|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 43/2009/TT-BLĐTBXH thiết bị dạy nghề Hàn đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề
Số hiệu:
|
43/2009/TT-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Đàm Hữu Đắc
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
|
Số: 43/2009/TT-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 31 tháng
12 năm 2009
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH VỀ THIẾT BỊ DẠY NGHỀ HÀN ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CAO ĐẲNG NGHỀ
Căn cứ Luật dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm
2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 47/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành chương trình khung trình độ trung
cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề, cho nghề Hàn;
Căn cứ kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định Danh mục thiết bị tối thiểu dạy
nghề Hàn và đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành quy
định về thiết bị dạy nghề Hàn, áp dụng cho đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao
đẳng nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề Hàn
đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề như sau:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định cụ thể về thiết bị
dạy nghề Hàn đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề áp dụng đối
với các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường đại học, trường cao
đẳng và trường trung cấp chuyên nghiệp có đăng ký hoạt động dạy nghề Hàn trình
độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề (sau đây gọi chung là các trường).
2. Thông tư này không bắt buộc áp dụng đối
với các trường không đào tạo theo chương trình khung đã được ban hành kèm theo Quyết
định số 47/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/5/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình
khung trình độ cao đẳng nghề, cho nghề Hàn.
Điều 2. Danh mục
thiết bị tối thiểu dạy nghề Hàn
1. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Hàn
trình độ trung cấp nghề (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Hàn
trình độ cao đẳng nghề (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Nội dung danh
mục thiết bị tối thiểu
1. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Hàn
được xây dựng theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình
khung trình độ cao đẳng nghề, cho nghề Hàn. Danh mục thiết bị bao gồm:
a) Số lượng, chủng loại thiết bị tối thiểu để
thực hiện môn học, mô-đun;
b) Yêu cầu sư phạm của từng thiết bị trong
mỗi môn học, mô-đun;
c) Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô-đun bắt buộc;
d) Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
cho từng mô-đun tự chọn;
e) Yêu cầu kỹ thuật chung của từng thiết bị.
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Hàn
trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề là danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề
mà các trường phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18
học sinh, theo chương trình khung đã được ban hành kèm theo Quyết định số
47/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/5/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung
trình độ cao đẳng nghề, cho nghề Hàn.
Điều 4. Áp dụng danh
mục thiết bị tối thiểu
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo (số
lượng lớp học thực hành); danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề; kế hoạch thực
hành cụ thể để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy
nghề.
Điều 5. Trách nhiệm
của các trường
Căn cứ quy định tại Thông tư này, Hiệu trưởng
các trường tổ chức chỉ đạo lập kế hoạch đầu tư, mua sắm, quản lý và sử dụng
thiết bị dạy nghề đảm bảo hiệu quả vốn đầu tư.
Điều 6. Điều khoản
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày, kể
từ ngày ký.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, Tổ chức chính trị - Xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường và các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc,
đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, TANDTC, VKSNDTC;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở LĐTBXH, Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Website của Chính phủ;
- Website Bộ LĐTBXH;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Lưu: VP BLĐTBXH, TCDN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đàm Hữu Đắc
|
BỘ LAO ĐỘNG-
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
|
Phụ
lục 1
DANH
MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ HÀN
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 43/2009/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2009 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội)
|
Tên nghề: Hàn
Mã nghề: 40510909
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
|
|
PHẦN THUYẾT MINH
I. NỘI DUNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
1. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn
học, mô-đun: Được
xây dựng theo chương trình khung, trình độ trung cấp nghề Hàn. Danh mục thiết
bị bao gồm:
- Số lượng, chủng loại thiết bị tối thiểu để
thực hiện môn học, mô-đun.
- Yêu cầu sư phạm của từng thiết bị trong môn
học, mô-đun.
(Chi tiết tại PHẦN A)
2. Tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu theo
các môn học, mô-đun bắt buộc và theo các mô-đun tự chọn: (Chi tiết tại PHẦN B)
2.1. Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối
thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc:
- Tổng hợp từ các môn học, mô-đun bắt buộc
(từ MH 07 đến MĐ 25), sau khi đã loại bỏ những thiết bị trùng lặp, số lượng
thiết bị được tính toán cho 01 lớp học, tối đa 18 học sinh.
- Yêu cầu kỹ thuật chung của từng thiết bị.
2.2. Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối
thiểu cho từng mô-đun tự chọn:
- Các mô-đun tự chọn MĐ27, MĐ29, MĐ30, MĐ31,
MĐ33 không có “Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu” là các mô-đun đã có
tất cả thiết bị trùng lặp với thiết bị trong “Bảng tổng hợp danh mục thiết bị
tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc”.
- Các thiết bị trong “Bảng tổng hợp danh mục
thiết bị tối thiểu mô-đun tự chọn” là các thiết bị không trùng lắp với thiết bị
trong “Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt
buộc”. Các thiết bị trùng lặp đã được loại bỏ.
II. ÁP DỤNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
1. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Hàn
trình độ trung cấp nghề là danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mà cơ sở dạy
nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh,
theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề đã được Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 47/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày
02/5/2008.
2. Các cơ sở dạy nghề Hàn, trình độ trung cấp
nghề đầu tư thiết bị theo:
- Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Bảng tổng danh mục thiết bị tối thiểu cho
mô-đun tự chọn tương ứng.
3. Các cơ sở dạy nghề căn cứ vào quy mô học
sinh (số lượng lớp học thực hành), danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề và kế
hoạch thực hành cụ thể để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất
lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A.
DANH MỤC
THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN
Trình độ: Trung cấp
nghề
Mục lục
Số TT
|
Bảng
|
Mã số môn học,
mô-đun
|
Tên môn học, mô-đun
|
Trang
|
I
|
Các môn học mô-đun bắt buộc
|
1
|
Bảng 1
|
MH07
|
Vẽ kỹ thuật cơ khí
|
|
2
|
Bảng 2
|
MH08
|
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật
|
|
3
|
Bảng 3
|
MH09
|
Vật liệu cơ khí
|
|
4
|
Bảng 4
|
MH10
|
Cơ kỹ thuật
|
|
5
|
Bảng 5
|
MH11
|
Kỹ thuật điện – Điện tử công nghiệp
|
|
6
|
Bảng 6
|
MH12
|
Kỹ thuật An toàn và Bảo hộ lao động
|
|
7
|
Bảng 7
|
MĐ13
|
Chế tạo phôi hàn
|
|
8
|
Bảng 8
|
MĐ14
|
Gá lắp kết cấu hàn
|
|
9
|
Bảng 9
|
MĐ15
|
Hàn điện cơ bản
|
|
10
|
Bảng 10
|
MĐ16
|
Hàn điện nâng cao
|
|
11
|
Bảng 11
|
MĐ17
|
Hàn khí
|
|
12
|
Bảng 12
|
MĐ18
|
MIG – MAG cơ bản
|
|
13
|
Bảng 13
|
MĐ19
|
MIG – MAG nâng cao
|
|
14
|
Bảng 14
|
MĐ20
|
Hàn TIG
|
|
15
|
Bảng 15
|
MĐ21
|
Hàn vảy
|
|
16
|
Bảng 16
|
MĐ22
|
Hàn thép các bon trung bình, thép các bon
cao
|
|
17
|
Bảng 17
|
MĐ23
|
Hàn ống
|
|
18
|
Bảng 18
|
MĐ24
|
Hàn đắp
|
|
19
|
Bảng 19
|
MĐ25
|
Thực tập sản xuất
|
|
II
|
Các môn học, mô-đun tự chọn
|
20
|
Bảng 20
|
MĐ26
|
Hàn tiếp xúc (hàn điện trở)
|
|
21
|
Bảng 21
|
MĐ27
|
Hàn kim loại màu và hợp kim màu
|
|
22
|
Bảng 22
|
MĐ28
|
Các phương pháp hàn khác (hàn điện xỉ, hàn
laser, hàn ma sát, hàn nổ)
|
|
23
|
Bảng 23
|
MĐ29
|
Hàn bình chứa thông dụng
|
|
24
|
Bảng 24
|
MĐ30
|
Hàn gang
|
|
25
|
Bảng 25
|
MĐ31
|
Hàn thép hợp kim
|
|
26
|
Bảng 26
|
MĐ32
|
Hàn tự động dưới lớp thuốc
|
|
27
|
Bảng 27
|
MĐ33
|
Nâng cao hiệu quả công việc
|
|
Bảng
1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN
HỌC VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Tên nghề: Hàn
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật
|
Bộ
|
18
|
Sử dụng thiết bị cho bài học: Vẽ hình học;
Phép chiếu vuông góc; Biểu diễn vật thể; Hình chiếu trục đo; Vẽ quy ước các
mối ghép và các chi tiết máy thông dụng; Bản vẽ chi tiết – Bản vẽ lắp; trình
bày bản vẽ kỹ thuật đúng tiêu chuẩn Việt Nam.
|
2
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
Bộ
|
6
|
Hiểu được cấu tạo nguyên lý làm việc, cách
sử dụng dụng cụ đo thường dùng trong chế tạo máy.
|
3
|
Máy chiếu PROJECTOR
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp
cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mô-đun.
|
4
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
19
|
Sử dụng thiết bị cho bài học vẽ kỹ thuật
trên máy tính
|
Bảng
2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN
HỌC DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Hàn
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
Bộ
|
6
|
Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc, cách
sử dụng dụng cụ đo thường dùng trong chế tạo máy.
|
2
|
Máy đo độ nhám
|
Chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng thành thạo thiết bị.
|
Bảng
3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN
HỌC VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Hàn
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Máy thử độ cứng
|
Chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng được thiết bị, đo được độ cứng vật liệu; Biết cách lựa chọn đúng vật
liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
2
|
Thiết bị lò nung
|
Bộ
|
1
|
Biết cách lựa chọn đúng phương pháp và
khoảng nhiệt độ nung cho các loại vật liệu khác nhau.
|
3
|
Máy thử kéo vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi
biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
4
|
Máy thử nén vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi
biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
5
|
Máy thử uốn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo khả năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi
biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
6
|
Máy thử xoắn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo khả năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi
biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
7
|
Máy mài 2 đá
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng được thiết bị, Thiết bị sử dụng cho
bài học gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật
liệu phi kim loại
|
8
|
Lò nhiệt luyện
|
Chiếc
|
1
|
Lựa chọn đúng phương pháp và khoảng nhiệt
độ nhiệt luyện cho các loại vật liệu khác nhau.
|
9
|
Máy soi tổ chức kim loại
|
Chiếc
|
1
|
Dùng để soi tổ chức kim loại; Hiểu được
nguyên lý hoạt động và biết cách sử dụng thiết bị, Sử dụng thiết bị cho các
bài thực hành kiểm tra cấu trúc mạng tinh thể và tổ chức kim loại ở các loại
vật liệu khác nhau.
|
Bảng
4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN
HỌC CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Hàn
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Cơ cấu truyền chuyển động quay
|
Bộ
|
1
|
Hiểu được cấu tạo, nguyên lý tạo thành
chuyển động trong các cơ cấu máy
|
2
|
Cơ cấu biến đổi chuyển động
|
Bộ
|
1
|
Hiểu rõ nguyên lý, cấu tạo, ứng dụng thực
tế của các loại cơ cấu biến đổi chuyển động
|
3
|
Trục, ổ trục và khớp nối
|
Bộ
|
1
|
Nhận biết chức năng của một số cơ cấu chi
tiết bộ phận máy điển hình.
|
Bảng
5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN
HỌC KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Hàn
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Mô hình máy biến áp (hoạt động được)
|
Bộ
|
2
|
Trình bày đầy đủ cấu tạo, nguyên lý làm
việc của máy biến áp; phân biệt các loại máy biến áp
|
2
|
Mô hình động cơ máy phát điện 1 pha và 3
pha
|
Bộ
|
2
|
Hiểu được nguyên lý làm việc của máy phát
điện xoay chiều 1 pha và 3 pha; động cơ điện xoay chiều, phương pháp khởi
động, đảo chiều quay, điều chỉnh tốc độ
|
3
|
Mô hình động cơ máy phát điện 1 chiều
|
Bộ
|
2
|
Biết được nguyên lý làm việc của máy phát
điện 1 chiều; động cơ điện 1 chiều; Các đại lượng đặc trưng cơ bản cho dòng
điện một chiều
|
Bảng
6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN
HỌC KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Hàn
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Trang bị cứu thương
|
Bộ
|
3
|
Trình bày đúng cấu tạo, nguyên lý làm việc
và kỹ thuật sử dụng các thiết bị cứu thương
|
2
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy
|
Bộ
|
6
|
Trình bày đúng cấu tạo, nguyên lý làm việc
và kỹ thuật sử dụng các thiết bị, phương tiện phòng cháy, chữa cháy
|
3
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Hiểu được mục đích và ý nghĩa của công tác
bảo hộ lao động, tính chất trách nhiệm và nội dung của công tác bảo hộ lao
động, Trình bày đúng cấu tạo, nguyên lý làm việc và kỹ thuật sử dụng các
thiết bị bảo hộ lao động.
|
Bảng
7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
CHẾ TẠO PHÔI HÀN
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
Bộ
|
6
|
Biết sử dụng thành thạo thiết bị cho tất cả
các bài thực hành chế tạo phôi hàn
|
2
|
Máy cắt, đột, dập liên hợp
|
Chiếc
|
1
|
Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của
máy cắt đột liên hợp; sử dụng thành thạo chế tạo các loại phôi hàn đúng kích
thước trong bản vẽ.
|
3
|
Máy cắt lưỡi thẳng
|
Chiếc
|
1
|
Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc
của máy cắt lưỡi thẳng; sử dụng thành thạo chế tạo các loại phôi hàn đúng
kích thước bản vẽ đảm bảo an toàn.
|
4
|
Máy cắt đĩa
|
Chiếc
|
3
|
Trình bày đúng cấu tạo, nguyên lý làm việc
của máy cắt lưỡi đĩa; vận hành, sử dụng máy như: đóng mở máy, gá kẹp phôi,
điều chỉnh bước tiến dao, thay lưỡi cắt thành thạo chế tạo các loại phôi hàn
đúng kích thước bản vẽ
|
5
|
Máy cắt plasma
|
Chiếc
|
2
|
Giải thích đúng thực chất của phương pháp
cắt kim loại bằng tia plasma, Mô tả đầy đủ các bộ phận của máy cắt Plasma, sử
dụng máy cắt Plasma thành thạo chế tạo các loại phôi hàn.
|
6
|
Thiết bị cắt bằng ôxy và khí cháy
|
Bộ
|
2
|
Trình bày rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc
của mỏ cắt, van giảm áp, chai chứa khí, máy sinh khí a-sê-ty-len, bình dập
lửa tạt lại, ống dẫn khí; Lắp ráp thiết bị, dụng cụ cắt khí đảm bảo an toàn,
đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. Vận hành sử dụng thành thạo thiết bị
|
7
|
Máy uốn ống, gập kim loại
|
Chiếc
|
2
|
Phân tích các quá trình xảy ra khi gập uốn
kim loại; Trình bày các loại dụng cụ, thiết bị dùng để gập uốn kim loại; Sử
dụng các loại thiết bị, máy gập, máy uốn đúng tư thế, thao động tác; Biết
được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành đúng tư thế, thao động tác
|
8
|
Máy khoan cầm tay
|
Chiếc
|
3
|
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại
máy khoan cầm tay; chọn chế độ khoan phù hợp với đường kính mũi khoan; vận
hành sử dụng thành thạo đúng động tác.
|
9
|
Máy khoan bàn
|
Chiếc
|
2
|
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại
máy khoan bàn; kiểm tra an toàn trước khi khoan, thực hiện tốt công tác an
toàn lao động; vận hành sử dụng thành thạo đúng động tác.
|
10
|
Máy khoan cần vạn năng
|
Chiếc
|
1
|
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
các loại máy khoan cần; kiểm tra an toàn trước khi khoan, thực hiện tốt công
tác an toàn lao động; vận hành sử dụng thành thạo đúng động tác.
|
11
|
Máy mài hai đá
|
Chiếc
|
1
|
Nắm rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
các loại máy mài; kiểm tra an toàn trước khi mài, thực hiện tốt công tác an
toàn lao động; vận hành sử dụng thành thạo đúng động tác.
|
12
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
3
|
Hiểu được cấu tạo và nguyên lý hoạt động
của các loại máy mài; kiểm tra an toàn trước khi mài, thực hiện tốt công tác
an toàn lao động; vận hành sử dụng thành thạo đúng động tác.
|
13
|
Kéo cắt kim loại bằng tay
|
Chiếc
|
3
|
Hiểu được cấu tạo, vận hành sử dụng thành
thạo đúng động tác trong quá trình thực hành
|
14
|
Cưa tay (cưa sắt)
|
Chiếc
|
18
|
Hiểu được cấu tạo, vận hành sử dụng thành
thạo đúng động tác trong quá trình thực hành
|
15
|
Đồ gá hàn
|
Chiếc
|
3
|
Biết cách lựa chọn chính xác các loại, gá
phôi chắc chắn.
|
16
|
Đe
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho bài học: Ghép kim loại
bằng mối móc viền mép kim loại; Gò biến dạng (chun thúc kim loại)
|
17
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Biết cách phân biệt, lựa chọn đúng các loại
dụng cụ cầm tay nghề hàn, sử dụng thành thạo các thiết bị cầm tay nghề hàn
|
Bảng
8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
GÁ LẮP KẾT CẤU HÀN
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị dụng cụ cầm
tay nghề hàn
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị bảo hộ nghề
hàn
|
3
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Biết lựa chọn hợp lý các loại đồ gá, Làm
chủ được các phương pháp và kỹ thuật trong việc gá các kết cấu hàn tấm phẳng,
kết cấu dầm dàn, trụ đạt độ chính xác cao về kích thước hình dáng, hình học
của cấu kiện.
|
Bảng
9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
Chiếc
|
9
|
Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc
vận hành sử dụng máy hàn hồ quang tay xoay chiều; Kết nối các thiết bị hàn hồ
quang tay; Tính toán chế độ hàn hàn hồ quang phù hợp với chiều dày, tính chất
của vật liệu và kiểu liên kết hàn. Hàn các kết cấu hàn
|
2
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
Chiếc
|
9
|
Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc,
vận hành sử dụng máy hàn hồ quang tay 1 chiều; Kết nối các thiết bị hàn hồ
quang tay; Tính toán chế độ hàn hàn hồ quang phù hợp với chiều dày, tính chất
của vật liệu và kiểu liên kết hàn. Hàn các kết cấu hàn cơ
|
3
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị dụng cụ cầm
tay nghề hàn
|
4
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Trình bày đúng cấu tạo, nguyên lý làm việc
và kỹ thuật sử dụng các thiết bị bảo hộ lao động
|
5
|
Bàn hàn đa năng
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn
|
6
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Gá phôi hàn chắc chắn, đúng kích thước đảm
bảo vị trí tương quan giữa các chi tiết hạn chế biến dạng trong khí hàn
|
7
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn
|
8
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp
|
Bảng
10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN ĐIỆN NÂNG CAO
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
Chiếc
|
9
|
Giải thích đúng các phương pháp chuyển động
của que hàn, sự dịch chuyển của kim loại lỏng vào bể hàn, Chọn chế độ hàn phù
hợp với các chiều dày vật liệu và kiểu liên kết hàn, vị trí hàn; Hàn các kiểu
liên kết hàn cơ bản với máy hàn xoay chiều các chiều dày vật liệu.
|
2
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
Chiếc
|
9
|
Giải thích đúng các phương pháp chuyển động
của que hàn, sự dịch chuyển của kim loại lỏng vào bể hàn, Chọn chế độ hàn phù
hợp với các chiều dày vật liệu và kiểu liên kết hàn, vị trí hàn; Hàn các kiểu
liên kết hàn cơ bản với máy hàn 1 chiều các chiều dày vật liệu.
|
3
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị dụng cụ cầm
tay nghề hàn
|
4
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị dụng cụ bảo
hộ lao động nghề hàn
|
5
|
Bàn hàn đa năng
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn
|
6
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Gá phôi hàn chắc chắn, đúng kích thước đảm
bảo vị trí tương quan giữa các chi tiết hạn chế dạng trong khí hàn
|
7
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn
|
8
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
Bảng
11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN KHÍ
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị dụng cụ cầm
tay nghề hàn
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị dụng cụ bảo
hộ lao động nghề hàn
|
3
|
Bàn hàn đa năng
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn
|
4
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn
|
5
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
6
|
Bình sinh khí axêtylen
|
Chiếc
|
9
|
Trình bày đầy đủ cấu tạo và nguyên lý làm
việc của bình sinh khí axêtylen; Điều chế khí Axêtylen từ đất đèn, bằng bình sinh
khí áp suất thấp, đúng định lượng không vượt quá mức cho phép, đảm bảo an
toàn
|
7
|
Chai chứa O2
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn khí, điều chỉnh áp suất khí O2 phù hợp với chiều dày và
tính chất vật liệu hàn
|
8
|
Mỏ hàn đồng và dây dẫn khí
|
Bộ
|
9
|
Trình bày đầy đủ cấu tạo và nguyên lý làm
việc của mỏ hàn đồng, ống dẫn khí; Thực hiện các thao tác lắp ráp mỏ hàn, dây
dẫn khí …. trên thiết bị hàn khí chính xác theo yêu cầu kỹ thuật.
|
9
|
Hệ thống ống cấp khí
|
Bộ
|
1
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn khí
|
Bảng
12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN MIG – MAG CƠ BẢN
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị, dụng cụ
bảo hộ lao động nghề hàn
|
3
|
Chai khí trơ
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn khí, điều chỉnh áp suất khí trơ phù hợp với chiều dày và
tính chất vật liệu hàn
|
4
|
Chai khí CO2
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn khí, điều chỉnh áp suất khí CO2 phù hợp với chiều dày và
tính chất vật liệu hàn
|
5
|
Bàn hàn đa năng
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn
|
6
|
Máy hàn MIG – MAG
|
Chiếc
|
9
|
Giải thích đầy đủ thực chất, đặc điểm, công
dụng của phương pháp hàn MIG, MAG; Nhận biết đúng các loại vật liệu dùng
trong công nghệ hàn MIG, MAG; Vận hành sử dụng thành thạo các loại thiết bị
dụng cụ han MIG, MAG; Chọn chế độ hàn: đường kính dây, cường độ dòng điện,
điện thế hồ quang, tốc độ hàn, lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều dầy và
tính chất của vật liệu; Hàn các mối hàn cơ bản ở vị trí hàn bằng đảm bảo độ
ngấu, đúng kích thước bản vẽ.
|
7
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn
|
8
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
9
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
|
10
|
Thiết bị thử kéo vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi
biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
11
|
Thiết bị thử nén vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi
biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
12
|
Thiết bị thử uốn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo khả năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi
biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
13
|
Thiết bị thử xoắn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo khả năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu
khi biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
Bảng
13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN MIG – MAG NÂNG CAO
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị dụng cụ bảo
hộ lao động nghề hàn
|
3
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
4
|
Chai khí trơ
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn.
|
5
|
Chai khí CO2
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn.
|
6
|
Máy hàn MIG – MAG
|
Chiếc
|
9
|
Giải thích đầy đủ thực chất, đặc điểm, công
dụng của phương pháp hàn MIG, MAG; Nhận biết đúng các loại vật liệu dùng
trong công nghệ hàn MIG, MAG; Vận hành sử dụng thành thạo các loại thiết bị
dụng cụ han MIG, MAG; Chọn chế độ hàn: đường kính dây, cường độ dòng điện,
điện thế hồ quang, tốc độ hàn, lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều dầy và
tính chất của vật liệu; Hàn các mối hàn cơ bản ở vị trí hàn bằng đảm bảo độ
ngấu, đúng kích thước bản vẽ.
|
7
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị trong quá trình thực hành hàn
|
8
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
9
|
Thiết bị thử kéo vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu kéo của vật liệu đúng quy trình thử kéo
|
10
|
Thiết bị thử nén vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu nén của vật liệu đúng quy trình thử nén
|
11
|
Thiết bị thử uốn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu uốn của vật liệu đúng quy trình thử uốn
|
12
|
Thiết bị thử xoắn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu xoắn của vật liệu đúng quy trình thử xoắn
|
13
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn
|
Bảng
14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN TIG
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động
|
3
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
4
|
Chai khí trơ
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn.
|
5
|
Máy hàn TIG
|
Chiếc
|
9
|
Giải thích đầy đủ thực chất, đặc điểm, công
dụng của phương pháp hàn TIG; Nhận biết đúng các loại vật liệu dùng trong
công nghệ hàn TIG; Vận hành sử dụng thành thạo các loại thiết bị dụng cụ hàn
TIG; Chọn chế độ hàn: đường điện cực, cường độ dòng điện, điện thế hồ quang,
tốc độ hàn, lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều dầy và tính chất của vật
liệu; Xác định đúng góc nghiêng mỏ hàn, phương pháp chuyển động que hàn, tầm
với điện cực; Hàn các mối hàn ở mọi vị trí đảm bảo độ ngấu, đúng kích thước
bản vẽ.
|
6
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị trong quá trình thực hành
hàn
|
7
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
8
|
Hệ thống ống cấp khí
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ tháo
lắp các van khí, đọc và điều chỉnh các đồng hồ đo áp suất và lưu lượng khí
|
9
|
Máy thử kéo vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu kéo của vật liệu đúng quy trình thử kéo
|
10
|
Máy thử nén vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu nén của vật liệu đúng quy trình thử nén
|
11
|
Máy thử uốn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu uốn của vật liệu đúng quy trình thử uốn
|
12
|
Máy thử xoắn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu xoắn của vật liệu đúng quy trình thử xoắn
|
13
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn
|
Bảng
15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN VẢY
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Chai khí O2
|
Chiếc
|
9
|
Biết cách kiểm tra mức độ an toàn của chai
khí, tính toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn
|
2
|
Bình khí cháy
|
Chiếc
|
9
|
Biết cách kiểm tra mức độ an toàn của chai
khí, tính toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn
|
3
|
Mỏ hàn
|
Bộ
|
18
|
Gá lắp mỏ hàn thành thạo; lựa chọn mỏ điện
hàn phù hợp.
|
4
|
Đèn khò
|
Chiếc
|
6
|
Sử dụng thành thạo thiết bị, biết cách điều
chỉnh nhiệt độ, dùng để nung nóng vật liệu hàn
|
5
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị trong quá trình thực hành
hàn
|
6
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp
|
7
|
Thiết bị lò nung
|
Bộ
|
1
|
Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của
các thiết bị lò nung. Biết cách sử dụng, điều chỉnh khoảng nhiệt độ lò nung.
|
8
|
Mỏ hàn đồng và dây dẫn khí
|
Chiếc
|
9
|
Trình bầy đầy đủ cấu tạo và nguyên lý làm
việc của mỏ hàn đồng, ống dẫn khí; Thực hiện các thao tác lắp ráp mỏ hàn, dây
dẫn khí … trên thiết bị hàn khí chính xác theo yêu cầu kỹ thuật
|
9
|
Bàn thực hành hàn (hàn thiếc)
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng để thực hành hàn các mối hàn thiếc
|
10
|
Đồ gá hàn
|
Chiếc
|
9
|
Lựa chọn đúng các loại đồ gá phù hợp, biết
cách gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
Bảng
16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN THÉP CÁC BON TRUNG BÌNH, THÉP CÁC BON CAO
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động
|
3
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
4
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn
|
5
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
6
|
Bàn hàn đa năng
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn
|
7
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
Bộ
|
9
|
Giải thích rõ những khó khăn khi hàn thép
cacbon trung bình, thép cacbon cao; Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của
máy hàn hồ quang tay xoay chiều; Nhận biết các loại que hàn dùng để hàn thép
cacbon trung bình và cao; Tính chế độ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu hàn
|
8
|
Chai khí trơ
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
9
|
Chai khí CO2
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
10
|
Máy hàn TIG
|
Chiếc
|
9
|
Giải thích được những khó khăn khi hàn thép
cacbon trung bình và thép cacbon cao; Nhận biết các loại que hàn, khí bảo vệ
phù hợp dùng để hàn thép cacbon trung bình, thép cacbon cao; Lựa chọn chế độ
hàn và cách đấu dây phù hợp với công việc hàn thép cacbon trung bình và cao.
|
Bảng
17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN ỐNG
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động
|
3
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
4
|
Bàn hàn đa năng
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
5
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
6
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
7
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
Bộ
|
9
|
Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của
máy hàn hồ quang tay xoay chiều; Biết cách lựa chọn đồ gá và gá lắp; Tính chế
độ hàn phù hợp với chiều dày, tính chất của vật liệu và kiểu liên kết hàn
|
8
|
Chai khí trơ
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
9
|
Chai khí CO2
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
10
|
Máy hàn TIG
|
Chiếc
|
9
|
Trình bày được các khó khăn khi hàn nối
ống; Nhận biết các loại que hàn khi bảo vệ phù hợp, Biết lựa chọn đồ gá và
kiểu gá; lựa chọn chế độ hàn và cách đấu dây phù hợp với công việc hàn nối
ống.
|
11
|
Máy hàn MIG - MAG
|
Chiếc
|
9
|
Trình bày được các khó khăn khi hàn nối
ống; Nhận biết các loại dây hàn phù hợp, Biết lựa chọn đồ gá và kiểu gá; lựa
chọn chế độ hàn và cách đấu dây phù hợp với công việc hàn nối ống.
|
Bảng
18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN ĐẮP
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động
|
3
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
4
|
Bàn hàn đa năng
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
5
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
6
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
7
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho các bài học: Hàn đắp
trục bằng máy hàn hồ quang tay; Hàn đắp mặt phẳng bằng máy hàn hồ quang tay.
|
8
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
Bộ
|
9
|
Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của
máy hàn hồ quang tay xoay chiều; Biết cách lựa chọn đồ gá và gá lắp; Tính chế
độ hàn phù hợp tính chất của vật liệu cần hàn đắp
|
9
|
Chai khí trơ
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
10
|
Chai khí CO2
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
11
|
Máy hàn TIG
|
Chiếc
|
9
|
Nhận biết các loại que hàn phù hợp, Biết
lựa chọn đồ gá và kiểu gá; lựa chọn chế độ hàn và cách đấu dây phù hợp với
công việc hàn đắp
|
12
|
Máy hàn MIG - MAG
|
Chiếc
|
9
|
Nhận biết các loại dây hàn phù hợp, Biết lựa
chọn đồ gá và kiểu gá; lựa chọn chế độ hàn và cách đấu dây phù hợp với công
việc hàn đắp
|
13
|
Thiết bị gia nhiệt
|
Bộ
|
3
|
Biết cách sử dụng thành thạo, lựa chọn
thiết bị và chế độ phù hợp để nâng cao nhiệt độ của vật liệu hàn
|
Bảng
19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
THỰC TẬP SẢN XUẤT
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
|
Học tại các nhà máy chế tạo cơ khí, các cơ
sở sản xuất
|
|
|
Thực tập đầy đủ các công việc của người
công nhân
|
Bảng
20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN TIẾP XÚC (HÀN ĐIỆN TRỞ)
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động
|
3
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
4
|
Máy hàn điểm
|
Bộ
|
1
|
Mô tả đúng cấu tạo và nguyên lý làm việc
của máy hàn điểm; Chọn chế độ hàn: chọn thời gian hàn, lực ép, cường độ dòng
điện hàn, chế độ hàn không liên tục hợp lý; Vận hành thiết bị hàn điểm thành
thạo đúng quy trình quy phạm kỹ thuật.
|
5
|
Máy hàn điểm cầm tay
|
Bộ
|
3
|
Mô tả đúng cấu tạo và nguyên lý làm việc
của máy hàn điểm cầm tay; Chọn chế độ hàn; chọn thời gian hàn, lực ép, cường
độ dòng điện hàn, chế độ hàn không liên tục hợp lý; Vận hành thiết bị hàn
điểm thành thạo đúng quy trình quy phạm kỹ thuật.
|
6
|
Máy hàn tiếp xúc đường
|
Bộ
|
1
|
Trình bày đúng cấu tạo và nguyên lý làm
việc của máy hàn tiếp xúc đường; Lắp ráp, kết nối các thiết bị hàn tiếp xúc
đường đảm bảo an toàn; Chọn chế độ hàn: chọn thời gian hàn, lực ép, cường độ
dòng điện hàn, tốc độ hàn phù hợp với tính chất và chiều dày vật liệu; Vận
hành thiết bị hàn tiếp xúc đường thành thạo đúng quy trình quy phạm kỹ thuật.
|
7
|
Máy hàn tiếp xúc giáp mối
|
Bộ
|
1
|
Trình bày đúng cấu tạo và nguyên lý làm
việc của máy hàn tiếp xúc giáp mối; Lắp ráp, kết nối thiết bị hàn tiếp xúc
giáp mối đảm bảo an toàn; Chọn chế độ hàn: chọn thời gian hàn, lực ép và lực
chồn hợp lý; Vận hành thiết bị hàn tiếp xúc giáp mối thành thạo đúng quy
trình quy phạm kỹ thuật.
|
8
|
Thiết bị gia nhiệt
|
Bộ
|
1
|
Biết cách sử dụng thành thạo, lựa chọn
thiết bị và chế độ phù hợp để nâng cao nhiệt độ của vật liệu hàn
|
9
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn
|
10
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
3
|
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
máy mài cầm tay
|
11
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
|
12
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
Bảng
21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN KIM LOẠI VÀ HỢP KIM MÀU
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
2
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
3
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động
|
4
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo và lựa chọn đúng thiết
bị
|
5
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
6
|
Mỏ hàn đồng và dây dẫn khí
|
Bộ
|
9
|
Biết cách đấu lắp mỏ hàn, nối dây dẫn khí
thành thạo
|
7
|
Chai khí CO2
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
8
|
Chai chứa O2
|
Chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn
|
9
|
Bình khí cháy
|
Chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn
|
10
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
Bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn phù hợp với tính chất vật liệu, kích
thước vật hàn, kiểu liên kết hàn
|
11
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
Bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn phù hợp với tính chất vật liệu, kích
thước vật hàn, kiểu liên kết hàn
|
12
|
Máy hàn TIG
|
Chiếc
|
9
|
Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của
máy hàn TIG; Chọn chế độ hàn phù hợp; Đường kính điện cực, lưu lượng khí bảo
vệ, điện áp hàn, dòng điện hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật
liệu, kiểu liên kết hàn
|
13
|
Máy thử kéo vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế
|
14
|
Máy thử nén vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế
|
15
|
Máy thử uốn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế
|
16
|
Máy thử xoắn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế
|
17
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm
|
18
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
3
|
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
máy mài cầm tay; thực hành chọn, tháo lắp đá mài và mài thành thạo, đúng kỹ
thuật và đạt chất lượng.
|
19
|
Bàn hàn đa năng
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
20
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
21
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
Bảng
22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÀN KHÁC
(hàn điện xỉ, hàn điện
tử, hàn laser, hàn ma sát, hàn nổ)
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Thiết bị hàn điện xỉ
|
Chiếc
|
2
|
Trình bày đúng cấu tạo và nguyên lý làm
việc của máy hàn điện xỉ; Kết nối các thiết bị hàn điện xỉ đảm bảo an toàn;
Chọn chế độ hàn hợp lý; Vận hành thiết bị hàn điện xỉ thành thạo đúng quy
trình quy phạm kỹ thuật
|
2
|
Thiết bị hàn điện tử
|
Chiếc
|
2
|
Trình bày đúng cấu tạo và nguyên lý làm
việc của máy hàn điện tử; Kết nối các thiết bị hàn điện tử đảm bảo an toàn;
Chọn chế độ hàn hợp lý; Vận hành thiết bị hàn điện tử thành thạo đúng quy
trình quy phạm kỹ thuật
|
3
|
Thiết bị hàn laser
|
Chiếc
|
2
|
Trình bày đúng cấu tạo và nguyên lý làm
việc của máy hàn laser; Kết nối các thiết bị hàn laser đảm bảo an toàn; Chọn
chế độ hàn hợp lý; Vận hành thiết bị hàn laser thành thạo đúng quy trình quy
phạm kỹ thuật; Các sự cố thường gặp khi hàn laser
|
4
|
Thiết bị hàn ma sát
|
Chiếc
|
2
|
Trình bày đúng cấu tạo và nguyên lý làm
việc của máy hàn ma sát; Kết nối các thiết bị hàn ma sát đảm bảo an toàn;
Chọn chế độ hàn phù hợp với đường kính phôi hàn và vật liệu hàn; Vận hành
thiết bị hàn ma sát thành thạo đúng quy trình quy phạm kỹ thuật
|
5
|
Thiết bị hàn nổ
|
Chiếc
|
2
|
Trình bày đúng nguyên lý của quá trình hàn
nổ; Kết nối các thiết bị, dụng cụ, chế độ hàn hợp lý; Vận hành thiết bị hàn
nổ thành thạo đúng quy trình quy phạm kỹ thuật
|
6
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
7
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động
|
8
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo và lựa chọn đúng thiết
bị
|
9
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
10
|
Máy thử kéo vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế
|
11
|
Máy thử nén vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế
|
12
|
Máy thử uốn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu sử
dụng trong thực tế
|
13
|
Máy thử xoắn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế
|
14
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm
|
15
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
3
|
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
máy mài cầm tay; thực hành chọn, tháo lắp đá mài và mài thành thạo, đúng kỹ
thuật và đạt chất lượng.
|
16
|
Bàn hàn đa năng
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
17
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
18
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
Bảng
23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN BÌNH CHỨA THÔNG DỤNG
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động
|
3
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo và lựa chọn đúng thiết
bị
|
4
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
5
|
Mỏ hàn đồng và dây dẫn khí
|
Bộ
|
9
|
Biết cách đấu lắp mỏ hàn, nối dây dẫn khí
thành thạo
|
6
|
Chai khí trơ
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
7
|
Chai khí CO2
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
8
|
Chai chứa O2
|
Chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn
|
9
|
Bình khí cháy
|
Chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn
|
10
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
Bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn phù hợp với tính chất vật liệu, kích
thước vật hàn, kiểu liên kết hàn
|
11
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
Bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn phù hợp với tính chất vật liệu, kích
thước vật hàn, kiểu liên kết hàn, đặc trưng hình dạng bình; Thực hiện đúng
các quy trình quy phạm kỹ thuật hàn
|
12
|
Máy hàn TIG
|
Chiếc
|
9
|
Chọn chế độ hàn phù hợp: Đường kính điện
cực, lưu lượng khí bảo vệ, điện áp hàn, dòng điện hàn phù hợp với chiều dày
và tính chất của vật liệu, kiểu liên kết hàn, đặc trưng hình dạng bình; Thực
hiện đúng các quy trình quy phạm kỹ thuật hàn
|
13
|
Máy hàn MIG – MAG
|
Chiếc
|
9
|
Chọn chế độ hàn như: Cường độ dòng hàn,
điện thế hàn, đường kính dây hàn, lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với từng loại
vật liệu hàn, đặc trưng hình dạng bình; Thực hiện đúng các quy trình quy phạm
kỹ thuật hàn
|
14
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
3
|
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
máy mài cầm tay; thực hành chọn, tháo lắp đá mài và mài thành thạo, đúng kỹ
thuật và đạt chất lượng
|
15
|
Máy thử kéo vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế
|
16
|
Máy thử nén vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế
|
17
|
Máy thử uốn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế
|
18
|
Máy thử xoắn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế
|
19
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm
|
20
|
Bàn hàn đa năng
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
21
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
22
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
Bảng
24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN GANG
Tên nghề: Hàn
Mã số mô - đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn.
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động.
|
3
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo và lựa chọn đúng thiết
bị.
|
4
|
Đồ gá hàn
|
bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn.
|
5
|
Mỏ hàn đồng và dây dẫn khí
|
bộ
|
9
|
Biết cách đấu lắp mỏ hàn, nối dây dẫn khí
thành thạo.
|
6
|
Chai chứa O2
|
chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn.
|
7
|
Bình khí cháy
|
chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn.
|
8
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn phù hợp với tính chất vật liệu, kích
thước vật hàn, kiểu liên kết hàn; chọn chế độ gia nhiệt phù hợp với chiều dày
vật liệu và kích thước vật hàn.
|
9
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn phù hợp với tính chất vật liệu, kích
thước vật hàn, kiểu liên kết hàn; chọn chế độ gia nhiệt phù hợp với chiều dày
vật liệu và kích thước vật hàn.
|
10
|
Máy mài cầm tay.
|
chiếc
|
3
|
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
máy mài cầm tay; thực hành chọn, tháo lắp đá mài và mài thành thạo, đúng kỹ
thuật và đạt chất lượng.
|
11
|
Máy thử kéo vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
12
|
Máy thử nén vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
13
|
Máy thử uốn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
14
|
Máy thử xoắn vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
15
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm.
|
16
|
Bàn hàn đa năng
|
bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn.
|
17
|
Cabin hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn.
|
18
|
Hệ thống hút khói hàn
|
bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp.
|
Bảng
25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN THÉP HỢP KIM
Tên nghề: Hàn
Mã số mô - đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn.
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động.
|
3
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo và lựa chọn đúng thiết
bị.
|
4
|
Đồ gá hàn
|
bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn.
|
5
|
Mỏ hàn đồng và dây dẫn khí
|
bộ
|
9
|
Biết cách đấu lắp mỏ hàn, nối dây dẫn khí
thành thạo.
|
6
|
Chai chứa O2
|
chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn.
|
7
|
Bình khí cháy
|
chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn.
|
8
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn phù hợp với tính chất vật liệu, kích
thước vật hàn, kiểu liên kết hàn..
|
9
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn cường
độ dòng hàn, đường kính que hàn phù hợp với tính chất vật liệu, kích thước
vật hàn, kiểu liên kết hàn.
|
10
|
Máy mài cầm tay.
|
chiếc
|
3
|
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
máy mài cầm tay; thực hành chọn, tháo lắp đá mài và mài thành thạo, đúng kỹ thuật
và đạt chất lượng.
|
11
|
Máy thử kéo vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
12
|
Máy thử nén vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
13
|
Máy thử uốn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
14
|
Máy thử xoắn vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
15
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm.
|
16
|
Bàn hàn đa năng
|
bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn.
|
17
|
Cabin hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn.
|
18
|
Hệ thống hút khói hàn
|
bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp.
|
Bảng
26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC
Tên nghề: Hàn
Mã số mô - đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn.
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động.
|
3
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo và lựa chọn đúng thiết
bị.
|
4
|
Đồ gá hàn
|
bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn.
|
5
|
Mỏ hàn tự động dưới lớp thuốc
|
bộ
|
1
|
Trình bày đúng cấu tạo và nguyên lý làm
việc của máy hàn tự động; Chọn chế độ hàn hợp lý; Vận hành, sử dụng thiết bị
hàn tự động dưới lớp thuốc bảo vệ thành thạo đúng quy trình quy phạm kỹ
thuật.
|
6
|
Máy thử kéo vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
7
|
Máy thử nén vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
8
|
Máy thử uốn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
9
|
Máy thử xoắn vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
10
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm.
|
11
|
Máy mài cầm tay.
|
chiếc
|
3
|
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
máy mài cầm tay; thực hành chọn, tháo lắp đá mài và mài thành thạo, đúng kỹ
thuật và đạt chất lượng.
|
Bảng
27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Tên nghề: Hàn
Mã số mô - đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Máy chiếu qua đầu OVERHEAD
|
chiếc
|
1
|
Thể hiện trình chiếu các mô hình học cụ,
bài giảng
|
2
|
Máy tính
|
bộ
|
1
|
Phục vụ trình chiếu
|
3
|
Máy chiếu PROJECTOR
|
chiếc
|
1
|
Thể hiện trình chiếu các mô hình học cụ,
bài giảng
|
Phần B.
TỔNG HỢP
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO CÁC
MÔ-ĐUN TỰ CHỌN
Trình độ: Trung cấp
nghề
MỤC LỤC
Số TT
|
Bảng
|
Tên môn học, mô-đun
|
Trang
|
1
|
Bảng 28
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô-đun bắt buộc
|
|
|
Các bảng tổng hợp
danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun tự chọn
|
2
|
Bảng 29
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun hàn tiếp xúc (MĐ 26)
|
|
3
|
Bảng 30
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun các phương pháp hàn khác (MĐ 28)
|
|
4
|
Bảng 31
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun hàn tự động dưới lớp thuốc (MĐ 32)
|
|
Bảng
28. BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO
CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Hàn
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN
|
1
|
Trang bị cứu thương
|
bộ
|
3
|
Tủ kính có khóa bấm và biểu tượng chữ thập
đỏ; Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo, bông băng, gạc, cồn sát trùng; Mô người
dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân; cáng cứu thương.
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Mặt nạ hàn, mặt nạ chống khí độc, găng tay
hàn, giầy da, mũ, kính hàn, yếm hàn, quần áo bảo hộ (bằng sợi amiăng chống
cháy). Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động.
|
3
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.
|
bộ
|
6
|
Đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ
thuật phòng cháy chữa cháy bao gồm: Bình xịt bọt khí CO2 kèm theo các bảng
tiêu lệnh chữa cháy, cát phòng chống cháy + xẻng xúc cát, họng nước cứu hỏa …
|
|
DỤNG CỤ
|
4
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Kìm hàn, búa gõ xỉ, búa nguội, đục bằng các
cỡ, dũa dẹt, kìm cặp phôi; Clê xích; kìm cắt ống gang 1 lưỡi cắt; kìm cắt ống
thép 1 lưỡi cắt; mỏ lết ống đúng tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
|
5
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
bộ
|
6
|
Thước cặp cơ; thước cặp (0,01) điện tử;
thước lá; ê ke; panme 25-50; pame 50-75; pame đo trong; pame đo ren; đài vạch
dấu L300; thước đo góc vạn năng, đồ hồ so, căn lá, kalip, dưỡng, căn mẫu.
|
6
|
Các bảng tra vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Bảng các loại mẫu vật liệu phục vụ nghề
hàn.
|
7
|
Cưa tay (cưa sắt)
|
chiếc
|
18
|
Loại thông dụng.
|
8
|
Đe
|
bộ
|
9
|
Bao gồm các loại đe phổ thông trọng lượng
khoảng 50-70 kg.
|
9
|
Bàn Map
|
chiếc
|
1
|
Kích thước khoảng 600 x 800 mm.
|
10
|
Kéo cắt kim loại bằng tay
|
chiếc
|
3
|
Lưỡi kéo bằng thép hợp kim cứng, có khả
năng cắt tôn tấm, Inox tấm.
|
|
THIẾT BỊ GIA CÔNG CƠ KHÍ
|
11
|
Mắt cắt đĩa.
|
chiếc
|
3
|
Đường kính dao cắt (đá cắt) khoảng 350mm.
|
12
|
Máy cắt lưỡi thẳng.
|
chiếc
|
1
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường,
chiều dầy vật liệu cắt khoảng 16mm.
|
13
|
Máy khoan bàn
|
chiếc
|
2
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường có công suất khoảng 1-3 kw. Số cấp độ trục chính nhiều
cấp.
|
14
|
Máy khoan cầm tay
|
chiếc
|
3
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường có công suất khoảng 0,5-1,5 kw.
|
15
|
Máy khoan cần vạn năng
|
chiếc
|
1
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường có công suất khoảng 1-3 kw. Sơ cấp độ trục chính nhiều
cấp.
|
16
|
Máy mài cầm tay
|
chiếc
|
3
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường có công suất khoảng 0,5-1kw.
|
17
|
Máy mài 2 đá
|
chiếc
|
1
|
Đường kính đá ≥ 250mm.
|
18
|
Máy nén khí
|
chiếc
|
1
|
Loại phổ thông, công suất khoảng 8 – 12At
|
19
|
Máy uốn ống, gập kim loại
|
chiếc
|
2
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường dùng để uốn ống, gập kim loại. Công suất khoảng 3-7,5 HP.
|
20
|
Máy cắt, đột, dập liên hợp.
|
chiếc
|
1
|
Có thể gia công được các loại thép định
hình U, V, vuông, tròn. Công suất tối khoảng 3-5 kw.
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH
|
21
|
Máy sấy que hàn
|
chiếc
|
1
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường
|
22
|
Thiết bị gia nhiệt
|
bộ
|
1
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường
|
23
|
Thiết bị lò nung
|
bộ
|
1
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường
|
24
|
Lò nhiệt luyện
|
chiếc
|
1
|
Công suất tiêu thụ khoảng 7 Kw; Dung tích
buồng khoảng 10-20 lít; Độ gia nhiệt lớn nhất khoảng 12000C
|
25
|
Thiết bị cắt bằng ôxy và khí cháy.
|
bộ
|
2
|
Bộ nối đầu mỏ cắt; đầu trộn khí; đồng hồ
ôxy, acetylen; bép cắt; dây dẫn khí đôi có đầu nối; mồi lửa; clê; kim thông
bép.
|
26
|
Mỏ hàn đồng và dây dẫn khí
|
bộ
|
9
|
Bộ nối đầu mỏ hàn; đầu trộn khí; đồng hồ
ôxy, acetylen; mồi lửa; clê; đủ bộ pép hàn từ số 1 đến số 5; kim thông bép.
|
27
|
Mỏ hàn
|
bộ
|
18
|
Bao gồm: 01 mỏ hàn điện trở và 01 mỏ hàn
nhiệt nung trên lò rèn (mỏ đốt) loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi
trên thị trường. Sử dụng điện 220V dùng để hàn thiếc.
|
28
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
bộ
|
9
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy
đủ phụ kiện.
|
29
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
bộ
|
9
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy
đủ phụ kiện.
|
30
|
Máy cắt plasma
|
bộ
|
2
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Công suất khoảng 5-12 KW.
|
31
|
Máy hàn MIG-MAG
|
bộ
|
9
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy
đủ phụ kiện.
|
32
|
Máy hàn TIG
|
bộ
|
9
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V, điện áp đầu
ra 1 chiều và xoay chiều. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
|
THIẾT BỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU
|
33
|
Máy thử độ cứng
|
chiếc
|
1
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường dùng để kiểm tra độ cứng của vật liệu.
|
34
|
Máy đo độ nhám.
|
chiếc
|
1
|
Độ phân giải 0,01mm
|
35
|
Máy thử kéo vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Lực kéo tối đa khoảng 600 kN.
|
36
|
Máy thử nén vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Lực nén tối đa khoảng 600 kN.
|
37
|
Máy thử uốn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Mômen uốn tối đa đến 200 N.m.
|
38
|
Máy thử xoắn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Mômen xoắn tối đa đến 200 N.m.
|
39
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
chiếc
|
1
|
Loại thiết bị phổ thông, được sử dụng rộng
rãi trên thị trường để kiểm tra khuyết tật mối hàn bằng phương pháp siêu âm.
|
40
|
Kính lúp
|
chiếc
|
1
|
Độ phóng đại khoảng 10 đến 20 lần.
|
41
|
Kính hiển vi
|
chiếc
|
1
|
Độ phóng đại khoảng 1.000 lần
|
42
|
Máy soi tổ chức kim loại
|
chiếc
|
1
|
Kiểm tra phân bố tổ chức hạt của vật liệu,
quan sát rõ các tổ chức tế vi kim loại. Loại phổ thông, được sử dụng rộng rãi
trên thị trường tại thời điểm mua sắm, bao gồm: phần máy chính, camera, đèn
trợ sáng, máy cắt mẫu kim loại, máy mài mẫu.
|
|
THIẾT BỊ CƠ BẢN VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
|
43
|
Bàn ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật.
|
bộ
|
18
|
Bản vẽ khổ A0, thước vẽ các loại, compa,
bút các loại đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
|
44
|
Bàn thực hành hàn (hàn thiếc)
|
chiếc
|
9
|
Mặt hàng bằng vật liệu cách điện, chịu
nhiệt (đá hoặc kính), kích thước khoảng 1400x700x750mm. Kèm theo 02 ghế đơn.
|
45
|
Bàn nguội
|
chiếc
|
9
|
Loại thông dụng có kích thước phù hợp với
nhà xưởng nghề hàn có kèm Êto.
|
46
|
Bàn hàn đa năng
|
bộ
|
9
|
Thực hiện được đầy đủ các công nghệ hàn và
các tư thế hàn theo chương trình đào tạo. Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ
hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp
chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao phù hợp với vật liệu.
|
47
|
Ca bin hàn
|
bộ
|
9
|
Kích thước phù hợp với cơ sở hạ tầng của
từng đơn vị. Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý
khói hàn.
|
48
|
Hệ thống hút khói hàn
|
bộ
|
1
|
Có ống hút đến từng vị trí ca bin, lưu
lượng khí hút 1 ÷ 2m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin và xưởng, đảm bảo không
có khói hàn trong xưởng.
|
49
|
Chai khí trơ
|
chiếc
|
9
|
Dung tích chai khoảng 40-50 lít; Chiều dày
thành bình ≥ 9mm; Đấu đồng hồ giảm áp bằng đai ốc.
|
50
|
Chai khí CO2
|
chiếc
|
9
|
Dung tích chai khoảng 40-50 lít; Chiều dày
thành bình ≥ 9mm; Đấu đồng hồ giảm áp bằng đai ốc.
|
51
|
Chai chứa O2
|
chiếc
|
9
|
Dung tích chai khoảng 40-50 lít; Chiều dày
thành bình ≥ 9mm; Đấu đồng hồ giảm áp bằng đai ốc.
|
52
|
Bình khí cháy
|
chiếc
|
9
|
Loại phổ thông tại thời điểm mua sắm 12 kg.
|
53
|
Chai chứa axêtylen
|
chiếc
|
9
|
Dung tích chai khoảng 40-50 lít
|
54
|
Bình sinh khí axêtylen
|
chiếc
|
2
|
Nguyên lý điều chế dựa trên nguyên lý hỗn
hợp; Loại thùng di động; Năng suất đạt 2,5 – 3 m3/h; Đảm bảo các yêu cầu về
an toàn khi vận hành.
|
55
|
Hệ thống ống cấp khí
|
bộ
|
1
|
Bao gồm: Các đường ống cấp khí (các loại
khí) từ trung tâm, đồng hồ tổng, đồng hồ sấy khí, đồng hồ chỉnh áp suất và
lưu lượng khí, giắc đấu nhanh, thanh đồng đấu các chai khí.
|
56
|
Đèn khò
|
bộ
|
6
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
|
57
|
Đồ gá hàn.
|
bộ
|
9
|
Một số bộ gá hàn, gá các chi tiết thông
dụng.
|
58
|
Máy chiếu projector
|
chiếc
|
1
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
|
59
|
Máy chiếu qua đầu overhead
|
chiếc
|
1
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
|
60
|
Máy vi tính
|
bộ
|
19
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
61
|
Mô hình động cơ máy phát điện 1 pha và 3
pha.
|
bộ
|
2
|
Bao gồm các thiết bị: Tải điện trở; Tải
điện dung; Tải điện cảm; Máy phát 1 pha nguồn kích từ độc lập; Máy phát 3 pha
nguồn kích từ độc lập.
|
62
|
Mô hình động cơ máy phát điện 1 chiều
|
bộ
|
2
|
P = 1 – 2.2 KW, cắt 1/4 stato Máy phát, thể
hiện trực quan kèm theo sơ đồ hệ thống chỉnh lưu 1 pha, 3 pha.
|
63
|
Mô hình máy biến áp (hoạt động được).
|
bộ
|
2
|
Bao gồm: Biến áp tự ngẫu 3 pha; máy biến áp
3 pha; Bộ điều chỉnh tải 3 pha; Thiết bị đo điện áp, dòng điện, công suất,
khí cụ điện bảo vệ.
|
64
|
Cơ cấu truyền chuyển động quay.
|
bộ
|
1
|
Cơ cấu truyền chuyển động cần đảm bảo tháo
lắp dễ dàng, ổn định, linh hoạt trong suốt quá trình làm việc. Bao gồm các
loại: Li hợp, trục các đăng, bánh răng, đai … điều chỉnh được các tốc độ khác
nhau.
|
65
|
Cơ cấu biến đổi chuyển động.
|
bộ
|
1
|
Cơ cấu biến đổi chuyển động cần đảm bảo
tháo lắp dễ dàng, ổn định, linh hoạt trong suốt quá trình làm việc. Bao gồm:
Bánh răng côn, hộp giảm tốc, trục vít – bánh vít … điều chỉnh được các tốc độ
khác nhau.
|
66
|
Trục, ổ trục và khớp nối.
|
bộ
|
1
|
Cơ cấu trục, khớp nối đơn giản dễ chế tạo,
dễ thay thế, làm việc tin cậy và thông dụng trên thị trường. Bao gồm: Ổ bi
các loại, bạc đỡ, trục các đăng, khớp nối cứng, khớp mềm … quay ở góc độ khác
nhau.
|
67
|
Bể nước.
|
chiếc
|
1
|
Sức chứa khoảng 500 lít.
|
68
|
Xe đẩy
|
chiếc
|
1
|
Xe thông dụng vận chuyển vật liệu, vật tư,
phôi phục vụ trong xưởng.
|
Bảng
29. BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN TIẾP XÚC
(kèm theo bảng tổng
hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
|
1
|
Máy hàn điểm
|
bộ
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Chiều dày vật hàn tối đa 3mm. Kèm theo
đầy đủ phụ kiện.
|
2
|
Máy hàn điểm cầm tay
|
bộ
|
2
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Chiều dày vật hàn khoảng 0,6 đến 1,8mm.
Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
3
|
Máy hàn tiếp xúc đường
|
bộ
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Chiều dày vật hàn khoảng (0,2 đến
1,5mm)x2. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
4
|
Máy hàn tiếp xúc giáp mối
|
bộ
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Độ dài cần hàn tối đa 600mm, đường kính
vật hàn khoảng 800mm, dải điều chỉnh tốc độ hàn khoảng 200 đến 1.000 mm/phút,
chiều dày vật hàn 0,5 – 2 mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
Bảng
30. BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÀN KHÁC
(hàn điện xỉ, hàn điện
tử, hàn laser, hàn ma sát, hàn nổ)
(kèm theo bảng tổng
hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
|
1
|
Thiết bị hàn điện xỉ.
|
chiếc
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Loại có công suất hàn trung bình, phù hợp
với chương trình đào tạo. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
2
|
Thiết bị hàn laser
|
chiếc
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Loại có công suất hàn trung bình, phù hợp
với chương trình đào tạo. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
3
|
Thiết bị hàn ma sát.
|
chiếc
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Loại có công suất hàn trung bình, phù hợp
với chương trình đào tạo. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
4
|
Thiết bị hàn điện tử
|
chiếc
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Loại có công suất hàn trung bình, phù hợp
với chương trình đào tạo. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
5
|
Thiết bị hàn nổ.
|
chiếc
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Loại có công suất hàn trung bình, phù hợp
với chương trình đào tạo. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
Bảng
31. BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC
(Kèm theo bảng tổng
hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
|
1
|
Máy hàn tự động dưới lớp thuốc
|
bộ
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Chế độ mồi hồ quang quyẹt và cố định;
Công suất hàn khoảng 500A; Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
BỘ LAO ĐỘNG-
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
|
Phụ
lục 2
DANH
MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
DẠY NGHỀ HÀN
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 43/2009/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2009 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội)
|
Tên nghề: Hàn
Mã nghề: 50510909
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
|
|
PHẦN THUYẾT MINH
I. NỘI DUNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
1. Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn
học, mô-đun:
Được xây dựng theo chương trình khung, trình độ cao đẳng nghề Hàn. Danh mục
thiết bị bao gồm:
- Số lượng, chủng loại thiết bị tối thiểu để
thực hiện môn học, mô-đun.
- Yêu cầu sư phạm của từng thiết bị trong môn
học, mô-đun.
(Chi tiết tại PHẦN A).
2. Tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu theo
các môn học, mô-đun bắt buộc và theo các mô-đun tự chọn: (Chi tiết tại PHẦN B)
2.1. Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối
thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc:
- Tổng hợp từ các môn học, mô-đun bắt buộc
(từ MH 07 đến MĐ 31), sau khi đã loại bỏ những thiết bị trùng lặp, số lượng
thiết bị được tính toán cho 01 lớp học, tối đa 18 sinh viên;
- Yêu cầu kỹ thuật chung của từng thiết bị.
2.2. Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối
thiểu cho từng mô-đun tự chọn:
- Các mô-đun tự chọn MĐ33, MĐ35, MĐ36, MĐ37,
MĐ39, MĐ42 không có “Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu” là các mô-đun
đã có tất cả các thiết bị trùng lặp với thiết bị trong “Bảng tổng hợp danh mục
thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc”.
- Các thiết bị trong “Bảng tổng hợp danh mục
thiết bị tối thiểu mô-đun tự chọn” là các thiết bị không trùng lắp với thiết bị
trong “Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt
buộc”. Các thiết bị trùng lặp đã được loại bỏ.
II. ÁP DỤNG DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
1. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Hàn
trình độ cao đẳng nghề là danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mà cơ sở dạy
nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề đã được Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 47/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày
02/5/2008.
2. Các cơ sở dạy nghề Hàn, trình độ cao đẳng
nghề đầu tư thiết bị theo:
- Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
cho mô-đun tự chọn tương ứng.
3. Các cơ sở dạy nghề căn cứ vào quy mô học
sinh (số lượng lớp học thực hành), danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề và kế
hoạch thực hành cụ thể để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất
lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Phần A.
DANH MỤC
THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ-ĐUN
Trình độ: Cao đẳng
nghề
Mục lục
Số TT
|
Bảng
|
Mã số môn học,
mô-đun
|
Tên môn học, mô-đun
|
Trang
|
I
|
Các môn học, mô-đun bắt buộc
|
|
1
|
Bảng 1
|
MH07
|
Vẽ kỹ thuật cơ khí
|
|
2
|
Bảng 2
|
MH08
|
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật
|
|
3
|
Bảng 3
|
MH09
|
Vật liệu cơ khí
|
|
4
|
Bảng 4
|
MH10
|
Cơ kỹ thuật
|
|
5
|
Bảng 5
|
MH11
|
Kỹ thuật điện – Điện tử công nghiệp
|
|
6
|
Bảng 6
|
MH12
|
Kỹ thuật An toàn và Bảo hộ lao động
|
|
7
|
Bảng 7
|
MĐ13
|
Chế tạo phôi hàn
|
|
8
|
Bảng 8
|
MĐ14
|
Gá lắp kết cấu hàn
|
|
9
|
Bảng 9
|
MĐ15
|
Hàn điện cơ bản
|
|
10
|
Bảng 10
|
MĐ16
|
Hàn điện nâng cao
|
|
11
|
Bảng 11
|
MĐ17
|
Hàn khí
|
|
12
|
Bảng 12
|
MĐ18
|
MIG – MAG cơ bản
|
|
13
|
Bảng 13
|
MĐ19
|
MIG – MAG nâng cao
|
|
14
|
Bảng 14
|
MĐ20
|
Hàn TIG
|
|
15
|
Bảng 15
|
MĐ21
|
Hàn vảy
|
|
16
|
Bảng 16
|
MĐ22
|
Hàn thép các bon trung bình, thép các bon
cao
|
|
17
|
Bảng 17
|
MĐ23
|
Hàn ống
|
|
18
|
Bảng 18
|
MĐ24
|
Hàn đắp
|
|
19
|
Bảng 19
|
MĐ25
|
Thực tập sản xuất
|
|
20
|
Bảng 20
|
MH26
|
Tổ chức quản lý sản xuất
|
|
21
|
Bảng 21
|
MĐ27
|
Hàn ống chất lượng cao
|
|
22
|
Bảng 22
|
MĐ28
|
Hàn bình chịu áp lực cao
|
|
23
|
Bảng 23
|
MĐ29
|
Kiểm tra chất lượng mối hàn
|
|
24
|
Bảng 24
|
MĐ30
|
Tính toán kết cấu hàn
|
|
25
|
Bảng 25
|
MĐ31
|
Thực tập tốt nghiệp
|
|
II
|
Các môn học, mô-đun tự chọn
|
26
|
Bảng 26
|
MĐ32
|
Hàn tiếp xúc (hàn điện trở)
|
|
27
|
Bảng 27
|
MĐ33
|
Hàn kim loại màu và hợp kim màu
|
|
28
|
Bảng 28
|
MĐ34
|
Các phương pháp hàn khác (hàn điện xỉ, hàn
laser, hàn ma sát, hàn nổ)
|
|
29
|
Bảng 29
|
MĐ35
|
Hàn bình chứa thông dụng
|
|
30
|
Bảng 30
|
MĐ36
|
Hàn gang
|
|
31
|
Bảng 31
|
MĐ37
|
Hàn thép hợp kim
|
|
32
|
Bảng 32
|
MĐ38
|
Hàn tự động dưới lớp thuốc
|
|
33
|
Bảng 33
|
MĐ39
|
Nâng cao hiệu quả công việc
|
|
34
|
Bảng 34
|
MĐ40
|
Cắt kim loại tấm bằng ôxy – khí cháy, hồ
quang Plasma máy cắt CNC
|
|
35
|
Bảng 35
|
MĐ41
|
Rô – bốt hàn
|
|
36
|
Bảng 36
|
MĐ42
|
Chế tạo phôi hàn trên máy gập, uốn đột dập
|
|
Bảng
1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN
HỌC VẼ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Tên nghề: Hàn
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật.
|
bộ
|
18
|
Sử dụng thiết bị cho bài học: Vẽ hình học;
Phép chiếu vuông góc; Biểu diễn vật thể; Hình chiếu trục đo; Vẽ quy ước các
mối ghép và các chi tiết máy thông dụng; Bản vẽ chi tiết – Bản vẽ lắp; trình
bày bản vẽ kỹ thuật đúng tiêu chuẩn Việt Nam.
|
2
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
bộ
|
6
|
Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc, cách
sử dụng dụng cụ đo thường dùng trong chế tạo máy.
|
3
|
Máy chiếu PROJECTOR.
|
chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị cho giảng dạy, trợ giúp
cho giáo viên về minh họa các bài giảng trong mođun.
|
4
|
Máy vi tính
|
bộ
|
19
|
Sử dụng thiết bị cho bài học vẽ kỹ thuật
trên máy tính.
|
Bảng
2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN
HỌC DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ ĐO LƯỜNG KỸ THUẬT
Tên nghề: Hàn
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
bộ
|
6
|
Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc, cách
sử dụng dụng cụ đo thường dùng trong chế tạo máy.
|
2
|
Máy đo độ nhám
|
chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng thành thạo thiết bị.
|
Bảng
3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN
HỌC VẬT LIỆU CƠ KHÍ
Tên nghề: Hàn
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Máy thử độ cứng
|
chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng được thiết bị, đo được độ cứng vật liệu; Biết cách lựa chọn đúng vật
liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
2
|
Thiết bị lò nung
|
bộ
|
1
|
Biết cách lựa chọn đúng phương pháp và
khoảng nhiệt độ nung cho các loại vật liệu khác nhau.
|
3
|
Máy thử kéo vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi
biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
4
|
Máy thử nén vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi
biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
5
|
Máy thử uốn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo khả năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi
biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
6
|
Máy thử xoắn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo khả năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu
khi biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
7
|
Máy mài 2 đá
|
chiếc
|
1
|
Sử dụng được thiết bị, Thiết bị sử dụng cho
bài học gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật
liệu phi kim loại.
|
8
|
Lò nhiệt luyện.
|
chiếc
|
1
|
Lựa chọn đúng phương pháp và khoảng nhiệt
độ nhiệt luyện cho các loại vật liệu khác nhau.
|
9
|
Máy soi tổ chức kim loại
|
chiếc
|
1
|
Dùng để soi tổ chức kim loại; Hiểu được
nguyên lý hoạt động và biết cách sử dụng thiết bị, Sử dụng thiết bị cho các
bài thực hành kiểm tra cấu trúc mạng tinh thể và tổ chức kim loại ở các loại
vật liệu khác nhau.
|
Bảng
4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN
HỌC CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Hàn
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Cơ cấu truyền chuyển động quay.
|
bộ
|
1
|
Hiểu được cấu tạo, nguyên lý tạo thành
chuyển động trong các cơ cấu máy.
|
2
|
Cơ cấu biến đổi chuyển động
|
bộ
|
1
|
Hiểu rõ nguyên lý, cấu tạo, ứng dụng thực
tế của các loại cơ cấu biến đổi chuyển động.
|
3
|
Trục, ổ trục và khớp nối.
|
bộ
|
1
|
Nhận biết chức năng của một số cơ cấu, chi
tiết bộ phận máy điển hình.
|
Bảng
5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN
HỌC KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Hàn
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Mô hình máy biến áp (hoạt động được).
|
bộ
|
2
|
Trình bày đầy đủ cấu tạo, nguyên lý làm
việc của máy biến áp; phân biệt các loại máy biến áp.
|
2
|
Mô hình động cơ máy phát điện 1 pha và 3
pha.
|
bộ
|
2
|
Hiểu được nguyên lý làm việc của máy phát
điện xoay chiều 1 pha và 3 pha; động cơ điện xoay chiều, phương pháp khởi
động, đảo chiều quay, điều chỉnh tốc độ.
|
3
|
Mô hình động cơ máy phát điện 1 chiều.
|
bộ
|
2
|
Biết được nguyên lý làm việc của máy phát
điện 1 chiều; động cơ điện 1 chiều; Các đại lượng đặc trưng cơ bản cho dòng
điện một chiều.
|
Bảng
6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN
HỌC KỸ THUẬT AN TOÀN VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
Tên nghề: Hàn
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Trang bị cứu thương
|
bộ
|
3
|
Trình bày đúng cấu tạo, nguyên lý làm việc
và kỹ thuật sử dụng các thiết bị cứu thương.
|
2
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy
|
bộ
|
6
|
Trình bày đúng cấu tạo, nguyên lý làm việc
và kỹ thuật sử dụng các thiết bị, phương tiện phòng cháy, chữa cháy.
|
3
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn.
|
bộ
|
9
|
Hiểu được mục đích và ý nghĩa của công tác
bảo hộ lao động, tính chất trách nhiệm và nội dung của công tác bảo hộ lao
động, Trình bày đúng cấu tạo, nguyên lý làm việc và kỹ thuật sử dụng các
thiết bị bảo hộ lao động.
|
Bảng
7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
CHẾ TẠO PHÔI HÀN
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
bộ
|
6
|
Biết sử dụng thành thạo thiết bị cho tất cả
các bài thực hành chế tạo phôi hàn.
|
2
|
Máy cắt, đột, dập liên hợp.
|
chiếc
|
1
|
Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy
cắt đột liên hợp; sử dụng thành thạo chế tạo các loại phôi hàn đúng kích
thước trong bản vẽ.
|
3
|
Máy cắt lưỡi thẳng.
|
chiếc
|
1
|
Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc
của máy cắt lưỡi thẳng; sử dụng thành thạo chế tạo các loại phôi hàn đúng
kích thước bản vẽ đảm bảo an toàn.
|
4
|
Máy cắt đĩa
|
chiếc
|
3
|
Trình bày đúng cấu tạo, nguyên lý làm việc
của máy cắt lưỡi đĩa; vận hành, sử dụng máy như: đóng mở máy, gá kẹp phôi,
điều chỉnh bước tiến dao, thay lưỡi cắt thành thạo chế tạo các loại phôi hàn
đúng kích thước bản vẽ.
|
5
|
Máy cắt plasma.
|
chiếc
|
2
|
Giải thích đúng thực chất của phương pháp
cắt kim loại bằng tia plasma, Mô tả đầy đủ các bộ phận của máy cắt plasma, sử
dụng máy cắt Plasma thành thạo chế tạo các loại phôi hàn
|
6
|
Thiết bị cắt bằng ôxy và khí cháy
|
bộ
|
2
|
Trình bày rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc
của mỏ cắt, van giảm áp, chai chứa khí, máy sinh khí a-sê-ty-len, bình dập lửa
tạt lại, ống dẫn khí; Lắp ráp thiết bị, dụng cụ cắt khí đảm bảo an toàn, đúng
tiêu chuẩn kỹ thuật, Vận hành sử dụng thành thạo thiết bị, dụng cụ cắt. Chọn
chế độ cắt (chiều cao cắt, công suất ngọn lửa, tốc độ cắt, góc nghiêng mỏ
hàn) hợp lý; chế tạo phôi hàn đúng kích thước bản vẽ.
|
7
|
Máy uốn ống, gập kim loại
|
chiếc
|
2
|
Phân tích các quá trình xảy ra khi gập uốn
kim loại; Trình bày các loại dụng cụ, thiết bị dùng để gập uốn kim loại; Sử
dụng các loại thiết bị, máy gập, máy uốn đúng tư thế, thao động tác; Biết
được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, vận hành đúng tư thế thao động tác; gập
uốn kim loại thành sản phẩm đúng kích thước bản vẽ.
|
8
|
Máy khoan cầm tay
|
chiếc
|
3
|
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại
máy khoan cầm tay; chọn chế độ khoan phù hợp với đường kính mũi khoan; vận
hành sử dụng thành thạo đúng động tác.
|
9
|
Máy khoan bàn
|
chiếc
|
2
|
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các loại
máy khoan bàn; kiểm tra an toàn trước khi khoan, thực hiện tốt công tác an
toàn lao động; vận hành sử dụng thành thạo đúng động tác.
|
10
|
Máy khoan cần vạn năng
|
chiếc
|
1
|
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
các loại máy khoan cần; kiểm tra an toàn trước khi khoan, thực hiện tốt công
tác an toàn lao động; vận hành sử dụng thành thạo đúng động tác.
|
11
|
Máy mài hai đá
|
chiếc
|
1
|
Nắm rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
các loại máy mài; kiểm tra an toàn trước khi mài, thực hiện tốt công tác an
toàn lao động; vận hành sử dụng thành thạo đúng động tác.
|
12
|
Máy mài cầm tay
|
chiếc
|
3
|
Hiểu được cấu tạo và nguyên lý hoạt động
của các loại máy mài; kiểm tra an toàn trước khi mài, thực hiện tốt công tác
an toàn lao động; vận hành sử dụng thành thạo đúng động tác.
|
13
|
Kéo cắt kim loại bằng tay
|
chiếc
|
3
|
Hiểu được cấu tạo, vận hành sử dụng thành
thạo đúng động tác trong quá trình thực hành.
|
14
|
Cưa tay (cưa sắt)
|
chiếc
|
18
|
Hiểu được cấu tạo, vận hành sử dụng thành
thạo đúng động tác trong quá trình thực hành.
|
15
|
Đồ gá hàn
|
chiếc
|
3
|
Biết cách lựa chọn chính xác các loại gá
phôi chắc chắn.
|
16
|
Đe
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho bài học: Ghép kim loại
bằng mối móc viền mép kim loại; Gò biến dạng (chun thúc kim loại).
|
17
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Biết cách phân biệt, lựa chọn đúng các loại
dụng cụ cầm tay nghề hàn, sử dụng thành thạo các thiết bị cầm tay nghề hàn.
|
Bảng
8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
GÁ LẮP KẾT CẤU HÀN
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị dụng cụ cầm
tay nghề hàn.
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị bảo hộ nghề
hàn
|
3
|
Đồ gá hàn
|
bộ
|
9
|
Biết lựa chọn hợp lý các loại đồ gá. Làm
chủ được các phương pháp và kỹ thuật trong việc gá các kết cấu hàn tấm phẳng,
kết cấu dầm dàn, trụ đạt độ chính xác cao về kích thước hình dáng, hình học
của cấu kiện.
|
Bảng
9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
chiếc
|
9
|
Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc
vận hành sử dụng máy hàn hồ quang tay xoay chiều; Kết nối các thiết bị hàn hồ
quang tay; Tính toán chế độ hàn hàn hồ quang phù hợp với chiều dày, tính chất
của vật liệu và kiểu liên kết hàn. Hàn các kết cấu hàn cơ bản như hàn đường
thẳng trên mặt phẳng ở vị trí bằng; hàn chốt; hàn giáp mối không vát mép và
có vát mép ở vị trí bằng; hàn góc không vát mép và có vát mép; hàn gấp mép
kim loại mỏng ở vị trí bằng.
|
2
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
chiếc
|
9
|
Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc
vận hành sử dụng máy hàn hồ quang tay 1chiều; Kết nối các thiết bị hàn hồ
quang tay; Tính toán chế độ hàn hàn hồ quang phù hợp với chiều dày, tính chất
của vật liệu và kiểu liên kết hàn. Hàn các kết cấu hàn cơ bản như hàn đường
thẳng trên mặt phẳng ở vị trí bằng; hàn chốt; hàn giáp mối không vát mép và
có vát mép ở vị trí bằng; hàn góc không vát mép và có vát mép; hàn gấp mép
kim loại mỏng ở vị trí bằng.
|
3
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị dụng cụ cầm
tay nghề hàn.
|
4
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Trình bày đúng cấu tạo, nguyên lý làm việc
và kỹ thuật sử dụng các thiết bị bảo hộ lao động.
|
5
|
Bàn hàn đa năng
|
chiếc
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn.
|
6
|
Đồ gá hàn
|
bộ
|
9
|
Gá phôi hàn chắc chắn, đúng kích thước đảm
bảo vị trí tương quan giữ các chi tiết hạn chế biến dạng trong khí hàn.
|
7
|
Cabin hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn.
|
8
|
Hệ thống hút khói hàn
|
bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
Bảng
10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN ĐIỆN NÂNG CAO
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
chiếc
|
9
|
Giải thích đúng các phương pháp chuyển động
của que hàn, sự dịch chuyển của kim loại lỏng vào bể hàn, Chọn chế độ hàn phù
hợp với các chiều dày vật liệu và kiểu liên kết hàn, vị trí hàn; Hàn các kiểu
liên kết hàn cơ bản với máy hàn xoay chiều các chiều dày vật liệu hàn khác
nhau, vị trí hàn đứng, ngang, ngửa trong không gian khác nhau; Hàn các mối
hàn ở mọi vị trí khó trong không gian đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
|
2
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
chiếc
|
9
|
Giải thích đúng các phương pháp chuyển động
của que hàn, sự dịch chuyển của kim loại lỏng vào bể hàn, Chọn chế độ hàn phù
hợp với các chiều dày vật liệu và kiểu liên kết hàn, vị trí hàn; Hàn các kiểu
liên kết hàn cơ bản với máy hàn 1 chiều các chiều dày vật liệu hàn khác nhau,
vị trí hàn đứng, ngang, ngửa trong không gian khác nhau; Hàn các mối hàn ở
mọi vị trí khó trong không gian đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
|
3
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị dụng cụ cầm
tay nghề hàn.
|
4
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị dụng cụ bảo
hộ lao động nghề hàn.
|
5
|
Bàn hàn đa năng
|
chiếc
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn.
|
6
|
Đồ gá hàn
|
bộ
|
9
|
Gá phôi hàn chắc chắn, đúng kích thước đảm
bảo vị trí tương quan giữa các chi tiết hạn chế biến dạng trong khí hàn.
|
7
|
Cabin hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn.
|
8
|
Hệ thống hút khói hàn
|
bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp.
|
Bảng
11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN KHÍ
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị dụng cụ cầm
tay nghề hàn.
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị dụng cụ bảo
hộ lao động nghề hàn.
|
3
|
Bàn hàn đa năng
|
chiếc
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn
|
4
|
Cabin hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn
|
5
|
Hệ thống hút khói hàn
|
bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp.
|
6
|
Bình sinh khí axêtylen
|
chiếc
|
9
|
Trình bày đầy đủ cấu tạo và nguyên lý làm
việc của bình sinh ký axêtylen; Điều chế khí Axêtylen từ đất đèn, bằng bình
sinh khí áp suất thấp, đúng định lượng không vượt quá mức cho phép, đảm bảo
an toàn.
|
7
|
Chai chứa O2
|
chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn khí, điều chỉnh áp suất khí O2 phù hợp với chiều dày và
tính chất vật liệu hàn.
|
8
|
Mỏ hàn đồng và dây dẫn khí
|
bộ
|
9
|
Trình bày đầy đủ cấu tạo và nguyên lý làm
việc của mỏ hàn đồng, ống dẫn khí; Thực hiện các thao tác lắp ráp mỏ hàn, dây
dẫn khí … trên thiết bị hàn khí chính xác theo yêu cầu kỹ thuật.
|
9
|
Hệ thống ống cấp khí
|
bộ
|
1
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn khí.
|
Bảng
12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN MIG - MAG CƠ BẢN
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
6
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị, dụng cụ
bảo hộ lao động nghề hàn.
|
3
|
Chai khí trơ
|
chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn khí, điều chỉnh áp suất khí trơ phù hợp với chiều dày và
tính chất vật liệu hàn.
|
4
|
Chai khí CO2
|
chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn khí, điều chỉnh áp suất khí CO2 phù hợp với chiều dày và
tính chất vật liệu hàn.
|
5
|
Bàn hàn đa năng
|
chiếc
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn.
|
6
|
Máy hàn MIG – MAG
|
chiếc
|
9
|
Giải thích đầy đủ thực chất, đặc điểm, công
dụng của phương pháp hàn MIG, MAG; Nhận biết đúng các loại vật liệu dùng
trong công nghệ hàn MIG, MAG; Vận hành sử dụng thành thạo các loại thiết bị
dụng cụ hàn MIG, MAG; Chọn chế độ hàn; đường kính dây, cường độ dòng điện,
điện thế hồ quang, tốc độ hàn, lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều dày và
tính chất của vật liệu; Hàn các mối hàn cơ bản ở vị trí hàn bằng đảm bảo độ
ngấu, đúng kích thước bản vẽ.
|
7
|
Cabin hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn.
|
8
|
Hệ thống hút khói hàn
|
bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp.
|
9
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học.
|
10
|
Thiết bị thử kéo vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi
biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
11
|
Thiết bị thử nén vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi
biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
12
|
Thiết bị thử uốn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo khả năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi
biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
13
|
Thiết bị thử xoắn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo khả năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu
khi biết yêu cầu sử dụng trong thực tế.
|
Bảng
13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN MIG-MAG NÂNG CAO
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn.
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị dụng cụ bảo
hộ lao động nghề hàn.
|
3
|
Đồ gá hàn
|
bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn.
|
4
|
Chai khí trơ
|
chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn.
|
5
|
Chai khí CO2
|
chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn.
|
6
|
Máy hàn MIG – MAG
|
chiếc
|
9
|
Giải thích đầy đủ thực chất, đặc điểm, công
dụng của phương pháp hàn MIG, MAG; Nhận biết đúng các loại vật liệu dùng
trong công nghệ hàn MIG, MAG; Vận hành sử dụng thành thạo các loại thiết bị
dụng cụ han MIG, MAG; Chọn chế độ hàn: đường kính dây, cường độ dòng điện,
điện thế hồ quang, tốc độ hàn, lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều dày và
tính chất của vật liệu; Hàn các mối hàn ở vị trí hàn đứng, hàn ngang, hàn
ngửa đảm bảo độ ngấu, đúng kích thước bản vẽ.
|
7
|
Cabin hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị trong quá trình thực hành
hàn.
|
8
|
Hệ thống hút khói hàn
|
bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp.
|
9
|
Thiết bị thử kéo vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu kéo của vật liệu đúng quy trình thử kéo.
|
10
|
Thiết bị thử nén vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu nén của vật liệu đúng quy trình thử nén.
|
11
|
Thiết bị thử uốn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu uốn của vật liệu đúng quy trình thử uốn.
|
12
|
Thiết bị thử xoắn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu xoắn của vật liệu đúng quy trình thử xoắn.
|
13
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn.
|
Bảng
14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN TIG
Tên nghề: Hàn
Mã số môn học: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn.
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động.
|
3
|
Đồ gá hàn
|
bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn.
|
4
|
Chai khí trơ
|
chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn.
|
5
|
Máy hàn TIG
|
chiếc
|
9
|
Giải thích đầy đủ thực chất, đặc điểm, công
dụng của phương pháp hàn TIG; Nhận biết đúng các loại vật liệu dùng trong
công nghệ hàn TIG; Vận hành sử dụng thành thạo các loại thiết bị dụng cụ hàn
TIG; Chọn chế độ hàn; đường điện cực, cường độ dòng điện, điện thế hồ quang,
tốc độ hàn, lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều dày và tính chất của vật
liệu; xác định đúng góc nghiêng mỏ hàn, phương pháp chuyển động que hàn, tầm
với điện cực; Hàn các mối hàn ở mọi vị trí đảm bảo độ ngấu, đúng kích thước
bản vẽ.
|
6
|
Cabin hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị trong quá trình thực hành
hàn.
|
7
|
Hệ thống hút khói hàn
|
bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp.
|
8
|
Hệ thống ống cấp khí
|
bộ
|
1
|
Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ tháo
lắp các van khí, đọc và điều chỉnh các đồng hồ đo áp suất và lưu lượng khí.
|
9
|
Máy thử kéo vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu kéo của vật liệu đúng quy trình thử kéo.
|
10
|
Máy thử nén vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu nén của vật liệu đúng quy trình thử nén.
|
11
|
Máy thử uốn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu uốn của vật liệu đúng quy trình thử uốn.
|
12
|
Máy thử xoắn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu xoắn của vật liệu đúng quy trình thử xoắn.
|
13
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn.
|
Bảng
15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN VẢY
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Chai chứa O2
|
Chiếc
|
9
|
Biết cách kiểm tra mức độ an toàn của chai
khí, tính toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn
|
2
|
Bình khí cháy
|
Chiếc
|
9
|
Biết cách kiểm tra mức độ an toàn của chai
khí, tính toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn
|
3
|
Mỏ hàn
|
Bộ
|
18
|
Gá lắp mỏ hàn thành thạo; lựa chọn mỏ điện
hàn phù hợp.
|
4
|
Đèn khò
|
Chiếc
|
6
|
Sử dụng thành thạo thiết bị, biết cách điều
chỉnh nhiệt độ, dùng để nung nóng vật liệu hàn
|
5
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị trong quá trình thực hành
hàn
|
6
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
7
|
Thiết bị lò nung
|
Bộ
|
1
|
Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của
các thiết bị lò nung. Biết cách sử dụng, điều chỉnh khoảng nhiệt độ lò nung.
|
8
|
Mỏ hàn đồng và dây dẫn khí
|
Chiếc
|
9
|
Trình bày đầy đủ cấu tạo và nguyên lý làm
việc của mỏ hàn đồng, ống dẫn khí; Thực hiện các thao tác lắp ráp mỏ hàn, dây
dẫn khí … trên thiết bị hàn khí chính xác theo yêu cầu kỹ thuật
|
9
|
Bàn thực hành hàn (hàn thiếc)
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng để thực hành hàn các mối hàn thiếc
|
10
|
Đồ gá hàn
|
Chiếc
|
9
|
Lựa chọn đúng các loại đồ gá phù hợp, biết
cách gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
Bảng
16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN THÉP CÁC BON TRUNG BÌNH, THÉP CÁC BON CAO
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động
|
3
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
4
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn
|
5
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
6
|
Bàn hàn đa năng
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn
|
7
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
Bộ
|
9
|
Giải thích rõ những khó khăn khi hàn thép
cacbon trung bình, thép cacbon cao; Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của
máy hàn hồ quang tay xoay chiều; Nhận biết các loại que hàn dùng để hàn thép
cacbon trung bình và cao; Tính chế độ hàn phù hợp với chiều dày, tính chất
của vật liệu và kiểu liên kết hàn
|
8
|
Chai khí trơ
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
9
|
Chai khí CO2
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
10
|
Máy hàn TIG
|
Chiếc
|
9
|
Giải thích được những khó khăn khi hàn thép
cacbon trung bình và thép cacbon cao; Nhận biết các loại que hàn, khí bảo vệ
phù hợp dùng để hàn thép cacbon trung bình, thép cacbon cao; Lựa chọn chế độ
hàn và cách đấu dây phù hợp với công việc hàn thép cacbon trung bình và cao.
|
Bảng
17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN ỐNG
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động
|
3
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
4
|
Bàn hàn đa năng
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
5
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
6
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
7
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
Bộ
|
9
|
Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của
máy hàn hồ quang tay xoay chiều; Biết cách lựa chọn đồ gá và gá lắp; Tính chế
độ hàn phù hợp với chiều dày, tính chất của vật liệu và kiểu liên kết hàn
|
8
|
Chai khí trơ
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
9
|
Chai khí CO2
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
10
|
Máy hàn TIG
|
Chiếc
|
9
|
Trình bày được các khó khăn khi hàn nối
ống; Nhận biết các loại que hàn khí bảo vệ phù hợp, Biết lựa chọn đồ gá và
kiểu gá; lựa chọn chế độ hàn và cách đấu dây phù hợp với công việc hàn nối
ống.
|
11
|
Máy hàn MIG - MAG
|
Chiếc
|
9
|
Trình bày được các khó khăn khi hàn nối
ống; Nhận biết các loại dây hàn phù hợp, Biết lựa chọn đồ gá và kiểu gá; lựa
chọn chế độ hàn và cách đấu dây phù hợp với công việc hàn nối ống.
|
Bảng
18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN ĐẮP
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn đảm bảo an toàn lao động
|
3
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
4
|
Bàn hàn đa năng
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
5
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
6
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
7
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho các bài học: Hàn đắp
trục bằng máy hàn hồ quang tay; Hàn đắp mặt phẳng bằng máy hàn hồ quang tay.
|
8
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
Bộ
|
9
|
Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của
máy hàn hồ quang tay xoay chiều; Biết cách lựa chọn đồ gá và gá lắp; Tính chế
độ hàn phù hợp tính chất của vật liệu cần hàn đắp
|
9
|
Chai khí trơ
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
10
|
Chai khí CO2
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
11
|
Máy hàn TIG
|
Chiếc
|
9
|
Nhận biết các loại que hàn phù hợp, Biết
lựa chọn đồ gá và kiểu gá; lựa chọn chế độ hàn và cách đấu dây phù hợp với
công việc hàn đắp
|
12
|
Máy hàn MIG – MAG
|
Chiếc
|
9
|
Nhận biết các loại dây hàn phù hợp, Biết
lựa chọn đồ gá và kiểu gá; lựa chọn chế độ hàn và cách đấu dây phù hợp với
công việc hàn đắp
|
13
|
Thiết bị gia nhiệt
|
Bộ
|
3
|
Biết cách sử dụng thành thạo, lựa chọn
thiết bị và chế độ phù hợp để nâng cao nhiệt độ của vật liệu hàn
|
Bảng
19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
THỰC TẬP SẢN XUẤT
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Học tại các nhà máy chế tại cơ khí, các cơ
sở sản xuất
|
|
|
Thực tập đầy đủ các công việc của người công
nhân
|
Bảng
20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN
HỌC TỔ CHỨC QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Tên nghề: Hàn
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Máy chiếu qua đầu OVERHEAD
|
Chiếc
|
1
|
Thể hiện trình chiếu các mô hình học cụ,
bài giảng
|
2
|
Máy tính
|
Bộ
|
1
|
Phục vụ trình chiếu
|
3
|
Máy chiếu PROJECTOR
|
Chiếc
|
1
|
Thể hiện trình chiếu các mô hình học cụ,
bài giảng
|
Bảng
21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN ỐNG CHẤT LƯỢNG CAO
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động
|
3
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
4
|
Mỏ hàn đồng và dây dẫn khí
|
Bộ
|
9
|
Biết cách đấu lắp mỏ hàn, nối dây dẫn khí
thành thạo
|
5
|
Chai khí trơ
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
6
|
Chai khí CO2
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
7
|
Chai chứa O2
|
Chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn
|
8
|
Bình khí cháy
|
Chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn
|
9
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn chế độ hàn: chọn que hàn, điện áp
hàn, dòng hàn, phù hợp với chiều dày và tính chất vật liệu, kiểu liên kết hàn
|
10
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn chế độ hàn: chọn que hàn, điện áp
hàn, dòng hàn, phù hợp với chiều dày và tính chất vật liệu, kiểu liên kết hàn
|
11
|
Máy hàn TIG
|
Chiếc
|
9
|
Chọn chế độ hàn phù hợp: Đường kính que
hàn, đường kính điện cực, lưu lượng khí bảo vệ, điện áp hàn, dòng điện hàn
phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu, kiểu liên kết hàn.
|
12
|
Máy hàn MIG – MAG
|
Chiếc
|
9
|
Chọn chế độ hàn phù hợp: Đường kính dây
hàn, lưu lượng khí bảo vệ, điện áp hàn, dòng điện hàn phù hợp với chiều dày
và tính chất của vật liệu, kiểu liên kết hàn.
|
13
|
Mỏ hàn điện
|
Bộ
|
18
|
Gá lắp mỏ hàn thành thạo: lựa chọn mỏ hàn
phù hợp; sử dụng cho hàn thiếc
|
14
|
Đèn khò
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo thiết bị, biết cách điều
chỉnh nhiệt độ, dùng để nung nóng vật liệu hàn
|
15
|
Bàn thực hành hàn (hàn thiếc)
|
Chiếc
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho các bài học dùng để
các dụng cụ, thiết bị và phôi hàn
|
16
|
Bàn hàn đa năng
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn
|
17
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn
|
18
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
Bảng
22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN BÌNH CHỊU ÁP LỰC CAO
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động
|
3
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
4
|
Mỏ hàn đồng và dây dẫn khí
|
Bộ
|
9
|
Biết cách đấu lắp mỏ hàn, nối dây dẫn khí
thành thạo
|
5
|
Chai khí trơ
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
6
|
Chai khí CO2
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
7
|
Chai chứa O2
|
Chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn
|
8
|
Bình khí cháy
|
Chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn
|
9
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
Bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn, tốc độ hàn phù hợp với tính chất vật
liệu, kích thước vật hàn
|
10
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
Bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn, tốc độ hàn phù hợp với tính chất vật
liệu, kích thước vật hàn
|
11
|
Máy hàn TIG
|
Chiếc
|
9
|
Chọn chế độ hàn như: Cường độ dòng hàn,
điện thế hàn, đường kính điện cực, lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với từng loại
vật liệu hàn.
|
12
|
Máy hàn MIG – MAG
|
Chiếc
|
9
|
Chọn chế độ hàn như: Cường độ dòng hàn,
điện thế hàn, đường kính dây hàn, lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với từng loại
vật liệu hàn.
|
13
|
Máy thử kéo vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi
biết yêu cầu sử dụng trong thực tế
|
14
|
Máy thử nén vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi
biết yêu cầu sử dụng trong thực tế
|
15
|
Máy thử uốn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo khả năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi
biết yêu cầu sử dụng trong thực tế
|
16
|
Máy thử xoắn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng thiết bị;
Sử dụng đo khả năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu
khi biết yêu cầu sử dụng trong thực tế
|
17
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm
|
18
|
Bàn hàn đa năng
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
19
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
20
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
Bảng
23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Máy thử độ cứng
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thành thạo các thiết bị kiểm tra độ
cứng Brinell, Vicker và RockWell; Thực hiện công nghệ kiểm tra độ cứng
Brinell, Vicker và RockWell đúng quy trình; Xử lý kết quả kiểm tra chính xác.
|
2
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
Bộ
|
6
|
Biết cách lựa chọn, sử dụng dụng cụ đo phù
hợp
|
3
|
Kính lúp
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo; đọc chính xác
các thông số về độ hạt trên thiết bị đo
|
4
|
Kính hiển vi
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo; đọc chính xác
các thông số về độ hạt trên thiết bị đo
|
5
|
Máy thử kéo vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu kéo của vật liệu đúng quy trình thử kéo
|
6
|
Máy thử nén vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu nén của vật liệu đúng quy trình thử nén
|
7
|
Máy thử uốn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu uốn của vật liệu đúng quy trình thử uốn
|
8
|
Máy thử xoắn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu xoắn của vật liệu đúng quy trình thử xoắn
|
10
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm
|
12
|
Máy nén khí
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thành thạo thiết bị, cung cấp áp
lực khí trong quá trình kiểm tra mối hàn bằng áp lực nước
|
Bảng
24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
TÍNH TOÁN KẾT CẤU HÀN
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo và lựa chọn đúng thiết
bị
|
2
|
Máy thử kéo vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu kéo của vật liệu đúng quy trình thử kéo
|
3
|
Máy thử nén vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu nén của vật liệu đúng quy trình thử nén
|
4
|
Máy thử uốn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu uốn của vật liệu đúng quy trình thử uốn
|
5
|
Máy thử xoắn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Biết cách sử dụng và thực hiện quá trình
thử khả năng chịu xoắn của vật liệu đúng quy trình thử xoắn
|
6
|
Bảng tra vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Tra được các thông số kỹ thuật của vật
liệu, giải thích đúng công dụng của từng loại vật liệu
|
Bảng
25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Sử dụng thiết bị như các môn học, mô đun đã
học
|
|
|
Học viên được sản xuất thử các sản phẩm đảm
bảo đúng yêu cầu kỹ thuật
|
Bảng
26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN TIẾP XÚC (HÀN ĐIỆN TRỞ)
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động
|
3
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
4
|
Máy hàn điểm
|
Bộ
|
1
|
Mô tả đúng cấu tạo và nguyên lý làm việc
của máy hàn điểm; Chọn chế độ hàn: chọn thời gian hàn, lực ép, cường độ dòng
điện hàn, chế độ hàn không liên tục hợp lý; Vận hành thiết bị hàn điểm thành
thạo đúng quy trình quy phạm kỹ thuật.
|
5
|
Máy hàn điểm cầm tay
|
Bộ
|
3
|
Mô tả đúng cấu tạo và nguyên lý làm việc
của máy hàn điểm; Chọn chế độ hàn: chọn thời gian hàn, lực ép, cường độ dòng
điện hàn, chế độ hàn không liên tục hợp lý; Vận hành thiết bị hàn điểm thành
thạo đúng quy trình quy phạm kỹ thuật.
|
6
|
Máy hàn tiếp xúc đường
|
Bộ
|
1
|
Trình bày đúng cấu tạo và nguyên lý làm
việc của máy hàn tiếp xúc đường; Lắp ráp, kết nối các thiết bị hàn tiếp xúc
đường đảm bảo an toàn; Chọn chế độ hàn: chọn thời gian hàn, lực ép, cường độ
dòng điện hàn, tốc độ hàn phù hợp với tính chất và chiều dày vật liệu; Vận
hành thiết bị hàn tiếp xúc đường thành thạo đúng quy trình quy phạm kỹ thuật.
|
7
|
Máy hàn tiếp xúc giáp mối
|
Bộ
|
1
|
Trình bày đúng cấu tạo và nguyên lý làm
việc của máy hàn tiếp xúc giáp mối; Lắp ráp, kết nối thiết bị hàn tiếp xúc
giáp mối đảm bảo an toàn; Chọn chế độ hàn: chọn thời gian hàn, lực ép và lực
chồn hợp lý; Vận hành thiết bị hàn tiếp xúc giáp mối thành thạo đúng quy
trình quy phạm kỹ thuật.
|
8
|
Thiết bị gia nhiệt
|
Bộ
|
1
|
Biết cách sử dụng thành thạo, lựa chọn
thiết bị và chế độ phù hợp để nâng cao nhiệt độ của vật liệu hàn
|
9
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn
|
10
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
3
|
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
máy mài cầm tay
|
11
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
|
12
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
Bảng
27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN KIM LOẠI MÀU VÀ HỢP KIM MÀU
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
2
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
3
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động
|
4
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo và lựa chọn đúng thiết
bị
|
5
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
6
|
Mỏ hàn đồng và dây dẫn khí
|
Bộ
|
9
|
Biết cách đấu lắp mỏ hàn, nối dây dẫn khí
thành thạo
|
7
|
Chai khí CO2
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
8
|
Chai chứa O2
|
Chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn
|
9
|
Bình khí cháy
|
Chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn
|
10
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
Bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn phù hợp với tính chất vật liệu, kích
thước vật hàn, kiểu liên kết hàn
|
11
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
Bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn phù hợp với tính chất vật liệu, kích
thước vật hàn, kiểu liên kết hàn
|
12
|
Máy hàn TIG
|
Chiếc
|
9
|
Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của
máy hàn TIG; Chọn chế độ hàn phù hợp; Đường kính điện cực, lưu lượng khí bảo
vệ, điện áp hàn, dòng điện hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật
liệu, kiểu liên kết hàn
|
13
|
Máy thử kéo vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế
|
14
|
Máy thử nén vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế
|
15
|
Máy thử uốn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế
|
16
|
Máy thử xoắn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế
|
17
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm
|
18
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
3
|
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
máy mài cầm tay; thực hành chọn, tháo lắp đá mài và mài thành thạo, đúng kỹ
thuật và đạt chất lượng.
|
19
|
Bàn hàn đa năng
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
20
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
21
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
Bảng
28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÀN KHÁC
(Hàn điện xỉ, hàn
điện tử, hàn laser, hàn ma sát, hàn nổ)
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Thiết bị hàn điện xỉ
|
Chiếc
|
1
|
Trình bày đúng cấu tạo và nguyên lý làm
việc của máy hàn điện xỉ; Kết nối các thiết bị hàn điện xỉ đảm bảo an toàn;
Chọn chế độ hàn hợp lý; Vận hành thiết bị hàn điện xỉ thành thạo đúng quy
trình quy phạm kỹ thuật
|
2
|
Thiết bị hàn điện tử
|
Chiếc
|
1
|
Trình bày đúng cấu tạo và nguyên lý làm
việc của máy hàn điện tử; Kết nối các thiết bị hàn điện tử đảm bảo an toàn;
Chọn chế độ hàn hợp lý; Vận hành thiết bị hàn điện tử thành thạo đúng quy
trình quy phạm kỹ thuật
|
3
|
Thiết bị hàn laser
|
Chiếc
|
1
|
Trình bày đúng cấu tạo và nguyên lý làm
việc của máy hàn laser; Kết nối các thiết bị hàn laser đảm bảo an toàn; Chọn
chế độ hàn hợp lý; Vận hành thiết bị hàn laser thành thạo đúng quy trình quy
phạm kỹ thuật; Các sự cố thường gặp khi hàn laser
|
4
|
Thiết bị hàn ma sát
|
Chiếc
|
1
|
Trình bày đúng cấu tạo và nguyên lý làm
việc của máy hàn ma sát; Kết nối các thiết bị hàn ma sát đảm bảo an toàn;
Chọn chế độ hàn phù hợp với đường kính phôi hàn và vật liệu hàn; Vận hành
thiết bị hàn ma sát thành thạo đúng quy trình quy phạm kỹ thuật
|
5
|
Thiết bị hàn nổ
|
Chiếc
|
1
|
Trình bày đúng nguyên lý của quá trình hàn
nổ; Kết nối các thiết bị, dụng cụ, chế độ hàn hợp lý; Vận hành thiết bị hàn
nổ thành thạo đúng quy trình quy phạm kỹ thuật
|
6
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
7
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động
|
8
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo và lựa chọn đúng thiết
bị
|
9
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
10
|
Máy thử kéo vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế
|
11
|
Máy thử nén vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế
|
12
|
Máy thử uốn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế
|
13
|
Máy thử xoắn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế
|
14
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm
|
15
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
3
|
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
máy mài cầm tay; thực hành chọn, tháo lắp đá mài và mài thành thạo, đúng kỹ
thuật và đạt chất lượng.
|
16
|
Bàn hàn đa năng
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
17
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
18
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
Bảng
29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN BÌNH CHỨA THÔNG DỤNG
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động
|
3
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
Bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo và lựa chọn đúng thiết
bị
|
4
|
Đồ gá hàn
|
Bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn
|
5
|
Mỏ hàn đồng và dây dẫn khí
|
Bộ
|
9
|
Biết cách đấu lắp mỏ hàn, nối dây dẫn khí
thành thạo
|
6
|
Chai khí trơ
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
7
|
Chai khí CO2
|
Chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn
|
8
|
Chai chứa O2
|
Chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn
|
9
|
Bình khí cháy
|
Chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn
|
10
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
Bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn phù hợp với tính chất vật liệu, kích
thước vật hàn, kiểu liên kết hàn
|
11
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
Bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn phù hợp với tính chất vật liệu, kích
thước vật hàn, kiểu liên kết hàn, đặc trưng hình dạng bình; Thực hiện đúng
các quy trình quy phạm kỹ thuật hàn
|
12
|
Máy hàn TIG
|
Chiếc
|
9
|
Chọn chế độ hàn phù hợp: Đường kính điện
cực, lưu lượng khí bảo vệ, điện áp hàn, dòng điện hàn phù hợp với chiều dày
và tính chất của vật liệu, kiểu liên kết hàn, đặc trưng hình dạng bình; Thực
hiện đúng các quy trình quy phạm kỹ thuật hàn
|
13
|
Máy hàn MIG – MAG
|
Chiếc
|
9
|
Chọn chế độ hàn như: Cường độ dòng hàn,
điện thế hàn, đường kính dây hàn, lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với từng loại
vật liệu hàn, đặc trưng hình dạng bình; Thực hiện đúng các quy trình quy phạm
kỹ thuật hàn
|
14
|
Máy mài cầm tay
|
Chiếc
|
3
|
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
máy mài cầm tay; thực hành chọn, tháo lắp đá mài và mài thành thạo, đúng kỹ
thuật và đạt chất lượng
|
15
|
Máy thử kéo vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế
|
16
|
Máy thử nén vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế
|
17
|
Máy thử uốn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế
|
18
|
Máy thử xoắn vật liệu
|
Chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế
|
19
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
Chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm
|
20
|
Bàn hàn đa năng
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
21
|
Cabin hàn
|
Bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn
|
22
|
Hệ thống hút khói hàn
|
Bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp
|
Bảng
30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN GANG
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn.
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động.
|
3
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo và lựa chọn đúng thiết
bị.
|
4
|
Đồ gá hàn
|
bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn.
|
5
|
Mỏ hàn đồng và dây dẫn khí.
|
bộ
|
9
|
Biết cách đấu lắp mỏ hàn, nối dây dẫn khí
thành thạo.
|
6
|
Chai chứa O2
|
chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn.
|
7
|
Bình khí cháy
|
chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn.
|
8
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn phù hợp với tính chất vật liệu, kích
thước vật hàn, kiểu liên kết hàn, chọn chế độ gia nhiệt phù hợp với chiều dày
vật liệu và kích thước vật hàn.
|
9
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn phù hợp với tính chất vật liệu, kích
thước vật hàn, kiểu liên kết hàn; chọn chế độ gia nhiệt phù hợp với chiều dày
vật liệu và kích thước vật hàn.
|
10
|
Máy mài cầm tay
|
chiếc
|
3
|
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
máy mài cầm tay; thực hành chọn, tháo lắp đá mài và mài thành thạo, đúng kỹ
thuật và đạt chất lượng.
|
11
|
Máy thử kéo vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
12
|
Máy thử nén vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
13
|
Máy thử uốn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
14
|
Máy thử xoắn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
15
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm.
|
16
|
Bàn hàn đa năng
|
bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn.
|
17
|
Cabin hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn.
|
18
|
Hệ thống hút khói hàn
|
bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp.
|
Bảng
31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN THÉP HỢP KIM
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn.
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động.
|
3
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo và lựa chọn đúng thiết
bị.
|
4
|
Đồ gá hàn
|
bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn.
|
5
|
Mỏ hàn đồng và dây dẫn khí.
|
bộ
|
9
|
Biết cách đấu lắp mỏ hàn, nối dây dẫn khí
thành thạo.
|
6
|
Chai chứa O2
|
chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn.
|
7
|
Bình khí cháy
|
chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn.
|
8
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn phù hợp với tính chất vật liệu, kích
thước vật hàn, kiểu liên kết hàn.
|
9
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
bộ
|
9
|
Biết cách lựa chọn chế độ hàn như: chọn
cường độ dòng hàn, đường kính que hàn phù hợp với tính chất vật liệu, kích
thước vật hàn, kiểu liên kết hàn.
|
10
|
Máy mài cầm tay
|
chiếc
|
3
|
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
máy mài cầm tay; thực hành chọn, tháo lắp đá mài và mài thành thạo, đúng kỹ
thuật và đạt chất lượng.
|
11
|
Máy thử kéo vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
12
|
Máy thử nén vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
13
|
Máy thử uốn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
14
|
Máy thử xoắn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
15
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm.
|
16
|
Bàn hàn đa năng
|
bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn.
|
17
|
Cabin hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn.
|
18
|
Hệ thống hút khói hàn
|
bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp.
|
Bảng
32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC
Tên nghề: Hàn
Mã số mô - đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn.
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động.
|
3
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo và lựa chọn đúng thiết
bị.
|
4
|
Đồ gá hàn
|
bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn.
|
5
|
Máy hàn tự động dưới lớp thuốc
|
bộ
|
1
|
Trình bày đúng cấu tạo và nguyên lý làm
việc của máy hàn tự động; Chọn chế độ hàn hợp lý; Vận hành, sử dụng thiết bị
hàn tự động dưới lớp thuốc bảo vệ thành thạo đúng quy trình quy phạm kỹ
thuật.
|
6
|
Máy thử kéo vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
7
|
Máy thử nén vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
8
|
Máy thử uốn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
9
|
Máy thử xoắn vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
10
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm.
|
11
|
Máy mài cầm tay.
|
chiếc
|
3
|
Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
máy mài cầm tay; thực hành chọn, tháo lắp đá mài và mài thành thạo, đúng kỹ
thuật và đạt chất lượng.
|
Bảng
33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Tên nghề: Hàn
Mã số mô - đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Máy chiếu qua đầu OVERHEAD
|
chiếc
|
1
|
Thể hiện trình chiếu các mô hình học cụ,
bài giảng
|
2
|
Máy tính
|
bộ
|
1
|
Phục vụ trình chiếu
|
3
|
Máy chiếu PROJECTOR
|
chiếc
|
1
|
Thể hiện trình chiếu các mô hình học cụ,
bài giảng
|
Bảng
34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
CẮT KIM LOẠI TẤM BẰNG ÔXY – KHÍ CHÁY, HỒ QUANG PLASMA, TRÊN MÁY CẮT CNC
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn.
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động.
|
3
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo và lựa chọn đúng thiết
bị.
|
4
|
Đồ gá hàn
|
bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn.
|
5
|
Chai chứa O2
|
chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn.
|
6
|
Bình khí cháy
|
chiếc
|
9
|
Kiểm tra mức độ an toàn của bình khí, tính
toán và điều chỉnh mức áp suất, lưu lượng phù hợp cho mối hàn.
|
7
|
Máy thử kéo vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
8
|
Máy thử nén vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
9
|
Máy thử uốn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
10
|
Máy thử xoắn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
11
|
Máy cắt plasma, ô-xy khí cháy CNC
|
chiếc
|
1
|
Trình bày đúng cấu tạo nguyên lý làm việc
của máy cắt ô-xy khí cháy, Plasma CNC; Vận hành, sử dụng thành thạo các máy
cắt ô-xy khí cháy, Plasma CNC; Lập trình các chương trình cắt phôi từ đơn
giản đến phức tạp theo yêu cầu của bản vẽ; Chọn chế độ cắt phù hợp.
|
13
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm.
|
14
|
Cabin hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng cho tất cả các bài học thực hành
hàn.
|
15
|
Hệ thống hút khói hàn
|
bộ
|
1
|
Thiết kế đảm bảo an toàn vệ sinh công
nghiệp.
|
Bảng
35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
RÔ-BỐT HÀN
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn.
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thiết bị cho tất cả các bài học
thực hành hàn để đảm bảo an toàn lao động.
|
3
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo và lựa chọn đúng thiết
bị.
|
4
|
Đồ gá hàn
|
bộ
|
9
|
Lựa chọn các loại đồ gá phù hợp, biết cách
gá lắp cho tất cả các bài học thực hành hàn.
|
5
|
Chai khí trơ
|
chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn.
|
6
|
Chai khí CO2
|
chiếc
|
9
|
Vận hành và sử dụng thành thạo thiết bị
trong quá trình hàn, cung cấp khí trong quá trình thực hành hàn.
|
7
|
Robot hàn
|
chiếc
|
1
|
Trình bày đúng cấu tạo và chức năng của các
bộ phận trên hệ thống robot hàn; Vận hành thiết bị robot hàn thành thạo; Tạo
và mở các file dữ liệu thành thạo; tạo chương trình hàn các liên kết hàn cơ
bản có biên dạng khác nhau chính xác; Chọn chế độ hàn phù hợp với chiều dày,
tính chất vật liệu và kiểu liên kết hàn.
|
8
|
Máy thử kéo vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
9
|
Máy thử nén vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
10
|
Máy thử uốn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
11
|
Máy thử xoắn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
13
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm.
|
Bảng
36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
CHẾ TẠO PHÔI HÀN TRÊN MÁY GẬP, UỐN ĐỘT DẬP
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu sư phạm
|
1
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
bộ
|
6
|
Sử dụng thành thạo và lựa chọn đúng thiết
bị.
|
2
|
Máy uốn ống, gập kim loại
|
chiếc
|
1
|
Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy
uốn, gập; Vận hành, sử dụng thành thạo máy uốn, gập; Lập chương trình uốn,
gập; Chọn chế độ uốn, gập phù hợp với chiều dày vật liệu, tính chất vật liệu
và hình dáng kích thước của sản phẩm; Chạy thử chương trình uốn, gập và khắc
phục các lỗi.
|
3
|
Máy cắt, đột, dập liên hợp.
|
chiếc
|
1
|
Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của
máy cắt, đột, dập kim loại; Chọn chế độ cắt, đột dập phù hợp với chiều dày
vật liệu, tính chất vật liệu và hình dáng kích thước của sản phẩm; Vận hành,
sử dụng thành thạo máy cắt, đột dập.
|
4
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay cho
tất cả các bài học thực hành hàn.
|
5
|
Máy thử kéo vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu kéo của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
6
|
Máy thử nén vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo
cường độ chịu nén của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu
cầu sử dụng trong thực tế.
|
7
|
Máy thử uốn vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu uốn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
8
|
Máy thử xoắn vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị; Sử dụng đo khả
năng chịu xoắn của vật liệu; Chọn đúng vật liệu cho kết cấu khi biết yêu cầu
sử dụng trong thực tế.
|
9
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
chiếc
|
1
|
Sử dụng thiết bị thành thạo, kiểm tra được
các khuyết tật của mối hàn bằng phương pháp siêu âm.
|
Phần B.
TỔNG HỢP
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC VÀ THEO CÁC
MÔ-ĐUN TỰ CHỌN
Trình độ: Cao đẳng
nghề
Mục lục
Số TT
|
Bảng
|
Tên môn học, mô-đun
|
Trang
|
1
|
Bảng 37
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
cho các môn học, mô-đun bắt buộc
|
|
|
Các bảng tổng hợp
danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun tự chọn
|
2
|
Bảng 38
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun hàn tiếp xúc (MĐ 32)
|
|
3
|
Bảng 39
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun các phương pháp hàn khác (Hàn điện xỉ, hàn điện tử, hàn laser, hàn ma
sát, hàn nổ) (MĐ 34)
|
|
4
|
Bảng 40
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun hàn tự động dưới lớp thuốc (MĐ 38)
|
|
5
|
Bảng 41
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun cắt kim loại tấm bằng ôxy - khí cháy, hồ quang Plasma trên máy cắt CNC
(MĐ 40)
|
|
6
|
Bảng 42
|
Bảng tổng hợp danh mục thiết bị tối thiểu
mô-đun rô-bốt hàn (MĐ 41).
|
|
Bảng
37. BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO
CÁC MÔN HỌC, MÔ-ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Hàn
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
|
|
THIẾT BỊ AN TOÀN
|
1
|
Trang bị cứu thương
|
bộ
|
3
|
Tủ kính có khóa bấm và biểu tượng chữ thập
đỏ; Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo, bông băng, gạc, cồn sát trùng; Mô hình
người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân; cáng cứu thương.
|
2
|
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Mặt nạ hàn, mặt nạ chống khí độc, găng tay
hàn, giầy da, mũ, kính hàn, yếm hàn, quần áo bảo hộ (bằng sợi amiăng chống
cháy). Đảm bảo kỹ thuật về an toàn lao động.
|
3
|
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy.
|
bộ
|
6
|
Đủ chủng loại và số lượng theo yêu cầu kỹ
thuật phòng cháy chữa cháy bao gồm: Bình xịt bọt khí CO2 kèm theo các bảng
tiêu lệnh chữa cháy, cát phòng chống cháy + xẻng xúc cát, họng nước cứu hỏa …
|
|
DỤNG CỤ
|
4
|
Dụng cụ cầm tay nghề hàn
|
bộ
|
9
|
Kìm hàn, búa gõ xỉ, búa nguội, đục bằng các
cỡ, dũa dẹt, kìm cặp phôi; Clê xích; kìm cắt ống gang 1 lưỡi cắt; kìm cắt ống
thép 1 lưỡi cắt; mỏ lết ống đúng tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
|
5
|
Dụng cụ đo dùng trong cơ khí
|
bộ
|
6
|
Thước cặp cơ; thước cặp (0,01) điện tử;
thước lá; ê ke; panme 25-50; pame 50-75; pame đo trong; pame đo ren; đài vạch
dấu L300; thước đo góc vạn năng, đồ hồ so, căn lá, kalip, dưỡng, căn mẫu.
|
6
|
Các bảng tra vật liệu
|
chiếc
|
1
|
Bảng các loại mẫu vật liệu phục vụ nghề
hàn.
|
7
|
Cưa tay (cưa sắt)
|
chiếc
|
18
|
Loại thông dụng.
|
8
|
Đe
|
bộ
|
9
|
Bao gồm các loại đe phổ thông trọng lượng
khoảng 50-70 kg.
|
9
|
Bàn Map
|
chiếc
|
1
|
Kích thước khoảng 600 x 800 mm.
|
10
|
Kéo cắt kim loại bằng tay
|
chiếc
|
3
|
Lưỡi kéo bằng thép hợp kim cứng, có khả
năng cắt tôn tấm, Inox tấm.
|
|
THIẾT BỊ GIA CÔNG CƠ KHÍ
|
11
|
Máy cắt đĩa.
|
chiếc
|
3
|
Đường kính dao cắt (đá cắt) khoảng 350mm.
|
12
|
Máy cắt lưỡi thẳng.
|
chiếc
|
1
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường,
chiều dầy vật liệu cắt khoảng 16mm.
|
13
|
Máy khoan bàn
|
chiếc
|
2
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường có công suất khoảng 1-3 kw. Số cấp độ trục chính nhiều
cấp.
|
14
|
Máy khoan cầm tay
|
chiếc
|
3
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường có công suất khoảng 0,5-1,5 kw.
|
15
|
Máy khoan cần vạn năng
|
chiếc
|
1
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường có công suất khoảng 1-3. kw. Sơ cấp độ trục chính nhiều
cấp.
|
16
|
Máy mài cầm tay
|
chiếc
|
3
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường có công suất khoảng 0,5-1kw.
|
17
|
Máy mài 2 đá
|
chiếc
|
1
|
Đường kính đá ≥ 250mm.
|
18
|
Máy nén khí
|
chiếc
|
1
|
Loại phổ thông, công suất khoảng 8 – 12At
|
19
|
Máy uốn ống, gập kim loại
|
chiếc
|
2
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường dùng để uốn ống, gập kim loại. Công suất khoảng 3-7,5 HP.
|
20
|
Máy cắt, đột, dập liên hợp.
|
chiếc
|
1
|
Có thể gia công được các loại thép định
hình U, V, vuông, tròn. Công suất tối đa khoảng 3-5 kw.
|
|
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH
|
21
|
Máy sấy que hàn
|
chiếc
|
1
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường
|
22
|
Thiết bị gia nhiệt
|
bộ
|
1
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường
|
23
|
Thiết bị lò nung
|
bộ
|
1
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường
|
24
|
Lò nhiệt luyện
|
chiếc
|
1
|
Công suất tiêu thụ khoảng 7 Kw; Dung tích
buồng khoảng 10-20 lít; Độ gia nhiệt lớn nhất khoảng 12000C
|
25
|
Thiết bị cắt bằng ôxy và khí cháy.
|
bộ
|
2
|
Bộ nối đầu mỏ cắt; đầu trộn khí; đồng hồ
ôxy, acetylen; bép cắt; dây dẫn khí đôi có đầu nối; mồi lửa; clê; kim thông
bép.
|
26
|
Mỏ hàn đồng và dây dẫn khí
|
bộ
|
9
|
Bộ nối đầu mỏ hàn; đầu trộn khí; đồng hồ
ôxy, acetylen; mồi lửa; clê; đủ bộ pép hàn từ số 1 đến số 5; kim thông bép.
|
27
|
Mỏ hàn
|
bộ
|
18
|
Bao gồm: 01 mỏ hàn điện trở và 01 mỏ hàn
nhiệt nung trên lò rèn (mỏ đốt) loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi
trên thị trường. Sử dụng điện 220V dùng để hàn thiếc.
|
28
|
Máy hàn hồ quang tay 1 chiều
|
bộ
|
9
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy
đủ phụ kiện.
|
29
|
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều
|
bộ
|
9
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy
đủ phụ kiện.
|
30
|
Máy cắt plasma
|
bộ
|
2
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Công suất khoảng 5-12 KW.
|
31
|
Máy hàn MIG-MAG
|
bộ
|
9
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy
đủ phụ kiện.
|
32
|
Máy hàn TIG
|
bộ
|
9
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V, điện áp đầu
ra 1 chiều và xoay chiều. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
|
THIẾT BỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU
|
33
|
Máy thử độ cứng
|
chiếc
|
1
|
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng
rãi trên thị trường dùng để kiểm tra độ cứng của vật liệu.
|
34
|
Máy đo độ nhám.
|
chiếc
|
1
|
Độ phân giải 0,01mm
|
35
|
Máy thử kéo vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Lực kéo tối đa khoảng 600 kN.
|
36
|
Máy thử nén vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Lực nén tối đa khoảng 600 kN.
|
37
|
Máy thử uốn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Mômen uốn tối đa đến 200 N.m.
|
38
|
Máy thử xoắn vật liệu.
|
chiếc
|
1
|
Mômen xoắn tối đa đến 200 N.m.
|
39
|
Máy kiểm tra siêu âm
|
chiếc
|
1
|
Loại thiết bị phổ thông, được sử dụng rộng
rãi trên thị trường dùng để kiểm tra khuyết tật mối hàn bằng phương pháp siêu
âm.
|
40
|
Kính lúp
|
chiếc
|
1
|
Độ phóng đại khoảng 10 đến 20 lần.
|
41
|
Kính hiển vi
|
chiếc
|
1
|
Độ phóng đại khoảng 1.000 lần
|
42
|
Máy soi tổ chức kim loại
|
chiếc
|
1
|
Kiểm tra phân bố tổ chức hạt của vật liệu,
quan sát rõ các tổ chức tế vi kim loại. Loại phổ thông, được sử dụng rộng rãi
trên thị trường tại thời điểm mua sắm, bao gồm: phầm máy chính, camera, đèn
trợ sáng, máy cắt mẫu kim loại, máy mài mẫu.
|
|
THIẾT BỊ CƠ BẢN VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
|
43
|
Bàn ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật.
|
bộ
|
18
|
Bản vẽ khổ A0, thước vẽ các loại, compa,
bút các loại đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
|
44
|
Bàn thực hành hàn (hàn thiếc)
|
chiếc
|
9
|
Mặt bàn bằng vật liệu cách điện, chịu nhiệt
(đá hoặc kính), kích thước khoảng 1400x700x750mm. Kèm theo 02 ghế đơn.
|
45
|
Bàn nguội
|
chiếc
|
9
|
Loại thông dụng có kích thước phù hợp với
nhà xưởng nghề hàn có kèm Êto.
|
46
|
Bàn hàn đa năng
|
bộ
|
9
|
Thực hiện được đầy đủ các công nghệ hàn và
các tư thế hàn theo chương trình đào tạo. Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ
hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp
chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao phù hợp với vật liệu.
|
47
|
Ca bin hàn
|
bộ
|
9
|
Kích thước phù hợp với cơ sở hạ tầng của
từng đơn vị. Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý
khói hàn.
|
48
|
Hệ thống hút khói hàn
|
bộ
|
1
|
Có ống hút đến từng vị trí ca bin, lưu
lượng khí hút 1 ÷ 2m3/s. Dẫn khói hàn ra khỏi ca bin và xưởng, đảm bảo không
có khói hàn trong xưởng.
|
49
|
Chai khí trơ
|
chiếc
|
9
|
Dung tích chai khoảng 40-50 lít; Chiều dày
thành bình ≥ 9mm; Đấu đồng hồ giảm áp bằng đai ốc.
|
50
|
Chai khí CO2
|
chiếc
|
9
|
Dung tích chai khoảng 40-50 lít; Chiều dày
thành bình ≥ 9mm; Đấu đồng hồ giảm áp bằng đai ốc.
|
51
|
Chai chứa O2
|
chiếc
|
9
|
Dung tích chai khoảng 40-50 lít; Chiều dày thành
bình ≥ 9mm; Đấu đồng hồ giảm áp bằng đai ốc.
|
52
|
Bình khí cháy
|
chiếc
|
9
|
Loại phổ thông tại thời điểm mua sắm 12 kg.
|
53
|
Chai chứa axêtylen
|
chiếc
|
9
|
Dung tích chai khoảng 40-50 lít
|
54
|
Bình sinh khí axêtylen
|
chiếc
|
2
|
Nguyên lý điều chế dựa trên nguyên lý hỗn
hợp; Loại thùng di động; Năng suất đạt 2,5 – 3 m3/h; Đảm bảo các yêu cầu về
an toàn khi vận hành.
|
55
|
Hệ thống ống cấp khí
|
bộ
|
1
|
Bao gồm: Các đường ống cấp khí (các loại
khí) từ trung tâm, đồng hồ tổng, đồng hồ sấy khí, đồng hồ chỉnh áp suất và
lưu lượng khí, giắc đấu nhanh, thanh đồng đấu các chai khí.
|
56
|
Đèn khò
|
bộ
|
6
|
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
|
57
|
Đồ gá hàn.
|
bộ
|
9
|
Một số bộ gá hàn, gá các chi tiết thông
dụng.
|
58
|
Máy chiếu projector
|
chiếc
|
1
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
|
59
|
Máy chiếu qua đầu overhead
|
chiếc
|
1
|
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi lument
|
60
|
Máy vi tính
|
bộ
|
19
|
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm.
|
61
|
Mô hình động cơ máy phát điện 1 pha và 3
pha.
|
bộ
|
2
|
Bao gồm các thiết bị: Tải điện trở; Tải
điện dung; Tải điện cảm; Máy phát 1 pha nguồn kích từ độc lập; Máy phát 3 pha
nguồn kích từ độc lập
|
62
|
Mô hình động cơ máy phát điện 1 chiều
|
bộ
|
2
|
P = 1 – 2.2 KW, cắt 1/4 stato Máy phát, thể
hiện trực quan kèm theo sơ đồ hệ thống chỉnh lưu 1 pha, 3 pha.
|
63
|
Mô hình máy biến áp (hoạt động được).
|
bộ
|
2
|
Bao gồm: Biến áp tự ngẫu 3 pha; máy biến áp
3 pha; Bộ điều chỉnh tải 3 pha; Thiết bị đo điện áp, dòng điện, công suất,
khí cụ điện bảo vệ.
|
64
|
Cơ cấu truyền chuyển động quay.
|
bộ
|
1
|
Cơ cấu truyền chuyển động cần đảm bảo tháo
lắp dễ dàng, ổn định, linh hoạt trong suốt quá trình làm việc. Bao gồm các
loại: Li hợp, trục các đăng, bánh răng, đai … điều chỉnh được các tốc độ khác
nhau.
|
65
|
Cơ cấu biến đổi chuyển động.
|
bộ
|
1
|
Cơ cấu biến đổi chuyển động cần đảm bảo
tháo lắp dễ dàng, ổn định, linh hoạt trong suốt quá trình làm việc. Bao gồm:
Bánh răng côn, hộp giảm tốc, trục vít – bánh vít … điều chỉnh được các tốc độ
khác nhau.
|
66
|
Trục, ổ trục và khớp nối.
|
bộ
|
1
|
Cơ cấu trục, khớp nối đơn giản dễ chế tạo,
dễ thay thế, làm việc tin cậy và thông dụng trên thị trường. Bao gồm: Ổ bi
các loại, bạc đỡ, trục các đăng, khớp nối cứng, khớp mềm … quay ở góc độ khác
nhau.
|
67
|
Bể nước.
|
chiếc
|
1
|
Sức chứa khoảng 500 lít.
|
68
|
Xe đẩy
|
chiếc
|
1
|
Xe thông dụng vận chuyển vật liệu, vật tư,
phôi phục vụ trong xưởng.
|
Bảng
38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN TIẾP XÚC
(kèm theo bảng tổng
hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
|
1
|
Máy hàn điểm
|
bộ
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Chiều dày vật hàn tối đa 3mm. Kèm theo
đầy đủ phụ kiện.
|
2
|
Máy hàn điểm cầm tay
|
bộ
|
2
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Chiều dày vật hàn khoảng 0,6 đến 1,8mm.
Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
3
|
Máy hàn tiếp xúc đường
|
bộ
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, Chiều dày vật hàn khoảng (0,2 đến
1,5mm)x2. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
4
|
Máy hàn tiếp xúc giáp mối
|
bộ
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Độ dài cần hàn tối đa 600mm, đường kính
vật hàn tối đá 800mm, dải điều chỉnh tốc độ hàn khoảng 200 đến 1.000 mm/phút,
chiều dày vật hàn 0,5 – 2 mm. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
Bảng
39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÀN KHÁC
(Hàn điện xỉ, hàn
điện tử, hàn laser, hàn ma sát, hàn nổ)
(kèm theo bảng tổng
hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh
viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
|
1
|
Thiết bị hàn điện xỉ.
|
chiếc
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Loại có công suất hàn trung bình, phù hợp
với chương trình đào tạo. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
2
|
Thiết bị hàn laser
|
chiếc
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Loại có công suất hàn trung bình, phù hợp
với chương trình đào tạo. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
3
|
Thiết bị hàn ma sát.
|
chiếc
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Loại có công suất hàn trung bình, phù hợp
với chương trình đào tạo. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
4
|
Thiết bị hàn điện tử
|
chiếc
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Loại có công suất hàn trung bình, phù hợp
với chương trình đào tạo. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
5
|
Thiết bị hàn nổ.
|
chiếc
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Loại có công suất hàn trung bình, phù hợp
với chương trình đào tạo. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
Bảng
40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
HÀN TỰ ĐỘNG DƯỚI LỚP THUỐC
(Kèm theo bảng tổng
hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
|
1
|
Máy hàn tự động dưới lớp thuốc
|
bộ
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Chế độ mồi hồ quang quẹt và cố định; Công
suất hàn khoảng 500A; Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
Bảng
41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
CẮT KIM LOẠI TẤM BẰNG ÔXY – KHÍ CHÁY, HỒ QUANG PLASMA TRÊN MÁY CẮT CNC
(Kèm theo bảng tổng
hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
|
1
|
Máy cắt plasma, ô-xy khí cháy CNC.
|
bộ
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường, dùng trong sản xuất, sửa chữa các sản
phẩm cơ khí. Loại máy nhỏ sử dụng phương pháp cắt plasma dưới sự điều khiển
của công nghệ CNC. Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
Bảng
42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN
RÔ-BỐT HÀN
(Kèm theo bảng tổng
hợp danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc)
Tên nghề: Hàn
Mã số mô-đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Yêu cầu kỹ thuật cơ
bản của thiết bị
|
1
|
Robot hàn
|
bộ
|
1
|
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng,
được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản
xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí. Thiết bị hàn dưới sự điều khiển của robot
(loại nhỏ). Kèm theo đầy đủ phụ kiện.
|
Thông tư 43/2009/TT-BLĐTBXH quy định về thiết bị dạy nghề Hàn đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 43/2009/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2009 quy định về thiết bị dạy nghề Hàn đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
10.922
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|