Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 68/2003/QĐ-BNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 16/06/2003 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 68/2003/QĐ-BNN

Hà Nội , ngày 16 tháng 06 năm 2003 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN BÓN PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứ nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa và Thông tư liên Bộ số 1537/KCM-NN-PTNT ngày 17 tháng 7 năm 1996 hướng dẫn thi hành Nghị định số 86/CP;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khuyến nông và khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Danh mục phân bón phải công bố tiêu chuẩn chất lượng.
Điều 2. Trong từng thời kỳ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ điều chỉnh Danh mục nêu trên nhằm đáp ứng yêu cầu sản xuất, kinh doanh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và chất lượng sản phẩm, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị liên quan, các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh phân bón tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG


 
 
 Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

PHÂN BỐN PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2003/QĐ-BNN ngày 16/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. PHÂN KHOÁNG ĐƠN

1. Phân đạm (phân ni tơ)

Nitrát amôn [NH4NO3];

Nitrát canxi [CA(NO3)2];

Nitrát natri [NANOA];

Sun phát amôn [(NH4)2 SO4];

Urê [CO(NH2)2]

2. Phân lân (phân phốt phát)

Lân nung chảy (còn gọi là Tecmo phốt phát; Phân lân Can xi Magiê);

Supe phốt phát đơn (còn gọi là mônô canxi phốt phát; SSP);

Supe phốt phát kép (còn gọi là TSP; CSP).

3. Phân kali

Kali clorua [KCL] (còn gọi là MOP);

Kali sunphát [K2SO4] (Còn gọi là SOP).

II. PHÂN ĐA YẾU TỐ

1. Phân phức hợp

Mônôamôn phốt phát [NH4H2PO4] (còn gọi là MAP);

Diamôn phốt phát [(NH4)2HPO4] (còn gọi là DAP);

Kali nitrát [KNO4]

2. Phân khoáng trộn

Các loại phân khoáng trộn (phân NPK).

III. PHÂN TRUNG LƯỢNG, VI LƯỢNG

Các loại phân trung lượng, vi lượng và hỗn hợp của chúng.

IV. PHÂN VI SINH VẬT

1. Phân vi sinh vật cố định đạm (phân vi sinh vật cố định ni tơ).

2. Phân vi sinh vật phân giải phốt phát khó tan.

V. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

Các loại phân hữu cơ có chứa vi sinh vật có ích với mật độ phù hợp với tiêu chuẩn đã ban hành.

VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

Các loại phân được sản xuất từ nguyên liệu hữu cơ thông qua tác động của vi sinh vật hoặc các tác nhân sinh học khác.

VII. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

Các loại phân được sản xuất ra từ nguyên liệu hữu cơ được trộn thêm một hay nhiều yếu tố dinh dưỡng, trong đó có ít nhất một yếu tố dinh dưỡng đa lượng.

VIII. PHÂN BÓN LÁ

Các loại phân bón dùng tưới hoặc phun trực tiếp vào lá hoặc thân để cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng.

IX. PHÂN BÓN CÓ BỔ SUNG CHẤT ĐIỀU HOÀ SINH TRƯỞNG

Các loại phân bón có bổ sung chất điều hòa sinh trưởng được phép sử dụng ở Việt Nam, có hàm lượng phù hợp theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn./.

 

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
------------

No: 68/2003/QD-BNN

Hanoi, June 16, 2003

 

DECISION

PROMULGATING THE LIST OF FERTILIZERS SUBJECT TO QUALITY STANDARD ANNOUNCEMENT

THE MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT

Pursuant to the Ordinance on Goods Quality of December 24, 1999;
Pursuant to the Government's Decree No. 73/CP of November 1, 1995 on the functions, tasks, powers and organizational apparatus of the Ministry of Agriculture and Rural Development;
Pursuant to the Government's Decree No. 86/CP of December 8, 1995 prescribing the assignment of responsibilities of State management over goods quality and Joint Circular No. 1537/KCM-NN-PTNT of July 17, 1996 guiding the implementation of Decree No. 86/CP;
Pursuant to the Government's Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002 defining the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies;
At the proposals of the director of the Department for Agricultural and Forestry Promotion and the director of the Department for Sciences, Technologies and Product Quality,

DECIDES:

Article 1.- To promulgate together with this Decision the list of fertilizers subject to quality standard announcement.

Article 2.- In each period, the Ministry of Agriculture and Rural Development shall adjust the above-said list in order to meet the production/business requirements.

Article 3.- This Decision takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

FOR THE MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
VICE MINISTER




Bui Ba Bong

LIST OF FERTILIZERS SUBJECT TO QUALITY STANDARD ANNOUNCEMENT
(Promulgated together with the Agriculture and Rural Development Ministers Decision No. 68/2003/QD-BNN of June 16, 2003)

I. MONO MINERAL FERTILIZER

1. Nitrogenous fertilizer

Ammonium nitrate [NH4NO3];

Calcium nitrate [Ca(NO3)2];

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Ammonium sulfate [(NH4)2SO4];

Urea [CO(NH2)2].

2. Phosphate fertilizer

Calcined phosphate fertilizer (or Thermophosphate; Calcium Magnesium phosphate fertilizer);

Mono-superphosphate (or Mono-calcium phosphate; SSP);

Compound superphosphate (or TSP; CSP).

3. Potassium fertilizer

Potassium chloride [KCl] (or MOP);

Potassium sulfate [K2SO4] (or SOP).

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1. Compound fertilizer

Mono-ammonium phosphate [NH4H2PO4] (or MAP);

Diamond phosphate [(NH4)2HPO4] (or DAP);

Potassium nitrate [KNO3].

2. Mixed mineral fertilizer

Mixed mineral fertilizers of various types (NPK fertilizer).

III. MEDIUM-CONTENT AND MODICUM FERTILIZER

Medium-content and modicum fertilizers of various types and mixtures thereof.

IV. MICROORGANISM FERTILIZER

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2. Microorganism fertilizer disintegrating insoluble phosphates.

V. MICRO-BIOLOGICAL ORGANIC FERTILIZER

Organic fertilizers of various types containing useful microorganisms with a density suitable to the promulgated standards.

VI. BIOLOGICAL ORGANIC FERTILIZER

Fertilizers of various types made of organic raw materials through the impacts of microorganisms or other biological agents.

VII. MINERAL ORGANIC FERTILIZER

Fertilizers of various types made of organic raw materials mixed with one or several nutritive elements, including at least one multi-content nutritive element.

VIII. LEAF FERTILIZER

Fertilizers of various types used for watering or spraying directly leaves or stems for supplying nutrients to plants.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Fertilizers of various types, added with growth regulators, which are permitted for use in Vietnam, with suitable contents as prescribed by the Ministry of Agriculture and Rural Development.

 

 

FOR THE MINISTER OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
VICE MINISTER




Bui Ba Bong

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 68/2003/QĐ-BNN ngày 16/06/2003 ban hành Danh mục phân bón phải công bố tiêu chuẩn chất lượng do Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.278

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.132.43
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!