|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
242/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Hoàng Thị Út Lan
|
Ngày ban hành:
|
16/09/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
242/2008/QĐ-UBND
|
Phan
Rang-Tháp Chàm, ngày 16 tháng 9 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính
phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quản
lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05 BXD/ĐT ngày 09 tháng 02 năm 1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số
857/TTr-SXD ngày 07 tháng 7 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Bảng
giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc.
2. Bảng
phân cấp nhà ở.
3. Bảng
phân cấp công trình xây dựng.
Điều 2. Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc kèm theo
Quyết định này là căn cứ:
1. Xác
định giá trị tài sản khi: giao vốn, thanh lý tài sản; bán đấu giá nhà ở, công
trình xây dựng; bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước.
2. Bồi
thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng và các công trình phát triển kinh tế của địa
phương;
3.
Tính thuế trước bạ và các nghĩa vụ tài chính khác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký
ban hành; thay thế Quyết định số 145/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến
trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận và các quy định trước đây của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận có nội dung trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Trung tâm
Phát triển quỹ đất; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Thị Út Lan
|
BẢNG GIÁ
NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 242/2008/QĐ-UBND ngày
16 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. BẢNG GIÁ
NHÀ Ở
STT
|
LOẠI
NHÀ
|
Giá
nhà ở được phân cấp theo Thông tư số 05BXD/ĐT (đơn vị đồng/m2)
|
I
|
Nhà ở cấp II cao > 3 tầng
|
1
|
Loại A
|
2.700.000
|
2
|
Loại B
|
2.500.000
|
3
|
Loại C
|
2.300.000
|
II
|
Nhà ở cấp II cao 3 tầng
|
1
|
Loại A
|
2.600.000
|
2
|
Loại B
|
2.350.000
|
3
|
Loại C
|
2.150.000
|
III
|
Nhà ở cấp II cao 2 tầng
|
1
|
Loại A
|
2.500.000
|
2
|
Loại B
|
2.300.000
|
3
|
Loại C
|
2.000.000
|
IV
|
Nhà ở cấp III, 1 tầng (mái
bêtông cốt thép)
|
1
|
Loại A
|
1.600.000
|
2
|
Loại B
|
1.500.000
|
3
|
Loại C
|
1.400.000
|
V
|
Nhà ở cấp IV 1 tầng (mái tôn,
ngói)
|
1
|
Loại A
|
1.200.000
|
2
|
Loại B
|
1.100.000
|
3
|
Loại C
|
1.000.000
|
VI
|
Nhà tạm nền ximăng
|
200.000
|
VII
|
Nhà tạm nền đất
|
160.000
|
B. BẢNG GIÁ
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
STT
|
LOẠI
NHÀ
|
Giá công trình xây dựng được phân cấp theo Nghị
định số 209/2004/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ
(đơn
vị: đồng/m2)
|
I
|
Công trình cấp III cao >=4
tầng
|
1
|
Loại A
|
2.700.000
|
2
|
Loại B
|
2.500.000
|
3
|
Loại C
|
2.300.000
|
II
|
Công trình cấp IV cao 3 tầng
|
1
|
Loại A
|
2.600.000
|
2
|
Loại B
|
2.350.000
|
3
|
Loại C
|
2.150.000
|
III
|
Công trình cấp IV cao 2 tầng
|
1
|
Loại A
|
2.500.000
|
2
|
Loại B
|
2.300.000
|
3
|
Loại C
|
2.000.000
|
IV
|
Công trình cấp IV, 1 tầng (mái
bêtông cốt thép)
|
1
|
Loại A
|
1.600.000
|
2
|
Loại B
|
1.500.000
|
3
|
Loại C
|
1.400.000
|
V
|
Công trình cấp IV, 1 tầng (mái
tôn hoặc ngói)
|
1
|
Loại A
|
1.200.000
|
2
|
Loại B
|
1.100.000
|
3
|
Loại C
|
1.000.000
|
C. BẢNG GIÁ VẬT
KIẾN TRÚC
STT
|
LOẠI
HÌNH VẬT KIẾN TRÚC
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
1
|
Khối xây đá chẻ vữa ximăng
|
đồng/m3
|
600.000
|
2
|
Khối xây gạch thẻ vữa ximăng
|
đồng/m3
|
805.000
|
3
|
Khối xây gạch bêtông ximăng
|
đồng/m3
|
570.000
|
4
|
Tường rào xây gạch
- Cao < 1m
- Cao 1 ÷1,5m
- Cao > 1,5m
|
đồng/md
đồng/md
đồng/md
|
160.000
250.000
320.000
|
5
|
Tường rào xây gạch, trụ gạch
có song sắt và hoa sắt kết hợp:
- Cao < 1,5m
- Cao ≥ 1,5m
|
đồng
/md
đồng
/md
|
250.000
340.000
|
6
|
Tường rào khung thép kẽm gai
hoặc lưới B40, trụ gạch hoặc cọc sắt hoặc trụ bêtông:
- Cao < 1,5m
- Cao ≥ 1,5m
|
đồng/md
đồng/md
|
83.000
130.000
|
7
|
Mương xây gạch (0,2×0,2×0,1)m
|
đồng/md
|
72.000
|
8
|
Mương xây gạch (0,4×0,4×0,1)m
|
đồng/md
|
145.000
|
9
|
Trát đá rửa
|
đồng/m2
|
83.000
|
10
|
Trụ xây gạch
|
đồng/m3
|
805.000
|
11
|
Cấu kiện đúc bê tông có cốt
thép
|
đồng/m3
|
3.400.000
|
12
|
Đan đúc bê tông dày 0.07m (có
cốt thép)
|
đồng/m2
|
240.000
|
13
|
Khối đúc bê tông không cốt
thép (loại kiên cố)
|
đồng/m3
|
1.105.000
|
14
|
Hồ nước xây gạch (tính cho 1m3
thể tích)
|
đồng/m3
|
575.000
|
15
|
Hồ nước xây đá chẻ (tính cho
1m3 thể tích)
|
đồng/m3
|
500.000
|
16
|
Hồ chuyên dùng có chống thấm
xây gạch (tính cho 1m3 thể tích)
|
đồng/m3
|
600.000
|
17
|
Hồ chuyên dùng có chống thấm
xây đá chẻ (tính cho 1m3 thể tích)
|
đồng/m3
|
550.000
|
18
|
Giếng bơm UNICEP có tay bơm, ống
Φ49
|
đ/giếng
|
1.000.000
|
19
|
Giếng bơm UNICEP không có tay
bơm, ốngΦ49
|
đ/giếng
|
700.000
|
20
|
Giếng bi đúc Φ1m
|
đồng/md
|
200.000
|
21
|
Giếng xây gạch dày 100 Φ2m
|
đồng/md
|
884.000
|
22
|
Giếng xây gạch dày 100 Φ3m
|
đồng/md
|
1.338.000
|
24
|
Sân gạch lá nem (Bát Tràng)
|
đồng/m2
|
100.000
|
25
|
Sân gạch hoa
|
đồng/m2
|
130.000
|
26
|
Sân gạch men gốm
|
đồng/m2
|
135.000
|
27
|
Sân láng ximăng
|
đồng/m2
|
60.000
|
28
|
Sân bãi bê tông
|
đồng/m2
|
100.000
|
29
|
Sân lót đá 4×6 trên rải đá mi
|
đồng/m2
|
70.000
|
30
|
Sân đá dăm láng nhựa 3.0 kg/m2
(chưa tính móng)
|
đồng/m2
|
40.000
|
31
|
Mái che cột kèo gỗ tận dụng,
mái vải dầu
|
đồng
/m2
|
100.000
|
32
|
Mái che cột kèo gỗ, mái tôn kẽm
hoặc tôn pibrô ciment hoặc mái ngói
|
đồng/m2
|
160.000
|
33
|
Mái che cột kèo sắt, mái tôn
|
đồng/m2
|
275.000
|
34
|
Mái che cột xây gạch, đà gỗ,
mái tôn hoặc ngói
|
đồng/m2
|
300.000
|
35
|
Chuồng heo xây tường, láng nền,
mái che tôn hoặc ngói
|
đồng/m2
|
280.000
|
36
|
Chuồng heo không xây tường,
láng nền, mái che tôn hoặc ngói
|
đồng
/m2
|
140.000
|
37
|
Chuồng dê sàn gỗ mái tôn
|
đồng/m2
|
160.000
|
38
|
Tháo dỡ mái ngói hoặc mái tôn (cả
hệ đỡ)
|
|
7.000
|
39
|
Tháo dỡ rào lưới thép, thép
gai, rào gỗ
|
đồng/md
|
5.000
|
40
|
Tháo dỡ khung hoa sắt
|
đồng
/m2
|
4.000
|
41
|
Tháp dỡ giàn nho
|
đồng
/m2
|
4.000
|
42
|
Đào ao, đào mương đất cấp 3:
- Bằng thủ công
- Bằng máy
|
đồng/m3
|
26.000
6.500
|
43
|
Bồi thường (di dời) mộ đất
|
đồng/mộ
|
700.000
|
44
|
Bồi thường (di dời) mộ xây gạch,
đá chẻ, diện tích ≤4m2
|
đồng/mộ
|
1.400.000
|
45
|
Bồi thường (di dời) mộ xây gạch,
đá chẻ, diện tích >4m2
|
đồng/mộ
|
1.600.000
|
46
|
Di dời đồng hồ nước, trong đó:
- Di dời cụm đồng hồ nước
- Lắp cụm đầu nguồn vào ống nước
chính (kể cả di dời tuyến ống nước chính)
|
đồng/cái
|
670.000
390.000
280.000
|
48
|
Bồi thường điện thoại tại các
huyện
|
đồng/cái
|
200.000
|
49
|
Bồi thường lắp đặt mới hệ thống
cấp nước và đồng hồ
|
đồng/cái
|
770.000
|
50
|
Bồi thường di dời đồng hồ điện:
- Đồng hồ điện chính.
- Đồng hồ điện phụ
|
đồng/cái
|
550.000
350.000
|
PHỤ LỤC:
1. Việc xác định công tác đào ao,
đào mương bằng thủ công hay bằng máy: do Hội đồng bồi thường các huyện, thành
phố phối hợp với địa phương kiểm tra thực tế hoặc theo hoá đơn, chứng từ để xác
định.
2. Các loại vật kiến trúc không
có trong bảng giá này thì Hội đồng bồi thường các huyện, thành phố lập dự toán
trình Sở Xây dựng thẩm định./.
BẢNG PHÂN CẤP NHÀ Ở
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 242/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Cấp
nhà ở
|
Kết
cấu nhà
|
Trang
thiết bị và hoàn thiện
|
Tiện
nghi sử dụng
|
Niên
hạn sử dụng
|
Cấp
II A
|
Móng, khung chịu lực bêtông cốt
thép, tường xây gạch bao che, sàn, mái bêtông cốt thép
Cao ≥ 3 tầng
|
- Trần trang trí mỹ thuật bằng
vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1), thạch cao cao cấp, simili các loại; tấm ngự âm,
nhôm Dura, nhựa tổng hợp cao cấp;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc
biệt; ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic cao cấp;
- Tường bên trong sơn matic đặc
biệt, ốp gạch trang trí đặc biệt;
- Cửa kính khung nhôm ngoại; cửa
kính khung sắt sơn giả gỗ hoặc sơn tĩnh điện; cửa gỗ nhóm 1 sơn P.U, cửa 2 lớp;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp,
đá granite cao cấp;
- Mỗi phòng ở có khu phụ
riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh ngoại;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng
và tiện nghi tối đa.
|
>50
năm
|
Cấp
II B
|
- Trần trang trí đơn giản hơn
cấp IIA, bằng vật liệu gỗ (nhóm 2), thạch cao loại trung bình, nhựa tổng hợp
trung bình;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp
đá, ốp gạch loại trung bình;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm loại thường,
cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 2 hoặc cửa kéo Đài Loan;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp,
đá granite loại trung bình.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt từng tầng, thiết bị vệ sinh liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp II C
|
|
- Trần trang trí đơn giản hơn
cấp II B, bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), ván ép có sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài quét vôi, hoặc
tô đá rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ
(nhóm 3) sơn;
- Nền lát gạch ceramic thường
hoặc gạch hoa, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh nội;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp II A
|
- Móng, khung chịu lực bêtông
cốt thép, tường xây gạch bao che, mái
bêtông cốt thép hoặc lợp ngói, tôn.
Cao 2 tầng
|
- Trần trang trí mỹ thuật bằng
vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1, 2), thạch cao cao cấp, nhựa tổng hợp cao cấp,
simili các loại;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc
biệt hoặc ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic;
- Tường bên trong sơn matic, ốp
gạch men;
- Cửa kính khung nhôm ngoại, cửa
kính khung sắt hoặc cửa gỗ (nhóm 1, 2), cửa 2 lớp;
- Nền lát gạch ceramic, đá
granite, đá mài;
- Mỗi phòng ở có khu phụ
riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh ngoại hoặc liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥
50 năm
|
Cấp II B
|
- Trần trang trí đơn giản hơn
cấp II A, bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), thạch cao thường, nhựa ghép, ván ép có
sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên trong, bên ngoài
sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm loại thường,
cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 3;
- Nền lát gạch ceramic, lát gạch
hoa.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt từng tầng, thiết bị vệ sinh liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥
50 năm
|
Cấp II C
|
|
- Trần trang trí đơn giản hơn
cấp II B, bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), nhựa ghép, ván ép có sơn;
- Tường bên ngoài quét vôi, hoặc
tô đá rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ
(nhóm 3) sơn;
- Nền lát gạch hoa, láng
ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh nội;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥
50 năm
|
Cấp III A
|
- Tường xây gạch chịu lực, sàn
mái bêtông cốt thép;
- Tường xây gạch chịu lực hoặc tường xây gạch kết hợp cột móng bê
tông, sàn mái bêtông cốt thép.
Cao 1 tầng
|
- Trần trang trí đơn giản bằng
vật liệu gỗ (nhóm 2), thạch cao loại trung bình, nhựa tổng hợp loại trung
bình, trần sơn matic;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp
đá, ốp gạch loại trung bình;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm thường,
cửa kính khung sắt hoặc cửa gỗ (nhóm 3), cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch granite, gạch
ceramic loại trung bình.
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥
20 năm
|
Cấp III B
|
- Trần thạch cao thường, trần
ván ép sơn matic, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic
thường, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic
thường;
- Cửa kính khung nhôm thường,
cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 3;
- Nền lát gạch ceramic loại
thường, lát gạch hoa.
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥
20 năm
|
Cấp III C
|
- Trần quét vôi;
- Tường bên ngoài, bên trong
quét vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ
nhóm 3 sơn;
- Nền lát gạch hoa, gạch
ceramic loại thường láng ximăng;
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥
20 năm
|
Cấp IV A
|
- Tường xây gạch; trụ gạch hoặc
trụ thép;
- Mái lợp tôn kẽm, tôn fibrô ximăng, ngói
- Móng xây đá chẻ.
Cao 1 tầng
|
- Trần ván ép sơn, nhựa ghép,
cót ép sơn, gỗ tận dụng;
- Tường bên ngoài, bên trong
quét vôi;
- Cửa panô gỗ, cửa gỗ kính;
- Nền lát gạch hoa, gạch gốm,
láng vữa ximăng.
|
Tiện nghi vệ sinh chung cho
toàn căn hộ.
|
|
Cấp IV B
|
- Không đóng trần;
- Tường bên ngoài, bên trong
quét vôi;
- Cửa gỗ;
- Nền lát gạch hoa xi măng,
láng vữa xi măng, lát gạch thẻ.
|
Tiện nghi vệ sinh chung cho
toàn căn hộ.
|
|
Cấp IV C
|
- Tường xây gạch; trụ gạch hoặc
trụ thép; sử dụng thanh kèo gỗ, thép;
- Móng xây gạch block
|
- Không đóng trần;
- Tường có thể không trát;
- Cửa gỗ ván ép;
- Nền láng vữa ximăng, lát gạch
tạm.
|
Tiện nghi vệ sinh không có hoặc
tách rời căn hộ.
|
|
BẢNG PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 242/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Cấp
công trình xây dựng
|
Kết
cấu nhà
|
Trang
thiết bị và hoàn thiện
|
Tiện
nghi sử dụng
|
Niên
hạn sử dụng
|
Cấp
III A
|
Móng, khung chịu lực bêtông cốt
thép, tường xây gạch bao che, sàn, mái bêtông cốt thép.
Cao ≥ 4 tầng
|
- Trần trang trí mỹ thuật bằng
vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1), thạch cao cao cấp, simili các loại; tấm ngự
âm, nhôm dura, nhựa tổng hợp cao cấp;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc
biệt hoặc ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic cao cấp;
- Tường bên trong sơn matic đặc
biệt, ốp gạch trang trí đặc biệt;
- Cửa kính khung nhôm ngoại; cửa
kính khung sắt sơn giả gỗ hoặc sơn tĩnh điện; cửa gỗ nhóm 1 sơn P.U, cửa 2 lớp;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp,
đá granite loại cao cấp;
- Mỗi phòng ở có khu phụ
riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
III B
|
|
- Trần trang trí đơn giản hơn cấp
III A, bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), thạch cao thường, nhựa ghép, ván ép
foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic hoặc
ốp gạch ceramic;
- Tường bên trong sơn nước;
- Cửa kính khung nhôm thường,
cửa kính khung sắt, khung gỗ hoặc cửa kéo Đài Loan;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp,
gạch granite.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
III C
|
- Trần trang trí đơn giản hơn cấp IIIB, bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), ván
ép thường, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài quét vôi, hoặc
tô đá rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt hoặc panô
gỗ nhóm 3, cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic thường,
gạch hoa, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV A
|
Móng, khung chịu lực bêtông cốt
thép, tường xây gạch bao che.
Cao 3 tầng
|
- Trần trang trí vật liệu bằng
gỗ nhóm 3, thạch cao thường, nhựa tổng hợp ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài sơn nước, ốp
gạch và đá trang trí;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm thường,
kính khung sắt hoặc gỗ hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic, gạch
granite, đá mài.
|
- Tiện nghi vệ sinh bố trí
ghép với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV B
|
- Trần thạch cao thường, nhựa
ghép, ván ép sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên trong, bên ngoài
sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm thường,
cửa kính khung sắt hoặc gỗ hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic, lát gạch
hoa.
|
- Tiện nghi vệ sinh bố trí
ghép với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV C
|
- Trần thạch cao thường, nhựa
ghép, ván ép sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài quét vôi;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt,hoặc gỗ
hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa xi măng, gạch
ceramic, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh bố trí
ghép với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV A
|
Móng, khung chịu lực bêtông cốt
thép, tường xây gạch bao che.
Cao 2 tầng
|
- Trần trang trí vật liệu bằng
gỗ nhóm 3, thạch cao thường, nhựa tổng hợp, ván ép sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp
gạch, đá trang trí, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm thường,
cửa kính khung sắt hoặc cửa gỗ hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch granite, gạch
ceramic.
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV B
|
|
- Trần thạch cao thường, nhựa
ghép, ván ép sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong
sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm thường,
cửa kính khung sắt hoặc cửa gỗ hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic, lát gạch
hoa;
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV C
|
- Trần thạch cao thường, nhựa
ghép, ván ép sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong
quét vôi;
- Cửa kính khung sắt hoặc gỗ
hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa xi măng, gạch
ceramic loại thường, láng ximăng;
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV A
|
- Móng xây đá chẻ.
- Tường xây gạch chịu lực hoặc
khung chịu lực, tường xây gạch bao che;
- Mái bêtông cốt thép;
Cao 1 tầng
|
- Trần trang trí vật liệu bằng
gỗ nhóm 3, thạch cao thường, nhựa tổng hợp, nhựa ghép, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp
gạch ceramic, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm thường,
cửa kính khung sắt hoặc cửa gỗ hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic.
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
>
20 năm
|
Cấp
IV B
|
|
- Trần thạch cao thường, nhựa
ghép, ván ép sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong
quét vôi;
- Cửa kính khung sắt hoặc gỗ
hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic loại
thường, gạch hoa, láng xi măng;
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
>
20 năm
|
Cấp
IV C
|
|
- Trần thạch cao thường, nhựa
ghép, ván ép sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong
quét vôi;
- Cửa kính khung sắt hoặc gỗ
hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa xi măng, gạch
ceramic hoặc vật liệu khác có giá trị thấp hơn, láng ximăng;
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
>
20 năm
|
Quyết định 242/2008/QĐ-UBND về giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 242/2008/QĐ-UBND ngày 16/09/2008 về giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
4.645
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|