Chỉ số tải trọng ở
hệ lắp đơn
|
Đường kính mũi
chọc, mm
|
≤ 121
|
19 ± 0,5
|
122 ÷ 134
|
32 ± 0,5
|
≥ 135
|
38 ± 0,5
|
Bộ phận gia tải của thiết bị mũi chọc tạo một
lực đâm thủng tăng dần. Đồng hồ dịch chuyển và lực kế có độ chính xác ±1% của
toàn bộ thang đo.
Tốc độ dịch chuyển của thiết bị mũi chọc phải
được kiểm soát với độ chính xác ±3% của toàn bộ thang đo.
4.4. Áp kế, có giá trị thang đo ít nhất 1 000
kPa với độ chính xác ±20 kPa.
5. Thử nghiệm
5.1. Thử cường độ
5.1.1. Chuẩn bị lốp
5.1.1.1. Lắp lốp vào vành thử và bơm hơi đến
áp suất quy định đối với mức tải trọng tối đa trong hệ lắp đơn, hoặc tải trọng
tối đa trong hệ lắp kép, nếu mức tải trọng ở hệ lắp đơn/kép có khác biệt.
5.1.1.2. Duy trì bộ lốp-vành đã lắp ở nhiệt độ
phòng thử trong ít nhất 3 giờ.
5.1.2. Tiến hành thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.2.2. Đặt mũi chọc càng gần đường tâm càng
tốt, tránh đầu mũi chọc đâm vào rãnh mặt lốp, và vành để mũi chọc đâm thẳng
đứng vào mặt lốp với tốc độ 50 mm/phút ± 2,5 mm/phút.
5.1.2.3. Ghi lại lực chọc thủng và quãng đường
đi của đầu mũi chọc tại thời điểm lốp bị chọc thủng (xem 5.1.2.7) ở 5 vị trí
thử chia đều trên chu vi lốp. Kiểm tra áp suất hơi trước khi chuyển sang vị trí
thử tiếp theo.
5.1.2.4. Nếu lốp không bị thủng trước khi mũi
chọc chạm vào vành và chưa đạt đến năng lượng chọc thủng tối thiểu yêu cầu, thì
xem như lốp đạt yêu cầu tại điểm thử này.
5.1.2.5. Năng lượng chọc thủng cho mỗi điểm
thử, W, tính bằng Jun (J), trừ những điểm ở 5.1.2.4 theo công thức sau:
Trong đó,
F là lực chọc thủng, tính bằng niutơn (N);
P là quãng đường đi của mũi chọc, tính bằng
milimét (mm).
5.1.2.6. Giá trị năng lượng chọc thủng của lốp
là giá trị trung bình của năng lượng chọc thủng tại các điểm thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.2.8. Trong trường hợp lốp không săm, có
thể sử dụng các phương tiện sao cho đảm bảo duy trì áp suất bơm hơi trong suốt
quá trình thử.
5.2. Thử độ bền
5.2.1. Chuẩn bị lốp
5.2.1.1. Lắp lốp vào vành thử và bơm lốp đến
áp suất hơi tương ứng với mức tải trọng tối đa.
5.2.1.2. Duy trì lốp và vành ở nhiệt độ phòng ít
nhất là 20 oC trong 3 giờ.
5.2.2. Tiến hành thử
5.2.2.1. Điều chỉnh áp suất bơm hơi của lốp
đến giá trị quy định trong 5.2.1.1 ngay trước khi thử.
5.2.2.2. Lắp lốp và vành thử lên trục thử sao
cho lốp có thể ép sát vào bề mặt ngoài của trống thử.
5.2.2.3. Nhiệt độ môi trường thử trong suốt
quá trình phải duy trì từ 20 oC đến 30 oC hoặc nhiệt độ
cao hơn nếu được nhà sản xuất chấp nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Bảng 2a) cho lốp có chỉ số tải trọng (đơn)
đến 121 và ký hiệu vận tốc đến P;
b) Điều 5.3.3 cho lốp có chỉ số tải trọng
(đơn) đến 121 và ký hiệu vận tốc Q và cao hơn;
c) Bảng 2b) cho lốp có chỉ số tải trọng (đơn)
122 và cao hơn.
5.2.2.5. Trong suốt quá trình thử, không được
điều chỉnh áp suất bơm hơi và giữ tải trọng ổn định với giá trị tương ứng ở mỗi
giai đoạn thử.
5.2.3. Điều kiện quy định cho lốp có ký hiệu
vận tốc Q và cao hơn
5.2.3.1. Tải trọng được áp dụng phải là:
a) 90% mức tải trọng tối đa với đường kính
trống 1,7 m;
b) 92% mức tải trọng tối đa với đường kính
trống 2 m.
5.2.3.2. Tốc độ thử ban đầu bằng tốc độ tối đa
của lốp trừ đi 20 km/h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.3.4. Vận hành thiết bị với tốc độ trống
thử ở tốc độ thử ban đầu trong 10 phút sau đó, tại tốc độ thử ban đầu cộng thêm
10 km/h ít nhất 10 phút.
Cuối cùng, vận hành thiết bị trong 30 phút tại
mức ký hiệu vận tốc của lốp.
5.2.3.5. Thời gian thử tổng cộng là 1 giờ.
Bảng 2 – Thông số thử
độ bền
Ký hiệu vận tốc
Tốc độ trống thử
1), vòng/phút
Tải trọng thử: tỷ
lệ phần trăm mức tải trọng tối đa
Lốp radian
Lốp bias
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 giờ
(giai đoạn 1)
16 giờ
(giai đoạn 2)
24 giờ
(giai đoạn 3)
a) Lốp có chỉ số tải trọng (đơn) ≤ 121
F
G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K
100
125
150
175
100
125
150
175
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
101
L
200
175
70
88
106
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
250
275
300
200
-
-
75 2)
97 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Lốp có chỉ số tải trọng (đơn) ≥ 122
F
G
J
K
L
M
100
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
200
225
100
100
125
150
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
101
1) Lốp có mặt lốp đặc
biệt phải được thử tại tốc độ bằng 85 % tốc độ quy định cho lốp thường tương
đương.
2) Thời gian gia tải
cho các giai đoạn 1 và 2 tương ứng là 4 giờ và 6 giờ
6. Yêu cầu
6.1. Mẫu thử
Chuẩn bị 2 lốp có đặc tính xác định, như quy
cách kích cỡ và ký hiệu vận hành hoặc mức tải trọng và tốc độ tối đa:
a) lốp thứ nhất để thử cường độ;
b) lốp thứ hai để thử độ bền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi mẫu thử phải phù hợp với yêu cầu được quy
định trong 6.2 đến 6.3.
6.2. Thử cường độ
Mỗi mẫu thử phải đáp ứng yêu cầu trị số năng
lượng chọc thủng không nhỏ hơn năng lượng chọc thủng tối thiểu quy định trong
Bảng 3, khi thử theo 5.1.
6.3. Thử độ bền
6.3.1. Để thử nghiệm độ bền của lốp theo ở 5.2, sử
dụng vành thử và van loại bền không bị biến dạng và không tổn thất hơi, phải
không có hiện tượng: bong mặt lốp, bong hông lốp, tách lớp mành, bong tách sợi,
tách lớp lót trong, tách đai hoặc bong tách gót lốp, sứt hoa, hở mối nối, rạn
nứt cao su hay đứt sợi.
6.3.2. Áp suất bơm hơi của lốp đo ngay sau khi thử
phải không nhỏ hơn áp suất ban đầu quy định trong 5.2.1.1
Bảng 3 – Năng lượng
chọc thủng tối thiểu
Áp suất bơm hơi
tương ứng với mức tải trọng tối đa, kPa
Năng lượng chọc
thủng,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Lốp có chỉ số tải trọng (đơn) ≤ 121
Mã đường kính vành
danh nghĩa < 13
Mã đường kính vành
danh nghĩa ≥ 13
đến 250
251 đến 350
351 đến 450
451 đến 550
551 đến 650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136
203
271
-
-
-
294
362
514
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
644
712
b) Lốp có chỉ số tải trọng (đơn) ≥ 122
đến 550
551 đến 650
651 đến 750
751 đến 850
851 đến 950
972
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 695
2 090
2 203
Phụ
lục A
(tham khảo)
Điều
kiện thử đối với lốp có ký hiệu quy cách khác
Trong giai đoạn trước mắt, lốp không ghi nhãn
theo chỉ số tải trọng, mà chấp nhận theo “hạng tải trọng” hoặc ghi nhãn theo
lớp mành tương đương “PR”, Bảng A.1, A.2, A.3 áp dụng thay cho các bảng 1, 2 và
3 tương ứng.
Bảng A.1 – Đường kính
mũi chọc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại lốp
Đường kính mũi chọc
± 0,5
Lớp ký hiệu “LT”
Lốp có mã đường kính ≤ 12
Lốp có mã đường kính vành ≤ 17,5 và ghi
nhãn “KHÔNG SĂM”
19
Những loại khác ở trên:
- Lốp ghi nhãn hạng tải trọng F (hoặc 12
PR) và nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
38
Bảng A.2 – Thử độ bền
Ghi nhãn tốc độ vận
hành hạn chế
Dải tải trọng
PR
Tốc độ trống thử
vòng/phút
Phần trăm mức tải
trọng tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 giờ
(giai đoạn 1)
16 giờ
(giai đoạn 2)
24 giờ
(giai đoạn 3)
80 km/h
(50 mile/h)
Tất cả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
66
84
101
80 km/h
(50 mile/h)
C,D
E đến L
6; 8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
100
75
66
97
84
114
101
56 km/h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
Tất cả
75
66
84
101
(không ghi nhãn)
A đến D
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
H đến N
2 đến 8
10
12
14
16 đến 24
250
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
150
75 1)
70
66
66
66
97 2
88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84
84
114
106
101
101
101
1) 4 giờ đối với lốp có mã đường kính vành
14,5 hoặc nhỏ hơn.
2) 6 giờ đối với lốp có mã đường kính vành
14, 5 hoặc nhỏ hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng tải trọng
PR
Năng lượng chọc
thủng, không nhỏ hơn, J
Mã đường kính vành ≤
12
Mã đường kính vành
13 và 14
Loại săm ký hiệu
“LT”
Lốp khác được ký
hiệu “LT”
Lốp không săm với
mã đường kính vành 13 đến 17,5
Những lốp khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại không săm
A
B
C
D
E
F
2
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
10
12
68
136
203
271
339
407
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
192
271
384
-
-
226
294
362
514
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
644
-
-
768
893
1 412
1 785
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
734
972
1 412
G
H
J
L
M
N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
18
20
22
24
-
-
712
768
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
2 282
2 599
2 825
3 051
3 220
3 390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 090
2 203
-
-
-