Nguồn gốc mẫu
|
Số lần pha loãng
|
Số giếng cấy/lần
pha loãng
|
Giới hạn đo của vi
khuẩn/ 100 ml
|
Nước bể bơi
|
2
|
64 giếng pha loãng đến 1/2
32 giếng pha loãng đến 1/20
|
15 đến 3,5 x 104
|
Nước mặt khác
|
4
|
24 giếng pha loãng đến 1/2
24 giếng pha loãng đến 1/20
24 giếng pha loãng đến 1/200
24 giếng pha loãng đến 1/2 000
|
40 đến 3,2 x 106
|
Nước thải và nước của trạm xử lý nước thải
|
6
|
16 giếng pha loãng đến 1/2
Giếng thứ 17 trở lên pha loãng đến 1/200 000
|
60 đến 6,7 x 104
|
8.2 Chuẩn bị sự pha
loãng
CHÚ THÍCH Qui trình này phải được thực
hiện trong tủ an toàn sinh học về pha loãng và hút bằng pipet, do sợi khí có
thể tạo ra.
8.2.1 Nước ngọt và nước lợ (thải) [độ muối < 30
g/kg, đo bằng máy đo khúc xạ (5.5) hoặc phương pháp tương đương].
Chuẩn bị số lượng ống nghiệm vô khuẩn (5.7)
tương ứng theo số lần pha loãng đã chọn, đặt trên một cái giá, cho 9 ml dung
dịch pha loãng đặc biệt (7.2.1) vào mỗi ống.
Khấy nhẹ mẫu (xem điều 6) để thu được sự phân
bổ các loài vi sinh vật đồng nhất và sử dụng pipet vô khuẩn, chuyển ngay 9 ml
dung dịch mẫu đồng nhất này vào ống thứ nhất có chứa 9 ml dung dịch pha loãng
(7.2.1) (Pha loãng 1/2).
Dùng pipet mới, chuyển 1 ml dung dịch này (đã
đồng nhất) vào ống thứ hai (pha loãng 1/20).
Từ ống thứ hai (đã được đồng nhất và pha
loãng 1/20) nếu cần, pha loãng tiếp 1/10 để đạt độ pha loãng 1/200.
Tiếp tục như trên tới khi tất cả pha loãng đã
được chuẩn bị.
8.2.2 Nước biển (độ muối 30 g/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khấy nhẹ mẫu (xem điều 6) để thu được sự phân
bổ các loài vi sinh vật đồng nhất và sử dụng pipet vô trùng, chuyển ngay 9 ml
dung dịch mẫu đồng nhất này vào ống thứ nhất có chứa 9 ml nước cất (7.2.2) (Pha
loãng 1/2).
Dùng pipet mới, chuyển 1 ml dung dịch này (đã
đồng nhất) vào ống thứ hai (pha loãng 1/20).
Từ ống thứ hai (đã đồng nhất và pha loãng
1/20) nếu cần, pha loãng tiếp 1/10 để đạt độ pha loãng 1/200.
Tiếp tục như trên tới khi tất cả dung dịch pha
loãng đã được chuẩn bị.
8.3 Nuôi cấy và ủ
phiến giếng cấy
8.3.1 Nuôi cấy
Chuyển toàn bộ các thành phần trong ống thứ
nhất vào đĩa Petri đã khử khuẩn có đường kính tối thiểu 90 mm.
Dùng pipet nhiều đầu hút (5.8) với 8 ống chóp
đã khử khuẩn (5.9), phân phối 200 l vào mỗi giếng của
phiến giếng cấy (5.11) tương ứng với sự pha loãng thứ nhất này.
Các lần pha loãng sau đó (1/20, 1/200, …)
tiến hành như trên nhưng thay đĩa petri và đầu 8 ống chóp pipet giữa mỗi lần
pha loãng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ Ý - Cần chú ý sự nhiễm bẩn do tràn từ
giếng cấy này sang giếng cấy khác.
8.3.2 Ủ
Mỗi lần đem phiến giếng cấy để ủ phải bọc lại
bằng băng dính vô trùng dùng một lần dùng cho mục đích nuôi cấy.
Ủ phiến giếng cấy (5.2) ở 44 oC ±
0,5 oC ít nhất là 36 h và tối đa là 72 h.
CHÚ THÍCH Phiến giếng cấy cần được giữ
cẩn thận để không bị nghiêng.
8.4 Đọc kết quả
Đặt từng phiến giếng cấy, kể cả băng dính,
vào buồng quan sát có lắp đèn UV (5.4).
Tất cả các giếng quan sát thấy màu xanh huỳnh
quang được coi là dương tính.
CHÚ THÍCH Việc đọc có thể tiến hành bất
cứ lúc nào sau 36 h, vì ánh sáng huỳnh quang không làm biến đổi kết quả theo
thời gian.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1 Xác định số lượng
đặc tính
Đối với mỗi lần pha loãng đã chọn, ghi lại số
lượng giếng cấy dương tính (+).
VÍ DỤ 1: Nước bể bơi
1/2 32 + của 64
1/20 5 + của 32
Ghi 32/5 là số lượng đặc tính.
VÍ DỤ 2: Nước mặt khác
1/2 24 + của 24
1/20 18 + của 24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/2 000 1 + của 24
Ghi 18/5/1 là số lượng đặc tính
VÍ DỤ 3: Nước thải
1/2 16 + của 16
1/20 16 + của 16
1/200 12 + của 16
1/2 000 5 + của 16
1/20 000 0 + của 16
1/200 000 0 + của 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi ba hoặc nhiều dung dịch pha loãng đã được
cấy, cần phải ghi lại số lượng đặc tính bằng ba chữ số, kết thúc 0 nếu có thể
theo ISO 8199.
9.2 Tính toán MPN và
khoảng tin cậy của chúng
MPN là ước lượng thống kê của mật độ vi sinh
vật, coi là tương ứng với sự phân bố Poisson trong thể tích đã cấy. Khoảng tin
cậy được kèm với MPN này.
Phần mềm đưa ra ở Phụ lục A hoặc B có thể
tính toán MPN của khuẩn đường ruột trên mililit nước đối với từng cấu hình nuôi
cấy và khoảng tin cậy 95 %.
VÍ DỤ 1: Cho rằng CN là số đặc tính, LO giới
hạn dưới và UP giới hạn trên:
Nếu CN = 32/5, phần mềm trong Phụ lục A sẽ
cho 7,56 khuẩn đường ruột trên mililit.
[LO = 5,42 - UP = 10,54],
nghĩa là 756/100 ml (542 đến 1054)
VÍ DỤ 2:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[LO = 101,99 - UP = 248,11]
VÍ DỤ 3:
Nếu CN = 12/5/0, phần mềm trong Phụ lục A sẽ
cho 1 724,61/ml.
[LO = 1 003,98 - UP = 2962,50]
Nếu không có giếng cấy nào cho kết quả dương
tính, thể hiện kết quả như sau:
< n/100 ml
Trong đó n là MPN đối với 1 giếng cấy dương
tính trong điều kiện pha loãng đã dùng.
10 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm cần bao gồm tất cả chi
tiết cần thiết để nhận dạng đầy đủ mẫu, viện dẫn đến phương pháp đã dùng và kết
quả.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 Dữ liệu đặc tính
của phương pháp
Thông tin liên quan đến độ lặp lại và độ tái
lập của qui trình, thu được từ phép thử liên phòng thí nghiệm được đưa ra ở Phụ
lục D.
Phụ
lục A
(tham khảo)
Ví
dụ về phần mềm phân tích thống kê MPN
10 REM**************************************************************************
20 REM GENERAL PURPOSE PROGRAM FOR
MPN, ITS S.E., C.I.
30 REM AND HOMOGENEITY TEST
STATISTICS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 REM
60 DIM A(10,6),X2(3,9)
70 REM SET PROGRAM LIMITS
80 D9=10
90 U9=50
100 L9=0
110 A1=.0005
120 E1=85
130 REM SET CHI-SQUARED SIGNIFICANCE
LEVELS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 REM READ IN RESULTS OF A DILUTION
SERIES
160 GOSUB 2000
170 REM CALC AND PRINT THE MPN
180 GOSUB 3000
190 REM CALC AND PRINT S.E. OF LOG10(MPN)
200 GOSUB 4000
210 REM CALC AND PRINT 95 PERCENT C.I.
FOR MPN
220 GOSUB 5000
230 REM CALC AND PRINT DEVIANCE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 STOP
1000 REM SET CHI-SQUARE SIGNIFICANCE
LEVELS
1010 FOR I=1 TO 3
1020 FOR J=1 TO 9
1030 READ X2(I.J)
1040 NEXT J
1050 NEXT I
1060 REM 5 PERCENT LEVELS DF=1…9
1070 DATA 3.84, 5.99, 7.81, 9.49, 11.07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1090 REM 1 PERCENT LEVELS
1100 DATA 6.63, 9.21, 11.34, 13.28, 15.09
1110 DATA 16.81, 18.48, 20.09, 21.67
1120 REM .1 PERCENT LEVELS
1130 DATA 10.83, 13.81, 16.27, 18.47,
20.52
1140 DATA 22.46, 24.32, 26.12, 27.88
1150 RETURN
2000 REM READ IN RESULTS OF A DILUTION
SERIES
2010 PRINT "MPN GENERAL PURPOSE
PROGRAM"
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2030 PRINT " "
2040 PRINT "M.A. HURLEY AND M.E.
ROSCOE"
2050 PRINT " "
2060 PRINT "NUMBER OF DILUTION
LEVELS……K=":
2070 INPUT N
2080 IF N<1 THEN GOTO 2060
2090 IF N<=D9 THEN GOTO 2120
2100 PRINT "ERROR *** LEVELS EXCEED
MAXIMUM"
2110 STOP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2130 FOR I=1 TO N
2140 PRINT " "
2150 PRINT "LEVEL NUMBER………………………I=":|
2160 PRINT "DILUTION
FACTOR………………….D=":
2170 INPUT A(I,2)
2180 PRINT "SUBSAMPLE
VOLUME……………...V=":
2190 INPUT A(I,1)
2200 PRINT "NUMBER OF
SUBSAMPLES………..N=":
2210 INPUT A(I,3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2230 INPUT A(I,4)
2240 PRINT "IS THE DATA CORRECT FOR
LEVEL":|:"(Y OR N)":
2250 INPUT R$
2260 IF R$="Y" THEN 2280
2270 GOTO 2140
2280 A(I,5)=A(I,1)*A(I,2)
2290 A(I,6)=A(I,5)*A(I,4)
2300 S1=S1+A(I,5)*A(I,3)
2310 NEXT I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3000 REM CALCULATES AND PRINTS MPN
3010 B1=0
3020 S3=0
3030 FOR J=1 TO N
3040 E2=A(J,5)*U9
3050 IF E2<E1 GOTO 3080
3060 E2=0
3070 GOTO 3090
3080 E2=EXP(-E2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3100 NEXT J
3110 IF S3-S1>=0 THEN 3130
3120 GOTO 3200
3130 FOR I=1 TO N
3140 A(I,5)=A(I,5)*2
3150 A(I,6)=A(I,6)*2
3160 NEXT I
3170 S1=S1*2
3180 B1=B1+1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3200 X3=L9
3210 X4=U9
3220 X=(X3+X4)/2
3230 S=0
3240 FOR I=1 TO N
3250 E2=A(I,5)*X
3260 IF E2<E1 GOTO 3290
3270 E2=0
3280 GOTO 3300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3300 S=S+A(I,6)/(1-E2)
3310 NEXT I
3320 IF ABS(S-S1)<A1 THEN 3380
3330 IF S-S1>0 THEN 3360
3340 X4=X
3350 GOTO 3220
3360 X3=X
3370 GOTO 3220
3380 X5=X*(2^B1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4000 REM CALCS AND PRINTS S.E OF LOG10
(MPN)
4010 S2=0
4020 FOR I=1 TO N
4030 X3=A(I,5)
4040 E2=X3*X
4050 IF E2<E1 GOTO 4080
4060 X4=0
4070 GOTO 4090
4080 X4=EXP(-E2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4100 S3=S3/(1-X4)
4110 S2=S2+S3
4120 NEXT I
4130 V=1/(X*X*S2)
4140 S1=SQR(V)/LOG(10)
4150 PRINT " "
4160 PRINT "S.E. OF LOG10
(MPN)=":S1
4170 RETURN
5000 REM CALCS 95 PERCENT C.I. FOR MPN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5020 S2=SQR(V)
5030 U=EXP(X3+1.96*S2)
5040 L=EXP(X3-1.96*S2)
5050 PRINT " "
5060 PRINT "95 PERCENT C.I.
=":L:"TO":U
5070 RETURN
6000 REM CALCS. AND PRINTS DEVIANCE
6010 S3=0
6020 FOR I=1 TO N
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6040 IF A(I,4)<=0 GOTO 6110
6050 E2=A(I,5)*X
6060 IF E2<E1 GOTO 6090
6070 E2=0
6080 GOTO 6100
6090 E2=EXP(-E2)
6100 S4=A(I,4)*LOG(A(I,4)/(A(I,3)*(1-E2)))
6110 S3=S3+S4
6120 S4=0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6140 S4=A(I,3)-A(I,4)
6150 S4=S4*(LOG(S4/A(I,3))+A(I,5)*X)
6160 S3=S3+S4
6170 NEXT I
6180 D=2*S3
6190 REM CHI-SQUARED TEST OF DEVIANCE
6200 V=N-1
6210 PRINT " "
6220 PRINT "DEFIANCE
=":D:"ON":V:"D.F."
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6240 PRINT "CHI-SQUARED SIGNIFICANCE
LEVELS FOR":V:"D.F."
6250 PRINT " 5 PERCENT
":X2(1,V)
6260 PRINT " 1 PERCENT ":X2(2,V)
6270 PRINT " .1 PERCENT
":X2(3,V)
6280 RETURN
7000 END
Phụ
lục B
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 DIM T (20)
20 DIM M (20)
30 DIM P (20)
40 L = 0
45 CLS : L = L + 1
50 PRINT "CALCULATION OF MPN
N ":L
60 PRINT "………………………………."
70 A = 1
80 PRINT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110 PRINT
120 P = 0; S = : U = 0
130 FOR I = 1 TO DI
140 PRINT "DILUTION":I
150 INPUT "NB OF POSITIVE
WELLS..": P(I)
155 INPUT "NB OF WELLS………………":
T(I)
160 INPUT "WATER VOLUME/WELL
(ML)…":M(I):PRINT
170 P = P(I) + P
180 S = ((T(I) - P(I))*M(I)) + S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 NEXT I
280 K = 1
290 NP = (P/U) * 2 ^ (K + K/2 + K/4 +
K/8 + K/16 + K/32 + K/64 + K/128 + K/256 + K/512)
300 PM = 0
310 FOR I = 1 TO DI
320 PM = PM + ((P(I) * M(I) * EXP
(-M(I) * NP)) / (1 - EXP(-M(I) * NP)))
330 NEXT I
340 IF PM < S THEN 370
350 K = K + A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
370 DT= S - PM
380 IF ABS (DT) <= .000005 GOTO 702
390 K = K - A
400 A = A / 10
410 GOTO 290
702 FOR I = 1 TO DI:ES = ES + P(I):NEXT
I
710 FOR I = 1 TO DI
720 K(I) = (T(I) * (M(I)^2))
730 NEXT I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
745 IF (NP * M(I) > 88 THEN E(I) =
1.65E38:GOTO 760
750 E(I) = (EXP (M(I) * NP) -1)
760 NEXT I
770 LL = 0
780 FOR I = 1 TO DI
790 LL = LL + (K(I) / E(I))
800 NEXT I
810 CL = (LOG (NP) - (1.96 * (1 / (NP *
SQR (LL)))))
817 CU = (LOG (NP) + (1.96 * (1 / (NP *
SQR (LL)))))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850 PRINT : PRINT " NPP =
":NP:"/ ML"
860 PRINT : PRINT
870 PRINT "LIMITS INF=":INT
(EXP (CL)*100 + .5)/100:" / ML SUP=":INT (EXP (CU)*100 +
.5)/100:" / ML"
880 PRINT : PRINT : INPUT "DO YOU
WANT ANOTHER MPN (Y/N)?":RE$
890 IF RE$ = "N" THEN END
900 GOTO 45
Lệnh
Sau khi hiển thị số chạy (L, dòng 50)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với mỗi dung dịch pha loãng
- hiển thị số lần pha loãng (dòng 140),
- nhập số giếng hoặc ống phản ứng dương tính
(dòng 150),
- nhập số giếng cấy dung dịch pha loãng (dòng
155),
- nhập thể tích nước đã cấy trên một giếng,
tính bằng mililit (dòng 160).
Tính toán MPN theo De Man [2] (dòng 280-410).
Tính toán giới hạn dưới và giới hạn trên của
khoảng tin cậy theo De Man [2] (dòng 770-817).
Hiển thị
- MPN (trên ml) (dòng 850),
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- giới hạn (trên ml) (dòng 870).
Câu hỏi: "Có chạy tiếp không?:"
Nếu không: END.
Phụ
lục C
(tham khảo)
Muối
biển tổng hợp
C.1 Thành phần ion chính của muối biển tổng
hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% khối lượng tổng
Nồng độ ion ở độ
muối 34 g/kg
(mg/l)
Clorua
(Cl-)
47,470
18 740
Natri
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,280
10 454
Sunphat
(SO4-2)
6,602
2 631
Magiê
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,230
1 256
Canxi
(Ca+2)
1,013
400
Kali
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,015
401
Bicacbonat
(HCO3-)
0,491
194
Bo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
6,0
Strontri
(Sr+2)
0,001
7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86,11
34 089,50
Nước
(H2O)
13,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,99
C.2 Ví dụ về chuẩn bị các dung dịch từ các
chất đã định
Ba dung dịch cơ bản được làm như sau:
Dung dịch A
CaCl2.2H2O 83,6
g
KCl 43,5
g
SrCl2.6H2O 0,07
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch B
NaHCO3 15,15
g
Na2B4O2 3,0
g
Nước cất đến
1 000 ml
Dung dịch C
MgSO4.7H2O 190,0
g
MgCl2.6H2O 147,0
g
Nước cất đến
1 000 ml
Pha loãng dung dịch được pha bằng cách thêm
đến 960 ml nước cất, 10 ml dung dịch A, 10 ml dung dịch B, 20 ml dung dịch C và
14,9 g natri clorua, trộn đều đến khi tan hoàn toàn và điều chỉnh pH đến 7,5 ±
0,2. Dung dịch pha loãng được chia vào các bình chứa có thể tích yêu cầu và khử
khuẩn bằng nồi hấp ở (121 ± 3) oC trong 15 min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục D
(tham khảo)
Đặc
tính của phương pháp
Độ lặp lại (r) và độ tái lập (R) được tính
theo TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) đã nêu dưới đây là phần của phép thử liên phòng
thí nghiệm:
Nước bể bơi
(mẫu thêm, 100 phòng thí nghiệm ở Pháp, làm 3
đợt vào năm 1995 và 1996) (một nước biển và hai nước ngọt, không có sự sai khác
đáng kể):
i) Tại mức 100 khuẩn
đường ruột/100 ml r = 1,5
R
= 2,7
ii) Tại mức 400 khuẩn
đường ruột/100 ml r = 2,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Và thời gian thử nghiệm (trong 1993 và 1994)
của chín phòng thí nghiệm và bốn mẫu (nhiễm bẩn tự nhiên):
b) Nước sông có chứa
từ 2,2 x 103 đến 1,5 x 104
khuẩn đường ruột/100 ml r = 1,5
R
= 2,7
c) Nước cống có chứa
từ 1,9 x 104 đến 5,1 x 105
khuẩn đường ruột/100 ml r = 2,6
R
= 3,9
Phụ
lục E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn
cứ chất lượng để sản xuất môi trường trong phiến giếng cấy
Ε.1 Khái quát
Đối với mỗi chuẩn cứ sau đây, kiểm soát chất
lượng cần phải được thực hiện trên từng mẻ phiến giếng cấy được sản xuất. Phiến
giếng cấy được thử nghiệm được tiến hành ngẫu nhiên hoặc hệ thống để cấu thành
nên mẫu theo ISO 3951, tương ứng với mức kiểm soát chung No.II của kiểm soát
thông thường.
Ngưỡng dương tính của phiến giếng cấy được
định rõ do bị mức huỳnh quang dẫn đến kết quả đọc dương tính không bị mờ, tới
mắt nhìn, dưới ánh sáng Wood (366 nm). Mức này được đo khi áp dụng điều khoản
của phụ lục F.
Chuẩn cứ chất lượng chú ý được đưa ra từ Ε.2
đến Ε.5. Mẻ cần được loại bỏ nếu bất cứ chuẩn cứ nào không được đáp ứng.
Ε.2 Ngưỡng
Không có giếng cấy dương tính trong mỗi phiến
giếng cấy mẫu, sau khi cấy dung dịch pha loãng tiệt trùng đặc biệt và ủ trong
48 h ở (44 ± 0,5) oC. Số giếng cấy chứa môi trường nuôi cấy có phản
ứng dương tính phải dưới 25 % ngưỡng dương tính đã quy định ở trên và hệ số
phương sai phải dưới 10 %.
Ε.3 Mức huỳnh quang trung bình
Đây là trung bình hình học của dấu hiệu huỳnh
quang thu được từ 96 giếng của phiến giếng cấy đã cấy đồng nhất 200 l cho mỗi giếng huyền phù Ε.faecalis
CCM 2541 chứa 500 vi sinh vật trên ml. Dung dịch pha loãng đặc biệt (7.2.1), và
ủ ở 48 h tại (44 ± 0,5) oC. Dấu hiệu trung bình thu được như vậy cần
phải ít nhất là hai lần ngưỡng dương tính và hệ số phương sai phải dưới 10 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sinh sản được tính là tỉ số của số lượng
các loài quan sát được với mẻ của phiến giếng cấy thử nghiệm với số vi sinh vật
dự đoán với vật liệu chuẩn bền vững (giá trị mục tiêu). Mức nồng độ cần phải
xung quanh độ chính xác tối đa của phương pháp, nghĩa là khoảng một vi sinh vật
trên giếng (500/100 ml). Độ bền và độ đồng nhất (giá trị mục tiêu và khoảng tin
cậy) của mẫu chuẩn cần phải được xác định với một (hoặc một vài) mẻ phiến giếng
cấy đã chấp nhận. Ngưỡng chấp nhận của phiến giếng cấy được thử ở 0,66 đến 1,5
giá trị quan tâm. Hệ số phương sai cần phải thấp hơn 10 %.
Các chủng được thử nghiệm là:
Ε.faecium
WR63 Có thể lấy từ RIVM, Bilthoven, Hà Lan
Có
thể lấy từ Bộ sưu tập vi sinh vật của Séc, Brno, Cộng hòa Séc
Thời gian ủ là 48 h ở (44 ± 0,5) oC.
Ε.5 Cản trở
Khả năng chọn lọc của phiến giếng cấy được
thử nghiệm bằng cách cấy vi sinh vật giống với các loại mục tiêu:
Có
thể lấy từ Viện Pasteur, Pari, Pháp
Huyền phù có chứa từ 104 đến 105
các vi sinh vật này trên 100 ml được cấy vào từng phiến giếng cấy thử nghiệm
dựa trên 32 giếng trên một chủng. Sau khi ủ khoảng 48 h tại (44 ± 0,5) oC,
không giếng nào cho thấy huỳnh quang rõ ràng hơn chuẩn cứ đã qui định về ngưỡng
nền (25 % của ngưỡng phản ứng dương tính) hoặc kết tủa formazan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục F
(qui định)
Chuẩn
bị phiến giếng cấy hiệu chuẩn
F.1 Vật liệu và thuốc thử
Thiết bị phòng thí nghiệm hiện có (cân chính
xác, pH mét, dụng cụ thủy tinh) và:
F.1.1 4-metylumbeliferon.
F.1.2 Etanol.
F.1.3 0,8 % dung dịch natri clorua.
F.1.4 Glyxin.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.1.6 Phiến giếng cấy 96 giếng.
F.2 Chuẩn bị dung dịch gốc
Chuẩn bị dung dịch gốc 4-metylumbeliferon
trong etanol bằng cách hỗn hợp như sau:
4-metylumbeliferon 0,044 g
Etanol 10 ml
F.3 Chuẩn bị dung dịch đệm
F.3.1 Chuẩn bị các dung dịch sau
Dung dịch glyxin: Hòa tan 7,507 g glyxin và
5,84 g natri clorua trong 1000 ml nước cất.
Dung dịch natri hydroxit: Hòa tan 4 g natri
hydroxit trong 1000 ml nước cất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F.4 Chuẩn bị bản hiệu chuẩn
Tất cả các thao tác sau cần phải tiến hành ở
nhiệt độ phòng.
Tất cả các dung dịch pha loãng cần được chuẩn
bị sử dụng dung dịch natri clorua 0,8 % (F.1.3).
Chuẩn bị ngay dung dịch 1/100 dung dịch gốc
(F.2). Từ dung dịch thu được này, hàng ngày chuẩn bị các dung dịch sau.
ST 1: 100 l
dung dịch vừa chuẩn bị + 0,9 ml dung dịch NaCl 0,8 %.
ST2: 0,5 ml dung dịch ST1 +
0,5 ml dung dịch NaCl 0,8 %.
ST3: 0,5 ml dung dịch ST2 +
0,5 ml dung dịch NaCl 0,8 %.
ST4: 0,5 ml dung dịch ST3 +
0,5 ml dung dịch NaCl 0,8 %.
ST5: 0,5 ml dung dịch ST4 +
0,5 ml dung dịch NaCl 0,8 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình F.1
Cho vào từng giếng 100l
dung dịch đệm có pH 10,3 (F.3.2). Do vậy thu được trong khoảng từ 0 pg đến 1 500
pg 4-metylumbeliferon trên microlit.
CHÚ THÍCH - Thực nghiệm cho thấy ngưỡng có
phản ứng dương tính với 4-metylumbeliferon SIGMA (mẻ số M-1381) và phiến giếng
cấy trong suốt có đáy bằng NUNC (ref. 1352) là 367 pg/l
nếu phiến giếng cấy được đổ đầy dung dịch ST3 như mô tả trong phụ lục này.
Phụ
lục G
(tham khảo)
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 6910-1 (ISO 5725-2 : 1994), Độ
chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2:
Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập lại của phương pháp đo
tiêu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] DEVRIESE L.A., COLLINS M.D. and WIRTH R.
The Genus Enterococcus. In : A. Balows et al. (Ed.) The Prokaryotes. 2nd edn.,
Vol. ii. 1992, pp. 1485-1481, Springer, NY.
[4] HURLEY M. A. and ROSCOE M.E. Automated
statistical analysis f microbial enumeration by dilution series.
[5] KLEE A.J. A computer program for the
determination of most probable numbers and its confidence limits, Microbiol.
Methods, 18, 1993, pp. 91-98.