|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
481/2002/QĐ-TCBC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Bưu điện
|
|
Người ký:
|
Mai Liêm Trực
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 481/2002/QĐ-TCBC
|
Hà Nội, ngày 13 tháng
06 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYỂN MẠCH GÓI (X25)
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/3/1996 của
Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu
điện;
Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính
và Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ
về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1998 của Chính phủ về Bưu
chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng
Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng cục Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại Công văn số 26/GCTT
ngày 8/3/2002 về việc giảm cước dịch vụ X25 và Frame Relay;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Nay ban hành bảng cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch
gói (X25), có bảng cước kèm theo.
Điều
2.
Các mức cước quy định tại Điều 1 chưa bao gồm 10% thuế giá
trị gia tăng.
Điều
3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2002, thay thếQuyết
định số 471/1999/QĐ-TCBĐ ngày 16/7/1999 của Tổng cục trưởngTổng cục Bưu điện về
việc điều chỉnh cước dịch vụtruyền số liệu chuyển mạch gói.
Điều
4.
Chánh Văn phòng, Thủ tướng các đơn vị trực thuộc Tổng cục
Bưu điện; Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thuê kênh
viễn thông và Thủ tướng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Mai Liêm Trực
|
BẢNG CƯỚC
DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU
CHUYỂN MẠCH GÓI (X25)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 481/2002/QÐ-TCBÐ ngày 13/06/2002 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Bưu điện)
I. CƯỚC DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU (TSL)
CHUYỂN MẠCH GÓI (X25) TRONG NƯỚC:
1. Bảng cước dịch vụ:
|
Truy nhập
|
Truy nhập trực tiếp
|
|
gián tiếp
|
Liên tỉnh
|
Nội tỉnh
|
Danh mục
cước dịch vụ
|
Tốc độ đến 28,8Kb/s
|
Tốc độ đến 28,8Kb/s
|
Tốc độ từ 28,8 đến
64Kb/s
|
Tốc độ từ 64 đến
128Kb/s
|
Tốc độ đến 28,8Kb/s
|
Tốc độ từ 28,8 đến
64Kb/s
|
Tốc độ từ 64 đến
128Kb/s
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Cước cài đặt *
|
400.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
4.800.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
4.800.000
|
1.2.
Cước thuê cổng **
|
40.000
|
1.400.000
|
2.000.000
|
3.200.000
|
-
|
-
|
-
|
1.3. Cước thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1. Cước thông tin
TSL nội vùng
|
400đ/phút
|
9đ/KB
|
9đ/KB
|
9đ/KB
|
-
|
-
|
-
|
1.3.2. Cước thông tin
TSL cận vùng
|
500đ/phút
|
11đ/KB
|
11đ/KB
|
11đ/KB
|
-
|
-
|
-
|
1.3.3. Cước thông tin
TSL cách vùng
|
600đ/phút
|
14đ/KB
|
14đ/KB
|
14đ/KB
|
-
|
-
|
-
|
1.4. Cước khoán TSL (đồng/cổng/tháng)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
742.000
|
1.060.000
|
1.696.000
|
* Ðối với truy nhập gián tiếp, đơn vị tính là đồng/lần/thuê
bao; đối với truy nhập trực tiếp, đơn vị tính là đồng/lần/cổng.
** Ðối với truy nhập gián
tiếp, đơn vị tính là đồng/thuê bao/tháng; đối với truy nhập trực tiếp đơn vị
tính là đồng/cổng/tháng.
2. Vùng cước dịch vụ chuyển
mạch gói trong nước:
Cận
vùng:
|
Truyền
số liệu từ Vùng 1 đến Vùng 3 và ngược lại hoặc từ Vùng 2 đến Vùng 3 và ngược
lại.
|
Cách
vùng:
|
Truyền
số liệu từ Vùng 1 đến Vùng 2 và ngược lại.
|
Vùng
1:
|
Bao
gồm các tỉnh, thành phố Phía Bắc đến tỉnh Quảng Bình;
|
Vùng
3:
|
Bao
gồm các tỉnh, thành phố từ Quảng Trị đến tỉnh Khánh Hoà và tỉnh Ðắc Lắc;
|
Vùng
2:
|
Các
tỉnh, thành phố còn lại.
|
II.
CƯỚC DỊCH VỤ TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYỂN MẠCH GÓI QUỐC TẾ:
1. Cước
dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói quốc tế sử dụng mạng VIETPAC
1.1.
Truy nhập gián tiếp:
Cước thông
tin:
0,84 USD/phút
1.2.
Truy nhập trực tiếp:
1.2.1. Cước thuê cổng:
-Tốc độ tới
28,8Kb/s:
360 USD/cổng/tháng
-Tốc độ từ trên 28,8 đến 64Kb/s:
720 USD/cổng/tháng
1.2.2. Cước thông
tin: 0,136 USD/KB hoặc
0,088 USD/10 segment.
2. Cước
dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói quốc tế truy nhập trực tiếp sử dụng mạng
X25 toàn cầu.
2.1. Cước dịch vụ điểm nối điểm:
Khách hàng được lựa chọn một trong 2 hình thức
tính cước như tại điểm 2.1.1, 2.1.2 như sau:
2.1.1.Cước khoán trọn
gói (không giới hạn khối lượng tin trao đổi, đã bao gồm cước thuê cổng ở
hai đầu):
Ðơn vị tính: USD/tháng
Từ Việt Nam tới
|
Tốc độ 9,6Kb/s
|
Tốc độ 14,4Kb/s
|
Tốc độ 19,2Kb/s
|
Tốc độ 56/64Kb/s
|
Bắc Mỹ
|
3.231
|
3.771
|
3.973
|
4.918
|
Châu Âu
|
3.500
|
4.046
|
4.286
|
4.918
|
Châu á - Thái Bình
Dương
|
2.516
|
3.127
|
3.391
|
4.083
|
Nga, ấn Ðộ, Trung
Ðông và Châu Phi
|
4.484
|
4.873
|
5.136
|
5.837
|
Châu Mỹ La Tinh và
Caribean
|
4.305
|
4.827
|
5.002
|
6.213
|
2.1.2.Cước dịch vụ
điểm nối điểm tính theo mức tối đa và tối thiểu (Chưa bao gồm cước thuê cổng
hai đầu):
- Tốc độ 9,6 Kb/s
Từ Việt Nam tới
|
Mức cước thông tin tối
thiểu (USD/tháng)
|
Ðơn giá cước thông
tin (USD/KB)
|
Mức cước thông tin tối
đa (USD/tháng)
|
Bắc Mỹ
|
1.343
|
0,07
|
3.842
|
Châu Âu
|
896
|
0,10
|
3.266
|
Châu á - Thái Bình
Dương
|
896
|
0,07
|
2.059
|
Nga, ấn Ðộ, Trung
Ðông và Châu Phi
|
896
|
0,10
|
4.322
|
Châu Mỹ La Tinh và
Caribean
|
896
|
0,11
|
4.117
|
- Tốc độ 14,4 Kb/s
Từ Việt Nam tới
|
Mức cước thông tin tối
thiểu (USD/tháng)
|
Ðơn giá cước thông
tin (USD/KB)
|
Mức cước thông tin tối
đa (USD/tháng)
|
Bắc Mỹ
|
1.343
|
0,07
|
3.842
|
Châu Âu
|
919
|
0,10
|
3.698
|
Châu á - Thái Bình
Dương
|
919
|
0,07
|
2.641
|
Nga, ấn Ðộ, Trung
Ðông và Châu Phi
|
919
|
0,10
|
4.648
|
Châu Mỹ La Tinh và
Caribean
|
919
|
0,11
|
4.596
|
- Tốc độ 19,2 Kb/s
Từ Việt Nam tới
|
Mức cước thông tin tối
thiểu (USD/tháng)
|
Ðơn giá cước thông
tin (USD/KB)
|
Mức cước thông tin tối
đa (USD/tháng)
|
Bắc Mỹ
|
1.343
|
0,07
|
3.842
|
Châu Âu
|
1.343
|
0,10
|
3.848
|
Châu á - Thái Bình
Dương
|
1.343
|
0,07
|
2.837
|
Nga, ấn Ðộ, Trung
Ðông và Châu Phi
|
1.343
|
0,10
|
4.833
|
Châu Mỹ La Tinh và
Caribean
|
1.343
|
0,11
|
4.680
|
- Tốc độ 56/64 Kb/s
Từ Việt Nam tới
|
Mức cước thông tin tối
thiểu (USD/tháng)
|
Ðơn giá cước thông
tin (USD/KB)
|
Mức cước thông tin tối
đa (USD/tháng)
|
Bắc Mỹ
|
1.343
|
0,07
|
3.842
|
Châu Âu
|
1.343
|
0,10
|
3.842
|
Châu á - Thái Bình
Dương
|
1.343
|
0,07
|
2.923
|
Nga, ấn Ðộ, Trung
Ðông và Châu Phi
|
1.343
|
0,10
|
4.928
|
Châu Mỹ La Tinh và
Caribean
|
1.343
|
0,11
|
5.329
|
- Cước thuê cổng phía
Việt Nam được áp dụng theo mức cước quy định tại điểm 1.2.1. nêu trên.
-Cước thông tin được
tính bằng tích số giữa đơn giá cước thông tin và với tổng lưu lượng truyền
trong tháng. Cước thông tin khách hàng thanh toán cho nhà cung cấp dịch vụ hàng
tháng tuỳ thuộc vào các trường hợp như sau:
+Nếu cước thông tin
trong tháng nhỏ hơn mức cước thông tin tối thiểu, khách hàng thanh toán theo mức
cước thông tin tối thiểu.
+Nếu cước thông tin
trong tháng lớn hơn mức cước thông tin tối đa, khách hàng thanh toán theo mức
cước thông tin tối đa.
+Các trường hợp còn lại
khách hàng thanh toán theo cước thông tin tính được hàng tháng theo thực tế sử
dụng.
2.2. Cước dịch vụ điểm nối đa điểm:
2.2.1.Dịch vụ mạng hình nhện qua Hub tại Việt Nam
(đã bao gồm cước thuê cổng và cước lưu lượng):
Ðơn vị tính: USD/tháng
|
Tốc độ 9,6Kb/s
|
Tốc độ 14,4Kb/s
|
Tốc độ 19,2Kb/s
|
Tốc độ 56/64Kb/s
|
Mạng hình nhện trong khu vực
|
3.009
|
3.303
|
3.596
|
4.454
|
Mạng hình nhện toàn cầu
|
3.498
|
3.890
|
4.379
|
5.433
|
2.2.2.Dịch vụ mạng hình sao:
2.2.2.1 Cước cho máy
nhánh của dịch vụ X25 đặt tại Việt Nam (đã bao gồm cước thuê cổng và cước
lưu lượng):
Ðơn vị tính: USD/tháng
Từ Việt Nam tới
|
Tốc độ 9,6Kb/s
|
Tốc độ 14,4Kb/s
|
Tốc độ 19,2Kb/s
|
Tốc độ 56/64Kb/s
|
Bắc Mỹ
|
1.374
|
1.617
|
1.702
|
2.212
|
Châu Âu
|
1.656
|
1.839
|
2.022
|
2.533
|
Châu á - Thái Bình
Dương
|
1.718
|
2.062
|
2.134
|
2.463
|
Nga, ấn Ðộ, Trung
Ðông và Châu Phi
|
2.176
|
2.405
|
2.635
|
3.093
|
Châu Mỹ La Tinh và
Caribean
|
1.718
|
1.947
|
|
|
2.2.2.2. Cước cho máy chủ của dịch vụ
X25 đặt tại Việt Nam (đã bao gồm cước thuê cổng):
Ðơn vị tính: USD/tháng
Từ Việt Nam tới
|
Tốc độ 9,6Kb/s
|
Tốc độ 14,4Kb/s
|
Tốc độ 19,2Kb/s
|
Tốc độ 56/64Kb/s
|
Tất cả các hướng
|
4.288
|
5.161
|
5.742
|
6.753
|
III. PHƯƠNG
THỨC TÍNH CƯỚC THÔNG TIN:
1. Ðối với thuê bao gián tiếp: Ðơn vị tính cước
thông tin tối thiểu là 1 phút. Phần lẻ của phút liên lạc cuối cùng được làm
tròn thành 1 phút.
2. Ðối với thuê bao trực tiếp: Ðơn vị tính
cước thông tin (lưu lượng) tối thiểu là 1 Kilo-Byte (KB). Phần lẻ của KB cuối
cùng được làm tròn thành 1 KB.
IV.GIẢM
CƯỚC:
1. Giảm cước cài đặt:
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định cụ thể
việc giảm cước cài đặt cho khách hàng trong các trường hợp:
+Thuê nhiều cổng: Mức giảm tối đa không quá
30%;
+Khách hàng tự cài đặt, nhà cung cấp chỉ đo thử,
nghiệm thu: Mức cước thu thấp hơn hoặc bằng 20% cước cài đặt;
+Doanh nghiệp cung cấp thực hiện nâng cấp, giảm
cấp tốc độ cổng, chuyển dịch cổng: Mức cước thu thấp hơn hoặc bằng 50% cước cài
đặt.
2. Giảm cước thuê cổng
và cước thông tin hoặc cước khoán:
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định cụ thể
việc giảm cước thuê cổng và cước thông tin hoặc cước khoán cho khách hàng trong
các trường hợp: khách hàng thuê nhiều cổng, thuê theo hợp đồng dài hạn, khách
hàng trả tiền trước, khách hàng đặt biệt. Mức giảm tối đa không vượt quá 15% cước
thuê cổng, cước thông tin hoặc cước khoán tương ứng.
V. CÁC MỨC
CƯỚC QUY ĐỊNH TRÊN CHƯA BAO GỒM CƯỚC LIÊN LẠC ĐIỆN THOẠI NỘI HẠT HOẶC NỘI TỈNH,
CƯỚC THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG NỘI HẠT HOẶC NỘI TỈNH.
Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC về cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25) do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 481/2002/QĐ-TCBC ngày 13/06/2002 về cước dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói (X25) do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
4.426
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|