Hệ đơn vị nhất quán được Đại hội cân đo toàn thể (CGPM) chấp
nhận và khuyến nghị.
Chú thích – Hiện tại SI dựa trên 7 đơn vị cơ bản sau đây:
Đại lượng
|
Đơn vị cơ bản SI
|
Tên
|
Ký hiệu
|
Độ dài
|
mét
|
m
|
Khối lượng
|
kilôgam
|
kg
|
Thời gian
|
giây
|
s
|
Cường độ dòng điện
|
ampe
|
A
|
Nhiệt độ nhiệt động lực
|
kenvin
|
K
|
Lượng vật chất
|
mol
|
mol
|
Cường độ sáng
|
canđela
|
cd
|
1.13. Đơn vị cơ bản (của phép đo) A. base unit (of measurement) P. unité (de mesure) de base Đơn vị đo của đại lượng cơ bản thuộc một hệ đại lượng đã
cho. Chú thích – Trong bất cứ một hệ đơn vị nhất quán nào, mỗi
đại lượng cơ bản chỉ có một đơn vị cơ bản. 1.14. Đơn vị dẫn xuất (của phép đo) A. derived unit (of measurement) P. unité (de mesure) dérivée ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đơn vị đo của đại lượng dẫn xuất thuộc một hệ đại lượng
đã cho. Chú thích – Một số đơn vị dẫn xuất có tên và ký hiệu
riêng, ví dụ trong SI: Đại lượng Đơn vị dẫn xuất SI Tên Ký hiệu Lực niutơn N ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 jun J Áp suất pascan Pa 1.15. Đơn vị ngoài hệ (của phép đo) A. off – system unit (of measurement) P. unité (de mesure) hors système ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ví dụ a/ electronvon (khoảng 1,602 18 x 10-9 J ) là
đơn vị năng lượng ngoài hệ có liên hệ với SI. b/ ngày, giờ, phút là những đơn vị thời gian ngoài hệ có
liên hệ với SI. 1. 16. Đơn vị bội (của phép đo) A. multiple of a unit (of measurement) P. multiple d’une unité (demesure) Đơn vị đo lớn hơn được tạo thành từ một đơn vị đã cho theo
những tỉ lệ quy ước. a/ Một trong những bội thập phân của mét là kilômét; b/ Một trong những bội không thập phân của giây là giờ. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A. submultiple of a unit (of measurement) P. sous – multiple d’une unité (de mesure) Đơn vị đo nhỏ hơn được tạo thành từ một đơn vị đã cho theo
những tỉ lệ quy ước. Ví dụ Một trong những ước thập phân của mét là milimét 1.18. Giá trị (của đại lượng) A. value (of a quantity) P. valeur (d’une grandeur) Độ lớn của một đại lượng riêng biệt thường được diễn tả bằng
một đơn vị đo nhân với một số. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a/ Độ dài của một cái gậy: 5,34 m hoặc 534 cm; b/ Khối lượng của một vật: 0,152 kg hoặc 152 g; c/ Lượng vật chất của một mẫu nước (H2O): 0,012
mol hoặc 12 mmol Chú thích 1) Giá trị của một đại lượng có thể là dương, âm hoặc
“không” 2) Giá trị của một đại lượng có thể diễn tả theo nhiều
cách 3) Giá trị của các đại lượng không thứ nguyên nói chung được
diễn tả như là những số thuần túy. 4) Một đại lượng không thể diễn tả bằng một đơn vị nhân với
một số thì có thể được diễn tả bằng cách chuyển sang một thang thể hiện theo
quy ước hoặc bằng một thủ tục đo hoặc bằng cả hai. 1.19. Giá trị thực (của đại lượng) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 P. valeur vraie (d’une grandeur) Giá trị phù hợp với định nghĩa của một đại lượng riêng biệt
đã cho. Chú thích 1) Giá trị thực là giá trị đạt được bằng một phép đo hoàn
hảo. 2) Các giá trị thực không xác định được trong thực tế. 1.20. Giá trị thực quy ước (của đại lượng) A. conventional true value (of a quantity) P. valeur conventionellement vraie (d’une grandeur) Giá trị quy cho một đại lượng riêng biệt và được chấp nhận,
đôi khi bằng thỏa ước, có độ không đảm bảo phù hợp với mục đích đã định. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a/ Giá trị được thể hiện bằng một chuẩn chính ở một địa điểm
xác định có thể được lấy làm giá trị thực quy ước. b/ CODATA (1986) đã kiến nghị giá trị hằng số Avogadro NA
là 6,022 1367 x 1023 mol-1. Chú thích 1) “Giá trị thực quy ước” đôi khi được gọi là giá trị ấn định,
ước lượng tốt nhất của giá trị, “giá trị quy ước” hoặc “giá trị tiêu chuẩn”,
“Giá trị tiêu chuẩn” theo ý nghĩa này không được lẫn với “giá trị tiêu chuẩn”
theo ý nghĩa dùng trong chương trình 5.7. 2) Nhiều kết quả đo của một đại lượng thường được dùng để
thiết lập giá trị thực quy ước. 1.21. Trị số (của đại lượng) A. numerical value (of a quantity) P. valeur numérique (d’une grandeur) Thương số giữa giá trị của đại lượng và đơn vị dùng để biểu
thị nó. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trong ví dụ ở 1.18, các trị số là: a/ 5,34; 534; b/ 0,152; 152; c/ 0,012; 12. 1.22. Thang chuẩn quy ước; thang giá trị chuẩn A. conventional reference scale; reference – value scale P. échelle de repérage Một dãy các giá trị được sắp xếp liên tục hoặc gián đoạn
cho các đại lượng riêng biệt của một loại đã cho, được xác định bằng thỏa ước
làm chuẩn mực để sắp xếp các đại lượng thuộc loại đó theo thứ tự độ lớn. Ví dụ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b/ Thang pH trong hóa học; c/ Thang có số octane cho xăng dầu 2. Phép đo A. Measurements P. Mesurages 2.1. Phép đo A. measurements P mesurage ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chú thích – Các thao tác có thể được thực hiện một cách tự
động 2.2. Đo lường học. A. metrology P. métrologie Khoa học về phép đo Chú thích – Đo lường học bao gồm tất cả các khía cạnh lý
thuyết và thực tiễn có liên quan đến phép đo, với bất kỳ độ không đảm bảo nào
của nó và trong bất kỳ lĩnh vực khoa học hoặc công nghệ nào mà nó xuất hiện. 2.3. Nguyên lý đo a. principle of measurement P. principe de mesure ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ví dụ a/ Hiệu ứng nhiệt điện, để đo nhiệt độ; b/ Hiệu ứng Josephson để đo hiệu điện thế; c/ Hiệu ứng Doppler để đo vận tốc; d/ Hiệu ứng Raman để đo số sóng của các dao động phân tử 2.4. Phương pháp đo A. method of measurement P. méthode de mesure Trình tự logic của các thao tác được mô tả một cách tổng
quát để thực hiện phép đo. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 . phương pháp thế; . phương pháp hiệu; . phương pháp chỉ không….. 2.5. Thủ tục đo A. measurement procedure P. mode opératoire (de mesure) Tập hợp các thao tác được mô tả chi tiết để thực hiện phép
đo cụ thể theo một phương pháp đã cho. Chú thích – Thủ tục đo thường được ghi trong một tài liệu,
chính tài liệu này đôi khi được gọi là “thủ tục đo” (hoặc phương pháp đo)
và thường là đủ chi tiết để người thao tác có thể tiến hành phép đo không cần
thêm thông tin khác. 2.6. Đại lượng đo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 P. mesurande Đại lượng riêng biệt được đo Ví dụ Áp suất hơi nước của một mẫu nước xác định ở 20oC Chú thích – Bản kê đặc điểm kỹ thuật của đại lượng đo có
thể đưa ra yêu cầu đối với các đại lượng như thời gian, nhiệt độ và áp suất. 2.7. Đại lượng ảnh hưởng A.influence quantity P. grandeur d’influence Đại lượng không phải là đại lượng do nhưng ảnh hưởng đến kết
quả đo Ví dụ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b/ Tần số trong phép đo biên độ hiệu điện thế xoay chiều c/ Nhiệt độ bilirubin trong phép đo nồng độ haemoglobin của
một mẫu huyết tương máu người. 2.8. Tín hiệu đo A. measurement signal P. signal de mesure Đại lượng đại diện cho đại lượng đo và liên hệ với nó theo
tính chất hàm. Ví dụ a/ Tín hiệu điện ở đầu ra của bộ chuyển đổi áp suất; b) Tần số ra từ bộ biến đổi điện áp – tần số; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chú thích – Tín hiệu nào hệ thống đo có thể gọi là kích
thích, tín hiệu ra có thể gọi là hưởng ứng. 2.9. Giá trị chuyển đổi (của đại lượng đo) A. transformed value (of a measurand) P. valeur transformée (d’un mesurande) Giá trị của tín hiệu đo đại diện cho một đại lượng đo đã
cho. 3. Kết quả đo A. Measurement results P. Résultats de mesure ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A. result of a measurement P. résultat d’un mesurage Giá trị quy cho đại lượng đo nhận được từ phép đo. Chú thích 1) Khi cho biết kết quả đo phải làm rõ nó có liên quan đến: - số chỉ - kết quả chưa hiệu chỉnh - kết quả đã hiệu chỉnh Và một số giá trị được lấy trung bình hay không ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.2. Số chỉ (của phương tiện đo) A. indication (of a measuring instrument) P. indication (d’un instrument de mesure) Giá trị của đại lượng do phương tiện đo cung cấp: Chú thích 1) Giá trị đọc từ cơ cấu chỉ thị có thể gọi là “số chỉ trực
tiếp”, nó được nhân với hằng số của phương tiện đo để cho số chỉ. 2) Đại lượng có thể là đại lượng đo, tín hiệu đo, hoặc đại
lượng khác được sử dụng trong tính toán giá trị của đại lượng đo. 3) Đối với vật đo, số chỉ là giá trị ấn định cho nó. 3.3. Kết quả chưa hiệu chính ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 P. résultat brut Kết quả của phép đo trước khi hiệu chính sai số hệ thống. 3.4. Kết quả đã hiệu chính A. corected result P. résultat corrigé Kết quả của phép đo sau khi hiệu chính sai số hệ thống. 3.5. Độ chính xác của phép đo A. accuracy of measurement P. exactitude de mesure ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chú thích 1) “Độ chính xác” là một khái niệm định tính. 2) Thuật ngữ “độ tập trung” không dùng cho “độ chính xác”. 3.6. Độ lặp lại (của kết quả các phép đo) A. repeatability (of results of measurements) P. répétabilité (des résultats de mesurage) Mức độ gần nhau giữa các kết quả của phép đo liên tiếp
cùng một đại lượng đo tiến hành trong các điều kiện đo như nhau. Chú thích 1) Các điều kiện đo như nhau gọi là điều kiện lặp lại. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - cùng một thủ tục đo; - cùng một người quan sát; - cùng một phương tiện đo, sử dụng trong cùng một điều kiện; - cùng một địa điểm; - sự lặp lại trong khoảng thời gian ngắn. 3) Độ lặp lại có thể được diễn tả một cách định lượng bằng
các đặc trưng phân tán của kết quả đo. 3.7. Độ tái lập (của kết quả các phép đo) A. reproducibility (of results of measurements) P. reproductibilité (des résultats de mesurage) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chú thích 1) Sự công bố có hiệu lực về độ tái lập cần phải có quy định
kỹ thuật cho các điều kiện thay đổi 2) Điều kiện thay đổi bao gồm - nguyên lý đo; - phương pháp đo; - người quan sát; - phương tiện đo; - chuẩn chính; - địa điểm; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - thời gian. 3) Độ tái lập có thể được diễn tả một cách định lượng bằng
các đặc trưng phân tán của kết quả đo. 4) Các kết quả đo ở đây được hiểu là các kết quả đã hiệu
chính. 3.8. Độ lệch chuẩn thực nghiệm A. experimental standard deviation P. écart – type expérimental Đối với các dãy n phép đo cùng một đại lượng đo, đại
lượng s đặc trưng cho sự phân tán của các kết quả đo và được cho bởi
công thức:
Trong đó xi là kết quả của phép đo thứ i
và là
trung bình cộng của n kết quả được xem xét. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1) Coi dãy n giá trị như là mẫu của phân bố thì là ước lượng
không chệch của trung bình và s2 là ước lượng không
chệch của phương sai của phân bố đó. 2) Biểu thức là ước lượng cho độ lệch chuẩn của
phân bố và
gọi là độ lệch chuẩn thực nghiệm của trung bình. 3) “Độ lệch chuẩn thực nghiệm của trung bình” đôi khi được
gọi không đúng là sai số chuẩn của trung bình. 3.9. Độ không đảm bảo đo A. uncertainty of measurement P. incertitude de mesure Thông số gắn với kết quả của phép đo, đặc trưng cho sự
phân tán của các giá trị có thể quy cho đại lượng đo một cách hợp lý. Chú thích 1) Thông số có thể là độ lệch chuẩn (hoặc bội của nó), hoặc
là 1/2 của khoảng với mức tin cậy đã định. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3) Kết quả đo được hiểu là ước lượng tốt nhất về giá trị của
đại lượng đo và tất cả các thành phần của độ không đảm bảo đo, bao gồm cả những
thành phần do các ảnh hưởng hệ thống như các thành phần gắn với những sự hiệu
chính và gắn với các chuẩn quy chiếu gây ra, đều góp phần vào độ phân tán. 3.10. Sai số (của phép đo) A. error (of measurement) P. erreur (de mesure) Kết quả của phép đo trừ đi giá trị thực của đại lượng đo. Chú thích 1) Vì giá trị thực là không thể xác định được nên trong thực
tế dùng”giá trị thực quy ước” (xem 1.19 và 1.20). 2) Đôi khi “sai số” được gọi là sai số tuyệt đối của
phép đo để phân biệt với “sai số tương đối”. Không được lẫn “sai số tuyệt đối”
với giá trị tuyệt đối của sai số. Giá trị trừ đi giá trị chuẩn của nó. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A. deviation P. écart Giá trị trừ đi giá trị chuẩn của nó. 3.12. Sai số tương đối A. relative error P. erreur relative Sai số của phép đo chia cho giá trị thực của đại lượng đo. Chú thích – Vì giá trị thực không thể xác định được, nên
trong thực tế sử dụng giá trị thực quy ước (xem 1.19 và 1.20). 3.13. Sai số ngẫu nhiên ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 P. erreur aléatoire Kết quả của một phép đo trừ đi kết quả trung bình từ một số
vô hạn các phép đo cùng một đại lượng đo trong điều kiện lặp lại. Chú thích 1) Sai số ngẫu nhiên bằng sai số trừ đi sai số hệ thống 2) Vì chỉ có thể thực hiện một số hữu hạn các phép đo, nên
chỉ có thể xác định một ước lượng của sai số ngẫu nhiên. 3.14. Sai số hệ thống A. systematic error P. erreur systématique Kết quả trung bình từ một số vô hạn các phép đo cùng một đại
lượng đo trong điều kiện lặp lại trừ đi giá trị thực của đại lượng đo. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1) Sai số hệ thống bằng sai số trừ đi sai số ngẫu nhiên. 2) Giống như giá trị thực, sai số hệ thống và nguyên nhân
của nó không thể biết được một cách hoàn toàn. 3) Đối với phương tiện đo xem 5.25. 3.15. Số hiệu chính A. correction P. correction Giá trị cộng đại số vào kết quả chưa hiệu chính của phép
đo để bù sai số hệ thống. Chú thích 1) Số hiệu chính bảng giá trị trái dấu của sai số hệ thống
đã được ước lượng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.16. Hệ số hiệu chính A. Correction factor P. Facteur de correction Hệ số bằng số để nhân với kết quả chưa hiệu chính của phép
đo để bù sai số hệ thống. Chú thích – Vì sai số hệ thống không thể biết được một
cách đầy đủ nên việc bù nó cũng không thể hoàn chỉnh được. 4. Phương tiện đo A. Measuring instruments P. Instruments de mesure ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A. measuring instrument P. instruments de mesure Thiết bị được dùng độc lập hoặc cùng với các thiết bị phụ
để thực hiện phép đo. 4.2. Vật đọ A. material measure P. mesure matérialisée Thiết bị được dùng theo một cách cố định trong khi sử dụng
nó để tái tạo hoặc cung cấp một hoặc nhiều giá trị đã biết của một đại lượng
đã cho. Ví dụ: a) Quả cân; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) Điện trở chuẩn; d) Bộ can chuẩn; e) Máy tạo tín hiệu chuẩn; f) Mẫu chuẩn. 4.3. Bộ chuyển đổi đo A. measuring transducer P. transducteur de mesure Thiết bị cung cấp đại lượng ở đầu ra có mối liên hệ xác định
với đại lượng ở đầu vào Ví dụ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) Biến dòng; c) Dưỡng đo biến dạng; d) Điện cực pH. 4.4. Chuỗi đo A. measuring chain P. chaine de mesure Dãy các phần tử của một phương tiện đo hoặc hệ thống đo tạo
thành đường đi của tín hiệu đo từ đầu vào đến đầu ra. Ví dụ: Chuỗi đo điện thanh gồm microphone, bộ xuy giảm, bộ
lọc, bộ khuyếch đại và vonmét. 4.5. Hệ thống đo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 P. système de mesure Tập hợp đầy đủ các phương tiện đo và thiết bị khác được
liên kết lại để thực hiện những phép đo nhất định. Ví dụ a) Thiết bị để đo độ dẫn điện của vật liệu bán dẫn. b) Thiết bị để hiệu chuẩn nhiệt kế y học. Chú thích – Hệ thống đo có thể bao gồm vật đọ và thuốc thử
hóa học. 4.6. Phương tiện đo hiển thị A. displaying (measuring) instrument; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 instrument P. appareil (de mesure) afficheur; appareil (de mesure) indicateur Phương tiện đo biểu thị ra số chỉ Ví dụ a) Vonmét chỉ thị tương tự; b) Máy đo tần số hiện số; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chú thích 1) Sự biểu thị có thể là tương tự (liên tục hoặc
không liên tục) hoặc hiện số. 2) Giá trị của nhiều đại lượng có thể biểu thị ra đồng thời. 3) Phương tiện đo hiển thị cũng có thể có bộ phận ghi lại. 4.7. Phương tiện đo tự ghi A. recording (measuring) instrument P. appareil (de mesure) enregistreur ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ví dụ a) Khí áp ký; b) Liều lượng kế phát quang nhiệt; c) Phổ kế tự ghi. Chú thích 1) Sự ghi lại (hiển thị) có thể là tương tự (liên tục hoặc
không liên tục) hoặc là hiện số 2) Giá trị của nhiều đại lượng có thể được ghi lại (hiển
thị) đồng thời. 3) Phương tiện đo tự ghi cũng có thể biểu thị ra số chỉ. 4.8. Phương tiện đo tổng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Instrument. P. appareil (de mesure) Totalisateur. Phương tiện đo xác định giá trị của đại lượng đo bằng cách
cộng các giá trị phương tiện của đại lượng đo nhận được đồng thời hoặc kế tiếp
nhau từ một nguồn hoặc nhiều nguồn. Ví dụ a) Cân toa xe tính tổng; b) Đồng hồ đo tổng công suất điện. 4.9. Phương tiện đo tích phân A. integrating (measuring) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 P. appareil (de mesure) intégrateur Phương tiện đo xác định giá trị của đại lượng đo bằng cách
tích phân một đại lượng đối với đại lượng khác. Ví dụ: Đồng hồ đo điện năng. 4.10. Phương tiện đo tương tự A. analogue measuring instrument Analogue indicating instrument P. appareil de mesure ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phương tiện đo trong đó tín hiệu ra hoặc hiển thị là một
hàm liên tục của đại lượng đo hoặc tín hiệu vào. Chú thích – Thuật ngữ này liên quan tới dạng biểu thị của
tín hiệu ra hoặc của hiển thị không liên quan đến nguyên lý hoạt động của
phương tiện đo. 4.11. Phương tiện đo hiện số A. digital measuring instrument; Digital indicating instrument P. appareil de mesure (à affichage) numérique Phương tiện đo có đầu ra hoặc chỉ thị hiện số. Chú thích – Thuật ngữ này liên quan đến dạng biểu thị của
đầu ra hoặc của chỉ thị, không liên quan đến nguyên lý hoạt động của phương
tiện đo. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A. displaying device; Indicating device P. dispositif d’affichage; Dispositif indicateur Bộ phận của phương tiện đo để biểu thị ra số chỉ. Chú thích 1) Thuật ngữ này có thể bao gồm cả cơ cấu mà nhờ nó giá trị
do vật đọ tạo ra được biểu thị hoặc được thiết lập. 2) Cơ cấu chỉ thị tương tự tạo ra chỉ thị tương tự,
cơ cấu chỉ thị hiện số tạo ra chỉ thị hiện số. 3) Dạng biểu thị của hiển thị được gọi là chỉ thị bán
hiện số khi chỉ thị hiện số với chữ số có nghĩa bé nhất thay đổi liên tục
cho phép nội dung hoặc khi chỉ thị hiện số phụ thêm một thang đọc và kim chỉ. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A. recording device P. dispsitif enregistreur Bộ phận của phương tiện đo để thực hiện việc ghi số chỉ. 4.14. Bộ cảm biến A. sensor P. capteur Phần tử của phương tiện đo hoặc của chuỗi đo chịu tác động
trực tiếp của đại lượng đo. Ví dụ a) Mối nối đo của nhiệt kế nhiệt điện; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) Ống Bourdon của đồng hồ đo áp suất; c) Phao của phương tiện đo mức; e) Tế bào quang điện của phổ quang kế. Chú thích - Trong một số lĩnh vực thuật ngữ “bộ dò” được sử dụng
cho khái niệm này. 4.15. Bộ dò A. detector P. détecteur Cơ cấu hoặc chất để phát hiện sự có mặt của một hiện tượng
mà không cung cấp giá trị của đại lượng liên quan. Ví dụ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) Giấy quỳ. Chú thích 1) Sự phát hiện có thể chỉ được tạo thành khi giá trị của
đại lượng đạt tới ngưỡng, đôi khi được gọi là giới hạn phát hiện của bộ
dò. 2) Trong một số lĩnh vực thuật ngữ” bộ dò” được dùng cho
khái niệm của “bộ cảm biến” 4.16. Bộ phận chỉ A. index P. index Phần tử cố định hoặc di động của cơ cấu chỉ mà vị trí của
nó so với dấu hiệu của thang đo của phép xác định giá trị được chỉ. Ví dụ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 b) Vệt sáng; c) Bề mặt chất lỏng; d) Ngòi bút ghi. 4.17. Thang đo (của phương tiện đo) A. scale (of a measuring instrument) P. échelle (d’un appareil de mesure) Tập hợp các dấu hiệu được sắp xếp thứ tự với cách đánh số
nào đó tạo thành một bộ phận thuộc cơ cấu chỉ thị của phương tiện đo. Chú thích – Mỗi dấu hiệu được gọi là dấu hiệu của thang
đo. 4.18. Chiều dài thang đo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 P. longueur d’échelle Độ dài của đường trơn giữa dấu hiệu đầu và cuối trang và
đi qua điểm giữa của tất cả các dấu hiệu thang ngắn nhất của một thang đo đã
cho. Chú thích 1) Đường trơn có thể là thực hoặc tưởng tượng, cong hoặc
thẳng. 2) Chiều dài thang đo biểu thị theo đơn vị độ dài, không
phụ thuộc đơn vị của đại lượng đo hoặc đơn vị ghi khắc trên thang. 4.19. Phạm vi chỉ A. range of indication P. étendue des indications Tập hợp các giá trị giới hạn bởi các số chỉ cực trị. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1) Với chỉ thị tương tự” phạm vi chỉ” có thể gọi là “phạm
vi thang đo” 2) Phạm vi chỉ được diễn tả theo đơn vị ghi khắc trên bộ
phận chỉ thị, không phụ thuộc đơn vị của đại lượng đo và thường được biểu thị
trong khoảng giới hạn dưới và trên của nó. Ví dụ 100oC đến 200oC. 3) Xem chú thích 5.2. 4.20. Độ chia thang đo A. scale division P. division Phần thang đo giữa hai dấu hiệu thang liên tiếp bất kỳ. 4.21. Chiều dài độ chia A. scale spacing ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (d’échelle) Khoảng cách giữa hai đầu hiệu liên tiếp của thang đo được
đo dọc theo đường trơn như chiều dài thang đo. Chú thích – Chiều dài độ chia được diễn tả theo đơn vị độ
dài, không phụ thuộc đơn vị của đại lượng đo hoặc đơn vị ghi khắc trên thang. 4.22. Giá trị độ chia A. scale interval P. échelon; Valeur d’une division (d’échelle) Hiệu giữa các giá trị tương ứng với hai dấu hiệu liên tiếp
của thang đo. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.23. Thang đo tuyến tính A. linear scale P. échelle linéaire Thang đo trong đó mỗi chiều dài độ chia liên hệ với giá trị
độ chia tương ứng bằng một hệ số tỉ lệ không đổi trên toàn thang đo. Chú thích – Thang đo tuyến tính có giá trị độ chia không đổi
gọi là thang đo đều. 4.24. Thang đo không tuyến tính A. nonlinear scale P. échelle non - linéaire Thang đo trong đó mỗi chiều dài độ chia liên hệ với giá trị
độ chia tương ứng bằng một hệ số tỉ lệ không đổi trên toàn thang đo. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.25. Thang đo ẩn “không” A. suppressed – zero scale P. échelle à zéro décalé Thang đo có phạm vi thang không có giá trị “không” Ví dụ: Thang đo của nhiệt kế y học. 4.26. Thang đo mở rộng A. expanded scale P. échelle dilatée Thang đo trong đó một phần của phạm vi thang chiếm chiều
dài lớn hơn các phần khác không theo cùng tỷ lệ. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A. dial P. cadran Phần cố định hoặc di động của cơ cấu chỉ thị có mang thang
đo hoặc các thang đo. Chú thích – Ở một số cơ cấu chỉ thị mặt số có dạng hình trống
hoặc hình đĩa mang các số và chuyển động so với bộ phận chỉ hoặc cửa sổ cố định. 4.28. Đánh số thang đo A. scale numbering P. chiffraison d’une échelle Tập hợp có thứ tự các số gắn với các dấu hiệu thang đo. 4.29. Định cỡ (phương tiện đo) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 P. calibrage (d’un instrument de mesure) Thao tác để cố định vị trí các dấu hiệu thang đo của một
phương tiện đo (trong một số trường hợp chỉ là những dấu hiệu chủ yếu nhất định)
liên quan đến các giá trị tương ứng của đại lượng đo. 4.30. Hiệu chỉnh (phương tiện đo) A. adjustment (of a measuring instrument) P. ajustage (d’un instrument de mesure) Thao tác để đưa phương tiện đo về tình trạng hoạt động phù
hợp với việc sử dụng nó. Chú thích – Việc hiệu chỉnh có thể là tự động, bán tự động
hay bằng tay. 4.31. Hiệu chỉnh (phương tiện đo) của người sử dụng A. user adjustment (of a measuring instrument) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Việc hiệu chỉnh chỉ dành cho người sử dụng phương tiện đo. 5. Các đặc trưng của phương tiện đo A. Characteristics of measuring instruments P. Caractéristiques des instruments de mesure 5.1. Phạm vi danh định A. nominal range P. calibre Phạm vi chỉ thị nhận được bằng cách đặt cụ thể các cơ cấu
điều khiển của phương tiện đo. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.2. Khoảng đo A. span P. intervalle de mesure Giá trị tuyệt đối của hiệu giữa hai giới hạn của phạm vi
danh định. Ví dụ: Khoảng đo ứng với phạm vi danh định -10V đến +10 là
20 V 5.3. Giá trị danh định A. nominal value P. valeur nominale Giá trị làm tròn hoặc gần đúng của một đặc trưng của
phương tiện đo được dùng cho việc sử dụng nó. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a)Giá trị 100 Ω ghi khắc trên một điện trở chuẩn; b) Giá trị 1 L ghi khắc trên bình dung tích một mức; c) 0,1 mol/L là mật độ lượng chất của dung dịch axit
clohydric; HCl; d) 25 oC là điểm đặt của một bình điều nhiệt. 5.4. Phạm vi đo A. measuring range; Working range P. étendue de mesure Tập hợp các giá trị của đại lượng đo mà sai số của phương
tiện đo được xem là nằm trong giới hạn quy định. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.5. Điều kiện vận hành quy định A. rated operating conditions P. conditions assignés de fonctionnement Điều kiện sử dụng mà các đặc trưng đo lường đã quy định của
phương tiện đo nằm trong giới hạn đã cho. Chú thích – Điều kiện vận hành quy định nói chung xác định
các phạm vi hoặc giá trị quy định của đại lượng đo và đại lượng ảnh hưởng
5.6. Điều kiện giới hạn A. limiting conditions P. conditions limites Các điều kiện cực trị mà phương tiện đo phải chịu nhưng
không bị hỏng hóc và sai lệch các đặc trưng đo lường đã quy định khi hoạt động
trở lại trong điều kiện vận hành quy định. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1) Các điều kiện giới hạn cho việc bảo quản, vận chuyển và
vận hành có thể khác nhau. 2) Các điều kiện giới hạn có thể bao gồm giá trị giới hạn
của đại lượng đo và đại lượng ảnh hưởng. 5.7. Điều kiện chuẩn A. reference conditions P. conditions de référence Điều kiện sử dụng để thử nghiệm các đặc trưng của phương
tiện đo hoặc để so sánh lẫn nhau các kết quả đo. Chú thích – Điều kiện chuẩn thường bao gồm các giá trị
chuẩn hoặc các phạm vi chuẩn đối với các đại lượng ảnh hưởng tác động
đến phương tiện đo. 5.8. Hằng số phương tiện đo A. instrument constant ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hệ số mà số chỉ trực tiếp của phương tiện đo phải nhân với
nó để cho giá trị chỉ của đại lượng đo hoặc của đại lượng dùng để tính giá trị
của đại lượng đo. Chú thích 1) Các phương tiện đo nhiều thang đo với bộ chỉ thị đơn có
một số hằng số phương tiện để phù hợp với, ví dụ, các vị trí khác nhau của bộ
chọn. 2) Nếu hằng số phương tiện là 1 thì nó thường không được
trình bày trên phương tiện đo 5.9. Đặc trưng hưởng ứng a. response characteristic P. caractéristique de transfert Mối liên quan giữa kích thước và hưởng ứng tương ứng trong
những điều kiện xác định Ví dụ: e.m.f (sức điện động) của cặp nhiệt điện là một hàm
của nhiệt độ. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1) Mối liên hệ có thể được diễn tả dưới dạng một biểu thức
toán học, một bảng số hoặc đồ thị. 2) Khi kích thích thay đổi theo hàm của thời gian thì một
dạng của đặc trưng hưởng ứng là hàm truyền (phép biến đổi Laplace của hưởng ứng
chia cho phép biến đổi đó của kích thích) 5.10. Độ nhạy A. sensitivity P. sensibilité Tỷ số giữa sự thay đổi về hưởng ứng của phương tiện đo và
sự thay đổi tương ứng của kích thích. Chú thích – Độ nhạy có thể phụ thuộc vào giá trị của kích
thích. 5.11. Độ động A. discrimination (threshold) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sự thay đổi từ từ và đều đặn lớn nhất của yếu tố kích
thích tạo nên sự thay đổi chưa nhận thấy được về phản hồi của phương tiện đo. Chú thích – Ngưỡng phân biệt có thể phụ thuộc vào, ví dụ,
tạp âm (bên trong hoặc bên ngoài) hoặc ma sát. Nó cũng có thể phụ thuộc vào
giá trị của kích thích. 5.12. Độ phân giải (của cơ cấu chỉ thị) A. resolution (of a displaying device) P. résolution (d’un dispositif afficheur) Sự khác nhau nhỏ nhất giữa các số chỉ của cơ cấu chỉ thị
có thể phân biệt được một cách rõ ràng. Chú thích 1) Với cơ cấu chỉ thị hiện số, độ phân giải là sự thay đổi
số chỉ khi chữ số có nghĩa cuối cùng thay đổi một bậc. 2) Khái niệm này cũng dùng cho cơ cấu ghi. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A. dead band P. zone morte Khoảng cực đại trong đó kích thích có thể thay đổi về cả
hai phía mà không tạo nên sự thay đổi hưởng ứng của phương tiện đo. Chú thích 1) Vùng chết có thể phụ thuộc vào mức thay đổi. 2) Vùng chết đôi khi được cố ý làm rộng ra để hạn chế sự
thay đổi hưởng ứng đối với các thay đổi nhỏ của kích thích. 5.14. Độ ổn định A. stability P. constance ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chú thích 1) Ở đây độ ổn định được xem xét đối với đại lượng hơn là
với thời gian. Điều này phải được thông báo một cách rõ ràng. 2) Độ ổn định có thể được định lượng theo một số cách, ví
dụ: - Theo khoảng thời gian trong đó đặc trưng đo lường thay đổi
một lượng xác định; - Theo mức độ thay đổi của đặc trưng đo lường trong một
khoảng thời gian xác định v.v…. 5.15. Độ không gây nhiễu A. transparency P. discrétion Khả năng của phương tiện đo không làm thay đổi đại lượng
đo. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) cái cân để đo khối lượng là không gây nhiễu; b) Nhiệt kế điện trở làm nóng môi trường mà nhiệt độ của
môi trường đó cần đo là gây nhiễu. 5.16. Độ trôi A. drift P. dérive Sự thay đổi từ từ đặc trưng đo lường của phương tiện đo. 5.17. Thời gian hưởng ứng A. response time P. temps de réponse ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.18. Độ chính xác của phương tiện đo A. accuracy of a measuring instrument P. exactitude d’un instrument de mesure Khả năng của phương tiện đo tạo ra hưởng ứng sát với giá
trị thực Chú thích – “Độ chính xác” là một khái niệm định tính. 5.19. Cấp chính xác A. accuracy class P. class d’exactitude ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chú thích – Cấp chính xác thường được biểu thị bằng một số
hoặc ký hiệu theo quy ước và gọi là chỉ số cấp chính xác. 5.20. Sai số (của số chỉ) của phương tiện đo A. error (of indication) of a measuring instrument P. erreur (d’indication) d’un instrument de mesure Số chỉ của phương tiện đo trừ đi giá trị thực của đại lượng
vào tương ứng. Chú thích 1) Vì giá trị thực không thể xác định được nên trong thực
tế dùng giá trị quy ước (xem 1.19 và 1.20) 2) Khái niệm này được dùng chủ yếu là khi phương tiện đo
được so sánh với chuẩn quy chiếu. 3) Đối với một vật đo, số chỉ là giá trị danh định của nó. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A. maximum permissible errors (of a measuring instrument);
limits of permissible errors (of a measuring instrument) P. erreurs maximales tolérées (d’un instrument de mesure); Limites d’erreur tolérées (d’un instrument de mesure) Các giá trị cực trị của sai số được cho phép bằng quy định
kỹ thuật, luật lệ …. v.v. đối với một phương tiện đo đã cho 5.22. Sai số mốc (của phương tiện đo) A datum error (of a measuring instrument) P. erruer au point de controle (d’un instrument de mesure) Sai số của phương tiện đo ở số chỉ hoặc ở giá trị đã định
của đại lượng đo được chọn để kiểm tra phương tiện đo. 5.23. Sai số điểm “không” (của phương tiện đo) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 P. erreur à zéro (d’un instrument de mesure) Sai số mốc ở giá trị “không” của đại lượng đo. 5.24. Sai số cơ bản (của phương tiện đo) A. intrinsic error (of a measuring instrument) P. erreur intrinèque (d’un instrument de mesure Sai số của phương tiện đo xác định trong các điều kiện
tiêu chuẩn. 5.25. Sai số độ đúng (của phương tiện đo) A. bias (of a measuring instrument) P. erreur de justesse (d’un instrument de mesure) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chú thích – Sai số độ đúng của phương tiện đo thường được
xác định bằng lấy trung bình sai số số chỉ qua một số phép đo lặp lại thích hợp. 5.26. Độ đúng (của phương tiện đo) A. freedom from bias (of a measuring instrument) P. justesse (d’un instrument de mesure) Khả năng của phương tiện đo cho các số chỉ không có sai số
hệ thống. 5.27. Độ lặp lại (của phương tiện đo) A. repeatability (of a measuring instrument) P. fidélité (d’un instrument de mesure) Khả năng của phương tiện đo cho các số chỉ gần nhau khi đo
lặp lại cùng một đại lượng đo trong cùng điều kiện đo. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1) Những điều kiện đo này bao gồm: - giảm đến mức tối thiểu những thay đổi do người quan sát
gây ra; - cùng một thủ tục đo; - cùng người quan sát; - cùng phương tiện đo, cung điều kiện sử dụng; - cùng địa điểm đo; - lặp lại trong khoảng thời gian ngắn. 2) Độ lặp lại có thể được diễn tả định lượng bằng các đặc
trưng phân tán của số chỉ. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A. fiducial error (of a measuring instrument) P. erreur réduite conventionnelle (d’un instrument de
mesure) Sai số của phương tiện đo chia cho một giá trị đã được quy
định đối với phương tiện đo Chú thích – Giá trị được quy định thường gọi là giá trị
quy đổi, ví dụ có thể là khoảng đo hoặc giới hạn trên của phạm vi danh định
của phương tiện đo. 6. Chuẩn (đo lường) A. Measurement standards; Etalons P. Étalons ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A. (measurement) standard; etalon P. étalon Vật đo, phương tiện đo, mẫu chuẩn hoặc hệ thống đo để định
nghĩa, thể hiện, duy trì hoặc tái tạo đơn vị hoặc một hay nhiều giá trị của đại
lượng để dùng làm mốc so sánh. Ví dụ a) Chuẩn khối lượng 1kg; b) Chuẩn điện trở 100 Ω; c) Ampe mét chuẩn; d) Chuẩn tần số xêdium; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 f) Dung dịch chuẩn cortisol trong huyết thanh người có nồng
độ đã được chứng nhận Chú thích 1) Tập hợp các vật đo tương tự hoặc các phương tiện đo sử
dụng kết hợp với nhau để tạo thành một chuẩn được gọi là chuẩn nhóm 2) Tập hợp các chuẩn với những giá trị được chọn một cách
riêng biệt hoặc phối hợp với nhau để cung cấp một dãy giá trị của các đại lượng
cùng loại được gọi là bộ chuẩn 6.2. Chuẩn (đo lường) quốc tế A. International (measurement) standard P. étalon international Chuẩn được một hiệp định quốc tế công nhận để làm cơ sở ấn
định giá trị cho các chuẩn khác của đại lượng có liên quan trên phạm vi quốc
tế. 6.3. Chuẩn (đo lường) quốc gia ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 P. étalon national Chuẩn được một quyết định có tính chất quốc gia công nhận
để làm cơ sở ấn định giá trị cho các chuẩn khác có liên quan trong một nước. 6.4. Chuẩn đầu A. primary standard P. étalon primaire Chuẩn được chỉ định hay được thừa nhận rộng rãi là có chất
lượng về mặt đo lường cao nhất và giá trị của nó được chấp nhận không dựa vào
các chuẩn khác của cùng đại lượng. Chú thích – Khái niệm chuẩn đầu có giá trị như nhau đối với
đại lượng cơ bản và đại lượng dẫn xuất. 6.5. Chuẩn thứ A. secondary standard ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chuẩn mà giá trị của nó được ấn định bằng cách so sánh với
chuẩn đầu của cùng đại lượng. 6.6. Chuẩn chính A. reference standard P. étalon de référence Chuẩn thường có chất lượng cao nhất về mặt đo lường có thể
ở một địa phương hoặc một tổ chức xác định mà các phép đo ở đó đều được dẫn
xuất từ chuẩn này. 6.7. Chuẩn công tác A. working standard P. étalon de travail Chuẩn được dùng thường xuyên để hiệu chuẩn hoặc kiểm tra vật
đọ, phương tiện đo hoặc mẫu chuẩn. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1) Chuẩn công tác thường xuyên được hiệu chuẩn so với chuẩn
chính. 2) Chuẩn công tác được sử dụng thường xuyên để đảm bảo cho
các phép đo đang được thực hiện một cách đúng đắn được gọi là chuẩn kiểm
tra 6.8. Chuẩn so sánh A. transter standard P. étalon de transtert Chuẩn được sử dụng như là một phương tiện để so
sánh các chuẩn Chú thích – Thuật ngữ thiết bị sao truyền được dùng
khi phương tiện không phải là chuẩn. 6.9. Chuẩn lưu động A. travelling standard ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chuẩn, đôi khi có cấu trúc đặc biệt, để vận chuyển giữa
các địa điểm khác nhau. Ví dụ: Chuẩn tần số xêdium hoạt động với acquy kèm theo 6.10. Tính liên kết chuẩn A. traceability P. tracebilité Tính chất của kết quả đo hoặc giá trị của một chuẩn mà nhờ
đó có thể liên hệ tới những chuẩn đã định, thường là chuẩn quốc gia hay chuẩn
quốc tế, thông qua một chuỗi so sánh không gián đoạn với những độ không đảm bảo
đã định. Chú thích – Chuỗi so sánh không gián đoạn được gọi là chuỗi
liên kết chuẩn 6.11. Hiệu chuẩn A. calibration ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tập hợp các thao tác trong điều kiện quy định để thiết lập
mối liên quan giữa các giá trị của đại lượng được chỉ bởi phương tiện đo, hệ
thống đo hoặc giá trị được thể hiện bằng vật đọ hoặc mẫu chuẩn và các giá trị
tương ứng thể hiện bằng chuẩn. Chú thích 1) Kết quả hiệu chuẩn cho phép hoặc xác định giá trị của đại
lượng đo theo số chỉ hoặc xác định sự hiệu chỉnh đối với số chỉ. 2) Hiệu chuẩn cũng có thể xác định các tính chất đo lường
khác như tác động của đại lượng ảnh hưởng đến phương tiện đo. 3) Kết quả hiệu chuẩn có thể được ghi trong một tài liệu
đôi khi được gọi là giấy chứng nhận hiệu chuẩn hoặc thông báo hiệu
chuẩn 6.12. Duy trì chuẩn (đo lường) A. conservation of a (measurement) standard P. conservation d’un étalon Tập hợp các hoạt động cần thiết để giữ cho các đặc trưng
đo lường của một chuẩn nằm trong giới hạn thích hợp. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.13. Mẫu chuẩn A. reference material (RM) P. matériau de référence (MR) Vật liệu hoặc chất có một hay nhiều giá trị về tính chất của
nó được xác định đủ đồng nhất và tốt để hiệu chuẩn một thiết bị, đánh giá một
phương pháp đo hoặc để ấn định các giá trị của vật liệu. Chú thích – Mẫu chuẩn có thể là một chất khí đơn, khí hỗn
hợp, chất lỏng hoặc chất rắn. Ví dụ nước để hiệu chuẩn nhớt kế, sapphire
dùng làm vật liệu chuẩn nhiệt dung trong nhiệt lượng kế và các dung dịch dùng
để hiệu chuẩn trong phân tích hóa học. 6.14. Mẫu chuẩn được chứng nhận A. certified reference material (CRM) P. matériau de référence cerifié (MRC) Mẫu chuẩn có kèm theo giấy chứng nhận, trong đó một hay
nhiều giá trị về tính chất của nó được chứng nhận theo một tổ chức nhằm thiết
lập sự liên kết với việc thể hiện chính xác đơn vị mà theo đó các giá trị về
tính chất được biểu thị ra và mỗi giá trị được chứng nhận có kèm theo độ
không đảm bảo tương ứng ở mức tin cậy quy định. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1) Các mẫu chuẩn đã được chứng nhận thường được chuẩn bị
theo lô, các giá trị về tính chất được xác định bằng các phép đo trên mẫu đại
diện cho lô với giới hạn không đảm bảo đã định. 2) Các tính chất được chứng nhận của mẫu chuẩn đôi khi được
thực hiện một cách thuận lợi và tin cậy khi mẫu chuẩn được đưa vào một thiết
bị chế tạo đặc biệt, như một chất có điểm ba đã biết trong một bình điểm ba,
một thấu kính có mật độ quang học đã biết trong một bộ lọc truyền qua, một mặt
cầu có kích thước hạt thống nhất đặt trên mặt kính mang vật kính hiển vi. Những
thiết bị như thế cũng có thể được coi là mẫu chuẩn đã chứng nhận. 3) Một số mẫu chuẩn và mẫu chuẩn đã chứng nhận có các tính
chất không thể xác định được bằng các phương pháp đo vật lý và hóa học một
cách chính xác vì nó không thể có tương quan với một cấu trúc hóa học đã thiết
lập hoặc vì các nguyên nhân khác. Những mẫu chuẩn đó bao gồm các mẫu chuẩn
sinh học như các vacxin với đơn vị quốc tế do WHO ấn định. Phụ lục A (Tham khảo) Bảng thuật ngữ sắp xếp theo ABC Số TT Thuật ngữ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Bộ cảm biến 4.14 2 Bộ chuyển đổi đo 4.3 3 Bộ dò 4.15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bộ phận chỉ 4.16 5 Cấp chính xác 5.19 6 Chiều dài
độ chia, 4.21 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.18 8 Chuẩn 6.1 9 Chuẩn chính 6.6 10 Chuẩn công tác ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 Chuẩn đầu 6.4 12 Chuẩn lưu động 6.9 13 Chuẩn quốc gia 6.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chuẩn quốc tế 6.2 15 Chuẩn so sánh 6.8 16 Chuẩn thứ 6.5 17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.4 18 Cơ cấu ghi 4.13 19 Cơ cấu hiển thị 4.12 20 Duy trì chuẩn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21 Đại lượng 1.1 22 Đại lượng ảnh hưởng 2.7 23 Đại luợng cơ bản 1.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đại lượng dẫn xuất 1.4 25 Đại lượng đo 2.6 26 Đại lượng thứ nguyên một 1.6 27 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.28 28 Đặc trưng ảnh hưởng 5.9 29 Điều kiện
chuẩn 5.7 30 Điều kiện
giới hạn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 31 Điều kiện
vận hành qui định 5.5 32 Định cỡ 4.29 33 Đo lường học 2.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ chia thang đo 4.20 35 Độ chính xác của phép đo 3.5 36 Độ chính xác của phương tiện đo 5.18 37 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.26 38 Độ động 5.11 39 Độ không đảm bảo đo 3.9 40 Độ không gây nhiễu ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 41 Độ lặp lại của kết quả các phép đo 3.6 42 Độ lặp lại của phương tiện đo 5.27 43 Độ lệch 3.11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ lệch chuẩn thực nghiệm 3.8 45 Độ nhạy 5.10 46 Độ ổn định 5.14 47 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.12 48 Độ tái
lập 3.7 49 Độ trôi 5.16 50 Đơn vị ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 51 Đơn vị bội 1.16 52 Đơn vị cơ bản 1.13 53 Đơn vị dẫn xuất 1.14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đơn vị dẫn xuất nhất quán 1.10 55 Đơn vị ngoài hệ 1.15 56 Đơn vị
ước 1.17 57 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.18 58 Giá trị chuyển đổi 2.9 59 Giá trị danh định 5.3 60 Giá trị độ chia ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 61 Giá trị thực 1.19 62 Giá trị thực qui ước 1.20 63 Hằng số phương tiện đo 5.8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hệ đại lượng 1.2 65 Hệ đơn vị 1.9 66 Hệ đơn vị nhất quán 1.11 67 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.12 68 Hệ số hiệu chính 3.16 69 Hệ thống đo 4.5 70 Hiệu chuẩn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 71 Hiệu chỉnh 4.30 72 Hiệu chỉnh của người sử dụng 4.31 73 Kết quả chưa hiệu chính 3.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kết quả đã hiệu chính 3.4 75 Kết quả của phép đo 3.1 76 Khoảng đo 5.2 77 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.8 78 Mặt số 4.27 79 Mẫu chuẩn 6.13 80 Mẫu chuẩn
được chứng nhận ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 81 Nguyên lý đo 2.3 82 Phạm vi chỉ 4.19 83 Phạm vi danh định 5.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phạm vi đo 5.4 85 Phép đo 2.1 86 Phương pháp đo 2.4 87 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.1 88 Phương tiên đo hiển thị 4.6 89 Phương tiện đo hiện
số 4.11 90 Phương tiện đo tích
phân ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 91 Phương tiện đo tổng 4.8 92 Phương tiện đo tự ghi 4.7 93 Phương tiện đo tương tự 4.10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sai số 3.10 95 Sai số cho phép lớn nhất 5.21
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6165:1996 (VIM : 1993) về Đo lường học - Thuật ngữ chung và cơ bản
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6165:1996 (VIM : 1993) về Đo lường học - Thuật ngữ chung và cơ bản
7.019
|