|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Bích Lựa
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 03/2008/QĐ-UBND
|
Đồng Hới, ngày 04
tháng 4 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ ĐIỀU CHỈNH CÁC LOẠI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT
HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của
Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 217/TTr-SXD ngày 03 tháng
4 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng giá điều chỉnh các loại nhà cửa, vật kiến
trúc để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các quy định về giá bồi
thường nhà cửa, vật kiến trúc tại Bảng giá các loại tài sản để bồi thường thiệt
hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình được quy định
tại Mục V của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 34/2007/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ khi
Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Bích Lựa
|
BẢNG
GIÁ ĐIỀU CHỈNH
CÁC
LOẠI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2008
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
TÊN TÀI SẢN
|
ĐVT
|
ĐƠN GIÁ (đồng)
|
|
NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
|
|
|
|
NHÀ CỬA
|
|
|
1
|
+ Nhà dạng biệt thự, có 3 phía trở lên tiếp
xúc với vườn, được thiết kế tạo dáng kiến trúc; 2 tầng hoặc nhiều tầng, kết
cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, móng trụ bê tông cốt thép, móng tường đá
hộc. Mái bê tông cốt thép, trên lợp ngói hoặc tôn kim loại chống nóng.
+ Tường xây gạch dày ³ 22cm, chiều cao tầng ³ 4,1m, tường trần trong nhà bả ma
tít + sơn cao cấp, chân tường đóng lam ri gỗ nhóm 1, nhóm 2 chiếm ³ 80% chu vi trong. Mặt chính phía
ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả ma tít + sơn.
+ Trần đóng bằng gỗ nhóm 1, nhóm 2; tấm
trần thạch cao hoặc tấm trần chuyên dụng cao cấp chiếm ³ 80% diện tích.
+ Nền lát gạch granit nhân tạo bóng.
+ Cửa gỗ 2 lớp (trong kính ngoài chớp) có
khuôn ngoại cả tường, gỗ nhóm 1, nhóm 2; có hệ thống rèm màn; lan can cầu
thang gỗ nhóm 1, nhóm 2, bậc lát đá granit thiên nhiên.
|
đồng/m2sàn
|
3.042.000
|
|
+ Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ
thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh cao cấp.
+ Khu vệ sinh khép kín từng tầng.
|
|
|
2
|
+ Nhà một tầng hoặc nhiều tầng, kết cấu
khung bê tông cốt thép chịu lực, móng trụ bê tông cốt thép, móng tường đá hộc.
Mái bê tông cốt thép, trên lợp ngói hoặc tôn kim loại chống nóng.
+ Tường xây gạch dày ³ 22cm, chiều cao tầng ³ 3,9m; tường trần trong nhà trang
trí hoa văn, bả ma tít + sơn cao cấp, chân tường đóng lam ri gỗ nhóm 1, nhóm
2 chiếm ³ 30% chu vi trong.
Mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả
ma tít + sơn.
+ Trần đóng bằng gỗ nhóm 1, nhóm 2 hoặc các
loại tấm trần chuyên dụng cao cấp chiếm ³
30% diện tích.
+ Nền lát gạch ceramic cao cấp hoặc granit
nhân tạo mờ kết hợp ceramic.
+ Cửa gỗ 1 lớp có khuôn ngoại cả tường, gỗ
nhóm 1, nhóm 2; có hệ thống rèm màn; lan can cầu thang gỗ nhóm 1, nhóm 2, bậc
lát đá cẩm thạch.
+ Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ
thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh cao cấp.
+ Khu vệ sinh khép kín từng tầng.
|
đồng/m2sàn
|
2.652.000
|
3
|
+ Nhà một tầng hoặc nhiều tầng; kết cấu cột
dầm sàn bê tông cốt thép kết hợp tường chịu lực. Móng bê tông cốt thép kết
hợp móng tường xây đá hộc.
|
đồng/m2sàn
|
2.172.000
|
|
+ Tường xây gạch dày ³ 22cm, cao ³ 3,9m. Mặt chính ốp gạch men hoặc bả
ma tít + sơn. Chân tường đóng lam ri gỗ nhóm 2, nhóm 3 hoặc gạch men chiếm ³ 30% chu vi trong, các mặt tường
trần còn lại bả ma tít + sơn.
+ Mái bê tông cốt thép có lợp tôn hoặc ngói
chống nóng, tạo dáng mái tương đối đơn giản, trần trang trí hoa văn, trần gỗ
đơn giản hoặc các loại tấm trần chuyên dụng.
+ Nền lát gạch ceramic loại tốt.
+ Cửa gỗ có khuôn ngoại KT £ 18cm gỗ nhóm 2 có rèm màn; cầu
thang tay vịn gỗ nhóm 2, bậc lát đá cẩm thạch.
+ Khu vệ sinh và bếp khép kín.
+ Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ
thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình.
|
|
|
4
|
+ Nhà một tầng hoặc nhiều tầng; kết cấu cột
dầm sàn bê tông cốt thép kết hợp tường chịu lực. Móng bê tông cốt thép kết
hợp móng tường xây đá hộc.
+ Tường xây gạch dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m. Mặt tường bả ma tít + sơn.
+ Mái bê tông cốt thép không lợp, hoặc lợp
mái đơn giản, trần trang trí hoa văn hoặc đóng trần đơn giản.
+ Nền lát gạch ceramic loại trung bình.
+ Cửa gỗ có khuôn ngoại KT £ 18cm, gỗ nhóm 2, nhóm 3 hoặc cửa
khung nhôm kính loại tốt; cầu thang tay vịn gỗ nhóm 2 bậc lát đá cẩm thạch.
+ Khu vệ sinh và bếp khép kín.
+ Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ
thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình.
|
đồng/m2sàn
|
1.876.000
|
5
|
+ Nhà 1 - 2 tầng; cột, dầm bê tông cốt thép
kết hợp tường chịu lực. Móng bê tông cốt thép kết hợp móng tường xây đá hộc.
+ Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; mặt tường sơn hoặc quét vôi
màu.
+ Mái bê tông cốt thép hoặc bê tông cốt
thép chiếm ³ 50%, phần còn lại
lợp tôn, ngói kết hợp đóng trần gỗ nhóm 3, nhóm 4.
+ Nền lát gạch ceramic loại bình thường.
+ Cửa gỗ có khuôn ngoại KT £ 13cm, gỗ nhóm 3, nhóm 4 hoặc cửa
khung nhôm kính; cầu thang lan can hoa sắt tay vịn ống nước, hoặc gỗ nhóm 3,
nhóm 4, bậc mài granitô hoặc ốp gạch men, đá đơn giản.
+ Khu vệ sinh và bếp khép kín.
+ Hệ thống điện đi chìm tường trần, hệ
thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện, vệ sinh trang bị mức trung bình.
|
đồng/m2sàn
|
1.572.000
|
6
|
+ Nhà 1 tầng; cột, dầm bê tông cốt thép;
móng trụ bê tông cốt thép kết hợp móng tường xây đá hộc.
+ Mái lợp tôn màu hoặc ngói; đóng trần gỗ
nhóm 3, nhóm 4, gỗ mái nhóm 3 hoặc vì kèo thép; phần hành lang đổ bê tông cốt
thép.
+ Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; quét vôi màu; mặt chính có
trang trí, ốp lát bình thường hoặc sơn.
+ Cửa gỗ nhóm 3, nhóm 4 khuôn ngoại nửa
tường gỗ nhóm 3, nhóm 4.
+ Nền lát gạch ceramic.
+ Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài hoặc vệ sinh
trong nhà đơn giản.
+ Hệ thống điện chiếu sáng đi chìm hoặc
nổi, bố trí các thiết bị điện trung bình.
|
đồng/m2 xây dựng
|
1.296.000
|
7
|
+ Nhà 1 tầng; cột, dầm bê tông cốt thép;
móng trụ bê tông cốt thép kết hợp móng tường xây đá hộc.
+ Mái lợp tôn hoặc ngói, gỗ mái nhóm 3,
nhóm 4 hoặc vì kèo thép, đóng trần đơn giản (tấm nhựa giả lamri, trần gỗ nhóm
4, nhóm 5...); phần hành lang đổ bê tông cốt thép hoặc lợp ngói đóng trần đơn
giản.
+ Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao ³ 3,6m; quét vôi màu.
+ Cửa gỗ nhóm 3, nhóm 4 không khuôn ngoại.
+ Nền lát gạch hoa XM hoặc gạch men Trung
Quốc.
+ Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà.
+ Hệ thống điện chiếu sáng đi chìm hoặc
nổi, bố trí các thiết bị điện bình thường.
|
đồng/m2 xây dựng
|
1.080.000
|
8
|
+ Nhà kết cấu đơn giản, cột dầm giằng bằng
bê tông cốt thép hoặc khung gỗ nhóm 3, nhóm 4; móng xây gạch, đá kết hợp móng
BT.
+ Mái lợp tôn, fibrô hoặc ngói, gỗ mái nhóm
3, nhóm 4 hoặc vì kèo thép, không đóng trần hoặc trần tạm.
+ Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15cm, cao < 3,6m, quét vôi màu.
+ Cửa pa nô đơn giản hoặc ván ghép gỗ nhóm
3, nhóm 4.
+ Nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa XM.
+ Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà.
|
đồng/m2 xây dựng
|
840.000
|
9
|
+ Nhà kết cấu tường chịu lực xây bằng gạch,
đá hoặc bờlô, cao £ 3,3m; móng xây đá
hộc.
+ Mái lợp tôn, fibrô hoặc ngói, gỗ mái nhóm
3, nhóm 4, nhóm 5 không đóng trần.
+ Cửa đơn giản gỗ nhóm 3, nhóm 4, nhóm 5.
+ Nền láng xi măng
+ Bếp, nhà vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà.
|
đồng/m2 xây dựng
|
720.000
|
10
|
+ Nhà kết cấu sườn gỗ; cửa đơn giản gỗ nhóm
4, nhóm 5, nhóm 6.
+ Mái ngói hoặc fibrô, tôn
+ Tường xung quanh xây cao ³ 2.7m, quét vôi
+ Nền láng xi măng;
|
đồng/m2 xây dựng
|
605.000
|
11
|
+ Nhà kết cấu sườn gỗ; cửa đơn giản gỗ nhóm
4, nhóm 5, nhóm 6.
+ Mái ngói hoặc fibrô, tôn
+ Xung quanh xây đơn giản hoặc bao che bằng
ván, trát tocxi; cao ³ 2.7m.
+ Nền đất.
|
đồng/m2 xây dựng
|
533.000
|
12
|
+ Nhà kết cấu gỗ tròn (bất cập phân) các
loại, bao che xung quanh phên đất, hoặc nứa, lá.
+ Mái lợp ngói hoặc fibrô, tôn.
+ Cửa gỗ loại đơn giản, hoặc ván ghép.
+ Nền đất.
|
đồng/m2 xây dựng
|
303.000
|
13
|
+ Nhà kết cấu gỗ tròn (bất cập phân) các
loại, bao che xung quanh phên đất, hoặc nứa, lá.
+ Mái lợp tranh, lá.
+ Cửa gỗ loại đơn giản, hoặc ván ghép,
+ Nền đất.
|
đồng/m2 xây dựng
|
230.000
|
14
|
+ Nhà phụ, nhà tạm, xung quanh đơn giản xây
cao £ 3,0m.
+ Cửa ván ghép các loại, nền láng xi măng.
+ Mái lợp ngói, tôn hoặc fibrô.
|
đồng/m2 xây dựng
|
389.000
|
15
|
+ Nhà phụ, nhà tạm, kết cấu bằng tranh,
tre, nứa, lá; cửa tạm, đơn giản hoặc không cửa; nền đất; bao che xung quanh
bằng cót hoặc tranh lá.
|
đồng/m2 xây dựng
|
187.000
|
|
NHÀ KHO
|
|
|
16
|
+ Kho khung Tiệp, xây xung quanh, bổ trụ bê
tông cốt thép, mái lợp tôn, nền bê tông láng xi măng.
|
đồng/m2 xây dựng
|
1.368.000
|
17
|
+ Kho xung quanh xây gạch, cột bê tông cốt
thép, vì kèo thép, mái lợp ngói hoặc tôn, nền bê tông láng xi măng.
|
đồng/m2 xây dựng
|
1.123.000
|
18
|
+ Nhà kho thông thường xung quanh xây gạch,
mái lợp tôn hoặc ngói. Nền bê tông láng xi măng.
|
đồng/m2 xây dựng
|
763.000
|
|
NHÀ VỆ SINH (xây độc lập, không gắn vào nhà
ở)
|
|
|
19
|
+ Nhà vệ sinh tự hoại; kết cấu móng, tường,
hầm tự hoại xây bằng gạch, đá; mái đổ bê tông cốt thép hoặc lợp ngói đóng
trần; tường ốp, nền lát gạch men cao cấp, xí bệt có la va bô, sen tắm và
thiết bị 7 món.
|
đồng/m2 xây dựng
|
1.728.000
|
20
|
+ Nhà vệ sinh tự hoại; kết cấu móng, tường,
hầm tự hoại xây bằng gạch, đá; mái đổ bê tông cốt thép hoặc lợp ngói; tường
quét vôi màu, nền láng xi măng hoặc gạch hoa xi măng, xí xổm.
|
đồng/m2 xây dựng
|
1.051.000
|
21
|
+ Nhà vệ sinh (hố xí, tiểu, tắm) móng xây
gạch đá, tường xây gạch; bệ xí, tiểu, nền láng xi măng; mái ngói, tôn hoặc
fibrô.
|
đồng/m2 xây dựng
|
260.000
|
22
|
+ Nhà vệ sinh (hố xí, tiểu, tắm), móng xây
gạch đá, tường xây gạch, bờ lô, không lợp mái hoặc mái đơn giản; bệ xí, tiểu,
nền láng xi măng.
|
đồng/m2 xây dựng
|
173.000
|
23
|
+ Nhà vệ sinh (hố xí, tiểu, tắm), làm tạm
che xung quanh phên nứa, có bệ xây gạch, không mái che hoặc mái che đơn giản.
|
đồng/m2 xây dựng
|
94.000
|
|
CHUỒNG LỢN, TRÂU, BÒ
|
|
|
24
|
+ Chuồng lợn, trâu, bò; tường xây gạch đá
các loại; cao ³ 2,5m; nền láng xi
măng; mái ngói.
|
đồng/m2 xây dựng
|
288.000
|
25
|
+ Chuồng lợn, trâu, bò; tường xây gạch đá
các loại; cao < 2,5m; nền láng xi măng; mái ngói.
|
đồng/m2 xây dựng
|
242.000
|
26
|
+ Chuồng lợn, trâu, bò xung quanh xây, sườn
gỗ, mái lợp tranh lá hoặc fibrô, nền đất.
|
đồng/m2 xây dựng
|
117.000
|
27
|
+ Chuồng lợn, trâu, bò xung quanh sườn gỗ;
bao che bằng phên tre nứa; nền đất; mái lợp ngói hoặc fibrô.
|
đồng/m2 xây dựng
|
97.000
|
28
|
+ Chuồng lợn, trâu bò xung quanh sườn gỗ
không lợp hoặc có che tạm nứa lá.
|
đồng/m2 xây dựng
|
69.000
|
|
SÂN
|
|
|
29
|
+ Sân phơi, lót nền bằng bê tông sạn ngang
dày £ 10cm (hoặc gạch
vỡ) trên láng xi măng hoặc lát gạch.
|
đồng/m2
|
72.000
|
30
|
+ Sân phơi đơn giản lát bằng gạch, đá tấm,
tấm đan bê tông, trít mạch vữa XM hoặc bê tông gạch vỡ trên láng xi măng.
|
đồng/m2
|
58.000
|
|
TƯỜNG RÀO
|
|
|
31
|
+ Tường rào móng xây gạch, đá; tường gạch
hoặc bờ lô phía trên có hoa sắt vuông; trụ giằng bê tông cốt thép; chiều cao ³ 1,8m.
|
đồng/m
|
456.000
|
32
|
+ Tường rào móng xây gạch, đá; tường gạch
hoặc bờ lô phía trên có hoa sắt và chông sắt; trụ giằng bê tông cốt thép;
chiều cao > 1,4m.
|
đồng/m
|
360.000
|
33
|
+ Tường rào móng xây gạch, đá; tường gạch
hoặc bờ lô phía dưới chân, phía trên hoa và chông sắt; trụ giằng bê tông cốt
thép; chiều cao < 1,4m.
|
đồng/m
|
300.000
|
34
|
+ Tường rào móng đá, tường gạch hoặc bờ lô,
bổ trụ gạch ³ 220x220; hoàn
thiện có trang trí phào chỉ hoa văn; trên có chông sắt; chiều cao ³ 1,4m.
|
đồng/m
|
240.000
|
35
|
+ Tường rào móng đá, tường gạch hoặc bờ lô,
bổ trụ gạch ³ 220x220; hoàn
thiện có trang trí phào chỉ hoa văn; trên có chông sắt; chiều cao < 1,4m.
|
đồng/m
|
192.000
|
36
|
+ Tường rào xây gạch, đá, bờ lô; kết cấu và
trang trí hoàn thiện đơn giản; chiều cao ³
1,4m.
|
đồng/m
|
180.000
|
37
|
+ Tường rào xây gạch, đá, bờ lô; kết cấu và
trang trí hoàn thiện đơn giản; chiều cao < 1,4m.
|
đồng/m
|
144.000
|
38
|
+ Tường rào lưới B40 cọc sắt cao ³ 1,4m.
|
đồng/m
|
38.000
|
39
|
+ Tường rào lưới B40 cọc sắt cao < 1,4m.
|
đồng/m
|
34.000
|
40
|
+ Tường rào dây kẽm gai cọc sắt cao ³ 1,4m.
|
đồng/m
|
22.000
|
41
|
+ Tường rào dây kẽm gai cọc sắt cao <
1,4m.
|
đồng/m
|
15.000
|
|
GIẾNG NƯỚC
|
|
|
42
|
+ Giếng đất sâu ³ 10m, thành giếng phần trên miệng
xây gạch đá, nền bê tông láng xi măng.
|
đồng/m
|
207.000
|
43
|
+ Giếng đất sâu < 10m, thành giếng phần
trên miệng xây gạch đá, nền bê tông láng xi măng.
|
đồng/m
|
179.000
|
44
|
+ Giếng thả buy bê tông cốt thép đường kính
trong ³ 1m, nền bê tông
láng xi măng.
|
đồng/m
|
345.000
|
45
|
+ Giếng thả buy bê tông cốt thép đường kính
trong < 1m, nền bê tông láng xi măng.
|
đồng/m
|
276.000
|
46
|
+ Giếng đào, trên không xây hoặc xếp đá
khan, nền láng xi măng.
|
đồng/m
|
138.000
|
47
|
+ Giếng khoan.
|
đồng/cái
|
1.380.000
|
|
QUÁN
|
|
|
48
|
+ Quán lợp tranh tre, nứa lá, không bao che
xung quanh, nền đất.
|
đồng/m2 xây dựng
|
35.000
|
49
|
+ Quán lợp tranh tre, nứa lá có bao che
xung quanh bằng tranh, cót, nứa lá, nền đất.
|
đồng/m2 xây dựng
|
40.000
|
50
|
+ Quán lợp ngói, fibrô hoặc tôn không bao
che xung quanh, nền láng xi măng.
|
đồng/m2 xây dựng
|
81.000
|
51
|
+ Quán lợp ngói, fibrô hoặc tôn có xây xung
quanh, nền láng xi măng.
|
đồng/m2 xây dựng
|
207.000
|
|
MÁI CHE
|
|
|
52
|
+ Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, không
bao che, nền đất.
|
đồng/m2 xây dựng
|
46.000
|
53
|
+ Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, không
bao che, nền láng xi măng.
|
đồng/m2 xây dựng
|
97.000
|
54
|
+ Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, nền đất
có bao che xung quanh bằng gỗ, ván ghép, tre nứa.
|
đồng/m2 xây dựng
|
81.000
|
55
|
+ Mái che lợp ngói, fibrô hoặc tôn, nền
láng xi măng có bao che xung quanh bằng gỗ, ván ghép, tre nứa.
|
đồng/m2 xây dựng
|
121.000
|
|
ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG VIỆC, KẾT CẤU KHÁC
|
|
|
56
|
+ Công cày bừa
|
đồng/m2
|
350
|
57
|
+ Đào đất đắp tại chỗ
|
đồng/m3
|
17.000
|
58
|
+ Đào ao sâu > 1,5m
|
đồng/m2
|
23.000
|
59
|
+ Đào ao sâu £ 1,5m
|
đồng/m2
|
17.000
|
60
|
+ San ủi mặt bằng
|
đồng/m2
|
2.800
|
61
|
+ Trụ xây gạch, tô trát bình thường
|
đồng/m3
|
570.000
|
62
|
+ Kết cấu bằng bê tông mác 200
|
đồng/m3
|
828.000
|
63
|
+ Kết cấu bằng bê tông mác 150
|
đồng/m3
|
725.000
|
64
|
+ Kết cấu bằng bê tông mác 100
|
đồng/m3
|
483.000
|
65
|
+ Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể
tích < 2m3
|
đồng/m3
|
518.000
|
66
|
+ Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể
tích £ 10m3
|
đồng/m3
|
426.000
|
67
|
+ Bể (hồ) chứa nước xây gạch, đá có thể
tích > 10m3
|
đồng/m3
|
380.000
|
68
|
+ Kè xếp đá hộc Lý Hòa
|
đồng/m3
|
161.000
|
69
|
+ Kè xếp đá hộc xanh
|
đồng/m3
|
184.000
|
70
|
+ Xây móng đá hộc Lý Hòa
|
đồng/m3
|
311.000
|
71
|
+ Xây móng đá hộc xanh
|
đồng/m3
|
334.000
|
72
|
+ Xây móng gạch chỉ
|
đồng/m3
|
495.000
|
73
|
+ Xây tường gạch chỉ chiều cao tường <
4m
|
đồng/m3
|
529.000
|
74
|
+ Xây tường gạch chỉ chiều cao tường ³ 4m
|
đồng/m3
|
563.000
|
75
|
+ Xây tường gạch ống chiều cao tường <
4m
|
đồng/m3
|
506.000
|
76
|
+ Xây tường gạch ống chiều cao tường ³ 4m
|
đồng/m3
|
540.000
|
77
|
+ Bê tông nền gạch vỡ hoặc sạn ngang
|
đồng/m3
|
288.000
|
78
|
+ Bê tông nền đá dăm
|
đồng/m3
|
380.000
|
79
|
+ Cột, trụ đúc bằng bê tông cốt thép (cả
cốp pha + cốt thép + bê tông)
|
đồng/m3
|
2.703.000
|
80
|
+ Dầm, giằng nhà đổ bằng bê tông cốt thép
(cả cốp pha + cốt thép + bê tông)
|
đồng/m3
|
2.438.000
|
81
|
+ Sàn, lanh tô, mái đổ bằng bê tông cốt
thép (cả cốp pha + cốt thép + bê tông)
|
đồng/m3
|
2.047.000
|
82
|
+ Cầu thang bằng bê tông cốt thép (cả cốp
pha + cốt thép + bê tông)
|
đồng/m3
|
2.576.000
|
83
|
+ Móng trụ bằng bê tông cốt thép (cả cốp
pha + cốt thép + bê tông)
|
đồng/m3
|
1.380.000
|
84
|
+ Trát tường vữa XM, cao > 4m
|
đồng/m2
|
14.000
|
85
|
+ Trát tường vữa XM, cao £ 4m
|
đồng/m2
|
12.000
|
86
|
+ Trát trụ vữa XM
|
đồng/m2
|
22.000
|
87
|
+ Mài granitô
|
đồng/m2
|
95.000
|
88
|
+ Trát đá rửa
|
đồng/m2
|
75.000
|
89
|
+ Láng nền sàn đánh màu
|
đồng/m2
|
14.000
|
90
|
+ Quét vôi màu
|
đồng/m2
|
3.000
|
91
|
+ Quét vôi trắng
|
đồng/m2
|
2.500
|
92
|
+ Trần cót ép
|
đồng/m2
|
40.000
|
93
|
+ Trần tấm nhựa lam ri
|
đồng/m2
|
75.000
|
94
|
+ Trần lam ri gỗ nhóm 4, nhóm 5
|
đồng/m2
|
164.000
|
95
|
+ Trần lam ri gỗ dổi
|
đồng/m2
|
201.000
|
96
|
+ Ốp tường gạch men
|
đồng/m2
|
109.000
|
97
|
+ Ốp trụ gạch men
|
đồng/m2
|
121.000
|
98
|
+ Ốp tường đá cẩm thạch
|
đồng/m2
|
190.000
|
99
|
+ Ốp trụ đá cẩm thạch
|
đồng/m2
|
178.000
|
100
|
+ Mái nhà lợp fibrô xi măng
|
đồng/m2
|
43.000
|
101
|
+ Mái nhà lợp tôn màu sóng vuông
|
đồng/m2
|
95.000
|
102
|
+ Ống buy (cống) fi 40 - 50, dài 0,8m/ống
|
đồng/cái
|
121.000
|
103
|
+ Ống buy (cống) fi > 50, dài 0,8m/ống
|
đồng/cái
|
155.000
|
104
|
+ Công lao động phổ thông
|
đồng/công
|
45.000
|
105
|
+ Bả matít + sơn tường, cột, dầm trần.
|
đồng/m2
|
16.000
|
106
|
+ Sơn tường, cột, dầm trần không bả
|
đồng/m2
|
11.000
|
107
|
+ Nền lát gạch hoa xi măng
|
đồng/m2
|
52.000
|
108
|
+ Nền lát gạch men Trung Quốc
|
đồng/m2
|
75.000
|
109
|
+ Nền lát gạch men ceramic
|
đồng/m2
|
95.000
|
HƯỚNG
DẪN CÁCH TÍNH BỒI THƯỜNG
1. Đơn giá của nhà đã bao gồm hệ thống điện
chiếu sáng.
2. Diện tích xây dựng để tính bồi thường được
tính như sau:
+ Đối với nhà mái bằng bê tông cốt thép (mục
1 đến mục 5): Là tổng diện tích phủ bì tường ngoài của tất cả các tầng sàn, kể
cả hành lang; không tính ô văng, mái sảnh, không tính theo diện tích mái.
+ Đối với nhà 1 tầng, không đổ bê tông, mái
lợp (ngói, tôn, fibrô xi măng...): Tính theo diện tích bao phủ của mái (diện
tích giọt nước).
3. Đối với nhà mái bằng bê tông cốt thép: Nếu
chiều cao nhà (tính đến mặt trên sàn) thấp hơn so với quy định ở bảng phân loại
trên thì cứ 10cm giảm tương ứng 10.000đ/m2.
4. Nhà đang xây dựng dở dang được tính theo
một trong các cách tính sau:
+ Xác định tỷ lệ % theo mức độ hoàn thành để
tính.
+ Tính khối lượng các công việc đã xây dựng
nhân với đơn giá.
+ Tính theo đơn giá m2 đã ban hành trên đây
sau đó trừ đi khối lượng các công việc chưa hoàn thành.
5. Đối với nhà có chiều sâu phần móng
>1,2m (tính từ mặt đất thiên nhiên) thì được tính bù thêm phần cổ móng.
6. Đối với loại nhà, vật kiến trúc nằm giữa 2
loại nhà theo phân loại trên thì chọn loại mà có nhiều đặc điểm phù hợp hơn để
làm căn cứ sau đó tính thêm (hoặc trừ đi) các phần chưa đạt hoặc không có.
+ Đối với nhà cửa, vật kiến trúc có dạng khác
biệt, không có trong Bảng giá trên thì tiến hành lập dự toán làm căn cứ bồi
thường.
7. Đơn giá để tính bù thêm (hoặc bớt đi) các
phần việc nêu tại mục 3, 4, 5 trên đây áp dụng đơn giá phần II của Bảng quy
định này (phần đơn giá một số công việc, kết cấu dở dang khác) hoặc kết hợp
định mức, đơn giá của Nhà nước ban hành tại thời điểm để tính toán.
8. Đối với nhà, công trình, vật kiến trúc xây
dựng trên đất không đủ điều kiện bồi thường nhưng tại thời điểm xây dựng chưa
có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, không vi phạm hành lang an toàn thì được hỗ
trợ bằng 80% giá trị bồi thường.
9. Đối với tài sản là nhà, công trình kiến
trúc (mục 1 đến mục 9; mục 16 đến mục 20) xây dựng ở vùng biên giới, núi cao,
vùng đặc biệt khó khăn thì các hệ số được áp dụng tại Quyết định số 97/QĐ-SXD
ngày 19 tháng 02 năm 2008 của Sở Xây dựng./.
Quyết định 03/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá điều chỉnh các loại nhà cửa, vật kiến trúc để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2008/QĐ-UBND ngày 04/04/2008 ban hành bảng giá điều chỉnh các loại nhà cửa, vật kiến trúc để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
2.375
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|