|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
325/1998/QĐ-UB-KT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
16/01/1998
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
325/1998/QĐ-UB-KT
|
TP. Hồ Chí Minh,
ngày 16 tháng 01 năm 1998
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XIN VAY VỐN ƯU ĐÃI KHẮC PHỤC HẬU QUẢ CƠN BÃO SỐ 5
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ Quyết định số 985/TTg ngày 20-11-1997 của Chính phủ về việc khắc phục
hậu quả cơn bão số 5, khôi phục và phát triển sản xuất cho các tỉnh ven biển
Nam bộ và Nam Trung bộ và Thông tư số 08/1997/TT-NHNN1 ngày 12-12-1997 của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc xử lý nợ bị thiệt hại và cho vay vốn khôi
phục và phát triển sản xuất ;
- Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại tờ trình số
724/97-UB ngày 27-12-1997 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Nay
phê duyệt 282 hộ xin vay vốn ưu đãi khắc phục hậu quả cơn bão số 5 của huyện
Cần Giờ (có đính kèm danh sách vay và thống kê đánh giá thiệt hại) với số tiền
xin vay là 21.297.700.000 (Hai mươi mốt tỷ hai trăm chín mươi bảy triệu bảy
trăm ngàn) đồng.
Điều 2.- Ủy
ban nhân dân huyện Cần Giờ và các hộ xin vay vốn phải liên hệ với Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh, Ngân hàng Đầu tư và phát triển thành
phố, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Cần Giờ và Bình
Khánh để lập thủ tục vay vốn ưu đãi theo danh sách và số tiền xin vay ở điều 1
; trong đó :
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chi nhánh Cần Giờ : 182 hộ với số tiền là 20.714.000.000 (Hai mươi tỷ bảy
trăm mười bốn triệu) đồng.
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chi nhánh Bình Khánh : 100 hộ với số tiền là 583.700.000 (Năm trăm tám
mươi ba triệu bảy trăm ngàn) đồng.
Điều 3.- Các
hộ xin vay vốn ưu đãi phải đảm bảo các điều kiện :
- Có hợp đồng với cơ sở đóng mới, sửa chữa
tàu, thuyền và giấy phép đăng ký kinh doanh.
- Máy tàu, trang bị phương tiện đóng mới phải
có công suất tối thiểu từ 90 CV trở lên.
- Các phương tiện tàu, thuyền sau khi đóng
mới hoặc sửa chữa phải mua bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm dân sự chủ tàu.
Điều 4.- Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và các ông, bà có tên
trong danh sách kèm theo ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH/THƯỜNG TRỰC
Lê Thanh Hải
|
DANH
SÁCH CÁC HỘ XIN VAY VỐN ƯU ĐÃI Ở NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI NHÁNH CẦN GIỜ
(Ban hành theo Quyết
định số 325/1998/QĐ-UB-KTNN ngày 16-01-1998 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Số tiền vay
|
Đối tượng vay
|
Thời hạn vay
|
Ngân hàng cho vay
|
I
|
Đóng mới và sửa chữa ghe cào
|
|
|
|
|
01
|
Ngô Thị Bích Phượng
|
1/145 ĐH-LHòa
|
300,000,000
|
Sửa chữa ghe cào
|
5 năm
|
NHN Cần Giờ
|
02
|
Quảng Văn Chính
|
32 TH-TAn
|
300,000,000
|
"
|
5 năm
|
|
03
|
Nguyễn Văn Tù
|
258 TB-TAn
|
300,000,000
|
"
|
5 năm
|
|
04
|
Nguyễn Văn Lạc
|
235 TB-TAn
|
100,000,000
|
"
|
5 năm
|
|
05
|
Nguyễn Thị Ảnh
|
24 TH-TAn
|
300,000,000
|
"
|
5 năm
|
|
06
|
Lê Thị Cộng
|
132 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
5 năm
|
"
|
07
|
Trần Thị Đẳng
|
142 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
5 năm
|
"
|
08
|
Đỗ Thị Á
|
01 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
5 năm
|
"
|
09
|
Trần Việt Dũng
|
247/1 HT-CThạnh
|
300,000,000
|
"
|
5 năm
|
"
|
10
|
Trần Văn Dõng
|
249/1 HT-CThạnh
|
300,000,000
|
"
|
5 năm
|
"
|
11
|
Trần Văn Diệp
|
1/187 ĐH-LHòa
|
200,000,000
|
Sửa chữa ghe cào
|
3 năm
|
"
|
12
|
Võ Văn Thảo
|
1/217 ĐH-LHòa
|
150,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
13
|
Trần Văn Đồng
|
1/126 ĐH-LHòa
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
14
|
Huỳnh Lỷ
|
1/151 ĐH-LHòa
|
150,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
15
|
Đặng Thị Năm
|
2/130 ĐH-LHòa
|
150,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
16
|
Nguyễn Thành Trung
|
1/214 ĐH-LHòa
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
17
|
Đoàn Thị Thơ
|
1/13 ĐH-LHòa
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
18
|
Đặng Thị Thanh Vân
|
1/172 ĐH-LHòa
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
19
|
Quách Cái
|
1/151 ĐH-LHòa
|
150,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
20
|
Dương Văn Tòng
|
92/3 MB-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
21
|
Dương T Ngọc Loan
|
50/1 HT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
22
|
Đỗ Thị Huấn
|
144 BT-BKhánh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
23
|
Trương Văn Minh
|
229/2 PT-CThạnh
|
300,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
24
|
Hồ Thị Hai
|
157/1 HT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
25
|
Trần Thị Tố Loan
|
166/1 HT-Cthạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
26
|
Vương Thị Ngầm
|
206/2 PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
27
|
Trần Thị Bích Ngọc
|
P Thạnh-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
28
|
Trần Văn Bảy
|
490 BT-BKhánh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
29
|
Đỗ Thị Kim Anh
|
P Thạnh-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
30
|
Quách Ngọc Thu
|
319/2 PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
31
|
Vương Văn Chát
|
117/2 PT-CThạnh
|
150,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
32
|
Cao Thị Út
|
261/2 PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
33
|
Trần Thanh Hoàng
|
P Thạnh-C Thạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
34
|
Phùng Thị Năm
|
161/2 PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
35
|
Nguyễn Thị Thuận
|
140/1 HT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
36
|
Nguyên Minh Hồng
|
261/3 MB-CThạnh
|
150,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
37
|
Trương Thị Thử
|
P Thạnh-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
38
|
Bành Xường
|
P Thạnh-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
39
|
Đinh Hoàng
|
P Thạnh-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
40
|
Bành Thị Hai
|
397/2 PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
41
|
Võ Minh Phước
|
B Trường-BKhánh
|
150,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
42
|
Dương Minh Cường
|
P Thạnh-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
43
|
Phan Thị Mặng
|
249/2PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
44
|
Trần Thị Ánh
|
330/2 PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
45
|
Đoàn Văn Lâm
|
P Thạnh-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
46
|
Lê Văn Hồng
|
115/2 PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
47
|
Dương Thị Đẹp
|
226/2 PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
48
|
Nguyễn Thị Thu
|
P Thạnh-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
49
|
Nguyễn Ngọc Ở
|
230/2 PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
50
|
Vương Thị Chính
|
104/2 PT-CThạnh
|
150,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
51
|
Dương Thị Gái
|
250/2PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
52
|
Hồ Thị Bông
|
113/2 PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
53
|
Hứa Thị Minh
|
92/2 PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
54
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
273/2 PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
55
|
Dương Ngọc Châu
|
P Thạnh-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
56
|
Nguyễn Văn Kháng
|
P Thạnh-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
57
|
Lâm Thị Hương
|
H Thạnh-CThạnh
|
30,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
58
|
Nguyễn Thị Ba
|
H Thạnh-CThạnh
|
50,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
59
|
Đoàn Ngọc Phước
|
212/2 PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
60
|
Nguyễn Thị Xuân Mai
|
105/2 PT-CThạnh
|
150,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
61
|
Nguyễn Văn Nghĩa
|
256/2 PT-CThạnh
|
50,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
62
|
Cao Thị Điểm
|
264/2 PT-CThạnh
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
63
|
Trần Thị Kim Oanh
|
143/2 PT-CThạnh
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
64
|
Văn Công Hồng
|
184 A H-TTHiệp
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
65
|
Dương Thị Mơ
|
252/2 PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
66
|
Hứa Thị Gái
|
P Thạnh-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
67
|
Phan văn Nở
|
B Phước-BKhánh
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
68
|
Huỳnh Thị Thương
|
P Thạnh-CThạnh
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
69
|
Vương Văn Nghì
|
P Thạnh-CThạnh
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
70
|
Nguyễn Thanh Cung
|
P Thạnh-CThạnh
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
71
|
Bành Thị Ngọc
|
106/2 PT-CThạnh
|
150,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
72
|
Cao Thị Đối
|
265/2 PT-CThạnh
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
73
|
Hồ Thị Sen
|
217/2 PT-CThạnh
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
74
|
Phạm Thị Bên
|
112/2 PT-CThạnh
|
150,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
75
|
Nguyễn Thành Bạn
|
255/2 PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
76
|
Hồ Văn Hòa
|
219/2 PT-CThạnh
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
77
|
Trần Văn Bé
|
145 TH-TAn
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
78
|
Nguyễn Thị Kéo
|
145 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
79
|
Bùi Văn Khành
|
41 TH-TAn
|
300,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
80
|
Nguyễn Thị Kim Anh
|
23 TH-TAn
|
300,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
81
|
Bùi Văn Quan
|
12 TH-TAn
|
300,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
82
|
Lê Văn Tràng
|
184 TB-TAn
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
83
|
Lê Thị Dù
|
32 TH-TAn
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
84
|
Quãng Văn Ngon
|
32 TH-TAn
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
85
|
Quãng Văn Mây
|
32 TH-TAn
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
86
|
Nguyễn Thị Đào
|
7 TH-TAn
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
87
|
Nguyễn Văn Đẩu
|
226 TB-TAn
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
88
|
Bùi Thị Sánh
|
164 TH-TAn
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
89
|
Trần Tấn Phát
|
164 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
90
|
Quãng Văn Cao
|
32 TH-TAn
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
91
|
Lê Thị Vàng
|
37/19 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
92
|
Nguyễn Văn Đực
|
156 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
93
|
Trần Thị Năm
|
154 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
94
|
Nguyễn Thị Ten
|
128 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
95
|
Nguyễn Văn Út
|
210 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
96
|
Lê Thị Bé
|
138 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
97
|
Hồ Văn Luông
|
130A TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
98
|
Lê Văn Luôi
|
TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
99
|
Đặng Thị Mừng
|
142 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
100
|
Nguyễn Thị Dừa
|
144 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
101
|
Huỳnh Kim Lang
|
242 TB-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
102
|
Lê Thị Cưng
|
TTH
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
103
|
Văn Công Phụng
|
TTH
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
104
|
Nguyễn Kim Vui
|
252 TB-TAn
|
50,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
105
|
Trần Văn Lèo
|
141 TH-TAn
|
50,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
106
|
Nguyễn Trí Th Phương
|
27 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
107
|
Quãng Thanh Long
|
24 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
108
|
Bùi Thị Lứa
|
04 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
109
|
Huỳnh Văn Xuân
|
256 TB-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
110
|
Bùi Thị Bạch
|
50 TH-TAn
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
111
|
Nguyễn Thị Quen
|
38 TH-TAn
|
200,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
112
|
Quãng Thanh Toàn
|
Tổ 5 TH - TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
113
|
Đỗ Văn Dũng
|
74 TH-TAn
|
50,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
114
|
Nguyễn Thị Sang
|
211 TB-TAn
|
50,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
115
|
Nguyễn Thị Lem
|
18 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
116
|
Bạch Văn Chín
|
206 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
117
|
Nguyễn Thị Tơi
|
208 TH-TAn
|
150,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
118
|
Bạch Thị Sáu
|
165 TB-TAn
|
50,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
119
|
Bùi Văn Hoằng
|
168 TH-TAn
|
70,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
120
|
Nguyễn Thị Nga
|
03 TH-TAn
|
70,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
121
|
Nguyễn Thị Đậm
|
139 TH-TAn
|
150,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
122
|
Lê Văn Dũm
|
16 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
123
|
Nguyễn Văn Của
|
252 TB-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
124
|
Lê Văn Luôn
|
254 TB-TAn
|
70,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
125
|
Trần Văn Nam
|
114 TH-TAn
|
100,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
|
Tổng cộng
|
|
19,940,000,000
|
|
|
|
II
|
Tư sửa đầm tôm
|
|
|
|
|
|
126
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Thạnh An
|
20,000,000
|
Tu sửa đầm tôm
|
3 năm
|
"
|
127
|
Đỗ Phước Lộc
|
Long Thạnh
|
60,000,000
|
"
|
3 năm
|
"
|
128
|
Đỗ Văn Nô
|
"
|
35,000,000
|
"
|
3 năm
|
|
129
|
Đỗ Thành Danh
|
"
|
5,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
130
|
Đỗ Thị Hạnh
|
"
|
10,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
131
|
Trang Ngọc Mai
|
Hòa Hiệp
|
6,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
132
|
Nguyễn Văn Hồng
|
Long Thạnh
|
10,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
133
|
Mai Xuân Hồng
|
Hòa Hiệp
|
10,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
134
|
Thái Thị Quát
|
"
|
9,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
135
|
Phan Thị Mười
|
"
|
5,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
136
|
Đỗ Văn Tâm
|
Long Thạnh
|
10,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
137
|
Lê Văn Là
|
Long Hòa
|
10,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
138
|
Châu Văn Thành
|
"
|
10,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
III
|
Tu sửa đáy sông cầu
|
|
|
|
|
|
139
|
Châu Tài Dậu
|
1/57 Đồng Hòa
|
40,000,000
|
Tu sửa đáy sông cầu
|
1 năm
|
|
140
|
Châu Ngọc Hải
|
Đồng Hòa
|
8,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
141
|
Trần Thị Vân
|
Đồng Hòa
|
10,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
142
|
Lê Thị Mười
|
Đồng Hòa
|
7,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
143
|
Phạm Văn Sơn
|
Long Hòa
|
10,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
144
|
Trần Văn Hải
|
"
|
8,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
145
|
Nguyễn Thị Hồng
|
"
|
12,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
146
|
Phạm Văn Hoàng
|
"
|
10,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
147
|
Nguyễn Văn Trai
|
"
|
8,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
148
|
Trần Văn Mai
|
"
|
8,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
149
|
Trần Văn Banh
|
"
|
20,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
150
|
Nguyễn Văn Thương
|
"
|
10,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
151
|
Phan Văn Lang
|
"
|
20,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
152
|
Bạch Thị Duyên
|
"
|
10,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
153
|
Nguyễn Thị Em
|
"
|
10,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
154
|
Huỳnh Văn Lớn
|
"
|
12,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
155
|
Cao Văn Hoàng
|
Thạnh An
|
30,000,000
|
"
|
3 năm
|
|
156
|
Hồ Văn Sang
|
"
|
10,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
157
|
Dương Thị Hồng Hà
|
"
|
10,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
158
|
Nguyễn Văn Được
|
Cần Thạnh
|
5,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
159
|
Trần Văn Điếu
|
"
|
8,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
160
|
Phạm Thị Bèo
|
"
|
4,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
161
|
Trần Văn Tư
|
"
|
5,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
162
|
Trần Thị Ít
|
"
|
4,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
163
|
Trần Văn Sen
|
"
|
4,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
164
|
Trần Năn Sẻn
|
"
|
5,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
165
|
Nguyễn Văn Non
|
"
|
4,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
166
|
Hồ Văn Tuấn
|
"
|
5,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
167
|
Nguyễn Thị Thảo
|
"
|
5,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
168
|
Trần Thị Lẽn
|
"
|
4,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
169
|
Phan Thị Gái Em
|
"
|
4,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
170
|
Trần Văn Sang
|
"
|
4,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
171
|
Trần Thị Gái
|
"
|
5,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
172
|
Nguyễn Văn Lộc
|
"
|
5,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
173
|
Phan Thị Chơi
|
"
|
50,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
174
|
Trần Thị Gái
|
"
|
30,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
175
|
Phan Thị Em
|
"
|
20,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
176
|
Lê Văn Hai
|
"
|
20,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
177
|
Huỳnh Thị Tuyết
|
"
|
15,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
178
|
Lê Thị Mỹ Lan
|
"
|
10,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
179
|
Lê Văn No
|
"
|
20,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
180
|
Phan Thị Tươi
|
"
|
15,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
181
|
Cao Thị Phận
|
"
|
10,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
182
|
Võ Thị Anh
|
Cần Thạnh
|
60,000,000
|
"
|
1 năm
|
|
|
Tổng cộng
|
|
20.714.000.000
|
|
|
|
* Tổng cộng : 20.714.000.000 đồng
- Số hộ đề nghị phê duyệt : 182 hộ
- Số tiền đề nghị được vay : 20.714.000.000
đồng
- Ngân hàng thực hiện xin vay : Ngân hàng
Nông nghiệp và phát triển Nông thôn chi nhánh Cần Giờ.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
DANH
SÁCH CÁC HỘ XIN VAY VỐN ƯU ĐÃI Ở NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI NHÁNH BÌNH KHÁNH
(Ban hành theo Quyết
định số 325/1998/QĐ-UB-KTNN ngày 16-01-1998 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị : đồng VN
Số TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Số tiền cần vay
|
Mục đích vay
|
Thời hạn vay
|
Chi nhánh Ngân hàng
xin cho vay
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
|
Phan Văn Mười
Nguyễn Văn Cần
Phạm Thị Tư
Trần Văn Chấm
Nguyễn Văn Tâm
Nguyễn Văn Hồi
Phạm Văn Bụng
Trần Văn Sáu
Trần Văn Tác
Nguyễn Văn Trọng
Nguyễn Văn Ngàn
Nguyễn Văn Chính
Nguyễn Thị Lãnh
Nguyễn Văn Sao
Nguyễn Văn On
Dương Văn Thơm
Nguyễn Thị Thuận
Lê Thị Thời
Trần Văn Cấm
Nguyễn Văn Nòi
Nguyễn Văn Út
Nguyễn Văn Năm
Nguyễn Thanh Hồng
Nguyễn Văn Lập
Nguyễn Thị Hai
Phan Văn Mới
Nguyễn Văn Thu
Nguyễn Thị Nhung
Châu Thị Tuồng
Nguyễn Văn Ba
Huỳnh Bảo Quốc
Nguyễn Thanh Hùng
Huỳnh Văn Nhỏ
Phạm Văn Hoàng
Phạm Ngọc Thạch
Võ Thị Út Lớn
Phạm Thị Đẹt
Trần Văn Sáu
Nguyễn Văn Tân
Huỳnh Văn Sang
Phan Văn Quyền
Võ Văn Khiêm
Phạm Văn Đông
Nguyễn Văn Bệ
Trần Văn Khinh
Huỳnh Văn Minh Kiêu
Phan Văn Ngai
Châu Văn Quyền
Nguyễn Thị Tất
Bùi Thị Chọn
Dương Văn Long
Nguyễn Văn Mẫu
Trần Thị Út
Huỳnh Thị Tư
Huỳnh Văn Hoàng
Mai Văn Sáu
Nguyễn Thị Bắc
Mai Văn Trực
Trương Văn Mão
Nguyễn Văn Nhỏ
Nguyễn Văn Quýt
Phạm Văn Phát
Trương Văn Lạc
Trần Văn Đúng
Hồ Văn Nam
Phan Văn Đại
Lê Văn Cuổi
Võ Thị Nghệ
Võ Văn Hai
Lê Thị Tiền
Võ Thành Hải
Võ Thành Hai
Nguyễn Văn Vốn
Nguyễn Văn Ngà
Lê Văn Ngũ
Nguyễn Văn Bạc
Huỳnh Thị Kiếm
Nguyễn Văn Thơ
Trần Văn Nhạn
Trần Văn Lắm
Huỳnh Văn Nuôi
Trương Ngọc Bi
Phạm Thị Đốm
Huỳnh Văn Lớn
Trần Văn Liêm
Lê Văn Thẩn
Võ Văn Cho
Trần Văn Bo
Trần Văn Điều
Huỳnh Văn Dũng
Ngô Văn Tám
Võ Văn Lững
Huỳnh Văn Đậu
Nguyễn Văn Hai
Trần Văn Lâu
Trương Quang Niệm
Trương Quang Ngân
Bùi Văn Em
Trương Văn Thành
Phạm Văn Hiệp
|
Trần H Đạo Tam T Hiệp
Trần H Đạo Tam T Hiệp
Trần H Đạo Tam T Hiệp
Trần H Đạo Tam T Hiệp
Trần H Đạo Tam T Hiệp
An Phước Tam T Hiệp
Bình Phước Bình Khánh
Bình Thạnh Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Thạnh Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Thạnh Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
Bình Thạnh Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Thạnh Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Thạnh Bình Khánh
Bình Phước Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Thạnh Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Trường Bình Khánh
Bình Trung Bình Khánh
An Bình An T Đông
An Nghĩa An T Đông
An Hòa An T Đông
An Hòa An T Đông
An Hòa An T Đông
An Bình An T Đông
An Nghĩa An T Đông
An Hòa An T Đông
An Bình An T Đông
An Hòa An T Đông
An Hòa An T Đông
An Bình An T Đông
An Bình An T Đông
An Bình An T Đông
An Hòa An T Đông
An Bình An T Đông
An Bình An T Đông
An Bình An T Đông
An Hòa An T Đông
An Hòa An T Đông
An Hòa An T Đông
An Hòa An T Đông
An Hòa An T Đông
An Hòa An T Đông
An Bình An T Đông
An Hòa An T Đông
An Bình An T Đông
An Bình An T Đông
An Bình An T Đông
An Bình An T Đông
An Bình An T Đông
An Nghĩa An T Đông
|
7,000,000
10,000,000
10,000,000
7,000,000
10,000,000
3,000,000
8,000,000
4,000,000
10,000,000
5,000,000
10,000,000
10,000,000
10,000,000
3,000,000
10,000,000
5,000,000
5,000,000
2,500,000
10,000,000
3,000,000
10,000,000
5,000,000
3,000,000
3,000,000
2,000,000
8,000,000
5,000,000
6,000,000
4,000,000
5,000,000
10,000,000
5,000,000
4,000,000
4,000,000
5,000,000
2,000,000
7,000,000
5,000,000
6,000,000
4,000,000
10,000,000
6,000,000
3,000,000
1,500,000
7,000,000
5,000,000
4,000,000
10,000,000
10,000,000
15,000,000
25,000,000
5,000,000
10,000,000
4,000,000
5,000,000
10,000,000
4,000,000
5,000,000
2,000,000
4,000,000
4,000,000
3,500,000
10,000,000
5,000,000
8,000,000
3,000,000
2,500,000
7,000,000
3,000,000
1,000,000
1,400,000
1,600,000
1,800,000
500,000
800,000
1,500,000
12,000,000
400,000
1,500,000
2,200,000
25,000,000
7,000,000
1,500,000
25,000,000
3,000,000
4,800,000
3,700,000
3,000,000
1,600,000
2,400,000
900,000
4,200,000
9,800,000
7,000,000
10,000,000
1,600,000
1,600,000
2,400,000
5,000,000
2,500,000
|
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cua
Nuôi tôm
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi cá
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
Nuôi tôm
|
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
12 tháng
|
NHNN PTNT CN Bình
Khánh
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
-nt-
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
"
“
“
“
“
“
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
583,700,000
|
|
|
|
* Số hộ đề nghị phê duyệt : 100 hộ
* Số tiền đề nghị được vay : 583.700.000 đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
ĐÁNH
GIÁ THIỆT HẠI CỦA CƠN BÃO SỐ 5 Ở HUYỆN CẦN GIỜ
(Theo số liệu thống
kê)
(Ban hành theo Quyết
định số 325/1998/QĐ-UB-KTNN ngày 16-01-1998 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Chỉ tiêu
|
Số lượng
|
Giá trị thiệt hại
|
Trong đề nghị TW hỗ
trợ
|
Ghi chú
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Vốn NS
|
Vốn ưu đãi
|
Tổng số
|
|
|
28.106,7
|
4.908,5
|
21.298
|
|
1/ Tàu thuyền
|
chiếc
|
273
|
20.860
|
|
19.940
|
|
Bị đắm chưa trục vớt
|
chiếc
|
07
|
2.456
|
|
1.400
|
|
Bị đã được trục vớt
|
chiếc
|
05
|
1.0754
|
|
900
|
|
Mất tích
|
|
0
|
|
|
|
|
Hư hỏng
|
chiếc
|
261
|
16.650
|
|
17.640
|
|
2/ Nhà dân
|
cái
|
258
|
700
|
104,6
|
|
|
Bị sập
|
cái
|
23
|
230
|
|
|
|
Hư hỏng, tốc mái
|
cái
|
235
|
470
|
|
|
|
3/ Trường học
|
cái
|
01
|
50
|
150
|
|
|
Bị sập
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hư hỏng, tốc mái
|
cái
|
01
|
50
|
150
|
|
|
4/ Trạm Y tế
|
cái
|
01
|
50
|
150
|
|
|
Bị sập
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hư hỏng, tốc mái
|
cái
|
01
|
50
|
150
|
|
|
5/ Trụ sở cơ quan xã, phường, thị trấn
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Bị sập
|
|
|
|
|
|
|
Hư hỏng, tốc mái
|
|
|
|
|
|
|
6/ Nông, lâm, ngu nghiệp
|
|
|
3.850,7
|
|
1.358
|
|
Diện tích lúa bị hại
|
ha
|
421,23
|
1.194,5
|
|
|
|
Trong đó mất trắng
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Diện tích hoa màu, cây ăn trái thiệt hại
|
ha
|
23,16
|
339,2
|
|
|
|
Cơ sở tôm giống thiệt hại :
|
cái
|
01
|
100
|
|
|
|
Bị sập
|
cái
|
01
|
100
|
|
|
|
Tốc mái, hư hỏng
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Diện tích ương nuôi giống
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản
|
ha
|
766,9
|
1.123,7
|
|
843
|
|
Đáy bị thiệt hại
|
khẩu
|
153
|
1.093,3
|
|
515
|
|
Rừng bị thiệt hại
|
|
0
|
0
|
|
|
|
7/ Hạ tầng cơ sở
|
|
|
1896
|
3.803,9
|
|
|
Đê ngăn mặn sạt lở, hư hỏng
|
m3
|
19.562
|
833
|
2.740,9
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
Đê biển
|
m3
|
19,562
|
768
|
2.675,9
|
|
|
Đê sông (cừ chống xói lở…)
|
|
|
65
|
65
|
|
|
Cống đập bị hư hỏng
|
chiếc
|
03
|
50
|
50
|
|
|
Đường giao thông hư hỏng
|
|
|
1.013
|
1.013
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ
|
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh
|
Km
|
1,61
|
495
|
495
|
|
|
Đường giao thông nông thôn
|
m3
|
11.905
|
518
|
518
|
|
|
Cầu
|
|
0
|
|
|
|
|
Cống
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống điện
|
|
|
|
|
|
|
8/ Chi phí thiệt hại khác
|
|
|
700
|
700
|
|
|
Chi phí trục vớt
|
chiếc
|
07
|
700
|
700
|
|
|
Sửa chữa tạm tàu thuyền được vớt
|
|
|
|
|
|
|
(Để đưa vào bờ)
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí đưa vào bờ
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí tìm kiếm
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ
Quyết định 325/1998/QĐ-UB-KT phê duyệt danh sách xin vay vốn ưu đãi khắc phục hậu quả cơn bão số 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 325/1998/QĐ-UB-KT ngày 16/01/1998 phê duyệt danh sách xin vay vốn ưu đãi khắc phục hậu quả cơn bão số 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.568
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|