|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
8649/QĐ-CT-THNVDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Thái Dũng Tiến
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 8649/QĐ-CT-THNVDT
|
Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn
cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng
cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định
ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu,
thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà
Nội”;
Căn cứ công văn số 0605/CV09 ngày 07/5/2009 của C.ty CP ô tô Châu Âu, số
22-4/09/CV-HVN ngày 22/4/2009 của công ty HONDA Việt Nam, số PVN-0105/2009
ngày 27/4/2009 của công ty TNHH Piaggio Việt Nam và giá cả trên thị trường
thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục thuế và ban
Giá Sở Tài chính Hà Nội ngày 25/5/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà
Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ
phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố
Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT
|
LOẠI TÀI SẢN
|
GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM
|
1999-2000
|
2001-2002
|
2003-2004
|
2005-2006
|
2007-2009
|
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ
HÀNG HÓA)
|
1
|
NHÃN HIỆU NISSAN
|
|
|
|
|
|
|
NISSAN
CEFIRO
|
|
|
|
|
|
|
2.0;
05 chỗ
|
430
|
480
|
530
|
590
|
740
|
2
|
NHÃN HIỆU HONDA
|
|
|
|
|
|
|
HONDA
CR-V
|
|
|
|
|
|
|
2.0;
05 chỗ
|
530
|
590
|
650
|
720
|
900
|
11
|
NHÃN HIỆU SUBARU
|
|
|
|
|
|
|
SUBARU
TRIBECA
|
|
|
|
|
|
|
B9
3.0; 07 chỗ
|
950
|
1.060
|
1.180
|
1.316
|
|
12
|
NHÃN HIỆU TOYOTA
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA
VENZA
|
|
|
|
|
|
|
2.7
FWD; 05 chỗ
|
690
|
770
|
860
|
960
|
1.205
|
|
2.7
AWD; 05 chỗ
|
750
|
830
|
920
|
1.020
|
1.272
|
|
TOYOTA
LANDCRUISER
|
|
|
|
|
|
|
PRADO
2.7; 8,9 chỗ
|
860
|
960
|
1.070
|
1.190
|
1.486
|
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT
|
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ
HÀNG HÓA)
|
1
|
NHÃN HIỆU MINI COOPER
|
|
|
|
|
|
|
MINI
COOPER
|
|
|
|
|
|
|
1.6
04 chỗ
|
490
|
540
|
600
|
670
|
840
|
|
S
1.6 04 chỗ
|
570
|
630
|
700
|
780
|
980
|
3
|
NHÃN HIỆU BMW
|
|
|
|
|
|
|
320I
2.0
|
620
|
690
|
770
|
850
|
1.065
|
|
325I
2.5
|
840
|
930
|
1.030
|
1.140
|
1.149
|
|
523I
2.5
|
1.050
|
1.170
|
1.300
|
1.440
|
1.803
|
|
530I
3.0
|
1.220
|
1.360
|
1.510
|
1.680
|
2.099
|
|
Z4
3.0
|
1.110
|
1.230
|
1.370
|
1.520
|
1.901
|
|
Z5
3.0
|
1.700
|
1.890
|
2.100
|
2.330
|
2.917
|
|
630I
3.0
|
2.040
|
2.270
|
2.520
|
2.800
|
3.502
|
|
740LI
3.0
|
2.130
|
2.370
|
2.630
|
2.920
|
3.644
|
|
750LI
4.4
|
2.060
|
2.290
|
2.540
|
2.820
|
3.528
|
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT
|
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ
HÀNG HÓA)
|
2
|
NHÃN HIỆU KIA
|
|
|
|
|
|
|
KIA
CARENS
|
|
|
|
|
|
|
2.7;
07 chỗ (số sàn)
|
270
|
300
|
330
|
370
|
460
|
|
2.0;
07 chỗ (số tự động)
|
280
|
310
|
340
|
380
|
480
|
CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG TRUNG QUỐC, ĐÀI LOAN
SẢN XUẤT
|
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI (KỂ CẢ VỪA CHỞ
NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HÓA)
|
4
|
NHÃN HIỆU GONOW
|
|
|
|
|
|
|
GA1021
05 chỗ (pickup)
|
130
|
140
|
150
|
170
|
212
|
Điều
2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ
phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành
phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT
|
LOẠI TÀI SẢN
|
GIÁ XE MỚI
|
|
CHƯƠNG II: XE DO CÁC HÃNG ITALIA SẢN XUẤT
|
|
1
|
CÁC NHÃN HIỆU PIAGGIO
|
|
|
VESPA
LX 125
|
92,1
|
|
VESPA
LX 150
|
91,3
|
|
VESPA
LXV 125
|
106,3
|
|
VESPA
GTS 125
|
118,8
|
|
VESPA
GTS 300
|
138,9
|
|
PIAGGIO
X7
|
115,2
|
|
LIBERTY
125
|
81,5
|
|
ZIP
100
|
31,7
|
|
FLY
125
|
47,7
|
|
CHƯƠNG IV: XE DO CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT
|
|
4
|
CÁC NHÃN HIỆU DO MỸ SẢN XUẤT
|
|
|
VICTORY
VISION 1750cc
|
700
|
|
CHƯƠNG VI: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
1
|
NHÃN HIỆU HONDA
|
|
|
HONDA
JC43 WAVE RS 110cc
|
16,0
|
|
HONDA
JC43 WAVE RS(C) 110cc
|
18,0
|
Điều
3. Điều chỉnh số loại và giá tính lệ
phí trước bạ tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như
sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT
|
LOẠI TÀI SẢN
|
GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM
|
1999-2000
|
2001-2002
|
2003-2004
|
2005-2006
|
2007-2009
|
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT
|
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ
HÀNG HÓA)
|
1
|
NHÃN HIỆU MINI COOPER
|
|
|
|
|
|
|
MINI
COOPER CLUBMAN
|
|
|
|
|
|
|
BASE
1.6; 04 chỗ
|
540
|
600
|
670
|
740
|
920
|
|
S
1.6; 04 chỗ
|
620
|
690
|
770
|
860
|
1.080
|
|
MINI
COOPER CONVERTIBLE
|
|
|
|
|
|
|
BASE
1.6; 04 chỗ
|
600
|
670
|
740
|
820
|
1.020
|
|
S
1.6; 04 chỗ
|
690
|
770
|
850
|
940
|
1.170
|
|
MINI
COOPER HARDTOP
|
|
|
|
|
|
|
BASE
1.6; 04 chỗ
|
480
|
530
|
590
|
660
|
830
|
|
S
1.6; 04 chỗ
|
570
|
630
|
700
|
780
|
980
|
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT
|
I. XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ
HÀNG HÓA)
|
2
|
NHÃN
HIỆU KIA
|
|
|
|
|
|
|
KIA
MORNING
|
|
|
|
|
|
|
SLX
1.0; 05 chỗ
|
180
|
200
|
220
|
240
|
300
|
|
LX
1.0; 05 chỗ
|
160
|
180
|
200
|
220
|
280
|
TÀI SẢN LÀ XE MÁY
STT
|
LOẠI TÀI SẢN
|
GIÁ XE MỚI
|
|
CHƯƠNG VI: XE DO VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
1
|
NHÃN HIỆU HONDA
|
|
|
HONDA
JC43 WAVE S (D) 110cc
|
15,0
|
|
HONDA
JC43 WAVE S 110cc
|
16,0
|
Điều
4. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn
Thành phố Hà Nội (riêng: việc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ để truy thu thuế
GTGT và TNDN đối với các doanh nghiệp bán xe thấp hơn giá thông báo đối với xe ô
tô do công ty HONDA Việt Nam sản xuất áp dụng từ ngày 22/4/2009).
Điều
5. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán,
các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các
Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- UBND Thành phố Hà Nội (để báo cáo);
- Sở Tài chính Hà Nội (để phối hợp);
- Như Điều 3; (để thực hiện)
- Lưu: HCLT, THNVDT (3 bản)
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Thái Dũng Tiến
|
Quyết định 8649/QĐ-CT-THNVDT năm 2009 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 8649/QĐ-CT-THNVDT ngày 27/05/2009 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
2.612
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|