|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 23 TC/TCT hướng dẫn xử lý xe ô tô hai bánh gắn máy nguồn gốc nhập trái phép đang lưu hành quân đội
Số hiệu:
|
23TC/TCT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Mộng Giao
|
Ngày ban hành:
|
07/03/1995
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
23TC/TCT
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 3 năm 1995
|
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 23 TC/TCT NGÀY 7 THÁNG 03 NĂM 1995 HƯỚNG
DẪN XỬ LÝ XE Ô TÔ, XE 2 BÁNH GẮN MÁY CÓ NGUỒN GỐC NHẬP TRÁI PHÉP ĐANG LƯU HÀNH
TRONG MỘT SỐ ĐƠN VỊ QUÂN ĐỘI
Thi hành Chỉ thị của Thủ tướng
Chính phủ tại Công văn số 6572 KTTH, ngày 22/11/1994 vê việc sử lý số xe ô tô,
xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đang lưu hành trong một số
đơn vụ quân đội, Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý như sau:
I/ ĐỐI TƯỢNG
ĐƯỢC GIẢI QUYẾT
1. Những đơn vị quân đội có xe ô
tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đang sử dụng đã được Bộ
Quốc phòng cho tạm đăng ký sử dụng hoặc chưa cho tạm đăng ký sử dụng (có danh
sách đính kèm) thì được nộp thuế nhập khẩu để đăng ký lưu hành chính thức (thuế
trước bạ, Bộ Tài chính có văn bản riêng).
2. Số xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy
có nguồn gốc nhập khẩu trái phép được phát hiện hoặc kê khai thêm ngoài danh
sách kèm theo Thông tư này đều bị xử lý tịch thu.
3. Các đối tượng quy định ở điểm
1 nêu trên, phải đến kê khai danh sách (Ghi rõ tên đơn vị; địa chỉ trụ sở; nhãn
hiệu xe, đời xe, số khung, số máy; nguồn gốc xe) tại cơ quan do UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương chỉ định (cơ quan Thuế hoặc cơ quan Tài chính).
Định kỳ hàng tháng, UBND các tỉnh, thành phố tổng hợp gửi báo cáo cho Bộ Tài
chính vê số lượng xe có nguồn gốc nhập khẩu trái phép sẽ được đăng ký lưu hành
chính thức đã đến kê khai nộp thuế và số xe bị xử lý tịch thu.
II/ THỦ TỤC
THU THUẾ VÀ CHO ĐĂNG LÝ LƯU HÀNH.
1. Các đơn vị quân đội có xe ô
tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép phải làm đơn xin làm thủ
tục nộp thuế nhập khẩu (trong đơn phải cam đoan xe do đơn vị mua, được cấp hoặc
được biếu, tặng, không có sự tranh chấp).
2. Khai báo, đăng ký nộp thuế.
3. Cơ quan Thuế, Tài chính, kiểm
tra thực tế xe, ghi rõ loại xe, số khung, số máy, tình trạng xe.
4. Nộp thuế nhập khẩu theo quy định
dưới đây:
a/ Thuế suất thuế nhập khẩu:
Theo biểu thuế nhập khẩu hiện hành tại thời điểm đăng ký làm thủ tục nộp thuế
nhập khẩu.
b/ Giá tính thuế:
Căn cứ vào bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết địn số 624 TC/TCT/QĐ,
ngày 26/07/1994 của Bộ Tài chính để áp dụng.
Trường hợp những xe không có
trong bảng giá nêu trên thì giá tính thuế nhập khẩu căn cứ vào giá tính lệ phí
trước bạ quy định tại địa phương. Trường hợp trong bảng giá lệ phí trước bạ
cũng không có thì giá tính thuế nhập khẩu do cơ quan Thuế và cơ quan Tài chính
quy định theo đúng nguyên tắc quy định tại Điều 7 - nghị định số 54 CP ngày
28/08/1993 của Chính phủ.
5. Trường hợp trước đây, nếu chủ
xe đã nộp tiền thuế, tiền phạt do địa phương quy định để được tạm thời lưu hành
xe thì được khấu trừ phần đã nộp đồng thời truy thu phần còn thiếu về tiền thuế
nhập khẩu theo quy định tại Thông tư này. Phần đã nộp trước đây có chênh lệch
thừa so với mức tính theo quy định tại Thông ty này (nếu có) thì chủ xe không
được hoàn lại số tiền nộp thừa.
Trường hợp nêu trên, chủ xe phải
xuất trình đầy đủ chứng từ hợp lệ chứng minh về số tiền thuế, tiền phạt đã nộp.
6. Thủ tục đăng ký lưu hành đối
với xe thuộc đối tượng trên phải có;
+ Quyết định xử lý của cơ quan
Thuế, mẫu số CTT 31 (bản chính).
+ Biên lai thu tiền, mẫu số CTT
11 (bản chính) trong đó ghi rõ loại xe, số khung, sô máy, số tiền thuế nhập khẩu
truy thu.
Mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương có các đơn vị quân đội đang lưu hành xe có nguồn gốc nhập lậu, thành
lập một tổ công tác để xử lý (bao gồm thành phần: Thuế, Tài chính do thành viên
thuế làm tổ trưởng) để giúp UBND tỉnh, thành phố chỉ đạo việc kê khai, xét duyệt
và tổ chức làm thủ tục thu nộp thuế.
7. Số tiền truy thu thuế nhập khẩu
cơ quan Thuế nộp vào tài khoản 922 "Tạm giữ chờ xử lý" của Sở Tài
chính tỉnh, thành phố và được phân phối như sau:
+ 50% (Năm mươi phần trăm) nộp
ngay về Ngân sách trung ương, hạch toán vào Mục 47 - Thu khác Ngân sách.
III/ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo các cơ quan chức năng (Thuế, Tài chính)
làm tập trung, dứt điểm việc kê khai nộp thuế của các đối tượng nêu tại Điểm 1
- Phần I - Thông tư này; Đảm bảo thực hiện nghiêm chỉnh Chỉ thị của Thủ tướng
Chính phủ và tinh thần chỉ đạo của Thông tư này, xử lý hoàn thành trước ngày 30
tháng 06 năm 1995.
2. Thông tư này có hiệu lực thi
hành từ ngày ký. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vấn đề gì vướng mắc
thì hịp thời báo cáo về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết.
3. Đề nghị, Bộ Quốc phòng chỉ đạo
cho các đơn vị quân đội đang lưu hành xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc
nhập khẩu trái phép đến cơ quan Thuế (Cục thuế) tại địa phương đơn vị đóng trụ
sở để đăng ký, nộp thuế nhập khẩu và cho đăng ký lưu hành chính thức.
BIỂU THỐNG KÊ
Ô TÔ NGUỒN GỐC NHẬP TRÁI PHÉP CÁC ĐƠN VỊ TỰ MUA ĐÃ ĐƯỢC
ĐĂNG KÝ TẠM
(Kèm theo Thông tư số 23 TC/TCT ngày 21 tháng 03 năm 1995)
I. TRƯỚC THÁNG 1/1992
Số
TT
|
Tên
đơn vị mua xe
|
Nhãn
hiệu xe
|
Số
khung
|
Số
máy
|
1
|
Quân khu 3(CT Duyên hải)
|
DATSUN (4)
|
940
|
6802485
|
2
|
Bộ Quốc phòng
|
MERCEDES (4)
|
10021007
|
20920100
|
3
|
-nt-
|
TOYOTA (12)
|
7426
|
705395
|
4
|
Quân chủng không quân(A42)
|
PEUGEOT (4)
|
3551A11
|
13274886
|
5
|
TC2 (Văn phòng)
|
BESTA (12)
|
112910
|
95895
|
6
|
(TOCECO)
|
TOYOTA
|
0011140
|
311914
|
7
|
-
|
TOYOTA
|
004368
|
X
04
|
8
|
-
|
HONDA
|
076160
|
1012909
|
9
|
-
|
TOYOTA
|
6001794
|
0376982
|
10
|
-
|
HONDA
|
225624
|
3003340
|
11
|
-
|
HONDA
|
224789
|
3003017
|
12
|
Quân khu 7 (BTM)
|
LADA
|
95300
|
60005
|
13
|
- (BCHQS Đồng Nai)
|
TOYOTA (4)
|
78141
|
41651
|
14
|
- (C/T D/vụ Miền đông)
|
MITSUBISHI (4)
|
11093
|
78471
|
15
|
- -
|
MISUBISHI
|
7104
|
400580
|
16
|
- (BCHQS T/P HCM)
|
MISUBISHI
|
11276
|
981803
|
17
|
- (BTM)
|
TOYOTA
|
31463
|
35574
|
18
|
- (C/T Lâm sản)
|
MISUBISHI
|
747
|
4081
|
19
|
- (Cục HC, Xí nghiệp)
|
TOYOTA
|
406043
|
17726
|
20
|
- (BCHQS Long An)
|
MISUBISHI
|
7779
|
33418
|
21
|
- (C/T Phương đông)
|
TOYOTA
|
21626
|
91481
|
22
|
- (Xí nghiệp quân trang)
|
TOYOTA
|
29628
|
119149
|
23
|
- (BCHQS Đồng Nai)
|
TOYOTA
|
57184
|
84493
|
24
|
Quân khu 5 (Cty Hùng Vương)
|
HONDA (4)
|
32809
|
6225
|
25
|
- (Cục C/trị)
|
MISUBISHI
|
8011228
|
79231
|
26
|
- (BCHQS Q/Nam - Đ/Nẵng
|
TOYOTA
|
29124
|
312
|
27
|
Quân khu 9 (BTM)
|
MERCEDES
|
114015
|
165691
|
28
|
- BCHQS Kiên Giang
|
MERCEDES
|
30077
|
20317
|
29
|
-
|
MERCEDES
|
56844
|
38634
|
30
|
ư- (F330)
|
TOYOTA (12)
|
50837
|
21787
|
31
|
- (E -659)
|
TOYOTA (4)
|
3354
|
2571
|
32
|
- (BTM)
|
BMW (4)
|
5046064
|
27360
|
33
|
- (X/nghiệp 412)
|
TOYOTA (4)
|
7040627
|
5883671
|
34
|
- (Cục KT)
|
MITSUBISHI
|
7716
|
31250
|
35
|
- (BCHQS Đồng Tháp )
|
PEUGEOT(505)
|
63608
|
641228
|
36
|
- (BCHQS Kiên Giang)
|
NISSAN (4)
|
29562
|
34483
|
37
|
BCCB (C/t X/dựng 25/3)
|
NISSAN (4)
|
86297
|
3804846
|
38
|
BCĐC (Văn phòng)
|
TOYOTA (4)
|
040163
|
022748
|
II. TỪ 1/1/92 ĐẾN 5/10/92
Số
TT
|
Tên
đơn vị mua xe
|
Nhãn
hiệu xe
|
Số
khung
|
Số
máy
|
1
|
BTTM (Cục bản đồ)
|
NISSAN (4)
|
31001776
|
58203
|
2
|
-
|
HONDA (4)
|
1100458
|
1090488
|
3
|
-
|
HONDA (4)
|
11024508
|
1024321
|
4
|
-
|
TOYOTA (4)
|
6194432
|
2613210
|
5
|
TCCNQF (C/t sx Dvụ 2)
|
TOYOTA (4)
|
2491684
|
6223787
|
6
|
-
|
TOYOTA (4)
|
60073196
|
09833892
|
7
|
QK3 (C/t Duyên hải)
|
NISSAN (4)
|
888339
|
556233
|
8
|
-
|
PEUGEOT (4)
|
536033
|
394704
|
9
|
QK5 (BCHQS Gia Lai)
|
LADA (4)
|
99611
|
73962
|
10
|
- (BCHQS Đắc Lăc)
|
HONDA (4)
|
20010
|
1004826
|
11
|
- (BCHQS QNĐN)
|
TOYOTA (8)
|
12705
|
292653
|
12
|
- (Cục HC)
|
- (4)
|
59045
|
269671
|
13
|
- (Cục KT)
|
- (4)
|
98490
|
21998
|
14
|
- (C/t v/tải biển 234)
|
- (4)
|
6057718
|
5679403
|
15
|
- (Viện QY 17)
|
MAZDA
|
502929
|
40902
|
16
|
- (BCHQS Lâm đồng)
|
NISSAN (4)
|
236794
|
258879
|
17
|
- (C/t Hải Vân)
|
MITSUBISHI
|
14859
|
858
|
18
|
BCCB (CT Lũng Lô)
|
NISSAN (4)
|
104422
|
7721336
|
19
|
- (Z-756)
|
TOYOTA (4)
|
6048304
|
1022707
|
20
|
BCTT (M-1)
|
MAZDA (4)
|
518256
|
972631
|
21
|
- (Z-755)
|
TOYOTA (4)
|
700491372
|
997766
|
22
|
- (XN M3)
|
NISSAN (4)
|
41464
|
105843
|
23
|
- (Lữ 596)
|
- (4)
|
3829
|
85849
|
24
|
QK7 (BCHQSĐồng Nai)
|
DATSUN
|
88690
|
68226
|
25
|
- (Văn phòng)
|
TOYOTA
|
1162
|
20714
|
26
|
- (Phòng kinh tế)
|
-
|
23300
|
94319
|
27
|
- (C/t dịch vụ Miền đông)
|
-
|
91418
|
21626
|
28
|
- (BCHQS Tây ninh)
|
DATSUN
|
2549
|
324538
|
29
|
- ( - Đồng Nai)
|
-
|
88273
|
629553
|
30
|
- (Cục Chính trị)
|
FORD
|
4579
|
388802
|
31
|
- (BCHQS Sông Bé)
|
DATSUN
|
1597
|
808492
|
32
|
- ( - Tây Ninh)
|
-
|
1319
|
808769
|
33
|
- ( - Sông Bé)
|
HONDA
|
13726
|
9350
|
34
|
- ( - Đồng Nai)
|
NISSAN
|
43885
|
50779
|
35
|
- (Cục kỹ thuật)
|
TOYOTA
|
63505
|
78595
|
36
|
- (C/t lâm sản 7)
|
DATSUN
|
1733
|
13331
|
37
|
- (C/t Phương Đông)
|
HONDA
|
33604
|
6565
|
38
|
- (BCHQS TP HCM)
|
-
|
37924
|
526510
|
39
|
- (Nhà khách TSN)
|
TOYOTA
|
60079
|
71570
|
40
|
QK9 (F339)
|
- (4)
|
28629
|
30869
|
41
|
- (BCHQS Minh hải)
|
NISSAN (4)
|
79382
|
50692
|
42
|
- (F-339)
|
TOYOTA (4)
|
54726
|
26240
|
43
|
TC2 (Cục 120
|
- (4)
|
1140013769
|
0384238
|
44
|
-
|
- (4)
|
009669
|
61323
|
45
|
-
|
- (4)
|
003993
|
03VC46
|
46
|
-
|
NISSAN (4)
|
3317704
|
489078
|
47
|
-
|
BESTAKIA (12)
|
112904
|
2095990
|
48
|
- (TOCECO)
|
HONDA
|
216875
|
23801939
|
49
|
QĐ4 (BTM)
|
TOYOTA (4)
|
31224
|
3917
|
50
|
-
|
DATSUN (4)
|
1483
|
9265
|
51
|
- (F-7)
|
TOYOTA (4)
|
7489
|
5887
|
52
|
- (F-9)
|
- (4)
|
9904
|
8872
|
53
|
- (Lữ 22)
|
HONDA (4)
|
6860
|
1580
|
54
|
Học viện Lục Quân
|
NISSAN (4)
|
18309969
|
543577
|
56
|
-
|
- (4)
|
211339
|
211828
|
57
|
-
|
- (4)
|
500840
|
299177
|
58
|
-
|
HONDA (4)
|
1002974
|
1003094
|
59
|
-
|
- (4)
|
225794
|
3003470
|
60
|
-
|
TOYOTA (12)
|
0000495
|
0033895
|
61
|
BCĐC (Văn phòng)
|
NISSAN (4)
|
116926
|
787780
|
62
|
- (Trường SQBC)
|
TOYOTA (15)
|
0.00704
|
0.09098
|
63
|
QCKQ (Nhà máy A32)
|
NISSAN (4)
|
103667
|
766363
|
III. TỪ 6/10/92 ĐẾN NAY
Số
TT
|
Tên
đơn vị mua xe
|
Nhãn
hiệu xe
|
Số
khung
|
Số
máy
|
1
|
BTTM (Cục Bản Đồ)
|
NISSAN (4)
|
553815
|
18391313
|
2
|
-
|
HONDA (4)
|
1070588
|
1060552
|
3
|
TCCT (XN Phim QĐ)
|
NISSAN (4)
|
126838
|
30475610
|
4
|
TCHC (XN173)
|
- (4)
|
12108937
|
20783147
|
5
|
- (Viện 175)
|
HONDA (4)
|
154191
|
2248552
|
6
|
- (Công ty may 20)
|
NISSAN (4)
|
12104436
|
20770641
|
7
|
- (Công ty may 32)
|
TOYOTA (12)
|
40014414
|
402166
|
8
|
-
|
HONDA (4)
|
317659
|
34013229
|
9
|
- (Nông trường 1A)
|
TOYOTA (4)
|
29688
|
50359
|
10
|
- (C/t may 28)
|
- (4)
|
68216
|
13812
|
11
|
-
|
NISSAN (4)
|
234198
|
20435256
|
12
|
TCHC (ĐĐ 11)
|
TOYOTA (4)
|
800072397
|
666006
|
13
|
-
|
- (4)
|
611589
|
6662458
|
14
|
-
|
- (4)
|
93278
|
8389
|
15
|
-
|
- (4)
|
9004229
|
6157998
|
16
|
-
|
- (4)
|
376079
|
14935
|
17
|
-
|
- (4)
|
80008907
|
7677879
|
18
|
- (C/t 246)
|
NISSAN (4)
|
138539
|
784705
|
19
|
TCKT (Cục QLXM -J250)
|
- (4)
|
31226
|
278364
|
20
|
- (Cục QLXM - J258)
|
SONATA (4)
|
462072
|
42628
|
21
|
- (Cục QLXM -Z151)
|
TOYOTA (4)
|
60035328
|
217181
|
22
|
- (Cục QLXM-Z155)
|
NISSAN (4)
|
11523885
|
18325994
|
23
|
- (Cục QLXM-Z751)
|
TOYOTA (4)
|
23356
|
94390
|
24
|
- -
|
DATSUN (4)
|
504478
|
59006
|
25
|
- -
|
PEUGOET (4)
|
52727
|
407027
|
26
|
- -
|
DATSSUN (4)
|
28629
|
3072
|
27
|
- -
|
TOYOTA (4)
|
3459
|
10807
|
28
|
- -
|
- (4)
|
58560
|
73741
|
29
|
- -
|
DATSUN (4)
|
1110
|
804958
|
30
|
- -
|
TOYOTA (4)
|
30322
|
39084
|
31
|
- -
|
- (4)
|
1450
|
906270
|
32
|
- -
|
- (12)
|
5336
|
684036
|
33
|
- (Cục TCĐL- CL)
|
DATSUN (4)
|
3691
|
835317
|
34
|
- (C/T Xuân Mai)
|
NISSAN (4)
|
3272
|
830388
|
35
|
- (Cục QL-XM -XN 7/5)
|
- (4)
|
76912
|
19348
|
36
|
- ( Cục QLXM - X203)
|
- (4)
|
81315
|
153031
|
37
|
- (Cục QLXM-Viện KT ôtô)
|
- (4)
|
12004242
|
18634817
|
38
|
- ( - -Trường KT ôtô 2
|
- (4)
|
988
|
1419
|
39
|
- (Cơ quan cục QLXM
|
TOYOTA (4)
|
14894
|
411909
|
40
|
-
|
- (4)
|
120105
|
202636
|
41
|
- (Cơ quan T/trực cục QLXM)
|
NISSAN (4)
|
29994
|
92938
|
42
|
- (Cục quân khí)
|
- (4)
|
103449
|
5553551
|
43
|
-
|
TOYOTA (4)
|
297102
|
47252
|
44
|
-
|
- (4)
|
60661
|
12409952
|
45
|
-
|
MAZDA (12)
|
250175
|
562331
|
46
|
-
|
NISSAN (4)
|
605408
|
507316
|
47
|
-
|
TOYOTA (4)
|
4640353
|
958298
|
48
|
-
|
NISSAN (4)
|
12000759
|
18204436
|
49
|
-
|
TOYOTA (4)
|
67147
|
271712
|
50
|
TC CNQF (Z159)
|
NISSAN (4)
|
630283
|
537072
|
51
|
- (CT Vật tư)
|
TOYOTA (4)
|
176
|
221981
|
52
|
- (CTDVTH 2)
|
HONDA (4)
|
26411
|
1010600
|
53
|
- (Z111)
|
TOYOTA (4)
|
31291
|
262528
|
54
|
- (C/t Vật tư 2)
|
NISSAN (4)
|
602486
|
60401
|
55
|
- (Z181, CT Sao Mai)
|
- (4)
|
5271
|
116866
|
56
|
- -
|
MAZDA (4)
|
1844915
|
308446
|
57
|
- (Z125)
|
NISSAN (4)
|
108044
|
781800
|
58
|
- (Z181, Sao Mai)
|
TOYOTA (4)
|
51658
|
1216867
|
59
|
- (CT Vật tư)
|
- (15)
|
14446
|
402756
|
60
|
- (Z121)
|
NISSAN (4)
|
104434
|
9140748
|
61
|
- -
|
- (4)
|
441211029
|
20783614
|
62
|
- (X 18)
|
- (4)
|
524441
|
18328425
|
63
|
- (Viện Vũ khí)
|
- (4)
|
606105
|
508733
|
64
|
- (C/t Tây Hồ)
|
TOYOTA (4)
|
114057
|
366565
|
65
|
- (Z131)
|
HONDA (4)
|
27670
|
3003744
|
66
|
- (Văn phòng)
|
- (4)
|
63398
|
3023036
|
67
|
- -
|
TOYOTA (4)
|
212131439
|
35272
|
68
|
TC2 (Cục 25)
|
MITSUBISH(12)
|
1197
|
7264
|
69
|
- (Đoàn 5)
|
MAZDA (4)
|
132151
|
3763192
|
70
|
- (C/t TOCECO)
|
TOYOTA (4)
|
1248855
|
569257
|
71
|
- -
|
- (4)
|
43032
|
38825
|
72
|
QK3 (C40 - Bộ Tham mưu) HONDA
(4)
|
1692
|
2808
|
|
73
|
-
|
- (4)
|
119223
|
7125
|
74
|
-
|
TOYOTA (4)
|
500014
|
462920
|
75
|
- (CT Duyên Hải)
|
NISSAN (4)
|
107083
|
480012
|
76
|
- (BCHQS Nam Hà)
|
- (4)
|
107093
|
780008
|
77
|
- (F319)
|
DATSUN (4)
|
1539
|
16810065
|
78
|
-
|
NISSAN (4)
|
253214
|
260663
|
79
|
- (C/t Than Duyên Hải)
|
- (4)
|
115259
|
197354
|
80
|
- (Trường Quân chính)
|
- (4)
|
869
|
204685
|
81
|
- (Ban c/trình lấn biển)
|
- (4)
|
533174
|
314270
|
82
|
- (F 395)
|
- (4)
|
599937
|
496674
|
83
|
- (C/ty D.V T/mại H. hảI)
|
- (4)
|
108422
|
782465
|
84
|
- (XN d.vu vật tư XNK)
|
TOYOTA (4)
|
305890
|
867119
|
85
|
- (C/t Than Duyên Hải)
|
- (4)
|
26162
|
566889
|
86
|
- (BCHQS Quảng Ninh)
|
NISSAN (4)
|
220032
|
221608
|
87
|
- (C/t Than Duyên Hải)
|
- (4)
|
107219
|
780279
|
88
|
- (BCHQS Nam Hà)
|
TOYOTA (4)
|
500738
|
5087025
|
89
|
- (C/t D.vụ T/mại H.Hải)
|
NISSAN (4)
|
785313
|
110154
|
90
|
- (Xưởng 81 -CKT)
|
- (4)
|
117838
|
691313
|
91
|
QK4 (C/trình hợp tác k/tế)
|
TOYOTA (4)
|
28234
|
3548921
|
92
|
QK5 (BCHQS Gia Lai)
|
NISSAN (4)
|
120579
|
755248
|
93
|
- (BCHQS Đắc lắc)
|
- (4)
|
201209
|
642395
|
94
|
- (BCHQS QN-ĐN)
|
- (4)
|
67040
|
77284
|
95
|
- (C/ty V/tải biển 234)
|
TOYOTA (4)
|
171008860
|
6496439
|
96
|
- -
|
NISSAN (4)
|
738021
|
109629
|
97
|
- (BCHQS Lâm Đồng)
|
HONDA (4)
|
26914
|
1021887
|
98
|
- -
|
TOYOTA (4)
|
191563
|
172354
|
99
|
- -
|
- (4)
|
32460
|
864980
|
100
|
- -
|
- (15)
|
14862
|
12178
|
101
|
- Cục Chính trị
|
- (4)
|
48812
|
116347
|
102
|
- Trường Quân chính 1
|
NISSAN (4)
|
612760
|
523831
|
103
|
- Văn phòng
|
TOYOTA (15)
|
399376
|
14268
|
104
|
QĐ 1 (Văn Phòng)
|
- (12)
|
14283
|
398994
|
105
|
QĐ 2 (Văn Phòng)
|
- (4)
|
1060
|
6429
|
106
|
-
|
- (4)
|
5004310
|
116206
|
107
|
-
|
- (4)
|
1719014802
|
12389
|
108
|
-
|
NISSAN (4)
|
544825
|
363741
|
109
|
-
|
- (4)
|
31157
|
655412
|
110
|
-
|
TOTOTA (4)
|
137078
|
649302
|
111
|
QĐ 3 (F320)
|
- (4)
|
6497
|
1832
|
112
|
- (Văn phòng)
|
NISSAN (4)
|
44380
|
82306
|
113
|
- -
|
- (4)
|
73177
|
737342
|
114
|
QKTĐ (C/ty Thăng Long)
|
- (4)
|
1037
|
405320
|
115
|
QCPK (CT Hạ Long)
|
HONDA (4)
|
64294
|
14015723
|
116
|
- (Nhà máy A31)
|
NISSAN (4)
|
11024967
|
18091289
|
117
|
QCKQ (F370)
|
- (4)
|
14750
|
611088
|
118
|
-
|
TOYOTA (15)
|
14266
|
399019
|
119
|
-
|
NISSAN (4)
|
108331
|
19258
|
120
|
-
|
- (4)
|
31051759
|
240301944
|
121
|
- (Nhà máy A42)
|
TOYOTA (4)
|
1140015344
|
422837
|
122
|
- (C.ty ACC)
|
NISSAN (4)
|
12051930
|
18700288
|
123
|
- (Xí nghiệp 244)
|
TOYOTA (4)
|
542951
|
2536760
|
124
|
QCHQ (Z753)
|
NISSAN (4)
|
525821
|
330387
|
125
|
- (XN 55)
|
MERCEDES (4)
|
90779
|
2041704
|
126
|
- (Cục KT)
|
HONDA (4)
|
327157
|
402264
|
127
|
- (K710-Cục KT)
|
TOYOTA (4)
|
4029324
|
6100385
|
128
|
- (Văn phòng)
|
HONDA (4)
|
13027
|
4008775
|
129
|
- (Vùng 3)
|
MITSUBISHI (12)
|
1481
|
6714
|
130
|
- (Trường T.cấp tầu)
|
HONDA (4)
|
106539
|
1015356
|
131
|
- (Đoàn 22 Hạ Long)
|
NISSAN (4)
|
31648
|
79446
|
132
|
- -
|
TOYOTA (4)
|
41922
|
150404
|
133
|
- (Đoàn 6)
|
LADA (4)
|
871541
|
484466
|
134
|
BCCB (Viện KT)
|
NISSAN (4)
|
321821
|
237219
|
135
|
- (Z756)
|
TOYOTA (4)
|
44740
|
901498
|
136
|
- (X49)
|
HONDA (4)
|
2116
|
1501997
|
137
|
- (Z756)
|
MERCEDES (4)
|
69517
|
47495
|
138
|
- (X49)
|
TOYOTA (4)
|
160565
|
737307
|
139
|
- (C.t Lũng Lô)
|
NISSAN (4)
|
3023
|
585
|
140
|
- -
|
- (4)
|
12107998
|
781513
|
141
|
- -
|
TOYOTA (4)
|
16961
|
79682
|
142
|
BCTT (Văn phòng)
|
HONDA (4)
|
1091109
|
2078136
|
143
|
- (X.n M1)
|
TOYOTA (4)
|
752900
|
998491
|
144
|
BCTG (C.t X.dựng Nghĩa Đô)
|
- (4)
|
118694
|
3045540
|
145
|
- (Z-153)
|
- (4)
|
27469
|
3529193
|
146
|
- (Trường HSQ KT 1)
|
NISSAN (4)
|
2711
|
825109
|
147
|
Cục Tài chính (cơ quan)
|
TOYOTA (12)
|
9558
|
7557109
|
148
|
Viện KTQS (C/ty x.d Hà đô)
|
- (4)
|
7003640
|
16591
|
149
|
- (XN T.bị Đ/cơ)
|
NISSAN (4)
|
5507798
|
626991
|
150
|
- (C/ty Đ/tử tin học
|
TOYOTA (4)
|
114286
|
571071
|
151
|
- (Viện hoá kỹ thuật)
|
NISSAN (4)
|
824
|
204758
|
152
|
- (Trung tâm máy tính)
|
TOYOTA (4)
|
91524654
|
3554543
|
153
|
Viện KTQS 2
|
PEUGEOT (4)
|
1077363
|
1733443
|
154
|
-
|
MITSUBISHI (4)
|
7401548
|
7637
|
155
|
DD 12 (X.nghiệp xây dựng 4)
|
TOYOTA (4)
|
12181
|
164146
|
156
|
Bộ TTM (Cục QLHC)
|
NISSAN
|
108216
|
782058
|
157
|
-
|
-
|
110259
|
785658
|
158
|
-
|
-
|
110256
|
785602
|
159
|
-
|
-
|
110460
|
785571
|
160
|
-
|
-
|
110127
|
785547
|
161
|
-
|
TOYOTA
|
1910022908
|
1562274
|
162
|
-
|
HONDA
|
317732
|
4013140
|
163
|
TC CNQP-KT (C/tV.tư 1)
|
NISSAN
|
244858
|
254264
|
164
|
BCCB (C.t Lũng Lô)
|
MITSUBISHI (4)
|
400123
|
1063
|
165
|
-
|
TOYOTA (4)
|
7025841
|
3531317
|
166
|
-
|
NISSAN (4)
|
12300996
|
20284037
|
167
|
QK1 (X.n Đá ốp lát)
|
- (4)
|
12046903
|
18686085
|
168
|
- (F-346)
|
- (4)
|
128978
|
071049
|
169
|
QK2 (Văn phòng)
|
- (4)
|
25048
|
267469
|
170
|
- (BCHQS Vĩnh Phú)
|
- (4)
|
5442
|
227618
|
171
|
QK3 (Bộ tham mưu)
|
TOYOTA (4)
|
26350
|
51566212
|
172
|
- (C.ty V.tải biển Đ.hải
|
- (12)
|
15287
|
422966
|
173
|
-
|
- (4)
|
3199311
|
486546
|
174
|
- (BCHQS Quảng Ninh)
|
NISSAN (4)
|
51280
|
310495
|
175
|
- (Bộ tham mưu)
|
- (4)
|
20381
|
25061
|
176
|
-
|
- (4)
|
13311575
|
20448495
|
177
|
- (F-319)
|
- (4)
|
11516
|
12003413
|
178
|
- (X.n d.vu v.tải XNK)
|
HONDA (4)
|
20637
|
13007018
|
179
|
-
|
TOYOTA (4)
|
9000868
|
1623316412
|
180
|
- (X.n c.biến gỗ XK)
|
NISSAN (4)
|
100450
|
180074
|
181
|
- (BTM)
|
TOYOTA(4)
|
798837
|
174785
|
182
|
- (X.nghiệp 985)
|
NISSAN (4)
|
12108023
|
20781367X
|
Thông tư 23 TC/TCT-1995 hướng dẫn xử lý xe ô tô, xe hai bánh gắn máy có nguồn gốc nhập trái phép đang lưu hành trong một số đơn vị quân đội do Bộ Thương mại ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 23 TC/TCT-1995 hướng dẫn xử lý xe ô tô, xe hai bánh gắn máy có nguồn gốc nhập trái phép đang lưu hành trong một số đơn vị quân đội do Bộ Thương mại ban hành
4.741
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|