ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
199/2004/QĐ-UB
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC: BAN HÀNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI, THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 188/2004/NĐ-CP NGÀY 16/11/2004 CỦA CHÍNH PHỦ
VỀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT VÀ KHUNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND;
Căn cứ Luật Đất đai 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2004/NQ-HĐ ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân
dân Thành phố Hà nội khoá XIII (kỳ họp thứ 3) và Văn bản số 233/TT-HĐ ngày 29
tháng 12 năm 2004 của Thường trực HĐND Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Hà nội tại Tờ trình số 4564/TTR-STC Ngày
26 tháng 12 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định giá các loại đất trên địa bàn
thành phố Hà Nội, thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm
2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
Điều 2:
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2005. Các quy định trước đây
trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3:
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện; các tổ chức, hộ gia đỠNH và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
T/M
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Ninh
|
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI, THỰC HIỆN
NGHỊ ĐỊNH SỐ 188/2004/NĐ-CP NGÀY 16 THÁNG 11 NĂM 2004 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UB ngày 29 tháng 12 năm 2004 của
Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội).
Chương 1:
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1:
Phạm vi áp dụng.
1. Giá các loại đất quy định tại
quyết định này được xác định làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử
dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền
thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 của
Luật Đất đai 2003
c) Tính giá trị quyền sử
dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong
các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử
dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp
cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định
tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng
đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp
luật;
e)Tínhngiá trị quyền sử dụng đất
để bồi thường hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phũng,
an ninh, lợi ich cụng cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40
của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với
người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước
theo quy định của Pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất,
cho thuê đất theo hỡnh thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có
sử dụng đất, thì mức trúng đấu giá đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự
án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Uỷ ban nhân dân thành phố quy
định tại Quyết định này.
3. Quy định này không áp
dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi
thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 2:
Nguyên tắc chung xác định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội.
1. Căn cứ vào khả năng
sinh lời, khoảng cách tới mặt tiền của trục đường giao thông, đường phố và điều
kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ
theo nguyên tắc: Vị trí 1 có mức sinh lợi cao nhất có điều kiện kết cấu hạ tầng
thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông nhất, các vị trí tiếp theo sau đó
theo thứ tự 2, 3, 4 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém
thuận lợi hơn.
2. Đối với đất ở, đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp thuộc khu vực giáp danh giữa các quận nội thành
và các huyện ngoại thành, giá đất được xác định cho phù hợp với khả năng sinh
lời và điều kiện cơ sở hạ tầng Nhà nước đầu tư.
3. Nguyên tắc
khi định giá đất phi nông nghiệp.
a) Trường hợp thửa đất ở vị trí
1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao
nhất.
b) Đối với các thửa đất ở các vị
trí 2, vị trí 3, vị trí 4 cú ngụ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác
nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất; nếu thửa đất có khoảng
cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao
nhất.
c) Đối với các thửa đất ở
vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 thuộc các khu dân cư cũ, (không nằm trong các khu
đô thị mới) cách hè đường, phố từ 200m trở lên (theo chiều sâu của ngõ) được
xem xét giảm giá như sau:
-Cách hè đường, phố từ
200m đến 300m giảm 5% so với giá đất quy định;
- Cách hè đường, phố trên
300m đến 500m giảm 10% so với giá đất quy định;
- Cách hè đường, phố trên
500m giảm 15% so với giá đất quy định.
d) Đối với thửa đất có 1 chủ sử
dụng đất, chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố được chia các lớp
để tính giá như sau:
- Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè
đường, phố đến 100 m tính áp dụng bằng 100% mức giá quy định;
- Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè
đường, phố từ trên 100m đến 200m giảm 10% so với giá đất của lớp 1;
- Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè
đường, phố từ trên 200m đến 300m giảm 20% so với giá đất của lớp 1;
- Lớp 4 tính từ chỉ giới hè
đường, phố từ trên 300m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.
đ) Trường hợp thửa đất có trùng
từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất
e) Chỉ giới hè đường, phố nêu
tại điều 3 của quy định này được áp dụng như sau:
- Đối với các trường hợp được
Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới
quy hoạch đường, đường phố được duyệt;
- Các trường
hợp cŨn lại, chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới hè đường, phố hiện
trạng.
Chương 2:
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 3: Giá đất nông nghiệp:
1. Giá đất
nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây
lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng tại khu vực
các xã, thị trấn thuộc các huyện và các phường thuộc quận Hoàng Mai, Long Biên
mà trước ngày 6 tháng 11 năm 2003 (ngày Chính phủ ban hành Nghị định số
132/2003/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập quận Long Biên và
Hoàng Mai là các xã, thị trấn thuộc huyện Gia Lâm và Thanh Trì) được xác định
căn cứ vào mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và hạng đất tính thuế sử dụng
đất nông nghiệp và được phân theo khu vực (xã đồng bằng, xã trung du), quy định
tại BẢNG 1, BẢNG 2, BẢNG 3 Và PHỤ LỤC SỐ 1.
2. Giá đất
nông nghiệp tại khu vực các quận nội thànhcũ (trừ các phường thuộc quận Hoàng
Mai, Long Biên mà trước ngày 6 tháng 11 năm 2003, Chính phủ ban hành Nghị định
số 132/2003/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập quận Long Biên
và Hoàng Mai là các xã, thị trấn thuộc huyện Gia Lâm và Thanh Trì) được xác
định bằng 2 lần giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm có cùng hạng đất.
3. Giá đất
vườn, ao nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có
thẩm quyền cấp giấy chứng nhận là đất ở hoặc không đủ điều kiện được cấp giấy
chứng nhận là đất ở được xác định bằng 1,5 lần giá đất nông nghiệp trồng cây
lâu năm cùng hạng đất nhưng không cao hơn giá đất ở liền kề.
Điều 4: Giá đất ở tại đô thị (các quận, các thị
trấn).
Được
xác định cụ thể cho từng đường, phố và từng vị trí quy định tại Bảng 4 (đối với
các quận); Bảng 5 và Phụ lục số 2 (đối với các thị trấn).
Các vị trí
trong mỗi đường phố được xác định như sau:
+ Vị trí 1:
áp dụng đối với các thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố;
+ Vị trí
2: Áp dụng đối với các thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách,
hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có chiều rộng từ 3,5 trở nên;
+ Vị trí 3:
Áp dụng đối với các thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ cùng chiều có
chiều rộng từ 2m đến dưới 3,5m;
+ Vị trí 4:
Áp dụng đối với các thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có chiều rộng nhỏ
hơn 2m.
Điều 5: Giá đất ở khu vực nông thôn (gồm khu
vực giáp ranh đô thị, khu vực ven đường giao thông chính và các xã nông thôn).
1. Giá
đất ở thuộc khu vực xã giáp ranh các quận (có chung ranh giới hành chính với
quận) được phân làm 5 loại đường (quy định tại Bảng 6 và Phụ lục số 1, Phụ lục
số 3). Cụ thể như sau:
- Trong phạm
vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2,
3, 4) như nguyên tắc xác định vị trí thửa đất ở các quận, thị trấn.
- Các vỊ trí
còn lại ngoài 200M tính từ chỉ giới lề đường, phố.
2. Giá
đất ở khu vực ven trục đường giao thông (từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m) có
tên trong Phụ lục số 4 chia thành 3 loại đường (I, II, III) và 4 vị trí (1, 2,
3, 4), được quy định tại Bảng 7 và Phụ lục số 3.
3. Giá
đất ở nông thôn các khu vực còn lại được quy định tại Bảng 8.
Điều 6: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1. Tại khu
vực các quận: Quy định tại Bảng số 4.
2. Tại khu
vực các thị trấn: Quy định tại Bảng số 5, Phụ lục số 2.
3. Tại khu
vực các xã giáp ranh quận: QUY định tại Bảng số 6, Phụ lục số 1, Phụ lục số 3.
4. Tại khu
vực ven trục đường giao thông: Quy định tại bảng 7, phụ lục số 3
5. Tại khu
vực nông thôn: Quy định tại Bảng 8.
Điều 7: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng
công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng
vào các mục đích công cộng theo quy định.
Được xác định
bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường phố,
loại xÓ.
Điều 8: Giá đất phi nông nghiệp khác.
Đất do các cơ
sở tôn giáo sử dụng (đất có công trình là chùa, nhà thờ, thánh thất,
đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) được xác định theo giá đất liền kề
quy định tại Quyết định này.
Điều 9: Giá đất chưa sử dụng.
Đất chưa sử
dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi
thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật loại đất này thỠ Căn cứ vào
giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại
đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan
có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thỠ Căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng
mục đích sử dụng được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.
Chương 3:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 10: Những thửa đất, khu vực chưa có trong Bảng giá,
Phụ lục hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị
mới, giao sở tài chính chủ trì cùng các Sở, Ngành và Uỷ ban nhân dân các quận,
huyện trình Uỷ ban nhân dân thành phố quyết định. Sở Tài chính có trách nhiệm
định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn trình ủy ban nhân dân
thành phố công bố giá đất vào ngày 01 tháng 01 hàng năm.
Khi giá
chuyển nhượng quyền sử dụng đất phổ biến trên toàn thành phố có biến động liên
tục trong thời hạn là 60 ngày thì Sở Tài chính có trách nhiệm báo cáo Uỷ ban
nhân dân thành phố xem xét, báo cáo Chính phủ theo quy định tại Điều 7 Nghị
định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ.
Điều 11: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện có
trách nhiệm chỉ đạo các phòng tài chính theo dõi, cập nhật biến động giá đất
trên địa bàn quận, huyện; kịp thời báo cáo Sở Tài chính để tổng hợp.
Điều 12: Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng
mắc Sở Tài Chính có trách nhiệm tổng hợp, trình uỷ ban nhân dân thành phố quyết
định./.
T/M
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Ninh
|
(Kèm
theo Quyết định số 199/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND Thành phố Hà Nội)
BẢNG 1: ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN.
Đơn vị tính:Đồng/m2
HẠNG
|
XÓ
Đồng bằng
|
XÓ
TRUNG DU
|
1
|
108.000
|
86.400
|
2
|
90.000
|
72.000
|
3
|
72.000
|
60.000
|
4
|
54.000
|
50.000
|
5
|
|
42.000
|
6
|
|
36.000
|
BẢNG 2: ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM.
Đơn vị tính:Đồng/m2
HẠNG
|
XÓ
Đồng bằng
|
XÓ
TRUNG DU
|
1
|
126.000
|
100.800
|
2
|
108.000
|
86.400
|
3
|
84.000
|
67.200
|
4
|
63.600
|
51.600
|
5
|
48.000
|
37.800
|
BẢNG 3: ĐẤT RỪNG PHỀNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị
tính:Đồng/m2
|
HẠNG
|
XÓ
TRUNG DU
|
|
|
1
|
25.500
|
|
|
2
|
21.000
|
|
|
3
|
16.600
|
|
|
4
|
12.200
|
|
|
5
|
7.650
|
|
BẢNG
SỐ: 8 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND
thành phố)
GIÁ
ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
|
|
Đơn vị tính: Đồng /m2
|
Số
TT
|
Tên
địa phương
|
Mức
Giá
|
Đất
ở
|
Đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Huyện Từ Liêm
|
|
|
1
|
Xã Xuân Phương
|
1
250 000
|
900
000
|
2
|
Xã Phú Diễn
|
1
250 000
|
900
000
|
3
|
Xã Minh Khai
|
1
250 000
|
900
000
|
4
|
Xã Tây Tựu
|
1
000 000
|
750
000
|
5
|
Xã Thượng Cát
|
1
000 000
|
750
000
|
6
|
Xã Liên Mạc
|
920
000
|
700
000
|
7
|
Xã Thuỵ Phương
|
920
000
|
700
000
|
8
|
Xã Tây Mỗ
|
920
000
|
700
000
|
9
|
Xã Đại Mỗ
|
1
000 000
|
750
000
|
II
|
Huyện Thanh Trì
|
|
|
1
|
Xã Ngũ Hiệp
|
1
250 000
|
900
000
|
2
|
Xã Hữu Hoà
|
920
000
|
700
000
|
3
|
Xã Ngọc Hồi
|
920
000
|
700
000
|
4
|
Xã Vĩnh Quỳnh
|
1
000 000
|
750
000
|
5
|
Xã Duyên Hà
|
800
000
|
600
000
|
6
|
Xã Đông Mỹ
|
800
000
|
600
000
|
7
|
Xã Liên Ninh
|
920
000
|
700
000
|
8
|
Xã Tả Thanh Oai
|
800
000
|
600
000
|
9
|
Xã Đại Áng
|
800
000
|
600
000
|
10
|
Xã Vạn Phúc
|
800
000
|
600
000
|
III
|
Huyện Gia Lâm
|
|
|
1
|
Xã Yên Viên
|
920
000
|
700
000
|
2
|
Xã Ninh Hiệp
|
920
000
|
700
000
|
3
|
Xã Dương Xá
|
800
000
|
600
000
|
4
|
Xã Phú Thị
|
650
000
|
500
000
|
5
|
Xã Yên Thường
|
800
000
|
600
000
|
6
|
Xã Đình Xuyên
|
920
000
|
750
000
|
7
|
Xã Dương Hà
|
920
000
|
750
000
|
8
|
Xã Kiêu Kỵ
|
650
000
|
500
000
|
9
|
Xã Đa Tốn
|
650
000
|
500
000
|
10
|
Xã Đặng Xá
|
650
000
|
500
000
|
11
|
Xã Bát Tràng
|
800
000
|
600
000
|
12
|
Xã Phù Đổng
|
650
000
|
500
000
|
13
|
Xã Trung Mầu
|
650
000
|
500
000
|
14
|
Xã Dương Quang
|
650
000
|
500
000
|
15
|
Xã Kim Sơn
|
650
000
|
500
000
|
16
|
Xã Lệ Chi
|
500
000
|
350
000
|
17
|
Xã Kim Lan
|
650
000
|
500
000
|
18
|
Xã Văn Đức
|
650
000
|
500
000
|
IV
|
Huyện Đông Anh
|
|
|
1
|
Xã Nguyên Khê
|
650
000
|
500
000
|
2
|
Xã Uy Nỗ
|
800
000
|
600
000
|
3
|
Xã Hải Bối
|
800
000
|
600
000
|
4
|
Xã Tiên Dương
|
650
000
|
500
000
|
5
|
Xã Cổ Loa
|
500
000
|
350
000
|
6
|
Xã Xuân Canh
|
500
000
|
350
000
|
7
|
Xã Đông Hội
|
500
000
|
350
000
|
8
|
Xã Mai Lâm
|
650
000
|
500
000
|
9
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
650
000
|
500
000
|
10
|
Xã Kim Chung
|
800
000
|
600
000
|
11
|
Xã Nam Hồng
|
800
000
|
600
000
|
12
|
Xã Võng La
|
650
000
|
500
000
|
13
|
Xã Bắc Hồng
|
650
000
|
500
000
|
14
|
Xã Vân Nội
|
650
000
|
500
000
|
15
|
Xã Xuân Nộn
|
650
000
|
500
000
|
16
|
Xã Việt Hùng
|
500
000
|
350
000
|
17
|
Xã Kim Nỗ
|
650
000
|
500
000
|
18
|
Xã Dục Tú
|
500
000
|
350
000
|
19
|
Xã Tầm Xá
|
650
000
|
500
000
|
20
|
Xã Vân Hà
|
500
000
|
350
000
|
21
|
Xã Đại Mạch
|
650
000
|
500
000
|
22
|
Xã Liên Hà
|
500
000
|
350
000
|
23
|
Xã Thuỵ Lâm
|
500
000
|
350
000
|
V
|
Huyện Sóc Sơn
|
|
|
1
|
Xã Phù Lỗ
|
650
000
|
500
000
|
2
|
Xã Phú Minh
|
650
000
|
500
000
|
3
|
Xã Phú Cường
|
650
000
|
500
000
|
4
|
Xã Thanh Xuân
|
650
000
|
500
000
|
5
|
Xã Mai Đình
|
650
000
|
500
000
|
6
|
Xã Quang Tiến
|
650
000
|
500
000
|
7
|
Xã Xuân Thu
|
350
000
|
250
000
|
8
|
Xã Kim Lũ
|
350
000
|
250
000
|
9
|
Xã Trung Giã
|
500
000
|
350
000
|
10
|
Xã Đức Hoà
|
500
000
|
350
000
|
11
|
Xã Tân Minh
|
500
000
|
350
000
|
12
|
Xã Bắc Phú
|
350
000
|
250
000
|
13
|
Xã Đông Xuân
|
500
000
|
350
000
|
14
|
Xã Tân Dân
|
350
000
|
250
000
|
15
|
Xã Tân Hưng
|
350
000
|
250
000
|
16
|
Xã Việt Long
|
350
000
|
250
000
|
17
|
Xã Hiền Ninh
|
500
000
|
350
000
|
18
|
Xã Xuân Giang
|
350
000
|
250
000
|
19
|
Xã Tiên Dược
|
650
000
|
500
000
|
20
|
Xã Phù Linh
|
500
000
|
350
000
|
21
|
Xã Nam Sơn
|
100
000
|
90
000
|
22
|
Xã Bắc Sơn
|
100
000
|
90
000
|
23
|
Xã Minh Trí
|
200
000
|
150
000
|
24
|
Xã Minh Phú
|
200
000
|
150
000
|
25
|
Xã Hồng Kỳ
|
100
000
|
90
000
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ: 1
(Kèm
theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố)
PHÂN LOẠI CÁC XÃ
1/- Huyện
Từ Liêm:
- Xã giáp
ranh nội thành: Trung Văn, Cổ Nhuế, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Mỹ Đình, Mễ Trì.
- Xã vùng đồng bằng: các xã còn
lại.
2/- Huyện
Thanh Trì:
- Xã giáp
ranh nội thành: Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Tam Hiệp, Yên Mỹ.
- Xã vùng đồng bằng: các xã còn
lại.
3/- Huyện
Gia Lâm:
- Xã giáp
ranh nội thành: Trâu Quỳ, Cổ Bi, Đông Dư.
- Xã vùng đồng bằng: các xã còn
lại.
4/- Huyện Đông Anh ( xã
đồng bằng )
5/- Huyện
Sóc Sơn:
- Xã vùng
đồng bằng: Phù Lỗ, Phú Minh, Phú Cường, Thanh Xuân, Mai ĐÌnh, Quang Tiến, Xuân
Thu, Kim Lũ, Trung Giã, Đức Hoà, Tân Minh, Bắc Phú, Đông Xuân, Tân Dân, Tân
Hưng, Việt Long, Hiền Ninh, Xuân Giang, Tiên Dược, Phù Linh.
- Xã vùng trung du: Nam Sơn, Bắc
Sơn, Minh Trí, Minh Phú, Hồng Kỳ.
PHỤ
LỤC SỐ: 2
(Kèm
theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố)
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG CÁC THỊ TRẤN
Tên
thị trấn
|
Loại
thị trấn
|
Đường
loại I
|
Đường
loại II
|
Đông Anh
|
I
|
Cầu Đôi đến
hết thị trấn Đông Anh
Đường đi
chợ Tó
|
Đường trục
còn lại
|
Sóc Sơn
|
II
|
Đường QL 3
qua địa phận thị trấn
Đường 131
qua địa phận thị trấn
|
Đường trục
còn lại
|
Văn Điển
|
I
|
Quốc lộ I
|
Đường trục
còn lại
|
Yên Viên
|
I
|
Đường Hà
Huy Tập
|
Đường trục
còn lại
|
Cầu Diễn
|
I
|
Quốc lộ 32
|
Đường trục
còn lại
|
PHỤ
LỤC SỐ: 3
(Kèm
theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố)
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG NGOẠI THÀNH
Số
TT
|
Đoạn
đường
|
Phân
loại
|
Vùng
giáp
ranh
|
Đầu
mối
giao
thông
|
A
|
Huyện Đông Anh
|
|
|
a
|
Quốc lộ
|
|
|
1
|
Quốc lộ 3
|
|
|
|
- Đoạn Cầu
Đuống - Cầu Đôi
|
|
I
|
|
- Đoạn Thị
trấn Đông Anh - Phù Lỗ
|
|
I
|
2
|
- Đường Bắc
Thăng Long - Quốc lộ 3
|
|
I
|
3
|
- Đường Bắc
Thăng Long - Nội Bài
|
|
II
|
4
|
Quốc lộ 3
đi bến phà Đông Trù
|
|
III
|
b
|
Đường
địa phương
|
|
|
5
|
Chợ Sa (Cổ
Loa) đi Chợ Tó
|
|
III
|
6
|
Đường từ
quốc lộ 3 đi nông trường Đông Anh II đi ga Bắc Hồng
|
|
III
|
7
|
Đường từ
Trung tâm Y tế Huyện đi Đền Sái
|
|
III
|
8
|
Đường từ
cầu Kênh giữa - Nam Hồng - Cầu Đò So
|
|
III
|
9
|
Đường từ
Trạm biến thế đi đường cao tốc
|
|
III
|
10
|
Quốc lộ 3
đi ga Đông Anh, Ấp Tó, Uy Nỗ, Việt Hùng
|
|
III
|
11
|
Đường 23
|
|
III
|
12
|
Cầu kênh
giữa đi UBND xã Kim Nỗ
|
|
III
|
13
|
Chợ Kim đi
Nguyên Khê đi Bắc Hồng
|
|
III
|
14
|
Ga Cổ Loa
đi Cổng Trắng đi Ấp Tó
|
|
III
|
15
|
Cổng trắng
đi ga Cổ Loa đi Dục Tú
|
|
III
|
16
|
Ngã ba chợ
Vân Trì đi chợ Bỏi
|
|
III
|
17
|
Ngã ba đồng
Lủi đi chợ Cổ Loa
|
|
III
|
18
|
Quốc lộ 3
đi Xưởng phim đi Cổ Loa
|
|
III
|
19
|
Chợ Sa vào khu di tích Cổ Loa
|
|
III
|
20
|
Đường từ Vân Nội đi Kim Nỗ,
Kim Chung
|
|
III
|
Số
TT
|
Đoạn
đường
|
Phân
loại
|
Vùng
giáp
ranh
|
Đầu
mối
giao
thông
|
21
|
Đường Nam Hà ( từ xãViệt Hùng
vào xã Vân Hà )
|
|
III
|
22
|
Đường Kinh tế Miền Đông
|
|
III
|
23
|
Chợ Vân Trì đi Ga Bắc Hồng
|
|
III
|
B
|
Huyện Gia Lâm
|
|
|
a
|
Quốc lộ
|
|
|
1
|
Cuối phố Hà
Huy Tập đến hết địa phận Hà Nội
|
|
II
|
2
|
- Quốc lộ 5
|
|
|
|
+ Nguyễn
Văn Linh đến hết địa phận xã Trâu Quỳ
|
IV
|
I
|
|
+ Dương Xá
đến hết địa phận Hà Nội
|
|
II
|
3
|
- Quốc lộ
179
|
|
III
|
4
|
- Quốc lộ
181 (từ 179 đến hết địa phận Hà Nội)
|
|
III
|
b
|
Đường
địa phương
|
|
|
5
|
- Cổ Bi
(dốc Hội-đường QLộ 5)
|
V
|
III
|
6
|
- Dốc Lã -
Trung Mầu
|
|
III
|
7
|
- Dốc Vân -
Dốc Lã (Yên Viên)
|
V
|
III
|
8
|
- Đường
Kiên Thành (từ quốc lộ 5 đến 179 cũ)
|
|
III
|
9
|
- Đường từ
ĐHNN 1 đi Bát Tràng (hoặc đê sông Hồng)
|
V
|
III
|
10
|
- Đường từ
Đa Tốn đi đê Sông Hồng
|
|
III
|
11
|
- Đường từ
Đa Tốn đi Kiêu Kị
|
|
III
|
12
|
- Đường
trong Đại học NN1 (áp dụng với trục chính)
|
IV
|
II
|
13
|
- Ngô Xuân
Quảng
|
IV
|
II
|
14
|
- Ninh Hiệp
- Đình Xuyên - Dương Hà
|
|
III
|
15
|
- Phan Đăng
Lưu
|
|
III
|
16
|
- Thiên Đức
(Hà Huy Tập - Dốc Vân)
|
|
II
|
17
|
- Từ Hà Huy
Tập vào Đình Xuyên
|
|
III
|
Số
TT
|
Đoạn
đường
|
Phân
loại
|
Vùng
giáp
ranh
|
Đầu
mối
giao
thông
|
18
|
- Vành đai
III (đi Lạng Sơn thuộc quận Long Biên)
|
III
|
I
|
C
|
Huyện
Sóc Sơn
|
|
|
a
|
Quốc lộ
|
|
|
1
|
Quốc lộ 2
|
|
|
|
- Đoạn từ
Phù Lỗ đến hết xã Thanh Xuân
|
|
I
|
|
- Cuối xã
Thanh Xuân đến hết địa phận Hà Nội
|
|
II
|
|
- Đoạn từ
Quốc lộ 2 vào sân bay Nội Bài
|
|
I
|
2
|
Đường Bắc
Thăng Long - Nội Bài (thuộc các xã Phú Cường, Quang Tiến, Thanh Xuân)
|
|
II
|
3
|
Quốc lộ 3
|
|
|
|
- Đoạn từ
Phù Lỗ đến hết Phù Linh
|
|
I
|
|
- Đoạn
thuộc các xã Trung Giã, Tân Minh.
|
|
II
|
4
|
Đường 131
|
|
II
|
b
|
Đường
địa phương
|
|
|
5
|
Đường Phù
Lỗ - Đò Lo
|
|
III
|
6
|
Đường Nỉ đi
Cà phê Tân Phúc (đường 35)
|
|
III
|
7
|
Đường từ
Quốc lộ 3 đi đền Sóc
|
|
III
|
8
|
Đường từ
Quốc lộ 3 đi Minh Trí, Xuân Hoà
|
|
III
|
9
|
Đường 35 đi
Bắc Sơn
|
|
III
|
10
|
Đường 131
đi Bắc Phú
|
|
III
|
11
|
Đường 131 -
Hiền Ninh
|
|
III
|
12
|
Núi Đôi -
Thá
|
|
III
|
13
|
Quốc lộ 3 -
Cầu Vát
|
|
III
|
D
|
Huyện Thanh Trì
|
|
|
a
|
Quốc lộ
|
|
|
1
|
Quốc lộ 1A
từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận huyện Thanh Trì
|
V
|
I
|
2
|
Quốc lộ 1B
Pháp Vân - Cầu Giẽ (địa phận huyện Thanh Trì)
|
V
|
I
|
b
|
Đường địa
phương
|
|
|
3
|
Đường đê
Sông Hồng (đoạn Huyện Thanh Trì)
|
V
|
II
|
Số
TT
|
Đoạn
đường
|
Phân
loại
|
Vùng
giáp
ranh
|
Đầu
mối
giao
thông
|
4
|
Đoạn từ
Ngọc Hồi đến Đê Sông Hồng
|
|
II
|
5
|
Đoạn hết
Thị trấn Văn Điển - Giáp địa phận Hà Tây
|
V
|
II
|
6
|
Đường Liên
xã (Thị trấn Văn Điển qua xã Tam Hiệp Hoàng Liệt)
|
V
|
III
|
7
|
Đường liên
xã Đông Mỹ - Vạn Phúc - Đê sông Hồng (Đông Mỹ - Đê sông Hồng)
|
|
III
|
8
|
Đường liên
xã Liên Ninh (từ Liên Ninh - Đại áng)
|
|
III
|
9
|
Đường liên
xã QL 70- Tả Thanh Oai
+ Đoạn Quốc
lộ 70 đến đường rẽ vào thôn Siêu Quần.
+ Từ đường
rẽ vào thôn Siêu Quần đến địa phận Hà Tây
|
|
II
III
|
10
|
Đường liên
xã QL1A - Liên Ninh - Đông Mỹ (Từ QL1A - Đông Mỹ)
|
|
III
|
11
|
Đường Ngọc
Hồi - Yên Kiện - Lạc Thị
|
|
III
|
12
|
Đường từ
cuối Thị trấn Văn Điển - Tứ Hiệp - Đê sông Hồng
|
V
|
III
|
13
|
Đường vào
xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng
+ Từ cuối
Thị trấn Văn Điển đến cuối Xã Vĩnh Quỳnh.
+ Từ cuối
xã Vĩnh Quỳnh đến Hà Tây
|
|
II
III
|
14
|
Kim Giang
(từ Đại Kim - QL 70)
|
IV
|
III
|
15
|
Đường từ
Phố Triều Khúc rẽ vào thôn Triều Khúc
|
IV
|
|
E
|
Huyện Từ Liêm
|
|
|
a
|
Quốc lộ
|
|
|
1
|
- Đường 32
+ Cầu Diễn
(Hồ Tùng Mậu - Cầu vượt đường sắt)
+ Cầu vượt
đường sắt đến hết địa phận Hà Nội
|
|
I
II
|
2
|
+ Đường
Láng - Hoà Lạc
|
II
|
I
|
3
|
+ Hồ Tùng
Mậu
|
III
|
|
Số
TT
|
Đoạn
đường
|
Phân
loại
|
Vùng
giáp
ranh
|
Đầu
mối
giao
thông
|
b
|
Đường
địa phương
|
|
|
4
|
+ Đường 69
- đoạn I
|
II
|
|
5
|
+ Đường từ
Phạm Văn Đồng vào khu ngoại giao đoàn
|
II
|
|
6
|
+ Đường từ
Hồ Tùng Mậu vào Khu đô thị Mỹ Đình I, II
|
II
|
|
7
|
+ Đường nối
từ Phạm Hùng đến Lê Đức Thọ
|
II
|
|
8
|
+ Đường
Xuân La- Xuân Đỉnh
|
IV
|
|
9
|
+ Hoàng
Quốc Việt
|
I
|
|
10
|
+ Lê Đức
Thọ
|
II
|
|
11
|
+ Lương Thế
Vinh
|
III
|
|
12
|
+ Nguyễn
Trãi
|
II
|
|
13
|
+ Phạm Hùng
|
I
|
|
14
|
+ Phạm Văn
Đồng
|
I
|
|
15
|
Đường đê
Sông Hồng (từ địa phận huyện Từ Liêm qua cầu Thăng Long đến hết địa phận Từ
Liêm (xã Thượng Cát)
|
|
III
|
16
|
Đường 69
(đoạn Phạm Văn Đồng-Đê Sông Hồng)
|
|
II
|
17
|
Đường 70
+ Đoạn từ
ngã ba đi Quốc Oai đến hết địa phận Hà Nội
+ Đoạn từ
thôn Ngọc Trục Đại Mỗ đến Nhổn
+ Đoạn từ
Nhổn đến đê Sông Hồng
|
|
III
II
III
|
18
|
Đường 72
(ngã ba Biển Sắt - hết địa phận Từ Liêm)
|
|
II
|
19
|
Đường Kinh
tế Miền Tây
|
V
|
III
|
20
|
Đường Liên
Mạc - Phú Diễn
|
|
III
|
21
|
Đường Thuỵ
Phương - Thượng Cát (tạm gọi) (Cống Liên Mạc - đường 70 xã Thượng Cát)
|
|
III
|
22
|
Đường Vành
Khuyên (tạm gọi) (Nút giao thông Nam cầu Thăng Long thuộc địa phận xã Đông Ngạc
- Xuân Đỉnh)
|
III
|
|
23
|
Đường vào
Trại gà (từ hết thị Cầu Diễn - Sông Pheo)
|
|
III
|
24
|
Đường vào
xí nghiệp Vi sinh
|
V
|
III
|
25
|
Đường Yên
Hoà đến xã Đại Mỗ
|
V
|
II
|
26
|
Đoạn từ
đường 69 đi Đại học Cảnh sát, Mỏ Địa chất
|
V
|
III
|
27
|
Đường
Nguyễn Hoàng Tôn
|
III
|
|
BẢNG SỐ 4 (Kèm theo Quyết định số
199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
|
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Ấu Triệu
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
30 000 000
|
16 500 000
|
13 500 000
|
11 850 000
|
13 050 000
|
7 177 500
|
5 872 500
|
5 154 750
|
2
|
Bát
Đàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
3
|
Bát
Sứ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
4
|
Bông
Lờ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
5
|
Bà
Triệu
|
Hàng
Khay
|
Trần
Hưng Đạo
|
48
000 000
|
21
850 000
|
17
300 000
|
14
800 000
|
20
880 000
|
9
504 750
|
7
525 500
|
6
438 000
|
6
|
Bà
Triệu
|
Trần
Hưng Đạo
|
Nguyễn
Du
|
42
000 000
|
20
000 000
|
16
400 000
|
13
650 000
|
18
270 000
|
8
700 000
|
7
134 000
|
5
937 750
|
7
|
Bảo
Khánh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
42
000 000
|
20
000 000
|
16
400 000
|
13
650 000
|
18
270 000
|
8
700 000
|
7
134 000
|
5
937 750
|
8
|
Bảo
Linh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
9
|
Bạch
Đằng
|
Hàm
Tử Quan
|
dốc
Bắc Cổ
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
10
|
Cổ
Tân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
11
|
Cổng
Đục
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
12
|
Cao
Thắng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
13
|
Cầu
Đông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
14
|
Cầu
Đất
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
15
|
Cầu
Gỗ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
16
|
Cấm
Chỉ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
17
|
Chân
Cầm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
18
|
Chương
Dương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
19
|
Chả
Cá
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
20
|
Chợ
Gạo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
21
|
Cửa
Đông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
22
|
Cửa
Nam
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
42
000 000
|
20
000 000
|
16
400 000
|
13
650 000
|
18
270 000
|
8
700 000
|
7
134 000
|
5
937 750
|
23
|
Dã
Tượng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
24
|
Đình
Ngang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
25
|
Đào
Duy Từ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
26
|
Đạo
Tin Lành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
5
002 500
|
27
|
Đặng
Thái Thân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
28
|
Đông
Thái
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
29
|
Đồng
Xuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
46
000 000
|
20
900 000
|
17
020 000
|
14
300 000
|
20
010 000
|
9
091 500
|
7
403 700
|
6
220 500
|
30
|
Đường
Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
44
000 000
|
20
250 000
|
16
700 000
|
13
850 000
|
19
140 000
|
8
808 750
|
7
264 500
|
6
024 750
|
31
|
Đinh
Công Tráng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
32
|
Đinh
Lễ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
33
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
52
000 000
|
23
400 000
|
18
200 000
|
15
600 000
|
22
620 000
|
10
179 000
|
7
917 000
|
6
786 000
|
34
|
Đinh
Liệt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
35
|
Gầm
Cầu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
5
002 500
|
36
|
Gia
Ngư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
37
|
Hà
Trung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
38
|
Hàm
Long
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
38
000 000
|
19
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
16
530 000
|
8
265 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
39
|
Hàm
Tử Quan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
40
|
Hàng
Điếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
44
000 000
|
20
250 000
|
16
700 000
|
13
850 000
|
19
140 000
|
8
808 750
|
7
264 500
|
6
024 750
|
41
|
Hàng
Bồ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
42
|
Hàng
Đào
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
54
000 000
|
24
300 000
|
18
900 000
|
16
200 000
|
23
490 000
|
10
570 500
|
8
221 500
|
7
047 000
|
43
|
Hàng
Đồng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
44
|
Hàng
Đường
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
787 500
|
7
612 500
|
6
525 000
|
45
|
Hàng
Đậu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
46
|
Hàng
Bông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
52
000 000
|
23
400 000
|
18
200 000
|
15
600 000
|
22
620 000
|
10
179 000
|
7
917 000
|
6
786 000
|
47
|
Hàng
Bài
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
48
000 000
|
21
850 000
|
17
300 000
|
14
800 000
|
20
880 000
|
9
504 750
|
7
525 500
|
6
438 000
|
48
|
Hàng
Bạc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
49
|
Hàng
Bè
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
50
|
Hàng
Bút
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
51
|
Hàng
Buồm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
52
|
Hàng
Cân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
53
|
Hàng
Cót
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
54
|
Hàng
Chai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
24
000 000
|
13
800 000
|
11
450 000
|
10
200 000
|
10
440 000
|
6
003 000
|
4
980 750
|
4
437 000
|
55
|
Hàng
Chiếu
|
Hàng
đường
|
Đào
Duy Từ
|
44
000 000
|
20
250 000
|
16
700 000
|
13
850 000
|
19
140 000
|
8
808 750
|
7
264 500
|
6
024 750
|
56
|
Hàng
Chiếu
|
Đào
Duy Từ
|
Trần
Nhật Duật
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
57
|
Hàng
Chỉ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
58
|
Hàng
Chĩnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
59
|
Hàng
Da
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
44
000 000
|
20
250 000
|
16
700 000
|
13
850 000
|
19
140 000
|
8
808 750
|
7
264 500
|
6
024 750
|
60
|
Hàng
Dầu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
61
|
Hàng
Gà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
62
|
Hàng
Gai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
54
000 000
|
24
300 000
|
18
900 000
|
16
200 000
|
23
490 000
|
10
570 500
|
8
221 500
|
7
047 000
|
63
|
Hàng
Giấy
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
64
|
Hàng
Hòm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
65
|
Hàng
Khay
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
787 500
|
7
612 500
|
6
525 000
|
66
|
Hàng
Khoai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
67
|
Hàng
Lược
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
44
000 000
|
20
250 000
|
16
700 000
|
13
850 000
|
19
140 000
|
8
808 750
|
7
264 500
|
6
024 750
|
68
|
Hàng
Mành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
69
|
Hàng
Mã
|
Phùng
Hưng
|
Hàng
Lược
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
70
|
Hàng
Mã
|
Hàng
Lược
|
Đồng
Xuân
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
787 500
|
7
612 500
|
6
525 000
|
71
|
Hàng
Mắm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
72
|
Hàng
Muối
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
73
|
Hàng
Nón
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
44
000 000
|
20
250 000
|
16
700 000
|
13
850 000
|
19
140 000
|
8
808 750
|
7
264 500
|
6
024 750
|
74
|
Hàng
Ngang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
54
000 000
|
24
300 000
|
18
900 000
|
16
200 000
|
23
490 000
|
10
570 500
|
8
221 500
|
7
047 000
|
75
|
Hàng
Phèn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
76
|
Hàng
Quạt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
77
|
Hàng
Rươi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
78
|
Hàng
Thiếc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
79
|
Hàng
Tre
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
80
|
Hàng
Trống
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
81
|
Hàng
Vôi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
82
|
Hàng
Vải
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
83
|
Hồ
Hoàn Kiếm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
787 500
|
7
612 500
|
6
525 000
|
84
|
Hai
Bà Trưng
|
Lê
Thánh Tông
|
Lê
Duẩn
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
787 500
|
7
612 500
|
6
525 000
|
85
|
Hồng
Hà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
86
|
Hồng
Phúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
046 500
|
5
285 250
|
87
|
Hoả
Lò
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
88
|
Lãn
Ông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
47
000 000
|
21
400 000
|
17
150 000
|
14
600 000
|
20
445 000
|
9
309 000
|
7
460 250
|
6
351 000
|
89
|
Lương
Ngọc Quyến
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
90
|
Lương
Văn Can
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
787 500
|
7
612 500
|
6
525 000
|
91
|
Lê
Duẩn
|
Địa
bàn quận Hoàn Kiếm
|
38
000 000
|
19
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
16
530 000
|
8
265 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
92
|
Lê
Lai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
93
|
Lê
Phụng Hiểu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
94
|
Lê
Thái Tổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
54
000 000
|
24
300 000
|
18
900 000
|
16
200 000
|
23
490 000
|
10
570 500
|
8
221 500
|
7
047 000
|
95
|
Lê
Thánh Tông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
96
|
Lê
Thạch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
97
|
Lê
Văn Linh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
98
|
Liên
Trì
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
99
|
Lò
Rèn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
38
000 000
|
19
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
16
530 000
|
8
265 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
100
|
Lò
Sũ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
101
|
Lý
Đạo Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
102
|
Lý
Nam Đế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
103
|
Lý
Quốc Sư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
104
|
Lý
Thái Tổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
105
|
Lý
Thường Kiệt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
106
|
Mã
Mây
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
107
|
Nam
Ngư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
33
000 000
|
17
500 000
|
14
200 000
|
12
300 000
|
14
355 000
|
7
612 500
|
6
177 000
|
5
350 500
|
108
|
Ngô
Quyền
|
Tràng
Tiền
|
Lý
Thường Kiệt
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
109
|
Ngô
Quyền
|
Lý
Thường Kiệt
|
Trần
Hưng Đạo
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
110
|
Ngô
Thì Nhậm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
111
|
Ngô
Văn Sở
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
33
000 000
|
17
500 000
|
14
200 000
|
12
300 000
|
14
355 000
|
7
612 500
|
6
177 000
|
5
350 500
|
112
|
Ngõ
Gạch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
113
|
Ngõ
Hàng Hương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
114
|
Ngõ
Hàng Hành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
115
|
Ngõ
Hội Vũ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
116
|
Ngõ
Phan Chu Trinh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
117
|
Ngõ
Trạm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
118
|
Nguyễn
Chế Nghĩa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
119
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
120
|
Nguyễn
Hữu Huân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
121
|
Nguyễn
Khắc Cần
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
122
|
Nguyễn
Khiết
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
110 750
|
3
567 000
|
3
166 800
|
123
|
Nguyễn
Quang Bích
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
124
|
Nguyễn
Siêu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
125
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
126
|
Nguyễn
Thiếp
|
Hàng
Đậu
|
Gầm
Cầu
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
127
|
Nguyễn
Thiếp
|
Gầm
cầu
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
128
|
Nguyễn
Văn Tố
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
129
|
Nguyễn
Xí
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
130
|
Nhà
Chung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
131
|
Nhà
Hoả
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
132
|
Nhà
Thờ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
787 500
|
7
612 500
|
6
525 000
|
133
|
Ô
Quan Chưởng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
36
000 000
|
18
500 000
|
15
100 000
|
12
650 000
|
15
660 000
|
8
047 500
|
6
568 500
|
5
502 750
|
134
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
135
|
Phạm
Sư Mạnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
136
|
Phan
Bội Châu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
137
|
Phan
Chu Trinh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
138
|
Phan
Huy Chú
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
139
|
Phố
Huế
|
Đại
bàn quận Hoàn Kiếm
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
140
|
Phùng
Hưng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
141
|
Phủ
Doãn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
142
|
Phúc
Tân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
143
|
Quán
Sứ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
144
|
Quang
Trung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
145
|
Tô
Tịch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
146
|
Tông
Đản
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
39
000 000
|
19
350 000
|
16
000 000
|
13
100 000
|
16
965 000
|
8
417 250
|
6
960 000
|
5
698 500
|
147
|
Tạ
Hiền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
148
|
Thanh
Hà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
149
|
Thanh
Yên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
150
|
Thợ
Nhuộm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
38
000 000
|
19
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
16
530 000
|
8
265 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
151
|
Thuốc
Bắc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
46
000 000
|
20
900 000
|
17
020 000
|
14
300 000
|
20
010 000
|
9
091 500
|
7
403 700
|
6
220 500
|
152
|
Trương
Hán Siêu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
153
|
Tràng
Thi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
47
000 000
|
21
400 000
|
17
150 000
|
14
600 000
|
20
445 000
|
9
309 000
|
7
460 250
|
6
351 000
|
154
|
Tràng
Tiền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
787 500
|
7
612 500
|
6
525 000
|
155
|
Trần
Bình Trọng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
156
|
Trần
Hưng Đạo
|
Trần
Khánh Dư
|
Trần
Thánh Tông
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
157
|
Trần
Hưng Đạo
|
Trần
Thánh Tông
|
Lê
Duẩn
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
158
|
Trần
Khánh Dư
|
Trần
Quang Khải
|
Dốc
Vạn Kiếp
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
159
|
Trần
Nguyên Hãn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
160
|
Trần
Nhật Duật
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
046 500
|
5
285 250
|
161
|
Trần
Quang Khải
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
29
000 000
|
16
100 000
|
13
200 000
|
11
700 000
|
12
615 000
|
7
003 500
|
5
742 000
|
5
089 500
|
162
|
Trần
Quốc Toản
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
163
|
Triệu
Quốc Đạt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
164
|
Vọng
Đức
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
165
|
Vọng
Hà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
110 750
|
3
567 000
|
3
166 800
|
166
|
Xóm
Hạ Hồi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
167
|
Yết
Kiêu
|
Nguyễn
Du
|
Trần
Hưng Đạo
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
BẢNG
SỐ 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ- UB ngày 29/12/2004
của UBND thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
|
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
An Xá
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
2
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
3
|
Bắc Sơn
|
Đường
Độc lập
|
Hoàng
Diệu
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
4
|
Bắc Sơn
|
Ông
ích Khiêm
|
Ngọc
Hà
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
5
|
Cao Bá Quát
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
655 500
|
5
481 000
|
4
872 000
|
6
|
Cầu Giấy
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
7
|
Châu Long
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
26
000 000
|
14
800 000
|
12
200 000
|
10
850 000
|
11
310 000
|
6
438 000
|
5
307 000
|
4
719 750
|
8
|
Chùa Một Cột
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
9
|
Chu Văn An
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
10
|
Cửa Bắc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
046 500
|
5
285 250
|
11
|
Đào Tấn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
12
|
Đặng Dung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
31
000 000
|
16
900 000
|
13
750 000
|
12
000 000
|
13
485 000
|
7
351 500
|
5
981 250
|
5
220 000
|
13
|
Đặng Tất
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
14
|
Đốc Ngữ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
15
|
Đội Cấn
|
Ngọc
Hà
|
Liễu
Giai
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
5
002 500
|
16
|
Đội Cấn
|
Liễu
Giai
|
Đường
Bưởi
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
17
|
Đội Nhân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
18
|
Đường Độc lập
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
50
000 000
|
22
500 000
|
17
500 000
|
15
000 000
|
21
750 000
|
9
787 500
|
7
612 500
|
6
525 000
|
19
|
Đường Bưởi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
20
|
Điện Biên Phủ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
46
000 000
|
20
900 000
|
17
020 000
|
14
300 000
|
20
010 000
|
9
091 500
|
7
403 700
|
6
220 500
|
21
|
Giảng Võ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
22
|
Giang Văn Minh
|
Giảng
Võ
|
Kim
Mã
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
23
|
Giang Văn Minh
|
Đội
Cấn
|
Kim
Mã
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
5
002 500
|
24
|
Hàng Bún
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
25
|
Hàng Than
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
33
000 000
|
17
500 000
|
14
200 000
|
12
300 000
|
14
355 000
|
7
612 500
|
6
177 000
|
5
350 500
|
26
|
Hồng Hà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
27
|
Hồng Phúc (Ba Đình)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
28
|
Hùng Vương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
29
|
Hoàng Diệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
30
|
Hoàng Hoa Thám
|
Hïng
V¬ng
|
Tam
Đa
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
655 500
|
5
481 000
|
4
872 000
|
31
|
Hoàng Hoa Thám
|
Tam
Đa
|
Đường
Bưởi
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
611 500
|
4
698 000
|
4
219 500
|
32
|
Hoàng Văn Thụ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
33
|
Hoè Nhai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
34
|
Khúc Hạo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
046 500
|
5
285 250
|
35
|
Kim Mã
|
Nguyễn
Thái Học
|
Liễu
Giai
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
36
|
Kim Mã
|
Liễu
Giai
|
Voi
Phục
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
37
|
Kim Mã Thượng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
611 500
|
4
698 000
|
4
219 500
|
38
|
Láng Hạ (Ba Đình)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
39
|
Lạc Chính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
611 500
|
4
698 000
|
4
219 500
|
40
|
Lê Duẩn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
41
|
Lê Hồng Phong
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
42
|
La Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
43
|
Lê Trực
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
655 500
|
5
481 000
|
4
872 000
|
44
|
Linh Lang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
611 500
|
4
698 000
|
4
219 500
|
45
|
Liễu Giai
|
Đầu
đường
|
Hoµng
Hoa Th¸m
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
46
|
Lý Văn Phúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
47
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
48
|
Mai Xuân Thưởng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
49
|
Nam Cao
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
50
|
Nam Tràng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
611 500
|
4
698 000
|
4
219 500
|
51
|
Ngọc Hà
|
Sơn
Tây
|
Bộ
NN và PTNN
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
52
|
Ngọc Hà
|
Bộ
NN và PTNN
|
Hoàng
Hoa Thám
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
53
|
Ngọc Khánh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
54
|
Nghĩa Dũng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
55
|
Ngũ Xã
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
56
|
Nguyên Hồng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
57
|
Nguyễn Biểu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
33
000 000
|
17
500 000
|
14
200 000
|
12
300 000
|
14
355 000
|
7
612 500
|
6
177 000
|
5
350 500
|
58
|
Nguyễn Công Hoan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
59
|
Nguyễn Cảnh Chân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
60
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
61
|
Nguyễn Khắc Hiếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
62
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
63
|
Nguyễn Phạm Tuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
64
|
Nguyễn Thái Học
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
65
|
Nguyễn Thiệp (Ba Đình)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
66
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
5
002 500
|
67
|
Nguyễn Tri Phương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
31
000 000
|
16
900 000
|
13
750 000
|
12
000 000
|
13
485 000
|
7
351 500
|
5
981 250
|
5
220 000
|
68
|
Nguyễn Trung Trực
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
69
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
70
|
Núi Trúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
655 500
|
5
481 000
|
4
872 000
|
71
|
Phạm Hồng Thái
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
26
000 000
|
14
800 000
|
12
200 000
|
10
850 000
|
11
310 000
|
6
438 000
|
5
307 000
|
4
719 750
|
72
|
Phạm Huy Thông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
73
|
Phó Đức Chính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
26
000 000
|
14
800 000
|
12
200 000
|
10
850 000
|
11
310 000
|
6
438 000
|
5
307 000
|
4
719 750
|
74
|
Phan Đình Phùng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
75
|
Phan Huy ích
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
76
|
Phan Kế Bính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
77
|
Phúc Xá
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
78
|
Quán Thánh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
39
000 000
|
19
350 000
|
16
000 000
|
13
100 000
|
16
965 000
|
8
417 250
|
6
960 000
|
5
698 500
|
79
|
Ông ích Khiêm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
655 500
|
5
481 000
|
4
872 000
|
80
|
Sơn Tây
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
31
000 000
|
16
900 000
|
13
750 000
|
12
000 000
|
13
485 000
|
7
351 500
|
5
981 250
|
5
220 000
|
81
|
Tôn Thất Đàm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
82
|
Tôn Thất Thiệp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
655 500
|
5
481 000
|
4
872 000
|
83
|
Tân Ấp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
84
|
Thành Công
|
Vi
la Thành Công
|
Láng
Hạ
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
611 500
|
4
698 000
|
4
219 500
|
85
|
Thành Công
|
La
Thành
|
Hồ
Thành Công
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
86
|
Thanh Bảo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
87
|
Thanh Niên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
88
|
Trần Huy Liệu
|
Từ
Giảng Võ
|
Đến
hồ Giảng Võ
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
655 500
|
5
481 000
|
4
872 000
|
89
|
Trần Huy Liệu
|
Hồ
Giảng Võ
|
Kim
Mã
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
90
|
Trần Phú
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
46
000 000
|
20
900 000
|
17
020 000
|
14
300 000
|
20
010 000
|
9
091 500
|
7
403 700
|
6
220 500
|
91
|
Trần Tế Xương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
92
|
Trấn Vũ
|
Thanh
Niên
|
Chợ
Châu Long
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
93
|
Trấn Vũ
|
Chợ
Châu Long
|
Lạc
Chính
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
94
|
Trúc Bạch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
29
000 000
|
16
100 000
|
13
200 000
|
11
700 000
|
12
615 000
|
7
003 500
|
5
742 000
|
5
089 500
|
95
|
Vạn Bảo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
96
|
Vạn Phúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
97
|
Vĩnh Phúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
98
|
Yên Ninh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
99
|
Yên Phụ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
655 500
|
5
481 000
|
4
872 000
|
100
|
Yên Thế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
BẢNG
SỐ: 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND
thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ
TRƯNG
|
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đờng
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Bà Triệu
|
Nguyễn
Du
|
Th¸i
Phiªn
|
38
000 000
|
19
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
16
530 000
|
8
265 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
Th¸i
Phiªn
|
§¹i
Cå ViÖt
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
2
|
Bạch Đằng
|
Vạn
Kiếp
|
Cảng
Hà nội
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
3
|
Bạch Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
4
|
Bùi Ngọc
Dương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
5
|
Bùi Thị
Xuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
38
000 000
|
19
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
16
530 000
|
8
265 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
6
|
Cao Đạt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
7
|
Cảm Hội
(334)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
8
|
Chùa Vua
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
9
|
Đại Cồ Việt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
10
|
Đại La
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
11
|
Đồng Nhân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
12
|
Đỗ Hạnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
26
000 000
|
14
800 000
|
12
200 000
|
10
850 000
|
11
310 000
|
6
438 000
|
5
307 000
|
4
719 750
|
13
|
Đỗ Ngọc Du
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
611 500
|
4
698 000
|
4
219 500
|
14
|
Đội Cung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
611 500
|
4
698 000
|
4
219 500
|
15
|
Đống Mác
(335)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
16
|
Đoàn Trần
Nghiệp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
046 500
|
5
285 250
|
17
|
Đường Đê Tô
Hoàng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
18
|
Giải
Phóng
|
Đại
Cồ Việt
|
Phè
Väng
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
Phè
Väng
|
Hết
địa giới quận Hai Bà Trưng
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
19
|
Hương Viên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
611 500
|
4
698 000
|
4
219 500
|
20
|
Hàn Thuyên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
046 500
|
5
285 250
|
21
|
Hàng Chuối
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
22
|
Hồ Xuân
Hương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
046 500
|
5
285 250
|
23
|
Hồng Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
24
|
Hoà Mã
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
25
|
Hoa Lư
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
26
|
Kim Ngưu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
27
|
Lương Yên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
28
|
Lãng Yên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
29
|
Lạc Trung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
30
|
Lê Đại Hành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
31
|
Lê Duẩn
|
Nguyễn
Du
|
Đại
Cồ Việt
|
36
000 000
|
18
500 000
|
15
100 000
|
12
650 000
|
15
660 000
|
8
047 500
|
6
568 500
|
5
502 750
|
32
|
Lê Gia Định
(336 cũ)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
33
|
Lê Ngọc Hân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
5
002 500
|
34
|
Lê Quý Đôn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
5
002 500
|
35
|
Lê Thanh
Nghị
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
36
|
Lê Văn Hưu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
37
|
Lò Đúc
|
Phan
Chu Trinh
|
Nguyễn
Công Trứ
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
046 500
|
5
285 250
|
38
|
Lò Đúc
|
Nguyễn
Công Trứ
|
Kim
Ngưu
|
29
000 000
|
16
100 000
|
13
200 000
|
11
700 000
|
12
615 000
|
7
003 500
|
5
742 000
|
5
089 500
|
39
|
Mạc Thị
Bưởi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
110 750
|
3
567 000
|
3
166 800
|
40
|
Mai Hắc Đế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
41
|
Minh Khai
|
Chợ
Mơ
|
Kim
Ngưu
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
42
|
Minh Khai
|
Kim
Ngưu
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
43
|
Ngô Thì
Nhậm
|
Lê
Văn Hưu
|
Cuối
đường
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
44
|
Ngõ Bà
Triệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
45
|
Ngõ Huế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
655 500
|
5
481 000
|
4
872 000
|
46
|
Nguyễn An
Ninh ra phố Vọng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
47
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
5
002 500
|
48
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
29
000 000
|
16
100 000
|
13
200 000
|
11
700 000
|
12
615 000
|
7
003 500
|
5
742 000
|
5
089 500
|
49
|
Nguyễn Công
Trứ
|
Từ
Phố Huế
|
Lò
Đúc
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
046 500
|
5
285 250
|
50
|
Nguyễn Công
Trứ
|
Lò
Đúc
|
Lê
Thánh Tông
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
5
002 500
|
51
|
Nguyễn Cao
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
52
|
Nguyễn Du
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
45
000 000
|
20
500 000
|
16
900 000
|
13
950 000
|
19
575 000
|
8
917 500
|
7
351 500
|
6
068 250
|
53
|
Nguyễn Huy
Tự
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
5
002 500
|
54
|
Nguyễn
Khoái
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
55
|
Nguyễn
Quyền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
655 500
|
5
481 000
|
4
872 000
|
56
|
Nguyễn
Thượng Hiền
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
33
000 000
|
17
500 000
|
14
200 000
|
12
300 000
|
14
355 000
|
7
612 500
|
6
177 000
|
5
350 500
|
57
|
Nguyễn
Trung Ngạn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
58
|
Phạm Đình
Hổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
59
|
Phố 221
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
60
|
Phố 332
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
61
|
Phố 8/3
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
62
|
Phố Huế
|
NguyÔn
Du
|
Nguyễn
Công Trứ
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
Nguyễn
Công Trứ
|
§¹i
Cå ViÖt
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
63
|
Phù Đổng
Thiên Vương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
29
000 000
|
16
100 000
|
13
200 000
|
11
700 000
|
12
615 000
|
7
003 500
|
5
742 000
|
5
089 500
|
64
|
Phùng Khắc
Khoan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
65
|
Quang Trung
|
Nguyễn
Du
|
Trần
Nhân Tông
|
42
000 000
|
20
000 000
|
16
400 000
|
13
650 000
|
18
270 000
|
8
700 000
|
7
134 000
|
5
937 750
|
66
|
Quỳnh Lôi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
67
|
Quỳnh Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
68
|
Tăng Bạt Hổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
69
|
Tô Hiến
Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
046 500
|
5
285 250
|
70
|
Tây Kết
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
71
|
Tạ Quang
Bửu
|
Bạch
Mai
|
Đại
Cồ Việt
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
72
|
Thái Phiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
24
000 000
|
13
800 000
|
11
450 000
|
10
200 000
|
10
440 000
|
6
003 000
|
4
980 750
|
4
437 000
|
73
|
Thọ Lão
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
74
|
Thanh Nhàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
75
|
Thi Sách
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
046 500
|
5
285 250
|
76
|
Thiền Quang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
32
000 000
|
17
200 000
|
13
900 000
|
12
150 000
|
13
920 000
|
7
482 000
|
6
046 500
|
5
285 250
|
77
|
Thể Giao
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
78
|
Thịnh Yên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
5
002 500
|
79
|
Trần Bình
Trọng
|
Nguyễn
Du
|
Hết
Q.Hai Bà Trưng
|
37
000 000
|
18
800 000
|
15
400 000
|
12
800 000
|
16
095 000
|
8
178 000
|
6
699 000
|
5
568 000
|
80
|
Trần Cao
Vân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
81
|
Trần Khánh
Dư
|
Trần
Hưng Đạo
|
Vân
Đồn
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
82
|
Trần Khát
Chân
|
Phố
Huế
|
Lò
Đúc
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
83
|
Trần Khát
Chân
|
Lò
Đúc
|
Nguyễn
Khoái
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
84
|
Trần Nhân
Tông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
40
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
17
400 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
85
|
Trần Thánh
Tông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
86
|
Trương Định
|
Bạch
Mai
|
Hết
địa giới quận Hai Bà Trưng
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
87
|
Trần Xuân
Soạn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
88
|
Triệu Việt
Vương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
89
|
Tuệ Tĩnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
33
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
14
355 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
90
|
Vân Đồn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
91
|
Vân Hồ 1,
2, 3
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
92
|
Vạn Kiếp
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
93
|
Võ Thị Sáu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
94
|
Vọng
|
Đại
học KTQD
|
Đường
G.Phóng
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
95
|
Vũ Lợi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
96
|
Vĩnh Tuy
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
97
|
Y ét sanh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
29
000 000
|
16
100 000
|
13
200 000
|
11
700 000
|
12
615 000
|
7
003 500
|
5
742 000
|
5
089 500
|
98
|
Yên Bái 1
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
99
|
Yên Bái 2
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
100
|
Yên Lạc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
110 750
|
3
567 000
|
3
166 800
|
101
|
Yết Kiêu
|
Nguyễn
Du
|
Nguyễn
Thượng Hiền
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
BẢNG
SỐ 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành
phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
|
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Bích Câu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
2
|
Cát Linh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
3
|
Chùa Bộc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
4
|
Chùa Láng( mới mở)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
5
|
Đại La
|
Địa
bàn quận Đống Đa
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
6
|
Đông Các
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
7
|
Đông Tác
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
8
|
Đặng Văn Ngữ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
9
|
Đào Duy Anh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
10
|
Đặng Tiến Đông
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
11
|
Đặng Trần Côn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
12
|
Đoàn Thị Điểm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
611 500
|
4
698 000
|
4
219 500
|
13
|
Giải Phóng (đi qua đường tàu)
|
Đào
Duy Anh
|
Trường
Chinh
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
14
|
Giải Phóng (phía đối diện
đường tàu)
|
Địa
bàn quận Đống Đa
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
15
|
Giảng Võ
|
Cát
Linh
|
Láng
Hạ
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
16
|
Giảng Võ
|
Nguyễn
Thái Học
|
Cát
Linh
|
24
000 000
|
13
800 000
|
11
450 000
|
10
200 000
|
10
440 000
|
6
003 000
|
4
980 750
|
4
437 000
|
17
|
Hàng Cháo
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
18
|
Hồ Đắc Di
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
19
|
Hồ Giám
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
20
|
Hoàng Cầu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
21
|
Hoàng Ngọc Phách
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
22
|
Hoàng Tích Trí
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
23
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
24
|
Khâm Thiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
5
002 500
|
25
|
Khương Thượng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
26
|
Kim Hoa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
27
|
Láng
|
Ngã
Tư Sở
|
Láng
Hạ
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
28
|
Láng
|
Láng
Hạ
|
Hết
địa phận Đống Đa
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
29
|
Láng Hạ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
30
|
Lương Đình Của
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
31
|
Lê Duẩn (đi qua đường tầu)
|
Địa
bàn quận Đống Đa
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
32
|
Lê Duẩn
|
Địa
bàn quận Đống Đa
|
38
000 000
|
19
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
16
530 000
|
8
265 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
33
|
La Thành
|
Giảng
Võ
|
Khâm
Thiên
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
34
|
La Thành
|
Khâm
Thiên
|
Kim
Liên
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
35
|
Lý Văn Phúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
36
|
Ngõ Thông Phong
|
Tôn
Đức Thắng
|
KS
Sao Mai
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
37
|
Ngô Sỹ Liên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
24
000 000
|
13
800 000
|
11
450 000
|
10
200 000
|
10
440 000
|
6
003 000
|
4
980 750
|
4
437 000
|
38
|
Ngô Tất Tố
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
39
|
Nguyên Hồng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
40
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
35
000 000
|
18
200 000
|
14
800 000
|
12
550 000
|
15
225 000
|
7
917 000
|
6
438 000
|
5
459 250
|
41
|
Nguyễn Khuyến
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
42
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
43
|
Nguyễn Như Đổ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
611 500
|
4
698 000
|
4
219 500
|
44
|
Nguyễn Phúc Lai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
45
|
Nguyễn Trãi
|
địa
phận Đống Đa
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
46
|
Pháo Đài Láng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
47
|
Phương Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
48
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
655 500
|
5
481 000
|
4
872 000
|
49
|
Phổ Giác
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
50
|
Phan Phù Tiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
51
|
Phan Văn Trị
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
52
|
Phố Hào Nam
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
53
|
Quốc Tử Giám
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
5
002 500
|
54
|
Tôn Đức Thắng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
36
000 000
|
18
500 000
|
15
100 000
|
12
650 000
|
15
660 000
|
8
047 500
|
6
568 500
|
5
502 750
|
55
|
Tôn Thất Tùng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
56
|
Tây Sơn
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
Thái
Hà
|
26
000 000
|
14
800 000
|
12
200 000
|
10
850 000
|
11
310 000
|
6
438 000
|
5
307 000
|
4
719 750
|
57
|
Tây Sơn
|
Thái
Hà
|
Ngã
Tư Sở
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
58
|
Thái Hà
|
Tây
Sơn
|
Láng
Hạ
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
59
|
Thái Thịnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
60
|
Trần Quang Diệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
61
|
Trần Quý Cáp
|
Nguyễn
Khuyến
|
Nguyễn
Như Đổ
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
62
|
Trần Quý Cáp
|
Nguyễn
Như Đổ
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
63
|
Trường Chinh
|
Ngã
Tư Sở
|
Tôn
Thất Tùng
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
64
|
Trường Chinh
|
Tôn
Thất Tùng
|
Ngã
Tư Vọng
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
65
|
Trịnh Hoài Đức
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
16
500 000
|
13
500 000
|
11
850 000
|
13
050 000
|
7
177 500
|
5
872 500
|
5
154 750
|
66
|
Trung Liệt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
67
|
Văn Miếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
28
000 000
|
15
700 000
|
12
900 000
|
11
500 000
|
12
180 000
|
6
829 500
|
5
611 500
|
5
002 500
|
68
|
Vọng
|
Địa
bàn quận Đống Đa
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
69
|
Vũ Ngọc Phan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
70
|
Vũ Thạch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
71
|
Vĩnh Hồ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
72
|
Y Miếu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
73
|
Yên Thế
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
BẢNG
SỐ 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành
phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
|
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
An Dương
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
2
|
An Dương
Vương (đường gom chân đê)
|
Đầu
đường (trong đê)
|
Cuối
đường ( trong đê)
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
3
|
An Dương
Vương (đường gom chân đê)
|
Đầu
đường (ngoài đê)
|
Cuối
đường ( ngoài đê)
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
785 000
|
3
393 000
|
3
062 400
|
2
631 750
|
4
|
Âu Cơ
(đường gom chân đê)
|
Đầu
đường ( trong đê)
|
Cuối
đường (trong đê)
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
5
|
Âu Cơ
(đường gom chân đê)
|
Đầu
đường (ngoài đê)
|
Cuối
đường (ngoài đê)
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
6
|
Dốc Tam Đa
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
7
|
Đặng Thai
Mai
|
Xuân
Diệu
|
Biệt
thự Tây Hồ
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
9
700 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
4
219 500
|
8
|
Hoàng Hoa
Thám
|
Mai
Xuân Thưởng
|
Dốc
Tam Đa
|
27
000 000
|
15
300 000
|
12
600 000
|
11
200 000
|
11
745 000
|
6
655 500
|
5
481 000
|
4
872 000
|
9
|
Hoàng Hoa
Thám
|
Dốc
Tam Đa
|
Đường
Bưởi
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
100 000
|
9
570 000
|
5
611 500
|
4
698 000
|
3
958 500
|
10
|
Lạc Long
Quân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
11
|
Mai Xuân
Thưởng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
12
|
Nghi Tàm
(đường gom chân đê)
|
Đầu
đường (trong đê)
|
Cuối
đường (trong đê)
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
8
800 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
3
828 000
|
13
|
Nghi Tàm
(đường gom chân đê)
|
Đầu
đường (ngoài đê)
|
Cuối
đường (ngoài đê)
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
14
|
Nguyễn
Hoàng Tôn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
15
|
Tô Ngọc Vân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
19
000 000
|
11
600 000
|
9
700 000
|
9
700 000
|
8
265 000
|
5
046 000
|
4
219 500
|
4
219 500
|
16
|
Tây Hồ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
9
100 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
958 500
|
17
|
Thuỵ Khuê
|
Đầu
đường Thanh Niên
|
Dốc
Tam Đa
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
18
|
Thuỵ Khuê
|
Dốc
Tam Đa
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
19
|
Thanh Niên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
30
000 000
|
19
600 000
|
16
000 000
|
13
400 000
|
13
050 000
|
8
526 000
|
6
960 000
|
5
829 000
|
20
|
Võng Thị
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
21
|
Xuân Diệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
611 500
|
4
698 000
|
4
219 500
|
22
|
Xuân La
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
9
000 000
|
6
550 000
|
5
940 000
|
5
130 000
|
3
915 000
|
2
849 250
|
2
583 900
|
2
231 550
|
23
|
Yên Phụ
|
Địa
bàn quận Tây hồ
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG
SỐ 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành
phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
|
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất KD phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Bùi Xương Trạch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
9
000 000
|
6
550 000
|
5
940 000
|
5
130 000
|
3
915 000
|
2
849 250
|
2
583 900
|
2
231 550
|
2
|
Chính Kính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
3
|
Cù Chính Lan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
4
|
Cự Lộc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
5
|
Định Công
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
110 750
|
3
567 000
|
3
166 800
|
6
|
Đường 361
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
7
|
Giáp Nhất
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
9
000 000
|
6
550 000
|
5
940 000
|
5
130 000
|
3
915 000
|
2
849 250
|
2
583 900
|
2
231 550
|
8
|
Giải Phóng ( đi qua đường tàu)
|
Trường
Chinh
|
Hết
phường Phương Liệt
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
9
|
Giải Phóng (phía đối diện
đường tàu)
|
Trường
Chinh
|
Hết
phường Phương Liệt
|
21
000 000
|
12
500 000
|
10
500 000
|
9
400 000
|
9
135 000
|
5
437 500
|
4
567 500
|
4
089 000
|
10
|
Hoàng Đạo Thành
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
785 000
|
3
393 000
|
3
062 400
|
2
631 750
|
11
|
Hạ Đình
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
4
350 000
|
3
132 000
|
2
827 500
|
2
436 000
|
12
|
Hoàng Văn Thái
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
13
|
Khương Hạ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
4
350 000
|
3
132 000
|
2
827 500
|
2
436 000
|
14
|
Khương Đình
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
15
|
Khương Trung
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
16
|
Khuất Duy Tiến
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
17
|
Kim Giang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
18
|
Láng Hạ (kéo dài)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
19
|
Lương Thế Vinh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
13
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
5
655 000
|
4
110 750
|
3
567 000
|
3
166 800
|
20
|
Lê Trọng Tấn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
21
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
22
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
110 750
|
3
567 000
|
3
166 800
|
23
|
Nguyễn Huy Tưởng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
24
|
Nguyễn Ngọc Nại
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
25
|
Nguyễn Quý Đức
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
26
|
Nguyễn Trãi
|
Ngã
Tư Sở
|
Cầu
mới
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
27
|
Nguyễn Trãi
|
Cầu
mới
|
Hết
địa phận quận TX
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
28
|
Nguyễn Tuân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
29
|
Nhân Hoà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
785 000
|
3
393 000
|
3
062 400
|
2
631 750
|
30
|
Phương Liệt
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
31
|
Phan Đình Giót
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
32
|
Quan Nhân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
33
|
Trường Chinh
|
Ngã
Tư Sở
|
Ngã
3 Tôn Thất Tùng
|
23
000 000
|
13
300 000
|
11
200 000
|
10
000 000
|
10
005 000
|
5
785 500
|
4
872 000
|
4
350 000
|
34
|
Trường Chinh
|
Ngã
3 Tôn Thất Tùng
|
Ngã
Tư Vọng
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
35
|
Tô Vĩnh Diện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
110 750
|
3
567 000
|
3
166 800
|
36
|
Triều Khúc
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
37
|
Vương Thừa Vũ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
38
|
Vọng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
39
|
Vũ Hữu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
785 000
|
3
393 000
|
3
062 400
|
2
631 750
|
40
|
Vũ Trọng Phụng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
41
|
Vũ Trọng Phụng kéo dài đến vành
đai 3
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
BẢNG
SỐ: 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND
thành phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
|
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông ngiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Cầu Giấy
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
611 500
|
4
698 000
|
4
219 500
|
2
|
Chùa Hà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
3
|
Dương Quảng Hàm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
4
|
Doãn Kế Thiện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
5
|
Dịch Vọng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
6
|
Đông Quan
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
7
|
Đường 69
|
Đoạn
địa phận quận Cầu Giấy
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
8
|
Đường nối từ Chùa Hà đến
Nguyễn Văn Huyên
|
Chùa
Hà
|
Nguyễn
Văn Huyên
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
9
|
Đường ven sông Tô Lịch
|
UBND
quận Cầu Giấy
|
Cầu
Dịch Vọng
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
10
|
Đường ven sông Tô Lịch
|
Cầu
Dịch Vọng
|
Hoàng
Quốc Việt
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
110 750
|
3
567 000
|
3
166 800
|
11
|
Hồ Tùng Mậu
|
Cầu
vượt Mai Dịch
|
Hết
địa phận quận Cầu Giấy
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
12
|
Hoàng Quốc Việt
|
Đoạn
địa phận quận Cầu Giấy
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
13
|
Hoàng Sâm
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
14
|
Hoa Bằng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
6
090 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
15
|
Lạc Long Quân
|
Đoạn
địa phận quận Cầu Giấy
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
16
|
Lê Đức Thọ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
17
|
Mai Dịch
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
6
090 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
18
|
Nghĩa Tân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
19
|
Nguyễn Khang
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
20
|
Nguyễn Ngọc Vũ
|
Đầu
đường
|
Hết
địa phận quận Cầu Giấy
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
21
|
Nguyễn Phong Sắc
|
Hoàng
Quốc Việt
|
Xuân
Thuỷ
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
22
|
Nguyễn Phong Sắc kéo dài
|
Xuân
Thuỷ
|
Phạm
Hùng
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
23
|
Nguyễn Văn Huyên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
24
|
Phạm Hùng
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
25
|
Phạm Văn Đồng
|
Cầu
Vượt Mai Dịch
|
hết
địa phận quận Cầu Giấy
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
26
|
Phan Văn Trường
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
27
|
Phùng Chí Kiên
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
28
|
Quan Nhân
|
Địa
phận quận Cầu Giấy
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
29
|
Tô Hiệu
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
30
|
Trần Duy Hưng
|
Đầu
đường
|
hết
địa phận quận Cầu Giấy
|
25
000 000
|
14
300 000
|
11
800 000
|
10
500 000
|
10
875 000
|
6
220 500
|
5
133 000
|
4
567 500
|
31
|
Trần Đăng Ninh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
32
|
Trần Bình
|
Hồ
Tùng Mậu
|
Chợ
Tạm
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
785 000
|
3
393 000
|
3
062 400
|
2
631 750
|
33
|
Trần Quốc Hoàn
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
34
|
Trung Hoà
|
Phố
Trung Kính và khu đô thị mới Trung Yên
|
đến
ngã 3 đường tạm gọi là Trung Yên 1
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
35
|
Trung Kính
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
6
090 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
36
|
Xuân Thuỷ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
37
|
Yên Hoà
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
6
090 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
BẢNG
SỐ 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành
phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
|
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường Đại Kim đi Tân Triều
|
Kim
Giang
|
hết
địa phận Đại Kim
|
8
000 000
|
5
900 000
|
5
360 000
|
4
640 000
|
3
480 000
|
2
566 500
|
2
331 600
|
2
018 400
|
2
|
Đường đê Sông Hồng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
9
000 000
|
6
550 000
|
5
940 000
|
5
130 000
|
3
915 000
|
2
849 250
|
2
583 900
|
2
231 550
|
3
|
Đường Định Công - Lê Trọng Tấn
|
Đường
vào P. Định Công
|
Lê
Trọng Tấn
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
785 000
|
3
393 000
|
3
062 400
|
2
631 750
|
4
|
Đường Bằng B - Thanh Liệt
|
Bằng
B (P. Hoàng Liệt)
|
Thanh
Liệt
|
7
000 000
|
5
250 000
|
4
760 000
|
4
130 000
|
3
045 000
|
2
283 750
|
2
070 600
|
1
796 550
|
5
|
Đường Bắc Hồ Linh Đàm
|
QL1A
|
Cầu
Dậu
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
110 750
|
3
567 000
|
3
166 800
|
6
|
Đường Đại Từ
|
QL1A
|
Đại
Từ (P.Đại Kim)
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
4
350 000
|
3
132 000
|
2
827 500
|
2
436 000
|
7
|
Đường Kim Giang
|
Khương
Đình
|
Cầu
Dậu
|
9
000 000
|
6
550 000
|
5
940 000
|
5
130 000
|
3
915 000
|
2
849 250
|
2
583 900
|
2
231 550
|
8
|
Đường Giáp Nhất
|
Trương
Định
|
UBND
phường Thịnh Liệt
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
110 750
|
3
567 000
|
3
166 800
|
9
|
Đường Lĩnh Nam
|
Nguyễn
Tam Trinh
|
Đê
sông Hồng
|
8
000 000
|
5
900 000
|
5
360 000
|
4
640 000
|
3
480 000
|
2
566 500
|
2
331 600
|
2
018 400
|
10
|
Đường Lĩnh Nam - Thanh Trì
|
Đê
Sông Hồng
|
Đường
Lĩnh Nam
|
8
000 000
|
5
900 000
|
5
360 000
|
4
640 000
|
3
480 000
|
2
566 500
|
2
331 600
|
2
018 400
|
11
|
Đường nối QL1A - Trương Định
|
QL1A
(Giải Phóng)
|
Trương
Định
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
12
|
Đường Pháp Vân
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
13
|
Đường Pháp Vân đến đê Sông
Hồng (đường vành đai III)
|
QL1A
|
Đê
sông Hồng
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
110 750
|
3
567 000
|
3
166 800
|
14
|
Đường QL1A
|
Giải
Phóng
|
Hết
địa phận quận Hoàng Mai
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
15
|
Đường QL1A - đoàn xe Du lịch -
Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp
|
QL1A
|
Hết
địa phận khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
16
|
Đường QL1A - Đồng Tầu
|
QL1A
|
Đồng
Tầu
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
17
|
Đường QL1B
|
Đường
Pháp Vân (đường Vành đai III)
|
Hết
địa phận quận Hoàng Mai
|
16
000 000
|
10
200 000
|
8
800 000
|
7
800 000
|
6
960 000
|
4
437 000
|
3
828 000
|
3
393 000
|
18
|
Đường QL1A- Nhà máy Ô tô số 1
|
QL1A
|
Nhà
máy ô tô số 1
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
19
|
Đường UBND phường Thanh Trì-đê
Sông Hồng
|
UBND
phường Thanh Trì
|
Đê
Sông Hồng
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
20
|
Đường vào Định Công
|
QL1A
UBND phường Định Công
|
Hết
địa phận quận Hoàng Mai
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
21
|
Đường Vĩnh Tuy - Thanh Trì
(đoạn qua UBND - Vĩnh Tuy)
|
Đê
sông Hồng
|
Đường
Lĩnh Nam
|
8
000 000
|
5
900 000
|
5
360 000
|
4
640 000
|
3
480 000
|
2
566 500
|
2
331 600
|
2
018 400
|
22
|
Đường Yên Sở - Trần Phú
|
Yên
Duyên (P.Yên Sở)
|
Đường
Lĩnh Nam
|
7
000 000
|
5
250 000
|
4
760 000
|
4
130 000
|
3
045 000
|
2
283 750
|
2
070 600
|
1
796 550
|
23
|
Giáp Bát
|
Giải
Phóng
|
Trương
Định
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
24
|
Giải Phóng
|
Cầu
Trắng
|
Bến
xe Giáp Bát
|
20
000 000
|
12
000 000
|
10
100 000
|
9
100 000
|
8
700 000
|
5
220 000
|
4
393 500
|
3
958 500
|
Bến
xe Giáp Bát
|
Ngã
ba Pháp Vân
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
25
|
Hoàng Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
4
350 000
|
3
132 000
|
2
827 500
|
2
436 000
|
26
|
Kim Đồng
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
27
|
Lương Khánh Thiện
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
785 000
|
3
393 000
|
3
062 400
|
2
631 750
|
28
|
Làng Tám
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
29
|
Mai Động
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
500 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
262 500
|
2
818 800
|
30
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
500 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
262 500
|
2
818 800
|
32
|
Nguyễn An Ninh
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
17
000 000
|
10
700 000
|
9
100 000
|
8
200 000
|
7
395 000
|
4
654 500
|
3
958 500
|
3
567 000
|
33
|
Nguyễn Tam Trinh
|
Minh
Khai
|
CÇu
rÏ vµo khu ®« thÞ §Òn Lõ
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
CÇu
rÏ vµo khu ®« thÞ §Òn Lõ
|
Cuối
đường
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
110 750
|
3
567 000
|
3
166 800
|
34
|
Tân Mai
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
4
350 000
|
3
132 000
|
2
827 500
|
2
436 000
|
35
|
Trương Định
|
Địa
Giới Hành Chính quận Hoàng Mai
|
Cầu
Sét
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
Cầu
sét
|
Đuôi
cá
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
BẢNG
SỐ 4 (Kèm theo Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành
phố)
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn
vị tính: đ/m2
|
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đê Sông Đuống
|
Đê
sông Hồng
|
cầu
Phù Đổng
|
4
000 000
|
3
120 000
|
2
800 000
|
2
450 000
|
1
740 000
|
1
357 200
|
1
218 000
|
1
065 750
|
2
|
Đê Sông Hồng
|
Đê
Sông Đuống
|
Hết
địa phận quận Long Biên
|
5
000 000
|
3
850 000
|
3
500 000
|
3
050 000
|
2
175 000
|
1
674 750
|
1
522 500
|
1
326 750
|
4
|
Đường đi Đền Ghềnh
|
Đê
Sông Hồng (chân cầu Chương Dương)
|
Cầu
Phao cũ
|
4
000 000
|
3
120 000
|
2
800 000
|
2
450 000
|
1
740 000
|
1
357 200
|
1
218 000
|
1
065 750
|
5
|
Đường giữa khu tập thể Diêm và
Gỗ
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
5
000 000
|
3
850 000
|
3
500 000
|
3
050 000
|
2
175 000
|
1
674 750
|
1
522 500
|
1
326 750
|
6
|
Đường Thạch Bàn
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đê
Sông Hồng
|
6
000 000
|
4
550 000
|
4
140 000
|
3
600 000
|
2
610 000
|
1
979 250
|
1
800 900
|
1
566 000
|
7
|
Đường vào đơn vị A45
|
Đê
Sông Hồng
|
Đơn
vị A45
|
5
000 000
|
3
850 000
|
3
500 000
|
3
050 000
|
2
175 000
|
1
674 750
|
1
522 500
|
1
326 750
|
8
|
Đường vào Bắc Cầu
|
Đê
Sông Hồng
|
Bãi
Sông Hồng
|
4
000 000
|
3
120 000
|
2
800 000
|
2
450 000
|
1
740 000
|
1
357 200
|
1
218 000
|
1
065 750
|
9
|
Đường vào Ngọc Thuỵ - Gia Quất
|
Đê
Sông Hồng
|
Ngõ
Hải Quan
|
4
000 000
|
3
120 000
|
2
800 000
|
2
450 000
|
1
740 000
|
1
357 200
|
1
218 000
|
1
065 750
|
10
|
Đường vào Tình Quang
|
Đê
sông Đuống
|
Tình
Quang lên đê
|
4
000 000
|
3
120 000
|
2
800 000
|
2
450 000
|
1
740 000
|
1
357 200
|
1
218 000
|
1
065 750
|
11
|
Đường vào Thạch Cầu
|
Đê
sông Hồng
|
Thạch
Cầu
|
4
000 000
|
3
120 000
|
2
800 000
|
2
450 000
|
1
740 000
|
1
357 200
|
1
218 000
|
1
065 750
|
12
|
Đường vào Thanh Am
|
Ngô
Gia Tự
|
Đê
sông Đuống
|
5
000 000
|
3
850 000
|
3
500 000
|
3
050 000
|
2
175 000
|
1
674 750
|
1
522 500
|
1
326 750
|
13
|
Đường vào Thượng Cát
|
Ngô
Gia Tự
|
Thượng
Cát
|
6
000 000
|
4
550 000
|
4
140 000
|
3
600 000
|
2
610 000
|
1
979 250
|
1
800 900
|
1
566 000
|
14
|
Đường vào Trung Hà
|
Đê
sông Hồng
|
Hết
thôn Trung Hà
|
4
000 000
|
3
120 000
|
2
800 000
|
2
450 000
|
1
740 000
|
1
357 200
|
1
218 000
|
1
065 750
|
15
|
Đường vào UBND phường Phúc
Đồng
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Khu
CN Sài Đồng A
|
5
000 000
|
3
850 000
|
3
500 000
|
3
050 000
|
2
175 000
|
1
674 750
|
1
522 500
|
1
326 750
|
16
|
Đường vào Bồ Đề
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Hết
P. Bồ Đề
|
11
000 000
|
7
800 000
|
7
040 000
|
6
050 000
|
4
785 000
|
3
393 000
|
3
062 400
|
2
631 750
|
17
|
Đường vào Z 133 (ngõ 99)
|
Đức
Giang
|
Z
133
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
4
350 000
|
3
132 000
|
2
827 500
|
2
436 000
|
18
|
Đức Giang
|
Ngô
Gia Tự
|
Nhà
máy hoá chất Đức Giang
|
14
000 000
|
9
450 000
|
8
200 000
|
7
280 000
|
6
090 000
|
4
110 750
|
3
567 000
|
3
166 800
|
nhà
máy hoá chất Đức Giang
|
Đê
sông Đuống
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
4
350 000
|
3
132 000
|
2
827 500
|
2
436 000
|
19
|
Long Biên 1, 2
|
Cầu
Long Biên
|
Ngọc
Lâm
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
20
|
Ngô Gia Khảm
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Ngọc
Lâm
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
21
|
Ngô Gia Tự
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
22
|
Ngô Gia Tự qua thôn Quán Tình
lên đê
|
Ngô
Gia Tự
|
Lên
đê sông Đuống
|
9
000 000
|
6
550 000
|
5
940 000
|
5
130 000
|
3
915 000
|
2
849 250
|
2
583 900
|
2
231 550
|
23
|
Ngọc Lâm
|
Long
Biên 1, 2
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
15
000 000
|
9
750 000
|
8
400 000
|
7
500 000
|
6
525 000
|
4
241 250
|
3
654 000
|
3
262 500
|
24
|
Nguyễn Sơn
|
Ngọc
Lâm
|
Sân
bay Gia Lâm
|
18
000 000
|
11
200 000
|
9
400 000
|
8
500 000
|
7
830 000
|
4
872 000
|
4
089 000
|
3
697 500
|
25
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cầu
Chương Dương
|
Cầu
Chui
|
22
000 000
|
12
900 000
|
10
800 000
|
9
700 000
|
9
570 000
|
5
611 500
|
4
698 000
|
4
219 500
|
26
|
Nguyễn Văn Linh
|
Cầu
Chui
|
Cầu
Bây
|
12
000 000
|
8
450 000
|
7
550 000
|
6
480 000
|
5
220 000
|
3
675 750
|
3
284 250
|
2
818 800
|
27
|
Nguyễn Văn Linh
|
Cầu
Bây
|
Hết
địa phận quận Long Biên
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
4
350 000
|
3
132 000
|
2
827 500
|
2
436 000
|
28
|
Sài Đồng
|
Nguyễn
Văn Linh
|
C.ty
nhựa Tú Phương
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
4
350 000
|
3
132 000
|
2
827 500
|
2
436 000
|
29
|
Trường Lâm
|
Ngô
Gia Tự
|
Bệnh
viện Đức Giang
|
13
000 000
|
9
100 000
|
8
000 000
|
6
890 000
|
5
655 000
|
3
958 500
|
3
480 000
|
2
997 150
|
30
|
Vũ Xuân Thiều
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Cống
Hàm Rồng
|
10
000 000
|
7
200 000
|
6
500 000
|
5
600 000
|
4
350 000
|
3
132 000
|
2
827 500
|
2
436 000
|
31
|
Vũ Xuân Thiều kéo dài
|
Cuối
Vũ Xuân Thiều (TT. Sài Đồng)
|
Lên
đê Sông Đuống
|
7
000 000
|
5
250 000
|
4
760 000
|
4
130 000
|
3
045 000
|
2
283 750
|
2
070 600
|
1
796 550
|
BẢNG 5 (Kèm theo Quyết định số
199/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của UBND thành phố)
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN
|
|
|
Đơn
vị tính: đ/m2
|
|
|
|
|
Loại
thị trấn
|
Gi¸
®ất ở
|
Gi¸
®ất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
|
Loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường loại 1
|
11
000 000
|
6
600 000
|
4
000 000
|
2
300 000
|
4
700 000
|
2
850 000
|
1
900 000
|
1
400 000
|
|
|
Đường loại 2
|
9
100 000
|
5
500 000
|
3
300 000
|
2
000 000
|
3
900 000
|
2
400 000
|
1
600 000
|
1
300 000
|
|
|
Loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường loại 1
|
5
500 000
|
3
200 000
|
2
300 000
|
1
700 000
|
2
400 000
|
1
500 000
|
1
400 000
|
1
100 000
|
|
|
Đường loại 2
|
4
200 000
|
2
700 000
|
1
900 000
|
1
500 000
|
1
800 000
|
1
400 000
|
1
250 000
|
1
000 000
|
|
|
Đơn vị tính: đ/m2
Đoạn
loại IV
|
Đoạn
loại V
|
Đoạn
loại I
|
Đoạn
loại II
|
Đoạn
loại III
|
Đoạn
loại IV
|
Đoạn
loại V
|
|
8
760 000
|
7
000 000
|
7
700 000
|
6
450 000
|
4
750 000
|
3
800 000
|
3
000 000
|
|
4
300 000
|
3
500 000
|
3
850 000
|
3
250 000
|
2
700 000
|
2
000 000
|
1
650 000
|
|
2
700 000
|
2
300 000
|
3
000 000
|
2
800 000
|
1
500 000
|
1
400 000
|
1
450 000
|
|
2
000 000
|
1
900 000
|
2
350 000
|
1
800 000
|
1
400 000
|
1
300 000
|
1
250 000
|
|
1
700 000
|
1
600 000
|
1
750 000
|
1
500 000
|
1
200 000
|
1
100 000
|
1
050 000
|
|
Đoạn
loại I
|
Đoạn
loại II
|
Đoạn
loại III
|
|
3
000 000
|
2
600 000
|
2
630 000
|
2
100 000
|
1
830 000
|
|
2
300 000
|
1
900 000
|
1
690 000
|
1
380 000
|
1
180 000
|
|
1
800 000
|
1
500 000
|
1
210 000
|
1
120 000
|
1
000 000
|
|
1
400 000
|
1
250 000
|
1
050 000
|
1
000 000
|
950
000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|