|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2004/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
XÂY DỰNG
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
06/2004/QĐ-BXD
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH TRONG HỆ THỐNG Y TẾ THUỘC BỘ XÂY DỰNG QUẢN LÝ
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP
ngày 4 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về thu một phần viện
phí;
Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động
- Thương binh Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một
phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 102/2002/QĐ-BYT ngày 14/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành danh mục các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và các bệnh,
nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện, điều dưỡng - phục
hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán và Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT
ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật
phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán.
Xét đề nghị của Trung tâm Y tế Xây dựng tại tờ trình số 18/TTYT ngày 12/2/2004
về việc điều chỉnh giá thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ: Kinh tế tài chính, Tổ chức cán bộ
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này Quy định điều
chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y
tế thuộc Bộ Xây dựng quản lý.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 622/BXD-TCLĐ ngày 9 tháng 6 năm 1995 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng.
Điều 3: Các ông Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ, Vụ Kinh tế
Tài chính, Giám đốc Trung tâm Y tế Xây dựng, Giám đốc các bệnh viện, các Trung
tâm hồi phục chức năng - điều trị bệnh nghề nghiệp, thủ trưởng các đơn vị trực
thuộc Bộ Xây dựng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Bộ Y tế
- Bộ Tài chính
- Bộ LĐ-TB-XH
- Lưu VP, Vụ KTTC
|
BỘ
TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Nguyễn Hồng Quân
|
QUY ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2004/QĐ-BXD ngày 21 /4/ 2004 của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
I. NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN
PHÍ.
1. Cơ sở điều chỉnh:
- Diễn biến
kinh tế xã hội: từ năm 1995 đến nay trong địa bàn cả nước mức sống xã hội đã
được nâng cao, các chi phí cho dịch vụ y tế đều tăng.
- Thông tư số
14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh Xã
hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
- Quyết định
số 177/2002/QĐ-UB ngày 21/1/2002 của Bộ trưởng Bộ y tế về việc ban hành khung
giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh viện,
nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng phục hồi
chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán.
2. Mức giá điều chỉnh:
Điều chỉnh
thu theo mức giá tối đa quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của
Liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh - Xã hội và Ban Vật giá Chính
phủ; Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ Trưởng Bộ Y tế;
II. ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH.
1. Các Trung tâm, Bệnh viện trực thuộc Bộ Xây dựng.
- Trung tâm Y
tế Xây dựng.
- Bệnh viện
Xây dựng Việt Trì
- Trung tâm điều
dưỡng phục hồi chức năng Sầm Sơn
- Trung tâm điều
dưỡng phục hồi chức năng Cửa Lò
- Trung tâm
phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp Đồ Sơn
- Trung tâm
phục hồi chức năng và điều trị bệnh nghề nghiệp ngành xây dựng phía Nam
2. Các bệnh viện trực thuộc các Tổng công ty xây dựng:
+ Bệnh viện
Sông Đà
+ Bệnh viện
Ialy
III. MỨC GIÁ ĐIỀU CHỈNH:
Căn cứ khung
giá quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của Liên Bộ: Y tế, Tài
chính, Lao động - Thương binh - Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ; Quyết định số
177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ Y tế.
1. Giá khám
bệnh - kiểm tra sức khoẻ (theo phụ lục số 1 đính kèm).
2. Giá cho
một ngày điều trị nội trú (theo phụ lục số 2 đính kèm).
3. Giá các
dịch vụ điều trị ngoại trú (theo phụ lục số 3 và các phụ lục chi tiết kèm
theo).
4. Giá dịch
vụ kỹ thuật Y học dân tộc - phục hồi chức năng (theo phụ lục số 4 đính kèm).
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
1. Quá trình
thực hiện được áp dụng các quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của
Liên Bộ: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh - Xã hội và Ban Vật giá Chính
phủ; Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ Y tế.
2. Căn cứ các
quy định tại Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị Y tế có trách nhiệm triển
khai việc quản lý chi tiêu và sử dụng nguồn thu một phần viện phí theo chế độ
tài chính áp dụng cho đơn vị sự nghiệp có thu quy định tại Nghị định số 10/2002/NĐ-CP
ngày 16/01/2002 của Chính phủ và Quyết định số 20/2003/QĐ-BXD ngày 22/7/2003
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành quy chế quản lý tài chính đối với đơn vị sự
nghiệp có thu do Bô Xây dựng quản lý.
3. Trường hợp
trong quá trình thực hiện thấy có những vướng mắc có ý kiến để Bộ Xây dựng sửa
đổi và điều chỉnh kịp thời theo yêu cầu quản lý./.
PHỤ
LỤC 1:
KHÁM BỆNH -
KIỂM TRA SỨC KHOẺ
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Các
thủ thuật
|
Khung giá của liên Bộ
|
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ
|
Giá
điều chỉnh
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Khám lâm sàng chung , khám
chuyên khoa
|
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
2
|
Khám bệnh theo yêu cầu riêng
(Chọn thầy thuốc)
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
3
|
Khám , cấp giấy chứng thương ,
giám định y khoa ( Không kể xét nghiệm , X quang)
|
15.000
|
30.000
|
20.000
|
25.000
|
4
|
Khám sức khoẻ toàn diện ,
tuyển lao động, lái xe (Không kể xét nghiệm, X quang)
|
25.000
|
40.000
|
35.000
|
37.000
|
Ghi chú:
- Các đối tượng thuộc diện chính sách miễn giảm viện phí theo quy định
của Nhà nước được miễn trừ (cán bộ lão thành cách mạng, anh hùng lao động,
thương binh, người có công với nước, trẻ em dưới 6 tuổi...)
PHỤ
LỤC 2:
GIÁ CHO MỘT NGÀY
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Đơn vị
|
Giá một ngày điều
trị
|
Khung giá của liên Bộ
|
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ
|
Giá điều chỉnh
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Một ngày điều trị HSCC
|
20.000
|
120.000
|
30.000
|
86.000
|
2
|
Một ngày điều trị nội khoa
|
|
|
|
|
|
+ Loại I gồm: các bệnh về máu, ung thư
|
|
50.000
|
30.000
|
50.000
|
|
+ Loại II
gồm: Nhi, truyền nhiễm hô hấp, lão khoa, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị
ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và các bệnh không mổ về ngoại,
phụ sản, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng
|
10.000
|
40.000
|
20.000
|
40.000
|
|
+ Loại III: Ngày điều trị đông y - PHCN
|
10.000
|
30.000
|
15.000
|
20.000
|
3
|
Một ngày điều trị ngoại khoa - Bỏng
|
|
|
|
|
|
+ Sau PT loại III, bỏng độ I, bỏng độ II dưới
30%, bỏng độ III-IV dưới 25%
|
20.000
|
60.000
|
30.000
|
50.000
|
|
+ Sau PT loại II Bỏng độ II trên 30%
|
15.000
|
40.000
|
28.000
|
60.000
|
|
+ Sau PT loại I Bỏng độ III-IV trên 25%
|
40.000
|
100.000
|
56.000
|
80.000
|
PHỤ
LỤC 3:
GIÁ CHO CÁC
DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
3.1 CÁC
THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Các
thủ thuật
|
Khung
giá liên bộ
|
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ
|
Giá
điều chỉnh
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Thông đái
|
2.000
|
6.000
|
4.500
|
6.000
|
2
2
|
Thụt tháo phân
|
2.000
|
6.000
|
4.500
|
6.000
|
3
|
Chọc hút hạch
|
3.500
|
10.500
|
7.500
|
10.500
|
4
|
Chọc hút tuyến giáp
|
4.000
|
12.000
|
8.000
|
12.000
|
5
|
Chọc dò màng bụng / màng phổi
|
3.500
|
10.500
|
7.500
|
10.500
|
6
|
Chọc rửa màng phổi / hút khí
màng phổi
|
15.000
|
45.000
|
32.000
|
45.000
|
7
|
Rửa bàng quang
|
7.000
|
21.000
|
15.000
|
21.000
|
8
|
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu
đạo
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
9
|
Bóc móng / ngâm tẩm / đốt sùi
mào gà
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
10
|
Chạy thận nhân tạo (một lần)
|
50.000
|
150.000
|
10.500
|
150.000
|
11
|
Thầm phân phúc mạc
|
50.000
|
150.000
|
10.500
|
150.000
|
12
|
Sinh thiết da
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
13
|
Sinh thiết hạch, cơ
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
14
|
Sinh thiết tủy xương
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
15
|
Sinh thiết màng phổi, màng
hoạt dịch
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
16
|
Sinh thiết ruột
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
17
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang
|
15.000
|
45.000
|
32.000
|
45.000
|
18
|
Soi ổ bụng + / - sinh thiết
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
19
|
Soi dạ dày + / -
sinh thiết
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
20
|
Nội soi đại tràng + / - sinh
thiết
|
15.000
|
45.000
|
32.000
|
45.000
|
21
|
Soi trực tràng+ / - sinh thiết
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
22
|
Soi bàng quang + / - sinh thiết u bàng quang
|
20.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
23
|
Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay
đốt u bề mặt bàng quang
|
25.000
|
75.000
|
52.000
|
75.000
|
24
|
Soi thực quản + / - nong hay
sinh thiết
|
15.000
|
45.000
|
32.000
|
45.000
|
25
|
Soi phế quản + / - lấy dị vật
hay sinh thiết
|
25.000
|
75.000
|
52.000
|
75.000
|
26
|
Soi thanh quản + / - lấy dị
vật
|
20.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
27
|
Điều trị
tia xạ Cobalt và Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong 1 đợt điều
trị).
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
3.2.
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CHUYÊN KHOA
3.2.1.
NGOẠI KHOA
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tên
các thủ thuật, phẫu thuật
|
Khung
giá liên bộ
|
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ
|
Giá
điều chỉnh
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Thay băng / cắt chỉ / tháo bột
|
3.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
2
2
|
Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông
|
15.000
|
45.000
|
32.000
|
45.000
|
3
|
Cắt lọt vết thương phần mềm TT
sâu
|
20.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
4
|
Cắt bỏ u nhỏ, sẹo da, TC dưới
da
|
15.000
|
45.000
|
32.000
|
45.000
|
5
|
Chích nhọt, ápxe nhỏ dẫn lưu
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
6
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay
baryte
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
7
|
Cắt polype trực tràng
|
25.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
8
|
Cắt phymosis
|
25.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
9
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
20.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
10
|
Nắn trật khớp hàm / khớp xương
đòn (*)
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
11
|
Nắn trật khớp vai
|
25.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
12
|
Nắn trật khớp khuỷ / khớp cổ
chân / gối
|
15.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
13
|
Nắn trật khớp háng
|
30.000
|
75.000
|
52.000
|
75.000
|
14
|
Nắn bó bột xương đùi / chậu /
cột sống
|
40.000
|
80.000
|
56.000
|
80.000
|
15
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
|
25.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
16
|
Nắn, bó bột xương cánh tay
|
25.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
17
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay
|
25.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
18
|
Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
19
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
sinh
|
30.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
20
|
Nắn có gây
mê, bó bột tật bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay
lõm ngoài
|
25.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
(*) Không kể tiền chụp phim XQ
khi nắn bó bột
3.2.2.
SẢN PHỤ KHOA
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Các
thủ thuật
|
Khung
giá liên bộ
|
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ
|
Giá
điều chỉnh
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Hút điều hòa kinh nguyệt
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
2
|
Nạo sót rau / nạo buồng tử cung XNGPBL
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
3
|
Đặt vòng, tháo vòng
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
4
|
Soi cổ tử cung
|
3.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
5
|
Soi ối
|
3.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
6
|
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng
(Không kể tiêm thuốc)
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
7
|
Đốt điện tử cung
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
8
|
áp lạnh cổ tử cung
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
9
|
Thụ tinh nhân tạo (IAM,IAD)
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
10
|
Trích apxe tuyến vú
|
25.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
11
|
Cắt bỏ các polype âm hộ, âm
đạo
|
25.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
12
|
Trích màng ngăn âm đạo, tách
màng trinh
|
|
|
15.000
|
15.000
|
13
|
Cắt lọc vết thương nông khâu
thành âm đạo
|
|
|
35.000
|
35.000
|
14
|
Trích rạch dẫn lưu tuyến
Bertholin
|
|
|
12.000
|
12.000
|
15
|
Đẻ thường
|
50.000
|
150.000
|
|
150.000
|
16
16
|
Đẻ khó
|
70.000
|
180.000
|
|
180.000
|
3.2.3.
MẮT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tên
các thủ thuật, phẫu thuật
|
Khung
giá liên bộ
|
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ
|
Giá
điều chỉnh
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Thử thị lực đơn giản
|
2.000
|
5.000
|
3.500
|
5.000
|
2
2
|
Đo nhãn áp
|
2.000
|
4.000
|
3.000
|
4.000
|
3
|
Đo Javal
|
2.000
|
5.000
|
3.500
|
5.000
|
4
|
Đo thị trường ám điểm
|
2.000
|
5.000
|
3.500
|
5.000
|
5
|
Thử kính loạn thị
|
2.000
|
5.000
|
3.500
|
5.000
|
6
|
Soi đáy mắt
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
7
|
Tiêm hậu nhãn cầu 1 mắt
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
8
|
Tiêm dưới kết mạc 1 mắt
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
9
|
Thông lệ đạo 1 mắt
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
10
|
Thông lệ đạo 2 mắt
|
7.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc 1 mắt
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu 1 mắt
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
14
|
Mổ mộng đơn 1 mắt
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
15
|
Mổ mộng kép 1 mắt
|
25.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
16
|
Khâu da mi kết mạc mi bị rách
|
20.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
17
|
Chíp chắp lẹo
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
18
|
Mổ quặm 1 mi
|
15.000
|
25.000
|
17.000
|
25.000
|
19
|
Mổ quặm 2 mi
|
20.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
20
|
Mổ quặm 3 mi
|
25.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
21
|
Mổ quặm 4 mi
|
30.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
3.2.4.
TAI MŨI HỌNG
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tên
các thủ thuật, phẫu thuật
|
Khung
giá liên bộ
|
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ
|
Giá
điều chỉnh
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Trích rạch apxe Amidan
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
2
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
3
|
Cắt amidan
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
4
|
Chọc rửa xoang hàm (một lần)
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
5
|
Chọc thông xoang trán / xoang
bướm
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
6
|
Lấy dị vật trong tai
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
7
|
Lấy dị vật trong mũi không gây
mê
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
20.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
9
|
Lấy dị vật thực quản đơn giản
|
25.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
10
|
Lấy dị vật thanh quản
|
30.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
11
|
Đốt điện cuóng họng cắt cuốn
mũi
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
12
|
Cắt Polupe mũi
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
13
|
Mổ cắt u bã đậu vùng đầu, mặt
cổ
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
14
|
Làm thuốc tai (không kể tiền
thuốc)
|
|
|
5.000
|
5.000
|
15
|
Thông vòi nhĩ
|
|
|
10.000
|
10.000
|
16
|
Trích màng nhĩ
|
|
|
10.000
|
10.000
|
17
|
Đốt họng hạt ( một lần)
|
|
|
7.000
|
7.000
|
3.2.5.
RĂNG HÀM MẶT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tên
các thủ thuật
|
Khung
giá liên bộ
|
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ
|
Giá
điều chỉnh
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Nhổ răng sữa / chân răng sữa
|
1.500
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
2
2
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
2.000
|
4.000
|
3.000
|
4.000
|
3
|
Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều
chân
|
4.000
|
8.000
|
5.500
|
8.000
|
4
|
Cắt lợi chùm răng số 8
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
5
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
6
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng
khít hàm
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
7
|
Nhổ răng số 8 mọc ngầm có mở
xương
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
8
|
Cắt cuống chân răng
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
9
|
Bấm gai xương ổ răng
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
10
|
Lấy cao răng và
đánh bóng một vùng
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
11
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai
hàm
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
60.000
|
12
|
Nạo túi lợi điều trị viêm
quanh răng một vùng 1 hàm
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
13
|
Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
14
|
Trích apxe viêm quanh răng
|
10.000
|
20.000
|
21.000
|
20.000
|
15
|
Cắt lợi điều trị viêm quanh
răng / 1 vùng
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
16
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm
loét niêm mạc 1 lần
|
10.000
|
20.000
|
21.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều trị răng miệng
|
|
|
|
|
|
A. Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục
|
|
|
|
|
17
|
Hàn xi măng
|
5.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
18
|
Hàn Amalgame
|
7.000
|
25.000
|
17.500
|
25.000
|
19
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
20
|
Nhựa quang trùng hợp
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
|
B. Chữa răng viêm tủy không hồi phục
|
|
|
|
|
21
|
Hàn xi măng
|
8.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
22
|
Hàn Amalgame
|
10.000
|
20.000
|
21.000
|
20.000
|
23
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
24
|
Nhựa quang trùng hợp
|
30.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
|
C.
Chữa răng viêm tủy chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân
|
|
|
|
|
25
|
Hàn xi măng
|
12.000
|
25.000
|
17.000
|
25.000
|
26
|
Hàn Amalgame
|
15.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
27
|
Nhựa hoá trùng hợp
|
30.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
28
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
30.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
29
|
Nhựa quang trùng hợp
|
40.000
|
70.000
|
50.000
|
70.000
|
|
Răng
giả
|
|
|
|
|
|
A.
Răng giả tháo lắp
|
|
|
|
|
30
|
Một răng
|
30.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
31
|
Hai răng
|
45.000
|
80.000
|
56.000
|
80.000
|
32
|
Ba răng
|
60.000
|
100.000
|
70.000
|
100.000
|
33
|
Bốn răng
|
75.000
|
110.000
|
77.000
|
110.000
|
34
|
Năm răng
|
90.000
|
120.000
|
84.000
|
120.000
|
35
|
Sáu răng
|
100.000
|
130.000
|
94.000
|
130.000
|
36
|
Bảy răng
|
110.000
|
140.000
|
100.000
|
140.000
|
37
|
Tám răng
|
120.000
|
150.000
|
105.000
|
150.000
|
38
|
Chín đến 12
răng
|
135.000
|
180.000
|
126.000
|
180.000
|
39
|
Từ 13 răng
đến 1 hàm toàn bộ
|
150.000
|
250.000
|
175.000
|
250.000
|
40
|
Cả hai hàm
|
300.000
|
600.000
|
420.000
|
600.000
|
|
B.
Răng giả cố định
|
|
|
|
|
41
|
Răng chốt
đơn giản
|
30.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
42
|
Răng chốt
đúc
|
40.000
|
80.000
|
56.000
|
80.000
|
43
|
Mũ chụp
nhựa
|
30.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
44
|
Mũ chụp kim
loại
|
40.000
|
100.000
|
70.000
|
100.000
|
45
|
Mũ vàng
(vàng của bệnh nhân)
|
50.000
|
150.000
|
175.000
|
150.000
|
46
|
Cầu răng
mỗi thành phần
|
40.000
|
80.000
|
56.000
|
80.000
|
47
|
Cầu răng
vàng (vàng của BN)
|
50.000
|
150.000
|
105.000
|
150.000
|
48
|
Điều chỉnh
cắn khít răng
|
8.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
49
|
Tháo, cắt
cầu răng
|
7.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
50
|
Hàm khung
kim loại
|
300.000
|
600.000
|
42.000
|
600.000
|
|
C.
Sửa lại hàm cũ
|
|
|
|
|
51
|
Vá hàm gẫy
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
52
|
Đệm hàm
toàn bộ
|
30.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
53
|
Gắn thêm
một răng
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
54
|
Thêm một
móc
|
5.000
|
15.000
|
105.000
|
15.000
|
55
|
Gắn thêm
một răng bị sứt
|
1.000
|
5.000
|
3.000
|
5.000
|
56
|
Thay nền
hàm trên
|
60.000
|
90.000
|
65.000
|
90.000
|
57
|
Thay nền
hàm dưới
|
50.000
|
70.000
|
50.000
|
70.000
|
|
Các
phẫn thuật hàm mặt
|
|
|
|
|
58
|
Vết thương
phần mềm nông <5cm
|
15.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
59
|
Vết thương
phần mềm nông >5cm
|
20.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
60
|
Vết thương
phần mềm sâu <5cm
|
25.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
61
|
Vết thương
phần mềm sâu >5cm
|
30.000
|
70.000
|
50.000
|
70.000
|
3.3.
CÁC XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Các
xét nghiệm
|
Khung
giá liên bộ
|
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ
|
Giá
điều chỉnh
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
|
3.3.1. Xét nghiệm máu
|
|
|
|
|
1
|
Huyết đồ
|
3.000
|
9.000
|
6.000
|
9.000
|
2
2
|
Định lượng hemoglobine
|
2.000
|
6.000
|
8.000
|
6.000
|
3
|
Công thức máu
|
3.000
|
9.000
|
6.000
|
9.000
|
4
|
Hồng cầu lưới
|
4.000
|
12.000
|
8.000
|
12.000
|
5
|
Hemaocrit
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
6
|
Máu lắng
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
7
|
Thử nghiệm sức bền hồng cầu
|
4.000
|
12.000
|
8.000
|
12.000
|
8
|
Số lượng tiểu cầu
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
9
|
Test ngưng kết tố
tiểu cầu
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
10
|
Test kết dính tiểu cầu
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
11
|
Định nhóm máu ABO
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
12
|
RhD
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
13
|
Rh dưới vòm
|
10.000
|
20.000
|
21.000
|
20.000
|
14
|
Nhóm bạch cầu
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
15
|
Nghiệm phám Coombs
|
3.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
16
|
Tìm tế bào Hargraves trong bệnh lympho
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
17
|
Thời gian máu chảy
|
1.000
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
18
|
Thời gian máu đông (Milian /
Leehite)
|
1.000
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
19
|
Co cục máu
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
20
|
Thời gian Quick
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
21
|
Thời gian Howell
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
22
|
T.E.G
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
23
|
Định lượng FIBRINOGEN
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
24
|
Định lượng PROTHROMBIN
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
25
|
Tiêu thụ PROTHROMBIN
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
26
|
Yếu tố VIII / yếu tố IX
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
27
|
Các thể Barr
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
28
|
Nhiễm sắc thể đồ
|
20.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
29
|
Tế bào cặn nước tiểu / cặn
AIDS
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
30
|
Tủy đò
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
31
|
Hạch đồ
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
32
|
Hóa học tế bào (1 phương pháp)
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
33
|
Xác định nồng độ cồn trong máu
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
34
|
Xác định BACTURATE trong máu
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
35
|
Diện giải đồ (Na+, K+, Ca++,
Cl-)
|
4.000
|
12.000
|
8.500
|
12.000
|
36
|
Định lượng các chất
ALBUMINE, BILIRUBIN trực tiếp ,gián tiếp : Glucosephospho protein toàn phần:
URE, AXIT URIC...
|
4.000
|
12.000
|
8.500
|
12.000
|
37
|
PH máu, PO2, POO2+
thông số thăng bằng kiềm toan
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
38
|
Định lượng sắt huyết thanh -
Mg++
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
39
|
Các xét nghiệm chức năng gan
(BIRIRUBILL toàn phần, trực tiếp, gián tiếp, các enzyme: PHOSPHATAZA kiềm,
TRANSAMINAZA...)
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
40
|
Định lượng THIROXIN
|
6.000
|
18.000
|
12.500
|
18.000
|
41
|
Định lượng TRYGNYCERIDES\
PHOSPHOLIPIT\ LIPIT toàn phần \ Cholestrol toàn phần. HDL Cholestrol \ LDL
Cholestrol
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
42
|
X.định các yếu tố vi lượng (đồng, chì, kẽm)
|
15.000
|
45.000
|
32.000
|
45.000
|
43
|
Tìm KSC sốt rét trong máu
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
44
|
Cấy máu + kháng sinh đồ
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
45
|
Xét nghiệm HBsAg
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
46
|
Xét nghiệm HIV
(SIDA) - ELIDA test
|
15.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
47
|
Định lượng bổ thể trong huyết
thanh
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
48
|
Phản ứng cố định bổ thể
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
49
|
Các phản ứng lên bông
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
50
|
TEST ROSE - WALLER
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
51
|
Các phản ứng cố định bổ thể
chẩn đoàn SYPHILIS
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
52
|
Các phản ứng lên bông chẩn
đoán SYPHILIS (KAHN, KLINE, VDRL)
|
8.000
|
24.000
|
17.000
|
24.000
|
53
|
TEST kháng thể huỳnh quang
chẩn đoán SYPHILIS
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
54
|
Điện di huyết thanh\ Olasma
(Prôtêin, Lipopotein, cácHemoglobine bất thường hay các chất khác)
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
|
3.3.2. Các xét nghhiệm nước
tiểu
|
|
|
|
|
1
|
Xác định nồng độ cồn trong
nước tiểu
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
2
|
Định lượng ALDOSTERON
|
15.000
|
45.000
|
32.000
|
45.000
|
3
|
Định lượng BACNITURATE
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
4
|
Định lượng CAECHOLAMIN
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
5
|
Các TEST xác định: Ca++, P--,
Na+, K+, Cl-
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
6
|
Protein / Đường niệu
|
1.000
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
7
|
Uree / Axit Uric / Creatinin /
Amilaza
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
8
|
Các chất Xentonic - sắc tố mật
/ muối mật / urobilinogen
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
9
|
Điện di Protein niệu
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
10
|
Xác định GONADOTROPHIN để chẩn
đoán thai nghén
|
|
|
|
|
|
* Phương pháp hóa học - miễn
dịch
|
6.000
|
18.000
|
12.500
|
18.000
|
|
* Phương pháp tiêm động vật
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
11
|
Định lượng GONADOTROPHIN rau
thai
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
12
|
Định lượng các
Hydrocorticosteroid
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
13
|
Định lượng OESTROGEN toàn phần
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
14
|
Định lượng các
Hydrocorticosteroid
|
12.000
|
36.000
|
25.000
|
36.000
|
15
|
Định lượng Pregnanediol
Pregnanediol
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
16
|
PORPHYRI: định lượng
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
17
|
PORPHYRI: định tính
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
18
|
Định lượng chì Asen, thủy
ngân...
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
19
|
Xác định tế bào / trụ hay các tinh thể khác
|
1.000
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
20
|
Xác định tỷ trọng trong nước
tiểu / pH
|
15.000
|
45.000
|
3.000
|
45.000
|
21
|
Soi tươi tìm vi
khuẩn
|
3.000
|
9.000
|
6.500
|
9.000
|
22
|
Nuôi cấy phân lập
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
23
|
Tiêm truyền động vật
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
24
|
Kháng sinh đồ
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
|
3.3.3. Các xét nghiệm phân
|
|
|
|
|
1
|
Tìm BILIRUBIN
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
2
|
Xác định Canxi, Phospho
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
3
|
Xác định các men: Amilase,
Trypsin, Mucinase
|
3.000
|
9.000
|
6.500
|
9.000
|
4
|
Xác định mỡ trong phân
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
5
|
Xác định máu trong phân
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
6
|
Urobilin, Urobilinogen: Định
tính
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
7
|
Soi tươi
|
3.000
|
9.000
|
6.500
|
9.000
|
8
|
Soi tìm KST sau khi làm kỹ thuật, phong phú
|
4.000
|
12.000
|
8.500
|
12.000
|
9
|
Nuôi cấy phân lập
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
10
|
Kháng sinh đồ
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
|
3.3.4. Các chất dịch khác
của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ,
nước ối, dịch não tủy, dịch màng
phổi, màng tim, màng bụng, tinh
dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
|
Vi khuẩn - Ký sinh trùng
|
|
|
|
|
1
|
Soi tươi
|
3.000
|
9.000
|
6.500
|
9.000
|
2
|
Soi nhuộm tiêu bản
|
4.000
|
12.000
|
8.500
|
12.000
|
3
|
Nuôi cấy
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
4
|
Tiêm truyền động vật để chẩn đoán
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
5
|
Kháng sinh đồ
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
|
Tế
bào
|
|
|
|
|
6
|
Đếm tế bào phân loại
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
7
|
Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
|
Hóa
học
|
|
|
|
|
8
|
Định lượng 1 chất (protein, đường, clorua... phản ứng thuốc tim, phản
ứng pandy...)
Các xét nghiệm giải phẫu bệnh
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
9
|
Xử lý và đọc các tiêu bản sinh
thiết
|
3.000
|
9.000
|
6.500
|
9.000
|
10
|
Xét nghiệm độc chất
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
|
3.3.5.
Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt
|
|
|
|
|
1
|
Điện tâm đồ
|
5.000
|
12.000
|
8.500
|
12.000
|
2
|
Điện não đồ
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
3
|
Lưu huyết não
|
20.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
4
|
Chức năng hô hấp
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
5
|
Đo chuyển hóa cơ bản
|
5.000
|
15.000
|
10.500
|
15.000
|
6
|
Thử nghiệm ngấm BROMSULTHTALEIN trong thăm dò chức năng gan
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
7
|
Thử nghiệm dung nạp
CACBONHYDRATE (Glucoza, Fructoza, Galactoza, Lactoza)
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
8
|
Nghiệm pháp đồ Conggo
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
9
|
Test thanh thải Creatinine
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
10
|
Test thanh thải Ure
|
10.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
11
|
Test dung nạp Tolbutamit
|
12.000
|
35.000
|
24.500
|
35.000
|
12
|
Test dung nạp Glucagon
|
12.000
|
35.000
|
24.500
|
35.000
|
13
|
Test thanh thải
PHENOLSOLFOPHTHA LEINE
|
15.000
|
45.000
|
32.000
|
45.000
|
|
3.3.6.
Các thăm dò băng đông vi phóng xạ
|
|
|
|
|
1
|
Đời sống hồng cầu
|
15.000
|
45.000
|
32.000
|
45.000
|
2
|
Độ tập trung I 131 tuyến giáp
|
20.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
3
|
Điều trị bệnh Basedow bang I
131
|
50.000
|
150.000
|
105.000
|
150.000
|
4
|
Thử nghiệm miễn dịch hormone
bằng phương pháp phóng xạ
|
15.000
|
45.000
|
32.000
|
45.000
|
5
|
Ghi hình não
|
30.000
|
90.000
|
63.000
|
90.000
|
6
|
Ghi hình tuyến giáp
|
20.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
7
|
Ghi hình phổi
|
30.000
|
90.000
|
63.000
|
90.000
|
8
|
Ghi hình thận
|
25.000
|
75.000
|
52.000
|
75.000
|
9
|
Ghi hình gan
|
30.000
|
90.000
|
63.000
|
90.000
|
10
|
Ghi hình lách
|
20.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
11
|
Ghi hình tủy sống
|
20.000
|
60.000
|
42.000
|
60.000
|
12
|
Ghi hình tuyến cận giáp
|
30.000
|
90.000
|
63.000
|
90.000
|
13
|
Ghi hình tim
|
40.000
|
120.000
|
84.000
|
120.000
|
14
|
Ghi hình xương sọ
|
25.000
|
75.000
|
52.000
|
75.000
|
15
|
Ghi hình xương chậu
|
30.000
|
90.000
|
63.000
|
90.000
|
16
|
Ghi hình rau thai
|
30.000
|
90.000
|
63.000
|
90.000
|
17
|
Ghi hình tụy
|
40.000
|
120.000
|
84.000
|
120.000
|
3. 4
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Các
chẩn đoán
|
Khung
giá liên bộ
|
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ
|
Giá
điều chỉnh
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
|
3.4.1. Chẩn đoán siêu âm
|
|
|
|
|
1
|
Siêu âm
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
2
|
Siêu âm mầu
|
20.000
|
100.000
|
70.000
|
100.000
|
|
3.4.2. Chiếu chụp X.Quang
(Không kể tiền phim)
|
|
|
|
|
|
3.4.2.1. Soi chiếu X.Q
|
2.000
|
4.000
|
3.000
|
4.000
|
|
3.4.2.2. Chụp X.Q các chi
|
|
|
|
|
1
|
Các đốt ngón tay hay ngón chân
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
2
|
Bàn tay / Cổ tay / Cẳng tay /
Khuỷu tay cánh tay
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
3
|
Bàn - cổ tay 1/2 dưới cẳng tay
1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
4
|
Khuỷu tay - cánh tay
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
5
|
Bàn chân/cổ chân/cẳng chân/khớp
gối/đùi
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
6
|
Bàn chân - cổ chân - 1/2 dưới
cẳng chân
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
7
|
1/2 trên cẳng chân - gối
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
8
|
Khớp vai kể cả xương đòn và
x.bả vai
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
9
|
Khớp háng
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
10
|
Khung chậu
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
|
3.4.2.3.
Chụp X.Q vùng đậu
|
|
|
|
|
11
|
Xương sọ (vòm sọ) thẳng /
nghiêng
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
12
|
Các xoang
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
13
|
Xương chũm mỏm chân
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
14
|
Xương đá các thư thế
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
15
|
Các xương mắt (hốc mắt, xoang
hàm, xoang trán)
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
16
|
Các khớp thái dương - hàm
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
17
|
Chụp ổ răng
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
|
3.4.2.4.
Chụp X.Q cột sống
|
|
|
|
|
18
|
Các đốt sống cổ
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
19
|
Các đốt sống ngực
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
20
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
21
|
Cột sống cùng - cực
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
22
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
23
|
Chụp 3 đoạn trở lên
|
25.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
24
|
Nghiên cứu tuổi xương, cổ tay đầu gối
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
|
3.4.2.5. Chụp X.Q vùng ngực
|
|
|
|
|
25
|
Phổi thẳng
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
26
|
Phổi nghiêng
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
27
|
Chụp thực quản có uống BARITE hàng loạt
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
28
|
Xương ức, xương sườn
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
|
3.4.2.6. X.Q hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và hệ thống đường mật
|
|
|
|
|
29
|
Thận bình thường
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
30
|
Thận có chuẩn bị (UIV)
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
31
|
Thận - niệu quản ngược dòng
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
32
|
Bụng bình thường
|
10.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
33
|
Có bơm hơi màng bụng
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
34
|
Thực quản (có hoặc không uống BARITE
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
35
|
Dạ dày tá tràng có chất cản quang
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
36
|
Chụp khung đại tràng
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
37
|
Chụp túi mật
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
|
3.4.2.7. Một số kỹ thuật chụp X.Q với chất cản quang
|
|
|
|
|
38
|
Chụp động mạch não
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
39
|
Chụp não thất (bơm hơi)
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
40
|
Tử cung vòi trứng
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
41
|
Phế quản
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
42
|
Tủy sống
|
15.000
|
30.000
|
21.000
|
30.000
|
43
|
Chụp vòm mũi họng
|
10.000
|
20.000
|
21.000
|
20.000
|
44
|
Chụp ống tai trong
|
10.000
|
20.000
|
21.000
|
20.000
|
45
|
Chụp họng thanh quản
|
10.000
|
20.000
|
21.000
|
20.000
|
46
|
Chụp cắt lớp thanh quản
|
20.000
|
40.000
|
28.000
|
40.000
|
47
|
Chụp KT Scaner
|
350.000
|
1.000.000
|
700.000
|
1.000.000
|
PHỤ
LỤC 4:
Y HỌC DÂN TỘC -
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Đơn vị
|
Khung giá
Bộ Y tế
|
Giá theo QĐ 622/BXD-TCLĐ
|
Giá điều chỉnh của Bộ XD
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Khám bệnh
|
1.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2
|
Kéo nắn cột sống và các khớp
|
6.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
3
|
Vận động cho người bệnh (toàn thân 30 phút)
|
5.000
|
15.000
|
5.000
|
15.000
|
4
|
Tập vận động (mỗi đoạn chi 30 phút)
|
3.000
|
10.000
|
|
10.000
|
5
|
Điện phân
|
2.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
6
|
Điện xung
|
2.000
|
5.000
|
|
5.000
|
7
|
Điện từ trường
|
3.000
|
6.000
|
5.000
|
6.000
|
8
|
Siêu âm điều
trị
|
3.000
|
8.000
|
5.000
|
8.000
|
9
|
Sóng ngắn
|
2.000
|
6.000
|
5.000
|
6.000
|
10
|
Hồng ngoại
|
2.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
11
|
Tử ngoại
|
2.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
12
|
Laser điều
trị
|
3.000
|
7.000
|
5.000
|
7.000
|
13
|
Bó parafin
|
2.000
|
5.000
|
|
5.000
|
14
|
Ngải cứu -
túi chườm
|
2.000
|
4.000
|
|
4.000
|
15
|
Xoa bóp -
bấm huyệt
|
6.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
16
|
Châm cứu
|
1.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
17
|
Thủy châm
(không kể thuốc)
|
1.500
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
18
|
Điện châm
|
2.000
|
5.000
|
|
5.000
|
19
|
Điều trị
bằng dòng giao thoa
|
|
8.000
|
|
8.000
|
20
|
Điều trị
bằng tần số thấp
|
|
8.000
|
|
8.000
|
Quyết định 06/2004/QĐ-BXD điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế thuộc Bộ Xây dựng quản lý do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2004/QĐ-BXD ngày 21/04/2004 điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế thuộc Bộ Xây dựng quản lý do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
4.544
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|