2. Nhiệm vụ địa chất : (Có danh
mục kèm theo)
Tổng số
:
120 nhiệm vụ
+ Mở mới
:
23 nhiệm vụ
3. Vốn đầu tư:
(Cục Địa chất và Khoáng sản Việt
Nam giao chi tiết cho các đơn vị theo mục chi 119 và mục chi 134)
b- Cho mua sắm thiết bị
:
4.300 triệu đồng
c- Cho các chỉ tiêu khác : Thực
hiện theo thông báo của Bộ.
1. Phân bổ vốn đầu tư cho các
nhiệm vụ điều tra địa chất
Tổng số
:
85.000 triệu đồng
- Đánh giá khoáng sản
:
21.426 triệu đồng
- Các công tác
khác:
1.490 triệu đồng
2. Dịch vụ địa chất và sản xuất
khác
50.000 triệu đồng
TT
|
Tên
nhiệm vụ địa chất
|
Thời
gian
|
Mục
tiêu nhiệm vụ
địa
chất năm 2000
|
Khởi
công
|
Nộp
lưu trữ
|
A
|
ĐIỀU
TRA CƠ BẢN ĐỊA CHẤT
VÀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
|
|
|
55.081
|
I
|
Lập bản đồ địa chất tỉ lệ
1/500.000
|
|
|
|
1
|
Điều tra địa chất và TKKS rắn
biển ven bờ:
Công tác địa chất
Công tác địa vật lý
Công tác tắc địa
|
1996
|
2002
|
Điều tra địa chất và TKKS rắn
biển ven bờ trên diện tích 5000 km2 (đoạn Trà Vinh-Vũng Tàu) và một
số vùng triển vọng khoáng sản
|
II
|
Đo vẽ bản đồ địa chất và điều
tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
2
|
Nhóm tờ Hàm tân-Côn Đảo
|
1996
|
2001
|
Lập báo cáo trình duyệt
|
3
|
Nhóm tờ Phù Mỹ
|
1995
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
4
|
Nhóm tờ Cao Bằng – Đông Khê
|
1996
|
2000
|
Nộp lưu trữ
|
5
|
Nhóm tờ Lao Cai
|
1996
|
2002
|
Thi công đề án
|
6
|
Nhóm tờ Võ Nhai
|
1997
|
2000
|
Nộp lưu trữ
|
7
|
Nhóm tờ Chợ Chu
|
1997
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
8
|
Nhóm tờ Bắc Hà
|
1997
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
9
|
Nhóm tờ Trạm Tấu
|
1997
|
2001
|
Lập báo cáo trình duyệt
|
10
|
Nhóm tờ Mường Lát
|
1997
|
2001
|
Thi công đề án
|
11
|
Nhóm tờ Thanh Ba
|
1997
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
12
|
Nhóm tờ Minh Hóa
|
1997
|
2001
|
Thi công đề án
|
13
|
Nhóm tờ Quảng Trị
|
1997
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
14
|
Nhóm tờ Bồng Sơn
|
1997
|
2001
|
Thi công đề án
|
15
|
Nhóm tờ Lộc Ninh
|
1997
|
2001
|
Thi công đề án
|
16
|
Nhóm tờ Phúc Hạ
|
1998
|
2002
|
Thi công đề án
|
17
|
Nhóm tờ Tuần Giáo (gồm cả đo
trọng lực)
|
1998
|
2002
|
Thi công đề án
|
18
|
Nhóm tờ Trà My
|
1998
|
2002
|
Thi công đề án
|
19
|
Nhóm tờ Ba Tơ
|
1998
|
2002
|
Thi công đề án
|
20
|
Nhóm tờ Lai Châu
|
1999
|
2003
|
Thi công đề án
|
21
|
Nhóm tờ Quỳnh Nhai
|
1999
|
2003
|
Thi công đề án
|
22
|
Nhóm tờ Bắc Đà Lạt
|
1999
|
2003
|
Thi công đề án
|
23
|
Nhóm tờ Mường Xén
|
1999
|
2003
|
Thi công đề án
|
24
|
Bay đo từ-phổ gamma tỷ lệ
1/50.000 và đo trọng lực tỷ lệ 1/100.000 vùng Kontum
|
1997
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
25
|
Kiểm tra chi tiết cụm dị thường
ĐVL máy bay số 6,14 vùng Hà Trung-Thanh Hóa
|
1998
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
26
|
Kiểm tra chi tiết các cụm dị
thường ĐVL máy bay vùng Bản Tang, làng Răm, Sông Giang
|
1998
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
27
|
Bay đo từ-phổ gamma tỷ lệ
1/50.000 vùng Bắc Đà lạt
|
1999
|
2002
|
Thi công đề án
|
28
|
Đo vẽ trọng lực
1/100.000-1/50.000 vùng Ba Tơ
|
1999
|
2001
|
Thi công đề án
|
III
|
Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ
1/200.000
|
|
|
|
29
|
Vùng Hòn gai-Móng Cái
|
1997
|
2002
|
Thi công đề án
|
30
|
Vùng Huế-Đông Hà
|
1996
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
IV
|
Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ
1/50.000
|
|
|
|
31
|
Vùng Rạch giá – Thốt Nốt
|
1997
|
2002
|
Thi công đề án
|
32
|
Vùng Trà Vinh – Long Toàn
|
1997
|
2002
|
Thi công đề án
|
33
|
Vùng Duy Xuyên – Tam Kỳ
|
1998
|
2002
|
Thi công đề án
|
34
|
Vùng Cẩm Xuyên-Kỳ Anh
|
1998
|
2001
|
Thi công đề án
|
35
|
Đo ẽ lập Bản đồ địa chất, bản
đồ ĐCTV, bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Phủ Lý, Hưng Yên
|
1999
|
2002
|
Thi công đề án
|
36
|
Đo vẽ lập bản đồ địa chất, bản
đồ ĐCTV, bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Đồng Xoài, Bình Phước
|
1999
|
2003
|
Thi công đề án
|
37
|
Lập bản đồ ĐCTV, bản đồ ĐCCT tỷ
lệ 1/50.000 vùng Đức Trọng-Di Linh, Lâm Đồng
|
1999
|
2002
|
Thi công đề án
|
38
|
V- Quan trắc quốc gia động
thái nước dưới đất
|
|
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
38.1
|
Vùng Đồng bằng Bắc Bộ
|
1996
|
2000
|
|
38.2
|
Vùng Tây Nguyên
|
1996
|
2000
|
|
38.3
|
Vùng Đồng bằng Nam Bộ (bao gồm
cả hợp tác quốc tế)
|
1996
|
2000
|
|
38.4
|
Xử lý tài liệu, dự báo, và xuất
bản niên giám động thái nước dưới đất
|
1996
|
2000
|
|
38.5
|
Lập đề án quan trắc động thái
nước dưới đất cho 3 vùng trên tiếp theo từ năm 2001
|
|
|
Trình duyệt đề án
|
VI
|
Điều tra địa chất đô thị
|
|
|
|
39
|
ĐCĐT Thái Nguyên-Bắc Giang-Lạng
Sơn
|
1997
|
2000
|
Nộp lưu trữ
|
40
|
Điều tra ĐCĐT Nam Định-Ninh
Binh
|
1999
|
|
Thi công đề án
|
41
|
Điều tra ĐCĐT Cao Bằng-Hà
Giang-Tuyên Quang
|
1999
|
|
Thi công đề án
|
VII
|
Điêu tra nước dưới đất
|
|
|
|
42
|
Điều tra nguồn nước phục vụ
các tỉnh miền núi phía Bắc (pha II)
|
1997
|
2002
|
Thi công đề án
|
43
|
Điều tra nguồn nước dưới đất vùng núi Trung Bộ và Tây Nguyên (pha II)
|
1997
|
2001
|
Thi công đề án
|
44
|
Điều tra nguồn nước dưới đất
vùng sâu Nam Bộ (pha II)
|
1997
|
2002
|
Thi công đề án
|
45
|
Điều tra ĐTV, ĐCCT và tìm kiếm
nguồn nước ở các đảo thuộc lãnh thổ Việt Nam:
Khu vực miền Bắc
Khu vực miền trung
Khu vực miền Nam
|
1997
|
2002
|
Thi công đề án
|
46
|
Đánh giá nguồn nước dưới đất
vùng ven biển huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi
|
1999
|
2001
|
Thi công đề án
|
47
|
Đánh giá nguồn nước dưới đất
vùng thị xã Cà Mau
|
1999
|
2001
|
Thi công đề án
|
48
|
Các nhiệm vụ mở mới
Đo vẽ bản đồ ĐC và điều tra KS
tỉ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kontum
|
2000
|
|
Thực hiệ theo QĐ giao nhiệm vụ
mở mới
|
49
|
Đo vẽ bản đồ ĐC và điều tra KS
tỉ lệ 1/50.000 nhóm tờ Trùng Khánh – Cao Bằng
|
2000
|
|
|
50
|
Đo vẽ bản đồ ĐC và điều tra KS
tỉ lệ 1/50.000 nhóm tờ Yên Châu – Sơn La
|
2000
|
|
|
51
|
Điều tra ĐC, KS, địa chất môi
trường và tai biến địa chất vùng biển Nam Trung Bộ từ 0-10 m nước ở tỉ lệ
1/50.000; 10-25m nước ở tỉ lệ 1/100.000
|
2000
|
|
|
52
|
Kiểm tra chi tiết cụm dị thường
địa vật lý máy bay vùng Đăc Song-Gia Lai
|
2000
|
|
|
53
|
Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ
1/50.000 vùng Lộc Ninh
|
2000
|
|
|
54
|
Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ
1/50.000 vùng Lao Bảo
|
2000
|
|
|
55
|
Lập bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ
1/50.000 vùng Sông Cầu-Tuy An, Phú Yên
|
2000
|
|
|
56
|
Đánh giá nguồn nước dưới đất
vùng thị xã Bạc Liêu
|
2000
|
|
|
57
|
Đánh giá nguồn nước dưới đất
vùng thị xã Chân Mây, Phú Lộc
|
2000
|
|
|
58
|
Đánh giá nguồn nước dưới đất
vùng Buôn Đôn – Đăc Lăc
|
2000
|
|
|
B
|
ĐÁNH
GIÁ KHOÁNG SẢN
|
|
|
21.426
|
59
|
Khảo sát thu thập tài liệu
ĐC-KS mới ở các vùng
|
|
|
Nhiệm vụ thường xuyên
|
60
|
Tìm kiếm quặng Urani vùng An
Điềm, Quảng Nam Đà nẵng
|
1996
|
2001
|
Lập báo cáo trình duyệt
|
61
|
Đánh giá chì-kẽm và các khoáng
sản đi cùng vùng Quan Sơn-Hòn Nhọn Thanh Hóa
|
1996
|
2000
|
Nộp lưu trữ
|
62
|
Kiểm tra các dị thường từ hàng
không và đánh giá các điểm quặng sắt vùng Kontum, An Khê
|
1997
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
63
|
Đánh giá khoáng sản vàng dải
Thèn Sìn-Phong Thổ, Lai Châu
|
1997
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
64
|
Đánh giá vàng Khe Máng-Kỳ Tây
Hà Tĩnh
|
1997
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
65
|
Đánh giá vàng và các khoáng sản
khác đi cùng vùng Trà Nú, Thà Thủy
|
1997
|
2001
|
Thi công đề án
|
66
|
Đánh giá khoáng sản vàng và
các khoáng sản khác vùng Phước Thành Phước Sơn Quảng Nam
|
1997
|
2001
|
Thi công đề án
|
67
|
Đánh giá Uranikhu Pà Lừa, Quảng
nam
|
1997
|
2000
|
Nộp lưu trữ
|
68
|
Đánh giá vàng gốc vùng
Avao-Apey
|
1998
|
2002
|
Thi công đề án
|
69
|
Đánh giá vàng vùng Đăc Tơ Re
|
1998
|
2002
|
Thi công đề án
|
70
|
Đánh giá đồng-vàng Suối On-Đá
Đỏ Phù Yên, Sơn La
|
1998
|
2001
|
Thi công đề án
|
71
|
Đánh gía vàng-Pyrophilit và
các khoáng sản khác dải Bản Ngài-Đồng Mô, Bình Liêu
|
1998
|
2001
|
Thi công đề án
|
72
|
Đánh giá chì-kẽm vùng Đồng
Quán Bình Ca
|
1998
|
2001
|
Thi công đề án
|
73
|
Đánh giá chì-kẽm vùng Thượng Ấm
Sơn Dương, Tuyên Quang
|
1998
|
2001
|
Thi công đề án
|
74
|
Đánh giá vàng-đa kim Si Phay,
Lai Châu
|
1998
|
2001
|
Thi công đề án
|
75
|
Đánh giá quặng vàng gốc vùng
Minh Lương, Sa Phìn
|
1999
|
2003
|
Thi công đề án
|
76
|
Đánh giá Graphit khu Bảo Hà, Bảo
Yên Lào Cai
|
1999
|
2001
|
Thi công đề án
|
77
|
Đánh giá đồng-vàng và các
khoáng sản khác khu vực suối Nùng, Xuân Thu, Sơn Hà-Quảng Ngãi
|
1999
|
2002
|
Thi công đề án
|
78
|
Đánh giá quằn Urani khu Đông
Nam Bến Giằng
|
1999
|
2002
|
Thi công đề án
|
79
|
Đánh giá quặng vàng vùng Ba
Tưng Tà Láo-Quảng Trị
|
1999
|
2003
|
Thi công đề án
|
80
|
Đánh giá quặng chì-kẽm đới La
Hiên Cúc Đường, Võ Nhai-Thái Nguyên
|
1999
|
2002
|
Thi công đề án
|
81
|
Đánh giá Kaolin Bốt Đỏ, A Lưới-Thừa
Thiên Huế
|
1999
|
2001
|
Thi công đề án
|
82
|
Đánh giá nguyên liệu đá ốp lát
gabro mầu đen khu vực An Thọ, Sơn Xuân Phú Yên
|
1999
|
2001
|
Thi công đề án
|
83
|
Đánh giá quặng Mangan vùng
Trùng Khánh, Hạ lang-Cao Bằng
|
1999
|
|
Thi công đề án
|
84
|
Các nhiệm vụ mở mới:
Đánh giá Barit vùng Năng Khào,
Hà Vị-huyện Hà Nang, tỉnh Tuyên Quang
|
2000
|
|
Thực hiện theo QĐ giao nhiệm vụ
mở mới
|
85
|
Đánh giá Urani khu Pà Rồng –
TabHinh, huyện Giằng tỉnh Quảng Nam
|
2000
|
|
|
86
|
Điều tra, đánh giá khoáng chất
công nghiệp (phosphorit, than bùn, Fenspat, puzola) trên diện tích các tỉnh
Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
|
2000
|
|
|
87
|
Đánh giá Fenspat khu Yên Kiện,
Đoan Hùng Phú Thọ
|
2000
|
|
|
88
|
Đánh giá tài nguyên đá ốp lát
tỉnh Ninh Thuận
|
2000
|
|
|
C
|
CÔNG
TÁC NGHIÊN CỨU, ÁP DỤNG TBKT, BIÊN TẬP XUẤT BẢN
|
|
|
7.003
|
89
|
Biên tập. xuất bản bản đồ địa
chất-khoáng sản 1/200.000 các loạt tờ Đông Bắc Bắc Bộ, Kontum-Buôn Mê Thuật,
Bến Khế-Đồng Nai
|
1996
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
90
|
Nghiên cứu kiến tạo và sinh
khoáng Nam Việt Nam
|
1996
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
91
|
Nghiên cứu ứng dụng tin học
trong quản lý điều tra địa chất, điều tra khoáng sản và hoạt động khoáng sản
|
|
|
Nhiệm vụ thường xuyên, xây dựng
mạng Tin học giữa Bộ Công nghiệp-Cục-Các đơn vị trực thuộc-địa phương
|
92
|
Nghiên cứu phát triển và nâng
cao chất lượng khoa học các bộ mẫu sưu tập của Bảo tàng Địa chất
|
1997
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
93
|
Tổng hợp, phân tích các tài liệu
ĐVL để nhận dạng, đánh giá triển vọng khoáng sản nội sinh các dị thường ĐVL
vùng Trung Việt Nam
|
1997
|
2000
|
Nộp lưu trữ
|
94
|
Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng
Urani khối nhô Kontum và Tú Lệ
|
1998
|
2002
|
Thi công đề án
|
95
|
Nghiên cứu đặc điểm khoáng hóa
và phân vùng diện tích triển vọng quặng vàng vùng nam Trà Nú – Phước Thành
|
1998
|
2001
|
Thi công đề án
|
96
|
Nghiên cứu, đanh giá triển vọng
vàng và các khoáng sản đi kèm trong đới Hoành Sơn
|
1998
|
2001
|
Thi công đề án
|
97
|
Hiệu đính loạt bản đồ địa chất
và khoáng sản Tây Bắc tỷ lệ 1/200.000
|
1998
|
2001
|
Thi công đề án
|
98
|
Xây dựng, hoàn thiện phòng
VILAS xác định tính chất vật lý đá và quặng
|
1998
|
2000
|
Lập báo cáo trình duyệt, nộp
lưu trữ
|
99
|
Hệ thống hóa các tài liệu lỗ
khoan, lựa chọn để lưu giữ các mẫu lõi khoan
|
1998
|
2000
|
Trình ban hành quy định. Lập
báo cáo trình duyệt, nộp lưu trữ
|
100
|
Hoàn thiện và nâng cấp kho lưu
trữ địa chất
|
1998
|
2003
|
Thi công đề án
|
101
|
Số hóa tài liệu ĐVL trên máy
vi tính
|
1998
|
2000
|
Thi công đề án. Lập báo cáo
trình duyệt, nộp lưu trữ
|
102
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình
công nghệ đo địa chấn 24 kênh máy MARK-6 để giải quyết các nhiệm vụ khảo sát
công trình
|
1999
|
2000
|
Thi công đề án. Lập báo cáo
trình duyệt, nộp lưu trữ
|
103
|
Nghiên cứu mối liên quan của
các đá núi lửa vùng Viên Nam, Sông Đà với khoáng hóa Cu, Au.
|
1999
|
|
Thi công đề án
|
104
|
Hoàn thiện và biên soạn các
quy định, quy trình phân tích để Bộ Công nghiệp ban hành TCN
|
1999
|
|
Hoàn thành trình ban hành các
quy trình, quy định phân tích mẫu nước, mẫu cơ lý, hóa phi kim loại, thạch học
trọng sa
|
105
|
Biên soạn, biên tập trình ban
hành các văn bản pháp quy quản lý Nhà nước về điều tra địa chất và hoạt động
khoáng sản, quy hoạch chiến lược ngành
|
|
|
Nhiệm vụ thường xuyên. Biên soạn
và trình ban hành quy định an toàn lao động, vệ sinh môi trường lao động
trong công tác địa chất; quy định đánh giá khoáng sản; quy định chế độ kế
tóan mới; quy hoach phát triển ngành địa chất đến năm 2010.
|
106
|
Các nhiệm vụ mở mới
Điều tra hiện trạng môi trường
phóng xạ một số mỏ phóng xạ và mỏ có chứa phóng xạ
|
2000
|
|
Thực hiện theo quyết định giao
nhiệm vụ mở mới
|
107
|
Chế tạo bộ mẫu chuẩn quặng chứa
Sunfua kim loại (Cu, Pb, Zn). Cấp TCN dùng trong phân tích thí nghiệm
|
2000
|
|
|
108
|
Nâng cao năng lực phân tích để
đăng ký VILAS phòng thí nghiệm hóa và hóa-lý
|
2000
|
|
|
109
|
Bổ sung và hoàn thiện quy phạm
kỹ thuật các phương pháp thăm dò trọng lực và địa vật lý lỗ khoan, quy trình
công nghệ đo hơi thủy ngân và hơi rađon
|
2000
|
|
|
110
|
Phân chia địa tầng N-Q và
nghiên cứu cấu trúc địa chất đồng bằng Nam Bộ
|
2000
|
|
|
111
|
Điều tra tai biến địa chất
vùng Tây Nguyên
|
2000
|
|
|
112
|
Tổng hợp phân tích tài liệu địa
vật lý để nhận dạng, đánh giá triển vọng khoáng sản các vùng Đà lạt-Phan Thiết,
Rào Nậy Hòa Bình, Cẩm thủy, Vạn yên.
|
2000
|
|
|
D
113
|
CÁC
CÔNG TÁC KHÁC
Công tác bảo tàng:
Phía Bắc
Phía Nam
|
|
|
1.490
|
114
|
Công tác lưu trữ, xuất bản
thường xuyên:
Công tác thông tin, tư liệu
Công tác lưu trữ
Công tác xuất bản thường xuyên
|
|
|
|
115
|
Xuất bản:
Biên tập và xuất bản bản đồ vỏ
phong hóa và trầm tích đệ tứ Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000
|
|
|
|
116
|
Bản đồ khoáng sản Việt Nam tỷ
lệ 1/1.000.000 và thuyết minh
|
|
|
|
117
|
Bản đồ từ trường Việt Nam tỷ lệ
1/1.000.000 và thuyết minh
|
|
|
|
118
|
Các ấn phẩm khác
|
|
|
|
119
|
Kiểm tra định kỳ các phòng thí
nghiệm cơ sở
|
|
|
|
120
|
Thanh toán khối lượng nợ của
năm 1999
|
|
|
|
121
|
ĐỔI MỚI TRANG THIẾT BỊ ĐỊA
CHẤT
|
|
|
4.300
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
89.300
|