|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thanh Hà
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM
Ðộc lập – Tự do – Hạnh phúc
------
|
Số: 02/2008/QÐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 11 tháng 01 năm 2008
|
QUYẾT
ÐỊNH
BAN HÀNH QUY
ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và uỷ ban nhân dân
ngày ngày 26 tháng 11 nam 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NÐ-CP ngày 03 tháng 12 nam 2004 của Chính phủ về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 90/2006/NÐ-CP ngày 06 tháng 9 nam 2006 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở tài chính tại Tờ trình số
06 ngày 09 tháng 01 năm 2008,
QUYẾT ÐỊNH:
Ðiều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới các loại để làm cơ sở
cho việc: tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê, bán đấu giá
nhà, bàn giao nhà, tính giá trong hoạt động tố tụng dân sự và thi hành án dân
sự, bồi thươờg giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất có nhà để phục vụ
cho lợi ích an ninh, quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, tính lệ
phí trước bạ nhà và quản lý các hoạt động kinh doanh mua bán nhà tại tỉnh Bến
Tre.
Ðiều 2. Quyết định này
có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế cho Quyết định số 2915/QÐ-UB
ngày 20 tháng 10 nam 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Ðiều 3. Các Ông (Bà) Chánh
Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thanh Hà
|
BẢNG
GIÁ
NHÀ, VẬT KIẾN
TRÚC XÂY DỰNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02 /2008/QÐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Phần A:
THUYẾT
MINH TÍNH TOÁN
Đơn
giá nhà ở, vật kiến trúc xây dựng mới bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu,
chi phí về nhân công, chi phí về máy thi công để hoàn thiện khối lượng công trình,
hoặc kết cấu xây lắp tạo thành công trình, được tính toán trên cơ sở:
-
Thông tư số 07/2006/TT-BXD ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Xây dựng về việc hướng
dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình;
-
Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng, công bố kèm theo văn bản số
1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 nam 2007 của Bộ Xây dựng;
-
Thông báo giá vật liệu và trang trí nội thất tại thời điểm tính do liên Sở Tài chính
và Sở Xây dựng ban hành;
-
Hồ sơ thiết kế kiến trúc và kết cấu một số dạng nhà đại diện.
Phần B:
KẾT
CẤU BẢNG GIÁ
Bảng
giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới bao gồm 12 chương, phân loại các dạng nhà, vật
kiến trúc theo từng kết cấu chịu lực chính. (ngoài kết cấu chính bao gồm cả: sê
nô, ban công, ốp cột, bồn hoa và khu bếp, nằm trong bảng giá).
Chương I: NHÀ MỘT TẦNG
-
Kết cấu móng, khung bê tông cốt thép, tường bao che, ngan phòng xây gạch dày
100 sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 30 dạng nhà (số thứ tự 1 đến
30).
-
Kết cấu móng, khung bê tông cốt thép, không xây tường ngăn tường bao che, khung
cột sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 30 loại nhà (số thứ tự 31 đến
60).
-
Kết cấu móng, khung bê tông cốt thép, có tường bao che xung quanh dày 100, không
có tường ngăn phòng, tường sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 30 loại nhà
(số thứ tự 61 đến 90).
-
Móng, cột gạch, tường ngăn, bao che xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc
ván ép. Bao gồm 25 loại nhà (số thứ tự 91 đến 115).
Chương II: NHÀ HAI TẦNG
-
Kết cấu móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần
nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 20 loại nhà (số thứ tự 1 đến 20).
Chương III: NHÀ BA TẦNG
-
Kết cấu móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần
nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 20 loại nhà (số thứ tự 1 đến 20).
Chương IV: NHÀ BỐN TẦNG
-
Kết cấu móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần
nhựa hoặc ván ép. Cách tính: lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết
cấu cùng loại nhân với hệ số 0.95.
Chương V: NHÀ NĂM TẦNG
-
Kết cấu móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần
nhựa hoặc ván ép.Cách tính: lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết
cấu cùng loại nhân với hệ số 0.9.
Chương VI: NHÀ MỘT TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ)
-
Kết cấu móng, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần thạch
cao. Bao gồm 4 loại nhà (số thứ tự 1 đến 4).
Chương VII: NHÀ HAI TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ)
-
Kết cấu móng, khung, bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần
thạch cao. Bao gồm 4 loại nhà (số thứ tự 1 đến 4).
Tiêu
chí biệt thự là nhà ở riêng biệt có sân vườn (cây xanh, thảm cỏ, vườn hoa, mặt nước),
có tường rào và lối ra vào riêng biệt. Trong biệt thự có đầy đủ và hoàn chỉnh các
buồng phòng để ở (ngủ, sinh hoạt chung, ăn…), phòng phụ (vệ sinh, bếp, kho, nhà
để xe…). Mỗi tầng có ít nhất 2 phòng ở quay mặt ra sân hay vườn. Trang thiết bị
kỹ thuật vệ sinh có chất lượng cao. Giải pháp kiến trúc, mỹ thuật, có trang trí,
hoàn thiện bên trong, bên ngoài nhà chất lượng cao hoặc tương đối cao. Ngôi nhà
có kết cấu chịu lực: khung cột bê tông hoặc tường gạch chịu lực, sàn gỗ hoặc bê
tông có lát vật liệu chất lượng cao. Mái bằng bê tông cốt thép hoặc mái ngói có
trần đảm bảo cách âm, cách nhiệt, chống nóng. (Trích theo Thông tư số 5/BXD-ĐT ngày
09 tháng 02 năm 1993 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử
dụng và phân cấp nhà ở).
Chương VIII: NHÀ MỘT TẦNG (NHÀ DẠNG GỖ TẠP)
-
Kết cấu khung cột gỗ, cột bê tông các loại đúc sẳn, vách xây tường lửng, vách ván
gỗ, vách tol, vách lá, vách ván ép... có trần nhựa hoặc ván ép. Bao gồm 25 loại
nhà (số thứ tự 1 đến 25).
Chương IX: NHÀ TIỀN CHẾ
-
Kết cấu móng bê tông, khung cột thép, vách tường xây gạch, có trần nhựa hoặc ván
ép. Bao gồm 20 loại nhà (số thứ tự 1 đến 20).
-
Kết cấu móng bê tông, khung cột thép, vách tol, gỗ, có trần nhựa hoặc ván ép. Bao
gồm 20 loại nhà (số thứ tự 21 đến 40).
-
Riêng đối với kết cấu nhà tiền chế không vách được tính bằng 80% đơn giá cùng loại
nhà tại chương IX.
Chương X: TƯỜNG RÀO
Bao
gồm 6 loại (số thứ tự 1 đến 6).
Chương XI: HỒ NƯỚC, HẦM NƯỚC ĐÁ
Bao
gồm 3 loại (số thứ tự 1 đến 3).
Chương XII: SÂN NỀN, ĐAN
Bao
gồm 6 loại (số thứ tự 1 đến 6).
Chương XIII: CỘNG THÊM
Bao
gồm 13 loại (số thứ tự 1 đến 13).
Chương XIV: TRỪ ĐI
Bao
gồm 6 loại (số thứ tự 1 đến 6).
Phần C:
BẢNG
GIÁ
STT
|
LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CHÍNH
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐƠN GIÁ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
NHÀ MỘT TẦNG
|
|
|
|
Móng,
khung bê tông cốt thép, tường bao che, ngan phòng xây gạch dày 100 sơn nước, có
trần nhựa hoặc ván ép.
|
Đ/m2 XD
|
|
1
|
Riêng
nền lát gạch ceramic
|
,
mái bê tông
|
’’
|
2.029.000
|
2
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.488.000
|
3
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
1.318.000
|
4
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
1.293.000
|
5
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
1.258.000
|
6
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
1.108.000
|
7
|
Riêng
nền lát gạch bông
|
,
mái bê tông
|
’’
|
1.989.000
|
8
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.408.000
|
9
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
1.278.000
|
10
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
1.253.000
|
11
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
1.218.000
|
12
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
1.068.000
|
13
|
Riêng
nền láng xi măng
|
,
mái bê tông
|
’’
|
1.969.000
|
14
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.388.000
|
15
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
1.258.000
|
16
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
1.233.000
|
17
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
1.198.000
|
18
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
1.048.000
|
19
|
Riêng
nền lát gạch tàu
|
,
mái bê tông
|
’’
|
1.954.000
|
20
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.373.000
|
21
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
1.243.000
|
22
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
1.218.000
|
23
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
1.183.000
|
24
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
1.033.000
|
25
|
Riêng
nền đất hoặc cát
|
,
mái bê tông
|
’’
|
1.919.000
|
26
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.338.000
|
27
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
1.208.000
|
28
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
1.183.000
|
29
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
1.148.000
|
30
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
998.000
|
|
Móng,
khung bê tông cốt thép, không xây tường ngăn tường bao che, khung cột sơn
nước, có trần nhựa hoặc ván ép.
|
Đ/m2 XD
|
|
31
|
Riêng
nền lát gạch ceramic
|
,
mái bê tông
|
’’
|
1.318.000
|
32
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
778.000
|
33
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
623.000
|
34
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
598.000
|
35
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
563.000
|
36
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
413.000
|
37
|
Riêng
nền lát gạch bông
|
,
mái bê tông
|
’’
|
1.279.000
|
38
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
737.000
|
39
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
583.000
|
40
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
558.000
|
41
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
552.000
|
42
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
402.000
|
43
|
Riêng
nền láng xi măng
|
,
mái bê tông
|
’’
|
1.264.000
|
44
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
722.000
|
45
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
568.000
|
46
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
543.000
|
47
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
508.000
|
48
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
358.000
|
49
|
Riêng
nền lát gạch tàu
|
,
mái bê tông
|
’’
|
1.249.000
|
50
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
708.000
|
51
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
553.000
|
52
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
528.000
|
53
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
493.000
|
54
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
343.000
|
55
|
Riêng
nền đất hoặc cát
|
,
mái bê tông
|
’’
|
1.218.000
|
56
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
672.000
|
57
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
518.000
|
58
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
493.000
|
59
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
458.000
|
60
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
308.000
|
|
Móng,
khung bê tông cốt thép, có tường bao che xung quanh dày 100, không có tường
ngăn phòng, tường sơn nước, có trần nhựa hoặc ván ép.
|
Đ/m2 XD
|
|
61
|
Riêng
nền lát gạch ceramic
|
,
mái bê tông
|
’’
|
1.725.000
|
62
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.183.000
|
63
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
1.029.000
|
64
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
1.004.000
|
65
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
969.000
|
66
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
819.000
|
67
|
Riêng
nền lát gạch bông
|
,
mái bê tông
|
’’
|
1.684.000
|
68
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.143.000
|
69
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
988.000
|
70
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
964.000
|
71
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
928.000
|
72
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
778.000
|
73
|
Riêng
nền láng xi măng
|
,
mái bê tông
|
’’
|
1.664.000
|
74
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.123.000
|
75
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
968.000
|
76
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
943.000
|
77
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
908.000
|
78
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
758.000
|
79
|
Riêng
nền lát gạch tàu
|
,
mái bê tông
|
’’
|
1.649.000
|
80
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.108.000
|
81
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
954.000
|
82
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
928.000
|
83
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
893.000
|
84
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
743.000
|
85
|
Riêng
nền đất hoặc cát
|
,
mái bê tông
|
’’
|
1.614.000
|
86
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.073.000
|
87
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
918.000
|
88
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
893.000
|
89
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
858.000
|
90
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
708.000
|
|
Móng,
cột gạch, tường ngăn, bao che xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa hoặc
ván ép.
|
Đ/m2 XD
|
|
91
|
Riêng
nền lát gạch ceramic
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.041.00
|
92
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
886.000
|
93
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
861.000
|
94
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
826.000
|
95
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
676.000
|
96
|
Riêng
nền lát gạch bông
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.001.000
|
97
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
847.000
|
98
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
821.000
|
99
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
786.000
|
100
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
636.000
|
101
|
Riêng
nền láng xi măng
|
,
mái ngói
|
’’
|
981.000
|
102
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
827.000
|
103
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
801.000
|
104
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
766.000
|
105
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
616.000
|
106
|
Riêng
nền lát gạch tàu
|
,
mái ngói
|
’’
|
966.000
|
107
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
812.000
|
108
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
786.000
|
109
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
751.000
|
110
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
606.000
|
111
|
Riêng
nền đất hoặc cát
|
,
mái ngói
|
’’
|
931.000
|
112
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
777.000
|
113
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
751.000
|
114
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
716.000
|
115
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
566.000
|
II
|
NHÀ HAI TẦNG
|
|
|
|
Móng,
khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa
hoặc ván ép.
|
Đ/m2 SD
|
|
1
|
Riêng
nền lát gạch ceramic
|
,
mái bê tông.
|
’’
|
2.360.000
|
2
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.893.000
|
3
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
1.642.000
|
4
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
1.617.000
|
5
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
1.582.000
|
6
|
Riêng
nền lát gạch bông
|
,
mái bê tông
|
’’
|
2.320.000
|
7
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.853.000
|
8
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
1.602.000
|
9
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
1.577.000
|
10
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
1.542.000
|
11
|
Riêng
nền láng xi măng
|
,
mái bê tông
|
’’
|
2.300.000
|
12
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.833.000
|
13
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
1.582.000
|
14
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
1.557.000
|
15
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
1.522.000
|
16
|
Riêng
nền lát gạch tàu
|
,
mái bê tông
|
’’
|
2.285.000
|
17
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.818.000
|
18
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
1.567.000
|
19
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
1.542.000
|
20
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
1.507.000
|
III
|
NHÀ BA TẦNG
|
|
|
|
Móng,
khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa
hoặc ván ép.
|
Đ/m2 SD
|
|
1
|
Riêng
nền lát gạch ceramic
|
,
mái bê tông.
|
’’
|
2.242.000
|
2
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.798.000
|
3
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
1.560.000
|
4
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
1535.000
|
5
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
1500.000
|
6
|
Riêng
nền lát gạch bông
|
,
mái bê tông
|
’’
|
2.202.000
|
7
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.750.000
|
8
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
1.520.000
|
9
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
1.495.000
|
10
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
1.460.000
|
11
|
Riêng
nền láng xi măng
|
,
mái bê tông
|
’’
|
2.182.000
|
12
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.738.000
|
13
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
1.500.000
|
14
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
1.476.000
|
15
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
1.441.000
|
16
|
Riêng
nền lót gạch tàu
|
,
mái bê tông
|
’’
|
2.167.000
|
17
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
1.723.000
|
18
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
1.485.000
|
19
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
1.461.000
|
20
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
1.426.000
|
IV
|
NHÀ BỐN TẦNG
|
|
|
|
Móng,
khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa
hoặc ván ép.
|
Đ/m2 SD
|
|
|
Cách
tính : lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết cấu cùng loại
nhân với hệ số 0.9.
|
’’
|
|
V
|
NHÀ NĂM TẦNG
|
|
|
|
Móng,
khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần nhựa
hoặc ván ép.
|
Đ/m2 SD
|
|
|
Cách
tính : lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết cấu cùng loại
nhân với hệ số 0.8.
|
’’
|
|
VI
|
NHÀ MỘT TẦNG (DẠNG BIỆT THƯ)
|
|
|
|
Móng,
khung bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần thạch cao.
|
Đ/m2 XD
|
|
1
|
Riêng
nền lát gạch ceramic
|
,
mái bê tông
|
’’
|
3.044.000
|
2
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
2.502.000
|
3
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
2.167.000
|
4
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
2.142.000
|
VII
|
NHÀ HAI TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ)
|
|
|
|
Móng,
khung, bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, có trần thạch cao .
|
Đ/m2 SD
|
|
1
|
Riêng
nền lát gạch ceramic
|
,
mái bê tông
|
’’
|
3.348.000
|
2
|
’’
|
,
mái ngói
|
’’
|
2.807.000
|
3
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
2.447.000
|
4
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
2.242.000
|
|
Bảng
giá từ mục I đến mục VII ngoài kết cấu chính bao gồm cả: sê nô, ban công, ốp cột, bồn hoa
và khu bếp, khu vệ sinh nằm trong bảng giá.
|
|
|
VIII
|
NHÀ MỘT TẦNG (NHÀ DẠNG GỖ TẠP)
|
|
|
|
Khung
cột gỗ, cột bê tông các loại đúc sẳn, vách xây tường lửng, vách ván gỗ, vách
tol, vách lá, vách ván ép... có trần nhựa hoặc ván ép.
|
Đ/m2 XD
|
|
1
|
Riêng
nền lát gạch ceramic
|
,
mái lợp ngói
|
’’
|
556.000
|
2
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
423.000
|
3
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
394.000
|
4
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
358.000
|
5
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
306.000
|
6
|
Riêng
nền lát gạch bông
|
,
mái lợp ngói
|
’’
|
526.000
|
7
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
383.000
|
8
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
354.000
|
9
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
318.000
|
10
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
266.000
|
11
|
Riêng
nền láng xi măng
|
,
mái lợp ngói
|
’’
|
506.000
|
12
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
363.000
|
13
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
334.000
|
14
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
298.000
|
15
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
246.000
|
16
|
Riêng
nền lót gạch tàu
|
,
mái lợp ngói
|
’’
|
491.000
|
17
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
348.000
|
18
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
319.000
|
19
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
283.000
|
20
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
231.000
|
21
|
Riêng
nền đất hoặc cát
|
,
mái lợp ngói
|
’’
|
456.000
|
22
|
’’
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
313.000
|
23
|
’’
|
,
mái tol tráng kẻm
|
’’
|
284.000
|
24
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
268.000
|
25
|
’’
|
,
mái lá
|
’’
|
216.000
|
IX
|
NHÀ TIỀN CHẾ
|
|
|
|
Móng
bê tông, khung cột thép, vách tường xây gạch, có trần nhựa hoặc ván ép.
|
Đ/m2 XD
|
|
1
|
Riêng
nền lát gạch ceramic
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
645.000
|
2
|
’’
|
,
mái tol tráng kẽm
|
’’
|
625.000
|
3
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
590.000
|
4
|
’’
|
,
mái lợp lá
|
’’
|
490.000
|
5
|
Riêng
nền lát gạch bông
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
605.000
|
6
|
’’
|
,
mái tol tráng kẽm
|
’’
|
585.000
|
7
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
550.000
|
8
|
’’
|
,
mái lợp lá
|
’’
|
450.000
|
9
|
Riêng
nền láng xi măng
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
585.000
|
10
|
’’
|
,
mái tol tráng kẽm
|
’’
|
565.000
|
11
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
530.000
|
12
|
’’
|
,
mái lợp lá
|
’’
|
430.000
|
13
|
Riêng
nền lát gạch tàu
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
570.000
|
14
|
’’
|
,
mái tol tráng kẽm
|
’’
|
550.000
|
15
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
515.000
|
16
|
’’
|
,
mái lợp lá
|
’’
|
415.000
|
17
|
Riêng
nền đất hoặc cát
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
535.000
|
18
|
’’
|
,
mái tol tráng kẽm
|
’’
|
515.000
|
19
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
480.000
|
20
|
’’
|
,
mái lợp lá
|
’’
|
380.000
|
|
Móng
bê tông, khung cột thép, vách tol, gỗ, có trần nhựa hoặc ván ép.
|
Đ/m2 XD
|
|
21
|
Riêng
nền lát gạch ceramic
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
462.000
|
22
|
’’
|
,
mái tol tráng kẽm
|
’’
|
442.000
|
23
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
407.000
|
24
|
’’
|
,
mái lợp lá
|
’’
|
307.000
|
25
|
Riêng
nền lát gạch bông
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
422.000
|
26
|
’’
|
,
mái tol tráng kẽm
|
’’
|
402.000
|
27
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
367.000
|
28
|
’’
|
,
mái lợp lá
|
’’
|
272.000
|
29
|
Riêng
nền láng xi măng
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
402.000
|
30
|
’’
|
,
mái tol tráng kẽm
|
’’
|
382.000
|
31
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
347.000
|
32
|
’’
|
,
mái lợp lá
|
’’
|
252.000
|
33
|
Riêng
nền lát gạch tàu
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
387.000
|
34
|
’’
|
,
mái tol tráng kẽm
|
’’
|
367.000
|
35
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
332.000
|
36
|
’’
|
,
mái lợp lá
|
’’
|
237.000
|
37
|
Riêng
nền đất hoặc cát
|
,
mái tol giả ngói
|
’’
|
352.000
|
38
|
’’
|
,
mái tol tráng kẽm
|
’’
|
332.000
|
39
|
’’
|
,
mái fbrôximăng
|
’’
|
297.000
|
40
|
’’
|
,
mái lợp lá
|
’’
|
202.000
|
|
Riêng
đối với nhà dạng tiền chế không vách được tính bằng 80% đơn giá trên.
|
|
|
X
|
TƯỜNG RÀO
|
|
|
1
|
Tường
rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên
tường lắp khung thép hình.
|
Đ/m2 XD
|
228.000
|
2
|
Tường
rào khung cột bê tông, tường xây gạch dày 100, tường quét vôi.
|
’’
|
138.000
|
3
|
Tường
rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên
tường lắp khung lưới B40
|
’’
|
114.000
|
4
|
Tường
rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên
tường lắp dây chì gai
|
’’
|
72.000
|
5
|
Trụ
bê tông chôn chèn bê tông, kéo lưới B40
|
’’
|
35.000
|
6
|
Trụ
bê tông chôn chèn bê tông, kéo dây chì gai
|
’’
|
10.000
|
XI
|
HỒ NƯỚC, HẦM NƯỚC ĐÁ
|
|
|
1
|
Hồ
nước khung trụ bê tông, thành, nắp, đan bê tông cốt thép.
|
Đ/m3 XD
|
750.000
|
2
|
Hồ
nước khung trụ bê tông, thành xây gạch dày 200, nắp , đan bê tông cốt thép.
|
’’
|
550.000
|
3
|
Hồ
nước khung trụ bê tông, thành xây gạch dày 100, nắp, đan bê tông cốt thép.
|
’’
|
400.000
|
XII
|
SÂN NỀN,ĐAN
|
|
|
1
|
Sân
nền hoặc đan bê tông cốt thép
|
Đ/m2 XD
|
100.000
|
2
|
Sân
nền bê tông không cốt thép
|
’’
|
60.000
|
3
|
Sân
nền lát gạch ceramic
|
’’
|
90.000
|
4
|
Sân
nền lát gạch bông
|
’’
|
65.000
|
5
|
Sân
nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
’’
|
40.000
|
6
|
Trụ,
đà, giằng, tấm bê tông hoặc những cấu kiện bê tông thành phẩm khác.
|
Đ/m3 XD
|
1.900.000
|
XIII
|
CỘNG THÊM
|
|
|
1
|
Nhà
xây tường bao che dày 200
|
Đ/m2 sàn XD
|
200.000
|
2
|
Tường
ốp đá chẻ
|
Đ/m2
|
55.000
|
3
|
Tường,
cột có ốp gạch men
|
’’
|
75.000
|
4
|
Gác
gỗ đối với nhà xây tường
|
’’
|
250.000
|
5
|
Gác
gỗ đối với nhà gỗ
|
’’
|
150.000
|
6
|
Gác
lửng bê tông ct, nền lát gạch ceramic
|
’’
|
385.000
|
7
|
Gác
lửng bê tông ct, nền lát gạch bông
|
’’
|
350.000
|
8
|
Gác
lửng bê tông ct, nền láng xi măng
|
’’
|
300.000
|
9
|
Đối
với nhà 1 tầng chiều cao > 6m
|
’’
|
180.000
|
10
|
Nhà
WC nền láng xi măng, tường trát xi măng
|
’’
|
850.000
|
11
|
Nhà
WC nền lát gạch bông, tường trát xi măng
|
’’
|
900.000
|
12
|
Nhà
WC nền lát gạch ceramic, tường trát xi măng
|
’’
|
935.000
|
13
|
Nhà
WC nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch
|
’’
|
1.125.000
|
|
Đối
với nhà WC không có xây hầm tự hoại, xí (bệt, xổm) được tính bằng 70% giá nhà
WC trên.
|
|
|
XIV
|
TRỪ ĐI
|
|
|
1
|
Trần
nhựa hoặc ván ép
|
Đ/m2 XD
|
55.000
|
2
|
Trần
thạch cao
|
’’
|
90.000
|
3
|
Tường
sử dụng chung dày 100
|
’’
|
50.000
|
4
|
Tường
sử dụng chung dày 200
|
’’
|
100.000
|
5
|
Tường
quét vôi (tính trên diện tích sàn xây dựng)
|
’’
|
35.000
|
6
|
Tường
sơn nước (tính trên diện tích sàn xây dựng)
|
’’
|
120.000
|
7
|
Nhà
liên kế không có cửa sổ
|
’’
|
70.000
|
Phần D:
CÁC
TRƯỜNG HỢP NGOÀI BẢNG GIÁ
Riêng
đối với công tác bồi thường giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất có nhà,
vật kiến trúc để xây dựng các công trình trong tỉnh thì được thực hiện cụ thể như
sau:
-
Nhà chưa tô tường, được tính bằng 80% giá trị cùng loại nhà mới xây hoàn thiện.
-
Chuồng trại, mái che, xây dựng bằng gỗ tạp đơn giá: 50.000 đồng/m2 xây
dựng.
-
Chuồng trại, nền bê tông cốt thép, tường xây tô cao 0,8m – 1m mái lợp lá đơn giá:
200.000 đồng/m2 xây dựng. Mái lợp tol đơn giá: 250.000 đồng/m2
xây dựng.
-
Chuồng trại, nền bê tông không cốt thép, tường xây tô cao 0,8m – 1m mái lợp lá đơn
giá: 150.000 đồng/m2 xây dựng. Mái lợp tol đơn giá: 200.000 đồng/m2
xây dựng.
-
Đối với những công trình, vật kiến trúc không có trong bảng giá này thì được Hội
đồng Bồi thường giải phóng mặt bằng huyện, thị tính theo đơn giá vật liệu, nhân
công tại thời điểm hiện hành.
-
Đối với các phương án bồi thường đã thông qua Hội đồng bồi thường của các huyện,
thị và đang thông qua Hội đồng thẩm định tỉnh d? trình Ủy ban tỉnh phê duyệt thì
được thực hiện theo phương án đang trình./.
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2008/QĐ-UBND ngày 11/01/2008 quy định về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
4.349
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|