Số
văn bản
|
Ngày
tháng
|
Hình
thức văn bản
|
Nội
dung
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Công
nghiệp nặng (Năng lượng)
|
1. 80-CT
|
31-3-86
|
QĐ
|
- Về bán giá điện tiêu dùng
sinh hoạt cho CBCNVC
|
2. 12-CP
|
21-5-60
|
NĐ
|
- Quy định thể lệ cung cấp và
tiêu thụ điện
|
Vật
tư:
|
1. 20-TTg
|
20-3-63
|
CT
|
- Về việc xây dựng và ban hành
các định mức tiêu dùng vật tư kỹ thuật
|
2. 184-CP
|
24-9-69
|
NĐ
|
- Tăng cường và cải tiến một
bước công tác quản lý cung ứng vật tư kỹ thuật
|
3. 164-TTg
|
14-9-70
|
CT
|
- Về việc tăng cường quản lý
và triệt để thu hồi, tận dụng phế liệu, phế phẩm, phụ tùng hư hỏng, đồ dùng bằng
đồng, nhôm
|
4. 124-TTg
|
3-5-72
|
CT
|
- Về quản lý cung ứng vật tư kỹ
thuật cho xí nghiệp công nghiệp quốc doanh
|
5. 20-TTg
|
19-6-76
|
CT
|
- Về việc quản lý phế liệu kim
loại và quản lý khai thác các nơi do địch cất giấu vật tư, thiết bị ở miền
Nam.
|
6. 450-TTg
|
8-12-71
|
CT
|
- Về chính sách sử dụng lốp đắp
lại lốp ôtô, máy kéo
|
7. 51-TTg
|
20-3-78
|
TT
|
- Về việc huy động vật tư, thiết
bị hàng hoá ứ đọng, kém phẩm chất vào sản xuất lưu thông
|
8. 279-CP
|
2-8-79
|
NQ
|
- Về chính sách khuyến khích sản
xuất và lưu thông mặt hàng khoáng do Nhà nước quản lý và cung ứng vật tư, những
mặt hàng sản xuất bằng nguyên liệu địa phương, phế liệu, phế phẩm
|
9. 316-TTg
|
19-9-79
|
CT
|
- Về đẩy mạnh việc giải quyết
vật tư, thiết bị tồn kho ứ đọng.
|
10. 344-TTg
|
27-10-79
|
CT
|
- Về việc tăng cường chỉ đạo
công tác thu mua nông sản và cung ứng vật tư, hàng hoá ở huyện.
|
11. 300-TTg
|
10-11-80
|
CT
|
- Về việc cung cấp xăng dầu
cho phương tiện nước ngoài.
|
12. 264-TTg
|
30-11-81
|
CT
|
- Về việc giải quyết dầu mỡ
bôi trơn.
|
13. 67-CT
|
9-3-83
|
TT
|
- Về việc bổ sung Chỉ thị
316-TTg ngày 19-9-1979 của Thủ tướng Chính phủ để đẩy mạnh huy động vật tư tồn
kho ứ đọng vào sử dụng.
|
14. 380-CT
|
12-11-84
|
QĐ
|
- Về quản lý ngành của Bộ vật
tư đối với công ty vật tư cấp huyện.
|
15. 149-CT
|
26-4-85
|
CT
|
- Về việc nhập khẩu phân phối,
sử dụng và quản lý xe ôtô con trong cả nước
|
16. 85-HĐBT
|
9-7-86
|
CT
|
- Về một số vấn đề cấp bách
trong quản lý vật tư.
|
17.159-HĐBT
|
27-11-86
|
QĐ
|
- Về việc tổ chức bán lẻ một số
vật tư do Nhà nước thống nhất quản lý cho nhu cầu tiêu dùng của nhân dân.
|
Thuỷ
sản:
|
1. 2-CP
|
8-1-77
|
NĐ
|
- Về nhiệm vụ, quyền hạn, tổ
chức bộ máy Bộ Hải sản
|
2. 4751-CP
|
10-11-77
|
CT
|
- Về việc phối hợp đánh bắt giữa
các địa phương
|
3. 65-CP
|
23-3-78
|
QĐ
|
- Về chế độ hợp đồng kinh tế
hai chiều giữa tổ chức kinh tế Nhà nước với nông dân và những người làm nghề
rừng, nghề cá, nghề muối.
|
4. 201-TTg
|
24-10-80
|
CT
|
- Về việc đẩy mạnh đánh bắt,
thu mua chế biến và vận chuyển hải sản cung ứng cho CBCNVC
|
5. 96-CT
|
23-3-87
|
CT
|
- Về đẩy mạnh xuất khẩu thuỷ sản
và hoàn thành kế hoạch 1987 và 1986-1990.
|
Lâm
nghiệp :
|
1. 272-CT
|
13-10-77
|
QĐ
|
- Về chính sách đối với hợp
tác xã mở rộng diện tích sản xuất nông lâm nghiệp
|
2. 95-CP
|
27-3-80
|
QĐ
|
- Về chính sách xây dựng các
vùng kinh tế mới
|
3. 88-HĐBT
|
24-9-81
|
NQ
|
- Về lập quỹ tiền nuôi rừng.
|
4. 108-HĐBT
|
8-10-81
|
NQ
|
- Về phát triển nông, lâm nghiệp
miền núi và trung du Bắc bộ.
|
5. 31-HĐBT
|
22-3-82
|
NQ
|
- Về phát triển nông, lâm nghiệp
ở Tây nguyên 1981-1985
|
6. 56-HĐBT
|
20-3-83
|
QĐ
|
- Về giảm mức thu tiền nuôi rừng.
|
Mỏ
- địa chất :
|
1. 491-TTg
|
28-12-76
|
QĐ
|
- Về một số chế độ đối với học
sinh các trường Đại học, trung học chuyên nghiệp Mỏ-địa chất
|
2. 17-HĐBT
|
28-1-85
|
NĐ
|
- Về việc sắp xếp lại tổ chức
bộ máy giúp việc Tổng cục trưởng Tổng cục địa chất.
|
3. 202-CT
|
2-8-88
|
TT
|
- Quy định tạm thời chế độ đối
với khai thác vàng từ lòng đất.
|
Quản
lý ruộng đất :
|
1. 169-TTg
|
24-6-77
|
QĐ
|
- Về công tác điều tra và thống
kê tình hình cơ bản về đất trong cả nước.
|
2. 430-TTg
|
22-11-77
|
TT
|
- Về phát triển gạch ngói ở cấp
huyện, phục vụ nông nghiệp và xây dựng nông thôn.
|
3. 469-TTg
|
22-11-77
|
TT
|
- Quy định tạm thời về cách
tính một số loại đất trong điều tra và thống kê tình hình cơ bản về đất.
|
4. 318-CP
|
10-9-78
|
QĐ
|
- Về khuyến khích tận dụng đất
trong sản xuất nông nghiệp.
|
5. 201-CP
|
1-7-80
|
QĐ
|
- Tăng cường và thống nhất
công tác quản lý ruộng đất trong cả nước.
|
6. 291-TTg
|
19-5-78
|
TT
|
- Dành từ 10-15% về ruộng đất
để sản xuất thức ăn phát triển chăn nuôi.
|
Giao
thông vận tải:
|
1. 307-TTg
|
18-8-59
|
NĐ
|
- Quy định thể lệ đi lại trên
các sông, hồ, sông đào và nông giang của các phương tiện vận tải thuỷ.
|
2. 14-CP
|
5-60
|
NĐ
|
- Quy định việc vận chuyển
hàng hai chiều
|
3. 16-CP
|
4-6-60
|
NĐ
|
- Về việc sử dụng ôtô vận tải ở
cơ quan.
|
4. 203-CP
|
19-11-62
|
NĐ
|
- Về giao thông vận tải đường
biển
|
5. 38-CP
|
8-3-62
|
NĐ
|
- Điều lệ về xếp dỡ, giao nhận,
vận chuyển và bảo quản hàng hoá ở cảng Hải phòng.
|
6. 115-CP
|
25-7-63
|
NĐ
|
- Điều lệ Công ty đại lý tàu
biển
|
7. 195-CP
|
31-12-63
|
NĐ
|
- Ban hành điều lệ vận chuyển
hàng hoá bằng ôtô
|
8. 196-CP
|
31-12-63
|
NĐ
|
- Điều lệ vận chuyển hàng hoá
bằng tàu biển
|
9. 44-CP
|
3-3-64
|
NĐ
|
- Ban hành điều lệ về vận chuyển
hàng hoá bằng tàu sông, thuyền sông, thuyền biển.
|
10. 170-CP
|
26-11-64
|
NĐ
|
- Ban hành các loại giá cước vận
tải hàng hoá bằng đường biển và đường sông.
|
11. 330-CP
|
9-7-81
|
NĐ
|
- Ban hành qui định việc xếp dỡ,
giao nhận, bảo quản hàng nhập khẩu ở cảng Việt Nam, vận chuyển hàng nhập khẩu
từ các cảng tới chủ nhận hàng.
|
12. 10-HĐBT
|
20-1-82
|
NĐ
|
- Quy định về việc phân loại đầu
tư vốn và phân cấp quản lý các hệ thống đường bộ.
|
13. 70-TTg
|
6-7-62
|
QĐ
|
- Điều lệ quy định điều kiện sức
khoẻ cho người lái xe đường bộ có động cơ.
|
14. 65-CP
|
17-4-64
|
QĐ
|
- Quy định về công tác lập kế
hoạch vận chuyển.
|
15. 84-CP
|
4-5-66
|
QĐ
|
- Về một số chính sách đối với
lực lượng vận tải và xếp dỡ, nhân dân huy động đi làm nhiệm vụ theo kế hoạch
Nhà nước.
|
16. 149-TTg
|
5-8-66
|
QĐ
|
- Về khoản phụ phí vận chuyển
trong tình hình có chiến tranh.
|
17.306-HĐBT
|
17-9-85
|
QĐ
|
- Về việc phân cấp đầu tư xây
dựng mới duy trì và sửa chữa các công trình giao thông.
|
18. 146-HĐBT
|
25-8-82
|
QĐ
|
- Về sửa đổi, bổ sung quyết định
25-CP.
|
19. 557-TTg
|
11-7-55
|
TT
|
- Về việc đăng ký các kinh
doanh vận tải.
|
20. 90-TTg
|
6-4-60
|
TT
|
- Ban hành thể lệ tạm thời về
hợp đồng vận tải.
|
21. 129-TTg
|
31-12-62
|
TT
|
- Về việc áp dụng phương pháp
giao nhận nguyên đối với hàng hoá vận chuyển bằng tàu thuỷ, sà-lan.
|
22. 338-TTg
|
14-9-59
|
CT
|
- Về giải quyết một số khó
khăn trong vận tải.
|
23. 95-CT
|
8-4-83
|
CT
|
- Về việc thực hiện quyết định
của HĐBT về chấn chỉnh tổ chức ngành giao thông vận tải.
|
24. 397-CT
|
30-12-85
|
CT
|
- Về việc quản lý và nâng cao
năng lực vận tải của các phương tiện vận tải trong các ngành kinh tế.
|
25. 24-CT
|
8-8-85
|
CT
|
- Về sắp xếp lại công nghiệp
cơ khí giao thông vận tải.
|
26. 913-VP HĐBT
|
27-5-89 CT
|
|
- Về việc thay đổi đối tượng sử
dụng giá xăng dầu.
|
27. 76-HĐBT
|
26-6-86
|
QĐ
|
- Ban hành các quy định tạm thời
về bảo đảm quyền tự chủ sản xuất kinh doanh của các đơn vị kinh tế.
|
28. 61-HĐBT
|
16-4-84
|
QĐ
|
- Về việc giao các ngành giao
thông vận tải quản lý xăng dầu để vận chuyển và xay xát lương thực điều từ
các địa phương phía Nam về Trung ương.
|
29. 86-HĐBT
|
11-6-84
|
QĐ
|
- Về việc giao ngành giao
thông vận tải quản lý xăng dầu để vận chuyển hàng hoá và hành khách phục vụ
nhu cầu của Trung ương và địa phương.
|
30. 25-CP
|
21-1-81
|
QĐ
|
- Về một số chủ trương tiếp tục
phát huy quyền chủ động sản xuất kinh doanh và tự chủ về tài chính.
|
Kinh
tế đối ngoại :
|
1. 200-CP
|
31-12-73
|
NĐ
|
- Ban hành điều lệ kế hoạch nhập
khẩu, ký kết hợp đồng giao nhận và trả tiền hàng nhập khẩu
|
2. 151-CP
|
1-7-74
|
QĐ
|
- Thưởng khuyến khích xuất khẩu
|
3. 280-CP
|
12-10-77
|
NĐ
|
- Về phát triển sản xuất, đẩy
mạnh xuất khẩu và sự nghiệp công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa.
|
4. 227-CP
|
21-6-79
|
NĐ
|
- Về chính sách và biện pháp
nhằm khuyến khích Sản xuất hàng xuất khẩu.
|
5. 40-CP
|
7-2-80
|
NĐ
|
- Về quyền hoạt động xuất nhập
khẩu đối với các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương.
|
6. 35-TTg
|
11-2-81
|
TT
|
- Hướng dẫn thực hiện Nghị định
40-CP
|
7. 200-CP
|
26-5-81
|
NĐ
|
- Quy định một số điểm cụ thể
về chính sách và biện pháp nhằm phát triển sản xuất hàng xuất khẩu.
|
8. 113-HĐBT
|
10-7-82
|
QĐ
|
- Về một số biện pháp phát triển
sản xuất hàng xuất khẩu và tăng cường công tác quản lý xuất nhập khẩu.
|
9. 156-HĐBT
|
14-12-83
|
NĐ
|
- Cho phép các tỉnh, thành phố,
đặc khu xuất khẩu lương thực sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ đối với Nhà nước.
|
10. 128-HĐBT
|
30-4-85
|
NĐ
|
- Ban hành bản quy định về quản
lý hàng hoá của Bộ Ngoại thương đối với hoạt động xuất nhập khẩu và tổ chức
xuất nhập khẩu.
|
11. 117-HĐBT
|
16-6-85
|
QĐ
|
- Về chính sách, biện pháp đẩy
mạnh xuất khẩu và tăng cường quản lý xuất, nhập khẩu.
|
12. 225-CP
|
13-9-88
|
CT
|
- Quyết định về tỷ giá kết
toán nội bộ giữa đồng Việt Nam với đồng Rúp chuyển nhượng và USD
|
13. 305-CT
|
30-9-88
|
QĐ
|
- Về cấp hạn ngạch và giấy
phép xuất, nhập khẩu hàng hoá.
|
Trọng
tài kinh tế :
|
1.54 CP
|
10-3-75
|
NĐ
|
Ban hành Điều lệ về chế độ hợp
đồng kinh tế
|
2.29 CP
|
23-2-62
|
NĐ
|
Ban hành Điều lệ tạm thời quy
định những nguyên tắc xử lý trong việc chấp hành chế độ hợp đồng kinh tế.
|
3. 75-CP
|
14-4-75
|
NĐ
|
- Ban hành Điều lệ về tổ chức
và hoạt động của Hội đồng Trọng tài kinh tế Nhà nước.
|
4. 358-CP
|
3-10-79
|
QĐ
|
- Ban hành Điều lệ ký kết và
thực hiện hợp đồng kinh tế về sản xuất cung ứng vật tư và tiêu thụ sản phẩm đối
với tiểu công nghiệp và thủ công nghiệp.
|
5. 24-HĐBT
|
10-8-81
|
NĐ
|
- Sửa đổi, bổ sung một số điểm
về tổ chức Trọng tài kinh tế Nhà nước.
|
6. 22-HĐBT
|
13-2-82
|
NĐ
|
- Về việc bổ sung nhiệm vụ xét
xử của Trọng tài kinh tế về sửa đổi thời hạn khiếu tố xét xử.
|
7. 62-HĐBT
|
17-4-84
|
NĐ
|
- Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trọng tài kinh tế Bộ, tỉnh và huyện
|
Giáo
dục :
|
1. 64-TTg
|
31-5-65
|
CT
|
- Về xây dựng và mở rộng hệ thống
trường thanh niên dân tộc.
|
2. 183-TTg
|
25-10-67
|
TT
|
- Về tổ chức trường lớp mẫu
giáo, và chế độ chính sách đối với cô mẫu giáo nông thôn.
|
3. 182-TTg
|
25-10-67
|
TT
|
- Về tổ chức trường lớp mẫu
giáo, về chế độ, chính sách đối với giáo viên mẫu giáo trong các cơ quan xí
nghiệp, công trường, nông trường, lâm trường.
|
4. 110-CP
|
13-7-68
|
CT
|
- Về đẩy mạnh công tác bổ túc
văn hoá phục vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, phát triển sản xuất và chiến đấu
chống Mỹ cứu nước.
|
5. 48-TTg
|
2-6-69
|
CT
|
- Về giữ gìn và nâng cao sức
khoẻ của học sinh.
|
6. 145-CP
|
21-7-71
|
NĐ
|
- Quy định nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Uỷ ban Bảo vệ Bà mẹ và trẻ em TW.
|
7. 100-BT Tổng thư ký HĐBT
|
27-11-71
|
TT
|
- Hướng dẫn cụ thể về tổ chức
và biên chế của Uỷ ban Bảo vệ Bà mệ và trẻ em địa phương.
|
8. 66-CP
|
12-4-72
|
QĐ
|
- Chế độ đãi ngộ đối với cô
nuôi dạy trẻ thuộc khu vực Nhà nước.
|
9. 152-TTg
|
28-4-76
|
QĐ
|
- Bổ sung chế độ, chính sách đối
với giáo viên mẫu giáo, giáo viên vỡ lòng.
|
10. 345-TTg
|
31-8-76
|
QĐ
|
- Về điều động giáo viên của
ngành giáo dục cho các tỉnh vùng mới giải phóng.
|
11. 306-TTg
|
18-11-80
|
CT
|
- Về thực hiện chủ trương giao
nhiệm vụ cho công nhân viên chức học sinh và nhân dân phi nông nghiệp khác sản
xuất tự túc một phần lương thực.
|
12. 40-CT
|
24-1-84
|
QĐ
|
- Về việc xếp lương giáo viên
ngành giáo dục.
|
13. 124-HĐBT
|
22-4-85
|
NĐ
|
- Quy định nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy Bộ Giáo dục.
|
Đại
học - Dạy nghề :
|
1. 121-TTg
|
26-4-72
|
QĐ
|
- Về việc thành lập ban tuyển
sinh Trung ương.
|
2. 62-TTg
|
15-3-73
|
QĐ
|
- Về việc quy định chế độ phụ
cấp chức vụ Chủ nhiệm và Phó chủ nhiệm khoa các trường Đại học.
|
3. 77-TTg
|
30-3-81
|
QĐ
|
- Về chế độ sinh hoạt phí cho
nghiên cứu sinh trong nước.
|
4. 104-TTg
|
5-2-68
|
QĐ
|
- Về việc sửa đổi chế độ học bổng
của học sinh các trường Đại học và Trung học chuyên nghiệp.
|
5. 314-TTg
|
3-8-76
|
QĐ
|
- Về một số chế độ đối với
giáo viên, học sinh các trường Đại học hàng hải và Thuỷ sản.
|
6. 248-TTg
|
8-7-75
|
TT
|
- Về việc áp dụng chế độ đối với
quân nhân có thời gian phục vụ trong quân đội dưới 5 năm được tuyển vào các
trường Đại học và Trung học chuyên nghiệp.
|
7. 101-TTg
|
9-10-68
|
QĐ
|
- Về việc điều chỉnh mức sinh
hoạt phí của lưu học sinh, thực tập sinh ở nước ngoài.
|
8. 10-HĐBT
|
27-7-81
|
QĐ
|
- Về việc sửa đổi và nâng phụ
cấp dạy thêm giờ đối với giáo viên ngành Đại học và trung học chuyên nghiệp.
|
9. 49-TTg
|
25-5-64
|
Q
|
- Bổ sung chế độ đối với cán bộ,
công nhân viên chức đi học.
|
10. 154-CT
|
2-6-82
|
QĐ
|
- Nâng mức sinh hoạt phí cho học
sinh, nghiên cứu sinh và thực tập sinh của ta học tập tại Liên Xô.
|
11. 265-CT
|
21-8-85
|
QĐ
|
- Về việc điều động một số cán
bộ học sinh đại học các ngành đã tốt nghiệp ở Liên Xô, giáo viên dạy tiếng
Nga và học sinh ngoại ngữ làm công tác thuỷ điện Hoà Bình làm phiên dịch.
|
12. 260-CP
|
25-6-81
|
QĐ
|
- Về việc thành lập Hội đồng
đào tạo, bồi dưỡng và phân phối cán bộ khoa học và kỹ thuật.
|
13. 68-TTg
|
6-3-71
|
QĐ
|
- Tăng cường lãnh đạo công tác
tuyển sinh vào các trường Đại học.
|
14. 243-TTg
|
4-9-71
|
QĐ
|
- Về việc tuyển chọn thương
binh, bệnh binh và thanh niên xung phong vào các trường chuyên nghiệp.
|
15. 223-HĐBT
|
20-8-85
|
NĐ
|
- Về việc sắp xếp lại bộ máy
giúp việc Bộ trưởng Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp thực hiện chức năng
quản lý Nhà nước.
|
16. 151-HĐBT
|
30-9-87
|
NĐ
|
- Quy định chức năng, nhiệm vụ
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp.
|
Văn
hoá :
|
1. 519-TTg
|
29-10-57
|
NĐ
|
- Quy định về thể lệ bảo tồn cổ
tích.
|
2. 81-CP
|
29-4-66
|
TT
|
- Về việc bảo vệ di tích lịch
sử, di tích nghệ thuật và hang động.
|
3. 188-TTg
|
24-10-66
|
CT
|
- Về việc bảo vệ và phát huy
tác dụng của các di tích lịch sử trong thời gian chống Mỹ cứu nước.
|
4. 59-TTg
|
26-9-69
|
CT
|
- Về việc bảo tồn di tích chống
Mỹ cứu nước.
|
Thanh
tra :
|
1. 1-CP
|
3-1-77
|
NĐ
|
- Ban hành Điều lệ về tổ chức
và hoạt động của Uỷ ban Thanh tra.
|
2. 26-HĐBT
|
15-2-84
|
NQ
|
- Về tăng cường tổ chức thanh
tra và nâng cao hiệu lực thanh tra.
|
3. 157-HĐBT
|
1-6-85
|
NĐ
|
- Về tổ chức và hoạt động của
các Ban thanh tra nhân dân.
|
4. 158-HĐBT
|
1-6-85
|
NĐ
|
- Quy định nhiệm vụ, quyền hạn
của ban Thanh tra Bộ.
|
|
|
|
|
|