|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
67/2001/QĐ-BKHCNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Bùi Mạnh Hải
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2001
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỜNG
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
67/2001/QĐ-BKHCNMT
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm
2001
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/5/1993
Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ khoa học, Công nghệ
và Môi trường;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này 36 Tiêu chuẩn Việt Nam:
1.
|
TCVN 4829 :
2001
(ISO 6579 :
1993)
|
Vi sinh vật học - Hướng dẫn
chung về phương pháp phát hiện Samonella
(Soát xét lần 1 - Thay thế
TCVN4829-89)
|
2.
|
TCVN 4882 :
2001
(ISO 4831 :
1991)
|
Vi sinh vật học - Hướng dẫn
chung về định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
(Soát xét lần 1 - Thay thế
TCVN 4882-89)
|
3.
|
TCVN 4884 :
2001
(ISO 4833 :
1991)
|
Vi sinh vật học - Hướng dẫn
chung về định lượng vi sinh vật - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC
(Soát xét lần 1 - Thay thế
TCVN 4884-89)
|
4.
|
TCVN 6846 :
2001
(ISO 7251 :
1993)
|
Vi sinh vật học - Hướng dẫn
chung về định lượng E.Coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
|
5.
|
TCVN 6847 :
2001
(ISO 7402 :
1993)
|
Vi sinh vật học - Hướng dẫn
chung về định lượng
Enterobacteriaceae không qua
quá trình phục hồi -
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc và kỹ
thuật MPN
|
6.
|
TCVN 6848 :
2001
(ISO 4832 :
1991)
|
Vi sinh vật học - Hướng dẫn
chung về định lượng
Coliform - Kỹ thuật đếm khuẩn
lạc
|
7.
|
TCVN 5076 :
2001
(ISO 2817 :
1999)
|
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá
- Xác định dư lượng silic dioxit không tan trong axit clohidric
(Soát xét lần 1 - Thay thế
TCVN 5076-90)
|
8.
|
TCVN 5078 :
2001
(ISO 3402 :
1999)
|
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá
- Môi trường bảo ôn và thử nghiệm
(Soát xét lần 1 - Thay thế
TCVN 5078-90)
|
9.
|
TCVN 6935 :
2001
|
Thuốc lá sợi tẩu
|
10
|
TCVN 6936-1 :
2001
(ISO 10362-1 :
1999)
|
Thuốc lá điếu - Xác định hàm
lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc
Phần 1: Phương pháp sắc ký khí
|
11.
|
TCVN 6936-2 :
2001
(ISO 10362-2 :
1994)
|
Thuốc lá điếu - Xác định hàm
lượng nước trong phần ngưng tụ khói thuốc
Phần 2: Phương pháp Karl -
Fischer
|
12.
|
TCVN 6937 :
2001
(ISO 6565 :
1999)
|
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá
- Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của thanh đầu lọc - Các điều kiện chuẩn
và phép đo
|
13.
|
TCVN 6938 :
2001
Coresta 43 :
1997
|
Thuốc lá sợi - Lấy mẫu
|
14.
|
TCVN 6941 :
2001
ISO 4388 : 1991
|
Thuốc lá điếu - Xác định chỉ số
lưu giữ phần ngưng tự khói thuốc của đầu lọc - Phương pháp đo phổ trực tiếp
|
15.
|
TCVN 6942 :
2001
Coresta 31 :
1991
|
Thuốc lá - Xác định dư lượng
thuốc diệt chồi Pendimethanlin (Accotab, Stomp)
|
16.
|
TCVN 6943 :
2001
Coresta 32 :
1991
|
Thuốc lá - Xác định dư lượng
thuốc diệt chồi Off-shoot-t (hỗn hợp N-alkanol)
|
17.
|
TCVN 6944 :
2001
(ISO 4876 :
1980)
|
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá
- Xác định dư lượng Maleic hidrazit
|
18.
|
TCVN 6945 :
2001
Coresta 34 :
1993
|
Giấy cuốn điếu thuốc lá - Xác
định Xitrat
|
19.
|
TCVN 6946 :
2001
ISO 2965 : 1997
|
Các phụ liệu dùng làm giấy cuốn
điếu thuốc lá, giấy cuốn đầu lọc và giấy ghép đầu lọc gồm cả vật liệu có vùng
thấu khí định hướng - Xác định độ thấu khí
|
20.
|
TCVN 6947 :
2001
Coresta 45 :
1998
|
Giấy cuốn điếu thuốc lá - Xác
định Phosphat
|
21.
|
TCVN 6948 : 2001
Coresta 33 :
1998
|
Giấy cuốn điếu thuốc lá - Xác
định Axetat
|
22.
|
TCVN 6949 :
2001
Coresta 30 :
1991
|
Thuốc lá - Xác định dư lượng
thuốc diệt chồi
Flumetralin (Prime plus,
CGA-41065
|
23.
|
TCVN 6952 :
2001
(ISO 6498 :
1998)
|
Thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu
thử
(Thay thế điều 11của TCVN 4325
– 86)
|
24.
|
TCVN 6953 :
2001
(ISO 14718 :
1998)
|
Thức ăn chăn nuôi – Xác định
hàm lượng Aflatoxin B1 trong thức ăn hỗn hợp – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu
năng cao
|
25.
|
TCVN 1525 :
2001
(ISO 6491 :
1998)
|
Thức ăn chăn nuôi – Xác định
hàm lượng phospho – Phương pháp quang phổ
(Soát xét lần 2 - Thay thế
TCVN 1525 – 86)
|
26.
|
TCVN 4326 :
2001
(ISO 6496 :
1999)
|
Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ
ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác
(Soát xét lần 2 - Thay thế
TCVN 4326 – 86)
|
27.
|
TCVN 4328 :
2001
(ISO 5983 :
1997)
|
Thức ăn chăn nuôi – Xác định
hàm lượng nitơ và tính hàm lượng Protein thô - Phương pháp Kjeldahl
(Soát xét lần 2 - Thay thế
TCVN 4328-86)
|
28.
|
TCVN 4331 :
2001
(ISO 6492 : 1999)
|
Thức ăn chăn nuôi – Xác định
hàm lượng chất béo
(Soát xét lần 2 - Thay thế
TCVN 4331 – 86)
|
29.
|
TCVN 6238-1 :
2001
(EN 71-1 :
1998)
|
An toàn đồ chơi trẻ em – Phần
1: Yêu cầu cơ lý
(Soát xét lần 1 – Thay thế
TCVN 6238-1 : 1997 và TCVN 6238-1 : 1997/SĐ1 : 2000)
|
30.
|
TCVN 6875 :
2001
(ISO 11612 :
1998)
|
Quần áo bảo vệ chống nhiệt và
lửa – Phương pháp thử và yêu cầu tính năng của quần áo chống nhiệt
|
31.
|
TCVN 6876 :
2001
(ISO 12127 :
1996)
|
Quần áo bảo vệ chống nhiệt và
lửa – Xác định độ truyền nhiệt tiếp xúc qua quần áo bảo vệ hoặc vật liệu cấu
thành
|
32.
|
TCVN 6877 :
2001
(ISO 9151 :
1995)
|
Quần áo bảo vệ chống nhiệt và
lửa – Xác định độ truyền nhiệt khi tiếp xúc với lửa
|
33.
|
TCVN 6878 : 2001
(ISO 6942 :
1993)
|
Quần áo bảo vệ chống nóng và
cháy - Đánh giá đặc tính nhiệt của vật liệu và cụm vật liệu khi tiếp xúc với
nguồn bức xạ nhiệt
|
34.
|
TCVN 6879 :
2001
(ISO 6491 :
1984)
(Amendment 1:
1992)
|
Vải – Tính cháy – Xác định
tính lan truyền lửa của các mẫu đặt theo phương thẳng đứng
|
35.
|
TCVN 6880 :
2001
(ISO 8194 :
1987)
|
Bảo vệ chống phóng xạ - Quần
áo bảo vệ chống nhiễm xạ - Thiết kế, lựa chọn, thử nghiệm và sử dụng
|
36.
|
TCVN 6881 :
2001
(ISO 6529 :
1990)
|
Quần áo bảo vệ – Quần áo chống
hoá chất lỏng – Xác định khả năng chống thẩm thấu chất lỏng của vật liệu
không thấm khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Nơi nhận:
- Công báo;
- Tổng cục TĐC;
- Lưu HS, VT.
|
KT.BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỜNG
Bùi Mạnh Hải
|
Quyết định 67/2001/QĐ-BKHCNMT ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về Vi sinh vật học do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 67/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 28/12/2001 ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam về Vi sinh vật học do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
6.849
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|