dự thảo văn bản do ban ban
hành (đã có bản chính).
|
1
năm ĐG
|
|
95
|
Biên bản họp ban, lãnh đạo
ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
96
|
Quyết định, quy định, kế hoạch,
đề án, tờ trình, thông báo, hướng dẫn, báo cáo, công văn… của ban về các chủ
trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
97
|
Quyết định, tờ trình, thông báo,
công văn… của ban về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
98
|
Thông báo, công văn của ban có
tính chất thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
99
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo tổng kết công tác năm, nhiều năm của ban; báo cáo chuyên đề, vấn đề, vụ
việc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
100
|
Chương trình, kế hoạch công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
5
năm ĐG
|
|
101
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng của ban.
|
10
năm ĐG
|
|
102
|
Sổ đăng ký công văn đi,
đến.
|
10
năm ĐG
|
|
103
|
Sổ chuyển công văn đi, đến.
|
5
năm ĐG
|
|
|
III.
Tài liệu của lãnh đạo ban
|
|
|
104
|
Bản kiểm điểm cá nhân, báo cáo
kết quả công tác; bài nói, bài viết.
|
Vĩnh
viễn
|
|
105
|
Sổ tay công tác.
|
20
năm ĐG
|
|
|
IV.
Tài liệu của các cơ quan gửi đến
|
|
|
|
1. Tài liệu của các cơ
quan trung ương, tỉnh ủy, các cơ quan, tổ chức đảng trực thuộc tỉnh ủy
|
|
|
106
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn trực
tiếp ban về các chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
107
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn trực
tiếp ban về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
108
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn về
quán triệt, triển khai thực hiện các nghị quyết, chỉ thị... của Trung ương,
Chính phủ, Tỉnh ủy về các lĩnh vực công tác của ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
109
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn
chung trong toàn quốc không liên quan trực tiếp đến chức năng, nhiệm vụ của
ban.
|
10
năm ĐG
|
|
110
|
Tài liệu các hội nghị tổng kết,
hội nghị chuyên đề do các ban chủ quản ở cấp tỉnh tổ chức.
|
10
năm ĐG
|
|
111
|
Tài liệu gửi đến có tính chất
thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
|
2. Tài liệu của huyện ủy
|
|
|
112
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn trực
tiếp ban về các chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung; về quán triệt,
triển khai thực hiện các nghị quyết, chỉ thị… của trung ương, tỉnh ủy, huyện ủy…
về các lĩnh vực công tác của ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
113
|
Tài liệu chỉ đạo, hướng dẫn trực
tiếp ban về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
114
|
Tài liệu hội nghị Ban Chấp
hành Đảng bộ huyện, hội nghị Ban Thường vụ huyện ủy.
|
5
năm ĐG
|
|
115
|
Tài liệu gửi đến có tính chất
thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
|
3. Tài liệu của các ban
huyện ủy
|
|
|
116
|
Công văn trao đổi, góp ý kiến về
các chủ trương công tác của ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
117
|
Tài liệu gửi đến có tính chất
thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
|
4. Tài liệu của các đảng
bộ, chi bộ trực thuộc huyện ủy
|
|
|
118
|
Công văn xin ý kiến ban về các
chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung (có ý kiến trả lời của
ban).
|
Vĩnh
viễn
|
|
119
|
Công văn xin ý kiến ban về cán
bộ (đối với từng nhân sự cụ thể) (có ý kiến trả lời của ban).
|
70
năm ĐG
|
|
120
|
Báo cáo tổng kết công tác năm,
nhiều năm (về các lĩnh vực công tác theo chức năng, nhiệm vụ của ban).
|
Vĩnh
viễn
|
|
121
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng (về các lĩnh vực công tác theo chức năng, nhiệm vụ của
ban).
|
5
năm ĐG
|
|
122
|
Tài liệu về các mặt công tác
không liên quan trực tiếp đến chức năng, nhiệm vụ của ban.
|
1
năm
|
|
123
|
Chương trình, kế hoạch, báo
cáo… về triển khai thực hiện các nghị quyết, chỉ thị… của Trung ương, các ban
trung ương, tỉnh ủy… liên quan đến các lĩnh vực công tác của ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
124
|
Tài liệu gửi đến có tính chất
thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
|
5. Tài liệu của các ban
cấp dưới trực thuộc
|
|
|
125
|
Báo cáo tổng kết công tác năm,
nhiều năm; báo cáo chuyên đề, vấn đề, vụ việc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
126
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
10
năm ĐG
|
|
127
|
Công văn xin ý kiến ban về chủ
trương công tác (có ý kiến trả lời của ban); góp ý kiến vào các dự thảo văn bản…
của ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
128
|
Kế hoạch, chương trình, báo cáo…
về triển khai thực hiện các nghị quyết, chỉ thị… của Trung ương, các ban
trung ương, tỉnh ủy, huyện ủy…
|
Vĩnh
viễn
|
|
129
|
Tài liệu gửi đến có tính chất
thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
|
6. Đơn, thư
|
|
|
130
|
Đơn, thư gửi đến có ý kiến giải
quyết của ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
131
|
Đơn, thư gửi đến không có ý kiến
giải quyết của ban.
|
5
năm ĐG
|
|
|
V. Một
số nhóm tài liệu đặc thù hình thành trong quá trình hoạt động của các ban huyện
ủy
|
|
|
132
|
Tài liệu về triển khai thực hiện
các nghị quyết, chỉ thị… của Trung ương, Chính phủ, các cơ quan Trung ương, tỉnh
ủy, huyện ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
133
|
Tài liệu v/v đón tiếp, làm việc
với các đoàn công tác của Trung ương, Chính phủ, các ban Trung ương, các cơ
quan ở Trung ương về kiểm tra… ban.
|
Vĩnh
viễn
|
|
134
|
Tài liệu về các đoàn công tác
của ban đi tham quan, học tập kinh nghiệm… ở trong và ngoài nước.
|
Vĩnh
viễn
|
|
135
|
Tài liệu về nghiên cứu các đề
tài, đề án khoa học, do ban chủ trì.
|
Vĩnh
viễn
|
|
136
|
Tài liệu về các công trình nghiên
cứu lịch sử do ban chủ trì.
|
Vĩnh
viễn
|
|
137
|
Tài liệu về các lớp bồi dưỡng
nghiệp vụ do ban tổ chức.
|
Vĩnh
viễn
|
|
138
|
Hồ sơ kết nạp đảng viên mới.
|
70
năm ĐG
|
|
139
|
Hồ sơ về chuyển đảng chính thức
cho đảng viên.
|
70
năm ĐG
|
|
140
|
Hồ sơ về kỷ luật tổ chức đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
141
|
Hồ sơ về kỷ luật cán bộ, đảng
viên.
|
70
năm ĐG
|
|
142
|
Hồ sơ về giải quyết đơn thư tố
cáo đối với tổ chức đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
143
|
Hồ sơ về giải quyết đơn thư tố
cáo đối với cán bộ, đảng viên.
|
70
năm ĐG
|
|
144
|
Hồ sơ về giải quyết đơn thư
khiếu nại kỷ luật của các tổ chức đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
145
|
Hồ sơ về giải quyết đơn thư
khiếu nại kỷ luật của cán bộ, đảng viên.
|
70
năm ĐG
|
|
146
|
Hồ sơ về kiểm tra, giám sát tổ
chức đảng, đảng viên trong việc thực hiện Điều lệ Đảng và nhiệm vụ của đảng
viên.
|
Vĩnh
viễn
|
|
147
|
Hồ sơ về kiểm tra tài chính đảng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
148
|
Hồ sơ cán bộ, đảng viên diện
huyện ủy quản lý.
|
70
năm ĐG
|
|
149
|
Hồ sơ cán bộ, đảng viên diện
ban quản lý
|
70
năm ĐG
|
|
150
|
Hồ sơ tang lễ cán bộ diện huyện
ủy quản lý.
|
70
năm ĐG
|
|
|
VI.
Tài liệu về công tác đoàn thể trong ban (các tổ chức Đảng, công đoàn, đoàn
thanh niên cơ quan)
|
|
|
151
|
Tài liệu đại hội đảng, công
đoàn, đoàn thanh niên, hội cựu chiến binh (báo cáo tổng kết nhiệm kỳ, biên bản,
báo cáo kết quả đại hội…).
|
Vĩnh
viễn
|
|
152
|
Sổ ghi biên bản, biên bản họp
Ban Chấp hành, Ban Thường vụ, Thường trực.
|
Vĩnh
viễn
|
|
153
|
Nghị quyết, quyết định, quy chế,
quy định, kết luận, thông báo, báo cáo, công văn về các chủ trương công tác,
tổ chức bộ máy, công tác cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
154
|
Quyết định, thông báo, công
văn về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
155
|
Báo cáo tổng kết công tác năm,
nhiều năm; báo cáo chuyên đề, vấn đề, vụ việc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
156
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
10
năm ĐG
|
|
157
|
Thông báo, công văn có tính chất
thông báo để biết, hành chính, sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
158
|
Tài liệu các cơ quan gửi đến
chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp công tác đảng, công đoàn, đoàn thanh niên, hội cựu
chiến binh cơ quan về các chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
159
|
Tài liệu các cơ quan gửi đến
chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp công tác của chi bộ, công đoàn, đoàn thanh niên,
hội cựu chiến binh cơ quan về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
160
|
Các tài liệu khác của các cơ
quan gửi đến.
|
1
năm
|
|
|
D. CÁC ĐẢNG
BỘ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRỰC THUỘC HUYỆN ỦY[1]
|
|
|
|
I. Đại
hội Đảng bộ xã
|
|
|
|
1. Tài liệu về chuẩn bị
đại hội
|
|
|
161
|
Chỉ thị, thông tri, hướng dẫn,
công văn.. của trung ương, tỉnh ủy, huyện ủy, các ban huyện ủy chỉ đạo, hướng
dẫn chung việc chuẩn bị và tiến hành đại hội đảng bộ các cấp.
|
10
năm ĐG
|
|
162
|
Chỉ thị, thông tri, hướng dẫn,
công văn… của trung ương, tỉnh ủy, huyện ủy, các ban huyện ủy chỉ đạo, hướng
dẫn trực tiếp việc chuẩn bị và tổ chức Đại hội Đảng bộ xã.
|
Vĩnh
viễn
|
|
163
|
Quyết định, chỉ thị, kế hoạch,
hướng dẫn, công văn… của Đảng ủy xã về thành lập các tiểu ban chuẩn bị đại hội,
về chuẩn bị và tiến hành Đại hội Đảng bộ xã.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
Tài liệu về chuẩn bị các
văn kiện trình Đại hội Đảng bộ xã:
|
|
|
164
|
Thông tri, hướng dẫn, công
văn… của Đảng ủy xã và tiểu ban chuẩn bị văn kiện chỉ đạo, hướng dẫn về chuẩn
bị các văn kiện trình Đại hội Đảng bộ xã.
|
Vĩnh
viễn
|
|
165
|
Các lần dự thảo và các ý kiến
góp ý.
|
Vĩnh
viễn
|
|
166
|
Các dự thảo không có bút tích
của Thường trực Đảng ủy xã.
|
5
năm
|
|
167
|
Tài liệu các kỳ họp của Tiểu
ban văn kiện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
Tài liệu về chuẩn bị nhân sự
BCH Đảng bộ xã; BTV Đảng ủy xã; Bí thư Đảng ủy; nhân sự UBKT Đảng ủy, Chủ nhiệm
UBKT Đảng ủy xã (khóa mới); nhân sự dự Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện:
|
|
|
168
|
Thông tri, hướng dẫn, công
văn… của Đảng ủy xã và tiểu ban nhân sự chỉ đạo, hướng dẫn về công tác chuẩn
bị nhân sự BCH Đảng bộ xã; BTV Đảng ủy xã; Bí thư Đảng ủy; nhân sự UBKT Đảng ủy,
Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy xã (khóa mới); nhân sự dự Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
169
|
Dự thảo đề án nhân sự trình Đại
hội Đảng bộ xã (có bút tích của Thường trực Đảng ủy xã).
|
Vĩnh
viễn
|
|
170
|
Dự thảo đề án nhân sự trình Đại
hội Đảng bộ xã (không có bút tích của Thường trực Đảng ủy xã).
|
5
năm
|
|
171
|
Tài liệu các kỳ họp của Tiểu
ban nhân sự.
|
Vĩnh
viễn
|
|
172
|
Biên bản, báo cáo của các đảng
bộ, chi bộ trực thuộc Đảng ủy xã về bầu cử đoàn đại biểu đi dự Đại hội Đảng bộ
xã.
|
Vĩnh
viễn
|
|
173
|
Tài liệu các kỳ họp BCH, BTV Đảng
ủy xã về công tác chuẩn bị nội dung Đại hội Đảng bộ xã và chuẩn bị nhân sự
BCH Đảng bộ xã, BTV Đảng ủy xã; Bí thư Đảng ủy; nhân sự UBKT Đảng ủy, Chủ nhiệm
UBKT Đảng ủy xã (khóa mới); nhân sự dự Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
174
|
Các dự thảo văn kiện trình Đại
hội Đảng toàn quốc (gửi xin ý kiến đại hội đảng bộ các cấp).
|
5
năm ĐG
|
|
175
|
Các dự thảo văn kiện trình Đại
hội đại biểu Đảng bộ tỉnh (gửi xin ý kiến đại hội các đảng bộ trong tỉnh).
|
5
năm ĐG
|
|
176
|
Các dự thảo văn kiện trình Đại
hội đại biểu Đảng bộ huyện (gửi xin ý kiến đại hội các đảng bộ trong huyện).
|
5
năm ĐG
|
|
177
|
Dự thảo các văn kiện trình Đại
hội Đảng bộ xã gửi xin ý kiến các đảng bộ, chi bộ trực thuộc; dự thảo lần cuối
văn kiện trình ra Đại hội Đảng bộ xã.
|
Vĩnh
viễn
|
|
178
|
Báo cáo của các đảng bộ, chi bộ
trực thuộc tổng hợp ý kiến góp ý vào các dự thảo văn kiện trình Đại hội Đảng
toàn quốc, Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh, Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện và Đại
hội Đảng bộ xã.
|
20
năm ĐG
|
|
179
|
Thư góp ý của cán bộ, đảng
viên vào các dự thảo văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc, Đại hội đại biểu Đảng bộ
tỉnh, Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện và Đại hội Đảng bộ xã.
|
20
năm ĐG
|
|
180
|
Báo cáo của Văn phòng Đảng ủy
xã tổng hợp ý kiến góp ý của các đảng bộ, chi bộ trực thuộc, của cán bộ và đảng
viên trong Đảng bộ vào các dự thảo văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc, Đại hội đại
biểu Đảng bộ tỉnh, Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện và Đại hội Đảng bộ xã.
|
Vĩnh
viễn
|
|
181
|
Đơn, thư tố cáo của các tổ chức,
cá nhân gửi đại hội (có ý kiến giải quyết).
|
Vĩnh
viễn
|
|
182
|
Đơn, thư tố cáo của các tổ chức,
cá nhân gửi đại hội (không có ý kiến giải quyết).
|
5
năm ĐG
|
|
|
2. Tài liệu về diễn biến
đại hội
|
|
|
183
|
Quyết định triệu tập; chương trình,
quy chế, nội quy, lịch làm việc của đại hội; danh sách đại biểu dự đại hội;
danh sách đoàn chủ tịch, đoàn thư ký, ban thẩm tra tư cách đại biểu; diễn văn
khai mạc đại hội, báo cáo kết quả thẩm tra tư cách đại biểu dự đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
|
184
|
Báo cáo chính trị, báo cáo kiểm
điểm BCH Đảng bộ xã; các dự thảo văn kiện khác (lần cuối) của cấp ủy trình Đại
hội Đảng bộ xã.
|
Vĩnh
viễn
|
|
185
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến góp ý
vào các dự thảo văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc, Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh,
Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện và Đại hội Đảng bộ xã.
|
Vĩnh
viễn
|
|
186
|
Bài phát biểu của lãnh đạo
Trung ương, Tỉnh ủy, Huyện ủy; tham luận của các đại biểu tại Đại hội Đảng bộ
xã.
|
Vĩnh
viễn
|
|
187
|
Phiếu đăng ký phát biểu của
các đại biểu dự đại hội.
|
1
năm
|
|
188
|
Danh sách chia tổ, hướng dẫn
thảo luận tổ, biên bản thảo luận tổ.
|
Vĩnh
viễn
|
|
189
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến thảo
luận của các đại biểu tại Đại hội vào các dự thảo văn kiện Đại hội Đảng toàn
quốc, Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh, Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện và Đại hội
Đảng bộ xã.
|
Vĩnh
viễn
|
|
190
|
Đề án, báo cáo của BCH Đảng bộ
xã về nhân sự BCH Đảng bộ xã khóa mới; danh sách ứng cử, đề cử vào BCH Đảng bộ
xã khóa mới, đoàn đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện; báo cáo của
Đoàn Chủ tịch về tổng hợp danh sách ứng cử, đề cử vào BCH Đảng bộ xã khóa mới,
đoàn đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
191
|
Thư chất vấn của các đại biểu
tham dự Đại hội đối với người tự ứng cử hoặc được đề cử vào BCH Đảng bộ xã khóa
mới, đoàn đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện (gửi Đoàn Chủ tịch đại
hội); báo cáo của Đoàn Chủ tịch trả lời người chất vấn.
|
Vĩnh
viễn
|
|
192
|
Sơ yếu lí lịch của đại
biểu tự ứng cử, đề cử vào BCH Đảng bộ xã khóa mới; sơ yếu lí lịch của đại biểu
trong danh sách bầu cử đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
10
năm ĐG
|
|
193
|
Phiếu bầu Ban Chấp hành Đảng bộ
xã, bầu Bí thư Đảng ủy xã, bầu đại biểu đi dự Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
10
năm ĐG
|
|
194
|
Quy chế, hướng dẫn bầu cử,
danh sách ban kiểm phiếu, biên bản kiểm phiếu, báo cáo kết quả bầu cử, danh
sách trúng cử BCH Đảng bộ xã khóa mới, Bí thư Đảng ủy xã, đoàn đại biểu đi dự
Đại hội đại biểu Đảng bộ huyện.
|
Vĩnh
viễn
|
|
195
|
Nghị quyết, biên bản, nhật ký đại
hội; diễn văn bế mạc, báo cáo, thông báo kết quả đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
|
196
|
Các văn kiện chính thức của Đại
hội Đảng bộ xã (đã in thành sách).
|
Vĩnh
viễn
|
|
197
|
Thư chào mừng, thư quyết tâm,
điện mừng của các tổ chức, đoàn thể và cá nhân gửi đại hội.
|
10
năm ĐG
|
|
|
3. Tài liệu về phục vụ đại
hội
|
|
|
198
|
Tài liệu các cuộc họp của Tiểu
ban phục vụ Đại hội.
|
Vĩnh
viễn
|
|
199
|
Kế hoạch, hướng dẫn, thông
báo, báo cáo, công văn… của tỉnh ủy, các ban tỉnh ủy, tiểu ban phục vụ đại hội,
các cơ quan có liên quan về công tác phục vụ đại hội, tuyên truyền… Đại hội Đảng
bộ xã.
|
Vĩnh
viễn
|
|
200
|
Tài liệu về khen thưởng các cơ
quan, cá nhân có thành tích trong công tác phục vụ Đại hội Đảng bộ xã.
|
Vĩnh
viễn
|
|
201
|
Danh sách cán bộ tham gia phục
vụ đại hội; makét đại hội, phù hiệu đại hội; sơ đồ bố trí chỗ ngồi ở hội trường.
|
5
năm ĐG
|
|
|
II.
Ban Chấp hành Đảng bộ xã
|
|
|
|
1. Tài liệu hội nghị
|
|
|
202
|
Hồ sơ hội nghị Ban Chấp hành Đảng
bộ, Ban Thường vụ Đảng ủy, Thường trực Đảng ủy xã; hội nghị Đảng ủy xã mở rộng.
|
Vĩnh
viễn
|
|
|
2. Tài liệu do Đảng ủy
xã ban hành
|
|
|
203
|
Biên bản họp Ban Chấp hành Đảng
bộ, Ban Thường vụ, Thường trực Đảng ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
204
|
Nghị quyết, quyết định, quy định,
quy chế, kết luận, thông báo, báo cáo, công văn của Đảng ủy về các chủ trương
công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung.
|
Vĩnh
viễn
|
|
205
|
Quyết định, kết luận, thông
báo, báo cáo, công văn của Đảng ủy về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ
thể).
|
70
năm ĐG
|
|
206
|
Chương trình công tác toàn
khóa, năm; báo cáo tổng kết công tác năm, nhiều năm; báo cáo chuyên đề, vấn đề,
vụ việc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
207
|
Chương trình, kế hoạch công
tác tuần, tháng, quý.
|
5
năm ĐG
|
|
208
|
Lịch làm việc tuần của Ban Thường
vụ Đảng ủy xã.
|
1
năm
|
|
209
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng.
|
10
năm ĐG
|
|
210
|
Thông báo, công văn của Đảng ủy
xã có tính chất thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
211
|
Sổ đăng ký công văn đi, đến.
|
10
năm ĐG
|
|
212
|
Sổ chuyển công văn đi, đến.
|
5
năm ĐG
|
|
|
3. Tài liệu của lãnh đạo
Đảng ủy xã
|
|
|
213
|
Bản kiểm điểm cá nhân; báo cáo
kết quả công tác; bài nói, bài viết.
|
Vĩnh
viễn
|
|
214
|
Sổ tay công tác.
|
20
năm ĐG
|
|
|
4. Tài liệu của các cơ
quan gửi đến
|
|
|
|
4.1. Tài liệu của trung
ương, các cơ quan ở trung ương
|
|
|
215
|
Tài liệu của trung ương, các
cơ quan trung ương chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp Đảng ủy xã về các chủ trương
công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung; về quán triệt, triển khai thực hiện
các văn bản của Trung ương, Chính phủ.
|
Vĩnh
viễn
|
|
216
|
Tài liệu của trung ương, các
cơ quan trung ương chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp đến Đảng ủy xã về công tác
cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
217
|
Tài liệu của trung ương, các
cơ quan trung ương chỉ đạo, hướng dẫn chung không liên quan trực tiếp đến chức
năng, nhiệm vụ của Đảng ủy xã.
|
10
năm ĐG
|
|
218
|
Tài liệu gửi đến có tính chất
thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
|
4.2. Tài liệu của tỉnh ủy,
các cơ quan trong tỉnh
|
|
|
219
|
Tài liệu của tỉnh ủy, các cơ
quan cấp tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp đảng ủy xã về các chủ trương công
tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung; về quán triệt, triển khai thực hiện các
văn bản của Trung ương, Chính phủ, Tỉnh ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
220
|
Tài liệu của tỉnh ủy, các cơ
quan cấp tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp Đảng ủy xã về công tác cán bộ (đối
với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
221
|
Tài liệu của tỉnh ủy, các cơ
quan cấp tỉnh chỉ đạo, hướng dẫn chung không liên quan trực tiếp đến chức
năng, nhiệm vụ của Đảng ủy xã.
|
10
năm ĐG
|
|
222
|
Tài liệu gửi đến có tính chất
thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
|
4.3. Tài liệu của huyện ủy,
các cơ quan trong huyện
|
|
|
223
|
Tài liệu hội nghị Ban Chấp
hành Đảng bộ huyện.
|
5
năm ĐG
|
|
224
|
Tài liệu của huyện ủy, các cơ
quan trong huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp Đảng ủy xã về các chủ trương
công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung; về quán triệt, triển khai thực hiện
các văn bản của Trung ương, Chính phủ, Tỉnh ủy, Huyện ủy.
|
Vĩnh
viễn
|
|
225
|
Tài liệu của huyện ủy, các cơ
quan trong huyện chỉ đạo, hướng dẫn trực tiếp Đảng ủy xã về công tác cán bộ
(đối với từng nhân sự cụ thể).
|
70
năm ĐG
|
|
226
|
Tài liệu của huyện ủy, các cơ
quan trong huyện chỉ đạo, hướng dẫn chung không liên quan trực tiếp đến chức
năng, nhiệm vụ của Đảng ủy xã.
|
10
năm ĐG
|
|
227
|
Tài liệu gửi đến có tính chất
thông báo để biết, hành chính sự vụ thông thường.
|
1
năm
|
|
|
4.4. Tài liệu của HĐND,
UBND xã
|
|
|
228
|
Tài liệu các kỳ họp HĐND, UBND
xã; quyết định, quy định của UBND xã.
|
5
năm ĐG
|
|
229
|
Báo cáo của HĐND, UBND xã về tổng
kết công tác năm, nhiều năm.
|
10
năm ĐG
|
|
230
|
Báo cáo của HĐND, UBND xã về
các vụ, việc cụ thể (theo ý kiến chỉ đạo của Đảng ủy xã).
|
Vĩnh
viễn
|
|
231
|
Các tài liệu khác của HĐND,
UBND xã.
|
1
năm
|
|
|
4.5. Tài liệu của các chi bộ,
đảng bộ trực thuộc
|
|
|
232
|
Hồ sơ đại hội của các chi bộ,
đảng bộ trực thuộc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
233
|
Báo cáo, công văn gửi đến xin
ý kiến Đảng ủy xã về các chủ trương công tác, tổ chức bộ máy, cán bộ chung
(có ý kiến trả lời của đảng ủy xã).
|
Vĩnh
viễn
|
|
234
|
Công văn gửi đến xin ý kiến Đảng
ủy xã về công tác cán bộ (đối với từng nhân sự cụ thể) (có ý kiến trả lời của
đảng ủy xã).
|
70
năm ĐG
|
|
235
|
Công văn gửi đến xin ý kiến Đảng
ủy xã (không có ý kiến trả lời của đảng ủy xã).
|
5
năm
|
|
236
|
Báo cáo tổng kết công tác năm,
nhiều năm; báo cáo chuyên đề, vấn đề, vụ việc.
|
Vĩnh
viễn
|
|
237
|
Báo cáo sơ kết tình hình công
tác tháng, quý, 6 tháng của các chi bộ trực thuộc.
|
5
năm ĐG
|
|
238
|
Tài liệu của các chi bộ trực
thuộc về triển khai thực hiện các nghị quyết, chỉ thị... của Trung ương, Tỉnh
ủy, Huyện ủy, Đảng ủy xã về các lĩnh vực công tác.
|
Vĩnh
viễn
|
|
239
|
Các tài liệu khác của
các chi bộ trực thuộc.
|
1
năm
|
|
|
4.6. Đơn, thư
|
|
|
240
|
Đơn, thư gửi đến (có ý kiến giải
quyết của Đảng ủy xã).
|
Vĩnh
viễn
|
|
241
|
Đơn, thư gửi đến (không có ý
kiến giải quyết của Đảng ủy xã).
|
5
năm ĐG
|
|
|
5. Hồ sơ vấn đề, vụ việc
|
|
|
242
|
Hồ sơ vấn đề (về triển khai thực
hiện các nghị quyết, chỉ thị… của Trung ương, Chính phủ, các cơ quan Trung
ương, tỉnh ủy, huyện ủy; về nghiên cứu lịch sử đảng bộ xã…).
|
Vĩnh
viễn
|
|
243
|
Hồ sơ vụ việc liên quan đến tổ
chức.
|
Vĩnh
viễn
|
|
244
|
Hồ sơ vụ việc liên quan đến từng
nhân sự cụ thể.
|
70
năm ĐG
|
|
245
|
Hồ sơ cán bộ diện Đảng ủy xã
quản lý
|
70
năm ĐG
|
|
246
|
Hồ sơ đảng viên diện Đảng ủy
xã quản lý.
|
70
năm ĐG
|
|
[1] Sau đây gọi chung là Đảng bộ xã
Hướng dẫn 35-HD/VPTW năm 2010 thực hiện "Bảng thời hạn bảo quản mẫu những tài liệu chủ yếu hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức đảng ở cấp tỉnh" và "Bảng thời hạn bảo quản mẫu những tài liệu chủ yếu hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức đảng ở cấp huyện" do Văn phòng Trung ương Đảng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Hướng dẫn 35-HD/VPTW ngày 18/10/2010 thực hiện "Bảng thời hạn bảo quản mẫu những tài liệu chủ yếu hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức đảng ở cấp tỉnh" và "Bảng thời hạn bảo quản mẫu những tài liệu chủ yếu hình thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức đảng ở cấp huyện" do Văn phòng Trung ương Đảng ban hành
5.761
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|