|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6061/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hữu Hào
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 6061/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ
TOÁN XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn
cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Xét tờ trình số 3683/EVN-KTDT ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Tập đoàn Điện lực Việt
Nam trình ban hành định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác Xây lắp
đường dây tải điện và Lắp đặt trạm biến áp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Năng lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ định mức dự toán xây dựng
chuyên ngành công tác Xây lắp đường dây tải điện.
Điều 2. Bộ định mức dự toán xây dựng chuyên ngành này là cơ sở để
lập đơn giá XDCB, lập và phê duyệt tổng dự toán, dự toán công tác xây lắp đường
dây tải điện cấp điện áp từ 0,4 trở lên.
Tập
đoàn Điện lực Việt Nam có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị tư vấn, các Ban quản
lý dự án phối hợp với các nhà thầu xây lắp theo dõi trong quá trình áp dụng
định mức, kịp thời đề xuất các ý kiến hiệu chỉnh, sửa đổi khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế các tập định mức số 2005/QĐ-KHĐT ngày 07 tháng 9 năm 1999 và số 168/QĐ-NLDK
ngày 03 tháng 02 năm 2004 của Bộ Công nghiệp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Năng lượng, Tổng Giám đốc
Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, NL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hữu Hào
|
ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH
CÔNG TÁC XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
(Công bố kèm theo Quyết định số 6061/QĐ-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2008 của
Bộ Công Thương)
Phần 1.
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG
Định
mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện là chỉ tiêu kinh tế - kỹ
thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công
trực tiếp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp như 1 m3
bê tông, 1 tấn cốt thép, 1 cột, 1km dây v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc
công tác xây lắp (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức
sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ
thuật).
Căn
cứ để lập Định mức dự toán là các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ
thuật về thiết kế - thi công – nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành
xây lắp; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học
kỹ thuật trong xây lắp (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên
tiến .v.v.).
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Định
dự dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện bao gồm:
1. Mức hao phí vật liệu:
Là
số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ,
vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện
vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực
hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Mức
hao phí vật liệu tính toán trong định mức đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu
thi công theo quy định; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt
do độ dôi của cát.
2. Mức hao phí lao động:
Là
số ngày công (bao gồm cả lao động chính, phụ) để thực hiện và hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác xây lắp, từ khâu chuẩn bị thi công đến khâu kết
thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp
bậc công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công
nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây lắp.
3. Mức hao phí máy thi công:
Là
số ca máy và thiết bị thi công sử dụng (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp.
II. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
1.
Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện được trình bày theo
nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây lắp và được mã hóa thống nhất bao gồm 07
Chương và 10 Phụ lục:
Chương
I: Công tác chuẩn bị mặt bằng thi công.
Chương
II: Công tác vận chuyển, bốc dỡ.
Chương
III: Công tác đào đắp hố móng.
Chương
IV: Công tác bê tông.
Chương
V: Công tác lắp dựng cột điện
Chương
VI: Công tác lắp đặt sứ, phụ kiện, rải căng dây.
Chương
VII: Công tác lắp đặt đường dây cáp điện.
Các
phụ lục:
Phụ
lục 1: Bảng phân loại rừng
Phụ
lục 2: Bảng phân loại bùn
Phụ
lục 3: Bảng phân cấp đá
Phụ
lục 4: Bảng phân cấp đất (dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng thủ
công)
Phụ
lục 5: Bảng phân cấp đất (dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng máy)
Phụ
lục 6: Bảng phân cấp đất (dùng cho công tác đóng cọc)
Phụ
lục 7: Bảng quy định tính khối lượng công tác đào đất)
Phụ
lục 8: Công tác bê tông định mức cấp phối vật liệu
Phụ
lục 9: Định mức cấp phối vữa xây
Phụ
lục 10: Bảng tra trọng lượng cáp điện và quy cách tiết diện dây dẫn
2.
Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần nội dung công việc, điều
kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn
vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây lắp.
3.
Các thành phần hao phí trong định mức dự toán được xây dựng theo nguyên tắc
sau:
+
Mức hao phí vật liệu chính: được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của
vật liệu.
+
Mức hao phí vật liệu phụ như vật liệu làm dàn giáo xây được tính bằng tỷ lệ %
trên chi phí vật liệu chính.
+
Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình
quân của công nhân trực tiếp thi công theo quy định về thang, bảng lương áp
dụng cho công tác chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội.
+
Mức hao phí máy thi công được tính bằng số lượng ca máy chính sử dụng cho hoàn
thành 1 đơn vị xây lắp.
+
Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy
chính.
III. QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
-
Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện được áp dụng thống
nhất trong cả nước, làm cơ sở để lập đơn giá XDCB, lập – thẩm tra – xét duyệt
dự toán, tổng dự toán xây lắp công trình đường dây tải điện có cấp điện áp từ
0,4 kV trở lên.
-
Trong một số chương công tác của định mức dự toán có phần thuyết minh và hướng
dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ
thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
-
Trường hợp những loại công tác xây lắp có yêu cầu kỹ thuật điều kiện thi công
khác với quy định trong định mức này thì lập định mức bổ sung trình cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt.
-
Nếu trên đường dây có lắp đặt dao cách ly, máy cắt phụ tải, lắp tụ bù thì áp
dụng theo định mức tương ứng trong công tác lắp đặt trạm biến áp.
Phần 2.
Chương 1.
01.0000 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
MẶT BẰNG THI CÔNG
01.1000 CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN TUYỂN TẠO MẶT BẰNG BẰNG
THỦ CÔNG
+
Thành phần công việc:
-
Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.
-
Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng
khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30 m để vận chuyển.
-
Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành
từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.
Ghi
chú: Áp dụng đối với cây có đường
kính 10cm÷20cm, đối với cây có đường kính > 20cm được quy đổi ra cây tiêu
chuẩn để tính mật độ cây (không áp dụng thêm định mức chặt cây).
Đơn vị tính: 100m2 (diện tích có cây cần
phát)
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 diện tích
|
0
|
≤ 2
|
≤ 3
|
≤ 5
|
> 5
|
01.100
|
Phát
rừng loại I
|
|
|
|
|
|
|
|
01.101
|
Tương
đối bằng phẳng
|
NC: 3,0/7
|
Công
|
1,04
|
1,56
|
1,80
|
|
|
01.102
|
Sườn
đồi dốc > 250
|
“
|
“
|
1,20
|
1,79
|
2,17
|
|
|
01.103
|
Sình
lầy
|
“
|
“
|
1,35
|
2,03
|
2,35
|
|
|
01.104
|
Phát
rừng loại II
|
|
|
|
|
|
|
|
01.105
|
Tương
đối bằng phẳng
|
NC: 3,0/7
|
Công
|
1,33
|
2,00
|
2,32
|
2,86
|
3,61
|
01.106
|
Sườn
đồi dốc > 250
|
“
|
“
|
1,53
|
2,30
|
2,67
|
3,29
|
4,14
|
01.107
|
Sình
lầy
|
“
|
“
|
1,73
|
2,60
|
3,02
|
3,72
|
4,69
|
01.108
|
Phát
rừng loại III
|
|
|
|
|
|
|
|
01.109
|
Tương
đối bằng phẳng
|
NC: 3,0/7
|
Công
|
1,53
|
2,18
|
2,51
|
3,05
|
3,81
|
01.110
|
Sườn
đồi dốc > 250
|
“
|
“
|
1,75
|
2,50
|
2,88
|
3,50
|
4,47
|
01.111
|
Sình
lầy
|
“
|
“
|
1,99
|
2,83
|
3,26
|
3,97
|
4,95
|
01.112
|
Phát
rừng loại IV
|
|
|
|
|
|
|
|
01.113
|
Tương
đối bằng phẳng
|
NC: 3,0/7
|
Công
|
1,67
|
2,37
|
2,74
|
|
|
01.114
|
Sườn
đồi dốc > 250
|
“
|
“
|
1,92
|
2,71
|
3,14
|
|
|
01.115
|
Sình
lầy
|
“
|
“
|
2,17
|
3,08
|
3,56
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
BẢNG QUY ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN
Đường kính cây
|
Đổi ra cây tiêu chuẩn
|
Đường kính cây
|
Đổi ra cây tiêu chuẩn
|
10 - 20
|
1,0
|
> 40 – 50 cm
|
6,0
|
> 20 – 30 cm
|
1,5
|
> 50 – 60 cm
|
15,0
|
> 30 – 40 cm
|
3,5
|
> 60 cm
|
25,0
|
01.2000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY
Quy
định áp dụng:
-
Công tác chặt cây chỉ áp dụng cho công việc phát quang hành lang tuyến, mở
đường vận chuyển vật liệu, giải phóng mặt bằng để thi công móng, dựng cột, rải
căng dây trong phạm vi xây dựng công trình.
-
Trường hợp chặt cây trong hành lang tuyến thì định mức nhân công được nhân với
hệ số 0,5.
-
Trường hợp chặt cây ở nơi sinh lầy thì áp dụng định mức nhân công ở địa hình
bằng phẳng nhân với hệ số 1,4.
-
Đường kính gốc cây được đo cách mặt đất 30cm.
01.2100
CHẶT CÂY BẰNG THỦ CÔNG
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong
phạm vi 30m.
Đơn vị tính: cây
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
Đường kính gốc cây (cm)
|
≤20
|
≤30
|
≤40
|
≤50
|
≤60
|
≤70
|
>70
|
01.210
|
Chặt
cây ở địa hình bằng phẳng
|
Nhân công: 3,0/7
|
Công
|
0,13
|
0,25
|
0,52
|
0,98
|
2,13
|
5,10
|
9,64
|
01.211
|
Chặt
cây ở sườn đồi dốc > 250
|
Nhân công: 3,0/7
|
Công
|
0,15
|
0,28
|
0,61
|
1,11
|
3,12
|
6,69
|
11,0
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
01.2200
CHẶT CÂY BẰNG MÁY CẦM TAY
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, cưa cây, cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi
30m.
Đơn vị tính: cây
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
Đường kính gốc cây (cm)
|
≤20
|
≤30
|
≤40
|
≤50
|
≤60
|
≤70
|
>70
|
01.220
|
Chặt
cây ở địa hình bằng phẳng
|
Nhân công: 3,0/7
|
Công
|
0,07
|
0,13
|
0,26
|
0,49
|
1,07
|
2,55
|
4,82
|
Máy thi công:
Máy
cưa cầm tay
|
Ca
|
0,11
|
0,14
|
0,18
|
0,24
|
0,31
|
0,40
|
0,52
|
01.221
|
Chặt
cây ở sườn đồi dốc > 250
|
Nhân công: 3,0/7
|
Công
|
0,08
|
0,15
|
0,31
|
0,56
|
1,23
|
2,93
|
5,50
|
Máy thi công:
Máy
cưa cầm tay
|
Ca
|
0,13
|
0,16
|
0,22
|
0,28
|
0,37
|
0,48
|
0,62
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
01.3000 ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY.
+
Thành phần công việc:
Đào
gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.
01.3100
ĐÀO GỐC CÂY
Đơn vị tính: gốc cây
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
Đường kính gốc cây (cm)
|
≤20
|
≤30
|
≤40
|
≤50
|
≤60
|
≤70
|
>70
|
01.310
|
Đào
gốc cây ở địa hình bằng phẳng
|
Nhân công:
Bậc
3,0/7
|
Công
|
0,19
|
0,36
|
0,67
|
1,30
|
3,10
|
5,82
|
10,43
|
01.311
|
Đào
gốc cây ở sườn đồi dốc >250
|
Nhân công:
Bậc
3,0/7
|
Công
|
0,22
|
0,417
|
0,77
|
1,49
|
3,56
|
6,69
|
11,99
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
01.3200
ĐÀO BỤI CÂY
Đơn vị tính: bụi cây
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
Đào bụi cây
|
Đào bụi tre
|
Đường kính bụi cây (cm)
|
Đường kính bụi tre (cm)
|
≤30
|
>30
|
≤50
|
≤70
|
≤90
|
≤110
|
>110
|
01.320
|
Đào
bụi cây, bụi tre ở địa hình bằng phẳng
|
Nhân công:
Bậc:
3,0/7
|
Công
|
0,50
|
0,72
|
2,30
|
3,45
|
5,18
|
7,76
|
11,64
|
01.321
|
Đào
bụi cây, bụi tre ở sườn đồi dốc >250
|
Nhân công:
Bậc:
3,0/7
|
Công
|
0,58
|
0,83
|
2,65
|
3,98
|
5,96
|
8,94
|
13,42
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
01.4000 – LÀM ĐƯỜNG TẠM
01.4100
LÀM ĐƯỜNG TẠM BẰNG THỦ CÔNG
01.4110
ĐÀO SAN ĐẤT THEO SƯỜN ĐỒI
+
Thành phần công việc:
Đào
san đất theo sườn đồi theo đúng yêu cầu kỹ thuật trong phạm vi 10m.
Đơn vị tính: m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
01.411
|
Đào
san đất theo sườn đồi
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
0,5
|
0,56
|
0,75
|
0,91
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
01.4120
ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, đắp nền đường, bằng đất đã đào đổ đóng tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San,
đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái ta
luy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỘ CHẶT THEO YÊU CẦU
|
K = 0,85
|
K = 0,90
|
K = 0,95
|
01.412
|
Đắp
đất nền đường
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
0,67
|
0,79
|
0,86
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi
chú:
-
Đắp đất nền đường không yêu cầu độ đầm chặt: Định mức nhân công, máy thi công
nhân với hệ số 0,9 so với định mức đắp đất nền đường k = 0,85.
-
Tôn tạo đường cũ thì hao phí nhân công nhân hệ số 0,8 so với định mức đắp đất
nền đường k = 0,85
01.4130
RẢI ĐÁ CHỐNG LÚN
+
Thành phần công việc:
Rải
đá, theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, đá đã được vận chuyển đến
trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TRONG MỌI ĐIỀU KIỆN
|
01.413
|
Rải
đá chống lún
|
Vật liệu:
Đá
hộc.
Đá
dăm 4x6
Nhân công: 3,0/7
|
m3
m3
công
|
1,2
0,061
1,32
|
|
|
|
|
1
|
Ghi
chú: Nếu rải đá chống lún thì định
mức nhân công được nhân với hệ số 1,80
01.4200
LÀM ĐƯỜNG TẠM BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP THỦ CÔNG
01.4210
ĐÀO SAN ĐẤT THEO SƯỜN ĐỒI
+
Thành phần công việc:
Đào,
san đất theo sườn đồi bằng máy ủi trong phạm vi quy định. Hoàn thiện nền đường
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
01.421
|
Đào
san đất theo sườn đồi bằng máy ủi <= 75CV
|
Nhân công: 3,0/7
Máy thi công:
Máy
ủi <= 75CV
|
Công
ca
|
2,85
0,478
|
3,72
0,596
|
4,45
0,716
|
5,40
0,946
|
01.422
|
Đào
san đất theo sườn đồi bằng máy ủi <= 110CV
|
Nhân công: 3,0/7
Máy thi công:
Máy
ủi <= 110CV
|
Công
ca
|
2,85
0,424
|
3,72
0,519
|
4,45
0,624
|
5,40
0,842
|
01.423
|
Đào
san đất theo sườn đồi bằng máy ủi <= 140CV
|
Nhân công: 3,0/7
Máy thi công:
Máy
ủi <= 140CV
|
Công
ca
|
2,85
0,398
|
3,72
0,484
|
4,45
0,592
|
5,40
0,789
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
01.4240
ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP THỦ CÔNG
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, san đất trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, hoàn thiện nền đường và
gọt vỗ mái ta luy, nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 100 m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỘ CHẶT THEO YÊU CẦU
|
K=0,85
|
K=0,90
|
K=0,95
|
K=0,98
|
01.424
|
Đắp
đất nền đường bằng máy đầm 9 tấn kết hợp thủ công
|
Nhân công: 3,0/7
Máy thi công:
Máy
đầm đất 9 tấn
Máy
ủi 110 CV
Máy
khác
|
Công
ca
ca
%
|
1,91
0,22
0,11
1,50
|
1,91
0,3
0,15
1,50
|
1,91
0,42
0,21
1,50
|
|
01.425
|
Đắp
đất nền đường bằng máy đầm 16 tấn kết hợp thủ công
|
Nhân công: 3,0/7
Máy thi công:
Máy
đầm đất 16 tấn
Máy
ủi 110 CV
Máy
khác
|
Công
ca
ca
%
|
1,91
0,174
0,087
1,50
|
1,91
0,241
0,120
1,50
|
1,91
0,335
0,167
1,50
|
1,91
0,420
0,210
1,50
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
01.5000
ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG
01.5100
ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
01.5110
ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG
+
Thành phần công việc:
Đào,
xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
01.511
|
Đào
san mặt bằng
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
0,50
|
0,68
|
0,86
|
1,29
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
01.5200
ĐÀO, SAN ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY ĐÀO
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, đào, xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải bằng
máy đào, trong phạm vi 30 m.
Đơn vị tính: 100 m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
01.520
|
Đào
san đất bằng máy đào <= 0,4m3
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
0,55
|
0,71
|
0,89
|
-
|
Máy thi công:
Máy
đào <= 0,4m3
|
ca
|
0,416
|
0,48
|
0,655
|
-
|
Máy
ủi <= 110CV
|
ca
|
0,027
|
0,036
|
0,045
|
-
|
01.521
|
Đào
san đất bằng máy đào <= 0,8m3
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
0,55
|
0,71
|
0,89
|
1,26
|
Máy thi công:
Máy
đào <= 0,8m3
|
ca
|
0,227
|
0,267
|
0,336
|
0,366
|
Máy
ủi <= 110CV
|
ca
|
0,027
|
0,036
|
0,045
|
0,054
|
01.522
|
Đào
san đất bằng máy đào <= 1,25m3
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
0,55
|
0,71
|
0,89
|
1,26
|
Máy thi công:
Máy
đào <= 1,25m3
|
ca
|
0,172
|
0,198
|
0,229
|
0,312
|
Máy
ủi <= 110CV
|
ca
|
0,027
|
0,036
|
0,045
|
0,054
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
01.5300
ĐÀO, SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI
+
Thành phần công việc:
Đào,
san đất bằng máy ủi trong phạm vi quy định. Hoàn thiện mặt bằng theo yêu cầu kỹ
thuật
Đơn vị tính: 100 m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
01.530
|
Đào
san đất trong phạm vi <= 50m bằng - Máy ủi <=75CV
|
Máy thi công:
Máy
ủi <= 75CV
|
ca
|
0,357
|
0,444
|
0,588
|
0,794
|
01.531
|
-
Máy ủi <=110CV
|
Máy thi công:
Máy
ủi <=110CV
|
ca
|
0,311
|
0,383
|
0,501
|
0,676
|
01.532
|
-
Máy ủi <=140CV
|
Máy thi công:
Máy
ủi <=140CV
|
ca
|
0,285
|
0,357
|
0,475
|
0,641
|
01.533
|
Đào
san đất trong phạm vi <=70m bằng - Máy ủi <=75CV
|
Máy thi công:
Máy
ủi <=75CV
|
ca
|
0,435
|
0,566
|
0,769
|
1,038
|
01.534
|
-
Máy ủi <=110CV
|
Máy thi công:
Máy
ủi <=110CV
|
ca
|
0,419
|
0,518
|
0,606
|
0,818
|
01.535
|
-
Máy ủi <=140CV
|
Máy thi công:
Máy
ủi <=140CV
|
ca
|
0,370
|
0,400
|
0,500
|
0,675
|
01.536
|
Đào
san đất trong phạm vi <=100m bằng - Máy ủi <=75CV
|
Máy thi công:
Máy
ủi <=75CV
|
Ca
|
0,666
|
0,833
|
1,111
|
1,500
|
01.537
|
-
Máy ủi <=110CV
|
Máy thi công:
Máy
ủi <=110CV
|
ca
|
0,581
|
0,721
|
0,843
|
1,138
|
01.538
|
-
Máy ủi <=140CV
|
Máy thi công:
Máy
ủi <=140CV
|
ca
|
0,446
|
0,578
|
0,769
|
1,038
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
01.6000
LÀM KHO TẠM
+
Thành phần công việc:
Làm
kho theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
KHO KÍN
|
KHO HỞ
|
01.600
|
Làm kho tạm
|
Vật liệu:
|
|
|
|
-
Bạt (giấy dầu)
|
m2
|
7,0
|
2,5
|
-
Tre (gỗ) Φ=8÷10cm, L=6÷8m
|
cây
|
2,5
|
2,0
|
-
Nứa
|
cây
|
6,5
|
5,0
|
-
Vật liệu khác
|
%
|
5,0
|
5,0
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
1,65
|
1,49
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Chương 2.
02.0000 – CÔNG TÁC VẬN
CHUYỂN, BỐC DỠ
02.1000. VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, bốc, vận chuyển đến vị trí hoặc đổ thành đống hoặc xếp gọn vào nơi quy định
+
Nhân công: 3,0/7
Đơn vị tính: công/km
MÃ HIỆU
|
TÊN VẬT, PHỤ LIỆU, PHỤ KIỆN
|
ĐƠN VỊ
|
BỐC DỠ
|
CỰ LY VẬN CHUYỂN (m)
|
<=100
|
<=300
|
<=500
|
>500
|
02.101
|
Xi
măng
|
Tấn
|
0,20
|
4,88
|
4,59
|
4,55
|
4,52
|
02.102
|
Cát
đen
|
m3
|
0,14
|
4,40
|
4,21
|
4,17
|
4,15
|
02.103
|
Cát
vàng
|
m3
|
0,15
|
4,57
|
4,37
|
4,33
|
4,28
|
02.104
|
Đá
dăm các loại
|
m3
|
0,21
|
4,80
|
4,60
|
4,56
|
4,53
|
02.105
|
Đá
hộc
|
m3
|
0,29
|
4,52
|
4,26
|
4,21
|
4,06
|
02.106
|
Đất
cấp I
|
m3
|
0,18
|
4,41
|
4,22
|
4,18
|
4,15
|
02.107
|
Đất
cấp II
|
m3
|
0,20
|
4,56
|
4,35
|
4,31
|
4,28
|
02.108
|
Đất
cấp III
|
m3
|
0,26
|
4,91
|
4,72
|
4,68
|
4,65
|
02.109
|
Đất
cấp IV
|
m3
|
0,32
|
5,3
|
5,1
|
5,06
|
5,03
|
02.110
|
Bùn
|
m3
|
0,21
|
3,45
|
3,31
|
3,29
|
3,27
|
02.111
|
Nước
|
m3
|
0,29
|
3,93
|
3,87
|
3,37
|
3,29
|
02.112
|
Ván
gỗ cốp pha
|
m3
|
0,18
|
3,90
|
3,74
|
3,69
|
3,66
|
02.113
|
Cốp
pha thép
|
tấn
|
0,32
|
5,79
|
5,43
|
5,36
|
5,31
|
02.114
|
Bulông,
tiếp địa, cốt thép, dây néo
|
tấn
|
0,41
|
7,49
|
7,03
|
6,94
|
6,37
|
02.115
|
Cột
thép chưa lắp vận chuyển từng thanh
|
tấn
|
0,38
|
6,81
|
6,39
|
6,31
|
6,25
|
02.116
|
Cột
thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn
|
tấn
|
0,45
|
8,17
|
7,67
|
7,57
|
7,50
|
02.117
|
Gạch
chỉ
|
1000 viên
|
0,45
|
6,96
|
5,29
|
5,15
|
5,05
|
02.118
|
Cọc
tre, cọc gỗ
|
100 cái
|
0,23
|
1,22
|
1,15
|
1,14
|
1,13
|
02.119
|
Tre
cây (Æ8÷10cm, L= 6÷10m)
|
100 cây
|
0,62
|
9,98
|
8,45
|
8,34
|
8,25
|
02.120
|
Phụ
kiện các loại
|
tấn
|
0,42
|
6,74
|
6,33
|
6,25
|
6,18
|
02.121
|
Cách
điện các loại
|
tấn
|
0,83
|
8,85
|
8,31
|
8,20
|
8,12
|
02.122
|
Dây
dẫn điện, dây cáp các loại
|
tấn
|
0,48
|
6,81
|
6,38
|
6,31
|
6,25
|
02.123
|
Cấu
kiện bê tông đúc sẵn
|
tấn
|
0,41
|
6,13
|
5,75
|
5,68
|
5,62
|
02.124
|
Cột
bê tông
|
tấn
|
0,50
|
9,53
|
8,95
|
8,83
|
8,75
|
02.125
|
Bitum
|
tấn
|
0,54
|
4,26
|
3,86
|
3,78
|
3,73
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi
chú:
+
Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc
<=150, hoặc bùn nước <=20cm. Nếu gặp địa hình phức tạp thì
định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số như sau:
-
Qua địa hình cát khô
|
hệ số 1,5
|
-
Bùn nước <= 30cm, hoặc đồi dốc <=200
|
hệ số 1,5
|
-
Bùn nước <= 40cm, hoặc đồi dốc <=250
|
hệ số 2,0
|
-
Bùn nước <= 50cm, hoặc đồi dốc <=300
|
hệ số 2,5
|
-
Bùn nước <= 60cm, hoặc đồi dốc <=350
|
hệ số 3,0
|
-
Đường dốc từ 360 đến 400
|
hệ số 4,5
|
-
Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 400
|
hệ số 6,0
|
+
Vận chuyển bằng xe cải tiến, cút kít, ghe, thuyền, bè mảng: Định mức nhân công
nhân hệ số 0,6.
+
Cự ly vận chuyển được tính cho từng vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn
tuyến hoặc cho từng khoảng néo. Cụ thể như sau:
(m; km)
Trong
đó:
Lgq:
Chiều dài vận chuyển đến từng vị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình
quân gia quyền theo khối lượng bê tông móng (được áp dụng kết quả để tính chi
phí vận chuyển cho tất cả các khối lượng cần vận chuyển như cát, đá, xi măng,
cột, dây …).
Li:
Chiều dài vận chuyển đã được quy đổi của vị trí thứ i (m; km).
Qi:
Khối lượng bê tông móng của vị trí thứ i (m3).
n:
Số vị trí (cột) của cả tuyến đường dây hay từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng
néo.
02.2000. VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, kiểm tra, xúc dỡ, bốc xếp, chằng buộc, móc và tháo cáp, xeo bắn, dẹp chướng
ngại vật.
Đơn vị tính: m3 (hoặc tấn)/km
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CỰ LY VẬN CHUYỂN
|
≤ 1km
|
> 1 km
|
02.200
|
Vận chuyển cát, nước (m3)
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
1,64
|
1,59
|
Máy thi công
-
Máy kéo 100÷120CV
|
ca
|
0,072
|
0,06
|
02.201
|
Vận chuyển đá sỏi các loại (m3)
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
1,76
|
1,67
|
Máy thi công
-
Máy kéo 100÷120CV
|
ca
|
0,075
|
0,063
|
02.202
|
Vận chuyển xi măng bao (tấn)
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
1,32
|
1,25
|
Máy thi công
-
Máy kéo 100÷120CV
|
ca
|
0,05
|
0,042
|
02.203
|
Vận chuyển cốt thép, thép thanh, phụ kiện dây, tre
gỗ (tấn)
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
1,85
|
1,81
|
Máy thi công
-
Máy kéo 100÷120CV
|
ca
|
0,18
|
0,11
|
02.204
|
Vận chuyển cấu kiện bê tông; cột bê tông (tấn)
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
1,45
|
1,38
|
Máy thi công
-
Máy kéo 100÷120CV
|
ca
|
0,18
|
0,15
|
02.205
|
Vận chuyển sứ các loại (tấn)
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
2,03
|
1,99
|
Máy thi công
-
Máy kéo 100÷120CV
|
ca
|
0,18
|
0,15
|
|
|
|
|
1
|
2
|
02.3000 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN
+
Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới với điều kiện:
-
Vật liệu, phụ kiện để cách chỗ ô tô không quá 30m.
-
Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải
đảm bảo an toàn cho người và vật liệu không bị hư hao.
+
Thành phần công việc:
-
Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng
như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại vật liệu.
+
Nhân công: 3,0/7
Đơn vị tính: Công/đơn vị vật liệu
MÃ HIỆU
|
TÊN VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
BỐC LÊN
|
XẾP XUỐNG
|
02.300
|
Cát
các loại
|
m3
|
0,32
|
0,21
|
02.301
|
Đá
dăm các loại
|
m3
|
0,43
|
0,36
|
02.302
|
Đá
hộc
|
m3
|
0,48
|
0,46
|
02.303
|
Sỏi
|
m3
|
0,43
|
0,36
|
02.304
|
Đất
đắp
|
m3
|
0,36
|
0,3
|
02.305
|
Gạch
chỉ
|
1000 viên
|
0,46
|
0,43
|
02.306
|
Xi
măng bao
|
tấn
|
0,47
|
0,21
|
02.307
|
Thép
thanh cột
|
tấn
|
0,55
|
0,506
|
02.308
|
Tre
cây (Φ = 8÷10cm, L= 6÷8m)
|
100 cây
|
1,15
|
0,58
|
02.309
|
Cấu
kiện thép các loại
|
tấn
|
0,59
|
0,46
|
02.310
|
Phụ
kiện các loại
|
tấn
|
0,60
|
0,47
|
02.311
|
Dây
dẫn điện các loại
|
tấn
|
0,63
|
0,59
|
02.312
|
Sứ
các loại
|
tấn
|
0,75
|
0,78
|
02.313
|
Gỗ
các loại
|
tấn
|
0,28
|
0,25
|
02.314
|
Cọc
tre, cọc gỗ
|
100 cái
|
0,38
|
0,21
|
02.315
|
Cấu
kiện bê tông đúc sẵn
|
tấn
|
0,59
|
0,46
|
|
|
|
1
|
2
|
Chương 3.
03.0000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP
HỐ MÓNG
Quy
định áp dụng:
+
Công tác đào đắp đất đá phải đảm bảo đúng kích thước, hình dáng độ dốc ta luy
theo quy định. Đảm bảo thành mép không bị sụt lở hoặc thành đất trôi xuống hố
móng. Khi gặp đất sụt lở phải văng chống, thì được xác định theo thực tế.
+
Định mức đào đất đã tính công vận chuyển đất trong phạm vi 10 mét tính từ mép
hố móng để đảm bảo thành mép không bị sụt lở hoặc đất trôi xuống hố móng.
+
Việc tính khối lượng đất đá đào phải áp dụng theo các quy phạm sau:
-
Khối lượng đất đào là thể tích khối đào.
-
Khối lượng đất đắp là thể tích đất đắp đã đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật
-
Khối lượng đào phá đá tính theo thể tích khối đá nguyên thổ.
+
Đất đào ở vùng sình lầy ngập nước (không thể đắp được bờ bao, đê quây), định
mức được nhân với hệ số: 1,5.
+
Trường hợp khi đào móng gặp đá với khối lượng đá lớn hơn 70% tổng khối lượng
đất của hố móng thì áp dụng định mức đào đá theo diện tích và chiều sâu tương
ứng
03.1000 ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG THỦ CÔNG
+
Thành phần công việc:
Đào
theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất trong phạm vi 10 mét.
+
Nhân công: 3,0/7
Đơn vị tính: công/m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
ĐỘ SÂU HỐ ĐÀO (m)
|
CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
03.100
|
Đào hố thế, móng néo, móng cột có diện tích <= 5
m2
|
<= 1
|
0,55
|
0,85
|
1,38
|
2,20
|
03.101
|
“
|
> 1
|
0,78
|
1,14
|
1,66
|
2,57
|
03.102
|
Diện tích hố móng <= 15 m2
|
<= 2
|
0,55
|
0,75
|
1,12
|
1,67
|
03.103
|
“
|
<= 3
|
0,59
|
0,80
|
1,20
|
1,76
|
03.104
|
“
|
> 3
|
0,66
|
0,88
|
1,28
|
1,87
|
03.105
|
Diện tích hố móng <= 25 m2
|
<= 2
|
0,57
|
0,78
|
1,18
|
1,76
|
03.106
|
“
|
<= 3
|
0,63
|
0,85
|
1,25
|
1,85
|
03.107
|
“
|
> 3
|
0,69
|
0,93
|
1,34
|
1,96
|
03.108
|
Diện tích hố móng <= 35 m2
|
<= 2
|
0,61
|
0,83
|
1,23
|
1,85
|
03.109
|
“
|
<= 3
|
0,66
|
0,89
|
1,32
|
1,94
|
03.110
|
“
|
> 3
|
0,73
|
0,97
|
1,41
|
2,06
|
03.111
|
Diện tích hố móng <= 50 m2
|
<= 2
|
0,64
|
0,87
|
1,30
|
1,94
|
03.112
|
“
|
<= 3
|
0,69
|
0,94
|
1,39
|
2,04
|
03.113
|
“
|
<= 4
|
0,76
|
1,01
|
1,47
|
2,16
|
03.114
|
“
|
> 4
|
0,84
|
1,11
|
1,62
|
2,38
|
03.115
|
Diện tích hố móng <= 75 m2
|
<= 2
|
0,66
|
0,89
|
1,33
|
1,99
|
03.116
|
“
|
<= 3
|
0,72
|
0,96
|
1,43
|
2,09
|
03.117
|
“
|
<= 4
|
0,78
|
1,05
|
1,52
|
2,22
|
03.118
|
“
|
> 4
|
0,86
|
1,16
|
1,67
|
2,44
|
03.119
|
Diện tích hố móng <= 100 m2
|
<= 2
|
0,68
|
0,91
|
1,38
|
2,05
|
03.120
|
“
|
<= 3
|
0,74
|
0,99
|
1,47
|
2,16
|
03.121
|
“
|
<= 4
|
0,80
|
1,08
|
1,56
|
2,29
|
03.122
|
“
|
> 4
|
0,88
|
1,19
|
1,72
|
2,52
|
03.123
|
Diện tích hố móng <= 150 m2
|
<= 2
|
0,72
|
0,96
|
1,44
|
2,15
|
03.124
|
“
|
<= 3
|
0,77
|
1,05
|
1,55
|
2,27
|
03.125
|
“
|
<= 4
|
0,85
|
1,13
|
1,64
|
2,40
|
03.126
|
“
|
> 4
|
0,94
|
1,24
|
1,80
|
2,64
|
03.127
|
Diện tích hố móng <= 200 m2
|
<= 2
|
0,76
|
1,00
|
1,50
|
2,26
|
03.128
|
“
|
<= 3
|
0,80
|
1,11
|
1,63
|
2,38
|
03.129
|
“
|
<= 4
|
0,89
|
1,19
|
1,72
|
2,52
|
03.130
|
“
|
> 4
|
0,98
|
1,31
|
1,89
|
2,77
|
03.131
|
Diện tích hố móng <= 250 m2
|
<= 2
|
0,80
|
1,05
|
1,58
|
2,37
|
03.132
|
“
|
<= 3
|
0,84
|
1,17
|
1,71
|
2,05
|
03.133
|
“
|
<= 4
|
0,93
|
1,25
|
1,81
|
2,65
|
03.134
|
“
|
> 4
|
1,03
|
1,38
|
1,98
|
2,90
|
03.135
|
Diện tích hố móng <= 300 m2
|
<= 2
|
0,84
|
1,10
|
1,66
|
2,49
|
03.136
|
“
|
<= 3
|
0,88
|
1,23
|
1,79
|
2,63
|
03.137
|
“
|
<= 4
|
0,98
|
1,31
|
1,90
|
2,78
|
03.138
|
“
|
> 4
|
1,08
|
1,45
|
2,08
|
3,05
|
03.139
|
Diện tích hố móng <= 350 m2
|
<= 2
|
0,88
|
1,16
|
1,74
|
2,61
|
03.140
|
“
|
<= 3
|
0,92
|
1,29
|
1,88
|
2,76
|
03.141
|
“
|
<= 4
|
1,03
|
1,38
|
2,00
|
2,92
|
03.142
|
“
|
> 4
|
1,13
|
1,52
|
2,18
|
3,20
|
03.143
|
Diện tích hố móng <= 400 m2
|
<= 2
|
0,93
|
1,22
|
1,83
|
2,74
|
03.144
|
“
|
<= 3
|
0,97
|
1,35
|
1,97
|
2,90
|
03.145
|
“
|
<= 4
|
1,08
|
1,45
|
2,10
|
3,07
|
03.146
|
“
|
> 4
|
1,19
|
1,60
|
2,29
|
3,36
|
03.147
|
Diện tích hố móng <= 450 m2
|
<= 2
|
0,98
|
1,28
|
1,92
|
2,88
|
03.148
|
“
|
<= 3
|
1,02
|
1,42
|
2,07
|
3,04
|
03.149
|
“
|
<= 4
|
1,13
|
1,52
|
2,21
|
3,22
|
03.150
|
“
|
> 4
|
1,25
|
1,68
|
2,40
|
3,53
|
03.151
|
Vận chuyển tiếp 10m
|
|
0,034
|
0,035
|
0,038
|
0,041
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
03.2000 ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG MÁY
+
Thành phần công việc:
Đào,
xúc đất đổ đúng nơi quy định đảm bảo an toàn cho hố móng, hoàn thiện hố móng
theo yêu cầu kỹ thuật
03.2100
CHIỀU RỘNG MÓNG <= 6m
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
03.210
|
Đào
móng bằng máy đào <= 0,8m3
|
Nhân công:3,0/7
Máy thi công
Máy
đào <= 0,8m3
|
Công
ca
|
5,23
0,316
|
6,72
0,372
|
8,23
0,52
|
8,92
0,603
|
03.211
|
Đào
móng bằng máy đào <= 1,25m3
|
Nhân công:3,0/7
Máy thi công
Máy
đào <= 1,25m3
|
Công
ca
|
5,23
0,237
|
6,72
0,276
|
8,23
0,321
|
8,92
0,438
|
03.212
|
Đào
móng bằng máy đào <= 1,6m3
|
Nhân công:3,0/7
Máy thi công
Máy
đào <= 1,6m3
|
Công
ca
|
5,23
0,204
|
6,72
0,232
|
8,23
0,274
|
8,92
0,396
|
03.213
|
Đào
móng bằng máy đào <= 2,3m3
|
Nhân công:3,0/7
Máy thi công
Máy
đào <= 2,3m3
|
Công
ca
|
5,23
0,159
|
6,72
0,193
|
8,23
0,243
|
8,92
0,347
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
03.2200
CHIỀU RỘNG MÓNG <=10m
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
03.220
|
Đào
móng bằng máy đào <= 0,8m3
|
Nhân công:3,0/7
Máy thi công
Máy
đào <= 0,8m3
|
Công
ca
|
2,03
0,301
|
2,62
0,354
|
3,22
0,448
|
4,81
0,574
|
03.221
|
Đào
móng bằng máy đào <= 1,25m3
|
Nhân công:3,0/7
Máy thi công
Máy
đào <= 1,25m3
|
Công
ca
|
2,03
0,226
|
2,62
0,263
|
3,22
0,306
|
4,81
0,417
|
03.222
|
Đào
móng bằng máy đào <= 1,6m3
|
Nhân công:3,0/7
Máy thi công
Máy
đào <= 1,6m3
|
Công
ca
|
2,03
0,196
|
2,62
0,221
|
3,22
0,261
|
4,81
0,377
|
03.223
|
Đào
móng bằng máy đào <= 2,3m3
|
Nhân công:3,0/7
Máy thi công
Máy
đào <= 2,3m3
|
Công
ca
|
2,03
0,149
|
2,62
0,185
|
3,22
0,234
|
4,81
0,338
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
03.2300
CHIỀU RỘNG MÓNG <= 20m
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
03.230
|
Đào
móng bằng máy đào <= 0,8m3
|
Nhân công:3,0/7
Máy thi công
Máy
đào <= 0,8m3
Máy
ủi <= 110CV
|
Công
ca
ca
|
1,32
0,279
0,027
|
1,71
0,328
0,036
|
2,13
0,415
0,045
|
3,29
0,532
0,056
|
03.231
|
Đào
móng bằng máy đào <= 1,25m3
|
Nhân công:3,0/7
Máy thi công
Máy
đào <= 1,25m3
Máy
ủi <= 110CV
|
Công
ca
ca
|
1,32
0,210
0,027
|
1,71
0,244
0,036
|
2,13
0,284
0,045
|
3,29
0,387
0,056
|
03.232
|
Đào
móng bằng máy đào <= 1,6m3
|
Nhân công:3,0/7
Máy thi công
Máy
đào <= 1,6m3
Máy
ủi <= 110CV
|
Công
ca
ca
|
1,32
0,175
0,027
|
1,71
0,205
0,036
|
2,13
0,242
0,045
|
3,29
0,349
0,056
|
03.233
|
Đào
móng bằng máy đào <= 2,3m3
|
Nhân công:3,0/7
Máy thi công
Máy
đào <= 2,3m3
Máy
ủi <= 110CV
|
Công
ca
ca
|
1,32
0,138
0,027
|
1,71
0,171
0,036
|
2,13
0,217
0,045
|
3,29
0,313
0,056
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
03.2400
CHIỀU RỘNG MÓNG > 20m
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
03.240
|
Đào
móng bằng máy đào <= 0,8m3
|
Nhân công:3,0/7
Máy thi công
Máy
đào <= 0,8m3
Máy
ủi <= 110CV
|
công
ca
ca
|
1,20
0,264
0,027
|
1,56
0,310
0,036
|
1,93
0,391
0,045
|
2,99
0,502
0,054
|
03.241
|
Đào
móng bằng máy đào <= 1,25m3
|
Nhân công:3,0/7
Máy thi công
Máy
đào <= 1,25m3
Máy
ủi <= 110CV
|
công
ca
ca
|
1,20
0,199
0,027
|
1,56
0,230
0,036
|
1,93
0,268
0,045
|
2,99
0,366
0,054
|
03.242
|
Đào
móng bằng máy đào <= 1,6m3
|
Nhân công:3,0/7
Máy thi công
Máy
đào <= 1,6m3
Máy
ủi <= 110CV
|
công
ca
ca
|
1,20
0,171
0,027
|
1,56
0,193
0,036
|
1,93
0,228
0,045
|
2,99
0,330
0,054
|
03.243
|
Đào
móng bằng máy đào <= 2,3m3
|
Nhân công:3,0/7
Máy thi công
Máy
đào <= 2,3m3
Máy
ủi <= 110CV
|
công
ca
ca
|
1,20
0,135
0,027
|
1,56
0,165
0,036
|
1,93
0,208
0,045
|
2,99
0,295
0,054
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
03.3000 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP, ĐÀO RÃNH, HÀO CÁP, ĐÀO BÙN
03.3100
THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
03.3110
ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP MÓNG CỘT
+
Thành phần công việc:
-
Đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện, vận chuyển trong phạm
vi 10m.
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
03.311
|
Đào
đất để đắp móng
|
Nhân công:3,0/7
|
Công
|
0,56
|
0,74
|
0,93
|
1,15
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi
chú:
+
Nếu đào đất mượn thì định mức được nhân với các hệ số như sau:
-
Đất cấp II nhân hệ số: 0,70
-
Đất cấp III nhân hệ số: 0,80
-
Đất cấp IV nhân hệ số: 0,90
03.3120
ĐÀO ĐẤT RÃNH TIẾP ĐỊA
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị mặt bằng, đào rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy
định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, hoàn thiện theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
+
Nhân công: 3,0/7
Đơn vị tính: Công/m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
Rộng (m)
|
Sâu (m)
|
CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
03.312
|
Đào
đất rãnh tiếp địa
|
<= 3
|
<= 1
<= 2
|
0,67
0,75
|
1,00
1,03
|
1,48
1,51
|
2,27
2,29
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
03.3130
ĐÀO ĐẤT HÀO CÁP NGẦM.
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị mặt bằng, đào xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận
chuyển trong phạm vi 10m. Định mức không bao gồm công tác làm kè chắn đất, phá
dỡ kết cấu.
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
03.313
|
Đào
đất hào cáp ngầm có mở mái ta luy
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
1,05
|
1,45
|
2,56
|
3,23
|
03.314
|
Đào
đất hào cáp ngầm không mở mái ta luy
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
1,20
|
1,66
|
2,95
|
3,72
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi
chú: Đào đất đặt cáp ngầm trong thành phố, thị trấn định mức nhân công được
nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.
03.3150
ĐÀO BÙN
+
Thành phần công việc:
-
Đào bùn, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện, vận chuyển trong
phạm vi 30 m.
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
LOẠI BÙN
|
BÙN ĐẶC
|
BÙN LẪN RÁC
|
BÙN LẪN SỎI ĐÁ
|
BÙN LỎNG
|
03.315
|
Đào
bùn trong mọi điều kiện
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
1,03
|
1,10
|
1,79
|
1,57
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
03.4000 ĐẮP ĐẤT, ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
03.4100
THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
03.4110
ĐẮP ĐẤT HỐ MÓNG.
+
Thành phần công việc:
-
Đắp đất hố móng bằng đất có sẵn tại vị trí móng đó trong phạm vi 30m. San, vằm
và đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái
ta luy, mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỘ CHẶT YÊU CẦU
|
K = 0,85
|
K = 0,90
|
K = 0,95
|
03.411
|
Đắp
đất hố móng
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
0,62
|
0,74
|
0,77
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
03.4120
ĐẮP ĐẤT RÃNH TIẾP ĐỊA, HÀO CÁP NGẦM
+
Thành phần công việc:
-
Đắp đất rãnh tiếp địa, hào cáp ngầm bằng đất đã đào tại vị trí rãnh hoặc hào đó
trong phạm vi 30 m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện
công tác, mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỘ CHẶT YÊU CẦU
|
K = 0,85
|
K = 0,90
|
K = 0,95
|
03.412
|
Đắp
đất rãnh tiếp địa, hào cáp ngầm
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
0,66
|
0,76
|
0,81
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
03.4130
ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, san cát thành từng lớp có sẵn tại nơi đắp hoặc vận chuyển đến trong
phạm vi 30 m, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TRONG MỌI ĐIỀU KIỆN
|
03.413
|
Đắp
cát công trình trong mọi điều kiện
|
Vật liệu:
Cát
Vật
liệu khác
Nhân công: 3,0/7
|
m3
%
công
|
1,22
2
0,62
|
|
|
|
|
1
|
03.4200
THI CÔNG BẰNG MÁY
03.4210
ĐẮP ĐẤT MÓNG
+
Thành phần công việc:
-
Đắp đất hố móng bằng đất có sẵn tại vị trí móng trong phạm vi 30 m. San, vằm và
đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái ta
luy, mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỘ CHẶT YÊU CẦU
|
K = 0,85
|
K = 0,90
|
K = 0,95
|
03.421
|
Đắp
đất móng công trình bằng đầm cóc
|
Nhân công: 3,0/7
Máy
thi công
Đầm
cóc
|
công
ca
|
8,47
3,85
|
9,72
4,42
|
11,20
5,09
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
03.4220
ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, san cát thành từng lớp có sẵn tại nơi đắp hoặc vận chuyển đến trong
phạm vi 30 m, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỘ CHẶT YÊU CẦU
|
K = 0,85
|
K = 0,90
|
K = 0,95
|
K = 0,98
|
03.422
|
Đắp
cát công trình bằng đầm cóc
|
Vật liệu:
Cát
Nhân công: 3,0/7
Máy
thi công
Máy
đầm cóc
Máy
khác
|
m3
công
ca
%
|
122
4,75
2,16
1,50
|
122
5,10
2,32
1,50
|
122
5,27
2,47
1,50
|
122
5,63
2,80
1,50
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
03.5000 ĐÀO PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH
03.5100
THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
+
Thành phần công việc:
-
Đào, phá đá bằng thủ công: đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận
chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện
vận chuyển trong phạm vi 30 m, hoàn thiện mặt bằng, hố móng sau khi đào đúng
yêu cầu kỹ thuật.
03.5110
ĐÀO PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG
Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
CẤP ĐÁ
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
03.511
|
Đào
phá đá bằng thủ công chiều dày lớp đá <= 0,5m
|
Nhân công: 3,5/7
|
6,38
|
4,95
|
4,29
|
3,85
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
03.5120.
ĐÀO PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG
Đơn vị tính: công/1m3 đá nguyên khai
MÃ HIỆU
|
DIỆN TÍCH HỐ MÓNG (m2)
|
ĐỘ SÂU “h” (m)
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
CẤP ĐÁ
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
03.512
|
Diện
tích <= 50 m2
|
> 0,5<h<=3
|
Nhân công: 3,0/7
|
4,86
|
3,79
|
3,26
|
2,93
|
03.513
|
|
> 3
|
Nhân công: 3,0/7
|
5,25
|
4,09
|
3,52
|
3,16
|
03.514
|
Diện
tích <= 100 m2
|
> 0,5<h<=3
|
Nhân công: 3,0/7
|
5,20
|
4,05
|
3,50
|
3,13
|
03.515
|
|
> 3
|
Nhân công: 3,0/7
|
5,61
|
4,37
|
3,77
|
3,38
|
03.516
|
Diện
tích <= 150 m2
|
> 0,5<h<=3
|
Nhân công: 3,0/7
|
5,46
|
4,26
|
3,67
|
3,29
|
03.517
|
|
> 3
|
Nhân công: 3,0/7
|
5,89
|
4,59
|
3,96
|
3,55
|
03.518
|
Diện
tích <= 200 m2
|
> 0,5<h<=3
|
Nhân công: 3,0/7
|
5,68
|
4,43
|
3,82
|
3,42
|
03.519
|
|
> 3
|
Nhân công: 3,0/7
|
6,36
|
4,96
|
4,27
|
3,83
|
03.520
|
Diện
tích > 200 m2
|
> 0,5<h<=3
|
Nhân công: 3,0/7
|
5,85
|
4,56
|
3,93
|
3,52
|
03.521
|
|
> 3
|
Nhân công: 3,0/7
|
6,87
|
5,36
|
4,62
|
4,14
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
03.5300
THI CÔNG BẰNG BÚA CĂN
+
Thành phần công việc:
-
Đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành
đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện mặt
bằng, hố móng sau khi đào đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3 đá nguyên khai
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐÁ
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
03.530
|
Thi công bằng búa căn
|
Nhân công: 3,5/7
Máy thi công:
Búa
căn khí nén
Máy
nén khí điêzen 600m3/h
|
công
ca
ca
|
1,551
1,010
0,310
|
1,408
0,920
0,280
|
1,265
0,830
0,250
|
1,1
0,750
0,220
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
03.5400
THI CÔNG BẰNG KHOAN NỔ MÌN
Quy
định áp dụng:
Định
mức khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình được tính toán theo loại thuốc
nổ amônit với công suất nổ quy định tương ứng là 350cm3. Trường hợp
dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công được
quy đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với các hệ số điều chỉnh dưới
đây:
-
Hệ số chuyển đổi vật liệu nổ:
|
KTN
= 350/ e
|
-
Hệ số chuyển đổi vật liệu còn lại:
|
KTN
= (1 + (KTN – 1)/2)
|
-
Hệ số chuyển đổi hao phí nhân công, máy thi công:
|
KTN,
MTC = (1 + (KTN – 1)/3)
|
Trong
đó: e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, xác định chiều sâu lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thông
lỗ thổi rửa, nghiệm thu lỗ khoan, nạp mìn theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn,
kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc
xúc, vận chuyển, xử lý đá quá cỡ theo yêu cầu kỹ thuật.
03.5410.
PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42 mm
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐÁ
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
03.541
|
Phá đá mặt bằng công trình bằng máy khoan D42mm
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
Thuốc
nổ Amônít
|
kg
|
64,89
|
56,70
|
51,98
|
50,09
|
Kíp
điện vi sai
|
cái
|
6,75
|
5,85
|
4,95
|
4,50
|
Dây
nổ
|
m
|
315,00
|
270,00
|
225,00
|
189,00
|
Dây
điện nổ mìn
|
m
|
92,70
|
85,50
|
81,00
|
76,50
|
Mũi
khoan Ø 42mm
|
cái
|
6,00
|
3,50
|
2,80
|
1,21
|
Cần
khoan Ø 32, L = 1,5m
|
cái
|
2,50
|
2,00
|
1,207
|
0,807
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
25,245
|
19,305
|
16,83
|
13,86
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
Máy
khoan cầm tay Ø32 - 42
|
ca
|
14,043
|
8,547
|
7,027
|
4,492
|
Máy
nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
4,681
|
2,849
|
2,342
|
1,497
|
Máy
khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
03.5420.
PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY KHOAN D42 mm
Đơn vị tính: 100 m3 đá nguyên khai
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐÁ
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
03.542
|
Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan D42mm
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
Thuốc
nổ Amônít
|
kg
|
72,10
|
63,00
|
57,75
|
55,65
|
Kíp
điện vi sai
|
cái
|
7,50
|
6,50
|
5,50
|
5,00
|
Dây
nổ
|
m
|
350,00
|
300,00
|
250,00
|
210,00
|
Dây
điện
|
m
|
103,00
|
95.00
|
90,00
|
85,00
|
Mũi
khoan Ø 42mm
|
cái
|
6,00
|
3,50
|
2,80
|
1,21
|
Cần
khoan Ø 32, L = 1,5m
|
cái
|
2,50
|
2,00
|
1,207
|
0,807
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
28,05
|
21,45
|
18,7
|
15,4
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
Máy
khoan cầm tay Ø32-42
|
ca
|
15,603
|
9,497
|
7,808
|
4,991
|
Máy
nén khí điêzen 660m3/h
|
ca
|
5,201
|
3,166
|
2,603
|
1,664
|
Máy
khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Chương 4.
04.0000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG
A. BÊ TÔNG ĐÁ DĂM
04.1000
THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu, làm sạch rỉ cốt thép, định vị bu lông
neo (nếu có), vận chuyển trong phạm vi 30 m.
-
Sản xuất lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, cầu công tác
-
Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật
04.1100
ĐỔ BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
MÓNG TRỤ
|
MÓNG BẢN
|
04.110
|
Thi
công bằng thủ công
|
Vật liệu:
Vữa
Nhân công: 3,0/7
|
m3
Công
|
1,025
2,7
|
1,025
2,18
|
|
|
|
|
1
|
2
|
04.1200
ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
MÓNG TRỤ
|
MÓNG BẢN
|
Chiều rộng (cm)
|
<= 250
|
> 250
|
04.120
|
Hoàn
toàn bằng thủ công
|
Vật liệu:
Vữa
Gỗ
ván cầu công tác
Đinh
các loại
Vật
liệu khác
Nhân công 3,0/7
|
m3
m3
kg
%
công
|
1,025
2
3,06
|
1,025
0,015
0,2
2
3,56
|
1,025
0,015
0,2
2
3,53
|
04.121
|
Thủ
công kết hợp đâm dùi
|
Vật liệu:
Vữa
Gỗ
ván cầu công tác
Đinh
các loại
Vật
liệu khác
Nhân công 3,0/7
Máy thi công:
Đầm
dùi 1,5kW
|
m3
m3
kg
%
công
ca
|
1,025
2
2,6
0,10
|
1,025
0,015
0,2
2
3,03
0,10
|
1,025
0,015
0,2
2
2,82
0,10
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
04.1300
ĐỔ BÊ TÔNG CÁC CẦU KIỆN ĐÚC SẴN
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
Xà thanh ngang, móng néo, móng cột, cọc, cọc cừ …
|
04.130
|
Bằng
thủ công
|
Vật liệu:
Vữa
Vật
liệu khác
Nhân công: 3,0/7
|
m3
%
công
|
1,015
0,5
3,42
|
|
|
|
|
1
|
04.2000
THI CÔNG BẰNG MÁY KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu, làm sạch rỉ cốt thép, vận chuyển trong
phạm vi 30 m.
-
Sản xuất lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, cầu công tác
-
Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật
04.2100
ĐỔ BÊ TÔNG LÓT MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
MÓNG TRỤ
|
MÓNG BẢN
|
04.210
|
Thi
công bằng máy kết hợp với thủ công
|
Vật liệu:
Vữa
Nhân công: 3,0/7
Máy thi công:
Máy
trộn bê tông 250 lít
Đầm
bàn 1kW
|
m3
công
ca
ca
|
1,025
1,82
0,095
0,089
|
1,025
1,3
0,095
0,089
|
|
|
|
|
1
|
2
|
04.2200
ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHIỀU RỘNG
móng trụ (cm)
|
MÓNG BẢN
|
<= 250
|
> 250
|
04.220
|
Thi
công bằng máy kết hợp với thủ công
|
Vật liệu:
Vữa
Gỗ
ván cầu công tác
Đinh
các loại
Vật
liệu khác
Nhân công 3,0/7
Máy thi công:
Máy
trộn bê tông 250lít
Đầm
dùi 1,5kW
|
m3
m3
kg
%
công
công
ca
|
1,025
2,0
2,27
0,095
0,089
|
1,025
0,015
0,2
2,0
2,76
0,095
0,089
|
1,025
0,015
0,2
2,0
2,70
0,095
0,089
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
04.2300
ĐỔ BÊ TÔNG CÁC CẤU KIỆN ĐÚC SẴN
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
Xà thanh ngang, móng néo, móng cột, cọc, cọc cừ …
|
04.230
|
Thi
công bằng máy kết hợp với thủ công
|
Vật liệu:
Vữa
Vật
liệu khác
Nhân công 3,0/7
Máy thi công:
Máy
trộn bê tông 250lít
Đầm
dùi 1,5kW
Máy
khác
|
m3
%
công
ca
ca
%
|
1,015
0,5
2,54
0,095
0,089
10
|
|
|
|
|
1
|
B. BÊ TÔNG GẠCH VỠ
04.3000
ĐỔ BÊ TÔNG LÓT MÓNG CỘT BẰNG GẠCH VỠ
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHIỀU RỘNG (cm)
|
<= 100
|
> 100
|
04.300
|
Thi
công bằng thủ công
|
Vật liệu:
Vữa
Gạch
vỡ
Nhân công: 3,0/7
|
m3
m3
công
|
0,538
0,893
1,75
|
0,538
0,893
1,47
|
|
|
|
|
1
|
2
|
04.4000
LẮP ĐẶT CÁC CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
+
Thành phần công việc
-
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt điều chỉnh, cố định, vận chuyển trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TRỌNG LƯỢNG (tấn)
|
<= 0,25
|
<= 0,5
|
> 0,50
|
04.400
|
Lắp
móng cột, móng néo, thanh ngang
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,68
|
1,49
|
2,6
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
04.5000
SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
-
Kép, nén, đo, cắt, hàn nối, hoặc vừa buộc vừa hàn cốt thép theo thiết kế.
-
Lắp đặt cốt thép theo đúng bản vẽ, yêu cầu kỹ thuật
04.5100
CỐT THÉP MÓNG CỘT
Đơn vị tính: 1 tấn thành phẩm
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP (mm)
|
<= 10
|
<= 18
|
> 18
|
04.510
|
Cốt
thép móng cột
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
Kg
|
1005
|
1020
|
1020
|
Dây
thép Ø 1mm
|
Kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que
hàn
|
Kg
|
|
4,64
|
5,3
|
Nhân công 3,5/7:
|
Công
|
13,02
|
9,59
|
7,3
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy
hàn điện 23kW
|
Ca
|
|
1,12
|
1,27
|
Máy
cắt, uốn
|
Ca
|
0,4
|
0,32
|
0,16
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
04.5200
CỐT THÉP CÁC CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Đơn vị tính: tấn thành phẩm
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP (mm)
|
<= 10
|
<= 18
|
> 18
|
04.520
|
Cốt
thép xà, thanh ngang, đế móng cột vuông, cọc …
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép
tròn
|
Kg
|
1005
|
1020
|
1020
|
Dây
thép Ø 1mm
|
Kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
Que
hàn
|
Kg
|
|
4,7
|
4,7
|
Nhân công 3,5/7:
|
Công
|
15,68
|
8,6
|
8,24
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy
hàn điện 23kW
|
Ca
|
|
1,133
|
1,093
|
Máy
cắt, uốn
|
Ca
|
0,4
|
0,32
|
0,16
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
04.6000
CÔNG TÁC VÁN KHUÔN
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
-
Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
04.6100
VÁN KHUÔN BẰNG GỖ
Gỗ
ván, gỗ đà nẹp trong định mức là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định
trong định mức sử dụng vật tư hiện hành.
Đơn vị tính: 100m2 thành phẩm
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
GỖ
|
Bê tông tại chỗ
|
Bê tông đúc sẵn
|
MÓNG
|
CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT
|
MÓNG THANH NGÁNG, NÉO
|
MÓNG CỘT ĐÚC SẴN
|
CÁC CẤU KIỆN KHÁC
|
04.610
|
Thi
công ván khuôn bằng gỗ
|
Vật
liệu
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ
ván
|
m3
|
0,792
|
0,792
|
0,083
|
0,792
|
0,123
|
Gỗ
đà nẹp
|
m3
|
0,21
|
0,149
|
0,0015
|
0,112
|
0,02
|
Gỗ
chống
|
m3
|
0,335
|
0,496
|
-
|
0,113
|
|
Đinh
|
Kg
|
15
|
15
|
10
|
8,05
|
0,16
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
32,67
|
35,09
|
31,58
|
31,32
|
28,18
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
04.6200
VÁN KHUÔN BẰNG KIM LOẠI
Đơn vị tính: 100m2 thành phẩm
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
KIM LOẠI
|
Bê tông tại chỗ
|
Bê tông đúc sẵn
|
04.620
|
Thi
công ván khuôn bằng kim loại
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Thép
tấm
|
kg
|
51,81
|
17,27
|
Thép
hình
|
kg
|
48,84
|
16,28
|
Gỗ
chống
|
m3
|
0,496
|
|
Que
hàn
|
kg
|
5,60
|
1,90
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
42,11
|
34,94
|
Máy thi công:
|
|
|
|
Máy
hàn 23kW
|
ca
|
1,5
|
0,69
|
Máy
khác
|
%
|
15
|
15
|
|
|
|
|
1
|
2
|
04.7000
XÂY KÈ ĐÁ, XẾP ĐÁ VÀ TƯỜNG CHẮN
+
Thành phần công việc
-
Chuẩn bị lắp và tháo dỡ giàn giáo; trộn vữa, xây, kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo
đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m (vật liệu làm
giàn giáo đã tính trong định mức).
04.7100
THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG
04.7110
XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
MÓNG
|
TRỤ CỘT ĐỘC LẬP
|
CHIỀU DÀY (cm)
|
CHIỀU CAO (m)
|
<= 60
|
> 60
|
<= 2
|
> 2
|
04.711
|
Thi
công móng đá hộc bằng thủ công
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
Đá
hộc
|
m3
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Đá
dăm
|
m3
|
0,057
|
0,057
|
0,057
|
0,057
|
Vữa
|
m3
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
Vật
liệu khác
|
%
|
|
|
6,50
|
7,50
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
2,10
|
2,02
|
4,38
|
7,51
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
04.7120
XÂY TƯỜNG CHẮN BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHIỀU DÀY TƯỜNG CHẮN (cm)
|
<= 60
|
> 60
|
CHIỀU CAO (m)
|
<= 2
|
> 2
|
<= 2
|
> 2
|
04.712
|
Thi
công tường chắn bằng thủ công
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
Đá
hộc
|
m3
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Đá
dăm
|
m3
|
0,057
|
0,057
|
0,057
|
0,057
|
Vữa
|
m3
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
Vật
liệu khác
|
%
|
|
8,50
|
|
7,50
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
2,38
|
2,75
|
2,29
|
2,61
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
04.7200
THI CÔNG BẰNG MÁY KẾT HỢP THỦ CÔNG
04.7210
XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
MÓNG
|
TRỤ CỘT
|
CHIỀU DÀY (cm)
|
CHIỀU CAO (m)
|
<= 60
|
> 60
|
<= 2
|
> 2
|
04.721
|
Thi
công móng đá hộc bằng máy kết hợp với thủ công
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
Đá
hộc
|
m3
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Đá
dăm
|
m3
|
0,057
|
0,057
|
0,057
|
0,057
|
Vữa
|
m3
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
Vật
liệu khác
|
%
|
|
|
6,50
|
7,50
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
0,20
|
1,93
|
4,17
|
7,16
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
Máy
trộn
|
ca
|
0,025
|
0,025
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
04.7220
XÂY TƯỜNG CHẮN BẰNG ĐÁ HỘC
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHIỀU DÀY TƯỜNG CHẮN (cm)
|
<= 60
|
> 60
|
<= 2
|
> 2
|
<= 2
|
> 2
|
04.722
|
Thi
công tường chắn đá hộc bằng máy kết hợp với thủ công
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
Đá
hộc
|
m3
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
Đá
dăm
|
m3
|
0,057
|
0,057
|
0,057
|
0,057
|
Vữa
|
m3
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
Vật
liệu khác
|
%
|
-
|
8,50
|
-
|
7,50
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
2,26
|
2,62
|
2,18
|
2,48
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
Máy
trộn 250 lít
|
ca
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
04.7300
XẾP ĐÁ KHAN
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
XẾP ĐÁ KHAN KHÔNG CHÍT MẠCH
|
XẾP ĐÁ KHAN CÓ CHÍT MẠCH
|
Mặt bằng
|
Mái dốc thẳng
|
Mái dốc cong
|
Mặt bằng
|
Mái dốc thẳng
|
Mái dốc cong
|
04.730
|
Thi công xếp đá khan bằng thủ công
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá
hộc
|
m3
|
1,20
|
1,20
|
1,22
|
1,20
|
1,20
|
1,22
|
Đá
dăm 4x6
|
m3
|
0,061
|
0,061
|
0,065
|
0,061
|
0,061
|
0,061
|
Vữa
|
m3
|
|
|
|
0,067
|
0,067
|
0,067
|
Vật
liệu khác
|
%
|
|
|
2,50
|
|
|
2,50
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
1,32
|
1,54
|
2,18
|
1,71
|
1,93
|
2,21
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
04.8000
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC
Quy
định áp dụng:
1.
Định mức quy định cho trường hợp thi công đường dây có số vị trí móng cột phải
gia cường từ 4 vị trí trở lên. Nếu đường dây có vị trí đóng cọc gia cường gián
đoạn dưới 4 vị trí liên tục thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ
số 1,10.
Định
mức đóng cọc bằng máy: tính cho 100m cọc ngập trong đất, chiều dài đoạn cọc hở
trên mặt đất <= 0,5m. Trường hợp chiều dài cọc hở trên mặt đất (mặt thoáng)
> 0,5m thì định mức nhân công và định mức máy thi công được nhân với hệ số
0,98 so với định mức đóng cọc tương ứng. Hao phí vật liệu cọc tính theo thiết
kế.
2.
Đóng xiên: Khi cọc đóng xiên (âm hoặc dương) thì định mức nhân công và máy thi
công được nhân hệ số 1,22 so với định mức đóng cọc tương ứng.
3.
Khi đóng cọc trên mặt nước: định mức nhân công và máy thi công nhân với hệ số
0,82 (đối với đóng thẳng) và 0,91 (đối với đóng xiên)
-
Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng cọc âm thì định mức nhân công và máy thi
công đóng, ép cọc dẫn được nhân với hệ số 1,05 so với định mức đóng, ép cọc
tương ứng. Trong bảng định mức chưa tính đến công tác gia công chế tạo cọc dẫn.
-
Định mức đóng cọc bằng máy đóng cọc trên mặt nước không bao gồm công tác làm
sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.
-
Trong hao phí vật liệu khác đã tính đến hao phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu
cọc.
-
Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng định mức sau:
Nếu
tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I => 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng
định mức đất cấp I
Nếu
tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I < 40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì
áp dụng định mức đất cấp II.
Trường
hợp đóng cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng qua chiều sâu
khoan dẫn tính bằng định mức đóng, ép cọc vào đất cấp 1 (công tác khoan dẫn
chưa tính trong định mức).
04.8100
ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG
Thành
phần công việc:
-
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo, vận chuyển trong phạm vi 30 m.
-
Đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật
04.8110
ĐÓNG CỌC TRE
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐẤT
|
BÙN
|
I
|
II
|
04.811
|
Đóng
cọc tre chiều dài cọc ngập đất <= 2,5m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
Cọc
Ø = 8÷10cm
|
m
|
105
|
105
|
105
|
Cây
chống
|
cây
|
1,25
|
1,56
|
1,56
|
Gỗ
ván
|
m3
|
0,075
|
0,094
|
0,094
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
1,52
|
1,84
|
1,98
|
04.812
|
Đóng
cọc tre chiều dài cọc ngập đất > 2,5m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
Cọc
Ø = 8÷10cm
|
m
|
105
|
105
|
105
|
Cây
chống
|
cây
|
1,65
|
1,65
|
1,65
|
Gỗ
ván
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
2,31
|
2,78
|
3,09
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
04.8130
ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM)
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐẤT
|
BÙN
|
I
|
II
|
04.813
|
Đóng
cọc gỗ (hoặc tràm) chiều dài cọc ngập đất <= 2,5m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
Cọc
Ø = 8÷10cm
|
m
|
105
|
105
|
105
|
Cây
chống
|
cây
|
1,5
|
1,66
|
1,66
|
Gỗ
ván
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
1,84
|
2,39
|
2,53
|
04.814
|
Đóng
cọc (hoặc tràm) chiều dài cọc ngập đất > 2,5m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
Cọc
Ø = 8÷10cm
|
m
|
105
|
105
|
105
|
Cây
chống
|
cây
|
1,55
|
1,73
|
1,73
|
Gỗ
ván
|
m3
|
0,012
|
0,02
|
0,012
|
Vật
liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
3,18
|
3,60
|
3,98
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
04.8200
ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY
04.8210
ĐÓNG CỌC GỖ
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHIỀU DÀI CỌC
|
<=10m
|
> 10m
|
CẤP ĐẤT
|
CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
I
|
II
|
04.821
|
Đóng
cọc gỗ trên mặt đất
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
Cọc
Ø = 8÷10cm
|
m
|
105
|
105
|
105
|
105
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
6,05
|
6,17
|
8,65
|
9,24
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc 1,2T
|
ca
|
2,61
|
2,75
|
3,93
|
5,09
|
Máy khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
04.822
|
Đóng
cọc gỗ trên mặt nước
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
Cọc
Ø = 8÷10cm
|
m
|
105
|
105
|
105
|
105
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
7,37
|
9,24
|
10,34
|
11,26
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
Máy
đóng cọc 1,2T
|
ca
|
3,12
|
3,35
|
4,7
|
5,12
|
Máy
khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
04.8230
ĐÓNG CỪ GỖ
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
04.823
|
Đóng
cừ gỗ
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Cừ
gỗ Ø = 8÷10cm
|
m
|
105
|
105
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1,0
|
1,0
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
6,82
|
7,194
|
Máy thi công:
|
|
|
|
Máy
đóng cọc 1,2T
|
ca
|
3,1
|
3,27
|
|
|
|
|
1
|
2
|
04.8300
ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP GIA CƯỜNG NỀN, MÓNG CỘT TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY
04.8310
MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA <= 1,2 TẤN
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐÓNG THẲNG THEO CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
KÍCH THƯỚC CỌC (cm)
|
15x15
|
20x20
|
25x25
|
30x30
|
15x15
|
20x20
|
25x25
|
30x30
|
04.831
|
Chiều
dài cọc <=24m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc
bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
5,07
|
5,28
|
5,50
|
7,48
|
5,53
|
5,76
|
7,13
|
8,58
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
đóng cọc
|
ca
|
2,31
|
2,40
|
2,80
|
3,40
|
2,52
|
2,62
|
3,24
|
3,90
|
Máy
khác
|
%
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
04.832
|
Chiều
dài cọc > 24m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc
bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
4,15
|
4,31
|
5,17
|
6,34
|
4,98
|
5,19
|
6,03
|
7,66
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
đóng cọc
|
ca
|
1,88
|
1,96
|
2,35
|
2,88
|
2,27
|
2,36
|
2,74
|
3,48
|
Máy
khác
|
%
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
04.8330
MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA > 1,2 TẤN ĐẾN <= 1,8 TẤN
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐÓNG THẲNG THEO CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
KÍCH THƯỚC CỌC (cm)
|
20x20
|
25x25
|
30x30
|
35x35
|
20x20
|
25x25
|
30x30
|
35x35
|
04.833
|
Chiều
dài cọc <=24m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc
bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
4,20
|
5,04
|
6,20
|
7,57
|
5,04
|
6,05
|
7,33
|
9,13
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
đóng cọc
|
ca
|
1,91
|
2,29
|
2,82
|
3,44
|
2,29
|
2,75
|
3,33
|
4,13
|
Máy
khác
|
%
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
04.834
|
Chiều
dài cọc > 24m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc
bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
4,05
|
4,49
|
5,50
|
6,34
|
4,88
|
5,65
|
6,89
|
8,47
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
đóng cọc
|
ca
|
1,84
|
2,04
|
2,50
|
2,88
|
2,22
|
2,57
|
3,13
|
3,85
|
Máy
khác
|
%
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
04.8350
MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA > 1,8 TẤN ĐẾN <= 2,5 TẤN
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐÓNG THẲNG THEO CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
KÍCH THƯỚC CỌC (cm)
|
25x25
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
25x25
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
04.835
|
Chiều
dài cọc <=24m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc
bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
4,84
|
5,63
|
6,53
|
8,05
|
5,39
|
6,84
|
7,92
|
9,75
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
đóng cọc
|
ca
|
2,00
|
2,30
|
2,67
|
3,30
|
2,15
|
2,64
|
3,25
|
3,77
|
Máy
khác
|
%
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
04.836
|
Chiều
dài cọc > 24m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc
bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
4,40
|
5,10
|
5,81
|
7,13
|
5,28
|
5,81
|
6,95
|
7,96
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
đóng cọc
|
ca
|
1,98
|
2,25
|
2,64
|
3,24
|
2,12
|
2,55
|
3,16
|
3,62
|
Máy
khác
|
%
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
04.8370
MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA > 2,5 TẤN ĐẾN <= 3,5 TẤN
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐÓNG THẲNG THEO CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
KÍCH THƯỚC CỌC (cm)
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
04.837
|
Chiều
dài cọc <=24m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc
bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
5,15
|
6,05
|
7,26
|
6,05
|
6,93
|
7,92
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
đóng cọc
|
ca
|
2,04
|
2,38
|
2,85
|
2,48
|
2,85
|
3,42
|
Máy
khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
04.834
|
Chiều
dài cọc > 24m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc
bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
Vật
liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
4,33
|
5,04
|
6,18
|
5,26
|
6,16
|
7,44
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
đóng cọc
|
ca
|
1,97
|
2,29
|
2,81
|
2,39
|
2,80
|
3,36
|
Máy
khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
04.8400
ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐỂ GIA CƯỜNG NỀN MÓNG CỘT TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG
CỌC
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu
cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
04.8410
TÀU ĐÓNG CỌC <=1,8 TẤN
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐÓNG CỌC THẲNG
|
KÍCH THƯỚC CỌC (cm)
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
04.841
|
Chiều
dài cọc <= 24 m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cọc
bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
6,74
|
7,48
|
8,55
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
Tàu
đóng cọc
|
ca
|
2,18
|
2,43
|
2,76
|
Cần
cẩu 25 tấn
|
ca
|
2,18
|
2,43
|
2,76
|
Tàu
kéo 150CV
|
ca
|
0,135
|
0,135
|
0,130
|
Xà
lan 250 tấn
|
ca
|
1,75
|
1,95
|
2,43
|
Máy
khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
04.842
|
Chiều
dài cọc > 24 m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cọc
bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
5,56
|
6,68
|
7,77
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
Tàu
đóng cọc
|
ca
|
2,03
|
2,27
|
2,59
|
Cần
cẩu 25 tấn
|
ca
|
2,03
|
2,27
|
2,59
|
Tàu
kéo 150CV
|
ca
|
0,135
|
0,135
|
0,135
|
Xà
lan 250 tấn
|
ca
|
2,03
|
2,27
|
2,59
|
Máy
khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
04.8430
TÀU ĐÓNG CỌC > 1,8T ĐẾN 2,5T
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐÓNG CỌC THẲNG
|
KÍCH THƯỚC CỌC (cm)
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
04.843
|
Chiều
dài cọc <= 24 m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cọc
bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
6,60
|
7,15
|
8,28
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
Tàu
đóng cọc
|
ca
|
1,92
|
2,16
|
2,63
|
Cần
cẩu 25 tấn
|
ca
|
1,92
|
2,16
|
2,63
|
Tàu
kéo 150CV
|
ca
|
0,13
|
0,13
|
0,132
|
Xà
lan 250 tấn
|
ca
|
1,92
|
2,16
|
2,63
|
Máy
khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
04.844
|
Chiều
dài cọc > 24 m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cọc
bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
4,87
|
5,50
|
7,36
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
Tàu
đóng cọc
|
ca
|
1,77
|
1,83
|
2,01
|
Cần
cẩu 25 tấn
|
ca
|
1,77
|
1,83
|
2,01
|
Tàu
kéo 150CV
|
ca
|
0,135
|
0,10
|
0,135
|
Xà
lan 250 tấn
|
ca
|
1,77
|
1,83
|
2,01
|
Máy
khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
04.8450
TÀU ĐÓNG CỌC > 2,5T ĐẾN 3,5T
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐÓNG CỌC THẲNG
|
KÍCH THƯỚC CỌC (cm)
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
04.845
|
Chiều
dài cọc <= 24 m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cọc
bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
4,75
|
5,59
|
6,33
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
Tàu
đóng cọc
|
ca
|
1,76
|
2,04
|
2,31
|
Cần
cẩu 25 tấn
|
ca
|
1,76
|
2,04
|
2,31
|
Tàu
kéo 150CV
|
ca
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Xà
lan 250 tấn
|
ca
|
1,76
|
2,04
|
2,31
|
Máy
khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
04.846
|
Chiều
dài cọc > 24 m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cọc
bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
3,01
|
5,17
|
6,12
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
Tàu
đóng cọc
|
ca
|
1,64
|
1,69
|
1,86
|
Cần
cẩu 25 tấn
|
ca
|
1,64
|
1,90
|
2,15
|
Tàu
kéo 150CV
|
ca
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Xà
lan 250 tấn
|
ca
|
1,64
|
1,99
|
2,15
|
Máy
khác
|
%
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
04.8500
PHÁ ĐẦU CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TRONG MỌI ĐIỀU KIỆN
|
04.850
|
Thi công phá đầu cọc bê tông cốt thép
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
7,28
|
|
|
|
|
1
|
04.8600
QUÉT NHỰA BI TUM MÓNG CỘT
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, quét nhựa theo quy định thiết kế
Đơn vị tính: 10m2
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
LOẠI BI TUM
|
NÓNG
|
NGUỘI
|
1 nước
|
2 nước
|
1 nước
|
2 nước
|
04.860
|
Thi
công quét nhựa bi tum móng cột
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
Nhựa
bi tum số 4
|
kg
|
21,8
|
32,7
|
1,58
|
2,73
|
Xăng
|
lít
|
|
|
3,55
|
5,33
|
Củi
đun
|
kg
|
20,00
|
30,00
|
|
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
0,7
|
1,05
|
0,12
|
0,18
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi
chú:
-
Quét nhựa bi tum móng cột ở vùng ngập nước định mức nhân công được nhân hệ số
1,30.
Chương 5.
05.0000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG
CỘT ĐIỆN
05.1000 PHÂN LOẠI CỘT THÉP HÌNH
+
Quy định áp dụng: Áp dụng cho cột
nhập ngoại, cột sản xuất không đồng bộ.
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết. Vận chuyển và xếp gọn theo từng loại
thanh, loại cột trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: Tấn/cột
MÃ SỐ
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
PHẠM VI
|
<= 30M
|
<= 100M
|
05.100
|
Chọn
và phân loại cột thép
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
2,5
|
3,18
|
Máy thi công:
|
|
|
|
Cẩu
5 tấn
|
ca
|
0,015
|
0,02
|
|
|
|
|
1
|
2
|
05.2000 LẮP RÁP CỘT THÉP HÌNH
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, kiểm tra, chọn và phân loại chi tiết, xử lý cong vênh, vận chuyển đến vị
trí lắp trong phạm vi 30m. Lắp ráp từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) thành cột.
Xiết chặt các bu lông hoàn chỉnh, đánh chết ren bu lông đến độ cao 10m.
Đơn vị tính: Tấn/cột
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TRỌNG LƯỢNG CỘT (tấn)
|
≤ 5
|
≤ 15
|
≤ 30
|
> 30
|
05.200
|
Lắp ráp cột thép bằng thủ công
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gỗ
kê
|
m3
|
0,004
|
0,004
|
0,004
|
0,004
|
Đinh
đỉa
|
kg
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Nhân công: 4,0/7
|
|
|
|
|
|
05.201
|
|
Từng
chi tiết
|
công
|
7,10
|
6,40
|
6,10
|
5,78
|
05.202
|
|
Từng
đoạn
|
công
|
3,34
|
3,16
|
2,98
|
2,81
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
05.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã lắp
hoàn chỉnh, xiết chặt bu lông chân cột, đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột
và khớp nối. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế).
05.3100
DỰNG CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: Cột
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHIỀU CAO CỘT (mét)
|
<=
15
|
<=
25
|
<=
35
|
<=
40
|
<=
50
|
05.310
|
Dựng
cột thép hình bằng thủ công
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ
kê
|
m3
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,06
|
0,080
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Nhân
công: 3,5/7
|
công
|
15,30
|
27,81
|
34,17
|
58,03
|
103,31
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
05.3200
DỰNG CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
05.3210
DỰNG CỘT THÉP HÌNH
Đơn vị tính: Cột
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHIỀU CAO CỘT (mét)
|
<=
15
|
<=
25
|
<=
35
|
<=
45
|
<=
50
|
05.321
|
Thi
công dùng máy kéo
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ
kê
|
m3
|
|
0,04
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
Vật
liệu khác
|
%
|
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Nhân
công: 3,5/7
|
công
|
|
20,86
|
25,63
|
43,52
|
77,48
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy
kéo 100CV
|
ca
|
|
0,30
|
0,50
|
0,70
|
1,00
|
05.322
|
Thi
công dùng máy cẩu
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ
kê
|
m3
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,06
|
0,080
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Nhân
công: 3,5/7
|
công
|
10,61
|
19,82
|
24,35
|
41,34
|
73,61
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cẩu
10 tấn
|
ca
|
0,12
|
0,24
|
0,40
|
0,56
|
0,80
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
05.3230
DỰNG CỘT THÉP ỐNG
Đơn vị tính: Cột
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHIỀU CAO CỘT (mét)
|
<=
15
|
<=
25
|
<=
35
|
<=
45
|
<=
50
|
05.323
|
Thi
công dùng máy cẩu
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ
kê
|
m3
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Nhân
công: 3,5/7
|
công
|
5,85
|
10,92
|
13,42
|
22,78
|
40,56
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cẩu
10 tấn
|
ca
|
0,07
|
0,13
|
0,22
|
0,31
|
0,44
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
05.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) theo phương án neo cột (kể cả
đào, lấp đất hố thế), lắp từng thanh, bắt chặt và làm chết bu lông, sơn phần
đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính
vào trọng lượng cột.
Đơn vị tính: Tấn
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
HOÀN TOÀN THỦ CÔNG
|
THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
|
05.400
|
Chiều
cao cột <= 15 mét
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gỗ
ván
|
m3
|
0,001
|
0,001
|
Cáp
thép d = 4mm
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
12,29
|
9,03
|
Máy thi công
|
|
|
|
Tời
điện 2 tấn
|
ca
|
|
0,15
|
05.401
|
Chiều
cao cột <= 30 mét
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gỗ
ván
|
m3
|
0,003
|
0,002
|
Cáp
thép d = 4mm
|
kg
|
0,9
|
0,7
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
12,98
|
10,38
|
Máy thi công
|
|
|
|
Tời
điện 2 tấn
|
ca
|
|
0,17
|
05.402
|
Chiều
cao cột <= 40 mét
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gỗ
ván
|
m3
|
0,003
|
0,002
|
Cáp
thép d = 4mm
|
kg
|
1,00
|
1,00
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
14,28
|
11,42
|
Máy thi công
|
|
|
|
Tời
điện 2 tấn
|
ca
|
|
0,20
|
05.403
|
Chiều
cao cột <= 50 mét
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gỗ
ván
|
m3
|
0,004
|
0,004
|
Cáp
thép d = 4mm
|
kg
|
1,10
|
1,1
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
15,70
|
12,56
|
Máy thi công
|
|
|
|
Tời
điện 2 tấn
|
ca
|
|
0,23
|
05.404
|
Chiều
cao cột <= 60 mét
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gỗ
ván
|
m3
|
0,004
|
0,004
|
Cáp
thép d = 4mm
|
kg
|
1,15
|
1,15
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
17,28
|
13,81
|
Máy thi công
|
|
|
|
Tời
điện 2 tấn
|
ca
|
|
0,25
|
05.405
|
Chiều
cao cột <= 70 mét
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gỗ
ván
|
m3
|
0,004
|
0,004
|
Cáp
thép d = 4mm
|
kg
|
1,20
|
1,20
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
18,90
|
15,12
|
Máy thi công
|
|
|
|
Tời
điện 2 tấn
|
ca
|
|
0,25
|
05.406
|
Chiều
cao cột <= 85 mét
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gỗ
ván
|
m3
|
0,004
|
0,004
|
Cáp
thép d = 4mm
|
kg
|
1,30
|
1,30
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
21,71
|
17,37
|
Máy thi công
|
|
|
|
Tời
điện 2 tấn
|
ca
|
|
0,3
|
05.407
|
Chiều
cao cột <= 100 mét
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gỗ
ván
|
m3
|
0,004
|
0,004
|
Cáp
thép d = 4mm
|
kg
|
1,30
|
1,30
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
Nhân
công 4,0/7
|
công
|
24,97
|
19,98
|
Máy thi công
|
|
|
|
Tời
điện 2 tấn
|
ca
|
|
0,40
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi
chú: Công tác lắp dựng cột thép áp
dụng theo các quy định sau:
1.
Định mức được tính cho loại cột 4 chân đều nhau ở địa hình độ dốc <=150
hoặc ngập nước sâu <= 20cm. Nếu điều kiện địa hình khác thì định mức nhân
công và máy thi công được điều chỉnh nhân với hệ số sau:
-
Độ dốc từ > 150 ÷ 350 hoặc bùn nước từ > 20cm ÷
50cm: hệ số 1,2
-
Độ dốc > 350 hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5
-
Dựng cột vượt eo biển cho mọi chiều cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao >
100 mét ở vùng nước thủy triều lên xuống ngập vào đến chân móng thì định mức
nhân công và máy thi công được nhân hệ số 2,0.
2.
Trường hợp dựng cột có chiều cao > 100 mét, thì với khoảng chiều cao cột
tăng thêm 10 mét, định mức (nhân công và máy thi công) được nhân hệ số 1,2 so
với định mức liền kề trước đó.
3.
Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2 chân thấp định mức nhân công và máy thi công
được nhân với hệ số 1,1.
05.5000 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG
05.5100
NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCH
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, xeo bắn căn chỉnh, chải rỉ, sơn mặt bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và
hoàn thiện.
Đơn vị tính: 10 mối nối
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊA HÌNH
|
Bình thường
|
Sườn đồi
|
Sình lầy
|
05.51
|
Nối
cột bê tông các loại
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
kê
|
m3
|
0,003
|
0,003
|
0,009
|
Thép
đệm
|
kg
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
3,00
|
3,15
|
3,60
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
05.5200
DỰNG CỘT BÊ TÔNG
+
Thành phần công việc
Chuẩn
bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông
chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả
đào, lấp đất hố thế)
Đơn vị tính: 1 cột
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
HOÀN TOÀN BẰNG THỦ CÔNG
|
BẰNG CẨU KẾT HỢP THỦ CÔNG
|
BẰNG MÁY KÉO KẾT HỢP THỦ CÔNG
|
05.520
|
Chiều cao cột <= 8m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
kê
|
m3
|
0,005
|
0,005
|
|
Sơn
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
4,61
|
1,85
|
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
Cẩu
10 tấn
|
ca
|
|
0,07
|
|
05.530
|
Chiều cao cột <= 10m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
kê
|
m3
|
0,005
|
0,005
|
|
Sơn
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
4,96
|
1,98
|
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
Cẩu
10 tấn
|
ca
|
|
0,07
|
|
05.540
|
Chiều cao cột <= 12m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
kê
|
m3
|
0,005
|
0,005
|
|
Sơn
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
5,31
|
2,12
|
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
Cẩu
10 tấn
|
ca
|
|
0,10
|
|
05.550
|
Chiều cao cột <= 14m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
kê
|
m3
|
0,005
|
0,005
|
|
Sơn
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
6,61
|
2,64
|
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
Cẩu
10 tấn
|
ca
|
|
0,10
|
|
05.560
|
Chiều cao cột <= 16m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
kê
|
m3
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
Sơn
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
7,19
|
2,88
|
3,24
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
Cẩu
10 tấn
|
ca
|
|
0,14
|
|
Máy
kéo 75CV
|
ca
|
|
|
0,15
|
05.570
|
Chiều cao cột <= 18m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
kê
|
m3
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
Sơn
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
9,37
|
3,75
|
4,22
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
Cẩu
10 tấn
|
ca
|
|
0,14
|
|
Máy
kéo 75CV
|
ca
|
|
|
0,15
|
05.580
|
Chiều cao cột <= 20m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
kê
|
m3
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
Sơn
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
10,92
|
4,37
|
4,91
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
Cẩu
10 tấn
|
ca
|
|
0,2
|
|
Máy
kéo 75CV
|
ca
|
|
|
0,23
|
05.590
|
Chiều cao cột > 20m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ
kê
|
m3
|
0,006
|
0,006
|
0,006
|
Sơn
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
11,92
|
4,77
|
5,36
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
Cẩu
10 tấn
|
ca
|
|
0,2
|
|
Máy
kéo 75CV
|
ca
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
05.5300
DỰNG CỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng
cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ
thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế)
Đơn vị tính: 01 cột
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
BẰNG MÁY KHOAN XOÁY KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG
|
05.540
|
Dựng cột bằng phương pháp khoan xoáy
|
Vật liệu:
|
|
|
-
Gỗ kê
|
m3
|
0,005
|
-
Sơn
|
Kg
|
0,10
|
Nhân công: 4,0/7
|
Công
|
2,12
|
Máy thi công:
|
|
|
-
Máy khoan xoáy
|
Ca
|
0,1
|
|
|
|
|
1
|
Ghi
chú: Một số hệ số áp dụng như sau:
1.
Dựng cột gỗ, cột thép ống định mức nhân công với hệ số 0,70 của định mức của
cột bê tông với chiều cao tương ứng.
2.
Dựng cột đúp định mức nhân công được tính bằng dựng 02 cột đơn (trong đó bao
gồm cả bắt thanh giằng). Cột chữ A, hình II: Định mức nhân công nhân với hệ số
1,05 so với trị số mức của cột bê tông với chiều cao tương ứng.
3.
Dựng cột thép hình kim: Định mức nhân công với hệ số 1,2 của định mức cột bê
tông chiều cao tương ứng.
4.
Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc <= 150, hoặc bùn
nước <=20cm. Trường hợp gặp địa hình khác định mức nhân công được nhân với
hệ số sau:
-
Độ dốc từ > 150 ÷ 350 hoặc bùn nước từ > 20cm ÷
50cm: hệ số 1,2
-
Đồi núi dốc > 350 hoặc bùn nước > 50cm: hệ số 1,5
05.6000 LẮP ĐẶT XÀ
+
Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra, lắp xà, chụp đầu cột thanh giằng (nếu
có) vào cột Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bộ
MÃ HIỆU
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
TRỌNG LƯỢNG XÀ (kg)
|
ĐƠN VỊ
|
LẮP XÀ THÉP CHO LOẠI CỘT
|
ĐỠ
|
NÉO
|
ĐÚP
|
HÌNH ∏;A
|
05.600
|
Nhân công: 3,5/7
|
15
|
Công
|
0,51
|
0,678
|
|
|
05.601
|
“
|
25
|
“
|
0,85
|
1,13
|
|
|
05.602
|
“
|
50
|
“
|
1,15
|
1,53
|
|
|
05.603
|
“
|
100
|
“
|
1,55
|
2,06
|
|
|
05.604
|
“
|
140
|
“
|
1,86
|
2,47
|
2,1
|
2,33
|
05.605
|
“
|
230
|
“
|
2,57
|
3,41
|
2,99
|
3,33
|
05.606
|
“
|
320
|
“
|
3,28
|
4,36
|
3,75
|
4,17
|
05.607
|
“
|
410
|
“
|
3,87
|
5,14
|
4,14
|
4,6
|
05.608
|
“
|
500
|
“
|
4,57
|
6,07
|
4,52
|
5,02
|
05.609
|
“
|
750
|
“
|
|
|
5,79
|
6,43
|
05.610
|
“
|
1000
|
“
|
|
|
6,83
|
7,59
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi
chú:
+
Khi lắp chụp đầu cột, ghế thao tác: Được áp dụng định mức lắp xà thép cho cột
đỡ và trọng lượng tương đương.
+
Định mức lắp xà, chụp đầu cột, ghế thao tác được tính ở cột chứa dựng. Nếu lắp
ở cột đã dựng thì định mức nhân công được nhân hệ số sau:
-
Cột ô vuông, mắt chéo
|
1,30
|
-
Cột ly tâm, cột gỗ, cột thép ống:
|
1,50
|
-
Cột hình ∏;A
|
1,70
|
+
Trọng lượng khác bảng trên thì được tính nội suy.
05.7000 LẮP TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆN
+
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải đặt,
bắt cố định vào chân cột (đối với cột bê tông ly tâm kể cả bắt tiếp địa ngọn).
Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt đất. Hoàn thiện thu
gọn.
Đơn vị tính: 100kg
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
QUY CÁCH THÉP TRÒN (mm)
|
Ø8÷10
|
Ø12÷14
|
Ø16÷18
|
05.700
|
Lắp tiếp địa cột điện
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
Sơn
|
Kg
|
0,04
|
0,03
|
0,025
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
1,00
|
0,75
|
0,66
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
05.8000 ĐÓNG CÁC CỌC TIẾP ĐỊA
05.8100
ĐÓNG TRỰC TIẾP CỌC CHIỀU DÀI L = 2,5M XUỐNG ĐẤT
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây
với cọc tiếp địa, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 cọc
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CẤP ĐẤT
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
05.810
|
Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài 2,5 m xuống đất
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
Que
hàn
|
kg
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Nhân công 3,5/7
|
Công
|
2,50
|
2,80
|
4,38
|
7,50
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi
chú: - Nếu chiều dài L của cọc tiếp
đất thay đổi thì nhân công được nhân hệ số như sau:
+
Khi L tăng 0,5m: nhân hệ số 1,2; Nếu giảm 0,5 m: nhân hệ số 0,8
+
Khi L tăng 1 m: nhân hệ số 1,5; Nếu giảm 1m: nhân hệ số 0,8
-
Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình; Nếu
bằng thép tròn thì định mức nhân công nhân hệ số 0,8.
05.9000 SƠN SẮT THÉP CÁC LOẠI
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: 1m2
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
SƠN BÁO HIỆU THEO
|
SƠN CÁC LOẠI THÉP
|
≤ 70
|
≤100
|
>100
|
2 nước
|
3 nước
|
05.900
|
Công
tác sơn sắt thép các loại
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
Sơn
|
Kg
|
0,18
|
0,22
|
0,25
|
0,18
|
0,28
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
2,00
|
2,00
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
0,57
|
0,71
|
0,95
|
0,11
|
0,156
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ghi
chú: Sơn cột báo hiệu là sơn vào cột
mạ kẽm: 01 lớp sơn lót kết dính và 02 lớp sơn màu báo hiệu (tương đương với sơn
03 nước)
Chương 6.
06.0000. CÔNG TÁC LẮP ĐẶT
SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY
Quy
định áp dụng:
-
Lắp chuỗi cách điện đường dây trong môi trường mang điện vận hành: Định mức
nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.
-
Định mức trên được tính cho chuỗi sứ đỡ có trọng lượng bát sứ <=5kg/bát;
chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ <= 7 kg/bát. Trường hợp chuỗi sứ đỡ có
trọng lượng bát sứ > 5kg/bát; chuỗi sứ néo có trọng lượng bát sứ >
7kg/bát thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,05.
-
Đối với chiều cao lắp sứ có độ cao > 100m trở lên thì cứ tăng thêm 10m chiều
cao cột thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,10 so với trị số mức liền
kề trước đó.
-
Lắp chuỗi cách điện trên cột vượt biển thì định mức nhân công được nhân với hệ
số 2 so với chiều cao lắp tương ứng.
-
Nếu số bát sứ > 28 bát thì cứ tăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015
06.1000 LẮP ĐẶT SỨ
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi sứ, lắp sứ ráp sứ thành chuỗi (gồm cả phụ
kiện), lắp đặt lên vị trí treo sứ trên cột, sơn bu lông. Hoàn thiện đúng theo
yêu cầu kỹ thuật.
-
Vận chuyển trong phạm vi 30m.
06.1100
SỨ ĐỨNG
Đơn vị tính: 10 sứ
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
LẮP DƯỚI ĐẤT
|
LẮP TRÊN CỘT
|
6÷10kV
|
15÷22kV
|
35kV
|
6÷10kV
|
15÷22kV
|
35kV
|
06.110
|
Lắp
đặt sứ đứng trung thế và hạ thế
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Nhân công: 3,5/7
|
|
|
|
|
|
|
|
06.111
|
|
Cột
tròn
|
công
|
1,1
|
1,51
|
1,92
|
1,65
|
2,26
|
2,88
|
06.112
|
|
Cột
vuông
|
công
|
0,88
|
1,2
|
1,53
|
1,14
|
1,56
|
1,99
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
06.1200
LẮP SỨ HẠ THẾ
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp sứ vào xà, sơn bu lông (nếu lắp
sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ).
Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
LOẠI SỨ
|
Sứ các loại
|
Sứ tai mèo
|
2 Sứ
|
3 Sứ
|
4 Sứ
|
06.120
|
Lắp đặt các loại sứ hạ thế bằng thủ công
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
Ống
sứ hạ thế
|
cái
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Bộ
sứ
|
bộ
|
|
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
0,06
|
0,07
|
0,28
|
0,39
|
0,55
|
06.121
|
Lắp đặt sứ hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
Ống
sứ hạ thế
|
cái
|
1,0
|
1,0
|
|
|
|
Bộ
sứ
|
bộ
|
|
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
0,024
|
0,028
|
0,078
|
0,109
|
0,154
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
Xe
nâng người
|
ca
|
0,015
|
0,015
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
06.1300
LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ CHO DÂY CHỐNG SÉT
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHUỖI ĐỠ
|
CHUỖI NÉO
|
06.130
|
Chiều cao lắp đặt <= 20m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,045
|
0,05
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,23
|
0,25
|
06.131
|
Chiều cao lắp đặt <= 30m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,045
|
0,05
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,24
|
0,26
|
06.132
|
Chiều cao lắp đặt <= 40m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,045
|
0,05
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,27
|
0,29
|
06.133
|
Chiều cao lắp đặt <= 50m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,045
|
0,05
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,31
|
0,33
|
06.134
|
Chiều cao lắp đặt <= 60m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,045
|
0,05
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,34
|
0,36
|
06.135
|
Chiều cao lắp đặt <= 70m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,045
|
0,05
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,374
|
0,394
|
06.136
|
Chiều cao lắp đặt <= 85m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,045
|
0,05
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,43
|
0,46
|
06.137
|
Chiều cao lắp đặt <= 100m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,045
|
0,05
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,494
|
0,524
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi
chú: Bảng tính lắp đặt chuỗi sứ cho
dây chống sét có cấp điện áp < 500kV; Đối với cấp điện áp 500kV thì định mức
được nhân hệ số 1,1.
06.1400
LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHUỖI ĐỠ ĐƠN (bát)
|
<=2
|
<=5
|
<=8
|
<=11
|
<=14
|
<=18
|
<=21
|
>21
|
06.140
|
Chiều cao lắp đặt <= 20m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,17
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,18
|
0,40
|
0,64
|
0,90
|
1,14
|
1,37
|
1,64
|
1,97
|
06.141
|
Chiều cao lắp đặt <= 30m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,17
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,23
|
0,42
|
0,67
|
0,95
|
1,20
|
1,44
|
1,73
|
2,08
|
06.142
|
Chiều cao lắp đặt <= 40m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,17
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,28
|
0,46
|
0,73
|
1,04
|
1,31
|
1,57
|
1,88
|
2,26
|
06.143
|
Chiều cao lắp đặt <= 50m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,17
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,33
|
0,53
|
0,85
|
1,20
|
1,52
|
1,80
|
2,16
|
2,59
|
06.144
|
Chiều cao lắp đặt <= 60m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,17
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,38
|
0,58
|
0,93
|
1,32
|
1,67
|
2,00
|
2,40
|
2,88
|
06.145
|
Chiều cao lắp đặt <= 70m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,17
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,42
|
0,64
|
1,02
|
1,45
|
1,84
|
2,20
|
2,64
|
3,17
|
06.146
|
Chiều cao lắp đặt <= 85m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,48
|
0,74
|
1,17
|
1,67
|
2,12
|
2,53
|
3,04
|
3,65
|
06.147
|
Chiều cao lắp đặt <= 100m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,55
|
0,85
|
1,35
|
1,92
|
2,44
|
2,91
|
3,50
|
4,20
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi
chú: Lắp chuỗi đỡ đơn cho dây lèo thì
định mức nhân công được áp dụng hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột và số
bát sứ tương ứng.
06.1500
LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ KÉP CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHUỖI SỨ ĐỠ KÉP (bát)
|
<=2 x 8
|
<=2 x 11
|
<=2 x 14
|
<=2 x 18
|
<=2 x 21
|
> 2 x 21
|
06.150
|
Chiều cao lắp đặt <= 20m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,216
|
0,297
|
0,36
|
0,432
|
0,522
|
0,63
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
1,27
|
1,78
|
2,26
|
2,71
|
3,25
|
3,90
|
06.151
|
Chiều cao lắp đặt <= 30m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,216
|
0,297
|
0,36
|
0,432
|
0,522
|
0,63
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
1,33
|
1,88
|
2,38
|
2,85
|
3,43
|
4,12
|
06.152
|
Chiều cao lắp đặt <= 40m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,216
|
0,297
|
0,36
|
0,432
|
0,522
|
0,63
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
1,45
|
2,06
|
2,59
|
3,11
|
3,72
|
4,47
|
06.153
|
Chiều cao lắp đặt <= 50m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,216
|
0,297
|
0,36
|
0,432
|
0,522
|
0,63
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
1,68
|
2,38
|
3,01
|
3,56
|
4,28
|
5,13
|
06.154
|
Chiều cao lắp đặt <= 60m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,216
|
0,297
|
0,36
|
0,432
|
0,522
|
0,63
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
1,84
|
2,61
|
3,31
|
3,96
|
4,75
|
5,70
|
06.155
|
Chiều cao lắp đặt <= 70m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,216
|
0,297
|
0,36
|
0,432
|
0,522
|
0,63
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
2,02
|
2,87
|
3,64
|
4,36
|
4,87
|
6,28
|
06.156
|
Chiều cao lắp đặt <= 85m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,216
|
0,297
|
0,36
|
0,432
|
0,522
|
0,63
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
2,32
|
3,31
|
4,20
|
5,01
|
6,02
|
7,23
|
06.157
|
Chiều cao lắp đặt <= 100m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,216
|
0,297
|
0,36
|
0,432
|
0,522
|
0,63
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
2,67
|
3,80
|
4,83
|
5,76
|
6,93
|
8,32
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
06.1600
LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐỠ HÌNH V CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHUỖI SỨ ĐỠ ĐƠN HÌNH V (bát)
|
<=2 x 8
|
<=2 x 11
|
<=2 x 14
|
<=2 x 18
|
<=2 x 21
|
> 2 x 21
|
06.160
|
Chiều cao lắp đặt <= 20m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,216
|
0,297
|
0,36
|
0,432
|
0,522
|
0,63
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
1,34
|
1,89
|
2,39
|
2,88
|
3,44
|
4,14
|
06.161
|
Chiều cao lắp đặt <= 30m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,216
|
0,297
|
0,36
|
0,432
|
0,522
|
0,63
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
1,41
|
2,00
|
2,52
|
3,02
|
3,63
|
4,37
|
06.162
|
Chiều cao lắp đặt <= 40m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,216
|
0,297
|
0,36
|
0,432
|
0,522
|
0,63
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
1,53
|
2,18
|
2,75
|
3,30
|
3,95
|
4,75
|
06.163
|
Chiều cao lắp đặt <= 50m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,216
|
0,297
|
0,36
|
0,432
|
0,522
|
0,63
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
1,79
|
2,52
|
3,19
|
3,78
|
4,54
|
5,44
|
06.164
|
Chiều cao lắp đặt <= 60m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,216
|
0,297
|
0,36
|
0,432
|
0,522
|
0,63
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
1,95
|
2,77
|
3,51
|
4,20
|
5,04
|
6,05
|
06.165
|
Chiều cao lắp đặt <= 70m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,216
|
0,297
|
0,36
|
0,432
|
0,522
|
0,63
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
2,14
|
3,05
|
3,86
|
4,62
|
5,54
|
6,66
|
06.166
|
Chiều cao lắp đặt <= 85m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,216
|
0,297
|
0,36
|
0,432
|
0,522
|
0,63
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
2,46
|
3,54
|
4,45
|
5,31
|
6,38
|
7,66
|
06.167
|
Chiều cao lắp đặt <= 100m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,216
|
0,297
|
0,36
|
0,432
|
0,522
|
0,63
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
0,072
|
0,072
|
0,072
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
2,84
|
4,03
|
5,12
|
6,11
|
7,35
|
8,82
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi
chú: Đối với chuỗi đỡ hình V cho dây
lèo; Định mức nhân công được áp dụng hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột
số và số bát sứ tương ứng.
06.1700
LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHUỖI SỨ NÉO ĐƠN (bát)
|
≤ 2
|
≤ 5
|
≤ 8
|
≤ 11
|
≤ 14
|
≤ 18
|
≤ 21
|
> 21
|
06.170
|
Chiều cao lắp đặt <= 20m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,19
|
0,45
|
0,71
|
1,01
|
1,28
|
1,54
|
1,85
|
2,22
|
06.171
|
Chiều cao lắp đặt <= 30m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,24
|
0,47
|
0,75
|
1,07
|
1,35
|
1,62
|
1,94
|
2,33
|
06.172
|
Chiều cao lắp đặt <= 40m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,30
|
0,53
|
0,85
|
1,21
|
1,53
|
1,84
|
2,21
|
2,65
|
06.173
|
Chiều cao lắp đặt <= 50m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,35
|
0,60
|
0,95
|
1,35
|
1,71
|
2,05
|
2,46
|
2,95
|
06.174
|
Chiều cao lắp đặt <= 60m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,41
|
0,66
|
1,05
|
1,48
|
1,88
|
2,60
|
2,71
|
3,25
|
06.175
|
Chiều cao lắp đặt <= 70m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,45
|
0,73
|
1,16
|
1,63
|
2,07
|
2,86
|
2,98
|
3,58
|
06.176
|
Chiều cao lắp đặt <= 85m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,52
|
0,84
|
1,33
|
1,87
|
2,38
|
3,29
|
3,43
|
4,12
|
06.177
|
Chiều cao lắp đặt <= 100m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,60
|
0,97
|
1,53
|
2,15
|
2,74
|
3,78
|
3,94
|
4,74
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
06.1800
LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ NÉO KÉP CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHUỖI SỨ NÉO KÉP (bát)
|
≤ 2 x2
|
≤ 2 x 5
|
≤ 2 x8
|
≤ 2 x11
|
≤ 2 x14
|
≤ 2 x18
|
≤ 2 x21
|
> 2 x21
|
06.180
|
Chiều cao lắp đặt <= 20m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,38
|
0,89
|
1,41
|
2,00
|
2,53
|
3,05
|
3,66
|
4,40
|
06.181
|
Chiều cao lắp đặt <= 30m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,48
|
0,93
|
1,49
|
2,12
|
2,67
|
3,21
|
3,84
|
4,61
|
06.182
|
Chiều cao lắp đặt <= 40m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,59
|
1,05
|
1,68
|
2,40
|
3,03
|
3,64
|
4,38
|
5,25
|
06.183
|
Chiều cao lắp đặt <= 50m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,69
|
1,19
|
1,88
|
2,67
|
3,39
|
4,06
|
4,87
|
5,84
|
06.184
|
Chiều cao lắp đặt <= 60m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,81
|
1,31
|
2,08
|
2,93
|
3,72
|
5,15
|
5,37
|
6,44
|
06.185
|
Chiều cao lắp đặt <= 70m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,89
|
1,45
|
2,30
|
3,23
|
4,10
|
5,66
|
5,90
|
7,09
|
06.186
|
Chiều cao lắp đặt <= 85m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
1,03
|
1,66
|
2,63
|
3,70
|
4,71
|
6,51
|
6,79
|
8,16
|
06.187
|
Chiều cao lắp đặt <= 100m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,05
|
0,075
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
1,19
|
1,92
|
3,03
|
4,26
|
5,43
|
7,48
|
7,80
|
9,39
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
06.1900
LẮP ĐẶT CHUỖI SỨ ĐẢO PHA
Đơn vị tính: 1 chuỗi sứ
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHUỖI SỨ ĐẢO PHA (bát)
|
<= 8
|
<= 11
|
<= 14
|
<= 18
|
<= 21
|
> 21
|
06.190
|
Chiều cao lắp đặt <= 20m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,67
|
0,95
|
1,20
|
1,44
|
1,72
|
2,07
|
06.191
|
Chiều cao lắp đặt <= 30m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,70
|
1,00
|
1,26
|
1,51
|
1,82
|
2,18
|
06.192
|
Chiều cao lắp đặt <= 40m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,12
|
0,165
|
0,20
|
0,24
|
0,29
|
0,35
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,77
|
1,09
|
1,38
|
1,65
|
1,97
|
2,37
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
06.2000. LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPUSIT/SILICON.
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị mở hòm, kiểm tra, lau chùi cách điện, lắp đặt lên vị trí treo cách
điện trên cột.
-
Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
-
Vận chuyển trong phạm vi 30m.
06.2100
LẮP CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỨNG
Đơn vị tính: Bộ chuỗi cách điện
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
LẮP DƯỚI ĐẤT
|
LẮP TRÊN CỘT
|
6 ÷ 10kV
|
15 ÷ 22kV
|
35kV
|
6 ÷ 10kV
|
15 ÷ 22kV
|
35kV
|
06.210
|
Lắp đặt cách điện polymer/
compusit/ silicon trung thế và hạ thế
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Nhân công: 3,5/7
|
|
|
|
|
|
|
|
06.211
|
Cột
tròn
|
công
|
0,61
|
0,85
|
1,07
|
0,92
|
1,26
|
1,61
|
06.212
|
Cột
vuông
|
công
|
0,49
|
0,77
|
0,86
|
0,64
|
0,87
|
1,11
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Ghi
chú: Lắp cách điện polymer cho dây
chống sét: Định mức nhân công hệ số 0,56 so với trị số mức sứ đứng tương ứng.
06.2200
LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 01 bộ cách điện
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHIỀU CAO LẮP CHUỖI (mét)
|
<= 20
|
<= 30
|
<= 40
|
<= 50
|
<= 60
|
<= 70
|
> 70
|
06.220
|
<= 35kV
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,075
|
0,075
|
0,075
|
|
|
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,020
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,224
|
0,235
|
0,258
|
|
|
|
|
06.221
|
110kV
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,165
|
0,165
|
0,165
|
0,165
|
0,165
|
0,165
|
0,165
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,504
|
0,532
|
0,582
|
0,672
|
0,739
|
0,813
|
0,894
|
06.222
|
220kV
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,240
|
0,240
|
0,240
|
0,240
|
0,240
|
0,240
|
0,240
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,767
|
0,806
|
0,879
|
1,008
|
1,120
|
1,232
|
1,355
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
06.2300
LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER ĐỠ ĐƠN CHO DÂY LÈO
Đơn vị tính: 01 bộ cách điện
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHIỀU CAO LẮP CHUỖI (mét)
|
<= 20
|
<= 30
|
<= 40
|
<= 50
|
<= 60
|
<= 70
|
> 70
|
06.230
|
<= 35kV
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,075
|
0,075
|
0,075
|
|
|
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,020
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,202
|
0,212
|
0,232
|
|
|
|
|
06.231
|
110kV
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,165
|
0,165
|
0,165
|
0,165
|
0,165
|
0,165
|
0,165
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,454
|
0,479
|
0,524
|
0,605
|
0,665
|
0,732
|
0,805
|
06.232
|
220kV
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,240
|
0,240
|
0,240
|
0,240
|
0,240
|
0,240
|
0,240
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,690
|
0,726
|
0,791
|
0,907
|
1,008
|
1,109
|
1,220
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
06.2400
LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính: 01 bộ cách điện
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
CHIỀU CAO LẮP CHUỖI (mét)
|
<= 20
|
<= 30
|
<= 40
|
<= 50
|
<= 60
|
<= 70
|
> 70
|
06.240
|
<= 35kV
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,075
|
0,075
|
0,075
|
|
|
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,020
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,252
|
0,263
|
0,297
|
|
|
|
|
06.241
|
110kV
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,165
|
0,165
|
0,165
|
0,165
|
0,165
|
0,165
|
0,165
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
0,030
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,566
|
0,599
|
0,678
|
0,756
|
0,829
|
0,912
|
1,003
|
06.242
|
220kV
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,240
|
0,240
|
0,240
|
0,240
|
0,240
|
0,240
|
0,240
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
0,040
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
0,862
|
0,907
|
1,030
|
1,148
|
1,456
|
1,602
|
1,762
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi
chú: Lắp cách điện Polymer néo kép và
néo hình V dây dẫn: Định mức vật liệu, nhân công được nhân với hệ số 1,98 so
với trị số định mức tương ứng của cách điện Polyme néo đơn.
06.3000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN
*
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi phụ kiện, vận chuyển vật liệu và dụng cụ thi
công trong phạm vi 30m.
Lắp
phụ kiện cố định vào vị trí, thu dọn hoàn chỉnh
*
Nhân công: 4,0/7
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
ĐƠN VỊ
|
CHIỀU CAO LẮP ĐẶT (mét)
|
<=20
|
<=30
|
<=40
|
<=50
|
<=60
|
<=70
|
<=85
|
<=100
|
>100
|
06.300
|
Lắp
chống rung
|
công/quả
|
0,36
|
0,38
|
0,43
|
0,49
|
0,54
|
0,594
|
0,6831
|
0,7855
|
0,90
|
06.301
|
Lắp
tạ bù 25kg
|
công/bộ
|
0,31
|
0,32
|
0,36
|
0,41
|
0,45
|
0,495
|
0,5693
|
0,6544
|
0,7521
|
06.302
|
Lắp
tạ bù 50kg
|
công/bộ
|
0,48
|
0,50
|
0,56
|
0,65
|
0,71
|
0,78
|
0,90
|
1,04
|
1,20
|
06.303
|
Lắp
tạ bù 100kg
|
công/bộ
|
0,60
|
0,63
|
0,71
|
0,81
|
0,89
|
0,98
|
1,13
|
1,30
|
1,50
|
06.304
|
Lắp
tạ bù 150kg
|
công/bộ
|
1,17
|
1,23
|
1,38
|
1,55
|
1,84
|
2,02
|
2,32
|
2,58
|
2,88
|
06.305
|
Lắp
tạ bù 200kg
|
công/bộ
|
1,73
|
1,82
|
2,04
|
2,29
|
2,78
|
3,058
|
3,517
|
3,868
|
4,26
|
06.306
|
Lắp
tạ bù 250kg
|
công/bộ
|
2,20
|
2,32
|
2,52
|
2,83
|
3,44
|
3,68
|
4,237
|
4,660
|
5,13
|
06.307
|
Lắp
tạ bù 300kg
|
công/bộ
|
2,68
|
2,81
|
2,99
|
3,36
|
4,10
|
4,31
|
4,957
|
5,452
|
6,00
|
06.308
|
Lắp
tạ bù 350kg
|
công/bộ
|
3,11
|
3,26
|
3,48
|
3,895
|
4,305
|
4,995
|
5,774
|
6,319
|
6,95
|
06.309
|
Lắp
tạ bù 400kg
|
công/bộ
|
3,54
|
3,71
|
3,97
|
4,43
|
4,51
|
5,68
|
6,532
|
7,185
|
7,90
|
06.310
|
Lắp
tạ bù 500kg
|
công/bộ
|
4,39
|
4,60
|
4,90
|
5,51
|
6,72
|
7,06
|
8,119
|
8,931
|
9,82
|
06.311
|
Lắp
tạ bù 600kg
|
công/bộ
|
5,25
|
5,51
|
5,87
|
6,58
|
8,02
|
8,44
|
8,85
|
9,29
|
10,68
|
06.312
|
Lắp
tạ bù 700kg
|
công/bộ
|
6,1
|
6,4
|
6,83
|
7,67
|
9,33
|
9,82
|
10,29
|
10,8
|
12,42
|
06.313
|
Lắp
tạ bù 800kg
|
công/bộ
|
6,96
|
7,3
|
7,78
|
8,74
|
10,65
|
11,2
|
11,74
|
12,33
|
14,18
|
06.314
|
Lắp
tạ bù 900kg
|
công/bộ
|
7,82
|
8,21
|
8,74
|
9,28
|
11,96
|
12,5
|
13,19
|
13,85
|
15,93
|
06.315
|
Lắp
tạ bù 1000kg
|
công/bộ
|
8,67
|
9,1
|
9,69
|
10,89
|
13,27
|
13,9
|
14,63
|
15,36
|
17,66
|
06.316
|
Lắp
tạ bù 1200kg
|
công/bộ
|
9,54
|
10,01
|
11,61
|
13,04
|
15,89
|
16,7
|
19,61
|
20,59
|
23,68
|
06.317
|
Lắp
đèn tín hiệu trên cột
|
công/bộ
|
|
|
|
2,50
|
2,75
|
3,79
|
5,23
|
5,49
|
6,04
|
06.318
|
Lắp
vòng gai bảo
|
công/bộ
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06.319
|
Lắp
biển
|
công/bộ
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06.320
|
Lắp
mỏ phóng
|
công/bộ
|
0,50
|
0,55
|
0,61
|
0,67
|
0,73
|
0,81
|
0,89
|
0,97
|
1,07
|
06.321
|
Lắp
chống sét van
|
công/bộ
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06.322
|
Lắp
thu
|
công/bộ
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06.323
|
Lắp
cổ dề
|
công/bộ
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06.324
|
Lắp
dây néo cột
|
công/bộ
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06.325
|
Lắp
khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét có tiết diện
<= 70mm
|
công/bộ
|
0,11
|
0,12
|
0,14
|
0,15
|
0,17
|
0,19
|
0,21
|
0,23
|
0,25
|
06.326
|
<=240mm
|
công/bộ
|
0,17
|
0,18
|
0,20
|
0,23
|
0,26
|
0,29
|
0,31
|
0,35
|
0,38
|
06.327
|
> 240mm
|
công/bộ
|
0,35
|
0,36
|
0,41
|
0,46
|
0,51
|
0,56
|
0,62
|
0,68
|
0,75
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ghi
chú:
-
Lắp khóa đỡ dây dẫn, dây chống sét chỉ áp dụng cho công tác sửa chữa, thay thế.
Không áp dụng cho công tác đầu tư vì công việc này đã tính trong định mức kéo rải
căng dây.
-
Lắp phụ kiện trên cột vượt eo biển, định mức nhân công được nhân hệ số 2 theo
chiều cao tương ứng.
06.4000 CÔNG TÁC ÉP NỐI DÂY
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, cắt dây, lau đầu dây, ống nối, bôi mỡ trung tính, đánh dấu mối ép trên ống
nối, luồn dây vào ống và ép dây theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: 1 mối
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN DÂY (mm2)
|
≤120
|
≤150
|
≤185
|
≤240
|
≤300
|
≤400
|
≤500
|
>500
|
06.400
|
Công
tác ép nối dây các loại
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ống
nối
|
cái
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Mỡ
trung tính
|
kg
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Nhân công: 5,0/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06.401
|
Ép
nối dây
|
công
|
0,93
|
1,17
|
1,44
|
1,87
|
2,00
|
2,13
|
2,25
|
2,70
|
06.402
|
Ép
khóa khóa néo
|
công
|
0,5
|
0,62
|
0,76
|
0,99
|
1,00
|
1,25
|
1,50
|
1,80
|
06.403
|
Ép
vá dây
|
công
|
0,46
|
0,58
|
0,71
|
0,92
|
0,98
|
1,19
|
1,38
|
1,66
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
ép thủy lực
|
ca
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi
chú: Định mức trong bảng trên chỉ áp
dụng trong quá trình xử lý do các sự cố. Không áp dụng cho công tác đầu tư mới.
06.5000 LÀM DÀN GIÁO RẢI DÂY VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ và vật liệu thi công trong phạm vi 30m, lắp dàn
giáo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ thu dọn hoàn thiện mặt bằng sau khi thi
công.
Đơn vị tính: 01 vị trí vượt
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN DÂY (mm2)
|
<= 50
|
<= 95
|
<=150
|
<=240
|
<=400
|
<=500
|
>500
|
06.500
|
Vượt
đường dây thông tin, hạ thế
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tre
(gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m
|
kg
|
5,00
|
7,00
|
9,00
|
11,00
|
19,57
|
23,48
|
28,17
|
Dây
thép buộc
|
kg
|
0,80
|
1,05
|
1,35
|
1,50
|
2,74
|
3,29
|
3,95
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
5,06
|
5,87
|
8,25
|
9,27
|
14,80
|
17,76
|
21,19
|
06.501
|
Vượt
đường dây trung thế 6÷35kV
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tre
(gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m
|
kg
|
8,00
|
10,00
|
12,00
|
15,00
|
27,39
|
32,87
|
39,44
|
Dây
thép buộc
|
kg
|
1,20
|
1,50
|
1,60
|
2,25
|
4,13
|
4,93
|
5,91
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
6,82
|
7,85
|
9,61
|
10,75
|
17,00
|
20,40
|
24,48
|
06.502
|
Vượt
đường dây ≤ 110kV
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tre
(gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m
|
cây
|
|
|
15,00
|
18,00
|
32,61
|
39,13
|
46,96
|
Dây
thép buộc
|
kg
|
|
|
2,10
|
2,70
|
4,43
|
5,39
|
6,47
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
|
|
20,51
|
23,05
|
34,80
|
41,76
|
50,11
|
06.503
|
Vượt
đường dây ≤ 220kV
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tre
(gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m
|
cây
|
|
|
|
|
39,13
|
46,96
|
56,35
|
Dây
thép buộc
|
kg
|
|
|
|
|
5,23
|
6,47
|
7,77
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
|
|
|
|
41,76
|
50,11
|
60,13
|
06.504
|
Vượt
đường ôtô rộng 3m<rộng<= 5m, nhà dân cao <=7m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tre
(gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m
|
cây
|
8,00
|
10,00
|
12,00
|
15,00
|
22,17
|
26,61
|
31,93
|
Dây
thép buộc
|
kg
|
1,20
|
1,50
|
1,80
|
2,25
|
4,11
|
4,93
|
5,91
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
6,82
|
7,85
|
9,61
|
10,75
|
14,80
|
17,76
|
18,91
|
06.505
|
Vượt
đường ôtô rộng 5m<rộng<= 10m; đường sắt, nhà dân cao >7m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tre
(gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m
|
kg
|
10,00
|
14,00
|
18,00
|
22
|
40,43
|
48,52
|
58,23
|
Dây
thép buộc
|
kg
|
1,50
|
1,89
|
2,25
|
3,20
|
5,41
|
6,69
|
8,03
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
8,12
|
10,27
|
12,56
|
14,11
|
22,67
|
27,20
|
32,64
|
06.506
|
Vượt
đường ôtô rộng >10m
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tre
(gỗ) Ø8 ÷ 10cm, L = 6÷8m
|
kg
|
12,00
|
17,00
|
22,00
|
26
|
46,96
|
56,35
|
67,62
|
Dây
thép buộc
|
kg
|
1,50
|
2,24
|
3,20
|
3,40
|
6,47
|
8,41
|
10,09
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
9,30
|
12,30
|
15,05
|
16,91
|
25,68
|
36,97
|
30,81
|
06.507
|
Vị
trí bẻ góc
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
2,00
|
4,00
|
5,06
|
5,23
|
10,73
|
12,88
|
15,45
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi
chú:
-
Định mức làm dàn giáo vượt chướng ngại vật nêu trên được tính cho đường dây 1
mạch không phân pha (kể cả dây chống sét) cho một vị trí. Nếu:
-
Phân pha đôi: Nhân công nhân hệ số 1,1; vật liệu nhân hệ số 1,05
-
Phân pha 3: Nhân công nhân hệ số 1,3; Vật liệu nhân hệ số 1,10
-
Phân pha >=4: Nhân công nhân hệ số 1,5; Vật liệu nhân hệ số 1,15
-
Nếu đường dây 2 mạch thì định mức hao phí được nhân với hệ số: Vật liệu 1,05;
Nhân công 1,10.
-
Khi kéo, rải căng dây vượt eo biển hoặc trường hợp đặc biệt được xác định theo
thiết kế tổ chức thi công cụ thể.
-
Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước.
06.6000
RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG
a.
Quy định chung:
1.
Định mức trong các bảng rải căng dây lấy độ võng được tính cho 1km dây đơn ở
điều kiện đồi núi dốc <=150, bùn nước <=20cm. Gặp các điều
kiện địa hình khác thì định mức nhân công được nhân với hệ số:
+
Khu đông dân cư qua các thành phố thị xã, thị trấn:
|
1,15
|
+
Khu vườn tược nhiều kênh rạch:
|
1,20
|
+
Đồi núi dốc <= 200, bùn nước sâu <=30cm:
|
1,30
|
+
Đồi núi dốc <= 350, hoặc bùn nước sâu <= 50cm:
|
1,88
|
+
Đồi núi dốc > 350, hoặc bùn nước sâu > 50cm:
|
2,47
|
2.
Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng > 200m đối với sông loại 1
và rộng >300m đối với sông loại 2 (phân loại sông theo quy định của Bộ giao
thông vận tải) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí
đảm bảo an toàn giao thông đường sông.
-
Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước
tại thời điểm thi công.
3.
Rải căng dây qua vùng nước phèn, mặn phải làm dàn giáo: Định mức nhân công được
nhân với hệ số 1,2 (tính cho chiều dài phải làm thêm dàn giáo).
4.
Định mức nhân công tính cho đường dây 1 mạch và đường dây phân pha >=2 (bao
gồm cả công lắp khung định vị).
-
Đường dây 2 mạch định mức nhân công nhân với hệ số 0,9.
-
Đường dây 4 mạch định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.
5.
Trường hợp kéo rải căng dây trong môi trường đang mang điện vận hành: Định mức
nhân công được nhân với hệ số 1,1 của định mức tương ứng.
6.
Định mức rải căng dây lấy độ võng áp dụng cho độ cao từ 10-20m (tính từ xà dưới
cùng):
-
Nếu độ cao >20m thì cứ tăng 10m: Định mức nhân công được tính thêm hệ số 0,1
so với trị số mức liền kề trước đó.
-
Nếu độ cao <10m: Định mức nhân công nhân hệ số 0,70 so với định mức thi công
bằng thủ công.
7.
Đô cao rải căng dây tính bình quân gia quyền toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến,
một khoảng néo tùy theo biện pháp thi công của từng công trình).
8.
Trường hợp rải căng dây có bọc: Vẫn áp dụng theo định mức trong bảng trên.
b.
Hướng dẫn áp dụng: Cách tính nhân
công rải căng dây như sau:
Ncrcd
= Nđm x Ksm x ∑tk1,2,3,4
Trong
đó:
Ncrcd
là nhân công rải căng dây
Nđm
là nhân công định mức
Ksm
là hệ số mạch
K1
là hệ số địa hình rải căng dây.
K2 là hệ số chiều cao
K3
là hệ số bình quân qua vùng phèn, nước mặn
K4
là hệ số môi trường mang điện
c.
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc
néo xoáy), đưa cuộn dây lên giá đỡ, rải dây dọc tuyến, nối ép dây, mắc dây vào
puly, căng dây lấy dấu, ép lèo, khóa néo …. Căng dây lấy độ võng theo đúng yêu
cầu kỹ thuật. Khóa dây vào sứ, lắp dây lèo, lắp khung định vị …. Thu dọn mặt
bằng, dụng cụ thi công (kể cả đào, lấp đất hố thế).
06.6100
RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1km/1dây
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN DÂY (mm2)
|
<= 16
|
<= 25
|
<=35
|
<=50
|
<=70
|
<=95
|
06.610
|
Áp
dụng cho vùng nước mặn
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Tre
Ø8÷10mm, L = 6÷8m
|
cây
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
Dây
thép d = 10mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
06.611
|
Dây
nhôm lõi thép (AC, ACSR…)
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
8,43
|
11,11
|
12,20
|
16,07
|
21,47
|
29,24
|
06.612
|
Dây
nhôm (A)
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
5,70
|
7,50
|
9,80
|
12,8
|
17,20
|
23,50
|
06.613
|
Dây
thép
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
16,27
|
20,00
|
22,49
|
25,20
|
30,24
|
|
06.614
|
Dây
đồng (M)
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
11,15
|
14,47
|
15,86
|
20,72
|
27,91
|
38,04
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Đơn vị tính: 1km/1dây
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN DÂY (mm2)
|
≤120
|
≤150
|
≤185
|
≤240
|
≤300
|
≤400
|
≤500
|
>500
|
06.615
|
Áp
dụng cho vùng nước mặn
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
Tre
Ø8÷10mm, L = 6÷8m
|
cây
|
21,0
|
21,0
|
21,0
|
21,0
|
25,0
|
25,0
|
25,0
|
25,0
|
Dây
thép d=10mm
|
kg
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
06.616
|
Dây
nhôm lõi thép (AC, ACSR…)
|
Nhân công: 4,5/7
|
công
|
32,85
|
39,75
|
46,91
|
51,59
|
65,06
|
85,94
|
100,70
|
130,90
|
06.617
|
Dây
đồng (M)
|
Nhân công: 4,5/7
|
công
|
42,41
|
51,66
|
60,98
|
67,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
06.6200
RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KÉO
Đơn vị tính: 1km/1dây
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN DÂY (mm2)
|
<= 16
|
<= 25
|
<=35
|
<=50
|
<=70
|
<=95
|
06.620
|
Áp
dụng cho vùng nước mặn
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
Tre
Ø8÷10mm, L = 6÷8m
|
cây
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
Dây
thép d = 10mm
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
06.621
|
Dây
nhôm lõi thép (AC, ACSR…)
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
|
|
|
7,3
|
9,57
|
12,68
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kéo 100CV
|
ca
|
|
|
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
06.622
|
Dây
chống sét
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
|
|
12,29
|
15,11
|
18,14
|
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kéo 100CV
|
ca
|
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
06.623
|
Dây
đồng (M)
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
|
|
9,52
|
12,44
|
16,75
|
22,81
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kéo 100CV
|
ca
|
|
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Đơn vị tính: 1km/1dây
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN DÂY (mm2)
|
≤120
|
≤150
|
≤185
|
≤240
|
≤300
|
≤400
|
≤500
|
>500
|
06.624
|
Áp
dụng cho vùng nước mặn
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
Tre
Ø8÷10mm, L = 6÷8m
|
cây
|
21,00
|
21,00
|
21,00
|
21,00
|
25,00
|
25,00
|
25,00
|
25,00
|
Dây
thép d=10mm
|
kg
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
06.625
|
Dây
nhôm lõi thép (AC, ACSR…)
|
Nhân công: 4,5/7
|
công
|
17,54
|
19,71
|
25,16
|
28,15
|
30,96
|
39,04
|
51,57
|
67,10
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
kéo 100CV
|
ca
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,35
|
Máy
ép thủy lực 100 tấn
|
ca
|
|
|
0,12
|
0,15
|
0,19
|
0,25
|
0,30
|
0,36
|
06.626
|
Dây
đồng (M)
|
Nhân công: 4,5/7
|
công
|
25,62
|
31,00
|
36,59
|
40,24
|
|
|
|
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
kéo 100CV
|
ca
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
06.6300
RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KÉO VÀ MÁY RẢI DÂY.
Đơn vị tính: 1km/1dây
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN DÂY (mm2)
|
<= 35
|
<=50
|
<=70
|
<=95
|
06.630
|
Dây
nhôm lõi thép (AC, ACSR…)
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
|
6,04
|
8,13
|
10,78
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
Máy
kéo 100CV
|
ca
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Máy
rải dây
|
ca
|
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
06.631
|
Dây
chống sét
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
8,6
|
10,58
|
12,7
|
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
Máy
kéo 100CV
|
ca
|
0,2
|
0,20
|
0,20
|
|
Máy
rải dây
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
06.632
|
Dây
đồng (M)
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
8,1
|
10,57
|
14,24
|
19,39
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
Máy
kéo 100CV
|
ca
|
0,2
|
0,20
|
0,20
|
0,2
|
Máy
rải dây
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị tính: 1km/1dây
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN DÂY (mm2)
|
<=120
|
<=150
|
<=185
|
<=240
|
<=300
|
<=400
|
<=500
|
>500
|
06.633
|
Dây
nhôm lõi thép (AC, ACSR…)
|
Nhân công: 4,5/7
|
công
|
14,91
|
16,75
|
21,39
|
23,92
|
26,32
|
33,18
|
43,83
|
57,90
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
kéo 100CV
|
ca
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Máy
rải dây
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
Máy
ép thủy lực 100 tấn
|
ca
|
|
|
0,12
|
0,15
|
0,19
|
0,25
|
0,30
|
0,36
|
06.634
|
Dây
đồng (M)
|
Nhân công: 4,5/7
|
công
|
21,78
|
26,35
|
31,10
|
34,20
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
kéo 100CV
|
ca
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
Máy
rải dây
|
ca
|
0,15
|
0,15
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
06.6400
KÉO RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI BẰNG MÁY TỜI (có sử
dụng cáp mồi).
Đơn vị tính: 1km/1dây
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN DÂY CHỐNG SÉT (mm2)
|
<=70
|
<=95
|
<=120
|
<=150
|
<=185
|
06.640
|
Dây
nhôm lõi thép (AC, ACSR …)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,22
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,16
|
Tre
cây Ø8; L = 6m
|
cây
|
0,18
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,14
|
Dây
thép d=10mm
|
kg
|
1,47
|
2,00
|
2,00
|
2,10
|
1,11
|
Puly
nhôm
|
cái
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
Nhân công: 4,5/7
|
công
|
8,73
|
11,85
|
16,23
|
18,42
|
19,25
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
Máy
rải dây
|
ca
|
0,11
|
0,15
|
0,15
|
0,20
|
0,12
|
Tời
máy 5 tấn
|
ca
|
0,15
|
0,20
|
0,20
|
0,25
|
0,26
|
Máy
ép thủy lực 100 tấn
|
ca
|
|
|
|
|
0,12
|
06.641
|
Dây
chống sét
|
Nhân công: 4,5/7
|
công
|
13,36
|
18,13
|
|
|
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
Máy
rải dây
|
ca
|
0,11
|
0,15
|
|
|
|
Tời
máy 5 tấn
|
ca
|
0,15
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 1km/1dây
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN DÂY DẪN (mm2)
|
<=240
|
<=300
|
<=400
|
<=500
|
>500
|
06.642
|
Dây
nhôm lõi thép (AC, ACSR …)
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,21
|
0,26
|
0,35
|
0,40
|
0,45
|
Tre
cây Ø8; L = 6m
|
cây
|
0,18
|
0,23
|
0,30
|
0,36
|
0,40
|
Dây
thép d=10mm
|
kg
|
1,44
|
1,80
|
2,40
|
2,40
|
2,50
|
Puly
nhôm
|
cái
|
0,04
|
0,05
|
0,060
|
0,060
|
0,070
|
Nhân công: 4,5/7
|
công
|
21,53
|
23,69
|
29,86
|
39,45
|
52,11
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
Máy
rải dây
|
ca
|
0,16
|
0,20
|
0,26
|
0,31
|
0,37
|
Tời
máy 5 tấn
|
ca
|
0,34
|
0,42
|
0,56
|
0,67
|
0,80
|
Máy
ép thủy lực 100 tấn
|
ca
|
0,15
|
0,19
|
0,25
|
0,30
|
0,36
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
06.6500
LẮP ĐẶT CÁP VẶN XOẮN
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ trong phạm vi 30m. Mở cuộn cáp, đưa cáp lên giá
đỡ, kiểm tra, đo cắt, lắp khóa treo, khóa hãm, kéo rải căng dây, bịt đầu cáp
(bao gồm cả lắp kẹp treo, kẹp đỡ, ống nối …) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu
dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: km/dây
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
LOẠI CÁP (mm2)
|
≤4x16
|
≤4x25
|
≤4x35
|
≤4x50
|
≤4x70
|
≤4x95
|
≤4x120
|
>4x120
|
06.650
|
Lắp đặt cáp văn xoắn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xăng
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,45
|
0,45
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,25
|
0,25
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Băng
nhựa
|
cuộn
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
12,90
|
17,54
|
19,71
|
23,85
|
28,15
|
39,04
|
51,54
|
61,85
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Ghi
chú: Nếu lắp đặt loại cáp 2 ruột:
Định mức trên nhân với hệ số 0,70
06.7000 KÉO RẢI VÀ CĂNG DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP DÂY
CHỐNG SÉT
Thành
phần công việc:
-
Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc neo xoáy kể cả đào, lấp đất hố thế).
Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây, nối cáp mồi với dây bằng rọ cáp, đưa dây lên
puly, căng dây lấy độ võng, lắp khóa đỡ, khóa néo, đưa đầu dây xuống hộp nối,
kẹp cố định dây dọc các thanh chính của cột theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh,
thu dọn bàn giao.
06.7100
THI CÔNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG
Đơn vị tính: km/dây
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN (mm2)
|
<= 70
|
> 70
|
06.710
|
Kéo rải, căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,22
|
0,30
|
Tre
cây Ø8; L = 6m
|
cây
|
0,18
|
0,25
|
Dây
thép d=10mm
|
kg
|
1,47
|
2,00
|
Puly
|
cái
|
0,02
|
0,03
|
Nhân công: 4,5/7
|
công
|
13,36
|
18,13
|
Máy thi công:
|
|
|
|
Máy
rải dây
|
ca
|
0,11
|
0,15
|
Tời
máy 5 tấn
|
ca
|
0,15
|
0,20
|
|
|
|
|
1
|
2
|
06.7200
LẮP ĐẶT HỘP VÀ HÀN NỐI CÁP QUANG
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, kiểm tra cuộn cáp quang, làm sàn thao tác, vận chuyển vật liệu, thiết
bị đến độ cao lắp đặt, trong phạm vi 30 m, lắp giá đỡ hộp nối. Lắp cố định hộp
nối vào giá đỡ.
-
Kiểm tra các sợi cáp quang trước khi hàn, hàn nối sợi cáp quang, kiểm tra chất
lượng mối nối, thu dọn, hoàn chỉnh
Đơn vị tính: 1 hộp nối
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
SỐ
SỢI CÁP QUANG TRONG HỘP (sợi)
|
<=12
|
<=16
|
<=20
|
<=24
|
<=48
|
>48
|
06.720
|
Lắp
đặt hộp nối cáp quang ở độ cao <= 10 mét
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm V
|
m3
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Thép
U-80
|
kg
|
1,41
|
1,41
|
1,41
|
1,41
|
1,41
|
1,41
|
Nhân công 4,0/7:
|
công
|
6,3
|
7,25
|
7,56
|
7,88
|
9,85
|
14,78
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
hàn quang
|
ca
|
0,50
|
0,60
|
0,70
|
0,70
|
0,80
|
0,90
|
Máy
phát điện 1kW
|
ca
|
0,80
|
0,90
|
1,00
|
1,00
|
1,10
|
1,20
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Chương 7.
07.0000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT
ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN
07.1000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ
07.1100
PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG
+
Thành phần công việc:
-
Phá dỡ kết cấu kiến trúc, mặt đường, hè đường cũ bằng búa, choòng, xà beng,
cuốc chim, xếp đồng theo từng loại, đúng nơi quy định hoặc trên các phương tiện
vận chuyển trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
-
Nhân công: 3,5/7
07.1110
PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH, TẤM ĐAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: Công/m2
MÃ HIỆU
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
NỀN XI MĂNG
|
NỀN
|
ĐAN BÊ TÔNG
|
KHÔNG CỐT THÉP
|
CÓ CỐT THÉP
|
GẠCH LÁ NEM
|
GẠCH XI MĂNG
|
GẠCH CHỈ
|
07.111
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
0,08
|
0,06
|
0,09
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
07.1120
PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI
|
MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
|
MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA
|
MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG AP PHAN
|
MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
|
07.112
|
Phá
dỡ kết cấu mặt đường
|
Nhân công:
3,5/7
|
công
|
1,49
|
1,62
|
1,91
|
2,25
|
3,52
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
07.1130
PHÁ DỠ KẾT CẤU KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
NỀN ĐƯỜNG XẾP ĐÁ HỘC
|
BÊ TÔNG ĐÁ DĂM
|
KẾT CẤU GẠCH
|
CÓ CỐT THÉP
|
KHÔNG CỐT THÉP
|
07.113
|
Phá
dỡ kết cấu kiến trúc
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
3,00
|
5,60
|
3,90
|
2,20
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
07.1210
PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
BÊ TÔNG ĐÁ DĂM
|
GẠCH ĐÁ
|
CÓ CỐT THÉP
|
KHÔNG CỐT THÉP
|
07.120
|
Phá
dỡ bằng búa căn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Que
hàn điện
|
kg
|
1,5
|
|
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
0,6
|
0,5
|
0,2
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
Búa
căn khi nén
|
ca
|
0,30
|
0,25
|
0,15
|
Máy
nén khí 360m3/h
|
ca
|
0,15
|
0,13
|
0,08
|
Máy
hàn 23kW
|
ca
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
07.1220
PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
BÊ TÔNG ĐÁ DĂM
|
GẠCH ĐÁ
|
CÓ CỐT THÉP
|
KHÔNG CỐT THÉP
|
07.122
|
Phá
dỡ kết cấu bằng máy khoan
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Que
hàn điện
|
kg
|
1,5
|
|
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
2,02
|
1,88
|
1,65
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
Máy
khoan bê tông ≤ 1,5kW
|
ca
|
1,05
|
0,72
|
0,65
|
Máy
hàn 23kW
|
ca
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
07.2000 CÔNG TÁC BẢO VỆ CÁP NGẦM
07.2100
BẢO VỆ ĐƯỜNG CÁP NGẦM
MÃ HIỆU
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
RÃI CÁT ĐỆM (m3)
|
RÃI LƯỚI NI LÔNG (100m2)
|
RÃI LƯỚI THÉP (100m2)
|
XẾP GẠCH CHỈ (1000viên)
|
TẤM ĐAN BÊ TÔNG (1kg)
|
<=20
|
>20
|
07.210
|
Nhân công: 3,0/7
|
công
|
0,50
|
0,50
|
1,00
|
4,00
|
0,07
|
0,10
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
07.2200
ĐẶT ỐNG THÉP BẢO VỆ CÁP
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, tiến hành lấy dấu, cưa cắt
ống, tẩy dũa, ren ống, nối ống, uốn ống, đặt ống, đục lỗ, nối bắt chặt bằng
coliê, bắt vít hoặc bu lông, sơn ngoài ống, chèn trát cố định, hoàn chỉnh và thu
dọn.
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐƯỜNG KÍNH ỐNG (mm)
|
<=25
|
<=50
|
<=75
|
<=100
|
>100
|
07.220
|
Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
Cô
liê
|
cái
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Dây
thép mạ
|
kg
|
0,5
|
|
|
|
|
Vít
bắt F4x60
|
cái
|
100
|
|
|
|
|
Bu
lông F6x60
|
cái
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
27,0
|
31,77
|
36,74
|
42,49
|
49,29
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
07.2300
ĐẶT ỐNG BẢO VỆ CÁP QUA ĐƯỜNG
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
-
Đối với ống gang:
Đo,
sơn, đục rãnh, đặt ống, chèn trát mối nối phía trên đường ống bằng vữa xi măng.
-
Đối với ống bê tông
Đo
lấy dấu, xuống và dồn ống, đục rãnh lớp mặt, lắp và chỉnh ống, trộn vữa xảm mối
nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐƯỜNG KÍNH TRONG CỦA ỐNG (mm)
|
ỐNG GANG MIỆNG BÁT
|
ỐNG BÊ TÔNG
|
<=120
|
<= 220
|
<=150
|
<=250
|
07.230
|
Lắp đặt ống bảo vệ cáp qua đường
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
Sơn
|
kg
|
8,0
|
14,0
|
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
1,5
|
2,5
|
|
|
Xi
măng
|
kg
|
12,0
|
16,0
|
250,0
|
375,0
|
Amiăng
|
kg
|
6,25
|
8,75
|
|
|
Cát
vàng
|
m3
|
|
|
0,5
|
0,8
|
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
16,38
|
22,40
|
38,50
|
49,00
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
07.2400
LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA BẢO VỆ CÁP
+
Thành phần công việc:
-
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy vát
mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống (bao gồm cả
collier giữ ống).
-
Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐƯỜNG KÍNH (mm)
|
<=15
|
<=20
|
<=25
|
<=32
|
<=40
|
07.240
|
Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
Ống
nhựa
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Măng
sông
|
cái
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
Cồn
rửa
|
kg
|
0,011
|
0,015
|
0,018
|
0,024
|
0,036
|
Nhựa
dán
|
kg
|
0,031
|
0,042
|
0,052
|
0,083
|
0,088
|
Vật
liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
10,00
|
10,50
|
10,70
|
11,00
|
13,80
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tiếp theo
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐƯỜNG KÍNH (mm)
|
<=50
|
<=67
|
<=76
|
<=89
|
<=100
|
07.241
|
Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
Ống
nhựa
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Măng
sông
|
cái
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
Cồn
rửa
|
kg
|
0,042
|
0,066
|
0,081
|
0,096
|
0,120
|
Nhựa
dán
|
kg
|
0,110
|
0,132
|
0,165
|
0,196
|
0,220
|
Vật
liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
14,00
|
15,01
|
17,02
|
19,94
|
21,28
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tiếp theo
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐƯỜNG KÍNH (mm)
|
<=110
|
<=150
|
<=200
|
<=250
|
07.242
|
Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
Ống
nhựa
|
m
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
100,5
|
Măng
sông
|
cái
|
12
|
12
|
12
|
12
|
Cồn
rửa
|
kg
|
0,132
|
0,180
|
0,240
|
0,300
|
Nhựa
dán
|
kg
|
0,240
|
0,330
|
0,440
|
0,550
|
Vật
liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công: 3,5/7
|
công
|
23,41
|
28,73
|
38,31
|
47,89
|
|
|
|
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ghi
chú:
Trường
hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: Gioăng cao su, bu
lông, mỡ thoa … đã được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được
tính những loại vật liệu trên.
07.3000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN
+
Quy định áp dụng
-
Định mức lắp đặt cáp tính cho độ dài cuộn cáp là 150m. Nếu dài hơn thì định mức
nhân công được nhân với các trường hợp sau:
+
Từ 151m đến 250m
|
hệ
số 1,20
|
+
Từ 251m đến 350m
|
hệ
số 1,40
|
+
Từ 351m trở lên
|
hệ
số 1,60
|
-
Nếu lắp đặt đường cáp có chiều dài < 20m: Định mức nhân công hệ số 1,20.
-
Kéo rải cáp ở đường phố, thị xã đông dân cư: Định mức nhân công hệ số 1,10.
-
Mỗi lần luồn cáp qua kiến trúc ngầm (ống nước, ống dầu, đường cáp …) định mức
nhân công nhân hệ số 1,15 cho chiều dài đoạn cáp phải kéo luồn qua.
-
Dây thép dùng để kéo cáp luồn trong ống đã tính luân chuyển 10 lần.
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, vận chuyển cáp đến vị trí lắp
đặt. Đo cắt, kéo rải, lắp đặt, cố định cáp theo thiết kế (trong tuy nen, trên
giá đỡ, trong ống bảo vệ, treo trên dây thép, dưới mương …) đúng yêu cầu kỹ
thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
07.3100
KÉO RẢI VÀ LẮP CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM
Đơn vị tính: 100m
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m)
|
<=1
|
<=2
|
<=3
|
<=4,5
|
<=6
|
<=7,5
|
<=9
|
<=10,5
|
07.310
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
0,80
|
0,80
|
0,90
|
0,90
|
1,00
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
Băng
nilông
|
cuộn
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
1,78
|
2,07
|
2,75
|
3,58
|
4,54
|
5,78
|
7,26
|
9,54
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đơn vị tính: 100m
MÃ SỐ
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m)
|
<=12
|
<=15
|
<=18
|
<=21
|
<=24
|
<=28
|
<=32
|
07.311
|
Kéo
rải cáp và lắp cố định đường cáp ngầm
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
1,00
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,40
|
1,50
|
1,60
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,60
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Băng
nilông
|
cuộn
|
0,40
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
0,60
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
11,90
|
13,34
|
17,33
|
23,10
|
30,80
|
40,03
|
52,03
|
|
|
|
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
07.3200
LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP
Đơn vị tính: 100m
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m)
|
<=1
|
<=2
|
<=3
|
<=4,5
|
<=6
|
<=7,5
|
<=9
|
<=10,5
|
07.320
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
0,80
|
0,80
|
0,90
|
0,90
|
1,00
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
Côliê
|
bộ
|
8,00
|
8,00
|
8,00
|
8,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
Băng
nilông
|
cuộn
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
2,48
|
2,75
|
3,58
|
4,68
|
5,50
|
6,88
|
8,53
|
10,32
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đơn vị tính: 100m
MÃ SỐ
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m)
|
<=12
|
<=15
|
<=18
|
<=21
|
<=24
|
<=28
|
<=32
|
07.321
|
Lắp
đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
1,00
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,40
|
1,50
|
1,60
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,60
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Côliê
|
bộ
|
10,00
|
10,00
|
12,00
|
12,00
|
12,00
|
12,00
|
12,00
|
Băng
nilông
|
cuộn
|
0,40
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
0,60
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
11,97
|
15,13
|
19,25
|
25,58
|
33,98
|
44,18
|
55,23
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
07.3300
LẮP ĐẶT CÁP TREO TRÊN DÂY THÉP
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m)
|
<=1
|
<=2
|
<=3
|
<=4,5
|
<=6
|
07.330
|
Lắp đặt cáp trên dây thép
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
0,80
|
0,80
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
Côliê
|
bộ
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Dây
thép d=4mm
|
m
|
103
|
103
|
103
|
|
|
Dây
thép d=6mm
|
m
|
|
|
|
103
|
103
|
Băng
nilông
|
cuộn
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,40
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
3,72
|
4,13
|
5,23
|
7,01
|
8,80
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m)
|
<=7,5
|
<=9
|
<=10,5
|
<=12
|
07.331
|
Lắp đặt cáp treo trên dây thép
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,90
|
0,90
|
1,00
|
1,00
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
0,60
|
Côliê
|
bộ
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Dây
thép d=4mm
|
m
|
103
|
103
|
103
|
103
|
Dây
thép d=6mm
|
m
|
0,40
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
11,15
|
16,50
|
19,25
|
22,00
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
07.3400
KÉO DÀI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ
Đơn vị tính: 100m
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m)
|
<=1
|
<=2
|
<=3
|
<=4,5
|
<=6
|
<=7,5
|
<=9
|
<=10,5
|
07.340
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
0,80
|
0,80
|
0,90
|
0,90
|
1,00
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
Dây
thép d=2mm
|
m
|
11,00
|
11,00
|
11,00
|
11,00
|
11,00
|
|
|
|
Dây
thép d=4mm
|
m
|
|
|
|
|
|
11,00
|
11,00
|
11,00
|
Băng
nilông
|
cuộn
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
2,89
|
3,30
|
4,13
|
5,50
|
7,01
|
9,08
|
11,14
|
13,48
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TRỌNG LƯỢNG CÁP (kg/m)
|
<=12
|
<=15
|
<=18
|
<=21
|
<=24
|
<=28
|
<=32
|
07.341
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
1,00
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,40
|
1,50
|
1,60
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,60
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Dây
thép d=4mm
|
m
|
11,00
|
11,00
|
11,00
|
11,00
|
11,00
|
11,00
|
11,00
|
Băng
nilông
|
cuộn
|
0,40
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
0,60
|
Nhân công: 4,0/7
|
công
|
15,68
|
20,08
|
28,05
|
34,65
|
42,79
|
52,69
|
63,14
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
07.4000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP
+
Thành phần công việc
-
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m. Đo
cắt, bóc tách (đối với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp
đầu cáp, đánh số lắp phễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện quét sơn,
lau chùi, thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
07.4100
ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ = 1KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha)
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN 1 RUỘT CÁP (mm2)
|
<=35
|
<=70
|
<=120
|
<=185
|
<=240
|
<=300
|
<=400
|
07.410
|
Đầu
cáp khô điện áp <= 1kV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
Kg
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,50
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
0,16
|
0,16
|
0,20
|
0,20
|
0,24
|
0,24
|
0,29
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
0,79
|
0,91
|
1,03
|
1,14
|
1,28
|
1,44
|
1,73
|
07.411
|
Đầu
cáp điện áp <=1kV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phễu
cáp
|
Cái
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Côliê
|
bộ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
Dây
đồng 25mm2
|
m
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
Chất
cách điện
|
kg
|
1,00
|
1,60
|
1,80
|
2,10
|
2,80
|
3,20
|
3,84
|
|
Băng
ni lông
|
cuộn
|
0,40
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
0,60
|
0,72
|
|
Xăng
A92
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,48
|
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,20
|
0,20
|
0,25
|
0,25
|
0,30
|
0,30
|
0,36
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công 4,5/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07.412
|
Phễu
tôn
|
công
|
1,43
|
1,66
|
2,14
|
2,61
|
2,85
|
3,42
|
4,10
|
07.413
|
Phễu
gang
|
công
|
2,85
|
3,21
|
3,56
|
3,92
|
4,28
|
4,56
|
5,47
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi
chú: Định mức trên tính cho loại 3
đến 4 ruột. Nếu làm đầu cáp < 3 ruột thì định mức vật liệu, nhân công nhân
hệ số 0,8.
07.4200
ĐẦU CÁP LỰC 3KV ĐẾN 15KV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN CÁP (mm2)
|
<=35
|
<=70
|
<=120
|
<=185
|
<=240
|
<=300
|
<=400
|
07.420
|
Đầu
cáp khô điện áp <= 3kV đến 15kV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
Kg
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
0,16
|
0,16
|
0,20
|
0,20
|
0,24
|
0,24
|
0,29
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Nhân công 4,5/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07.421
|
Đầu
cáp 3-6kV
|
Công
|
0,91
|
1,01
|
1,12
|
1,31
|
1,39
|
1,81
|
2,17
|
07.422
|
Đầu
cáp 10-15kV
|
Công
|
1,43
|
1,58
|
1,75
|
1,92
|
2,15
|
2,78
|
3,34
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN CÁP (mm2)
|
<=35
|
<=70
|
<=120
|
<=185
|
<=240
|
<=300
|
<=400
|
07.423
|
Đầu
cáp điện áp <= 3kV đến 15kV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phễu
cáp
|
cái
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Côliê
(thép)
|
bộ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Dây
đồng 25mm2
|
m
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Chất
cách điện
|
kg
|
1,60
|
2,10
|
2,40
|
2,80
|
3,50
|
4,00
|
4,80
|
Băng
ni lông
|
cuộn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,80
|
Xăng
A92
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
Cồn
công nghiệp
|
Kg
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,72
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
0,20
|
0,20
|
0,25
|
0,25
|
0,30
|
0,30
|
0,36
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Nhân công 4,5/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07.424
|
Phễu
tôn 3-6kV
|
Công
|
1,55
|
1,79
|
2,38
|
2,85
|
3,09
|
3,45
|
4,14
|
07.425
|
Phễu
tôn 10-15kV
|
Công
|
2,02
|
2,26
|
2,85
|
3,45
|
3,80
|
4,19
|
5,03
|
07.426
|
Phễu
gang 3-6kV
|
Công
|
3,09
|
3,45
|
3,80
|
4,16
|
4,64
|
5,11
|
6,13
|
07.427
|
Phễu
gang 10-15kV
|
Công
|
3,80
|
4,16
|
4,64
|
5,11
|
5,59
|
6,14
|
7,36
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi
chú: Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì
định mức nhân công nhân với hệ số 1,8.
07.4300
ĐẦU CÁP LỰC 22KV ĐẾN 35KV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN CÁP (mm2)
|
<=35
|
<=70
|
<=120
|
<=185
|
<=240
|
<=300
|
<=400
|
07.430
|
Đầu
cáp khô 22kV đến 35kV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
Kg
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
0,84
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
0,16
|
0,16
|
0,20
|
0,20
|
0,24
|
0,24
|
0,29
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Nhân công 4,5/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07.431
|
Đầu
cáp 22kV
|
Công
|
1,85
|
2,05
|
2,27
|
2,50
|
2,79
|
3,62
|
4,34
|
07.432
|
Đầu
cáp 35kV
|
Công
|
2,41
|
2,67
|
2,95
|
3,24
|
3,63
|
4,70
|
5,64
|
07.433
|
Đầu
cáp điện 22kV đến 35kV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phễu
cáp
|
cái
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Côliê
(thép)
|
bộ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Dây
đồng 25mm2
|
m
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
Chất
cách điện
|
kg
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
7,20
|
Băng
ni lông
|
cuộn
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
1,80
|
Xăng
A92
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
Cồn
công nghiệp
|
Kg
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
0,86
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
0,20
|
0,20
|
0,25
|
0,25
|
0,30
|
0,30
|
0,36
|
Giấy
ráp
|
tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
Ma
tít
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,18
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Nhân công 4,5/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07.434
|
Phễu
tôn 22kV
|
Công
|
2,89
|
3,61
|
4,33
|
4,98
|
5,57
|
6,06
|
7,27
|
07.435
|
Phễu
tôn 35kV
|
Công
|
3,47
|
4,33
|
5,20
|
5,98
|
6,68
|
7,28
|
8,73
|
07.436
|
Phễu
gang 22kV
|
Công
|
5,41
|
6,02
|
6,65
|
7,26
|
8,59
|
8,77
|
10,52
|
07.437
|
Phễu
gang 35kV
|
Công
|
7,03
|
7,83
|
8,65
|
9,43
|
11,16
|
11,40
|
13,68
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi
chú: Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì
định mức nhân công nhân với hệ số 1,8.
07.4400
ĐẦU CÁP LỰC <= 110KV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha)
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN CÁP (mm2)
|
<=35
|
<=70
|
<=120
|
<=185
|
<=240
|
<=300
|
<=400
|
07.440
|
Đầu
cáp khô điện áp 66kV đến 110kV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
Kg
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
1,20
|
1,40
|
1,40
|
1,68
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
0,96
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Nhân công 4,5/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07.441
|
Đầu
cáp 66kV
|
Công
|
7,33
|
8,06
|
8,86
|
9,72
|
10,89
|
14,11
|
16,93
|
07.442
|
Đầu
cáp 110kV
|
Công
|
9,52
|
10,48
|
11,52
|
12,64
|
14,16
|
18,34
|
22,01
|
07.433
|
Đầu
cáp điện áp 66kV đến 110kV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Côliê
(thép)
|
bộ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Dây
đồng 25mm2
|
m
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
Chất
cách điện
|
kg
|
15,00
|
15,00
|
15,00
|
18,00
|
18,00
|
18,00
|
21,60
|
Băng
ni lông
|
cuộn
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3,60
|
Xăng
A92
|
kg
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
Giấy
ráp mịn
|
Tờ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
Ma
tít
|
kg
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
0,18
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Nhân công 4,5/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07.444
|
Đầu
cáp 66kV
|
Công
|
14,05
|
15,66
|
17,29
|
18,87
|
22,33
|
22,80
|
27,36
|
07.445
|
Đầu
cáp 110kV
|
Công
|
18,28
|
20,35
|
22,48
|
24,53
|
29,02
|
29,64
|
35,57
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi
chú: - Trường hợp làm đầu cáp 3 pha
thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,8.
-
Làm đầu cáp lực > 110kV thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,2 so với làm
đầu cáp 110kV với tiết diện tương ứng.
07.5000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP
Nối
cáp bằng phương pháp măng sông đặt trong sơ mi chì loại 2 mảnh úp lên nhau. Bên
trong đổ chất cách điện, bên ngoài là hộp nối bảo vệ bằng gang, giữa hai lớp chì
và gang đổ nhựa đường.
+
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc vỏ, tách ruột luồn vào trong sơ mi nối
cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm
tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh thu
dọn, nghiệm thu bàn giao.
07.5100
HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ <=1KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính: 1 hộp nối
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN CÁP (mm2)
|
<=35
|
<=70
|
<=120
|
<=185
|
<=240
|
<=300
|
<=400
|
07.510
|
Hộp
nối cáp khô điện áp <=1kV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
Kg
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,90
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,48
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
1,90
|
1,94
|
2,14
|
2,37
|
2,57
|
2,79
|
3,35
|
07.511
|
Hộp
nối cáp dầu điện áp <=1kV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp
nối cáp
|
Bộ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Băng
cách điện
|
cuộn
|
1,00
|
1,00
|
1,50
|
1,50
|
2,00
|
2,00
|
2,40
|
Thiết
hàn
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
Nhựa
thông
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
Ma
tít
|
kg
|
0,20
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
0,48
|
Củi
đun
|
kg
|
12,00
|
12,00
|
13,00
|
13,00
|
14,00
|
15,00
|
18,00
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,36
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,70
|
0,70
|
0,84
|
Chất
cách điện
|
kg
|
1,00
|
1,25
|
1,50
|
2,00
|
2,50
|
3,00
|
3,60
|
Dầu
biến áp
|
kg
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Nhân công 4,5/7
|
Công
|
5,70
|
6,46
|
7,13
|
7,89
|
8,55
|
9,31
|
11,17
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
07.5200
HỘP NỐI CÁP LỰC 3KV ĐẾN 15KV
Đơn vị tính: 1 hộp nối
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN CÁP (mm2)
|
<=35
|
<=70
|
<=120
|
<=185
|
<=240
|
<=300
|
<=400
|
07.520
|
Hộp
nối cáp khô điện áp 3kV đến 15kV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
Kg
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
0,90
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,48
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Nhân công 4,5/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp
nối 3kV-6kV
|
công
|
1,97
|
2,19
|
2,39
|
2,65
|
2,94
|
3,22
|
3,86
|
Hộp
nối 10-15kV
|
công
|
2,17
|
3,07
|
3,33
|
3,71
|
4,02
|
4,42
|
5,30
|
07.521
|
Hộp
nối cáp dầu điện áp 3kV đến 15kV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp
nối cáp
|
Bộ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Băng
cách điện
|
cuộn
|
2,00
|
2,00
|
2,50
|
2,50
|
3,00
|
3,00
|
3,60
|
Thiết
hàn
|
kg
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
Nhựa
thông
|
kg
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,06
|
Ma
tít
|
kg
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
0,72
|
Củi
đun
|
kg
|
15,00
|
15,00
|
16,00
|
16,00
|
17,00
|
17,00
|
20,40
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
1,44
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
0,60
|
0,70
|
0,70
|
0,84
|
Chất
cách điện
|
kg
|
11,00
|
11,00
|
16,00
|
16,00
|
19,00
|
19,00
|
22,80
|
Dầu
biến áp
|
kg
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Nhân công 4,5/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp
nối 3-6kV
|
công
|
6,56
|
7,27
|
7,98
|
8,84
|
9,79
|
10,74
|
12,88
|
Hộp
nối 10-15kV
|
công
|
9,12
|
9,98
|
11,12
|
12,39
|
13,40
|
14,73
|
17,67
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
07.5300
HỘP NỐI CÁP LỰC 22KV ĐẾN 35KV
Đơn vị tính: 1 hộp nối
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN CÁP (mm2)
|
<=35
|
<=70
|
<=120
|
<=185
|
<=240
|
<=300
|
<=400
|
07.530
|
Hộp
nối cáp khô điện áp 22kV đến 35kV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
Kg
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,40
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
0,67
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Nhân công 4,5/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp
nối 22kV
|
công
|
3,85
|
4,17
|
4,66
|
5,13
|
5,61
|
6,16
|
7,39
|
Hộp
nối 35kV
|
công
|
4,62
|
5,02
|
5,59
|
6,16
|
6,73
|
7,38
|
8,86
|
07.531
|
Hộp
nối cáp dầu điện áp 22kV đến 35kV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp
nối cáp
|
Bộ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Băng
cách điện
|
cuộn
|
2,50
|
2,50
|
3,00
|
3,00
|
4,00
|
4,00
|
4,80
|
Thiết
hàn
|
kg
|
2,00
|
2,00
|
2,50
|
2,50
|
3,00
|
3,00
|
3,60
|
Nhựa
thông
|
kg
|
0,20
|
0,20
|
0,25
|
0,25
|
0,30
|
0,30
|
0,36
|
Ma
tít
|
kg
|
0,30
|
0,30
|
0,40
|
0,40
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
Củi
đun
|
kg
|
15,00
|
15,00
|
16,00
|
16,00
|
17,00
|
17,00
|
20,40
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
16,00
|
16,00
|
20,00
|
20,00
|
25,00
|
25,00
|
30,00
|
Giẻ
lau
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,60
|
0,60
|
0,70
|
0,70
|
0,84
|
Chất
cách điện
|
kg
|
16,00
|
16,00
|
20,00
|
20,00
|
25,00
|
25,00
|
30,00
|
Dầu
biến áp
|
kg
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Nhân công 4,5/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp
nối 22kV
|
công
|
12,83
|
13,93
|
15,50
|
17,10
|
18,70
|
20,52
|
24,62
|
Hộp
nối 35kV
|
công
|
15,39
|
16,72
|
18,62
|
20,52
|
22,42
|
24,61
|
29,53
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
07.5400
HỘP NỐI CÁP LỰC 66KV ĐẾN 110KV
Đơn vị tính: 1 hộp nối
MÃ HIỆU
|
CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN CÁP (mm2)
|
<=35
|
<=70
|
<=120
|
<=185
|
<=240
|
<=300
|
<=400
|
07.540
|
Hộp
nối cáp khô điện áp 66kV đến 110kV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cồn
công nghiệp
|
Kg
|
2,48
|
2,73
|
3,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,80
|
Giẻ
lau
|
Kg
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Nhân công 4,5/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp
nối 66kV
|
công
|
6,92
|
7,62
|
8,38
|
9,23
|
10,09
|
11,08
|
13,29
|
Hộp
nối 110kV
|
công
|
9,01
|
9,91
|
10,90
|
12,01
|
13,12
|
14,39
|
17,27
|
07.541
|
Hộp
nối cáp dầu điện áp 66kV đến 110kV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp
nối cáp
|
Bộ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Băng
cách điện
|
cuộn
|
7,50
|
7,50
|
9,00
|
9,00
|
12,00
|
12,00
|
14,40
|
Thiết
hàn
|
kg
|
6,00
|
6,00
|
7,50
|
7,50
|
9,00
|
9,00
|
10,80
|
Nhựa
thông
|
kg
|
0,60
|
0,60
|
0,75
|
0,75
|
0,90
|
0,90
|
1,08
|
Ma
tít
|
kg
|
0,90
|
0,90
|
1,20
|
1,20
|
1,50
|
1,50
|
1,80
|
Củi
đun
|
kg
|
30,00
|
30,00
|
32,00
|
32,00
|
34,00
|
34,00
|
40,80
|
Cồn
công nghiệp
|
kg
|
32,00
|
32,00
|
40,00
|
40,00
|
50,00
|
50,00
|
60,00
|
Giẻ
lau
|
kg
|
1,50
|
1,50
|
1,80
|
1,80
|
2,10
|
2,10
|
2,52
|
Chất
cách điện
|
kg
|
40,00
|
40,00
|
50,00
|
50,00
|
62,50
|
62,50
|
75,00
|
Dầu
biến áp
|
kg
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
6,00
|
Vật
liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
Nhân công 4,5/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp
nối 66kV
|
công
|
16,67
|
18,11
|
20,16
|
22,23
|
24,30
|
26,68
|
32,01
|
Hộp
nối 110kV
|
công
|
20,01
|
21,74
|
24,21
|
26,68
|
29,15
|
31,99
|
38,38
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Ghi
chú: Làm hộp nối cáp lực > 110kV
thì định mức nhân công nhân với hệ số 1,2 so với làm hộp nối cáp lực 110kV với
tiết diện tương ứng.
07.6000 ÉP ĐẦU CỐT
+
Thành phần công việc:
-
Chuẩn bị, dùng cồn công nghiệp lau sạch phía trong, ngoài đầu cốt và đầu sợi
cáp, ép đầu cốt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 đầu cốt
MÃ HIỆU
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
TIẾT DIỆN CÁP (mm2)
|
<=25
|
<=50
|
<=70
|
<=95
|
<=120
|
<=150
|
<=185
|
<=240
|
<=300
|
<=400
|
07.600
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật
liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
Nhân công: 4,5/7
|
Công
|
0,20
|
0,35
|
0,55
|
0,70
|
0,90
|
1,10
|
1,32
|
1,65
|
1,96
|
2,61
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Máy ép đầu cốt
|
Ca
|
0,25
|
0,25
|
0,30
|
0,30
|
0,35
|
0,40
|
0,45
|
0,50
|
0,70
|
0,90
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
Ghi
chú: - Đối với tiết diện cáp từ 1,5
mm2 đến 6 mm2 thì nhân công và máy thi công nhân với hệ
số 0,6
-
Đối với đầu cốt có tiết diện > 400mm2 thì cứ tăng 100mm2
thì định mức nhân công và máy thi công tăng thêm 10% so với định mức <=400mm2
PHỤ LỤC I
BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng, tạo mặt bằng thi công)
Đường
dây đi qua vùng có nhiều cây cối rậm rạp, cần phát dọn để phục vụ thi công được
tính theo 5 loại sau đây:
Loại
I:
Tuyến
đi qua bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô
ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.
Loại
II:
Tuyến
đi qua rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100
m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10 cm và xen lẫn cây có
đường kính lớn hơn 10cm.
Vùng
có các loại cỏ lau hoặc cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước.
Vùng
có các loại cây mắm, cốc, vẹt … trên địa hình khô ráo.
Loại
III:
Tuyến
đi qua rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm lớn hơn 2/3 diện tích và cứ
100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen
lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.
Vùng
có các loại tràm, đước ... trên địa hình khô ráo.
Vùng
có các loại cây mắm, cốc, vẹt ... trên địa hình lầy, thụt, nước nổi.
Loại
IV:
Tuyến
đi qua rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh
thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10cm, dây leo, có lẫn cây có đường
kính lớn hơn 10cm.
Vùng
có các loại tràm, đước … trên địa hình lầy, thụt, nước nổi.
Loại
V:
Tuyến
đi qua rừng nguyên sinh, có nhiều cây to, nhiều tầng lớp, xen lẫn các cây nhỏ
với mật độ lớn và có nhiều các loại dây leo, dây chằng, âm u, rậm rạp.
Ghi
chú:
-
Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.
-
Đối với loại cây có đường kính > 10cm được quy đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây
có đường kính từ 10-20cm).
PHỤ LỤC II
BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng cho công tác đào bùn)
LOẠI BÙN
|
ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG CỤ THI CÔNG
|
1.
Bùn đặc
|
Dùng
xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài
|
2.
Bùn lỏng
|
Dùng
xô và gầu để múc
|
3.
Bùn rác
|
Bùn
đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát
|
4.
Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến
|
Các
loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến
|
PHỤ LỤC III
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác đào phá đá)
TT
|
CẤP ĐÁ
|
CƯỜNG ĐỘ CHỊU ÉP
|
1
|
Đá cấp 1
|
Đá
phiến dạng ngọc bích, thạch anh chắc xít, đá lửa, đá sừng, quắc xít, đá phiến
chứa silic – quắc xít, đá sừng chứa sắt rất cứng, có cường độ chịu ép >
1.000kg/cm2
|
2
|
Đá cấp 2
|
Đá
trầm tích cuội, đá tảng mắc ma và bị biến chất, quặng ma nhê tít, các lớp
thạch anh mạch, đá bazan không bị phong hóa, đá vôi scacnô, dô lô mit chứa
silic thạch anh với hàm lượng pirit lớn.
-
Đá tương đối cứng, cường độ chịu ép > 800kg/cm2
|
3
|
Đá cấp 3
|
-
Cát kết thạch anh, đá vôi, thạch anh rỗng, đá phiến silic hóa, bazan bị phong
hóa, đá phiến bị silic hóa yếu.
-
Đá có độ cứng trung bình, cường độ chịu ép > 600kg/cm2
|
4
|
Đá cấp 4
|
-
Đá vôi không chắc, dô lô mit, thạch cao kết tinh, cao lanh nguyên sinh,
apatit kết dính, quặng matit đá phiến lớp, các đá cac bô nát, dô lô mit chặt
xít.
-
Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu ép ≤ 600kg/cm2
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào tạo vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
CẤP ĐẤT
|
NHÓM ĐẤT
|
TÊN ĐẤT
|
Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất
|
I
|
1
|
-
Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ
-
Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ.
(thuộc
loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt
|
Dùng xẻng xúc dễ dàng
|
2
|
-
Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát
-
Đất màu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo
-
Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng
chưa đến trạng thái nguyên thổ
-
Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây,
mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến
150kg trong 1m3
|
Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được
|
3
|
-
Đất sét pha cát
-
Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm
-
Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ
cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc 150 kg đến 300kg trong 1m3
-
Đất cát có ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên.
|
Dùng xẻng cải tiến ấn đạp bình thường đã ngập xẻng
|
II
|
4
|
-
Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính.
-
Đất sét, đất sét pha cát ngậm nước nhưng chưa thành bùn
-
Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà
vỡ vụn rời rạc như xỉ.
-
Đất sét nặng kết cấu chặt.
-
Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.
-
Đất màu mềm.
|
Dùng mai xắn được
|
5
|
-
Đất sét pha màu xám (gồm màu xanh lam, màu xám của vôi)
-
Đất mặt sườn đồi có ít sỏi.
-
Đất đỏ ở đồi núi.
-
Đất sét pha sỏi non.
-
Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể
tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3
-
Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ
25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3.
|
Dùng cuốc bàn cuốc được
|
III
|
6
|
-
Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ.
-
Đất chua, đất kiềm thổ cứng.
-
Đất mặt đê, mặt đường cũ.
-
Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy
-
Đất sét, kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây > 10%
đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3.
-
Đá vôi phong tỏa già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất
thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.
|
Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to
lưỡi để đào.
|
7
|
-
Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn tảng đá, đá trái đến
20% thể tích.
-
Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ
-
Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ
cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3.
|
Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg
|
IV
|
8
|
-
Đất lẫn đá tảng, đá trái >20% đến 30%
-
Đất mặt đường nhựa hỏng.
-
Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành mẳng được (vùng ven
biển thường đào để xây tường).
-
Đất lẫn đá bọt
|
Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà
beng đào được.
|
9
|
-
Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét.
-
Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất
tương đối mềm).
-
Đất sỏi đỏ rắn chắc.
|
Dùng xà beng, choòng búa mới đào được.
|
PHỤ LỤC V
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất bằng máy)
CẤP ĐẤT
|
TÊN CÁC LOẠI ĐẤT
|
Dụng cụ tiêu chuẩn xác định
|
I
|
Đất
cát, đất phù sa cát bồi, đất màu, đất đen, đất mùn, cát pha sét, đất sét, đất
hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá
dăm, mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng
nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên.
Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống.
|
|
II
|
-
Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai
từ 20% trở lên, không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét,
cao lanh, đất sét trắng, sét vàng có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch
vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có
độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn.
|
Dùng
xẻng, mai hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng
|
III
|
-
Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn,
mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên
có dạng nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ nơi khác đến
có đầm nén.
|
Dùng
cuốc chim mới cuốc được
|
IV
|
-
Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng, đá ong, đá phong hóa,
đá vôi phong hóa có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại
đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc thành vỉa.
|
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc)
CẤP ĐẤT
|
TÊN CÁC LOẠI ĐẤT
|
I
|
-
Cát pha lẫn 3 ÷ 10% sét ở trạng thái dèo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất
lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.
|
II
|
-
Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bảo hòa nước. Đất cấp I
có chứa 10 ÷ 30% sỏi, đá.
|
PHỤ LỤC VII
BẢNG QUY ĐỊNH TÍNH KHỐI
LƯỢNG CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT
Khi
tính khối lượng đất đào cần căn cứ vào kích thước theo bản vẽ thiết kế, kết hợp
với các quy định sau:
-
Độ mở đáy hố móng tính từ mép kết cấu ra mỗi phía là 30cm hoặc tính từ mép lớp
bê tông lót ra mỗi phía là 20cm.
-
Độ vát thành hố đào (ta luy) được tính theo bảng sau:
TT
|
CẤP ĐẤT
|
TA LUY THEO CHIỀU SÂU HỐ MÓNG
|
≤ 1,5M
|
≤ 3,0M
|
≤ 5,0M
|
I
|
Đất
cấp I
|
|
|
|
1.1
|
Đất
xấu, đất mượn
|
1 : 0,75
|
1 : 1
|
1 : 1,25
|
1.2
|
Đất
cát, cát pha và sỏi ẩm
|
1 : 0,5
|
1 : 0,75
|
1 : 1
|
1.3
|
Các
loại đất khác thuộc nhóm 3
|
1 : 0,5
|
1 : 0,67
|
1 : 0,85
|
II
|
Đất
cấp II
|
1 : 0,25
|
1 : 0,5
|
1 : 0,75
|
III
|
Cấp
cấp III
|
1 : 0
|
1 : 0,25
|
1 : 0,5
|
IV
|
Đất
cấp IV
|
1 : 0
|
1 : 0
|
1 : 0,25
|
V
|
Đào
đá
|
1 : 0
|
1 : 0
|
1 : 0
|
Ghi
chú:
-
Phía trước là độ sâu, số sau là phần làm rộng ra trên miệng hố đào.
-
Đối với những vị trí có địa chất phức tạp, độ vát thành ta luy do cơ quan tư
vấn thiết kế tính toán, xác định trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
PHỤ LỤC VIII
CÔNG TÁC BÊ TÔNG
định mức cấp phối vật liệu
I.
ĐỊNH MỨC CHUNG.
-
Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông loại thông thường
được quy định trong các bảng ở điểm 1 mục II.
-
Định mức dự toán cấp phối vật liệu đã bao gồm hao hụt vật liệu qua các khâu
(chưa bao gồm hao hụt vữa bê tông)
-
Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho các mác bê tông 50, 100, 150,
200, 250, 300, 350 và 400 xác định bằng cường độ nén ở tuổi 28 ngày với các mẫu
hình khối lập phương kích thước 150x150x150 mm theo TCVN 3118-1993. Khi mác bê
tông xác định bằng cường độ nén trên các mẫu trụ có kích thước (đường kính x
chiều cao) 150x300 mm thì quy đổi mác bê tông mẫu trụ về mác bê tông mẫu lập
phương theo bảng sau:
Cường độ mẫu trụ, daN/cm2
|
80
|
120
|
160
|
200
|
250
|
300
|
350
|
Cường độ mẫu lập phương, daN/cm
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
Đường kính cở hạt lớn nhất của đá (d max) được chọn phải là kích thước lớn nhất
và phải bảo đảm đồng thời các yêu cầu sau đây:
+
Không vượt quá 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa các mặt trong ván khuôn khối bê
tông cần đổ.
+
Không vượt quá 1/3 chiều dầy tấm, bản bê tông cần đổ.
+
Không vượt quá 2/3 kích thước thông thủy giữa các thanh cốt thép liền kề trong
khối bê tông cần đổ.
+
Không vượt quá 1/3 đường kính trong của ống bơm bê tông (với bê tông sử dụng
công nghệ bơm).
-
Độ sụt bê tông được lựa chọn theo yêu cầu công nghệ thi công của đường dây cụ
thể:
+
Độ sụt 6-8 cm:
.
Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông
trên 45 phút, và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt thép thưa và
trung bình.
.
Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông
dưới 45 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép.
.
Khi trộn thủ công tại chỗ, vận chuyển gần, đầm bằng máy hoặc thủ công.
.
Trường hợp sử dụng sỏi làm cốt liệu thay cho cốt liệu là đá dăm trong định mức
cấp phối một số loại bê tông thông thường thì mức hao phí của loại cốt liệu
thay thế và các vật liệu khác trong cấp phối có thể tính theo định mức của loại
cấp phối tương ứng quy định trong mục II.
II.
ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU 1M3 VỮA BÊ TÔNG ĐÁ DĂM.
1.
BÊ TÔNG THƯỜNG
1.1.
Xi măng PCB 30:
+
Độ sụt 6 ÷ 8cm.
Số thứ tự
|
Quy cách vật liệu
|
Mác bê tông
|
Vật liệu dùng cho 1 m3 bê tông
|
Xi măng (kg)
|
Cát vàng (m3)
|
Đá (m3)
|
Nước (lít)
|
1
|
Đá dmax – 10mm
(Cỡ 0,5 x 1cm)
|
100
|
242
|
0,496
|
0,894
|
205
|
150
|
311
|
0,471
|
0,876
|
205
|
200
|
383
|
0,439
|
0,866
|
205
|
250
|
462
|
0,398
|
0,849
|
210
|
300
|
488
|
0,410
|
0,854
|
193
|
2
|
Đá dmax = 20mm
(40 ÷ 70)% cỡ 0,5 x 1 cm
và (60 ÷ 30%) cỡ 1x2 cm
|
100
|
230
|
0,494
|
0,903
|
195
|
150
|
296
|
0,475
|
0,881
|
195
|
200
|
361
|
0,450
|
0,866
|
195
|
250
|
434
|
0,415
|
0,858
|
195
|
300
|
458
|
0,424
|
0,861
|
181
|
3
|
Đá dmax = 40mm
(40÷70)% cỡ 1 x 2cm
và (60÷30%) cỡ 2x4cm
|
100
|
218
|
0,501
|
0,896
|
185
|
150
|
281
|
0,478
|
0,882
|
185
|
200
|
342
|
0,455
|
0,867
|
185
|
250
|
405
|
0,427
|
0,858
|
185
|
300
|
427
|
0,441
|
0,861
|
169
|
4
|
Đá dmax = 70mm
(40÷70)% cỡ 2 x 4cm
và (60÷30%) cỡ 4x7cm
|
50
|
168
|
0,512
|
0,899
|
175
|
100
|
207
|
0,502
|
0,898
|
175
|
150
|
266
|
0,482
|
0,884
|
175
|
200
|
323
|
0,458
|
0,874
|
175
|
250
|
384
|
0,440
|
0,858
|
175
|
300
|
455
|
0,410
|
0,844
|
180
|
1.2.
Xi măng PCB 40:
+
Độ sụt 6 ÷ 8cm.
Số thứ tự
|
Quy cách vật liệu
|
Mác bê tông
|
Vật liệu dùng cho 1 m3 bê tông
|
Xi măng (kg)
|
Cát vàng (m3)
|
Đá (m3)
|
Nước (lít)
|
1
|
Đá dmax = 10mm
(Cỡ 0,5 x 1cm)
|
150
|
257
|
0,491
|
0,889
|
205
|
200
|
311
|
0,471
|
0,876
|
205
|
250
|
363
|
0,449
|
0,868
|
205
|
300
|
416
|
0,422
|
0,860
|
205
|
350
|
484
|
0,383
|
0,846
|
213
|
400
|
488
|
0,410
|
0,854
|
193
|
2
|
Đá dmax = 20mm
(40 ÷ 70)% cỡ 0,5 x 1 cm
và (60 ÷ 30%) cỡ 1x2 cm
|
150
|
246
|
0,495
|
0,891
|
195
|
200
|
296
|
0,475
|
0,881
|
195
|
250
|
344
|
0,456
|
0,872
|
195
|
300
|
394
|
0,436
|
0,862
|
195
|
350
|
455
|
0,400
|
0,851
|
200
|
400
|
458
|
0,424
|
0,861
|
181
|
3
|
Đá dmax = 40mm
(40÷70)% cỡ 1 x 2cm
và (60÷30%) cỡ 2x4cm
|
150
|
233
|
0,496
|
0,891
|
185
|
200
|
281
|
0,477
|
0,882
|
185
|
250
|
327
|
0,461
|
0,870
|
185
|
300
|
374
|
0,442
|
0,862
|
185
|
350
|
425
|
0,418
|
0,851
|
187
|
400
|
427
|
0,441
|
0,861
|
169
|
4
|
Đá dmax = 70mm
(40÷70)% cỡ 2 x 4cm
và (60÷30%) cỡ 4x7cm
|
50
|
140
|
0,512
|
0,899
|
175
|
100
|
173
|
0,502
|
0,898
|
175
|
150
|
221
|
0,498
|
0,895
|
175
|
200
|
266
|
0,482
|
0,884
|
175
|
250
|
309
|
0,467
|
0,873
|
175
|
300
|
354
|
0,450
|
0,864
|
175
|
350
|
398
|
0,430
|
0,857
|
175
|
400
|
455
|
0,401
|
0,844
|
180
|
2.
BÊ TÔNG GẠCH VỠ.
2.1.
Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông.
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê tông
|
50
|
75
|
2.1.1
|
Vữa
xi măng hoặc vữa tam hợp M25
|
m3
|
0,525
|
-
|
2.1.2
|
Vữa
xi măng hoặc vữa tam hợp M50
|
m3
|
-
|
0,525
|
|
Gạch
vỡ
|
m3
|
0,893
|
0,893
|
|
|
|
1
|
2
|
PHỤ LỤC IX
ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA
XÂY
I.
QUY ĐỊNH CHUNG
-
Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, vữa trát loại
thông thường được quy định trong các bảng ở điểm 1,2 mục II.
-
Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính cho vữa xây, vữa trát có các mác
10, 25, 50, 75, 100, 125 và 150. Mác vữa được xác định bằng cường độ nén ở tuổi
28 ngày trên các mẫu lập phương kích thước 70,7 x 70,7 x 70,7 mm hoặc trên các
nữa mẫu 40x40x40mm sau khi uốn gãy theo TCVN 3121-1979.
-
Cát sử dụng trong cấp phối vữa được phân loại theo TCXD-127.1985 và TCVN
1770.1986.
II.
ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU.
1.
Xi măng PCB30.
1.1.
Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
Cát
có mô đun độ lớn ML > 2.
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
100
|
250
|
1.11
|
-
Xi măng
|
kg
|
116,01
|
213,02
|
296,03
|
385,04
|
462,05
|
|
-
Cát vàng
|
m3
|
1,19
|
1,15
|
1,12
|
1,09
|
1,05
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2.
Xi măng PCB 40.
2.1.
Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
Cát
có mô đun độ lớn ML > 2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
100
|
125
|
150
|
2.11
|
-
Xi măng
|
kg
|
88,09
|
163,02
|
227,02
|
297,02
|
361,04
|
425,04
|
-
Cát vàng
|
m3
|
1,19
|
1,16
|
1,13
|
1,11
|
1,08
|
1,06
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
PHỤ LỤC X
ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT TƯ
Số thứ tự
|
Loại vật liệu
|
Tỷ lệ hao hụt
(% khối lượng gốc)
|
1
|
Dây
dẫn điện
|
2,00
|
2
|
Sứ
cách điện
|
0,50
|
3
|
Phụ
kiện
|
0,20
|
4
|
Bu
lông cột thép
|
1,00
|
5
|
Cáp
các loại
|
1,00
|
6
|
Thép
tròn cuộn
|
0,50
|
7
|
Thép
tròn cây
|
2,00
|
8
|
Thép
tấm
|
5,00
|
9
|
Thép
hình, thép dẹt
|
2,50
|
10
|
Dây
thép buộc
|
2,00
|
11
|
Cấu
kiện bê tông, cọc bê tông cốt thép
|
0,20
|
12
|
Gỗ
ván khuôn (hao hụt lần đầu)
|
5,00
|
13
|
Xi
măng
|
1,00
|
14
|
Đá
mạt 0,5 ÷ 2mm
|
5,50
|
15
|
Đá
dăm 1 ÷ 2mm
|
3,50
|
16
|
Đá
dăm 2 ÷ 8 mm
|
2,00
|
17
|
Cát
vàng
|
3,50
|
18
|
Cát
mịn (xây)
|
4,00
|
19
|
Gạch
vụn
|
3,00
|
20
|
Gạch
chỉ
|
3,00
|
21
|
Ống
thép
|
0,50
|
22
|
Ống
nhựa
|
2,00
|
23
|
Ống
bê tông
|
2,50
|
24
|
Ống
gang
|
2,00
|
25
|
Sơn
|
2,50
|
26
|
Đinh
|
1,50
|
27
|
Bi
tum
|
7,00
|
PHỤ LỤC XI
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG
CÁP ĐIỆN VÀ QUY CÁCH TIẾT DIỆN DÂY DẪN
6.1.
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG CÁP ĐIỆN (theo tiêu chuẩn IEC)
I.
CÁP LỰC > 110kV
STT
|
Tiết diện tiêu chuẩn mm2
|
Đường kính tính toán (mm)
|
Khối lượng
Tính toán (kg/km)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
XLPE – 154kV (S: mm2)
|
|
|
1
|
200
|
17,0
|
6360
|
2
|
240
|
18,6
|
6840
|
3
|
300
|
20,8
|
7560
|
4
|
400
|
23,6
|
8550
|
5
|
500
|
26,6
|
9860
|
6
|
600
|
29,5
|
11150
|
7
|
800
|
34,3
|
13720
|
8
|
1000
|
38,4
|
15960
|
9
|
1200
|
41,7
|
18020
|
10
|
1400
|
45,0
|
20100
|
11
|
1600
|
48,2
|
22170
|
12
|
2000
XLPE – 275kV (S: mm2)
|
53,8
|
26220
|
13
|
600
|
29,5
|
15100
|
14
|
800
|
34,0
|
18100
|
15
|
1000
|
38,0
|
20600
|
16
|
1200
|
41,7
|
23100
|
17
|
1400
|
45,0
|
25400
|
18
|
1600
|
48,2
|
27800
|
II.
CÁP KHÔNG CÓ LỚP BẢO VỆ
Trọng lượng (kg/m)
|
Tiết diện cáp 1 kV (mm2)
|
1 lõi
|
2 lõi
|
3 lõi
|
4 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
|
6-70
|
6-240
|
6-35
|
6-70
|
6-25
|
6-50
|
6-16
|
6-35
|
≤ 2
|
95-185
|
300-500
|
50-70
|
95-150
|
35-50
|
70-120
|
25-35
|
50-95
|
≤ 3
|
240-300
|
630
|
95-120
|
185-240
|
70
|
150-185
|
35-50
|
120-150
|
≤ 4,5
|
400
|
800
|
150-185
|
300-400
|
95-120
|
240-300
|
70-95
|
185-240
|
≤ 6
|
500
|
|
240
|
500
|
150
|
400
|
120
|
300
|
≤ 7,5
|
630
|
|
300
|
|
185
|
500
|
150
|
400
|
≤ 9
|
800
|
|
400
|
|
240-300
|
|
185
|
500
|
≤ 10,5
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 12
|
|
|
500
|
|
400
|
|
240
|
|
≤ 15
|
|
|
|
|
500
|
|
300
|
|
≤ 18
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
≤ 21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 24
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
Trọng lượng (kg/m)
|
Tiết diện cáp 3 kV (mm2)
|
Tiết diện cáp 6 kV (mm2)
|
1 lõi
|
3 lõi
|
1 lõi
|
3 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
|
10-70
|
10-185
|
10-16
|
10-35
|
10-70
|
10-150
|
10-35
|
10-16
|
≤ 2
|
95-185
|
240-500
|
25-50
|
50-95
|
95-150
|
185-400
|
|
25-70
|
≤ 3
|
240
|
630
|
70
|
120-185
|
185-240
|
500-630
|
50
|
95-120
|
≤ 4,5
|
300-400
|
800-1000
|
95-120
|
240-300
|
300-400
|
800-1000
|
70-95
|
150-185
|
≤ 6
|
500
|
|
150
|
400
|
500
|
|
120-150
|
240-300
|
≤ 7,5
|
630
|
|
185
|
500
|
630
|
|
185
|
400
|
≤ 9
|
800
|
|
240
|
|
800
|
|
240
|
500
|
≤ 10,5
|
1000
|
|
300
|
|
|
|
|
|
≤ 12
|
|
|
|
|
1000
|
|
300
|
|
≤ 15
|
|
|
400
|
|
|
|
400
|
|
≤ 18
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
≤ 21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trọng lượng (kg/m)
|
Tiết diện cáp 10 kV (mm2)
|
Tiết diện cáp 15 kV (mm2)
|
1 lõi
|
3 lõi
|
1 lõi
|
3 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
|
16-50
|
10-120
|
|
|
25-50
|
25-95
|
|
|
≤ 2
|
70-150
|
150-240
|
16-25
|
16-50
|
70-120
|
120-300
|
|
|
≤ 3
|
185-240
|
300-500
|
35-50
|
70-95
|
150-185
|
400-500
|
25-35
|
|
≤ 4,5
|
300-400
|
630
|
70
|
120-185
|
240-300
|
630-800
|
50-70
|
|
≤ 6
|
500
|
|
95-120
|
240-300
|
400-500
|
1000
|
95-120
|
|
≤ 7,5
|
630
|
|
150-185
|
400
|
630
|
|
150
|
|
≤ 9
|
800
|
|
240
|
500
|
|
|
185
|
|
≤ 10,5
|
|
|
|
|
800
|
|
240
|
|
≤ 12
|
1000
|
|
300
|
|
1000
|
|
|
|
≤ 15
|
|
|
400
|
|
|
|
300
|
|
≤ 18
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
≤ 21
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
≤ 24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trọng lượng (kg/m)
|
Tiết diện cáp 20; 22; 24 kV (mm2)
|
Tiết diện cáp 35 kV (mm2)
|
1 lõi
|
3 lõi
|
1 lõi
|
3 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
|
35
|
35-70
|
|
|
|
|
|
|
≤ 2
|
50-120
|
95-240
|
|
|
50-70
|
50-95
|
|
|
≤ 3
|
150-185
|
300-500
|
|
35-50
|
95-150
|
120-400
|
|
|
≤ 4,5
|
240-300
|
630-800
|
35-50
|
70-120
|
185-240
|
500-630
|
|
50
|
≤ 6
|
400-500
|
1000
|
70-95
|
150-240
|
300-500
|
800-1000
|
50-70
|
70-150
|
≤ 7,5
|
630
|
|
120-150
|
300
|
|
|
95
|
185
|
≤ 9
|
800
|
|
185
|
400
|
630
|
|
120
|
240
|
≤ 10,5
|
|
|
|
500
|
800
|
|
150
|
300
|
≤ 12
|
1000
|
|
240
|
|
|
|
185
|
400
|
≤ 15
|
|
|
300
|
|
1000
|
|
240
|
500
|
≤ 18
|
|
|
400
|
|
|
|
300
|
|
≤ 21
|
|
|
500
|
|
|
|
400
|
|
≤ 24
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
≤ 28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trọng lượng (kg/m)
|
Cáp 1 kV (mm2) có dây trung tính
|
Cáp 1 kV (mm2) 3 lõi đồng
|
Không bảo vệ
|
Có bảo vệ
|
Không bảo vệ
|
Có bảo vệ
|
≤ 1
|
|
|
10-25
|
10
|
≤ 2
|
25-35
|
25
|
35-50
|
16-25
|
≤ 3
|
50-70
|
35-50
|
70
|
35-50
|
≤ 4,5
|
95
|
70
|
95-120
|
70
|
≤ 6
|
120-150
|
95
|
150
|
95-120
|
≤ 7,5
|
185
|
120
|
185-240
|
150
|
≤ 9
|
|
150
|
300
|
185
|
≤ 10,5
|
240
|
185
|
|
|
≤ 12
|
300
|
240
|
|
240
|
≤ 15
|
|
300
|
|
300
|
≤ 18
|
|
|
|
|
≤ 21
|
|
|
|
|
Trọng lượng (kg/m)
|
Cáp 1 kV 4 lõi
|
Cáp 1kV có dây trung tính, không bảo vệ
|
Cáp 1kV không dây trung tính, có bảo vệ
|
Không bảo vệ
|
Có bảo vệ
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
|
10-16
|
10-16
|
|
25-50
|
|
|
≤ 2
|
25-35
|
|
25-50
|
70-95
|
25
|
25-50
|
≤ 3
|
50
|
25-35
|
70
|
120-150
|
35-50
|
70
|
≤ 4,5
|
70-95
|
50
|
95
|
185-300/150
|
70
|
95-120
|
≤ 6
|
120
|
70-95
|
120-150
|
300/185
|
95
|
150-185
|
≤ 7,5
|
150
|
120
|
185
|
|
120
|
240-300/150
|
≤ 9
|
185
|
150
|
|
|
150
|
300/185
|
≤ 10,5
|
240
|
|
240
|
|
185
|
|
≤ 12
|
|
185
|
|
|
|
|
≤ 15
|
300
|
240
|
|
240-300/150
|
|
|
≤ 18
|
|
300
|
|
300/185
|
|
|
≤ 21
|
|
|
|
|
|
|
III.
CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG KIM LOẠI
Trọng lượng (kg/m)
|
Tiết diện cáp 1 kV (mm2)
|
1 lõi
|
2 lõi
|
3 lõi
|
4 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
|
1,5-70
|
1,5-185
|
1,5-25
|
1,5-50
|
1,5-16
|
1,5-35
|
1,5-10
|
1,5-25
|
≤ 2
|
95-150
|
240-400
|
35-50
|
70-95
|
25-35
|
50-70
|
16-35
|
35-70
|
≤ 3
|
185-240
|
500
|
75-95
|
120-150
|
50-70
|
95-120
|
50
|
95
|
≤ 4,5
|
300-400
|
|
120
|
185-240
|
95
|
150-185
|
70
|
120-150
|
≤ 6
|
500
|
|
150-185
|
300-400
|
120
|
240-300
|
95
|
185
|
≤ 7,5
|
|
|
240
|
500
|
150-185
|
400
|
120
|
240-300
|
≤ 9
|
|
|
300
|
|
|
500
|
150
|
|
≤ 10,5
|
|
|
|
|
240
|
|
185
|
400
|
≤ 12
|
|
|
400
|
|
300
|
|
|
|
≤ 15
|
|
|
500
|
|
400
|
|
240
|
500
|
≤ 18
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
≤ 21
|
|
|
|
|
500
|
|
400
|
|
≤ 24
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
Trọng lượng (kg/m)
|
Tiết diện cáp 10 kV (mm2)
|
Tiết diện cáp 15 kV (mm2)
|
1 lõi
|
3 lõi
|
1 lõi
|
3 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
|
16-35
|
10-95
|
|
|
25-35
|
25-70
|
|
|
≤ 2
|
50-120
|
120-240
|
|
|
50-95
|
95-185
|
|
|
≤ 3
|
150-185
|
300-500
|
16-25
|
10-35
|
120-185
|
240-400
|
|
25
|
≤ 4,5
|
240-300
|
|
35-50
|
50-95
|
240-300
|
500
|
35-50
|
35-70
|
≤ 6
|
|
|
70-95
|
120-185
|
400
|
|
70
|
95-150
|
≤ 7,5
|
400
|
|
120
|
240
|
500
|
|
95-120
|
185-240
|
≤ 9
|
|
|
150
|
300
|
|
|
150
|
|
≤ 10,5
|
|
|
185
|
400
|
|
|
185
|
300
|
≤ 12
|
|
|
240
|
|
|
|
|
400
|
≤ 15
|
|
|
300
|
|
|
|
240
|
|
≤ 18
|
|
|
400
|
|
|
|
300
|
|
≤ 21
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
≤ 24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trọng lượng (kg/m)
|
Tiết diện cáp 20 kV (mm2)
|
Tiết diện cáp 35 kV (mm2)
|
1 lõi
|
3 lõi
|
1 lõi
|
3 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
|
|
35-50
|
|
|
|
|
|
|
≤ 2
|
35-95
|
70-185
|
|
|
50
|
50-95
|
|
|
≤ 3
|
120-150
|
240-400
|
|
|
70-120
|
120-240
|
|
|
≤ 4,5
|
185-300
|
500
|
35-50
|
35-50
|
150-240
|
300-500
|
|
|
≤ 6
|
400
|
|
70-95
|
70-95
|
300
|
|
|
|
≤ 7,5
|
500
|
|
120
|
120-185
|
400-500
|
|
50
|
50-95
|
≤ 9
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
≤ 10,5
|
|
|
150
|
240
|
|
|
95
|
120-150
|
≤ 12
|
|
|
185
|
300
|
|
|
120
|
185
|
≤ 15
|
|
|
240
|
400
|
|
|
150-185
|
240-300
|
≤ 18
|
|
|
300
|
|
|
|
240
|
400
|
≤ 21
|
|
|
400
|
|
|
|
300
|
|
≤ 24
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
CÁP CÓ LỚP BẢO VỆ BẰNG BĂNG BẢO VỆ
Trọng lượng (kg/m)
|
Tiết diện cáp 1 kV (mm2)
|
1 lõi
|
2 lõi
|
3 lõi
|
4 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
|
6-70
|
6-150
|
6-16
|
6-16
|
6-10
|
6-16
|
6-10
|
6-16
|
≤ 2
|
95-150
|
185-300
|
25-35
|
25-70
|
16-25
|
25-50
|
16
|
25-35
|
≤ 3
|
185-240
|
400-500
|
50-70
|
95
|
35-50
|
70
|
25-35
|
50-70
|
≤ 4,5
|
300
|
|
95
|
120-150
|
70
|
95-120
|
50
|
95
|
≤ 6
|
400-500
|
|
120-150
|
185-240
|
95-120
|
150-185
|
70-95
|
120-150
|
≤ 7,5
|
|
|
185
|
300-400
|
150
|
240-300
|
120
|
185
|
≤ 9
|
|
|
240
|
|
185
|
|
|
240
|
≤ 10,5
|
|
|
300
|
500
|
|
400
|
150
|
300
|
≤ 12
|
|
|
|
|
240
|
|
185
|
|
≤ 15
|
|
|
400
|
|
300
|
500
|
240
|
500-630
|
≤ 18
|
|
|
500
|
|
400
|
|
300
|
|
≤ 21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 24
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
≤ 28
|
|
|
|
|
|
|
630
|
|
Trọng lượng (kg/m)
|
Tiết diện cáp 3 kV (mm2)
|
Tiết diện cáp 6 kV (mm2)
|
1 lõi
|
3 lõi
|
1 lõi
|
3 lõi
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
Đồng
|
Nhôm
|
≤ 1
|
10-70
|
10-15
|
16-35
|
10-16
|
10-50
|
10-120
|
|
|
≤ 2
|
95-150
|
185-400
|
50
|
25-50
|
70-120
|
150-240
|
10
|
10-16
|
≤ 3
|
185-240
|
500
|
70-95
|
70-95
|
150-185
|
300-500
|
16-35
|
25-50
|
≤ 4,5
|
300-400
|
|
120
|
120-185
|
240-300
|
|
50-70
|
70-120
|
≤ 6
|
500
|
|
150-185
|
240
|
400
|
|
95
|
150-185
|
≤ 7,5
|
|
|
|
300-400
|
500
|
|
120-150
|
240-300
|
≤ 9
|
|
|
240
|
500
|
|
|
185
|
|
≤ 10,5
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
≤ 12
|
|
|
300
|
|
|
|
240
|
|
≤ 15
|
|
|
400
|
|
|
|
300
|
|
≤ 18
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
≤ 21
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
MỤC LỤC
(Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải
điện)
MÃ HIỆU
|
LOẠI CÔNG TÁC XÂY LẮP
|
|
PHẦN
I: THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
|
|
PHẦN
II: ĐỊNH MỨC
|
01.0000
|
Chương I – CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG THI CÔNG
|
01.1000
|
Công
tác phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công
|
01.2000
|
Công
tác chặt cây
|
01.3000
|
Công
tác đào gốc cây, bụi cây
|
01.4000
|
Làm
đường tạm
|
01.5000
|
Đào
san đất mặt bằng
|
01.6000
|
Làm
kho tạm
|
|
|
02.0000
|
Chương II – CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN BỐC DỠ
|
02.1000
|
Vận
chuyển thủ công
|
02.2000
|
Vận
chuyển bằng cơ giới kết hợp với thủ công
|
02.3000
|
Bốc
dỡ vật liệu, phụ kiện
|
|
|
03.0000
|
Chương III – CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP HỐ MÓNG
|
03.1000
|
Đào
đất móng cột bằng thủ công
|
03.2000
|
Đào
đất móng cột bằng máy
|
03.3000
|
Đào
đất để đắp, đào bùn
|
03.4000
|
Đắp
đất, đắp cát công trình
|
03.5000
|
Đào
phá đá mặt bằng, hố móng công trình
|
|
|
04.0000
|
Chương IV. CÔNG TÁC BÊ TÔNG
|
|
A.
BÊ TÔNG ĐÁ DĂM
|
04.1000
|
Thi
công bằng thủ công
|
04.2000
|
Thi
công bằng máy kết hợp với thủ công
|
|
B.
BÊ TÔNG GẠCH VỠ
|
04.3000
|
Đổ
bê tông lót móng cột bằng gạch vỡ
|
04.4000
|
Lắp
đặt các cấu kiện bê tông đúc sẵn
|
04.5000
|
Sản
xuất, lắp dựng cốt thép
|
04.6000
|
Công
tác ván khuôn
|
04.7000
|
Xây
kè đá, xếp đá và tường chắn
|
04.8000
|
Công
tác đóng cọc
|
|
|
05.0000
|
Chương V – CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN
|
05.1000
|
Phân
loại cột thép hình
|
05.2000
|
Lắp
ráp cột thép hình
|
05.3000
|
Dựng
cột thép hình đã lắp sẵn
|
05.4000
|
Vừa
lắp vừa dựng cột thép hình
|
05.5000
|
Lắp
dựng cột bê tông
|
05.6000
|
Lắp
đặt xà
|
05.7000
|
Lắp
tiếp địa cột điện
|
05.8000
|
Đóng
các cọc tiếp địa
|
05.9000
|
Sơn
sắt thép các loại
|
|
Chương VI:
|
06.0000
|
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT SỨ, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY
|
06.1000
|
Lắp
đặt sứ
|
06.2000
|
Lắp
cách điện polymer/compusit/silicon
|
06.3000
|
Lắp
đặt phụ kiện
|
06.4000
|
Công
tác ép nối dây
|
06.5000
|
Làm
dàn giáo rải dây vượt chướng ngại vật
|
06.6000
|
Rải
căng dây lấy độ võng
|
06.7000
|
Kéo
rải và căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét
|
|
|
07.0000
|
Chương VII – CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN
|
07.1000
|
Công
tác phá dỡ
|
07.2000
|
Công
tác bảo vệ cáp ngầm
|
07.3000
|
Công
tác lắp đặt đường dây cáp điện
|
07.4000
|
Làm
và lắp đặt đầu cáp
|
07.5000
|
Lắp
đặt hộp nối cáp
|
07.6000
|
Ép
đầu cốt
|
|
CÁC PHỤ LỤC
|
Phụ
lục I
|
Bảng
phân loại rừng
|
Phụ
lục II
|
Bảng
phân loại bùn
|
Phụ
lục III
|
Bảng
phân cấp đá
|
Phụ
lục IV
|
Bảng
phân cấp đất (dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
|
Phụ
lục V
|
Bảng
phân cấp đất (dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất bằng máy)
|
Phụ
lục VI
|
Bảng
phân cấp đất (dùng cho công tác đóng cọc)
|
Phụ
lục VII
|
Bảng
quy định tính khối lượng công tác đào đất
|
Phụ
lục VIII
|
Công
tác bê tông định mức cấp phối vật liệu
|
Phụ
lục IX
|
Định
mức cấp phối vữa xây
|
Phụ
lục X
|
Định
mức hao hụt vật liệu
|
Phụ
lục XI
|
Bảng
tra trọng lượng cáp điện và quy cách tiết diện dây dẫn
|
Quyết định 6061/QĐ-BCT năm 2008 về việc công bố định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác xây lắp đường dây tải điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6061/QĐ-BCT ngày 14/11/2008 về việc công bố định mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác xây lắp đường dây tải điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
72.829
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|