TT chung
|
TT
|
Mã số và tên nhiệm vụ
|
Cơ quan chủ trì
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí 2007 (tr.đ.)
|
Ghi chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
I
|
KC.01/06-10
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
KC.01.04/06-10
Nghiên cứu phát triển hệ thống tính toán lưới
để hỗ trợ giải quyết các bài toán có khối lượng tính toán lớn
|
Viện Công nghệ thông tin,Viện KH&CN VN
|
2007-2009
|
1.400
|
Tuyển chọn năm 2006
|
|
2
|
2
|
KC.01.05/06-10
Nghiên cứu, phát triển các hệ thống thông tin
phục vụ giáo dục và y tế
|
Đại học Bách khoa HN, Bộ GD&ĐT
|
2007-2009
|
1.000
|
Tuyển chọn
|
|
3
|
3
|
KC.01.06/06-10
Nghiên cứu, thiết kế
và chế tạo thiết bị truyền dẫn quang, thiết bị truy nhập băng thông rộng và
ứng dụng vào mạng viễn thông thế hệ mới (NGN) ở VN
|
Viện KH Vật liệu, Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
|
2007-2009
|
900
|
Tuyển chọn
|
|
4
|
4
|
KC.01.07/06-10
Nghiên cứu ứng dụng laser
diode công suất cao để thiét kế, chế tạo các thiết bị điều trị và
giải phẫu trong y tế
|
Trung tâm Công nghệ Laser, Viện Nghiên cứu Ứng
dụng công nghệ, Bộ KH&CN
|
2007-2009
|
900
|
Tuyển chọn
|
|
5
|
5
|
KC.01.08/06-10
Nghiên cứu, phát triển
phương pháp thiết kế và chế tạo chip vi xử lý kiểu RISC
|
Trung tâm nghiên cứu và đào tạo thiết kế vi
mạch (ICDREC), Đại học Quốc gia TP.HCM
|
2007-2009
|
900
|
Tuyển chọn
|
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
6
|
1
|
KC.01.DA01/06-10
Thiết kế và chế tạo
thử nghiệm một số thiết bị điện tử tiên tiến đáp ứng nhu cầu phát triển kinh
tế xã hôi và an ninh quốc phòng
|
Viện Vật lý Ứng dụng
và thiết bị KH, Viện KH&CN VN
|
2007-2009
|
1.200
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
7
|
2
|
KC.01.DA02/06-10
Thiết kế chế tạo một
số sản phẩm mô phỏng phục vụ huấn luyện và đào tạo
|
Học viện Kỹ thuật quân
sự , Bộ Quốc phòng
|
2007-2009
|
1.200
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
7.500
|
|
|
|
II
|
KC.02/06-10
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài
|
|
|
|
|
|
8
|
1
|
KC.02.09/06-10
Nghiên cứu chế tạo và
ứng dụng vật liệu compozít cao cấp trên nền polyimid và sợi cacbon
|
Trung tâm NC vật liệu polymer, Trường Đại học
Bách khoa TP HCM, Đại học quốc gia TP HCM
|
2007-2009
|
800
|
Tuyển chọn
|
|
9
|
2
|
KC.02.10/06-10
Nghiên cứu chế tạo vật
liệu nanochitosan, ứng dụng trong dược phẩm, sinh học và nông nghiệp
|
Viện Hóa học,
Viện KH&CN VN
|
2007-2009
|
1.300
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
10
|
3
|
KC.02.11/06-10
Nghiên cứu công nghệ chế tạo vật liệu tricolorphotpho
và bột điện tử micro-nano, sử dụng để chế tạo đèn huỳnh quang và huỳnh quang
compact tiết kiệm điện năng
|
Trường Đại học Bách
khoa Hà Nội, Bộ GD-ĐT
|
2007-2009
|
1.200
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
11
|
1
|
KC.02.DA04/06-10
Hoàn thiện thiết kế,
công nghệ chế tạo đệm hơi, ống tuột cứu hộ hỏa hoạn khẩn cấp nhà cao tầng.
|
Viện Kỹ thuật nhiệt đới và BVMT TP HCM
|
2007-2009
|
1.200
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
12
|
2
|
KC.02.DA05/06-10
Hoàn thiện công nghệ và dây chuyền thiết bị
chế tạo các không gian phục vụ bảo quản tự động bằng vật liệu mềm không bắt
cháy ở quy mô công nghiệp
|
Viện Hóa học-Vật liệu-Môi trường, Trung tâm
KHKT và Công nghệ quân sự, Bộ QP
|
2007-2009
|
1.200
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
5.700
|
|
|
|
III
|
KC.03/06-10
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài
|
|
|
|
|
|
13
|
1
|
KC.03.04/06-10
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo Robot hàn tự
hành phục vụ cho ngành đóng tàu tại VN
|
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Bộ GD&ĐT
|
2007-2009
|
900
|
Tuyển chọn
|
|
14
|
2
|
KC.03.04/06-10
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo các thiết bị và
hệ thống tự động hóa dẫn đường, hỗ trợ tránh bão cho thuyền tàu trên biển
|
Viện Tự động hóa kỹ thuật quân sự,
Bộ QP
|
2007-2009
|
1.000
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
15
|
3
|
KC.03.05/06-10
Nghiên cứu thiết kế và
chế tạo chế tạo các thiết bị phương tiện và hệ thống tự động kiểm tra, giám
sát, điều hành phục vụ cho an toàn giao thông đường bộ
|
Đại học GTVT, Bộ GD-ĐT
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
|
|
Dự án
|
|
2007-2009
|
|
|
|
16
|
1
|
KC.03.DA02/06-10
Sản xuất thiết bị điều hoà không khí mang
thương hiệu Việt Nam trên cơ sở ứng dụng công nghệ tạo CHIP điều khiển chuyên
dụng để chế tạo bộ điều khiển.
|
Viện máy và DCCN IMI
|
2007-2009
|
1.050
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
17
|
2
|
KC.03.DA03/06-10
Hoàn thiện công nghệ chế tạo hệ thống SCADA
phục vụ an toàn lao động trong khai thác hầm lò
|
Viện NC Điện tử, tin học, Tự động hóa
Bộ Công nghiệp
|
2007-2009
|
1.050
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
5.100
|
|
|
|
IV
|
KC.04/06-10
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài
|
|
|
|
|
|
18
|
1
|
KC.04.08/06-10
Nghiên cứu công nghệ chuyển gen vào lục lạp
tạo ra thực vật SX Protein tái tổ hợp để ứng dụng trong y dược
|
Viện Sinh học Nhiệt đới, Viện KHCN VN
|
2007-2009
|
800
|
Tuyển chọn
|
|
19
|
2
|
KC.04.09/06-10
Nghiên cứu công nghệ RNAi để kiểm soát bệnh vi
rus ở lúa và cà chua
|
Viện Di truyền nông nghiệp, Viện KHNN Việt Nam, Bộ NN&PT NT
|
2007-2009
|
800
|
Tuyển chọn
|
|
20
|
3
|
KC.04.10/06-10
Nghiên cứu chế tạo một số bộ kit phân tích ADN
dựa trên 16 gen đa hình phục vụ giám định hình sự và xây dựng tàng thư an
ninh
|
Viện NC hoa sinh và tài liệu nghiệp vụ, Bộ Công an
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
21
|
4
|
KC.04.11/06-10
Nghiên cứu công nghệ sản xuất insulin tái tổ
hợp phục vụ điều trị bệnh tiểu đường
|
Đại học KHTN, ĐH quốc giaTP. Hồ Chí Minh
|
2007-2009
|
1.200
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
22
|
1
|
KC.04.DA02/06-10
Hoàn
thiện công nghệ sản xuất enzym phytasa để bổ sung vào thức ăn chăn nuôi và
phục vụ một số ngành công nghiệp
|
Viện Cơ điện nông
nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch, Bộ NN&PTNT
|
2007-2009
|
1.000
|
Xét chọn giao trực
tiếp
|
|
23
|
2
|
KC.04.DA03/06-10
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất enzym
β-glucosidaza từ nhân hạt mơ để sản xuất một số loại nước quả.
|
Viện Nghiên cứu Rau
quả, Bộ NN&PTNT
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực
tiếp
|
|
24
|
3
|
KC.04.DA04/06-10
Hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm chứa
Beta-glucan và axit amin từ nấm men.
|
Viện Công nghiệp Thực phẩm,
Bộ NN&PTNT
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
25
|
4
|
KC.04.DA05/06-10
Hoàn thiện quy trình tạo trầm bằng vi sinh
vật và chế biến cây dó trầm thành các sản phẩm có giá trị kinh tế cao.
|
Viện Khoa học
Nông nghiệp Việt Nam, Bộ NN&PTNT
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực
tiếp
|
|
26
|
5
|
KC.04.DA06/06-10
Hoàn thiện quy trình sản xuất Taq DNA
polimeraza và T4 DNA ligaza
|
Trung tâm
CNSH, Đại học Quốc Gia Hà Nội
|
2007-2009
|
1.200
|
Xét chọn giao trực
tiếp
|
|
27
|
6
|
KC.04.DA07/06-10
Hoàn thiện công nghệ sản xuất theo hướng công
nghiệp một số loại nấm ăn có giá trị cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu
|
Trung tâm Công
nghệ sinh học Thực vật, Viện Di truyền Nông nghiệp
Bộ NN&PTNT
|
2007-2009
|
1.200
|
Xét chọn giao trực
tiếp
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
10.600
|
|
|
|
V
|
KC.05/06-10
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài
|
|
|
|
|
|
28
|
1
|
KC.05.06/06-10
Nghiên cứu thiết kế,
chế tạo thiết bị tiêu tán năng lượng dao động để nâng cao độ ổn định của công
trình biển
|
Phân viện kỹ thuật Công binh, Trung tâm KH-KT
và CN quân sự, Bộ QP
|
2007-2009
|
2.160
|
Tuyển chọn năm 2006
|
|
29
|
2
|
KC.05.07/06-10
Nghiên cứu chiến lược phát triển khoa học và
công nghệ lĩnh vực cơ khí chế tạo giai đoạn 2011-2020
|
Hội khoa học kỹ thuật cơ khí VN
|
2007-2009
|
1.250
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
30
|
3
|
KC.05.08/06-10
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị
đúc lưu biến (new Rheocasting) quy mô công nghiệp
|
ĐH Bách khoa Hà Nội, Bộ GD-ĐT
|
2007-2009
|
1.050
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
31
|
4
|
KC.05.09/06-10
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị
hàn tự động nối ống có đường kính lớn ở trạng thái không quay
|
Viện CN Cơ khí, Bộ CN
|
2007-2009
|
1.200
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
32
|
5
|
KC.05.10/06-10
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thiết bị
sản xuất thử nghiệm các tinh dầu, dầu gia vị và gia vị bột cao cấp
|
CTCP tinh dầu và chất thơm, Viện KH&CN VN
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
33
|
6
|
KC.05.11/06-10
Nghiên cứu, tính toán thiết kế, chế tạo xe càn
cẩu bánh xích 100T tại 5,1 m, cần dài 42,7m, tải trọng nhỏ nhất 5,5 tấn tại
41,2m
|
XN tư doanh cơ khí Quang trung, Ninh Bình
|
2007-2009
|
1.300
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
34
|
1
|
KC.05.DA03/06-10
Hoàn thiện thiết kế, công nghệ và chế tạo thử
hộp số dùng cho các lọai ôtô thông dụng .
|
Tổng công ty VEAM, Bộ CN
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
35
|
2
|
KC.05.DA04/06-10
Hoàn thiện thiết kế và
Công nghệ chế tạo loạt nhỏ máy phay CNC ba trục
|
Trường
đại học Bách khoa Hà Nội, Bộ GD&ĐT.
|
2007-2009
|
1.200
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
10.360
|
|
|
|
VI
|
KC.06/06-10
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài
|
|
|
|
|
|
36
|
1
|
KC.06.02/06-10
Nghiên cứu công nghệ
và dây chuyền thiết bị sản xuất bột giấy hiệu suất cao từ nguồn nguyên liệu
trong nước đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
|
Viện Công nghiệp giấy và Xenluylo, Bộ Công
Thương
|
2007-2009
|
800
|
Tuyển chọn
|
|
37
|
2
|
KC.06.04/06-10
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp và chế tạo thử
thiết bị chữa cháy bằng công nghệ chân không hóa trên tàu thủy xuất khẩu.
|
Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy Việt Nam, Bộ GT-VT
|
2007-2009
|
1.000
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
38
|
3
|
KC.06.05/06-10
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị định vị
vệ tinh phục vụ giám sát, quản lý phương tiện giao thông đường bộ, đường sắt.
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội, Bộ
GD-ĐT
|
2007-2009
|
1.000
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
39
|
4
|
KC.06.06/06-10
Nghiên cứu quy trình công nghệ phát triển một
số giống phong lan hoàng thảo. (Dendrobium) tại miền Bắc Việt Nam phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
|
Viện Di truyền Nông nghiệp, Bộ NNPTNT
|
2007-2009
|
958
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
40
|
5
|
KC.06.07/06-10
Nghiên cứu quy trình công
nghệ sản xuất giống và kỹ thuật nuôi thương phẩm một số loài cá biển có giá
trị kinh tế cao.
|
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I, Bộ Thuỷ
sản
|
2007-2009
|
950
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
41
|
6
|
KC.06.08/06-10
Nghiên cứu công nghệ sản xuất giống và nuôi
thương phẩm một số loài cá cảnh có giá trị xuất khẩu.
|
Viện Hải dương học,
Viện KH&CN Việt Nam
|
2007-2009
|
1.000
|
Xét chọn giao trực
tiếp
|
|
42
|
7
|
KC.06.09/06-10
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất kháng
thể đơn dòng tái tổ hợp (Monoclono-Antibody) để chẩn đoán nhanh bệnh virus
trên tôm nuôi.
|
Viện Nghiên cứu Nuôi
trồng thủy sản II, Bộ Thuỷ sản
|
2007-2009
|
1.000
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
43
|
8
|
KC.06.10/06-10
Nghiên cứu ứng dụng
công nghệ tiên tiến sản xuất tôm sú giống sạch bệnh.
|
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I, Bộ Thuỷ
sản
|
2007-2009
|
1.000
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
44
|
9
|
KC.06.11/06-10
Nghiên cứu ngư trường và công nghệ khai thác
cá ngừ đại dương giống (Thunnus albacares, Thunnus obesus) phục vụ
nuôi thương phẩm.
|
Viện Nghiên cứu Hải sản, Bộ Thuỷ sản
|
2007-2009
|
1.000
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
45
|
1
|
KC.06.DA.10/06-10
Hoàn thiện công nghệ sản xuất các thiết bị
điện, tự động cho tàu thủy sử dụng công nghệ khả trình
|
Trường
Đại học Hàng hải , Bộ GTVT
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
46
|
2
|
KC.06.DA.11/06-10
Hoàn thiện qui trình
công nghệ sản xuất và sử dụng chế phẩm SOFRIPROTEIN để phòng trừ ruồi đục quả
trên một số loại rau quả.
|
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam, Bộ NN&PTNT
|
2007-2009
|
950
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
47
|
3
|
KC.06.DA.12/06-10
Hoàn thiện quy trình
công nghệ sản xuất hạt giống và thâm canh giống lúa Hương cốm tại các tỉnh
miền Bắc
|
Trường đại học Nông nghiệp 1,
Bộ NN&PTNT
|
2007-2009
|
950
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
48
|
4
|
KC.06.DA.13/06-10
Hoàn thiện quy trình
kỹ thuật thâm canh cây và chế biến quả lạc tiên nhằm nâng cao năng suất,
chất lượng quả tươi chế biến xuất khẩu
|
Công ty Cổ phần Xuất
khẩu Đồng Giao Tam Điệp Ninh Bình.
|
2007-2009
|
950
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
49
|
5
|
KC.06.DA.14/06-10
Hoàn thiện quy trình
công nghệ sản xuất hạt giống và thâm canh cà chua lai C155, dưa chuột lai
PC4 phục vụ tiêu dùng trong nước và chế biến xuất khẩu.
|
Viện Cây lương thực và Thực phẩm.
Bộ NN&PTNT
|
2007-2009
|
950
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
50
|
6
|
KC.06.DA.15/06-10
Hoàn thiện công nghệ
sản xuất thức ăn công nghiệp cho cá tra, tôm sú và tôm càng xanh.
|
Viện
Nghiên cứu Nuôi trồng thuỷ sản II.
Bộ
Thuỷ sản
|
2007-2009
|
900
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
51
|
7
|
KC.06.DA.16/06-10
Hoàn thiện công nghệ
sản xuất giống và nuôi thương phẩm tu hài Lutraria philipinarum De
Hays.
|
Viện
Nghiên cứu Nuôi trồng thuỷ sản I.
Bộ
Thuỷ sản
|
2007-2009
|
900
|
Xét chọn giao trực
tiếp
|
52
|
8
|
KC.06.DA.17/06-10
Hoàn thiện công nghệ
và phát triển một số mô hình nuôi kết hợp nhiều đối tượng hải sản có giá trị
kinh tế.
|
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thuỷ sản III.
Bộ Thuỷ sản
|
2007-2009
|
900
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
|
Cộng
|
|
|
16.308
|
|
|
VII
|
KC.07/06-10
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài
|
|
|
|
|
53
|
1
|
KC.07.05/06-10
Nghiên cứu lựa chọn qui trình công
nghệ, và hệ thống máy - thiết bị cho mô hình sản xuất lúa theo hướng cơ giới
hóa đồng bộ ở đồng bằng Sông Cửu long ĐBSCL) và vùng đồng bằng Sông Hồng
(ĐBSH)
|
Viện Cơ điện NN & NSTH
Bộ NN&PTNT
|
2007-2009
|
1.000
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
54
|
2
|
KC.07.06/06-10
Nghiên cứu ứng dụng hệ
thống thiết bị đồng bộ và quy trình vận hành trang trại nuôi cá lồng vùng
biển mở
|
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản 1
Bộ Thuỷ sản
|
2007-2009
|
950
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
55
|
3
|
KC.07.07/06-10
Nghiên cứu và ứng dụng
công nghệ và thiết bị sản xuất chế phẩm bảo quản (chế phẩm tạo màng) dùng
trong bảo quản một số rau quả tươi
|
Viện Cơ điện NN& CNSTH
Bộ NN&PTNT
|
2007-2009
|
900
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
56
|
4
|
KC.07.08/06-10
Nghiên cứu ứng dụng
các giải pháp công nghệ và thiết bị phù hợp nhằm phòng ngừa giảm thiểu phát
sinh nguồn chất thải tại các cơ sở sản xuất chế biến thực phẩm, tái chế chất
thải với quy mô vừa và nhỏ tại các vùng nông thôn.
|
Viện KHCN Môi trường
(Đại học Bách Khoa HN,
Bộ GD-ĐT
|
2007-2009
|
950
|
Xét chọn giao trực
tiếp
|
57
|
5
|
KC.07.09/06-10
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ và thiết kế chế
tạo thiết bị sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ kim loại màu
|
TT Khoa học Công nghệ và Môi trường (Liên
minh các HTX Việt Nam)
|
2007-2009
|
1.000
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
58
|
6
|
KC.07.10/06-10
Nghiên cứu lựa chọn công nghệ, thiết kế, chế
tạo các máy để cơ giới hóa canh tác và thu hoạch sắn ở vùng sản xuất sắn tập
trung
|
Trường ĐHNN 1 Hà Nội
Bộ GD-ĐT
|
2007-2009
|
900
|
Xét chọn giao trực
tiếp
|
59
|
7
|
KC.07.11/06-10
Nghiên cứu Thiết kế, chế tạo một số thiết bị
chính trong dây chuyền chế biến chè đen theo công nghệ CTC năng suất 1 tấn
chè búp tươi/giờ
|
Viện Nghiên cứu Cơ khí, Bộ Công nghiệp
|
2007-2009
|
1.000
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
|
Dự án
|
|
2007-2009
|
|
|
60
|
1
|
KC.07.DA02/06-10
Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo và tổ
chức sản xuất 02 kiểu máy liên hợp thu hoạch lúa GLH-0,2A và GLH-0,3A.
|
Viện cơ điện NN và CNSTH
Bộ NN&PTNT
|
2007-2009
|
1.000
|
Xét chọn giao trực
tiếp
|
61
|
2
|
KC.07.DA03/06-10
Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo hệ thống các máy canh tác
mía
|
Trường ĐHNL Tp. HCM
Bộ GD&ĐT
|
2007-2009
|
1.000
|
Xét chọn giao trực
tiếp
|
|
|
Cộng
|
|
|
8.700
|
|
|
VIII
|
KC.08/06-10
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài
|
|
|
|
|
62
|
1
|
KC.08.09/06-10
Nghiên cứu đề xuất mô hình thích hợp để quản
lý, bảo vệ tài nguyên môi trường tuyến đường Hồ Chí Minh
|
Viện Địa lý, Viện KH&CN Việt Nam
|
2007-2009
|
1.068
|
Tuyển chọn năm 2006
|
63
|
2
|
KC.08.10/06-10
Nghiên cứu quá trình động lực học, dự báo sự
vận chuyển, bồi lắng bùn cát tại Lạch Huyện, Nam Đồ Sơn (Hải Phòng) trước và
sau khi xây dựng cảng nước sâu và giải pháp khắc phục.
|
Viện Địa lý, Viện KH&CN Việt Nam
|
2007-2009
|
1.414
|
Tuyển chọn năm 2006
|
64
|
3
|
KC.08.11/06-10
Nghiên cứu giải pháp khai thác sử dụng hợp lý
nguồn nước tương thích các kịch bản phát triển công trình ở thượng lưu để
phòng chống hạn và xâm nhập mặn ở Đồng bằng Sông Cửu Long (ĐBSCL)
|
Đại học Thuỷ lợi (cơ sở 2),
Bộ NN&PTNT
|
2007-2009
|
1.150
|
Tuyển chọn năm 2006
|
65
|
4
|
KC.08.12/06-10
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp, công trình
khơi thông dòng chảy, tăng khả năng chịu tải và tự làm sạch của các sông để
bảo vệ môi trường sông Nhuệ, sông Đáy
|
Viên khoa học Thủy lợi – Bộ Nông nghiệp &
PTNT
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực
tiếp
|
66
|
5
|
KC.08.13/06-10
Nghiên cứu ảnh hưởng
của biến đổi khí hậu đến các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đề
xuất các giải pháp chiến lược phòng tránh, giảm nhẹ và thích nghi, phục vụ
phát triển bền vững kinh tế xã hội ở Việt Nam
|
Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn & Môi
trường – Bộ TNMT
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
67
|
6
|
KC.08.14/06-10
Nghiên cứu các giải pháp khoa học, công nghệ cho
hệ thống công trình chỉnh trị sông trên các đoạn trọng điểm vùng đồng bằng
Bắc Bộ và Nam Bộ.
|
Viện Khoa học Thủy
lợi–Bộ NN&PTNT
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
68
|
7
|
KC.08.15/06-10
Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất các giải
pháp khoa học công nghệ bảo đảm sự ổn định và độ bền của đê biển hiện có
trong trường hợp sóng, triều cường tràn qua đê.
|
Trường Đại học Thủy
lợi-Bộ NN&PTNT
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
69
|
8
|
KC.08.16/06-10
Nghiên cứu cơ sở Khoa học quản lý và phát
triển bền vững hệ thống công trình Dầu Tiếng phục vụ phát triển kinh tế -xã
hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
|
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam -Bộ NN&PTNT
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
70
|
9
|
KC.08.17/06-10
Hoàn thiện công nghệ dự báo lũ cho hệ thống
sông Hồng -sông Thái Bình (Phát triển kết quả đề tài KC08 -13).
|
Viện cơ học – Viện KHCN Việt Nam
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
71
|
10
|
KC.08.18/06-10
Nghiên cứu sự hình thành, phân bố và đề xuất
hệ phương pháp đánh giá và sử dụng tài nguyên nước ngầm ở vùng karstơ Đông
Bắc Việt nam
|
Viện Địa chất, Viện KH&CN Việt Nam
|
2007-2009
|
900
|
Tuyển chọn
|
72
|
11
|
KC.08.19/06-10
Quản lý tổng hợp lưu
vực và sử dụng hợp lý tài nguyên nước hệ thống sông Đồng Nai.
|
Viện Khoa học Thuỷ lợi Miền Nam, Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2007-2009
|
900
|
Tuyển chọn
|
73
|
12
|
KC.08.20/06-10
Điều tra nghiên cứu các di sản địa chất và đề
xuất xây dựng công viên địa chất ở miền Bắc Việt Nam
|
|
2007-2009
|
900
|
Tuyển chọn
|
|
|
Cộng
|
|
|
12.932
|
|
|
IX
|
KC.09/06-10
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài
|
|
|
|
|
74
|
1
|
KC.09.12/06-10
Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ dự
báo hạn ngắn trường các yếu tố thuỷ văn biển khu vực Biển Đông
|
Đại học Khoa học Tự nhiên- Đại học Quốc gia Hà
Nội
|
2007-2009
|
700
|
Tuyển chọn
|
75
|
2
|
KC.09.13/06-10
Nghiên cứu điều kiện kỹ thuật môi trường biển
và nền móng công trình nhằm xác định luận chứng kinh tế kỹ thuật xây dựng
công trình biển vùng nước sâu VN
|
Trường Đại học Xây dưng,
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2007-2009
|
700
|
Tuyển chọn
|
76
|
3
|
KC.09.14/06-10
Nghiên cứu quá trình tương tác biển-lục địa và
ảnh hưởng của chúng đến các hệ sinh thái ven bờ Đông và Tây Nam bộ
|
ĐH khoa học tự nhiên, ĐH quốc gia TP. Hồ Chí
Minh
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
77
|
4
|
KC.09.15/06-10
Lập luận chứng KHKT về mô hình quản lý tổng
hợp và phát triển bền vững dải ven bờ tây Vịnh Bắc Bộ
|
Viện Tài nguyên &Môi trường biển, Viện
KH&CN VN
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
78
|
5
|
KC.09.16/06-10
Ứng dụng và hoàn thiện quy trình công nghệ dự
báo ngư trường phục vụ khai thác hải sản xa bờ
|
Viện NC Hải sản, Bộ Thuỷ sản
|
2007-2009
|
1.100
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
|
Cộng
|
|
|
4.700
|
|
|
X
|
KC.10/06-10
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài
|
|
|
|
|
79
|
1
|
KC.10.13/06-10
Nghiên cứu trạng thái tắc lại, tái hẹp động
mạch vành sau can thiệp vàbiện pháp để hạn chế
|
Viện Tim Mạch-Bệnh
viện Bạch Mai, Bộ Y tế
|
2007-2009
|
900
|
Tuyển chọn
|
80
|
2
|
KC.10.14/06-10
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ cao trong chẩn
đoán và điều trị một số bệnh ung thư thường gặp
|
Bệnh viện K Trung
ương, Bộ Y tế
|
2007-2009
|
900
|
Tuyển chọn
|
81
|
3
|
KC.10.15/06-10
Nghiên cứu quy trình xác định nhanh vi khuẩn
lao và vi khuẩn lao kháng thuốc bằng kỹ thuật sinh học phân tử
|
Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng
|
2007-2009
|
900
|
Tuyển chọn
|
82
|
4
|
KC.10.16/06-10
Nghiên cứu chiết tách tinh chế một số hợp chất
tự nhiên đặc trưng từ dược liệu để làm chất chuẩn phục vụ kiểm nghiệm dược
liệu
|
Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương, Bộ Y tế
|
2007-2009
|
900
|
Tuyển chọn
|
|
|
Dự án
|
|
|
|
|
83
|
1
|
KC.10.DA03/06-10
Hoàn thiện quy trình sản xuất và chế biến
dược liệu sạch Đương quy, Ngưu tất, Actiso và Cúc hoa
|
Viện Dược liệu, Bộ Y
tế
|
2007-2009
|
1.200
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
84
|
2
|
KC.10.DA04/06-10
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất
Troxerutin ở quy mô Pilot
|
Công ty Cổ phẩn Y Dược phẩm Vimedimex II
|
2007-2009
|
1.200
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
85
|
3
|
KC.10.DA05/06-10
Hoàn thiện quy trình sản xuất thuốc tiêm đông
khô methyl prednisolon natri succinat quy mô công nghiệp
|
Công ty Dược Trang
thiết bị y tế Bình Định
|
2007-2009
|
1.200
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
|
Cộng
|
|
|
7.200
|
|
|
XI
|
KX.01/06-10
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài
|
|
|
|
|
86
|
1
|
KX.01.06/06-10
Hướng tới nền kinh tế thị trường hiện đại ở
Việt Nam – Lộ trình và các giải pháp hoàn thiện.
|
Viện NC Thương Mại, Bộ Công Thương
|
2007-2009
|
600
|
Tuyển chọn
|
87
|
2
|
KX.01.07/06-10
Vai trò của Nhà nước Việt Nam trong quá trình chuyển sang kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập kinh tế quốc
tế.
|
Đại học KTQD Hà Nội,
Bộ GD-ĐT
|
2007-2009
|
600
|
Tuyển chọn
|
88
|
3
|
KX.01.09/06-10
Chính sách phát triển thị trường bất động sản
ở Việt Nam
|
Viện NC quản lý Kinh tế TW, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2007-2009
|
600
|
Tuyển chọn
|
89
|
4
|
KX.01.11/06-10
Phát triển bền vững đô
thị Việt Nam đến năm 2030.
|
Viện nghiên cứu môi trường & phát triển
bền vững
Viện KHXH VN
|
2007-2009
|
600
|
Tuyển chọn
|
90
|
5
|
KX.01.12/06-10
Tầm nhìn và định hướng phát triển kinh tế Việt
Nam đến năm 2030.
|
Viện nghiên cứu chiến lược - Bộ KH&ĐT
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
91
|
6
|
KX.01.13/06-10
Những vấn đề kinh tế cấp bách trong quá trình
phát triển của nền kinh tế Việt Nam– Những căn cứ và giải pháp
|
Trung tâm kinh tế châu Á- Thái Bình Dương
(VAPEC)
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
92
|
7
|
KX.01.14/06-10
Xây dựng các khu kinh tế mở và đặc khu kinh tế
ở Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế
|
Cơ quan Chủ trì: Trung Tâm kinh tế Châu Á –
Thái Bình Dương (VAPEC)
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
93
|
8
|
KX.01.15/06-10
Phát triển thị trường tài chính Việt Nam đến năm 2020
|
Viện quản lý kinh tế Trung ương, Bộ KH-ĐT
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
94
|
9
|
KX.01.16/06-10
Một số vấn đề về nông thôn Việt Nam trong điều kiện mới
|
Viện chiến lược phát triển nông nghiệp, Bộ
NN&PTNT
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
95
|
10
|
KX.01.17/06-10
Chính sách phát triển những ngành công nghiệp
hiện đại và công nghệ cao ở Việt Nam.
|
Viện Chiến lược công nghiệp, Bộ Công nghiệp.
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
|
Cộng
|
|
|
6.600
|
|
|
XII
|
KX.02/06-10
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài
|
|
|
|
|
96
|
1
|
KX.02.07/06-10
Mô hình phát triển xã hội và quản lý phát
triển xã hội của Trung Quốc và một số nước Đông Á - kinh nghiệm và ý nghĩa
đối với Việt Nam
|
Viện Nghiên cứu Trung
Quốc, Viện KHXH VN
|
2007-2009
|
600
|
Tuyển chọn
|
97
|
2
|
KX.02.08/06-10
Quản lý xã hội trong các tình huống bất thường
do tác động của các yếu tố tự nhiên và xã hội
|
Viện Nhà nước và Pháp
luật, Viện KHXH VN
|
2007-2009
|
600
|
Tuyển chọn
|
98
|
3
|
KX.02.09/06-10
Những vấn đề lý luận cơ bản về phát triển xã
hội và quản lý phát triển xã hội hiện nay - vận dụng cho Việt Nam.
|
Học viện Hành chính Chính trị quốc gia Hồ Chí
Minh
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
99
|
4
|
KX.02.10/06-10
Thể chế xã hội trong phát triển xã hội và quản
lý phát triển xã hội ở nước ta hiện nay
|
Viện Khoa học Tổ chức Nhà nước, Bộ Nội vụ
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
100
|
5
|
KX.02.11/06-10
Xung đột xã hội và đồng thuận xã hội trong quá
trình phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội - cơ sở lý luận và thực
tiễn.
|
Học viện Hành chính Chính trị quốc gia Hồ Chí
Minh
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
101
|
6
|
KX.02.12/06-10
Những yếu tố tác động đến phát triển xã hội và
quản lý phát triển xã hội trong tiến trình đổi mới ở Việt Nam
|
Học viện Hành chính Chính trị quốc gia Hồ Chí
Minh
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
102
|
7
|
KX.02.13/06-10
Sự phát triển xã hội
và quản lý phát triển xã hội ở các vùng nông thôn nước ta hiện nay - thực
trạng và giải pháp
|
Viện Khoa học xã hội
Việt Nam
dân
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
103
|
8
|
KX.02.14/06-10
Chính sách phát triển xã hội và quản lý phát
triển xã hội đối với các vùng dân tộc thiểu số Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam
Bộ – Cơ sở lý luận và thực tiễn.
|
Học viện Hành chính Chính trị quốc gia Hồ Chí
Minh
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
104
|
9
|
KX.02.15/06-10
Sự phát triển xã hội và quản lý phát triển xã
hội ở các đô thị nước ta hiện nay - thực trạng và giải pháp.
|
Viện Kinh tế - xã hội TP Hà Nội.
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
|
Cộng
|
|
|
6.100
|
|
|
XIII
|
KX.03/06-10
|
|
|
|
|
|
|
Đề tài
|
|
|
|
|
105
|
1
|
KX.03.05/06-10
Xây dựng con người và phát triển văn hóa Việt Nam trong hai mươi năm đổi mới và hội nhập quốc tế - quan điểm, giải pháp đến năm 2020
|
Viện Nghiên cứu Văn học –
Viện KHXH VN
|
2007-2009
|
600
|
Tuyển chọn
|
106
|
2
|
KX.03.06/06-10
Ảnh hưởng của văn hóa Tây Âu, Bắc Mỹ đối với
thế giới và Việt Nam trong quá trình toàn cầu hóa.
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn,
ĐH QG HN
|
2007-2009
|
600
|
Tuyển chọn
|
107
|
3
|
KX.03.07/06-10
Những nhân tố cơ bản tác động đến sự biến đổi
của con người và văn hóa Việt Nam trong thời kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế
|
Viện Thông tin KHXH, Viện KHXH VN
|
2007-2009
|
600
|
Tuyển chọn
|
108
|
4
|
KX.03.08/06-10
Nhân cách văn hóa trí thức Việt Nam trong tiến trình đổi mới và hội nhập quốc tế
|
Viện Tâm lý học,
Viện KHXH VN
|
2007-2009
|
600
|
Tuyển chọn
|
109
|
5
|
KX.03.10/06-10
Sự phát triển văn hóa và con người ở một số
nước Đông Á -bài học kinh nghiệm cho Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc
tế.
|
Viện Nghiên cứu Trung Quốc
Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
|
2007-2009
|
600
|
Tuyển chọn
|
110
|
6
|
KX.03.11/06-10
Cơ sở lý luận và phương pháp luận của việc
phát triển văn hóa và con người Việt Nam trong quá trình đổi mới và hội nhập
quốc tế.
|
Ban chủ nhiệm chương trình
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
111
|
7
|
KX.03.12/06-10
Đặc điểm của tư duy và lối sống của con người
Việt Nam hiện nay và những vấn đề đặt ra trước yêu cầu đổi mới và hội nhập
quốc tế
|
Viện Triết học, Viện KHXHVN
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
112
|
8
|
KX.03.13/06-10
Những đặc trưng cơ bản về con người và văn
hóa của cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài hiện nay.
|
Viện Khoa học xã hội Vùng Nam Bộ, Viện K HXHVN
(TP HCM
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
113
|
9
|
KX.03.14/06-10
Nhân cách doanh nhân
và văn hóa kinh doanh ở Việt Nam trong tiến trình đổi mới và hội nhập quốc tế
|
Đại học kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
2007-2009
|
700
|
Xét chọn giao trực tiếp
|
|
|
Cộng
|
|
|
5.800
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
107.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|