|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
300/2005/QĐ-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Ksor Phước
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN DÂN TỘC
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
300/QĐ-UBDT
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2005
|
QUYẾT
ĐỊNH
CỦA UỶ BAN DÂN TỘC SỐ 300/QĐ-UBDT NGÀY 20 THÁNG 6 NĂM 2005 VỀ VIỆC PHÊ
DUYỆT DANH SÁCH CÁC XÃ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN VIỆN
TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA CHÍNH PHỦ LIÊN HIỆP VƯƠNG QUỐC ANH VÀ BẮC AI LEN
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM UỶ BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 16/5/2003
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ
ban Dân tộc.
Căn cứ Quyết định số 135/1998/QĐ- TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ về
phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế – xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền
núi và vùng sâu, vùng xa;
Căn cứ văn bản số 326/TTg-QHQT ngày 31/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt thỏa thuận với Chính phủ Anh hỗ trợ Ngân sách thực hiện Chương trình 135;
thỏa thuận Quan hệ Đối với Đối tác hỗ trợ Chương trình 135 ký ngày 22/4/2005 giữa
Chính Phủ Việt Nam thông qua Bộ kế hoạch và Đầu tư với Chính phủ Anh quốc Anh
và Bắc Ai len thông qua Bộ Phát triển Quốc tế (DFID);
Căn cứ đề nghị của các địa phương thuộc Chương trình 135;
Căn cứ văn bản số 3231/VPCP-VX ngày 13/6/2005 của Văn phòng Chính phủ về
việc sử dụng nguồn vốn viện trợ (DFID) cho Chương trình 135;
Thừa ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ;
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt danh sách các xã thuộc Chương trình 135 được hỗ trợ đầu tư tằng nguồn vốn
viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len, cụ
thể như sau:
- Hỗ trợ thực hiện dự án đầu tư
xây dựng cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình 135 cho 280 xã của 35 tỉnh (Phụ lục
danh sách kèm theo).
- Hỗ trợ thực hiện dự án đào tạo
cán bộ xã, bản, làng, phum, soóc cho tất cả các xã thuộc Chương trình 135 của
35 tỉnh có tên trong danh sách trên.
Điều 2.
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh được hỗ trợ có trách nhiệm quản lý nguồn vốn
theo cơ chế quản lý đầu tư hiện hành của Chương trình 135 và sử dụng đúng mục
tiêu, đúng đối tượng; thực hiện chế độ báo cáo định kỳ đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tổng kiểm toán Nhà nước, Thủ trưởng các Cơ quan có liên quan và Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân của 35 tỉnh trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐƯỢC BỔ SUNG VỐN VIỆN TRỢ CỦA DFID THỰC
HIỆN DỰ ÁN CSHT NĂM 2005
Kèm theo QĐ số 300/QĐ-UBDT ngày 20 tháng 6 năm 2005 của Uỷ ban Dân tộc
STT
|
Tỉnh/
huyện
|
Tên
xã
|
Công
trình đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
5
|
1
|
Hà Giang
|
11
|
|
1
|
1. Mèo Vạc
|
Sủng Trà
|
Thủy lợi
|
2
|
|
Nậm Ban
|
Giao thông
|
3
|
|
Lũng Chinh
|
Giao thông
|
4
|
2. Đồng Văn
|
Phố Cấp
|
Giao thông
|
5
|
|
Sảng Tủng
|
Giao thông
|
6
|
|
Lũng Thầu
|
Giao thông, thủy lợi
|
7
|
3. yên Minh
|
Thắng Mố
|
Giao thông
|
8
|
4. Quản bạ
|
Nghĩa thuận
|
Giao thông
|
9
|
5. Xín Mần
|
Thu Tà
|
Giao thông, Thủy lợi
|
10
|
|
Bản Díu
|
Giao thông, thủy lợi
|
11
|
6. Bắc Mê
|
Phiêng Luông
|
Giao thông, thủy lợi
|
2
|
Tuyên Quang
|
4
|
|
1
|
1. Na hang
|
Sinh Long
|
Giao thông, Thủy lợi
|
2
|
|
Phúc Yên
|
Giao thông, Thủy lợi
|
3
|
2. Chiêm hóa
|
Hà Lang
|
Giao thông, Thủy lợi
|
4
|
|
Bình Phú
|
Giao thông, Thủy lợi
|
3
|
Cao Bằng
|
15
|
|
1
|
1. Bảo Lạc
|
Bảo Toàn
|
Giao thông, trường học,
Thủy lợi
|
2
|
|
Hưng Đạo
|
Giao thông, trường học, Thủy lợi
|
3
|
2. Hạ Lang
|
Kim loan
|
Giao thông
|
4
|
|
Thắng lợi
|
Thủy lợi, trường học
|
5
|
3. Thông Nông
|
Yên Sơn
|
Giao thông, trường học
|
6
|
|
Lương Can
|
Thủy lợi, trường học
|
7
|
4. Nguyên Bình
|
Thành công
|
Giao thông
|
8
|
5. Hà Quảng
|
Quý Quân
|
Thủy lợi
|
9
|
|
Sỹ Hai
|
Trường học
|
10
|
6. Trà Lĩnh
|
Quang Vinh
|
Giao thông, trường học
|
11
|
6. Trùng khánh
|
Đoài Côn
|
Giao thông, trường học
|
12
|
|
Trung Phúc
|
GT
|
13
|
7. Quảng Yên
|
Quảng Hưng
|
Giao thông
|
14
|
8. Thạch An
|
Đức thông
|
Giao thông, Thủy lợi, trường học
|
15
|
9. Bảo Lâm
|
Vĩnh Quang
|
Thủy lợi
|
4
|
Lạng Sơn
|
12
|
|
1
|
1. Tràng Định
|
Khánh Long
|
Giao thông, thủy lợi, trường học
|
2
|
|
Tân yên
|
Giao thông, thủy lợi, trường học
|
3
|
|
Cao Minh
|
Giao thông, Thủy lợi, Trường học
|
4
|
2. Văn Lãng
|
Bắc La
|
Giao thông, Thủy lợi, Trường học
|
5
|
3. Cao Lộc
|
Song Giáp
|
Giao thông, Thủy lợi, Trường học
|
6
|
|
Xuân Long
|
Giao thông, Thủy lợi, Trường học
|
7
|
4. Văn Quan
|
Tri Lễ
|
Giao thông, Thủy lợi, Trường học
|
8
|
5. Bình Gia
|
Vĩnh Yên
|
Giao thông, Thủy lợi, trường học
|
9
|
|
Tân Hòa
|
Giao thông, Thủy lợi, trường học
|
10
|
6. Đình Lập
|
Lâm Ca
|
Giao thông, Thủy lợi, trường học
|
11
|
7. Hữu Lũng
|
Hưu Liên
|
Giao thông, Thủy lợi, Trường học
|
12
|
|
Đồng Thắng
|
Giao thông, Thủy lợi, trường học
|
5
|
Lao Cai
|
13
|
|
1
|
1. Si Ma Cai
|
Lùng Sui
|
Thủy lợi
|
2
|
2. Bắc Hà
|
Tả Cử Tỷ
|
Thủy lợi
|
3
|
|
Hoàng Thu Phố
|
GT
|
4
|
|
Na Hối
|
Thủy lợi
|
5
|
|
Lùng Phinh
|
Thủy lợi
|
6
|
3.Sa Pa
|
Lao Chải
|
Thủy lợi
|
7
|
|
Trung Chải
|
Thủy lợi
|
8
|
4. Bát Xát
|
Bản Xèo
|
Thủy lợi
|
9
|
|
Pa Cheo
|
Thủy lợi
|
10
|
5. Mường Khương
|
Bản Xen
|
Thủy lợi
|
11
|
|
Nấm Lư
|
Thủy lợi
|
12
|
6. Bảo Yên
|
Tân Tiến
|
GT
|
13
|
7. Bảo Thắng
|
Phú Nhuận
|
Thủy lợi
|
6
|
Yên Bái
|
11
|
|
1
|
1. Mù Cang Chải
|
La Pán Tẩn
|
Nâng cấp đường giao thông
|
2
|
|
Nậm Có
|
Nâng cấp đường giao thông
|
3
|
|
Chế Tạo
|
Nâng cấp đường giao thông
|
4
|
|
Lao Chải
|
Giao thông
|
5
|
2. Trạm Tấu
|
Tà Xi Láng
|
Nâng cấp đường giao thông
|
6
|
|
Xà Hồ
|
Nâng cấp đường giao thông
|
7
|
|
Pá Lau
|
Nâng cấp đường giao thông
|
8
|
|
Phình Hồ
|
Giao thông
|
9
|
3. Văn Yên
|
Nà Hẩu
|
Nâng cấp đường giao thông
|
10
|
4. Văn Chấn
|
Sùng Đô
|
Nâng cấp đường giao thông
|
11
|
|
Nậm Lành
|
Nâng cấp đường giao thông
|
7
|
Thái Nguyên
|
6
|
|
1
|
1. Định Hóa
|
Linh Thông
|
Giao thông, trường học
|
2
|
|
Bộc Nhiêu
|
Giao thông
|
3
|
|
Kim Phượng
|
Giao thông, Thủy lợi
|
4
|
|
Bình Thành
|
Giao thông
|
5
|
2. Võ Nhai
|
Sảng Mộc
|
Trường học, Thủy lợi
|
6
|
|
Thượng Nung
|
Giao thông
|
8
|
Bắc Cạn
|
14
|
|
1
|
1. Ngân Sơn
|
Thượng Quan
|
Thủy lợi
|
2
|
|
Thuần Mang
|
Giao thông
|
3
|
|
Lãng Ngâm
|
Thủy lợi
|
4
|
2. Na Rì
|
Kim Lư
|
Thủy lợi
|
5
|
3. Chợ Đồn
|
Quảng Bạch
|
Giao thông
|
6
|
|
Bình Chung
|
Giao thông
|
7
|
4. Chợ Mới
|
Mai Lạp
|
Giao thông
|
8
|
|
Yên Cư
|
Giao thông
|
9
|
|
Bình Văn
|
Giao thông
|
10
|
|
Tân Sơn
|
Trường học
|
11
|
5. Pắc Nậm
|
An Thắng
|
Trường học
|
12
|
|
Bằng Thành
|
Trường học
|
13
|
|
Công Bằng
|
Trường học
|
14
|
|
Nghiêm Loan
|
Trường học
|
9
|
Phú Thọ
|
6
|
|
1
|
1. Thanh Sơn
|
Đồng Sơn
|
Giao thông
|
2
|
|
Lai Đồng
|
Thủy lợi hoặc giao thông
|
3
|
|
Xuân Viên
|
Giao
thông
|
4
|
|
Thương Cửu
|
Giao thông
|
5
|
2.Yên Lập
|
Mỹ Lung
|
Giao thông
|
6
|
|
Mỹ Lương
|
Giao thông, Thủy lợi
|
10
|
Bắc giang
|
2
|
|
1
|
1. Sơn Động
|
Lệ Viễn
|
Giao thông
|
2
|
2. Lục Ngạn
|
Xa Lý
|
Giao thông
|
11
|
Quảng Ninh
|
2
|
|
1
|
1. Hải Hà
|
Quảng Sơn
|
Thủy Lợi
|
2
|
2. Bình Liêu
|
Võ Ngự
|
Thủy Lợi
|
12
|
Hòa Bình
|
13
|
|
1
|
1. Mai Châu
|
Noong Luông
|
Giao thông
|
2
|
2. Tân Lạc
|
Ngổ Luông
|
Giao thông
|
3
|
|
Lũng Vân
|
Trường học
|
4
|
|
Phú Vinh
|
Giao thông
|
5
|
3. Đà Bắc
|
Trung Thành
|
Giao thông
|
6
|
|
Đoàn Kết
|
Giao thông
|
7
|
4. Lạc Thủy
|
An Lạc
|
Giao thông
|
8
|
5. Lạc Sơn
|
Bình Hẻm
|
Trường học
|
9
|
6. Lương Sơn
|
Tiến Sơn
|
Giao Thông
|
10
|
7. Kỳ Sơn
|
Độc Lập
|
Trường học
|
11
|
8.Yên Thủy
|
Lạc Sỹ
|
Giao thông
|
12
|
|
Lạc Hưng
|
Giao thông
|
13
|
9. Cao Phong
|
Yên Lập
|
Giao thông
|
13
|
Sơn La
|
11
|
|
1
|
1. Sông Mã
|
Nậm Mằn
|
Trường học
|
2
|
|
Chiềng Phung
|
GT
|
3
|
2. Thuận Châu
|
Bản Lầm
|
Giao thông, Thủy lợi
|
4
|
|
Cò Mạ
|
Trường học, Thủy lợi
|
5
|
|
É Tòng
|
Giáo thông, Thủy lợi
|
6
|
3. Bắc Yên
|
Phiêng Côn
|
Trường học
|
7
|
|
Xím Vàng
|
Giao thông
|
8
|
4. Mường La
|
Ngọc Chiến
|
Thủy lợi
|
9
|
5. Phù Yên
|
Mường Lang
|
Trường học
|
10
|
6. Mộc Châu
|
Liên Hòa
|
Trường học
|
11
|
7. Sốp Cộp
|
Púng Pánh
|
Giao thông
|
11
|
7. Mai Sơn
|
Chiềng Nơi
|
Trường học
|
14
|
Điện Biên
|
11
|
|
1
|
1. Tủa Chùa
|
Huổi Só
|
Trường học
|
2
|
|
Sín Chải
|
Thủy lợi
|
3
|
2. Mường Nhé
|
Mường Toong
|
Giao thông
|
4
|
|
Chung Chải
|
Giao thông, Thủy lợi
|
5
|
|
Nà Hỳ
|
Giao thông, Thủy lợi
|
6
|
3. Mường Lay
|
Chà Tở
|
Giao thông
|
7
|
|
Mường Mơn
|
Giao thông
|
8
|
4. Điện Biên Đông
|
Chiềng Sơ
|
Giao thông, Thủy lợi
|
9
|
|
Na Son
|
Thủy lợi
|
10
|
5. Tuần Giáo
|
Búng Lao
|
Thủy lợi
|
11
|
|
Mùn Chung
|
Thủy Lợi
|
15
|
Lai Châu
|
16
|
|
1
|
1. Mường Tè
|
Bum Tở
|
Thủy lợi
|
2
|
|
Pa Vệ Sử
|
GT
|
3
|
|
Pa Ủ
|
GT
|
4
|
2. Sìn Hồ
|
Pú Đao
|
Trường học
|
5
|
|
Nậm Tăm
|
Thủy lợi
|
6
|
|
Túa Sín Chải
|
GT
|
7
|
3. Phong Thổ
|
Sin Suối Hồ
|
GT
|
8
|
|
Khổng Lào
|
GT
|
9
|
4. Tam Đường
|
Sủng Phài
|
GT
|
10
|
|
Bản Hon
|
Thủy lợi
|
11
|
|
Nùng Nàng
|
GT
|
12
|
|
Hồ Thầu
|
Thủy lợi
|
13
|
|
Tả Lẻng
|
Thủy lợi
|
14
|
5. Than Uyên
|
Mường Khoa
|
Thủy lợi
|
15
|
|
Hố Mít
|
Đường GT
|
16
|
|
Thân Thuộc
|
Thủy lợi
|
16
|
Thanh hóa
|
13
|
|
1
|
1. Mường Lát
|
Chung Lý
|
Giao thông
|
2
|
2. Quan Sơn
|
Chung Thượng
|
Giao thông
|
3
|
3. Quan hóa
|
Trung Thành
|
Giao thông
|
4
|
4. Bá Thước
|
Lương Nội
|
Giao thông
|
5
|
5. Như xuân
|
Thanh Hòa
|
Thủy lợi
|
6
|
|
Thanh Quân
|
Thủy lợi
|
7
|
|
Thanh Phong
|
Giao thông
|
8
|
|
Thanh Lâm
|
Giao thông
|
9
|
6. Như Thanh
|
Xuân Thái
|
Giao thông
|
10
|
7. Cẩm Thủy
|
Cẩm Lương
|
Thủy lợi
|
11
|
|
Cẩm Quý
|
Thủy lợi
|
12
|
8. Thạch Thành
|
Thạch Lâm
|
Giao thông
|
13
|
|
Thanh Yên
|
Giao thông
|
17
|
Nghệ An
|
13
|
|
1
|
1. Kỳ Sơn
|
Keng Đu
|
Trường học
|
2
|
|
Nậm Càn
|
Trường học
|
3.
|
2. Tương Dương
|
Nga My
|
Thủy lợi, Giao thông
|
4
|
|
Yên Hòa
|
Thủy lợi, GT
|
5
|
3. Con Cuông
|
Thạch Ngàn
|
Thủy lợi, Trường học
|
6
|
4. Quế Phong
|
Nậm Giải
|
GT, Trường học
|
7
|
|
Mường Nooc
|
GT, Trường học
|
8
|
|
Cắm Muộn
|
Giao thông, Thủy lợi
|
9
|
5. Quỳ Châu
|
Châu Hoàn
|
GT, Trường học
|
10
|
|
Diên Lãm
|
GT
|
11
|
6. Nghĩa Đàn
|
Nghĩa Lạc
|
GT
|
12
|
7. Quỳ Hợp
|
Châu Cường
|
GT, Trường học
|
13
|
|
Châu Tiến
|
GT, Thủy lợi
|
18
|
Hà Tĩnh
|
5
|
|
1
|
1. Hương Khê
|
Hương Liên
|
Giao thông
|
2
|
2. Hương Sơn
|
Sơn Kim II
|
Giao thông
|
3
|
3. Kỳ Anh
|
Kỳ Lạc
|
Giao thông
|
4
|
4. Vũ Quang
|
Đức Liên
|
Giao thông
|
5
|
|
Sơn Thọ
|
Giao thông
|
19
|
Quảng Bình
|
8
|
|
1
|
1. Lệ Thủy
|
Lâm Thủy
|
Giao thông, Trường học
|
2
|
2. Bố Trạch
|
Thượng Trạch
|
Trường học, Thủy lợi
|
3
|
|
Trương Sơn
|
Giao thông
|
4
|
3. Minh Hóa
|
Dân Hóa
|
Giao thông, Thủy lợi
|
5
|
|
Hóa Sơn
|
Giao thông, Trường học
|
6
|
|
Trọng hóa
|
Giao thông, Trường học
|
7
|
4. Tuyên hóa
|
Lâm Hóa
|
Giao thông, Thủy lợi
|
8
|
|
Ngư Hóa
|
Giao thông, Trường học
|
20
|
Quảng trị
|
8
|
|
1
|
1. Hướng Hóa
|
Hướng Việt
|
Giao thông, Thủy lợi
|
2
|
|
Hướng Lộc
|
Giao thông
|
3
|
|
Hướng Sơn
|
Giao thông
|
4
|
2. Đắk Rông
|
Ba Lang
|
Giao thông
|
5
|
|
Tà Long
|
Giao thông, Thủy lợi
|
6
|
3. Vĩnh Linh
|
Vĩnh Hà
|
Giao thông
|
7
|
4. Cam Lộ
|
Vĩnh Ô
|
Giao thông
|
8
|
5. Do Linh
|
Linh Thượng
|
Giao thông
|
21
|
Thừa Thiên Huế
|
3
|
|
1
|
1. A Lưới
|
Hương Nguyên
|
Giao thông, Thủy lợi
|
2
|
|
A Ngo
|
Giao thông, Thủy lợi
|
3
|
2. Nam Đông
|
Thượng Quảng
|
Giao thông, Thủy lợi
|
22
|
Quảng Nam
|
8
|
|
1
|
1. Hiên
|
Ga Ri
|
Trường học
|
2
|
|
Ch’ Ôm
|
Thủy lợi
|
3
|
2. Nam Giang
|
La ê ê
|
Giao thông, Thủy lợi
|
4
|
|
Zuôih
|
thủy lợi, trường học
|
5
|
3. Phước Sơn
|
Phước Kim
|
Giao thông, Thủy lợi
|
6
|
4. Trà My
|
Tà Linh
|
Thủy lợi, Trường học
|
7
|
|
Trà Nam
|
Thủy lợi
|
8
|
5. Hiệp Đức
|
Phước Trà
|
Giao thông, Thủy lợi
|
23
|
Quảng Ngãi
|
6
|
|
1
|
1. Sơn Tây
|
Sơn Lập
|
Giao thông
|
2
|
|
Sơn Mùa
|
Thủy lợi
|
3
|
2. Trà Bồng
|
Trà Chung
|
Giao thông
|
4
|
3. Minh Long
|
Long Ngôn
|
Giao thông
|
5
|
4. Ba Tơ
|
Ba Lế
|
Thủy lợi
|
6
|
5. Sơn Hà
|
Sơn Cao
|
Thủy lợi
|
24
|
Bình Định
|
3
|
|
1
|
1. An Lão
|
An Vinh
|
Giao thông
|
2
|
2. Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Sơn
|
Giao thông, Thủy lợi
|
3
|
3. Tây Sơn
|
Vĩnh An
|
Giao thông, Trường học
|
25
|
Phú Yên
|
4
|
|
1
|
1. Sơn Hòa
|
Phước Tân
|
Giao thông
|
2
|
|
Sơn Định
|
Thủy lợi
|
3
|
|
Cà Lúi
|
Giao thông, Thủy lợi
|
4
|
2. Sông Hinh
|
E A Lâm
|
Trường học
|
26
|
Ninh Thuận
|
4
|
|
1
|
1. Bắc ái
|
Phước Đại
|
Trường học, Thủy lợi
|
2
|
|
Phước Thắng
|
Giao Thông, Thủy lợi
|
3
|
2. Ninh Phước
|
Phước Hà
|
Giao thông, Thủy lợi
|
4
|
3. Ninh Sơn
|
Ma Nới
|
Thủy lợi
|
27
|
Bình Thuận
|
3
|
|
1
|
1. Tuy Phong
|
Phan Dũng
|
Thủy lợi
|
2
|
2. Bắc Bình
|
Phan Sơn
|
Giao thông
|
3
|
3. Hàm Thuận Nam
|
Mỹ Thạnh
|
Giao thông
|
28
|
Gia Lai
|
12
|
|
1
|
1. Krông Ch’ro
|
Đắk Tơ Pang
|
Giao thông
|
2
|
|
Đăk Song
|
Giao thông
|
3
|
|
Chư Krei
|
Giao thông
|
4
|
2. IaPa
|
Ia Tui
|
Thủy lợi
|
5
|
|
Chư Mồ
|
Trường học, Thủy lợi
|
6
|
|
Kim Tân
|
Giao thông, trường học
|
7
|
3. Chư Sê
|
Ayun
|
Giao thông, trường học
|
8
|
4. Krông Pa
|
Ia Rmook
|
Thủy lợi
|
9
|
|
Ia Rsai
|
Thủy lợi
|
10
|
|
Chư Drăng
|
Thủy lợi
|
11
|
5. K’Bang
|
Kroong
|
Giao thông
|
12
|
6. Đăk Đoa
|
Hà Đông
|
Thủy lợi
|
29
|
Kon Tum
|
8
|
|
1
|
1. Đăk Tô
|
Tê Xăng
|
Giao thông
|
2
|
|
Măng Ri
|
Thủy lợi
|
3
|
2. Kon Plong
|
Măng Bút
|
Giao thông
|
4
|
|
Đăkring
|
Giao thông
|
5
|
|
Măng Cành
|
Giao thông
|
6
|
|
Hiếu
|
Giao thông
|
7
|
|
Ngọc Tem
|
Thủy lợi
|
8
|
3. Kon Rẫy
|
Đăk Kôi
|
Giao thông
|
30
|
Lâm Đồng
|
5
|
|
1
|
1. Lâm Hà
|
Liên Srong
|
Giao thông, Thủy lợi
|
2
|
2. Duy Linh
|
Sơn Điền
|
Giao thông
|
3
|
3. Bảo Lâm
|
Lộc Bắc
|
Trường học
|
4
|
|
Lộc Bảo
|
Giao thông
|
5
|
4. Đa Huoai
|
Đoàn kết
|
Giao thông
|
31
|
Bình Phước
|
4
|
|
1
|
1. Bù Dăng
|
Đăk Nhau
|
Giao thông, trường học
|
2
|
2. Đồng Phú
|
Đồng Tâm
|
Giao thông
|
3
|
3. Phước Long
|
Phú Nghĩa
|
Giao thông, Trường học
|
4
|
4. Chơn Thành
|
Tân Quan
|
Trường học
|
32
|
Trà Vinh
|
5
|
|
1
|
1. Trà Phú
|
Ngọc Biên
|
Thủy lợi
|
2
|
|
Long Hiệp
|
Thủy lợi
|
3
|
2. Diên Hải
|
Ngũ Lạc
|
Giao thông
|
4
|
3. Châu Thành
|
Đa Lộc
|
Giao thông
|
5
|
4. Cầu Ngang
|
Kim Hòa
|
Thủy lợi
|
33
|
Sóc Trăng
|
5
|
|
1
|
1. Thạnh Trị
|
Lâm Tân
|
Giao thông
|
2
|
2. Vĩnh Châu
|
Vĩnh Tân
|
Giao thông, trường học
|
3
|
3. Mỹ Xuyên
|
Thanh Quới
|
Giao thông, y tế
|
4
|
4. Mỹ Tú
|
Phú Tân
|
Giao thông, Thủy lợi
|
5
|
5. Kế Sách
|
Kế Thành
|
Giao thông, Thủy lợi
|
34
|
Đắk Nông
|
6
|
|
1
|
1. Krông Nô
|
Nậm Dir
|
Giao thông, Thủy lợi, Trường học
|
2
|
2. Đăk Song
|
Thuận Hạnh
|
Giao thông, Thủy lợi
|
3
|
3. Đắk Nông
|
Quảng Khê
|
Trường học
|
4
|
4. Đắk Rlấp
|
Quản Tân
|
Giao thông, trường học, Thủy lợi
|
5
|
5. Đắk Mil
|
Đắk Gằn
|
Giao thông, Thủy lợi
|
6
|
6. Cư Jút
|
Đắk Rông
|
Thủy lợi
|
35
|
Đắk Lắk
|
10
|
|
1
|
1. MĐrak
|
Krông Zing
|
Giao thông, trường học,
|
2
|
2. Lak
|
Krông Nô
|
Thủy lợi
|
3
|
3. EaH’leo
|
Ea Sol
|
Giao thông, trường học
|
4
|
4. Ea Kar
|
Cư Bông
|
Giao thông, trường học
|
5
|
5. Krông Pắc
|
Vụ Bổn
|
GT, Thủy lợi
|
6
|
6. Krông Bông
|
Cư Pui
|
Giao thông, trường học
|
7
|
7. Krông Ana
|
Băng A Dênh
|
Giao thông, trường học
|
8
|
8. Krông Năng
|
Ea Tân
|
Giao thông, trường học
|
9
|
9. Cư M’ga
|
Ea Kiết
|
Giao thông, trường học
|
10
|
Krông Búc
|
Cư Pơng
|
Giao thông, trường học
|
Quyết định 300/2005/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách các xã thuộc Chương trình 135 được đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai Len do Chủ nhiệm Ủy ban dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 300/2005/QĐ-UBDT ngày 20/06/2005 phê duyệt danh sách các xã thuộc Chương trình 135 được đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai Len do Chủ nhiệm Ủy ban dân tộc ban hành
4.707
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|