|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
447/TĐC-THPC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Thiện
|
Ngày ban hành:
|
02/05/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
447/TĐC-THPC
|
Hà
Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2002
|
GIẤY XÁC NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 20/1999/NĐ-CP
ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng
hóa;
Căn cứ Thông tư số 45/2001/TT-BKHCNMT ngày 25 tháng 7 năm 2001 của Bộ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường hướng dẫn thực hiện Khoản 3 Điều 16 Nghị định số
20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám
định hàng hóa:
Sau khi kiểm tra các điều kiện được quy định, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng thông báo:
1. Xác nhận Công ty
Cổ phần Giám định Hàng hóa Bảo Tín. (Địa chỉ: Số 115 đường đầu tư, Phường 25,
Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08 8983031/5121395 - Fax: 08
5121395 - E-mail: ctvgdhhbaotin@hcm.vnn.vn) đủ điều kiện giám định hàng hóa phục
vụ quản lý Nhà nước trong phạm vi được nêu cụ thể tại Phụ lục kèm theo.
2. Thông báo này
không thay thế văn bản trưng cầu giám định của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
3. Công ty thực hiện
kiểm tra hàng hóa theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước và chịu trách nhiệm
về kết quả kiểm tra hàng hóa trước pháp luật.
4. Thông báo này có
giá trị 2 năm kể từ ngày ký.
|
TỔNG
CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
Nguyễn Hữu Thiện
|
PHỤ LỤC
PHẠM VI GIÁM ĐỊNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Giấy xác nhận số 448/TĐC-THPC ngày 02/5/2002 của Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng)
TT
|
Hàng
hóa
|
Chương
(HS)
|
Mã
số nhóm hàng hóa
|
Phạm
vi giám định
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(4)
|
1.
|
Sắt và thép
|
72
|
Toàn
bộ Chương
|
Khối lượng, số lượng
|
2.
|
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
73
|
Toàn
bộ Chương
|
-nt-
|
3.
|
Đồng và các sản phẩm bằng đồng
|
74
|
Toàn
bộ Chương
|
-nt-
|
4.
|
Niken và các sản phẩm bằng niken
|
75
|
Toàn
bộ Chương
|
-nt-
|
5.
|
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
76
|
Toàn
bộ Chương
|
-nt-
|
6.
|
Chì và các sản phẩm bằng chì
|
78
|
Toàn
bộ Chương
|
-nt-
|
7.
|
Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
|
79
|
Toàn
bộ Chương
|
-nt-
|
8.
|
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
|
80
|
Toàn
bộ Chương
|
-nt-
|
9.
|
Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun
sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí;...
|
84
|
Toàn
bộ Chương (trừ nhóm 8401)
|
Số lượng, chất lượng, tính đồng bộ,
tính chuyên dùng
|
10.
|
Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận
của chúng;..
|
85
|
Toàn
bộ Chương
|
-nt-
|
11.
|
Xe các loại, trừ xe lửa hoặc xe điện;...
|
87
|
Toàn
bộ Chương (trừ nhóm 8703 và 8704)
|
Số lượng, chất lượng, tính đồng bộ,
tính chuyên dùng
|
12.
|
Dụng cụ máy móc quang học, nhiếp ảnh,
điện ảnh;...
|
90
|
Toàn
bộ Chương
|
-nt-
|
13.
|
Tàu thuyền và kết cấu nổi
|
89
|
Toàn bộ Chương
|
Số lượng, tính đồng bộ, tính chuyên
dùng
|
14.
|
Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế); bộ
đồ giường;...
|
94
|
Toàn
bộ Chương
|
-nt-
|
15.
|
Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí
và...
|
95
|
Toàn
bộ Chương
|
-nt-
|
TT
|
Hàng
hóa
|
Chương
(HS)
|
Mã
số nhóm hàng hóa
|
Phạm
vi giám định
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(4)
|
16.
|
Các mặt hàng khác
|
96
|
Toàn
bộ Chương
|
-nt-
|
17.
|
Muối, lưu huỳnh, đất và đá, thạch
cao, vôi và xi măng
|
25
|
2501,
2505 ¸ 2511, 2519 ¸ 2522
|
Khối lượng, số lượng, chất lượng
|
2503,
2504, 2518, 2524 ¸ 2529
|
Khối lượng, số lượng
|
2517,
2523
|
Khối
lượng
|
18.
|
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng các sản
phẩm phân tích từ chúng;..
|
27
|
2707,
2710.19
|
Số lượng, khối lượng, định danh,
công dụng
|
2708,
2709,
2711
¸ 2715
|
Số lượng, khối lượng
|
19.
|
Hóa chất vô cơ, các hợp chất vô cơ
hoặc hữu cơ của kim loại quý...
|
28
|
2801
¸ 2805, 2812, 2813, 2837, 2838, 2843,
2847
¸ 2851, 2839 ¸ 2842
|
Số
lượng, khối lượng
|
2806
¸ 2811, 2814 ¸ 2836
|
Số lượng, khối lượng, định danh,
công dụng, thành phần
|
20.
|
Hóa chất hữu cơ
|
29
|
2925
¸ 2929
|
-nt-
|
2901
¸ 2904, 2930 ¸ 2935, 2938 ¸ 2941
|
Số lượng, khối lượng
|
21.
|
Các chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc
thuộc da
|
32
|
3201
¸ 3208, 3211 ¸ 3215
|
Khối lượng, số lượng
|
22.
|
Tinh dầu, các chất tựa nhựa...
|
33
|
3301
¸ 3303
|
Khối lượng, số lượng, định danh,
thành phần, công dụng
|
3304
¸ 3307
|
Khối lượng, số lượng
|
23.
|
Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa
bề mặt;...
|
34
|
3401
¸ 3403
|
Khối lượng, số lượng, định danh,
công dụng
|
3404
¸ 3507
|
Số lượng, khối lượng
|
TT
|
Hàng
hóa
|
Chương
(HS)
|
Mã
số nhóm hàng hóa
|
Phạm
vi giám định
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(4)
|
24.
|
Các chất chứa anbumin; các dạng
tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
|
35
|
3501
¸ 3507
|
-nt-
|
25.
|
Các sản phẩm hóa chất khác
|
38
|
3802
¸ 3808, 3810 ¸ 3824
|
Số lượng, khối lượng
|
3809
|
Số lượng, khối lượng, định danh,
thành phần, công dụng
|
26.
|
Plastic và các sản phẩm bằng
plastic
|
39
|
3901
¸ 3905, 3908
|
Số lượng, khối lượng, định danh,
công dụng
|
3906,
3907,
3909
¸ 3914
|
Số lượng, khối lượng
|
27.
|
Cao su và sản phẩm cao su...
|
40
|
4001,
4002,
4009
¸ 4017
|
Số lượng, khối lượng
|
28.
|
Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất
liệu sợi xenlulô khác;...
|
47
|
4701
¸ 4707
|
-nt-
|
29.
|
Giấy và bìa giấy...
|
48
|
4801
¸ 4811, 4813 ¸ 4816, 4818 ¸ 4823
|
-nt-
|
30.
|
Bông
|
52
|
5201
¸ 5212
|
Số lượng, khối lượng
|
31.
|
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy
và vải dệt thoi bằng sợi giấy
|
53
|
5301
¸ 5311
|
-nt-
|
32.
|
Sợi phi la măng nhân tạo và các sản
phẩm từ các loại này
|
54
|
5401
¸ 5408
|
Số lượng, khối lượng
|
33.
|
Xơ staple nhân tạo và các sản phẩm
từ các loại xơ này
|
55
|
5501
¸ 5516
|
-nt-
|
34.
|
Mền xơ (xơ dệt làm thành tấm, miếng
có ép nhẹ)...
|
56
|
5601
¸ 5609
|
Số lượng, khối lượng
|
35.
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn
khác
|
57
|
5701
¸ 5705
|
Số lượng
|
36.
|
Các loại vải dệt thoi đã được thấm
tẩm...
|
58
|
5801
¸ 5811
|
Khối lượng, số lượng
|
37.
|
Các loại vải dệt đã được thấm tẩm...
|
59
|
5901
¸ 5911
|
Khối lượng, số lượng
|
38.
|
Mặt hàng may mặc mặc sẵn và đồ phụ
trợ của quần áo, dệt kim, đan hoặc móc
|
61
|
6101
¸ 6117
|
Số
lượng
|
TT
|
Hàng
hóa
|
Chương
(HS)
|
Mã
số nhóm hàng hóa
|
Phạm
vi giám định
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(4)
|
39.
|
Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ
không thuộc loại hàng dệt kim, đan hoặc móc
|
62
|
6201
¸ 6217
|
-nt-
|
40.
|
Các sản phẩm dệt may sẵn khác, bộ vải
rèm chỉ trang trí;...
|
63
|
6301
¸ 6308
|
-nt-
|
41.
|
Giày, dép, ghệt và các sản phẩm
tương tự...
|
64
|
6401
¸ 6406
|
Số
lượng
|
42.
|
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao;...
|
68
|
6801
¸ 6815
|
Số
lượng, khối lượng
|
43.
|
Thủy tinh và các sản phẩm thủy
tinh...
|
70
|
7002
¸ 7020
|
Số
lượng
|
44.
|
Vật liệu thực vật dùng để tết bện;..
|
14
|
Toàn
bộ Chương
|
Số
lượng, khối lượng
|
45.
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa...
|
04
|
0401
¸ 0406, 0409
|
Số lượng, khối lượng (theo phương
pháp cân)
|
46.
|
Chè và cà phê
|
09
|
0901
¸ 0907, 0909.10, 0910
|
Số lượng, khối lượng (theo phương
pháp cân và đo mớn nước)
|
47.
|
Ngũ cốc
|
10
|
1001
¸ 1008
|
-nt-
|
48.
|
Các sản phẩm xay, xát...
|
11
|
1101.00.10,
1102
¸ 1105, 1107 ¸ 1109
|
-nt-
|
49.
|
Hạt và có dầu
|
12
|
1201
¸ 1207
|
-nt-
|
50.
|
Cánh kiến đỏ,...
|
13
|
Toàn
bộ Chương
|
-nt-
|
51.
|
Các loại mỡ và dầu..
|
15
|
1507
¸ 1517
|
-nt-
|
52.
|
Các sản phẩm chế biến từ thịt
|
16
|
Toàn
bộ Chương
|
-nt-
|
53.
|
Đường...
|
17
|
1701
¸ 1704
|
-nt-
|
54.
|
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc
|
19
|
1901
¸ 1904
|
-nt-
|
1905
|
Số
lượng
|
TT
|
Hàng
hóa
|
Chương
(HS)
|
Mã
số nhóm hàng hóa
|
Phạm
vi giám định
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(4)
|
55.
|
Các sản phẩm chế biến ăn được khác
|
21
|
2101.11
|
Số lượng, khối lượng (phương pháp
cân)
|
2103.10,
2103.20, 2103.90.10, 2103.90.30, 2104, 2106.10
|
Số lượng, khối lượng (theo quy định
cân và đo mớn nước)
|
56.
|
Đồ uống...
|
22
|
Toàn
bộ Chương
|
Số
lượng
|
57.
|
Phế thải, phế liệu từ ngành công
nghiệp thực phẩm...
|
23
|
2301
¸ 2306, 2309
|
Số lượng, khối lượng (teo phương
pháp cân và đo mớn nước)
|
58.
|
Phân bón
|
31
|
3102
¸ 3105
|
Số lượng, khối lượng
|
Ghi chú: Hàng hóa tương ứng với
“Mã số nhóm hàng hóa” được nêu tại cột 4 là hàng hóa được giám định phục vụ quản
lý Nhà nước với phạm vi nêu tại cột 5 theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước.
Thông báo số 447/TĐC-THPC ngày 02/05/2002 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường về Giấy xác nhận đủ điều kiện giám định hàng hoá phục vụ quản lý nhà nước cho Công ty Cổ phần Giám định Hàng hoá Bảo Tín
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo số 447/TĐC-THPC ngày 02/05/2002 ngày 02/05/2002 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường về Giấy xác nhận đủ điều kiện giám định hàng hoá phục vụ quản lý nhà nước cho Công ty Cổ phần Giám định Hàng hoá Bảo Tín
4.020
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|