|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4457/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Đinh Quốc Thái
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-----
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số:
4457/QĐ-UBND
|
Biên
Hòa, ngày 18 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2010,
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT KỲ CUỐI 2006 - 2010 THỊ TRẤN LONG THÀNH - HUYỆN
LONG THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật
Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành tại Tờ trình số: 151/TTr-UBND
ngày 22/8/2006 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
882/TTr-TNMT ngày 19 tháng 11 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
thị trấn Long Thành - huyện Long Thành. Bản đồ tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2010; các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm
2010, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối 2006-2010 (phụ lục kèm theo Quyết định
này).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Long Thành và Ủy ban nhân dân thị trấn Long Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử
dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức quản lý quy hoạch,
kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Đồng
Nai, Chủ tịch UBND huyện Long Thành, Chủ tịch UBND thị trấn Long Thành, Thủ trưởng
các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Thái
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số
4457/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai)
A. CÁC CHỈ
TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT
Phụ lục 1:
Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Hiện
trạng năm 2005 (ha)
|
Quy
hoạch đến năm 2010 (ha)
|
Tăng
(+), giảm (-) so với hiện trạng
|
Diện
tích (ha)
|
Tỷ
lệ (%)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
928,36
|
928,36
|
-
|
-
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
612,52
|
496,15
|
-116,37
|
-19,00
|
1.
|
Ðất sản xuất nông nghiệp
|
540,80
|
444,46
|
-96,34
|
-17,81
|
a)
|
Ðất trồng cây hàng năm
|
316,39
|
249,39
|
-67,00
|
-21,18
|
1.
|
Ðất trồng lúa
|
246,42
|
216,50
|
-29,92
|
-12,14
|
-
|
Ðất chuyên trồng lúa nước
|
226,42
|
201,68
|
-24,74
|
-10,93
|
-
|
Ðất trồng lúa nước còn lại
|
20,00
|
14,82
|
-5,18
|
-25,90
|
2.
|
Ðất trồng cây hàng năm còn lại
|
69,97
|
32,89
|
-37,08
|
-52,99
|
b)
|
Ðất trồng cây lâu năm
|
224,41
|
195,07
|
-29,34
|
-13,07
|
2.
|
Ðất lâm nghiệp
|
60,94
|
41,48
|
-19,46
|
-31,93
|
|
Ðất rừng sản xuất
|
60,94
|
41,48
|
-19,46
|
-31,93
|
3.
|
Ðất nuôi trồng thủy sản
|
10,78
|
10,21
|
-0,57
|
-5,29
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
315,84
|
432,21
|
116,37
|
36,84
|
1.
|
Ðất ở
|
122,32
|
189,45
|
67,13
|
54,88
|
2.
|
Ðất chuyên dùng
|
131,09
|
180,68
|
49,59
|
37,83
|
a)
|
Ðất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
10,30
|
10,27
|
-0,03
|
-0,29
|
b)
|
Ðất quốc phòng, an ninh
|
1,95
|
1,95
|
-
|
-
|
c)
|
Ðất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
9,16
|
22,05
|
12,89
|
140,72
|
d)
|
Ðất có mục đích công cộng
|
109,68
|
146,41
|
36,73
|
33,49
|
-
|
Ðất giao thông
|
64,17
|
96,88
|
32,71
|
50,97
|
-
|
Ðất thủy lợi
|
2,99
|
3,79
|
0,80
|
26,76
|
-
|
Ðất để chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông
|
12,72
|
12,72
|
-
|
-
|
-
|
Ðất cơ sở văn hóa
|
4,48
|
4,48
|
-
|
-
|
-
|
Ðất cơ sở y tế
|
4,31
|
5,31
|
1,00
|
23,20
|
-
|
Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
13,31
|
14,81
|
1,50
|
11,27
|
-
|
Ðất cơ sở thể dục - thể thao
|
5,11
|
6,31
|
1,20
|
23,48
|
-
|
Ðất chợ
|
1,34
|
1,34
|
-
|
-
|
-
|
Ðất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,25
|
0,77
|
-0,48
|
-38,40
|
3.
|
Ðất tôn giáo, tín ngưỡng
|
6,99
|
6,94
|
-0,05
|
-0,72
|
4.
|
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa
|
14,32
|
14,02
|
-0,30
|
-2,09
|
5.
|
Ðất sông suối và mặt nước
chuyên dùng
|
41,12
|
41,12
|
-
|
-
|
Phụ lục 2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
Cả
thời kỳ
|
|
|
I
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
116,37
|
|
1.
|
Ðất sản xuất nông nghiệp
|
96,34
|
|
a)
|
Ðất trồng cây hàng năm
|
67,00
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
29,92
|
|
b)
|
Ðất trồng cây lâu năm
|
29,34
|
|
2.
|
Ðất lâm nghiệp
|
19,46
|
|
3.
|
Ðất nuôi trồng thủy sản
|
0,57
|
|
Phụ lục 3:
Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: Ha
Thứ
tự
|
Loại
đất phải thu hồi
|
Cả
thời kỳ
|
|
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
62,62
|
|
1.
|
Ðất sản xuất nông nghiệp
|
54,89
|
|
a)
|
Ðất trồng cây hàng năm
|
43,22
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
28,97
|
|
b)
|
Ðất trồng cây lâu năm
|
11,67
|
|
2.
|
Ðất lâm nghiệp
|
7,16
|
|
3.
|
Ðất nuôi trồng thủy sản
|
0,57
|
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
8,63
|
|
1.
|
Ðất ở
|
7,79
|
|
2.
|
Ðất chuyên dùng
|
0,54
|
|
a)
|
Ðất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
0,03
|
|
b)
|
Ðất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
0,03
|
|
c)
|
Ðất có mục đích công cộng
|
0,48
|
|
3.
|
Ðất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,05
|
|
4.
|
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,25
|
|
B. CÁC CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Phụ lục 1: Phân bổ diện tích
các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
Các
năm trong kỳ kế hoạch (ha)
|
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
928,36
|
928,36
|
928,36
|
928,36
|
928,36
|
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
591,09
|
563,03
|
548,98
|
509,25
|
496,15
|
|
1.
|
Ðất sản xuất nông nghiệp
|
521,96
|
494,96
|
484,88
|
455,16
|
444,46
|
|
a)
|
Ðất trồng cây hàng năm
|
303,49
|
280,89
|
276,74
|
258,63
|
249,39
|
|
b)
|
Ðất trồng cây lâu năm
|
218,47
|
214,07
|
208,14
|
196,53
|
195,07
|
|
2.
|
Ðất lâm nghiệp
|
58,88
|
57,85
|
53,89
|
43,88
|
41,48
|
|
3.
|
Ðất nuôi trồng thủy sản
|
10,25
|
10,22
|
10,21
|
10,21
|
10,21
|
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
337,27
|
365,33
|
379,38
|
419,11
|
432,21
|
|
1.
|
Ðất ở
|
125,68
|
146,71
|
147,58
|
186,93
|
189,45
|
|
2.
|
Ðất chuyên dùng
|
149,37
|
156,42
|
169,60
|
170,04
|
180,68
|
|
a)
|
Ðất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
10,29
|
10,29
|
10,29
|
10,29
|
10,27
|
|
b)
|
Ðất quốc phòng, an ninh
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
1,95
|
|
d)
|
Ðất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
22,07
|
22,06
|
22,06
|
22,05
|
22,05
|
|
e)
|
Ðất có mục đích công cộng
|
115,06
|
122,12
|
135,30
|
135,75
|
146,41
|
|
-
|
Ðất giao thông
|
67,75
|
73,61
|
85,77
|
86,22
|
96,88
|
|
-
|
Ðất thủy lợi
|
3,79
|
3,79
|
3,79
|
3,79
|
3,79
|
|
-
|
Ðất để chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông
|
12,72
|
12,72
|
12,72
|
12,72
|
12,72
|
|
-
|
Ðất cơ sở văn hóa
|
4,48
|
4,48
|
4,48
|
4,48
|
4,48
|
|
-
|
Ðất cơ sở y tế
|
5,31
|
5,31
|
5,31
|
5,31
|
5,31
|
|
-
|
Ðất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
13,31
|
13,31
|
14,81
|
14,81
|
14,81
|
|
-
|
Ðất cơ sở thể dục - thể thao
|
5,11
|
6,31
|
6,31
|
6,31
|
6,31
|
|
-
|
Ðất chợ
|
1,34
|
1,34
|
1,34
|
1,34
|
1,34
|
|
|
Ðất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,25
|
1,25
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
|
3.
|
Ðất tôn giáo, tín ngưỡng
|
6,96
|
6,95
|
6,95
|
6,94
|
6,94
|
|
4.
|
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa
|
14,14
|
14,13
|
14,13
|
14,08
|
14,02
|
|
5.
|
Ðất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
|
41,12
|
41,12
|
41,12
|
41,12
|
41,12
|
|
Phụ lục 2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
Cả
thời kỳ
|
Phân
ra các năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI
NÔNG NGHIỆP
|
116,37
|
21,43
|
28,06
|
14,05
|
39,73
|
13,10
|
1.
|
Ðất sản xuất nông nghiệp
|
96,34
|
18,84
|
27,00
|
10,08
|
29,72
|
10,70
|
a)
|
Ðất trồng cây hàng năm
|
67,00
|
12,90
|
22,60
|
4,15
|
18,11
|
9,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
29,92
|
1,71
|
18,09
|
2,02
|
0,96
|
7,14
|
b)
|
Ðất trồng cây lâu năm
|
29,34
|
5,94
|
4,40
|
5,93
|
11,61
|
1,46
|
2.
|
Ðất lâm nghiệp
|
19,46
|
2,06
|
1,03
|
3,96
|
10,01
|
2,40
|
3.
|
Ðất nuôi trồng thủy sản
|
0,57
|
0,53
|
0,03
|
0,01
|
-
|
-
|
Phụ lục 3:
Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: Ha
Thứ
tự
|
Loại
đất phải thu hồi
|
Cả
thời kỳ
|
Phân
ra các năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
62,62
|
18,70
|
24,11
|
10,27
|
0,12
|
9,42
|
1.
|
Ðất sản xuất nông nghiệp
|
54,89
|
16,05
|
23,05
|
6,86
|
0,11
|
8,82
|
a)
|
Ðất trồng cây hàng năm
|
43,22
|
11,13
|
21,12
|
2,68
|
0,05
|
8,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
28,97
|
1,78
|
18,02
|
2,02
|
0,01
|
7,14
|
b)
|
Ðất trồng cây lâu năm
|
11,67
|
4,92
|
1,93
|
4,18
|
0,06
|
0,58
|
2.
|
Ðất lâm nghiệp
|
7,16
|
2,12
|
1,03
|
3,40
|
0,01
|
0,60
|
3.
|
Ðất nuôi trồng thủy sản
|
0,57
|
0,53
|
0,03
|
0,01
|
-
|
-
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
8,63
|
3,73
|
0,67
|
2,82
|
0,23
|
1,18
|
1.
|
Ðất ở
|
7,79
|
3,48
|
0,66
|
2,34
|
0,21
|
1,10
|
2.
|
Ðất chuyên dùng
|
0,54
|
0,02
|
0,01
|
0,48
|
0,01
|
0,02
|
a)
|
Ðất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
0,03
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
b)
|
Ðất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
d)
|
Ðất có mục đích công cộng
|
0,48
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
3.
|
Ðất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,05
|
0,04
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
4.
|
Ðất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,25
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
Quyết định 4457/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối 2006 - 2010 thị trấn Long Thành - huyện Long Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4457/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ cuối 2006 - 2010 thị trấn Long Thành - huyện Long Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
4.580
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|