|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
481/1999/QĐ-TCHQ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Kiên
|
Ngày ban hành:
|
29/12/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG CỤC HẢI QUAN
******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*********
|
Số:
481/1999/QĐ-TCHQ
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 12
năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
SỐ 481/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 29 THÁNG 12 NĂM 1999 VỀ VIỆC BẢNG GIÁ MUA TỐI THIỂU
ĐỐI VỚI NHỮNG MẶT HÀNG NHẬP KHẨU KHÔNG THUỘC DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ
GIÁ TÍNH THUẾ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG
CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm
quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui
định tại Điều 7 Nghị định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT/BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thi hành Nghị định số 54 /CP ngày 28/8/1993, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP
ngày 17/11/1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11/11/1997 của Bộ Tài chính và Thông tư số
92/1999/TT/BTC ngày 24/07/1999 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện áp
giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 143/TB- VPCP ngày
23 tháng 07 năm 1999 của Văn phòng Chính phủ;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1: Ban
hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng
nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế ” để áp
giá tính thuế trong các trường hợp sau:
1/ Hàng nhập khẩu theo phương
thức không phải là mua bán hoặc không có hợp đồng mua bán ngoại thương.
2/ Hàng nhập khẩu theo hợp đồng
mua bán ngoại thương nhưng hợp đồng không đủ điều kiện quy định tại điểm I
Thông tư số : 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính ; hoặc
hợp đồng có đủ điều kiện theo quy định này nhưng giá ghi trên hợp đồng quá thấp
(thấp hơn 70% giá tối thiểu quy định tại bảng giá tối thiểu do Tổng cục trưởng
Tổng cục Hải quan ban hành).
- Đối với các mặt hàng có giá
ghi trên hợp đồng cao hơn giá tối thiểu qui định tại bảng giá này ; hoặc mặt
hàng chưa có qui định giá tối thiểu tại bảng giá này thì giá tính thuế là giá
ghi trên hợp đồng bao gồm cả phí vận tải và phí bảo hiểm hoặc giá tự kê khai
của doanh nghiệp.
Điều 2: Giá
tính thuế được xem xét áp dụng theo giá ghi trên hợp đồng ngoại thương đối với
các trường hợp sau :
1/ Mặt hàng nhập khẩu có thuế
suất thuế nhập khẩu theo biểu thuế ưu đãi từ 5% trở xuống và hợp đồng ngoại
thương có đủ các điều kiện theo qui định tại điểm I Thông tư 92/1999/TT/BTC
ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính.
2/ Mặt hàng nhập khẩu là nguyên
liệu vật tư trực tiếp đưa vào sản xuất, lắp ráp nếu có đủ các điều kiện theo
qui định tại điểm II mục C Thông tư 82/1999/TT/BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997 ;
điểm II Thông tư 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính.
Điều 3: Giá
tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục nhà nước quản
lý giá tính thuế sẽ được xem xét điều chỉnh khi:
- Giá nhập khẩu thực tế cửa khẩu
có sự biến động từ 30% trở lên so với bảng giá tối thiểu thì giao cho Cục Hải
quan điạ phương theo dõi có đề xuất mức giá và báo cáo kịp thời về Tổng cục Hải
quan để xem xét điều chỉnh mức giá tối thiểu.
- Chủ hàng có khiếu nại, kiến
nghị về sự bất hợp lý của mức giá tối thiểu do Tổng cục Hải quan qui định thì
yêu cầu cung cấp chứng từ hợp lệ liên quan đến giá tính thuế của mặt hàng đó để
Tổng cục Hải quan nghiên cứu điều chỉnh cho hợp lý.
Trong các trường hợp nêu trên,
Tổng cục Hải quan sẽ xem xét giải quyết cụ thể đối với lô hàng nhập khẩu đó và
tập hợp sửa đổi bổ sung thêm các mức giá trong bảng giá đã ban hành.
Điều 4: Giá
tính thuế nhập khẩu hàng đã qua sử dụng được phép nhập khẩu tính bằng 70% (bảy
mươi phần trăm) giá hàng mới cùng chủng loại.
Điều 5: Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2000 và thay thế các
Quyết định số: 260/1999/QĐ-TCHQ ngày 26 tháng 07 năm 1999 ; Quyết định số:
296/1999/QĐ-TCHQ ngày 19 tháng 08 năm 1999 ; Quyết định số : 381/1999/QĐ-TCHQ
ngày 21 tháng 10 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan . Những qui
định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
BẢNG GIÁ
MUA TỐI THIỂU ĐỐI VỚI
NHỮNG MẶT HÀNG NHẬP KHẨU KHÔNG THUỘC DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ
TÍNH THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 481/1999/QĐ-TCHQ ngày 29
tháng 12 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan )
Tên
hàng
|
ĐVT
|
Giá
tính thuế (USD)
|
Chương 2
|
|
|
* Thịt cừu đông lạnh
|
kg
|
4,00
|
* Thịt gà đông lạnh
|
|
|
+ Loại miếng
|
kg
|
1,00
|
+ Loại viên
|
kg
|
1,80
|
* Mỡ heo tươi đông lạnh
|
kg
|
0,35
|
* Gan heo tươi đông lạnh
|
Kg
|
0,60
|
* Nọng (cuống họng) heo đông
lạnh
|
Kg
|
0,55
|
* Thịt bò tươi đông lạnh
|
kg
|
4,00
|
* Các loại thịt tươi đông lạnh
khác
|
kg
|
2,50
|
* Da trâu, da bò
|
kg
|
1,00
|
|
|
|
Chương 3
|
|
|
* Cá tươi đông lạnh nguyên
con:
|
|
|
+ Cá hồi, cá thu, cá chim, cá
nhụ
|
kg
|
2,00
|
+ Cá ngừ, cá nục, và các loại
cá tạp khác
|
kg
|
0,35
|
* Cá khô tính bằng 200% cá
tươi đông lạnh nguyên con cùng loại
|
|
|
* Tôm, cua các loại đã xử lý
ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, hấp chín, luộc chín
|
kg
|
4,00
|
* Động vật thân mềm các loại
(sò, điệp...) ướp
|
kg
|
3,00
|
|
|
|
Chương 4
|
|
|
* Sữa tươi không đường, không
pha hương liệu
|
lít
|
0,50
|
* Sữa tươi không đường có pha
hương liệu
|
lít
|
0,60
|
* Sữa tươi có đường không pha
hương liệu
|
lít
|
0,60
|
* Sữa tươi có đường có pha
hương liệu
|
lít
|
0,75
|
* Sữa chua
|
lít
|
0,80
|
* Sữa đặc có đường đóng hộp
(lon)
|
kg
|
1,10
|
* Sữa bột thành phẩm
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
1,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
|
|
- Loại đóng lon,hộp
|
kg
|
3,50
|
- Loại đóng trong bao bì khác
|
kg
|
3,00
|
* Bột váng sữa
|
kg
|
0,65
|
* Sữa bột gầy nguyên liệu
|
kg
|
1,40
|
* Sữa bột nguyên liệu khác
|
kg
|
1,10
|
* Phomat các loại
|
kg
|
2,50
|
* Bơ :
|
|
|
+ Bơ (măn, nhạt) đóng gói từ 1
kg trở xuống
|
kg
|
2,00
|
+ Bơ khác
|
kg
|
1,70
|
* Sữa kem
|
kg
|
2,00
|
* Bột kem
|
kg
|
3,00
|
* Mật ong
|
kg
|
2,00
|
* Trứng gà
|
kg
|
1,50
|
|
|
|
Chương 5
|
|
|
* Vảy đồi mồi
|
kg
|
7,00
|
* Lông heo làm bàn chải đánh
răng
|
kg
|
3,00
|
* Lông vũ
|
kg
|
2,00
|
* Lông đuôi con công
|
cọng
|
0,09
|
* Vỏ ốc xà cừ dạng thô
|
kg
|
0,50
|
|
|
|
Chương 6
|
|
|
* Hoa tươi cắt cành các loại
|
cành
|
0,15
|
* Hoa khô các loại
|
kg
|
6,00
|
* Lá thanh hao hoa vàng
(nguyên liệu sản xuất thuốc sốt rét )
|
kg
|
0,16
|
* Cây nho giống
|
cây
|
2,00
|
* Cây lan giống
|
cây
|
0,20
|
|
|
|
Chương 7
|
|
|
1. Rau , củ, quả chưa qua chế
biến
|
|
|
* Cà chua tươi
|
kg
|
0,08
|
* Tỏi khô
|
kg
|
0,15
|
* Khoai tây, khoai sọ
|
kg
|
0,05
|
* Hành tây, hành củ
|
kg
|
0,15
|
* ớt quả tươi
|
kg
|
0,18
|
* Rau cải tươi
|
Kg
|
0,10
|
* Măng tươi
|
kg
|
0,20
|
* Măng khô:
|
|
|
+Loại măng áo tơi, bẹ
|
kg
|
0,80
|
+Loại măng củ
|
kg
|
1,00
|
* Đậu xanh hạt khô:
|
Kg
|
0,25
|
* Nấm khô
|
kg
|
3,00
|
* Mộc nhĩ khô
|
kg
|
3,00
|
* Đậu tương (đậu nành)
|
kg
|
0,20
|
* Các loại rau, củ, trái khác
chưa được qui đinh chi tiết ở trên
|
kg
|
0,30
|
2. Rau, củ, trái đã qua chế
biến (đựng trong hộp kim loại, lọ thuỷ tinh, hộp nhựa)
|
|
|
* Dưa chuột, dưa cải
|
kg
|
1,50
|
* Bắp(ngô) bao tử
|
kg
|
2,00
|
* Bạch hoa
|
kg
|
2,00
|
* Trái ôlive
|
kg
|
4,00
|
* Các loại rau, củ, trái khác
chưa được chi tiết ở trên
|
kg
|
1,00
|
|
|
|
Chương 8
|
|
|
1. Hoa quả do Trung quốc sản
xuất :
|
|
|
+ Cam, quýt, táo, hồng, lê,
chanh, mận tươi
|
kg
|
0,20
|
+ Dưa hấu
|
kg
|
0,07
|
+ Thầu dầu tươi
|
kg
|
0,40
|
+ Nho tươi :
|
|
|
- Loại quả to (tương tự nho
Mỹ, úc...)
|
kg
|
1,20
|
- Loại quả nhỏ
|
kg
|
0,20
|
+ Các loại quả tươi khác
|
kg
|
0,20
|
+ Hạt dưa khô
|
kg
|
0,20
|
+ Hạt bí khô
|
kg
|
0,25
|
+ Táo tàu khô
|
kg
|
1,00
|
+ Quả la hán khô đã chế biến
|
kg
|
2,00
|
+ Các loại quả khô khác
|
kg
|
0,50
|
2. Hoa quả do các nước khác
sản xuất:
|
|
|
+ Nho tươi
|
kg
|
1,20
|
+ Cam, quýt, lê, mận, kiwi,
táo, đào tươi
|
kg
|
0,70
|
+ Hồng tươi, anh đào tươi
|
kg
|
1,50
|
+ Chà là tươi
|
kg
|
0,50
|
+ Quả sầu riêng
|
kg
|
1,20
|
+ Quả xoài tươi
|
kg
|
0,50
|
+ Quả măng cụt tươi
|
kg
|
1,20
|
+ Quả vải tươi
|
kg
|
0,50
|
+ Các loại quả tươi khác
|
kg
|
0,80
|
+ Me khô loại đã lột vỏ đóng
bành
|
kg
|
0,15
|
+ Nho khô
|
kg
|
2,20
|
+ Chà là khô
|
kg
|
0,80
|
+ Hạt sen khô
|
kg
|
0,50
|
+ Các loại quả khô khác
|
kg
|
1,00
|
|
|
|
Chương 9
|
|
|
* Vani:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
kg
|
10,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
12,00
|
* Cà phê:
|
|
|
+ Cà phê hoà tan
|
kg
|
8,00
|
+ Cà phê hột đã rang
|
kg
|
4,50
|
+ Cà phê bột
|
kg
|
6,00
|
+ Hỗn hợp cà phê đường sữa
|
kg
|
0,70
|
* Trà (chè):
|
|
|
+ Trà túi lọc các hiệu:
Lipton, Dilmah, Tetley...
|
kg
|
5,00
|
+ Trà uống liền (instance):
trà cúc, trà đào, trà chanh, trà gừng và các loại trà uống liền có pha hương
liệu khác
|
kg
|
2,00
|
+ Trà xanh đã qua chế biến sấy
khô
|
kg
|
2,00
|
+ Trà tinh chiết (tea
extract)
|
kg
|
8,00
|
|
|
|
Chương 10
|
|
|
* Lúa mạch
|
tấn
|
210,00
|
* Yến mạch
|
tấn
|
235,00
|
* Gạo
|
tấn
|
230,00
|
*Thóc
|
tấn
|
150,00
|
|
|
|
Chương 11
|
|
|
* Malt bia
|
tấn
|
250,00
|
* Bột mỳ
|
tấn
|
170,00
|
* Bột chiên (dùng để bọc tôm,
cá...) có trộn gia vị
|
tấn
|
600,00
|
* Bột đao ướt
|
tấn
|
45,00
|
* Tinh bột bắp, bột Gluten
trích từ bắp ngô.
|
tấn
|
300,00
|
|
|
|
|
|
|
Chương 12
|
|
|
* Lạc nhân
|
kg
|
0,25
|
* Vừng hạt
|
kg
|
0,50
|
* Hạt hướng dương
|
kg
|
0,20
|
* Hạt su hào giống
|
kg
|
3,00
|
* Hạt suplơ giống Nhật sản
xuất
|
kg
|
250,00
|
* Hạt giống chà là
|
kg
|
7,00
|
* Hạt cải giống :
|
|
|
+ Hạt cải bắp (giống lai F1)
|
kg
|
100,00
|
+ Hạt cải khác
|
kg
|
1,20
|
+ Hạt dưa hấu giống
|
kg
|
4,00
|
* Gừng tươi
|
kg
|
0,50
|
* Hublon:
|
|
|
+ Loại tươi
|
kg
|
2,00
|
+ Loại khô
|
kg
|
4,00
|
+ Loại bột viên
|
kg
|
5,00
|
* Vỏ cây bời lời
|
kg
|
0,15
|
* Rong (tảo) đã chế biến
(Agar, phổ tai)
|
kg
|
0,50
|
* Sa nhân
|
|
|
+ Loại cả vỏ
|
kg
|
2,30
|
+ Loại đã tách vỏ
|
kg
|
4,60
|
* Nguyên liệu thuốc đông y do
Trung quốc sản xuất:
|
|
|
+ Bạch truật
|
kg
|
1,50
|
+ Bạch thược
|
kg
|
1,10
|
+ Bạch linh
|
kg
|
0,80
|
+ Ba kích
|
kg
|
2,00
|
+ Đẳng sâm
|
kg
|
1,50
|
+ Địa cột bì
|
kg
|
0,50
|
+ Hoàng kỳ
|
kg
|
0,80
|
+ Cam thảo
|
kg
|
1,00
|
+ Khương hoạt
|
kg
|
1,50
|
+ Ngưu tát
|
kg
|
0,50
|
+ Phòng phong
|
kg
|
2,00
|
+ Phòng kỷ
|
kg
|
0,50
|
+ ý dĩ
|
kg
|
0,30
|
+ Sơn thù
|
kg
|
5,00
|
+ Sinh địa
|
kg
|
0,80
|
+ Xuyên quy
|
kg
|
0,80
|
+ Xuyên khung
|
kg
|
0,80
|
+ Xương truật
|
kg
|
0,50
|
+ Xích thược
|
kg
|
0,70
|
+ Bối mẫu
|
kg
|
0,60
|
+ Củ tam thất:
|
|
|
- Loại 1 (dưới 9 củ/0,1kg)
|
kg
|
32,00
|
- Loại 2 (từ 9 đến 12
củ/0,1kg)
|
kg
|
25,00
|
- Loại 3 (từ 13 đến 20
củ/0,1kg)
|
kg
|
18,00
|
- Loại 4 (từ 21 đến 50
củ/0,1kg)
|
kg
|
10,00
|
* Linh chi dạng cốm
|
kg
|
28,00
|
|
|
|
Chương 13
|
|
|
* Cao chiết suất từ lúa mạch
|
kg
|
20,00
|
* Cao hoa bia
|
kg
|
10,00
|
* Cánh kiến
|
|
|
+ Loại đỏ
|
kg
|
0,70
|
+ Loại trắng
|
kg
|
1,80
|
* Dầu chai nước (chai phà)
|
tấn
|
200,00
|
* Gum cho kẹo cao su
|
kg
|
3,50
|
|
|
|
Chương 14
|
|
|
* Mây đã lọc vỏ
|
tấn
|
400,00
|
* Song mây bột
|
tấn
|
240,00
|
|
|
|
Chương 15
|
|
|
* Dầu cọ Olein thô
|
tấn
|
490,00
|
* Dầu cọ Stearin
|
tấn
|
400,00
|
* Shortening đông đặc
|
tấn
|
500,00
|
* Dầu vừng tinh luyện
|
Tấn
|
1.800,00
|
* Dầu thực vật loại khác:
|
|
|
+ Loại thô
|
tấn
|
540,00
|
+ Loại đã tinh chế
|
tấn
|
750,00
|
* Bơ magarin từ dầu thực vật
(gốc thực vật)
|
tấn
|
990,00
|
* Dầu hào (dầu chế biến từ con
hào)
|
lít
|
0,60
|
* Dầu (mỡ) gốc động vật
|
tấn
|
500,00
|
* Chất thay thế dầu bơ gốc
động vật
|
tấn
|
700,00
|
|
|
|
Chương 16
|
|
|
* Thịt hộp các loại
|
kg
|
1,20
|
* Cá mòi đóng hộp
|
kg
|
0,50
|
* Cá hộp các loại khác
|
kg
|
1,20
|
* Xúc xích,
dăm bông
|
kg
|
3,00
|
* Patê
|
kg
|
4,00
|
* Cua đóng hộp
|
kg
|
3,00
|
|
|
|
Chương 17
|
|
|
* Mứt hoa quả ướt:
|
|
|
+ Đựng trong hộp sắt, lọ thuỷ
tinh
|
kg
|
2,50
|
+ Đựng trong bao bì khác
|
kg
|
2,00
|
* Mứt hoa quả khô:
|
|
|
+ Đựng trong hộp sắt, lọ thuỷ
tinh
|
kg
|
1,80
|
+ Đựng trong bao bì khác
|
kg
|
1,20
|
|
|
|
Chương 18
|
|
|
* Bột cacao chưa pha thêm đườngvà
chất ngọt khác
|
kg
|
0,70
|
|
|
|
Chương 19
|
|
|
* Hỗn hợp cacao đường sữa
(thức uống bổ dưỡng hiệu Milo, Ovaltine và các dạng tương tự)
|
kg
|
2,50
|
* Hỗn hợp bột bắp, bột ngũ cốc
đã pha đường , sữa ...
|
kg
|
1,20
|
* Bột dinh dưỡng
|
kg
|
1,20
|
* Mì ăn liền
|
|
|
+ Loại đóng tô
|
kg
|
1,00
|
+ Loại đóng gói
|
kg
|
0,80
|
* Bột trộn nhão để chế biến
bánh
|
kg
|
0,60
|
* Bún khô, mì khô, miến khô
|
kg
|
0,60
|
* Nguyên liệu sản xuất bánh
Snack (bột mì, hương liệu và gia vị)
|
kg
|
1,20
|
* Phù trúc (mì ống ) chế biến
từ bột đậu Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
0,70
|
* Mì ống ( mì spaghetty)
|
kg
|
1,00
|
* Hồ dán giấy có nguồn gốc từ
tinh bột
|
kg
|
0,60
|
|
|
|
Chương 20
|
|
|
* Bơ đậu phộng
|
kg
|
1,00
|
* Nước cốt dừa
|
lít
|
0,96
|
* Đay ngâm khô
|
kg
|
0,20
|
* Rau câu nước ăn liền (thạch)
|
kg
|
0,40
|
* Đậu nành muối
|
kg
|
1,00
|
* Các loại dưa, củ muối (kể cả
kim chi)
|
kg
|
0,80
|
* Bột cam các hiệu
|
kg
|
2,00
|
* Bột hoặc chất cô đặc từ hoa
quả các loại dùng để pha chế đồ uống
|
kg
|
2,00
|
* Trái cây đóng hộp các loại
(trừ loại nước trái cây, nước quả ép đóng hộp)
|
kg
|
1,50
|
* Cà chua đóng hộp
|
kg
|
0,30
|
* Đậu các loại đóng hộp:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
kg
|
0,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
1,00
|
* Nấm đóng hộp
|
kg
|
1,50
|
* Hạt ngô (bắp) đóng hộp
|
kg
|
0,60
|
* Quả cherry ngâm (đóng lọ,
đóng hộp)
|
kg
|
1,00
|
* Xí muội (ômai) Trung quốc
sản xuất
|
kg
|
0,50
|
* Khoai tây chế biến dạng lát
đóng hộp, gói
|
kg
|
1,50
|
* Các loại hạt đã qua chế biến
đóng hộp hoặc gói:
|
|
|
+ Hạt điều, hạt dẻ
|
kg
|
2,00
|
+ Lạc (đậu phộng)
|
kg
|
1,40
|
+ Đậu thập cẩm
|
kg
|
2,00
|
* Rau cải muối (đóng lon, lọ)
|
kg
|
0,80
|
* Thực phẩm chay làm bằng rau,
đậu nành (thịt bột, thịt bột viên, tuyết hoa bột ...)
|
kg
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
Chương 21
|
|
|
* Mì chính (bột ngọt) đã đóng
gói bán lẻ
|
tấn
|
1.250,00
|
* Mì chính hiệu Boat - Brand
do indonexia sản xuất đã đóng gói bán lẻ
|
tấn
|
1,000,00
|
* Mì chính (bột ngọt ) loại dùng
làm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm (đóng trong bao bì từ 25Kg trở
lên) tính bằng 80% loại đóng gói bán lẻ
|
|
|
* Tương ớt
|
kg
|
0,40
|
* Nước sốt mayonaise, Barbeoue
|
lít
|
1,20
|
* Nước sốt loại khác
|
lít
|
0,60
|
* Nước tương (magi)
|
lít
|
0,30
|
* Nước mắm
|
lít
|
0,70
|
* Mù tạt đóng trong ống (tuýp)
nhỏ
|
100gr
|
0,20
|
* Gia vị bột (gừng, hạt tiêu,
ớt...)
|
kg
|
2,00
|
* Bột cary
|
kg
|
0,60
|
* Bột súp (hương gà, tôm,
cua...):
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
kg
|
0,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
2,50
|
* Bột nở:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
kg
|
3,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
3,20
|
* Kem ăn thành phẩm
|
kg
|
2,00
|
* Chất làm sệt dùng trong công
nghiệp sản xuất kem ăn, Đan mạch sản xuất
|
kg
|
23,00
|
* Bột màu dùng trong công
nghiệp chế biến thực phẩm, trừ màu Caramen
|
kg
|
4,20
|
* Màu caramen
|
kg
|
0,60
|
* Thuốc bổ chế biến từ củ sâm
|
100ml
|
0,40
|
* Trà sâm
|
kg
|
21,00
|
* Trà sâm linh chi (linhzhi
ginseng tea)
|
kg
|
25,00
|
* Cao sâm đỏ (hộp 50gr)
|
hộp
|
11,00
|
* Sâm chiết xuất (hộp 30gr)
|
hộp
|
6,00
|
* Sâm củ tươi
|
Kg
|
35,00
|
* Sâm củ tẩm mật ong
|
Kg
|
38,00
|
* Viên ngậm sâm (hộp 165gr)
|
hộp
|
1,70
|
* Men bia khô
|
kg
|
50,00
|
|
|
|
Chương 22
|
|
|
* Dấm ăn đóng chai
|
lít
|
0,80
|
|
|
|
Chương 23
|
|
|
* Khô dầu:
|
|
|
+ Khô dầu đậu tương
|
tấn
|
170,00
|
+ Khô dầu các loại khác
|
tấn
|
110,00
|
* Bột thịt làm thức ăn gia súc
|
tấn
|
150,00
|
* Bột cá làm thức ăn gia súc
|
tấn
|
440,00
|
* Thức ăn gia súc dạng cám
|
tấn
|
200,00
|
* Nguyên liệu sản xuất thức ăn
gia súc (Mixed calcium phosphate)
|
tấn
|
250,00
|
* Trứng bào xác đã chế biến
dùng làm thức ăn cho thuỷ sản
|
tấn
|
2.000,00
|
* Men chăn nuôi gia súc do
Trung quốc sản xuất
|
tấn
|
250,00
|
* Thức ăn kích thích tăng
trọng (dạng bột) do Trung quốc sản xuất
|
tấn
|
300,00
|
* Cám lúa mỳ (phụ phẩm của bột
mỳ)
|
|
|
+ Loại bột
|
tấn
|
60,00
|
+ Loại viên
|
tấn
|
90,00
|
* Thức ăn nuôi tôm
|
tấn
|
500,00
|
+ Dạng viên hiệu CP :
|
tấn
|
900,00
|
+ Dạng viên hiệu Grobest
|
tấn
|
850,00
|
+ Dạng viên hiệu khác
|
tấn
|
750,00
|
* Chất thay thế sữa bột dùng
làm thức ăn chăn nuôi (skimmed milk replacer) hiệu Lait ecreme, sowlac...
|
tấn
|
600,00
|
* Premix các loại dùng làm
thức ăn gia súc:
|
|
|
+ Premix 10M
|
kg
|
1,00
|
+ Premix 10V
|
kg
|
8,00
|
+ Premix 13V
|
kg
|
10,00
|
+ Premix 34V
|
kg
|
6,30
|
+ Premix 44V
|
kg
|
8,80
|
+ Premix 48V
|
kg
|
5,50
|
+ Premix 51M
|
kg
|
1,00
|
+ Premix 51V
|
kg
|
9,00
|
+ Premix 52V
|
kg
|
4,80
|
+ Premix 66V
|
kg
|
8,40
|
|
|
|
Chương 24
|
|
|
* Thuốc lá lá chưa tách cọng :
|
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản
xuất
|
tấn
|
500,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
1.000,00
|
* Thuốc lá lá đã tách cọng :
|
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia
sản xuất
|
tấn
|
1.000,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
2.000,00
|
* Thuốc lá sợi các loại :
|
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia
sản xuất
|
tấn
|
2.000,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
4.000,00
|
* Thuốc lá sợi loại vụn tính
bằng 60% thuốc lá sợi nêu trên
|
|
|
* Cọng thuốc lá
|
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản
xuất
|
tấn
|
250,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
350,00
|
|
|
|
Chương 25
|
|
|
* Vữa chống thấm dạng bột
|
tấn
|
90,00
|
* Thạch cao
|
|
|
+ Loại dùng trong sản xuất xi
măng
|
tấn
|
20,00
|
+ Loại dùng trong sản xuất đồ
sứ, mỹ nghệ
|
tấn
|
190,00
|
* Xi măng:
|
|
|
+ Xi măng đen/xám đã đóng bao:
|
|
|
- Loại P500 (PC 40)
|
tấn
|
40,00
|
- Loại P400 (PC30)
|
tấn
|
35,00
|
- Loại khác
|
tấn
|
40,00
|
+ Xi măng trắng đã đóng bao
|
|
|
- Loại PC40
|
tấn
|
110,00
|
- Loại PC 30
|
tấn
|
100,00
|
- Loại PC 25
|
tấn
|
80,00
|
- Loại khác
|
tấn
|
80,00
|
+ Xi măng loại khác
|
tấn
|
50,00
|
+ Xi măng rời tính bằng 85%
giá xi măng cùng loại đã đóng bao
|
|
|
*Clinker sản xuất xi măng
|
tấn
|
24,00
|
* Phấn viết bảng không bụi
(100 viên/hộp)
|
hộp
|
1,50
|
* Bột trợ lọc dùng cho máy lọc
bia:
|
|
|
+ Loại Perlite
|
tấn
|
940,00
|
+ Loại FW14
|
tấn
|
890,00
|
+ Loại Radiolite 700
|
tấn
|
650,00
|
* Cao lanh dùng trong sản xuất
gốm sứ
|
tấn
|
110,00
|
* Muối(NaCl)
|
tấn
|
150,00
|
|
|
|
Chương 27
|
|
|
* Dầu gốc nguyên liệu dùng để
pha chế dầu nhờn (nhớt)
|
|
|
+ Loại SN 500
|
tấn
|
230,00
|
+ Loại SN 150
|
tấn
|
220,00
|
+ Loại J500
|
tấn
|
230,00
|
+ Loại SN 50
|
tấn
|
180,00
|
+ Loại BS 150
|
tấn
|
260,00
|
+ Loại 80 NS
|
tấn
|
190,00
|
+ Loại khác
|
tấn
|
180,00
|
* Bình ga dùng cho bếp ga du
lịch, (loại dưới 600ml/bình)
|
bình
|
0,25
|
* Sáp paraphin
|
tấn
|
430,00
|
|
|
|
Chương
28, 29
|
|
|
* Hoá chất ngành sơn:
|
|
|
+ Toluene
|
tấn
|
330,00
|
+ Xylene
|
tấn
|
335,00
|
+ Acetone
|
tấn
|
445,00
|
+ Butyl acetate
|
tấn
|
650,00
|
+ N- Butyl acetate
|
tấn
|
550,00
|
* Hoá chất làm khô dùng trong
sản xuất sơn
|
|
|
+ O/S COBACT 10 (D60)
|
tấn
|
6.400,00
|
+ O/S LEAD 32/33
|
tấn
|
1.200,00
|
+ O/S CALCIUM 10
|
tấn
|
1.350,00
|
+ BORCHIGEL D8
|
tấn
|
11.500,00
|
* Hỗn hợp bitum chống thấm
|
tấn
|
650,00
|
* Carbonate canxi có tẩm axit
béo dùng trong công nghiệp sản xuất nhựa, sơn
|
tấn
|
80,00
|
* Calcium carbonate (CaCO3)
|
tấn
|
70,00
|
* Hoá chất hữu cơ Vinyl
Acetate
|
tấn
|
800,00
|
* acid citie mono BP88
|
tấn
|
840,00
|
* Hoá chất NaOH
|
tấn
|
250,00
|
* oxit sắt vàng,đỏ
|
Tấn
|
460,00
|
* oxit kẽm 99% trở lên
|
tấn
|
900,00
|
* oxit chì đỏ 98% trở lên
|
tấn
|
750,00
|
* Dioxit Mangan
|
tấn
|
820,00
|
* Nitrat, Nitrit Natri
|
tấn
|
260,00
|
* Clorat Kali 98% trở lên
|
tấn
|
750,00
|
* axit Photphoric 98% trở lên
|
tấn
|
300,00
|
* Hoá chất Sodium,
cyclohelamine sufamate (chất dẫn xuất của amit mạch vòng, chất làm ngọt tương
tự aspartame
|
tấn
|
1.500,00
|
* Mực viết (trừ mực bút bi)
|
100ml
|
0,03
|
* Nguyên liệu sản xuất nhựa
xốp Polyurethane
|
|
|
+ Tolyenne disocyante
|
tấn
|
1.700,00
|
* Nguyên liệu dược ấn độ sản
xuất
|
|
|
+ Ampicilin Trihydrate BP 93
|
kg
|
39,50
|
+ Amoxilin Trihydrate BP 93
|
kg
|
39,50
|
|
|
|
Chương 30
|
|
|
* Cao xoa
|
gr
|
0,02
|
* Dầu xoa
|
ml
|
0,02
|
* Dược phẩm G7 sản xuất
|
|
|
+ Campofrt, 10 ống/hộp
|
hộp
|
2,00
|
+ Nidac
|
viên
|
0,03
|
+ Novo Salmol 2mg, 1000
viên/chai
|
chai
|
8,00
|
+ Feldene Cap 20mg, 15
viên/hộp
|
hộp
|
7,30
|
* Dược phẩm Pháp sản xuất:
|
|
|
+ Adalate 20 mg/viên
|
viên
|
0,10
|
+ Azantac 150mg/viên
|
viên
|
0,20
|
+ Augmetine 500mg/viên
|
viên
|
0,20
|
+ Clamoxyl 500mg/viên, 12
viên/hộp
|
hộp
|
2,50
|
+ Cerevoxan 50mg/viên
|
viên
|
0.05
|
+ Dầu cá 400mg/viên
|
viên
|
0,02
|
+ Diamicron 80mg/viên
|
viên
|
0,05
|
+ Doliprace 125mg/viên
|
viên
|
0,02
|
+ Doliprane 500mg/viên
|
viên
|
0,05
|
+ Duxil 40mg/viên
|
viên
|
0,10
|
+ Elocon 45gr/tuýp
|
tuýp
|
4,00
|
+ Magnes 36 500mg/viên
|
viên
|
0,05
|
+ Maalox B 40 viên/hộp
|
hộp
|
2,90
|
+ Mopral 20mg/viên
|
viên
|
0,30
|
+ Opticron 5 ml/chai (nhỏ mắt)
|
viên
|
0,50
|
+ Panamax 500mg/viên
|
viên
|
0,05
|
+ Pepcil 20mg/viên
|
viên
|
0,05
|
+ Panadol 500mg/viên
|
viên
|
0,02
|
+ Tilcotil 20mg/viên
|
viên
|
0,20
|
+ Thuốc nhỏ mũi Rino 15 ml
|
chai
|
1,50
|
+ Voltaneme 100mg/viên
|
viên
|
0,05
|
+ UPSA C 1g 10viên/hộp
|
hộp
|
0,75
|
+ Zoxirax 200mg/viên
|
viên
|
0,20
|
* Dược phẩm Salonpas Nhật sản
xuất:
|
|
|
+ Loại 120 ml/chai
|
chai
|
5,00
|
+ Loại 10 miếng/hộp
|
hộp
|
0,50
|
* Dược phẩm úc sản xuất:
|
|
|
+ Clamoxyl 250mg, 12 gói/hộp
|
hộp
|
2,00
|
+ Gastrogel 100 viên/hộp
|
hộp
|
2,00
|
+ Zandol 10 viên/vỉ
|
vỉ
|
0,48
|
* Dược phẩm Canada sản xuất
|
|
|
+ APO Acetaminophen 325 mg,
1000 viên/chai
|
chai
|
9,00
|
+ AP Rantidine 150mg, 100
viên/chai
|
chai
|
8,80
|
+ Novo - pen VK 300mg, 1000
viên/chai
|
chai
|
30,00
|
* Dược phẩm ấn độ sản xuất
|
|
|
+ Lamoxy 500mg, 100 viên/hộp
|
hộp
|
2,80
|
+ Metrogyl 250mg, 10 viên/vỉ,
10 vỉ/hộp
|
hộp
|
0,70
|
+ Subsyde - P, 100 viên/hộp
|
hộp
|
2,10
|
+ Vemorex tab, 6 viên/vỉ, 24
vỉ/hộp
|
hộp
|
1,50
|
* Dược phẩm do Ba lan sản xuất
:
|
|
|
+ Bisepol 480 - 500mg, 20
viên/vỉ
|
vỉ
|
0,70
|
* Dược phẩm Bungari
|
|
|
+ Analgin 500mg 10viên/vỉ
|
vỉ
|
0,12
|
* Dược phẩm asean, Đài loan,
Hàn quốc sản xuất
|
|
|
+ Alaxan 100 viên/hộp
|
hộp
|
3,00
|
+ Becombion Syrup, 11ml/chai
|
chai
|
0,80
|
+ Bocombion tiêm loại 2ml/ống,
6 ống/hộp
|
hộp
|
1,05
|
+ Ceng Fui Yen, 30viên/hộp
|
hộp
|
1,50
|
+ Decolgen Forte 2viên /hộp
|
hộp
|
0,03
|
+ Decolgen SP 60ml
|
chai
|
0,50
|
+ Dexamethasone 0.5mg, 50
viên/hộp
|
hộp
|
2,00
|
+ Fucagar 500mg 1 viên/hộp
|
hộp
|
0,70
|
+ Garamycin cream 15gr/tuýp
|
tuýp
|
2,40
|
+ Hemobion cap, 100 viên/hộp
|
hộp
|
5,60
|
+Kremmil S 100 viên/hộp
|
hộp
|
2,20
|
+ Motilium 30ml
|
chai
|
1,16
|
+ Motilium 100viên/hộp
|
hộp
|
8,64
|
+ Nevramin, 10 viên/vỉ, 30
vỉ/hộp
|
hộp
|
25,00
|
+ Nevramin tiêm, 5 ống/hộp
|
hộp
|
3,40
|
+ Nutroplex 60ml/chai
|
chai
|
0,65
|
+ Nutroplex 120ml/chai
|
chai
|
0,97
|
+ Nizoral shampoo 50ml/chai
|
chai
|
2,30
|
+ Nizoral shampoo Sac 6ml
|
gói
|
0,25
|
+ Nizoral shampoo, 100ml/chai
|
chai
|
3,98
|
+ Nizoral cream, 5mg/tuýp
|
tuýp
|
0,87
|
+ Nizoral 200mg 100viên/hộp
|
hộp
|
48,44
|
+ Stugeron 25 mg, 250 viên/hộp
|
hộp
|
7,90
|
+ Sangobion cap, 250 viên/hộp
|
hộp
|
11,00
|
+ Seng Yong Wan, 20 viên/hộp
|
hộp
|
0,70
|
+ Septrin Susp 50ml/chai
|
chai
|
0,37
|
* Dược phẩm do mỹ sản xuất
|
|
|
+ Vitamin AD, 100 viên/chai
|
chai
|
0,63
|
+ Vitamin C 500mg, 10 viên/vỉ
|
vỉ
|
0,04
|
+ Vitamin BC complex 10
viên/vỉ
|
vỉ
|
0,06
|
+ Vitamin BC Ex tralysine
100viên/chai
|
chai
|
0,60
|
+ Vitamin E 400 IU 10viên /vỉ
|
vỉ
|
0,07
|
+ Thuốc bổ tổng hợp
(500mg/viên)
|
viên
|
0,05
|
|
|
|
Chương 32
|
|
|
* Bột từ máy photocopy
|
kg
|
4,00
|
* Băng mực của máy chữ chạy
điện
|
Chiếc
|
0,80
|
* Men màu in chai thuỷ tinh
|
tấn
|
4.500,00
|
* Màu vẽ trên áo, trên vải
|
kg
|
10,00
|
* Mực bút bi các màu:
|
|
|
+ Loại có mùi thơm
|
kg
|
10,00
|
+ Loại không có mùi thơm
|
kg
|
7,00
|
* Matit trát tường
|
kg
|
0,20
|
* Mực in nhũ các loại
|
kg
|
10,00
|
* Mực in thường không nhũ
|
kg
|
3,00
|
* Mực in Roneo
|
kg
|
10,00
|
* Mực photocopy
|
kg
|
10,00
|
|
|
|
Chương 33
|
|
|
1- Tinh dầu hương liệu:
|
|
|
* Tinh dầu xoài
|
kg
|
5,00
|
* Tinh dầu chanh
|
kg
|
8,00
|
* Tinh dầu làm dầu gió, dầu
xoa dạng lỏng
|
kg
|
6,00
|
* Tinh dầu bạc hà dạng tinh
thể
|
kg
|
14,00
|
* Tinh dầu đào
|
kg
|
14,00
|
* Tinh dầu chocolate
|
kg
|
17,00
|
* Hương thuốc lá
|
kg
|
7,00
|
* Hương gà
|
kg
|
4,00
|
* Hương xoài
|
kg
|
5,00
|
* Hương vải
|
kg
|
3,50
|
* Hương cà phê
|
kg
|
14,00
|
* Hương dừa
|
kg
|
13,00
|
* Hương dâu
|
kg
|
4,00
|
* Hương chocolate
|
kg
|
4,00
|
* Hương dứa
|
kg
|
8,00
|
* Hương nhài
|
kg
|
5,00
|
* Hương rượu Whisky
|
kg
|
10,00
|
* Hương rượu Cognac
|
kg
|
10,00
|
* Glyxerin dùng trong sản xuất
mỹ phẩm
|
kg
|
1,40
|
2- Chế phẩm dùng cho vệ
sinh:
|
|
|
* Băng phiến ( long não)
|
100gr
|
0,10
|
* Dầu thơm xịt phòng dạng nước
|
lít
|
2,00
|
* Dầu xịt, lăn nách dạng lỏng
khử mùi (dùng cho người)
|
lít
|
6,00
|
* Nước thơm để trong phòng,
trong xe ôtô
|
lít
|
1,00
|
* Nước súc miệng
|
lít
|
3,00
|
* Sáp khử mùi (dùng cho người)
|
kg
|
7,70
|
* Sáp khử mùi loại khác (vệ
sinh phòng)
|
kg
|
2,00
|
3 - Kem cạo râu, kem đánh
răng:
|
|
|
* Kem cạo râu
|
100gr
|
0,40
|
* Kem đánh răng :
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
100gr
|
0,12
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
100gr
|
0,25
|
4 - Mỹ phẩm:
|
|
|
a/ Mỹ phẩm DeBon:
|
|
|
* Chì kẻ môi, chân mày...:
|
|
|
+ Chì kẻ môi Nhãn hiệu LacVert
|
cây
|
1,66
|
+ Chì viền môi (chì kẻ môi)
Nhãn hiệu EZ UP Silky
|
cây
|
1,71
|
+ Chì kẻ chân mày Nhãn hiệu
essance
|
cây
|
0,85
|
* Dung dịch các loại:
|
|
|
+ Dung dịch làm sạch da Nhãn
hiệu LacVert
|
lít
|
35,00
|
+ Dung dịch làm săn da Nhãn
hiệu LacVert
|
lít
|
42,00
|
+ Dung dịch làm mát da Nhãn
hiệu E.Z up
|
lít
|
24,00
|
* Dầu, tinh dầu các loại:
|
|
|
+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu
LacVert
|
lít
|
141
|
+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu
essance
|
lít
|
64,00
|
+ Tinh dầu dưỡng da 60ml/chai
Nhãn hiệu E.Z up
|
chai
|
2,88
|
* Kem các loại:
|
|
|
+ Kem nền Nhãn hiệu LacVert
|
lít
|
15,25
|
+ Kem nền trang điểm
(35ml/chai) Nhãn hiệu E.Z up
|
chai
|
2,00
|
+ Kem nền trang điểm
(35ml/chai) Nhãn hiệu E.Z up
|
chai
|
3,80
|
+ Kem nền trang điểm
45gr/chai Nhãn hiệu opsy
|
chai
|
3,40
|
+ Kem chống nắng 80gr/chai
Nhãn hiệu LacVert
|
chai
|
3,04
|
+ Kem chống nắng 110gr/chai
Nhãn hiệu essance
|
chai
|
2,03
|
+ Kem chông nắng 60ml/chai
Nhãn hiệu E.Z up
|
chai
|
4,30
|
+ Kem chống nếp nhăn
(55gr/chai) Nhãn hiệu LacVert
|
chai
|
5,50
|
+ Kem chống nhăn vùng mắt
(20gr/chai) Nhãn hiệu LacVert
|
chai
|
5,80
|
+ Kem chống nhăn đặc biệt hiệu
AGING SPECIAL
|
gr
|
0,33
|
+ Kem lót Nhãn hiệu essance
|
gr
|
0,043
|
+ Kem lót trang điểm ISA KNOX
(30ml/chai)
|
chai
|
2,49
|
+ Kem dưỡng da Nhãn hiệu
essance
|
gr
|
0,027
|
+ Kem dưỡng da 60gr/chai Nhãn
hiệu E.Z up
|
chai
|
2,88
|
+ Kem mát xa và làm sạch da
Nhãn hiệu essance
|
gr
|
0,011
|
+ Kem mát xa 200ml/chai Nhãn
hiệu opsy
|
chai
|
2,14
|
+ Kem tẩy trang 300ml/chai
Nhãn hiệu opsy
|
chai
|
1,92
|
+ Mặt nạ lột (180gr/hộp) Nhãn
hiệu opsy
|
hộp
|
2,14
|
*Nước các loại:
|
|
|
+ Nước làm mát da Nhãn hiệu
essance
|
lít
|
10,00
|
+ Nước se lỗ chân lông,
140ml/chai Nhãn hiệu E.Z up
|
chai
|
2,88
|
+ Nước hoa toàn thân 250ml/chai
BODY WELL
|
chai
|
2,69
|
+ Nước tẩy trang 300ml/chai
Nhãn hiệu opsy
|
chai
|
1,80
|
* Son môi:
|
|
|
+ Son môi (3,5gr/cây) nhãn
hiệu: LacVert
|
cây
|
4,70
|
+ Son môi nhãn hiệu: Essance
|
cây
|
1,39
|
+ Son môi nhãn hiệu: EZ UP
Silky
|
cây
|
2,35
|
* Sữa các loại:
|
|
|
+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu
LacVert
|
lít
|
4,20
|
+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu
essance
|
lít
|
1,50
|
+ Sữa dưỡng da 120ml/chai Nhãn
hiệu E.Z up
|
chai
|
2,88
|
+ Sữa dưỡng da toàn thân
250ml/chai Nhãn hiệu BODY WELL
|
chai
|
1,92
|
+ Sữa dưỡng da toàn thân
200ml/chai Nhãn hiệu EAU DE VIE
|
chai
|
4,29
|
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu
essance
|
gr
|
0,013
|
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu E.Z up
|
100gr
|
2,60
|
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu opsy
|
gr
|
0,01
|
+ Sữa mát xa Nhãn hiệu E.Z up
|
lít
|
17,00
|
+ Sữa tắm BODY WELL 250ml/chai
|
chai
|
1,90
|
+ Sữa tắm BODY WASH 350ml/chai
|
chai
|
2,90
|
+ Sữa tắm hiệu EAU DE VIE
|
gr
|
0,012
|
+ Sữa tẩy trang Nhãn hiệu
essance
|
lít
|
8,00
|
+ Sữa tẩy trang 200ml/chai
Nhãn hiệu opsy
|
chai
|
1,80
|
* Phấn:
|
|
|
+ Phấn trang điểm nhãn hiệu:
LacVert
|
gr
|
0,20
|
+ Phấn trang điểm nhãn hiệu
essance
|
gr
|
0,16
|
+ Phấn phủ trang điểm
(30gr/hộp) Nhãn hiệu E.Z up
|
hộp
|
3,85
|
+ Phấn hồng Nhãn hiệu E.Z up
|
gr
|
0,213
|
+ Phấn mắt Nhãn hiệu EZ UP
Silky
|
gr
|
0,53
|
b/ Mỹ phẩm Shiseido:
|
|
|
* Chất làm trắng răng
SUCCESSFUL
|
100ml
|
0,80
|
* Dầu :
|
|
|
+ Dầu gội đầu đã đóng trong
bao bì SUCCESSFUL
|
lít
|
1,50
|
+ Dầu gội đầu đã đóng trong
bao bì SUCCESSFUL
|
lít
|
1,50
|
+ Dầu gội đầu và nước xả các
loại
|
lít
|
2,00
|
+ Dầu vuốt tóc
|
lít
|
2,50
|
* Kem :
|
|
|
+ Kem dưỡng da SUCCESSFUL
|
100gr
|
1,20
|
+ Kem bọt SUCCESSFUL
|
lít
|
1,00
|
+ Kem tắm GERVAS, LAFFAIR, JC
|
lít
|
1,00
|
+ Kem dưỡng tóc
|
lít
|
2,00
|
* Nước các loại:
|
|
|
+ Nước thơm SUCCESSFUL
|
100ml
|
2,00
|
+ Nước làm mềm da
|
lít
|
3,00
|
+ Nước rửa móng tay
|
lít
|
2,50
|
* Phấn:
|
|
|
+ Phấn thơm thoa thân thể
GERVAS, LAFFAIR, JC
|
kg
|
1,20
|
+ Phấn rôm
|
100gr
|
0,20
|
+ Phấn trang điểm JIN-LONG
|
gr
|
0,03
|
+ Phấn hồng JIN-LONG
|
gr
|
0,02
|
* Sơn móng tay
|
ml
|
0,03
|
c./ Mỹ phẩm các hiệu khác
chưa được cụ thể ở trên:
|
|
|
* Bút chì:
|
|
|
+ Bút chì kẻ mắt, môi
|
cây
|
0,50
|
+ Bút chì kẻ lông mày
|
cây
|
0,30
|
* Dung dịch làm mát da, săn da
|
lít
|
10,00
|
* Dầu các loại:
|
|
|
+ Dầu dưỡng da dạng viên
(100viên/hộp)
|
hộp
|
1,40
|
+ Dầu dưỡng da dạng nước
|
lít
|
3,00
|
+ Dầu tắm, sữa tắm
|
lít
|
2,50
|
+ Dầu gội đầu dạng chưa đóng
trong bao bì để bán lẻ
|
lít
|
1,70
|
+ Dầu gội đầu đã đóng trong
các loại bao bì để bán lẻ
|
lít
|
2,50
|
* Kem:
|
|
|
+ Kem thoa da, thoa mặt
|
gr
|
0,07
|
+ Kem lột da
|
lít
|
4,20
|
+ Kem trang điểm chống
nắng(kem nền, kem lót)
|
gr
|
0,20
|
+ Kem chống nắng khi tắm biển
|
lít
|
4,20
|
+ Kem dưỡng tóc
|
kg
|
10,00
|
+ Kem tẩy trang (dạng cát dùng
tẩy tế bào chết)
|
lít
|
7,00
|
+ Kem thoa da (chống nhăn)
|
lít
|
8,50
|
+ Kem cạo lông mặt, làm mịn da
|
kg
|
10,00
|
+ Kem mát xa làm tan mỡ
|
kg
|
25,00
|
* Mỹ phẩm dưỡng tóc: gôm
(keo), gel, mousse
|
kg
|
2,00
|
* Nước súc miệng
|
lít
|
6,00
|
* Nước hoa
|
|
|
+ Eau de Parfume
|
ml
|
0,14
|
+ Eau de Toilet
|
ml
|
0,07
|
+ Eau de Cologne
|
ml
|
0,03
|
* Phấn
|
|
|
+ Phấn trrang điểm (phấn nền,
lót)
|
gr
|
0,15
|
+ Phấn mắt, phấn má
|
gr
|
0,10
|
+ Phấn thơm thoa người
|
kg
|
4,00
|
+ Mascara
|
cây
|
2,00
|
* Son:
|
|
|
+ Son môi các loại
|
cây
|
1,00
|
+ Son bóng
|
cây
|
0,50
|
* Sữa:
|
|
|
+ Sữa nước tẩy trang
|
lít
|
10,00
|
+ Sữa dưỡng da các loại
|
lít
|
4,20
|
+ Sữa chống nắng khi tắm biển
|
lít
|
4,20
|
* Sơn, dưỡng móng tay
|
ml
|
0,07
|
* Thuốc nhuộm tóc (60ml/hộp, 2
lọ/hộp)
|
hộp
|
0,60
|
* Vaselin thoa da
|
lít
|
2,00
|
5/ Mỹ phẩm dùng cho trẻ em
|
|
|
* Dầu tắm
|
lít
|
3,90
|
* Dầu gội đầu
|
lít
|
2,00
|
* Nước tắm
|
lít
|
1,80
|
* Phấn rôm
|
100gr
|
0,45
|
* Sữa rửa mặt
|
lít
|
4,30
|
6/ Xà phòng
|
|
|
* Xà phòng (Savon) thơm
|
|
|
+ Hiệu Coast,FA,Zest
|
kg
|
2,20
|
+ Hiêu khác
|
kg
|
1,80
|
* Xà phòng giặt (bột)
|
kg
|
1,20
|
* Xà phòng giặt (bánh)
|
kg
|
0,90
|
|
|
|
Chương 34
|
|
|
1/ Chất tẩy rửa:
|
|
|
* Chất tẩy, khử mùi bồn cầu
loại đóng gói để bán lẻ
|
kg
|
1,80
|
* Nước tẩy các loại (loại đóng
gói để bán lẻ)
|
lít
|
0,50
|
* Nước làm mềm quần áo sau khi
giặt (loại đóng gói để bán lẻ)
|
lít
|
0,50
|
* Nước lau đầu từ
|
lít
|
0,30
|
* Chất tẩy rửa dầu mỡ các loại
|
kg
|
1,80
|
* Chất tẩy rửa rỉ, sét các
loại
|
kg
|
1,50
|
2/ Sáp đánh bóng, xi, nến:
|
|
|
* Sáp đánh bóng, bôi trơn
|
kg
|
2,40
|
* Xi đánh giày dạng nước (dạng
lỏng)
|
lít
|
7,00
|
* Xi đánh giày dạng khác
|
kg
|
5,00
|
* Dầu bóng dạng lỏng
|
lít
|
1,20
|
* Dầu bóng đựng trong bình xịt
(Spray Wax), 0,75lít/bình
|
bình
|
1,00
|
* Chất đánh bóng kim loại
|
kg
|
1,50
|
* Kem đánh bóng xe
|
kg
|
2,00
|
* Nến cây các loại:
|
|
|
+ Loại có mùi thơm
|
kg
|
0,50
|
+ Loại không có mùi thơm
|
kg
|
0,30
|
3/ Chất bôi trơn
|
|
|
* Mỡ bôi trơn loại không chịu
nhiệt (dưới 1000C)
|
kg
|
0,85
|
* Mỡ bôi trơn loại chịu nhiệt
(từ 1000C trở lên)
|
kg
|
1,50
|
* Chất bôi trơn sợi dệt (dầu
tẩm sợi)
|
kg
|
0,65
|
4/ Dầu nhờn:
|
|
|
* Dầu nhờn động cơ hai thì
|
lít
|
0,70
|
* Dầu nhờn động cơ bốn thì
|
lít
|
0,80
|
* Dầu thuỷ lực
|
lít
|
1,20
|
* Dầu hộp số
|
lít
|
1,20
|
* Dầu cắt gọt
|
lít
|
1,20
|
* Dầu thắng (phanh)
|
lít
|
1,20
|
* Dầu bảo quản
|
lít
|
0,80
|
* Dầu biến thế
|
lít
|
0,70
|
* Dầu nhờn loại khác
|
lít
|
0,70
|
* Các loại dầu nhờn nêu trên
nếu đóng trong thùng (200lít/thùng) thì tính bằng 70% khung giá trên
|
|
|
* Phôi xà phòng
|
tấn
|
550,00
|
|
|
|
Chương 35
|
|
|
* Keo dán:
|
|
|
+ Loại đóng vỉ, tuýp dưới 20gr
|
kg
|
10,00
|
+ Loại đóng vỉ, tuýp từ 20gr
đến 120 gr
|
kg
|
6,00
|
+ Loại đóng vỉ, tuýp trên
120gr
|
kg
|
2,00
|
+ Loại chưa đóng vỉ, tuýp
|
kg
|
1,00
|
* Keo bẫy chuột
|
kg
|
3,50
|
* Miếng vá cao su dùng để vá
ruột xe
|
kg
|
1,50
|
|
|
|
Chương 36
|
|
|
* Xăng thơm dùng cho bật lửa
|
lít
|
3,00
|
* Đá lửa
|
kg
|
7,00
|
* Diêm bao
|
10
bao
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Chương 37
|
|
|
1/ Phim chụp ảnh:
|
|
|
* Phim hiệu Kodak
|
|
|
+ Phim màu kodak - Gold
|
|
|
- Loại Negative (dùng chụp
thông thường)
|
|
|
-- Loại 24 kiểu
|
cuộn
|
1,30
|
-- Loại 36 kiểu
|
cuộn
|
1,60
|
- Loại chuyên dụng
|
cuộn
|
3,20
|
+ Phim màu hiệu Kodak
Kadakrome
|
|
|
- Loại 64 PU Including
Processing KR 135/36
|
cuộn
|
3,20
|
- Loại 200 PU Including
Procesing KR 135/36
|
cuộn
|
3,60
|
+ Phim màu hiệu Kodak GB
135/36 Gold 200 GEN4
|
cuộn
|
1,60
|
+ Phim màu hiệu Kodak Funsuc
English for export 24 kiểu
|
|
|
- CAT No 400584
|
cuộn
|
3,20
|
- CAT No 400733
|
cuộn
|
7,30
|
* Phim màu hiệu Konica
|
|
|
+ Loại 24 kiểu
|
cuộn
|
1,20
|
+ Loại 36 kiểu
|
cuộn
|
1,40
|
* Phim màu hiệu Mitsubishi
|
cuộn
|
1,00
|
* Phim màu hiệu agfa
|
|
|
+ Loại Negative
|
|
|
- loại 12 kiểu
|
cuộn
|
0,40
|
- Loại 24 kiểu
|
cuộn
|
1,20
|
- Loại 36 kiểu
|
cuộn
|
1,30
|
+ Loại Portrait XPS - 160
|
cuộn
|
1,80
|
+ Loại Ultra 50/120
|
cuộn
|
2,00
|
+ Loại Chrome RSX
|
cuộn
|
2,40
|
* Phim màu hiệu Fuji
|
|
|
+ Loại Negative ( dùng chụp thông
thường)
|
|
|
-Loại 12 kiểu
|
cuộn
|
0,60
|
-Loại 36 kiểu
|
cuộn
|
1,20
|
+ Loại dùng chụp chuyên dụng
|
cuộn
|
1,70
|
* Phim màu hiệu Polaroid, loại
ảnh lấy ngay
|
tấm
|
0,60
|
* Phim màu các hiệu khác tính
tương đương loại agfa
|
|
|
* Phim chụp ảnh đen trắng
|
cuộn
|
0,80
|
* Phim nhựa màu dùng cho điện
ảnh (đã ghi)
|
mét
|
0,50
|
* Phim chuyên dùng ngành in
dùng cho chế bản màu điện tử đã phủ lớp nhạy sáng chưa phơi sáng khổ 460mm x
60m
|
cuộn
|
144,00
|
* Phim X-quang các hiệu
|
tấm
|
0,10
|
2/ Giấy ảnh:
|
|
|
* Giấy ảnh màu dạng cuộn
|
m2
|
2,00
|
* Giấy ảnh màu dạng tờ
|
m2
|
2,20
|
* Giấy ảnh đen, trắng
|
m2
|
1,80
|
|
|
|
Chương 38
|
|
|
* Bình xịt muỗi, gián
(600ml/bình)
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
bình
|
0,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
bình
|
1,20
|
+ Bình có dung tích khác quy
đổi tương đương để tính
|
|
|
* Chất hồ sợi, vải
|
tấn
|
800,00
|
* Chất làm mềm sợi
|
tấn
|
1.000,00
|
* Bột nhựa dạng hỗn hợp (nhựa
Melamine)
|
tấn
|
1.100,00
|
* Bột dập lửa
|
tấn
|
200,00
|
* Bột chịu lửa các loại
|
tấn
|
560,00
|
* Dầu chế biến cao su loại
P140
|
tấn
|
260,00
|
* Dầu hoá dẻo cao su “FLEXON 112”
|
tấn
|
300,00
|
* Dầu hoá dẻo DOP dùng trong
sản xuất nhựa
|
tấn
|
500,00
|
* Acid béo
|
tấn
|
250,00
|
* Acid citric
|
tấn
|
1.000,00
|
* Acid Oleic
|
tấn
|
600,00
|
* Acid Stearic
|
tấn
|
600,00
|
* Acid formic
|
tấn
|
470,00
|
|
|
|
Chương 39
|
|
|
1/ ống nước, co nối ống bằng
nhựa:
|
|
|
* Co nối ống
|
kg
|
3,00
|
* ống nhựa PVC
|
|
|
- Phi dưới 16mm
|
mét
|
0,10
|
- Phi 16mm đến dưới 25mm
|
mét
|
0,15
|
- Phi 25mm đến dưới 30mm
|
mét
|
0,25
|
- Phi 30mm đến dưới 50mm
|
mét
|
0,35
|
- Phi 50 mm đến dưới 60mm
|
mét
|
0,65
|
- Phi 60mm đến dưới 80mm
|
mét
|
0,75
|
- Phi 80mm đến dưới 100mm
|
mét
|
1,00
|
- Phi 100mm đến dưới 125mm
|
mét
|
1,40
|
- Phi 125mm đến dưới 150mm
|
mét
|
2,00
|
- Phi 150mm
|
mét
|
3,20
|
- Phi trên 150mm
|
mét
|
3,50
|
* Van nước bằng nhựa:
|
|
|
- Phi dưới 22mm
|
chiếc
|
0,50
|
- Phi 22mm đến dưới 26mm
|
chiếc
|
0,80
|
- Phi 26mm đến dưới 34mm
|
chiếc
|
1,00
|
- Phi 34mm đến dưới 42mm
|
chiếc
|
1,60
|
- Phi 42mm
|
chiếc
|
2,20
|
- Phi trên 42mm
|
chiếc
|
2,50
|
2/ Các sản phẩm nhựa khác
|
|
|
* Băng keo, khổ rộng dưới 20cm
:
|
|
|
+ Loại chưa in hình, in chữ:
|
|
|
- Loại dính 2 mặt
|
kg
|
1,30
|
- Loại dính 1 mặt
|
kg
|
0,80
|
+Loại đã in hình, in chữ tính
tăng thêm 20%
|
|
|
* Màng (tấm, phiến) plastic
tráng keo, một mặt có 01 lớp giấy baỏ vệ:
|
|
|
+ Loại chưa in hình, in chữ :
|
|
|
- Khổ trên 1m
|
kg
|
1,20
|
- Khổ đến 1m
|
kg
|
0,70
|
+ Loại đã in hình, in chữ
tính tăng thêm 20%
|
|
|
* Màng xốp PSP chưa in hình,
in chữ, in nhãn và in màu dày từ 2mm đến 3mm
|
kg
|
1,60
|
* Màng phức hợp phản quang
chưa in nhãn có 1 lớp keo
|
kg
|
1,70
|
* Băng chỉ xé bao bì thuốc lá
|
kg
|
10,00
|
* Phoocmica màu:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
m2
|
0,60
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
m2
|
1,00
|
* Mica trơn hoặc hoa (chưa
tráng thuỷ dạng tấm)
|
|
|
- Dày dưới 2mm
|
m2
|
1,40
|
- Dày từ 2mm trở lên
|
m2
|
2,00
|
* Mica đã tráng thuỷ tính bằng
120% loại chưa tráng thuỷ
|
|
|
* Chiếu nilon (2 x 1,5)mét
|
chiếc
|
1,20
|
* Tấm PVC, PP trải sàn:
|
|
|
- Loại dày dưới 2mm
|
m2
|
0,60
|
- Loại dày từ 2mm trở lên
|
m2
|
1,00
|
* Nẹp nhựa dạng cuộn dùng để
dán sản phẩm gỗ :
|
|
|
- (rộng 21 x dày2)mm
|
mét
|
0,05
|
- (rộng 28 x dày 2)mm
|
mét
|
0,08
|
* Bìa hồ sơ bằng nhựa, không
kẹp các cỡ
|
chiếc
|
0,30
|
* Bìa kẹp hồ sơ bằng nhựa, có
kẹp các cỡ
|
chiếc
|
0,50
|
* Bìa kẹp hồ sơ bằng giấy cứng
phủ nhựa, có kẹp 2 lỗ
|
|
|
+ Loại gáy dày từ 4 cm trở
xuống
|
chiếc
|
0,70
|
+ Loại gáy dày trên 4cm đến
8cm
|
chiếc
|
1,20
|
+ Loại gáy dày trên 8cm
|
chiếc
|
1,50
|
* Nẹp nhựa dùng kẹp hồ sơ
|
chiếc
|
0,02
|
* Túi đựng hồ sơ bằng nhựa các
cỡ
|
chiếc
|
0,05
|
* Đĩa bằng nhựa melamine:
|
|
|
- Loại phi dưới 15cm
|
chiếc
|
0,10
|
- Loại phi từ 15 đến dưới 25cm
|
chiếc
|
0,25
|
- Loaị phi từ 25cm trở lên
|
chiếc
|
0,50
|
* Bát bằng nhựa melamine (loại
phi 10cm trở xuống)
|
chiếc
|
0,08
|
* Đũa nhựa do Trung quốc sản
xuất (1000 đôi/ thùng)
|
thùng
|
10,00
|
* Thìa, nĩa các cỡ bằng nhựa
melamine
|
chiếc
|
0,03
|
* Muôi (vá) bằng nhựa melamine
|
chiếc
|
0,15
|
* Cái mở bia (Khui) bằng nhựa
cứng, cỡ (12 x 5)cm
|
chiếc
|
0,20
|
* Hộp xốp đựng cơm loại dùng
một lần (3,5kg/thùng)
|
thùng
|
4,00
|
* Vỉ đựng nước đá trong tủ
lạnh
|
chiếc
|
0,10
|
* Lọ đựng gia vị
|
chiếc
|
0,15
|
* Lọ đựng tăm
|
chiếc
|
0,15
|
* Thớt cỡ 24 x 38cm
|
chiếc
|
1,20
|
* Phễu các cỡ
|
chiếc
|
0,05
|
* Hộp đựng xà phòng các cỡ
|
chiếc
|
0,15
|
* Hộp cắm dao cáccỡ
|
chiếc
|
0,18
|
* Giá để ly, cốc
|
chiếc
|
0,50
|
* ống đựng đũa các cỡ
|
chiếc
|
0,15
|
* Rổ, rá, rây lọc các loại
|
chiếc
|
0,20
|
* Đồ chùi xoong nồi:
|
|
|
- Loại (7 x 10)cm
|
chiếc
|
0,02
|
- Loại tấm (75 x 100)cm
|
tấm
|
0,45
|
- Loại kích cỡ khác thì quy
đổi theo kích cỡ loại tấm (75 x 100)cm để tính
|
|
|
* Cây chà sàn nhà, chà toilet:
|
|
|
- Dài dưới 1m
|
chiếc
|
0,30
|
- Dài từ 1m trở lên
|
chiếc
|
0,50
|
* Cây lau nhà, lau tường:
|
|
|
- Dài dưới 1m
|
chiếc
|
0,40
|
- Dài từ 1m trở lên
|
chiếc
|
0,60
|
* Mút lau kính các loại
|
chiếc
|
0,10
|
* Chậu, thau:
|
|
|
- Phi dưới 30cm
|
chiếc
|
0,15
|
- Phi từ 30cm trở lên
|
chiếc
|
0,25
|
* Dụng cụ vắt cam
|
chiếc
|
0,20
|
* Bình sữa em bé
|
chiếc
|
0,30
|
* Núm vú em bé:
|
|
|
- Loại dùng để ngậm
|
chiếc
|
0,20
|
- Loại dùng để bú bình
|
chiếc
|
0,15
|
* Gạt tàn thuốc lá bằng nhựa,
đường kính dưới 10cm do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,05
|
* ấm trà (có lưới lọc) vỏ
nhựa, dung tích 1,2 lít trở xuống do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,50
|
* ống hút, phi 4mm:
|
|
|
- Dài từ 10 cm
(thùng/84.000cái)
|
thùng
|
45,00
|
- Dài 15cm - 17cm (thùng/
35.000cái)
|
thùng
|
50,00
|
* Ca, ly, gáo từ 2 lít trở
xuống (sử dụng nhiều lần)
|
chiếc
|
0,15
|
* Ly nhựa PET loại dùng 1 lần
(dung tích từ 220ml trở xuống)
|
100
chiếc
|
0,20
|
* Bình nhựa đựng nước (trừ
chai PET)
|
|
|
+ Bình dùng cho trẻ em, có
ống hút:
|
|
|
- Loại dưới 0,5 lít
|
chiếc
|
0,20
|
- Loại từ 0,5 lít đến dưới 1,0
lít
|
chiếc
|
0,30
|
+ Bình có vòi ấn, vòi gạt:
|
|
|
- Loại dưới 3 lít
|
chiếc
|
1,20
|
- Loại từ 3 - dưới 4 lít
|
chiếc
|
1,80
|
- Loại từ 4 - dưới 6 lít
|
chiếc
|
2,40
|
- Loại từ 6 - dưới 8 lít
|
chiếc
|
2,70
|
- Loại từ 8 - dưới 10 lít
|
chiếc
|
3,00
|
- Loại từ 10 lít trở lên
|
chiếc
|
3,50
|
* Thùng nhựa giữ lạnh:
|
|
|
- Loại 15 lít
|
chiếc
|
10,00
|
- Loại 20 lít
|
chiếc
|
15,00
|
- Loại 25 lít
|
chiếc
|
20,00
|
- Loại 75 lít
|
chiếc
|
25,00
|
* Thùng đựng rác có nắp đậy,
có cần đạp bật nắp
|
|
|
- Loại 5 đến 10 lít
|
chiếc
|
0,80
|
- Loại trên 10 lít
|
chiếc
|
1,00
|
* Xô nhựa, làn nhựa:
|
|
|
- Loại cao dưới 30 cm
|
chiếc
|
0,30
|
- Loại từ 30cm trở lên
|
chiếc
|
0,50
|
* Giá, kệ để giày, dép các
loại
|
|
|
- Loại 2 tầng (31 x 17 x 30)cm
|
chiếc
|
3,00
|
- Loại 3 tầng (56 x 22 x
110)cm
|
chiếc
|
2,00
|
- Loại 4 tầng (56 x 22 x140)cm
|
chiếc
|
3,50
|
- Loại 5 tầng (56 x 22 x
170)cm
|
chiếc
|
5,00
|
* Giá phơi đồ 2 tầng, cao:
|
|
|
- Dưới 1,5m
|
chiếc
|
1,50
|
- Loại 1,5m
|
chiếc
|
2,00
|
- Loại trên 1,5m
|
chiếc
|
2,50
|
* Khung ảnh nhựa:
|
|
|
- Cỡ dưới (15 x 20)cm
|
chiếc
|
0,40
|
- Cỡ (từ 15 đến 25)cm x (từ 20
đến 40)cm
|
chiếc
|
0,70
|
* Tủ (hộp, giá) để bàn dùng để
đựng băng, đĩa nhạc các cỡ:
|
|
|
- Dùng đựng băng cassette
(loại chứa 20 băng)
|
chiếc
|
1,00
|
- Dùng đựng đĩa CD (loại chứa
24 đĩa)
|
chiếc
|
1,20
|
- Dùng đựng băng Video (chứa
15 băng)
|
chiếc
|
1,50
|
- Dùng đựng đĩa mềm vi tính
|
chiếc
|
1,00
|
* Hộp nhựa đựng 1 đĩa CD
|
chiếc
|
0,25
|
* Vỏ hộp băng (kể cả bao
ngoài)
|
|
|
- Loại dùng cho băng Video
Cassette
|
chiếc
|
0,15
|
- Loại dùng cho băng Cassette
|
chiếc
|
0,08
|
* Vỏ hộp băng nếu thiếu bao bì
trừ 20% giá trên
|
|
|
* Vỏ tivi bằng nhựa (vỏ trước
= vỏ sau)
|
|
|
- Loại 14 inch
|
bộ
|
7,00
|
- Loại 21inch
|
bộ
|
10,00
|
- Các loại vỏ nhựa cỡ khác
tính quy đổi theo loại 21 inch
|
|
|
* Bộ ruột xả nước bệ xí bệt
đồng bộ
|
bộ
|
2,00
|
* Bộ xả lavabo bằng nhựa
|
bộ
|
0,50
|
* Gạch nhựa sàn nước (30 x
30)cm
|
tấm
|
0,20
|
* Nắp đậy bàn cầu bằng nhựa
|
chiếc
|
3,50
|
* Hộp đựng giấy vệ sinh bằng
nhựa
|
chiếc
|
0,40
|
* Túi lưới giặt đồ dùng cho
máy giặt, 30cm/chiều
|
chiếc
|
1,00
|
* Móc dán tường bằng nhựa (12
chiếc/lố)
|
lố
|
1,00
|
* Kẹp phơi quần áo 12 chiếc/vỉ
|
vỉ
|
0,40
|
* Hoa nilon các
loại(100cành/thùng)
|
thùng
|
30,00
|
* Miếng xốp cắm hoa, cỡ (23 x
12 x 8)cm; 20 miếng/thùng
|
thùng
|
3,00
|
* Nilon làm nguyên liệu sản
xuất băng vệ sinh
|
kg
|
3,50
|
* Nylon dùng để ép plastic
|
kg
|
0,60
|
* Dây buộc bằng nhựa khổ 1 đến
2cm, dạng cuộn
|
kg
|
0,90
|
* Dây nhựa phụ kiện chiếu tre
Trung quốc, (0,2 x 0,5)cm đã khoan lỗ
|
kg
|
0,60
|
* Dây đan vợt cầu lông, tennis
|
kg
|
3,00
|
* Sợi cước (không dùng để đan
vợt cầu lông)
|
kg
|
2,20
|
* Nguyên liệu sản xuất đầu lọc
thuốc lá celulose acetate tow
|
kg
|
3,50
|
* Phụ liệu bằng nhựa dùng
trang trí giày, dép, túi xách, kể cả khoá móc, kẹp, chốt, cài...
|
|
|
- Nhựa thường
|
kg
|
2,00
|
- Nhựa xi
|
kg
|
3,00
|
* Phôi nút áo bằng nhựa
|
kg
|
2,00
|
* Khớp nhựa cách điện
|
kg
|
2,00
|
* Chổi quét bụi bằng nhựa
|
cái
|
0,10
|
* Dép nhựa các loại
|
đôi
|
0,30
|
* Cup thể thao bằng nhựa:
|
|
|
- Loại cao 12cm
|
chiếc
|
1,00
|
- Loại cao 14cm
|
chiếc
|
1,20
|
- Loại cao 20 cm
|
chiếc
|
1,50
|
* Nguyên liệu nhựa:
|
|
|
- Bột nhựa PVC
|
tấn
|
700,00
|
- Hạt nhựa PVC
|
tấn
|
920,00
|
- Hạt nhựa HDPE
|
tấn
|
550,00
|
- Hạt nhựa polyethylen
|
tấn
|
650,00
|
- Hạt nhựa polypropylen
|
tấn
|
750,00
|
- Hạt nhựa polystyrene
|
tấn
|
550,00
|
- Hạt nhựa ABS
|
tấn
|
800,00
|
|
|
|
Chương 40
|
|
|
|
|
|
* Cao su thiên nhiên:
|
|
|
- Mủ cao su nguyên liệu
|
kg
|
0,30
|
- Cao su thành phẩm
|
|
|
- - CSK 5 và 5L
|
kg
|
0,50
|
- - CSK 10
|
kg
|
0,47
|
- - CSK 20
|
kg
|
0,42
|
* Cao su nhân tạo
|
|
|
- Loại trắng
|
kg
|
1,40
|
- Loại vàng
|
kg
|
1,00
|
- Loại nâu, đen
|
kg
|
0,70
|
* Dây curoa các loại:
|
|
|
+ Loại dùng trong máy móc
thiết bị:
|
|
|
- Loại rộng từ 1cm trở xuống
|
m
|
0,20
|
- Loại rộng trên 1cm đến 1,4cm
|
m
|
0,40
|
- Loại rộng trên 1,4cm đến
1,7cm
|
m
|
0,50
|
- Loại rộng trên 1,7cm đến
2,4cm
|
m
|
1,00
|
- Loại rộng trên 2,4cm đến
3,0cm
|
m
|
1,80
|
- Loại rộng trên 3,0cm
|
m
|
2,50
|
+ Loại dùng cho cassette
|
chiếc
|
0,04
|
* ống dẫn bằng cao su lưu hoá
do Trung quốc sản xuất :
|
|
|
- Phi 6mm đến 8mm, 50m/cuộn
|
cuộn
|
4,00
|
- Phi 13mm, 20m/cuộn
|
cuộn
|
3,50
|
- Phi 32mm, 20m/cuộn
|
cuộn
|
5,00
|
- Phi 19mm, 20m/cuộn
|
cuộn
|
4,50
|
- Phi 26mm, 20m/cuộn
|
cuộn
|
4,80
|
* Tấm cao su lưu hoá
|
|
|
- Độ dày 5mm
|
m2
|
1,00
|
- Độ dày trên 5mm
|
m2
|
1,20
|
* Tấm cao su xốp để con chuột
máy vi tính, (15 x 20)cm
|
Tấm
|
0,15
|
* Tấm cao su lót thảm, dày từ
6 - 10mm
|
m2
|
0,85
|
* Tấm cao su để chùi chân
|
m2
|
1,00
|
* Tấm lót trẻ em bằng cao su,
(60 x 90)cm
|
tấm
|
2,50
|
* Tẩy (gum) học sinh, loại dài
đến 4cm, (tá = 12cái)
|
tá
|
0,45
|
|
|
|
Chương 42
|
|
|
1/ Vali, cặp (diplomat) các
loại:
|
|
|
* Do Trung quốc, SNG sản xuất:
|
|
|
+ Loại to có đường chéo từ
75cm trở lên:
|
|
|
- Loại có khoá số
|
chiếc
|
8,50
|
- Loại không có khoá số
|
chiếc
|
6,50
|
+ Loại vừa có đường chéo
trên 50cm đến dưới 75cm:
|
|
|
- Loại có khoá số
|
chiếc
|
4,50
|
- Loại không có khoá số
|
chiếc
|
3,50
|
+ Loại nhỏ có đường chéo đến
50cm:
|
|
|
- Loại có khoá số
|
chiếc
|
2,80
|
- Loại không có khoá số
|
chiếc
|
2,20
|
* Do các nước khác sản xuất:
|
|
|
+ Loại to có đường chéo từ
75cm trở lên:
|
|
|
- Loại có khoá số
|
chiếc
|
16,00
|
- Loại không có khoá số
|
chiếc
|
13,00
|
+ Loại vừa có đường chéo
trên 50cm đến dưới 75cm:
|
|
|
- Loại có khoá số
|
chiếc
|
11,00
|
- Loại không có khoá số
|
chiếc
|
9,00
|
+ Loại nhỏ có đường chéo đến
50cm:
|
|
|
- Loại có khoá số
|
chiếc
|
5,00
|
- Loại không có khoá số
|
chiếc
|
4,00
|
2/ Túi xách:
|
|
|
* Túi du lịch:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất :
|
|
|
- Loại 1 tầng
|
chiếc
|
0,90
|
- Loại 2 tầng
|
chiếc
|
1,70
|
- Loại 3 tầng
|
chiếc
|
2,60
|
+ Do các nước khác sản xuất:
|
|
|
- Loại 1 tầng
|
chiếc
|
1,50
|
- Loại 2 tầng
|
chiếc
|
3,00
|
- Loại 3 tầng
|
chiếc
|
4,50
|
* Túi đựng vợt tennis:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất:
|
|
|
- Loại 2 ngăn
|
chiếc
|
3,50
|
- Loại 3 ngăn
|
chiếc
|
4,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
tính bằng 150% loại do Trung quốc sản xuất
|
|
|
* Cặp học sinh giả da
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
* Túi xách nữ (ví đầm) bằng da
|
|
|
+ Do Trung quôc sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
4,00
|
* Loại túi xách nữ giả da tính
bằng 30% túi bằng da
|
|
|
* Ví nam bằng da
|
chiếc
|
3,00
|
* Ví nam giả da
|
chếc
|
1,00
|
* Ba lô trẻ em:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung
quốc sản xuất:
|
|
|
- Bằng vải
|
Chiếc
|
1,50
|
- Bằng vải giả da
|
Chiếc
|
3,00
|
+ Do Trung quốc sản xuất
tính bằng 50% loại do các nước ngoài TQ sản xuất
|
|
|
3/ Các sản phẩm khác:
|
|
|
* Thắt lưng bằng da, có đầu
khoá
|
chiếc
|
2,50
|
* Thắt lưng giả da có đầu
khoá:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
1,50
|
* Găng tay giả da
|
đôi
|
0,70
|
* Bao kính bằng vải giả da
|
chiếc
|
0,10
|
* Túi đựng đĩa CD bằng simili,
(15 x 15)cm và (30 x 15)cm
|
Chiếc
|
0,25
|
* Túi ủ bình sữa bằng mousse
bọc simili:
|
|
|
- Loại 1 ngăn (12chiếc/tá)
|
tá
|
5,00
|
- Loại 2 ngăn (12 chiếc/tá)
|
tá
|
5,50
|
* Bao da điện thoại di động
(leather case)
|
chiếc
|
2,00
|
|
|
|
Chương 43
|
|
|
* áo khoác bằng lông hoá học cho
người lớn
|
chiếc
|
10,00
|
* áo khoác bằng lông hoá học
cho trẻ em (dưới 16 tuổi)
|
chiếc
|
7,00
|
* áo khoác bằng lông thú cho
người lớn
|
chiếc
|
35,00
|
* áo khoác lông thú cho trẻ em
(dưới 16 tuổi)
|
chiếc
|
25,00
|
* Vải giả lông thú khổ 1,6m
|
m
|
7,50
|
|
|
|
Chương 44
|
|
|
* Ván ép bằng bột gỗ ép
(carton isorel)
|
|
|
+ Loại không phủ nhựa, sơn
hoặc dán giấy :
|
|
|
- Dày từ 3mm trở xuống
|
m2
|
0,50
|
- Dày trên 3mm đến 6mm
|
m2
|
1,00
|
- Dày trên 6mm đến 9mm
|
m2
|
1,50
|
- Dày trên 9mm đến 12mm
|
m2
|
2,00
|
- Dày trên 12mm đến 18mm
|
m2
|
3,00
|
- Dày trên 18mm đến 25mm
|
m2
|
3,50
|
- Dày trên 25mm
|
m2
|
4,00
|
+ Loại có phủ nhựa, sơn hoặc
dán giấy 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy.
|
|
|
+ Loại có phủ nhựa, sơn hoặc
dán giấy 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy.
|
|
|
* Ván dăm gỗ ép:
|
|
|
+ Loại không phủ nhựa hoặc
sơn:
|
|
|
- Dày từ 3mm trở xuống
|
m2
|
0,30
|
- Dày trên 3mm đến 6mm
|
m2
|
0,50
|
- Dày trên 6mm đến 9mm
|
m2
|
0,80
|
- Dày trên 9mm đến 12mm
|
m2
|
1,30
|
- Dày trên 12mm đến 18mm
|
m2
|
1,70
|
- Dày trên 18mm đến 25mm
|
m2
|
2,20
|
- Dày trên 25mm
|
m2
|
2,70
|
+ Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 1
mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa hoặc sơn
|
|
|
+ Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 2
mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa hoặc sơn
|
|
|
* Gỗ xẻ, gỗ hộp:
|
|
|
+ Nhóm I
|
m3
|
340,00
|
+ Nhóm II
|
m3
|
200,00
|
+ Nhóm III
|
m3
|
130,00
|
+ Nhóm IV
|
m3
|
80,00
|
+ Nhóm V
|
m3
|
60,00
|
+ Nhóm VI
|
m3
|
40,00
|
* Gỗ tròn tính bằng 70% giá gỗ
xẻ của các nhóm quy định ở trên
|
|
|
* Riêng gỗ cao su:
|
|
|
- Gỗ xẻ
|
m3
|
200,00
|
- Gỗ tròn, lạng mỏng
|
m3
|
90,00
|
* Gỗ dầu đỏ Lào (N5)
|
m3
|
125,00
|
* Gỗ chò Lào
|
m3
|
135,00
|
* Gậy chọc bi - a bằng gỗ
|
cây
|
0,50
|
* Đũa tre, gỗ:
|
|
|
- Có chạm trổ
|
đôi
|
0,05
|
- Loại thường
|
đôi
|
0,02
|
|
|
|
Chương 46
|
|
|
* Chiếu tre do Trung quốc sản
xuất:
|
|
|
- Khổ 1,00m x 2,00m
|
Chiếc
|
2,00
|
- Khổ 1,20m x 2,00m
|
Chiếc
|
3,50
|
- Khổ 1,60 m x 2,00m
|
Chiếc
|
5,00
|
- Chiếu tre có kích cỡ khác
thì quy đổi theo khung giá loại khổ (1,00 x 2,00)m
|
|
|
* Bộ mành bằng cói (kích thước
1,2m x 2,2m), 15 tấm/bộ
|
bộ
|
4,00
|
|
|
|
Chương 47
|
|
|
* Giấy phế liệu thu hồi từ
thùng carton giấy các loại
|
tấn
|
130,00
|
* Giấy vụn loại khác (phế
liệu từ quá trình sản xuất và sử dụng)
|
tấn
|
55,00
|
* Bột giấy:
|
|
|
- Loại BCTMP; CTMP; TMP;DIP
|
tấn
|
350,00
|
- Loại sản xuất từ gỗ và tre,
nứa bằng phương pháp hoá học:
|
|
|
- - Có tẩy
|
tấn
|
450,00
|
- - Không tẩy
|
tấn
|
370,00
|
|
|
|
Chương 48
|
|
|
1/ Giấy và bìa các loại:
|
|
|
1.1/ Giấy và bìa tráng, láng,
phủ 2 mặt (trừ giấy in, giấy viết, giấy photocopy):
|
|
|
- Loại định lượng dưới 64gr/m2
|
tấn
|
1.400,00
|
- Loại định lượng từ 64gr/m2
đến dưới 80gr/m2
|
tấn
|
1.100,00
|
- Loại định lượng từ 80gr/m2
đến dưới 120gr/m2
|
tấn
|
900,00
|
- Loại định lượng từ 120gr/m2
đến dưới 230gr/m2
|
tấn
|
770,00
|
- Loại định lượng từ 230gr/m2
đến dưới 350gr/m2
|
tấn
|
630,00
|
- Loại định lượng từ 350gr trở
lên
|
tấn
|
550,00
|
1.2/ Giấy và bìa tráng, láng,
phủ 1 mặt (trừ giấy in, giấy viết, giấy photocopy ) tính bằng 90% giấy tráng,
láng, phủ 2 mặt quy định nêu trên
|
|
|
1.3/ Giấy và bìa không tráng,
láng, phủ(trừ giấy in, giấy viết, giấy photocopy)
|
tấn
|
480,00
|
1.4/ Các loại giấy khác
|
|
|
* Giấy làm nguyên liệu để sản
xuất giấy than
|
tấn
|
750,00
|
* Giấy làm nguyên liệu sản
xuất thuốc lá :
|
|
|
+ Vấn đầu lọc thuốc lá (giấy
sáp vàng)
|
tấn
|
2.100,00
|
+ Vấn điếu thuốc lá
|
tấn
|
1.600,00
|
* Giấy dán tường giả vân gỗ
|
tấn
|
1.000,00
|
* Giấy phức hợp dùnglàm bao
bì đựng sữa, dạng hoàn chỉnh
|
tấn
|
5.500,00
|
* Giấy cốt để sản xuất giấy
dầu
|
tấn
|
130,00
|
2/ Các sản phẩm của giấy
|
|
|
*Album các loại
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất :
|
|
|
- Khổ dưới (25 x 39)cm
|
cuốn
|
0,70
|
- Khổ từ (23 x 33)cm trở lên
|
cuốn
|
0,55
|
+ Do các nước khác sản xuất:
|
|
|
- Khổ dưới (15 x 30)cm
|
cuốn
|
0,80
|
- Khổ từ (15 x 30)cm trở lên
|
cuốn
|
1,40
|
* Thùng carton, hộp bằng giấy,
bìa
|
tấn
|
600,00
|
* Sổ ghi số điện thoại:
|
|
|
- Loại dưới 50 trang:
|
|
|
- - Loại (5 x 7)cm
|
quyển
|
0,10
|
- - Loại (14 x 7)cm
|
quyển
|
0,20
|
- Loại từ 50 trang trở lên
tính bằng 120% loại trên
|
|
|
* Sổ tay các loại:
|
|
|
- Loại (20 x 27)cm
|
|
|
- - Dưới 100 trang
|
quyển
|
0,50
|
- - Từ 100 trang đến 200 trang
|
quyển
|
0,70
|
- - Trên 200 trang
|
quyển
|
1,00
|
- Loại (13 x 18)cm và (17 x
22)cm:
|
|
|
- - Dưới 100 trang
|
quyển
|
0,35
|
- - Từ 100 trang đến 200 trang
|
quyển
|
0,50
|
- - Trên 200 trang
|
quyển
|
0,70
|
- Loại (10 x 18)cm
|
|
|
- - Dưới 100 trang
|
quyển
|
0,20
|
- - Từ 100 trang đến 200 trang
|
quyển
|
0,40
|
- - Trên 200 trang
|
quyển
|
0,50
|
* Giấy ghi chú có keo dán trên
đầu (100 tờ/tập)
|
|
|
- Loại (2 x 3) inch
|
tập
|
0,05
|
- Loại (3 x 3) inch
|
tập
|
0,07
|
- Loại (3 x 4) inch
|
tập
|
0,10
|
- Loại (3 x 5) inch
|
tập
|
0,13
|
* Giấy lót tủ chống côn trùng,
(45 x 100)cm, 5tấm/gói
|
gói
|
1,50
|
* Nhãn giấy các loại đã in
sẵn, đã cắt rời
|
kg
|
2,00
|
* Nhãn giấy các loại chưa in,
đã cắt rời
|
kg
|
1,00
|
* Băng keo giấy dạng cuộn, khổ
rộng đến 20cm
|
kg
|
1,00
|
* Tã lót trẻ sơ sinh (bỉm trẻ
em bằng bông giấy sử dụng một lần):
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,04
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
0,06
|
* Băng vệ sinh phụ nữ:
|
|
|
- Loại có cánh:
|
|
|
- - Dài đến 23cm
|
chiếc
|
0,04
|
- - Dài trên 23cm
|
chiếc
|
0,06
|
- Loại không có cánh:
|
|
|
- - Dài đến 23cm
|
chiếc
|
0,02
|
- - Dài trên 23cm
|
chiếc
|
0,04
|
- Loại do Trung quốc sản xuất
tính bằng 50% khung giá trên
|
|
|
* Giấy vệ sinh (toilet paper)
loại 100 cuộn/thùng, 70- 80 gr/cuộn
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
thùng
|
2,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
thùng
|
5,00
|
* Khăn giấy mềm, không mùi,
(200 x 228)mm
|
tấn
|
1.600,00
|
|
|
|
Chương 49
|
|
|
1/ Thiếp chúc mừng năm mới,
giáng sinh, thiếp mời:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
|
|
- Loại không phát nhạc
|
chiếc
|
0,02
|
- Loại có phát nhạc
|
chiếc
|
0,04
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
|
|
- Loại không phát nhạc
|
chiếc
|
0,10
|
- Loại có phát nhạc
|
chiếc
|
0,40
|
2/ Lịch các loại:
|
|
|
* Lịch cuốn:
|
|
|
- Khổ từ (40 x 60)cm đến dưới
(75 x 100)cm:
|
|
|
- - Loại 04 tờ
|
cuốn
|
1,20
|
- - Loại 06 tờ
|
cuốn
|
1,30
|
- - Loại 12 tờ
|
cuốn
|
1,70
|
- Khổ từ (75 x 100)cm trở lên:
|
|
|
- - Loại 04 tờ
|
cuốn
|
1,20
|
- - Loại 06 tờ
|
cuốn
|
1,40
|
- - Loại 12 tờ
|
cuốn
|
2,00
|
* Lịch để bàn (10 đến 20)cm x
(15 đến 25)cm:
|
|
|
- - Loại 01 tờ
|
cuốn
|
0,20
|
- - Loại 04 tờ
|
cuốn
|
0,35
|
- - Loại 06 tờ
|
cuốn
|
0,40
|
- - Loại 12 tờ
|
cuốn
|
0,50
|
* Lịch treo tường, loại 01 tờ
12 tháng:
|
|
|
- Khổ (40 đến 75)cm x (60 đến
100)cm
|
tờ
|
0,50
|
- Khổ trên (75 x 100)cm
|
tờ
|
0,80
|
* Catalogue quảng cáo cỡ (22 x
30)cm:
|
|
|
- Loại 02 trang
|
quyển
|
0,10
|
- Loại trên 02 trang đến dưới
20 trang
|
quyển
|
0,20
|
- Loại từ 20 trang đến 50
trang
|
quyển
|
0,50
|
- Loại trên 50 trang đến 100
trang
|
quyển
|
1,00
|
- Loại trên 100 trang đến 200
trang
|
quyển
|
1,50
|
- Loại trên 200 trang đến 300
trang
|
quyển
|
3,00
|
- Loại trên 300 trang đến 400
trang
|
quyển
|
4,00
|
- Loại trên 400 trang
|
quyển
|
6,00
|
|
|
|
Chương
51, 52, 53...
|
|
|
1/ Vải cotton 100%
|
|
|
* Kaki khổ 1,5m đến 1,6m
|
m
|
1,00
|
* Vải Jean khổ 1,5m đến 1,6m
|
m
|
1,50
|
* Vải cotton (dệt kim)
|
m
|
0,40
|
* Vải cotton batis, khổ 1,2m
|
m
|
0,50
|
* Loại khác khổ 1,2m
|
m
|
0,60
|
2/ Vải cotton pha polyester
khổ 1,2m
|
|
|
* Vải KT, suise, tol
|
m
|
0,50
|
* Vải silk
|
m
|
0,70
|
* Vải silk có pha kim tuyến
|
m
|
0,90
|
* Vải satin
|
m
|
0,50
|
* Vải dệt dạng thô (dạng bố)
|
m
|
0,80
|
* Loại khác
|
m
|
0,60
|
3/ Vải polyester 100% khổ 1,2m
|
|
|
* Vải silk
|
m
|
0,80
|
* Vải mouseline trơn
|
m
|
0,80
|
* Vải mouseline hoa
|
m
|
0,95
|
* Vải suise
|
m
|
0,80
|
* Vải voan
|
m
|
0,50
|
* Vải gấm hoa
|
m
|
0,80
|
* Loại khác
|
m
|
1,00
|
4/ Các loại vải dệt khác
|
|
|
* Vải polyester pha sợi khác (trừ
loại pha len và pha cotton)
|
m
|
1,00
|
* Vải pha len khổ 1,6m
|
m
|
1,10
|
* Vải lanh khổ 1,2m
|
m
|
0,50
|
* Vải nhung khổ 1,2m
|
|
|
+ Nhung kẻ (nhung tăm)
|
m
|
1,00
|
+ Tuyết nhung
|
m
|
2,80
|
+ Vải giả nhung
|
m
|
1,20
|
+ Vải nhung khác
|
m
|
1,00
|
* Vải thun khổ 1,6m
|
|
|
+ 4 chiều
|
m
|
1,50
|
+ 2 chiều
|
m
|
1,00
|
* Vải dạ khổ 1,2m
|
m
|
1,60
|
* Vải ren:
|
|
|
+ Khổ từ 0,1m đến 0,2m
|
m
|
0,10
|
+ Khổ từ 0,9 đến 1,2m
|
m
|
0,64
|
+ Khổ từ 1,4m đến 1,6m
|
m
|
1,00
|
* Vải tuyn khổ 1,6m
|
m
|
0,80
|
* Vải mộc khổ 1,6m
|
m
|
0,42
|
5/ Vải mex dựng, vải keo khổ
0,9m
|
|
|
+ Loại từ 50gr/m2 đến dưới
100gr/m2
|
m
|
0,40
|
+ Loại từ 100gr/m2 đến dưới
150gr/m2
|
m
|
0,70
|
+ Loại từ 150gr/m2 trở lên
|
m
|
1,00
|
6/ Vải không dệt, khổ 1m
|
|
|
+ Loại đến 30gr/m2
|
m
|
0,06
|
+ Loại trên 30gr/m2 đến
40gr/m2
|
m
|
0,08
|
+ Loại trên 40gr/m2
|
m
|
0,10
|
7/ Vải ép dùng trong công
nghiệp khổ 1,6m
|
m
|
1,00
|
8/ Vải bạt, vải bố, khổ 1,6m
|
m
|
0,80
|
9/ Vải đầu tấm, vải vụn, vải
tận dụng (có độ dài mỗi tấm không quá 5m)
|
kg
|
0,70
|
10/ Vải giả da:
|
|
|
+ Loại phủ nhựa (trừ loại phủ
PVC)
|
kg
|
0,70
|
+ Loại phủ PVC
|
kg
|
0,80
|
* Đối với các loại vải có
khổ rộng khác thì giá tính thuế được quy đổi theo khổ vải của vải cùng loại
đã nêu ở trên
|
|
|
11/ Sợi:
|
|
|
* Sợi tơ tằm Trung quốc sản
xuất
|
kg
|
18,00
|
* Sợi bông (cotton)
|
kg
|
1,20
|
* Sợi hoá học 100% acrylic
(len nhân tạo)
|
kg
|
1,80
|
* Chỉ thêu, chỉ may
|
kg
|
2,50
|
12/ Lưới đánh cá
|
|
|
* Lưới đánh cá chưa hoàn chỉnh
(không có dây giềng lưới)
|
kg
|
4,00
|
* Giềng lưới đánh cá
|
kg
|
2,00
|
|
|
|
Chương 57
|
|
|
* Thảm trải sàn (độ dày bao
gồm cả phần cốt thảm)
|
|
|
+ Loại dày trên 5mm
|
m2
|
4,00
|
+ Loại dày từ 4mm đến 5mm
|
m2
|
2,50
|
+ Loại dày dưới 4mm
|
m2
|
1,50
|
* Dây thừng đã tết bện bằng
sợi PP
|
Kg
|
0,40
|
* Dây kéo gai (Fastening tape)
gồm: 1 mặt gai, 1 mặt dính
|
|
|
- Cỡ 20mm
|
mét
|
0,05
|
- Cỡ 25mm
|
mét
|
0,08
|
- Cỡ 50mm
|
mét
|
0,16
|
- Cỡ 100mm
|
mét
|
0,32
|
|
|
|
Chương
61, 62, 63
|
|
|
1. áo các loại:
|
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc
sản xuất
|
|
|
+ Sơmi nam, nữ người lớn
|
chiếc
|
3,50
|
+ Sơmi trẻ em
|
chiếc
|
1,50
|
+ áo phông, áp pull nam nữ
người lớn
|
chiếc
|
3,00
|
+ áo phông, áo pull trẻ em
|
chiếc
|
1,00
|
+ áo len dài tay người lớn:
|
|
|
- Loại có trọng lượng trên
500gr
|
chiếc
|
2,80
|
- Loại có trọng lượng từ 500gr
trở xuống
|
chiếc
|
2,00
|
+ áo len cộc tay người lớn
tính bằng 75% loại áo dài tay cùng loại
|
|
|
+ áo Jean người lớn
|
chiếc
|
10,00
|
+ áo khoác (jacket) ngưòi lớn
may bằng vải thông thường
|
chiếc
|
8,00
|
+ áo khoác người lớn bằng da
|
chiếc
|
35,00
|
+ áo khoác người lớn bằng vải
giả da
|
chiếc
|
10,00
|
+ áo khoác trẻ em bằng vải giả
da
|
chiếc
|
6,00
|
+ áo gió trẻ em
|
chiếc
|
1,40
|
+ áo lót nam
|
chiếc
|
0,30
|
+ áo ngủ nữ
|
chiếc
|
0,70
|
+ áo ngực nữ:
|
|
|
- Loại có mousse
|
chiếc
|
0,50
|
- Loại không có mousse
|
chiếc
|
0,30
|
+ áo cưới
|
chiếc
|
25,00
|
* Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên
|
|
|
2. Quần các loại:
|
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc
sản xuất
|
|
|
+ Quần Jean người lớn
|
chiếc
|
4,80
|
+ Quần Jean trẻ em
|
chiếc
|
2,00
|
+ Quần âu người lớn
|
chiếc
|
4,00
|
+ Quần da người lớn
|
chiếc
|
20,00
|
+ Quần người lớn bằng vải giả
da
|
chiếc
|
7,00
|
+ Quần soóc (quần ngắn) tính
bằng 70% quần dài cùng loại
|
|
|
+ Quần lót nam
|
chiếc
|
0,50
|
+ Quần lót nữ
|
chiếc
|
0,30
|
* Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên
|
|
|
3. Bộ quần áo thể thao:
|
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại cho người lớn
|
bộ
|
4,50
|
- Loại cho trẻ em
|
bộ
|
1,50
|
* Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên
|
|
|
4. Các mặt hàng khác
|
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc
sản xuất
|
|
|
+ Chăn len:
|
|
|
- Loại đôi
|
chiếc
|
4,00
|
- Loại đơn
|
chiếc
|
2,50
|
+ Chăn lông hoá học:
|
|
|
- Loại từ 2kg trở xuống
|
Chiếc
|
3,00
|
- Loại trên 2kg đến dưới 3kg
|
chiếc
|
5,00
|
- Loại từ 3kg trở lên
|
chiếc
|
10,00
|
+ Chăn bông hoá học
|
|
|
- Loại từ 2 kg trở xuống
|
chiếc
|
2,00
|
- Loại trên 2 kg
|
chiếc
|
3,60
|
+ Ga trải giường
|
|
|
- Khổ dưới 1,5m
|
chiếc
|
2,00
|
- Khổ từ 1,5m trở lên
|
chiếc
|
4,00
|
+ Bít tất
|
|
|
- Bít tất nữ mỏng (tất giấy)
|
|
|
-- Loại thường
|
đôi
|
0,06
|
-- Loại liền quần
|
đôi
|
0,40
|
- Bít tất nữ loại thường
|
đôi
|
0,35
|
- Bít tất nam
|
đôi
|
0,35
|
- Bít tất trẻ em
|
đôi
|
0,20
|
+ Khăn các loại:
|
|
|
- Khăn bông :
|
|
|
-- Kích cỡ dưới (20 x 20)cm
|
chiếc
|
0,20
|
-- Kích cỡ từ (20 x 20)cm đến
(20 x dưới 50)cm
|
chiếc
|
0,50
|
-- Kích cỡ từ (20 x 50)cm đến
dưới (60 x 120)cm
|
chiếc
|
0,70
|
-- Kích cỡ từ (60 x 120)cm trở
lên
|
chiếc
|
1,50
|
- Khăn bằng vải mỏng, loại dài
|
chiếc
|
0,55
|
- Khăn bằng vải mỏng, loại
vuông
|
chiếc
|
0,80
|
- Khăn len, dạ
|
chiếc
|
0,60
|
- Cravat các loại
|
chiếc
|
0,30
|
+ Bạt dệt bằng sợi tơ dứa
(nilon)
|
m2
|
0,05
|
* Các mặt hàng nêu trên do
Trung Quốc sản xuất tính bằng 70%.
|
|
|
|
|
|
Chương 64
|
|
|
* Giày bata
|
đôi
|
0,40
|
* Giày da cao cổ (dùng cho bảo
hộ lao động)
|
đôi
|
8,00
|
* Giày da người lớn
|
đôi
|
20,00
|
* Giày giả da người lớn
|
đôi
|
6,00
|
* Giày thể thao người lớn
|
đôi
|
4,00
|
* Giày trẻ em: giày thể thao,
giày bằng vải giả da đế cao su
|
đôi
|
2,00
|
* Sandal bằng da đế cao su
|
đôi
|
4,00
|
* Dép tông các màu
|
đôi
|
0,50
|
* Các loại giày, dép do Trung
quốc sản xuất tính bằng 50% loại nêu trên
|
|
|
* ủng cao su do Trung quốc sản
xuất :
|
|
|
- Loại người lớn
|
đôi
|
0,80
|
- Loại trẻ em
|
đôi
|
0,30
|
- Do các nước khác sản xuất
tính bằng 150% giá do TQ sản xuất
|
|
|
|
|
|
Chương 65
|
|
|
* Mũ bảo hiểm đi xe gắn máy
dùng cho người lớn:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
4,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
* Mũ bảo hộ lao động bằng nhựa
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
2,50
|
* Mũ lưỡi trai dùng cho người
lớn:
|
chiếc
|
1,00
|
* Các loại mũ khác
|
chiếc
|
0,50
|
* Mũ trẻ em các loại tính bằng
40% mũ người lớn cùng loại
|
|
|
|
|
|
Chương 66
|
|
|
* Ô các loại dành cho người
lớn
|
|
|
+ Loại cán dài:
|
|
|
- Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,50
|
- Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
3,00
|
+ Loại cán ngắn
|
|
|
- Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,20
|
- Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
2,50
|
* ô các loại dành cho trẻ em
|
|
|
- Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,50
|
- Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
1,20
|
|
|
|
Chương 68
|
|
|
* Đá mài hình khối, Trung quốc
sản xuất, kích cỡ (200 x 50 x 25)mm
|
Viên
|
0,12
|
* Đá mài hình bánh xe, dày từ
2cm đến 2,2cm do Trung quốc sản xuất:
|
|
|
+ Đường kính ngoài dưới 35cm
|
viên
|
0,30
|
+ Đường kính ngoài từ 35cm trở
lên
|
viên
|
0,50
|
* Đá cắt hình bánh xe, do
Trung quốc sản xuất có đường kính ngoài:
|
|
|
+ Từ 100mm trở xuống
|
viên
|
0,15
|
+ Trên 100mm đến dưới 150mm
|
viên
|
0,25
|
+ Từ 150mm đến dưới 200mm
|
viên
|
0,40
|
+ Từ 200mm đến dưới 250mm
|
viên
|
0,70
|
+ Từ 250mm đến dưới 300mm
|
viên
|
0,90
|
+ Từ 300mm đến dưới 350mm
|
viên
|
1,00
|
+ Từ 350mm đến dưới 400mm
|
viên
|
1,20
|
+ Từ 400mm trở lên
|
viên
|
1,50
|
* Đá mài, đá cắt do các nước
khác sản xuất tính bằng 140% của Trung quốc sản xuất cùng loại
|
|
|
* Đá đánh bóng Granit (13 x 7
x 7)cm
|
viên
|
0,80
|
* Đá ốp lát tự nhiên đã đánh
bóng dùng trong xây dựng
|
m2
|
8,00
|
* Đá mài răng (nha khoa), phi
4cm, dày 1mm
|
Kg
|
2,50
|
* Giấy nhám:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
kg
|
1,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
2,20
|
* Vải nhám (abravised cloth):
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
kg
|
2,20
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
3,60
|
* Tấm thạch cao:
|
|
|
- Loại dày từ 9mm đến dưới
12mm
|
m2
|
0,80
|
- Loại dày 12mm
|
m2
|
1,00
|
* Tấm trần bằng sợi khoáng:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất:
|
|
|
- Dày từ 9mm đến dưới 12mm
|
m2
|
0,80
|
- Dày từ 12mm đến dưới 15mm
|
m2
|
1,20
|
- Dày từ 15mm đến 17mm
|
m2
|
1,50
|
+ Do các nước khác sản xuất:
|
|
|
- Dày từ 9mm đến dưới 12mm
|
m2
|
1,00
|
- Dày từ 12mm đến dưới 15mm
|
m2
|
1,70
|
- Dày từ 15mm đến 17mm
|
m2
|
2,00
|
* Dây Amiăng
|
tấn
|
800,00
|
* Vải Amiăng
|
tấn
|
850,00
|
* Tấm lợp Amiăng Ciment
|
m2
|
1,50
|
* Amiăng ép thành tấm dạng
cuộn dùng để sản xuất bố thắng, embrégia xe các loại
|
|
|
- Loại dày dưới 5mm
|
m2
|
15,00
|
- Loại dày từ 5mm đến 10mm
|
m2
|
20,00
|
- Loại dày trên 10mm đến 25mm
|
m2
|
25,00
|
* Amiăng dạng tấm loại khác:
|
|
|
- Loại dày dưới 1,5mm
|
m2
|
1,50
|
- Loại dày từ 1,5mm đến dưới
3mm
|
m2
|
3,00
|
- Loại dày 3mm
|
m2
|
4,50
|
- Loại dày trên 3mm
|
m2
|
7,00
|
* Amiăng trắng, dạng bột:
|
|
|
Loại A3- 60
|
Tấn
|
410
|
Loại A5- 65
|
Tấn
|
220
|
Loại A6 - 45
|
Tấn
|
200
|
* Giấy dầu:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
kg
|
0,20
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
0,30
|
|
|
|
Chương 69
|
|
|
1. Đồ sứ tráng men do Trung
quôc sản xuất :
|
|
|
- Bình (ấm) trà , cà phê
|
chiếc
|
1,00
|
- Đĩa hình elip:
|
|
|
-- Dài trên 30cm
|
chiếc
|
0,80
|
-- Dài từ 27cm đến 30xcm
|
chiếc
|
0,60
|
-- Dài dưới 27cm
|
chiếc
|
0,40
|
- Đĩa tròn:
|
|
|
-- Phi từ 10cm đến 20cm
|
chiếc
|
0,15
|
-- Phi trên 20cm đến 29 cm
|
chiếc
|
0,18
|
-- Phi trên 29cm
|
chiếc
|
0,27
|
- Tô , chén (bát)
|
|
|
+ Loại có chân, có nắp đậy
|
|
|
-- Loại phi dưới 8cm
|
chiếc
|
0,07
|
-- Loại phi từ 8cm đến dưới
14cm
|
chiếc
|
0,10
|
-- Phi 14cm
|
chiếc
|
0,15
|
-- Phi trên 14cm đến 30cm
|
chiếc
|
0,25
|
-- Phi trên 30cm
|
chiếc
|
0,40
|
+ Loại không có chân, không có
nắp đậy tính bằng 80% loại trên.
|
|
|
- Thìa (muỗng) bằng sứ
|
chiếc
|
0,08
|
- Bộ tam đa:
|
|
|
-- Loại cao 0,4m
|
bộ
|
5,00
|
-- Loại cao 0,6m
|
bộ
|
8,00
|
- Tượng sứ:
|
|
|
-- Cao từ 10cm đến 30cm
|
chiếc
|
1,00
|
-- Cao từ 31cm đến 60cm
|
chiếc
|
2,00
|
-- Cao từ 61cm đến 100cm
|
chiếc
|
3,50
|
- Lư hương sứ cao 45cm
|
chiếc
|
1,00
|
2. Đồ sứ tráng men do các nước
khác sản xuất
|
|
|
- Tách uống trà, cà phê
|
chiếc
|
0,40
|
- Đĩa tròn:
|
|
|
-- Phi dưới 10cm
|
chiếc
|
0,35
|
-- Phi từ 10cm đến 15cm
|
chiếc
|
0,45
|
-- Phi trên 15cm đến 22cm
|
chiếc
|
0,80
|
-- Phi trên 22cm
|
chiếc
|
1,40
|
- Đĩa hình elip
|
|
|
-- Loại dài dưới 27cm
|
chiếc
|
0,50
|
-- Loại dài từ 27cm đến 30cm
|
chiếc
|
1,00
|
-- Loại dài trên 30cm
|
chiếc
|
1,40
|
- Tô, chén (bát)
|
|
|
+ Loại có chân, có nắp đậy :
|
|
|
-- Loại phi từ 8cm trở xuống
|
chiếc
|
0,20
|
-- Loại phi trên 8cm đến 12cm
|
chiếc
|
0,35
|
-- Loại phi trên 12cm đến dưới
15cm
|
chiếc
|
0,45
|
-- Loại phi từ 15cm đến 25cm
|
chiếc
|
0,80
|
-- Loại phi trên 25cm đến 30cm
|
chiếc
|
1,25
|
-- Loại phi trên 30cm
|
chiếc
|
1,70
|
+ Loại không có chân, không có
nắp đậy tính bằng 80 % loại trên.
|
|
|
- Bình (ấm) trà , cà phê
|
chiếc
|
1,40
|
- Gạt tàn thuốc lá phi dưới
15cm
|
chiếc
|
0,40
|
- Lọ hoa chiều cao 20cm
|
chiếc
|
0,50
|
- Lọ hoa cao hơn 20cm thì quy
đổi theo kích cỡ như trên để tính
|
|
|
|
|
|
Chương 70
|
|
|
1/ Kính lọc màu màn hình máy
vi tính cỡ 14-15 inch
|
Chiếc
|
0,3
|
2/ Kính xe ôtô:
|
|
|
+ Do các nước khác (trừ Trung
quốc) sản xuất:
|
|
|
a/ Loại dùng cho xe từ 12 đến
15 chỗ (bộ gồm 12 tấm kính trước, sau, hai bên hông)
|
bộ
|
320,00
|
b/ Loại dùng cho xe 4 chỗ, 6
tấm
|
tấm
|
150,00
|
c/ Kính trước xe tải
|
tấm
|
50,00
|
d/ Loại dùng cho xe bus (loại
lớn hơn 15 chỗ)
|
|
|
- Kính trước
|
tấm
|
60,00
|
- Kính sau
|
tấm
|
40,00
|
+ Mục a, b nếu nhập rời tính
như sau: kính trước30%, kính sau 25%, toàn bộ kính hông 45% của bộ
|
|
|
+ Kính xe ôtô do Trung quốc
sản xuất tính bằng 60% khung giá hàng cùng loại do các nước khác sản xuất
|
|
|
3/ Đồ dùng gia đình bằng thuỷ
tinh
|
|
|
+ Do các nước khác (trừ Trung
quốc) sản xuất
|
|
|
* Thuỷ tinh thường:
|
|
|
- Bình, lọ:
|
|
|
-- Từ 300ml đến 500ml
|
chiếc
|
0,50
|
-- Trên 500ml đến 1000ml
|
chiếc
|
1,00
|
-- Trên 1000ml đến 1500ml
|
chiếc
|
1,20
|
- Lọ cắm hoa, chiều cao 20cm
|
chiếc
|
1,00
|
- Lọ cắm hoa khác quy đổi theo
chiều cao tính tương đương
|
|
|
- Vỏ chai thuỷ tinh rỗng dùng
trong công nghiệp thực phẩm:
|
|
|
-- Loại từ 300 ml trở xuống
|
chiếc
|
0,08
|
-- Loại trên 300 đến 500ml
|
chiếc
|
0,12
|
-- Loại trên 500ml
|
chiếc
|
0,15
|
- Đĩa:
|
|
|
- -Phi dưới 10cm
|
chiếc
|
0,20
|
-- Phi từ 10cm đến 20cm
|
chiếc
|
0,35
|
- -Phi trên 20cm đến 30cm
|
chiếc
|
0,55
|
- -Phi trên 30cm
|
chiếc
|
0,70
|
- Tô, bát (chén) có nắp đậy
|
|
|
- -Phi dưới 10cm
|
chiếc
|
0,35
|
- -Phi từ 10cm đến 21cm
|
chiếc
|
0,50
|
- -Phi trên 21cm
|
chiếc
|
0,85
|
- Tô, bát (chén) loại không có
nắp đậy tính trừ 20% loại có nắp đậy
|
|
|
- Bộ tách trà (gồm 6 tách, 6
đĩa)
|
bộ
|
2,80
|
- Gạt tàn thuốc lá:
|
|
|
-- Phi dưới 11cm
|
chiếc
|
1,40
|
- -Phi từ 11cm trở lên
|
chiếc
|
2,00
|
- Cốc (ly) thuỷ tinh:
|
|
|
- -Loại từ 30ml trở xuống
|
chiếc
|
0,04
|
-- Loại từ trên 30ml đến 60ml
|
chiếc
|
0,06
|
-- Loại từ trên 60ml đến 150ml
|
chiếc
|
0,12
|
-- Loại từ trên 150ml đến
200ml
|
chiếc
|
0,15
|
--Loại từ trên 200ml đến 250ml
|
chiếc
|
0,18
|
-- Loại trên 250ml
|
chiếc
|
0,20
|
* Thuỷ tinh cao cấp, thuỷ tinh
pha lê tính bằng 200% loại thuỷ tinh thường
|
|
|
+ Các sản phẩm thuỷ tinh nói
trên loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% giá mặt hàng cùng loại do các
nước khác sản xuất
|
|
|
* Ruột phích thuỷ tinh:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
|
|
- Từ 1,5 lít trở xuống
|
chiếc
|
0,30
|
- Trên 1,5 lít
|
chiếc
|
0,40
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
|
|
- Từ 1,5 lít trở xuống
|
chiếc
|
0,40
|
- Trên 1,5 lít
|
chiếc
|
0,55
|
4/ Các sản phẩm khác bằng thuỷ
tinh:
|
|
|
* Bi ve thuỷ tinh
|
Kg
|
0,20
|
* Sợi thuỷ tinh dạng cuộn
|
kg
|
1,20
|
* Sợi thuỷ tinh dạng tấm không
dệt
|
kg
|
2,00
|
* Tấm trần bằng sợi thuỷ tinh,
một mặt phủ nhựa, dày 15mm
|
m2
|
3,00
|
* Thuỷ tinh thô dạng vụn
|
kg
|
0,30
|
* Bông thuỷ tinh làm thành
dạng tấm (1,2 x 0,60 x 0,3)m
|
tấm
|
0,50
|
|
|
|
Chương 72
|
|
|
* Thép góc, thép hình các dạng
|
tấn
|
300,00
|
* Thép lá, thép tấm đen (loại
quy chuẩn), chưa mạ/tráng/phủ
|
|
|
- Loại dày dưới 0,25mm
|
tấn
|
560,00
|
- Loại dày từ 0,25mm đến dưới
0,35mm
|
tấn
|
540,00
|
- Loại dày từ 0,35mm đến dưới
0,47mm
|
tấn
|
500,00
|
- Loại dày từ 0,47mm đến dưới
0,55mm
|
tấn
|
460,00
|
- Loại dày từ 0,55mm đến dưới
0,70mm
|
tấn
|
420,00
|
- Loại dày từ 0,70mm đến dưới
1mm
|
tấn
|
400,00
|
- Loại dày từ 1mm đến 1,5mm
|
tấn
|
360,00
|
- Loại dày từ trên 1,5mm đến
dưới 3mm
|
tấn
|
270,00
|
- Loại dày từ 3mm
|
tấn
|
220,00
|
* Thép lõi que hàn
|
tấn
|
280,00
|
* Phôi thép
|
tấn
|
180,00
|
|
|
|
Chương 73
|
|
|
* Cửa sổ lá xách bằng sắt loại
từ 13 lá trở lên
|
bộ
|
8,00
|
* Lưới rào bằng sắt, thép
|
kg
|
0,30
|
* Đinh các loại bằng thép
|
kg
|
0,40
|
* Dụng cụ nhà bếp bằng inox,
do các nước khác (trừ Trung quốc) sản xuất
|
|
|
- Nồi không chống dính (tính
theo dung tích hữu dụng ):
|
|
|
-- Dưới 2,5 lít
|
chiếc
|
2,50
|
-- Từ 2,5 lít đến dưới 4 lít
|
chiếc
|
3,00
|
-- Từ 4 lít đến dưới 6 lít
|
chiếc
|
4,00
|
-- Từ 6 lít đến dưới 8 lít
|
chiếc
|
5,00
|
- Chảo không chống dính:
|
|
|
-- Phi 20cm đến 25cm
|
chiếc
|
1,40
|
-- Phi trên 25cm đến dưới 30cm
|
chiếc
|
2,00
|
-- Phi từ 30cm đến 35cm
|
chiếc
|
2,80
|
-- Phi trên 35cm
|
chiếc
|
3,80
|
- Nồi, chảo chống dính tính
bằng 150% giá nồi, chảo không chống dính có cùng kích cỡ
|
|
|
- Ca uống nước:
|
|
|
-- Loại không có nắp:
|
|
|
--- Cao dưới 10cm
|
chiếc
|
0,35
|
--- Cao từ 10cm trở lên
|
chiếc
|
0,50
|
-- Loại có nắp tính bằng 120%
giá loại không có nắp có cùng kích cỡ
|
|
|
- Cặp lồng (cà mèn):
|
|
|
-- Loại phi từ 14cm trở xuống
|
|
|
---Loại 1 ngăn
|
chiếc
|
1,40
|
--- Loại 2 ngăn
|
chiếc
|
2,00
|
--- Loại 3 ngăn
|
chiếc
|
3,50
|
--- Loại 4 ngăn
|
chiếc
|
5,50
|
--- Loại 5 ngăn
|
chiếc
|
6,50
|
-- Loại phi trên 14cm
|
|
|
--- Loại 1 ngăn
|
chiếc
|
1,50
|
--- Loại 2 ngăn
|
chiếc
|
2,50
|
--- Loại 3 ngăn
|
chiếc
|
3,50
|
--- Loại 4 ngăn
|
chiếc
|
6,00
|
--- Loại 5 ngăn
|
chiếc
|
7,00
|
- Khay (tính theo phi hoặc
chiều dài nhất)
|
|
|
-- Loại dưới 20cm
|
chiếc
|
0,50
|
-- Loại từ 20cm đến 25cm
|
chiếc
|
1,00
|
-- Loại trên 25cm đến 30cm
|
chiếc
|
1,50
|
-- Loại trên 30cm đến 35cm
|
chiếc
|
2,00
|
-- Loại trên 35cm
|
chiếc
|
2,50
|
- Tô (thố)
|
|
|
+ Loại có chân, có nắp đậy:
|
|
|
-- Phi từ 12cm đến 15cm
|
chiếc
|
1,40
|
-- Phi trên 15cm đến 20cm
|
chiếc
|
2,00
|
-- Phi trên 20cm đến 25cm
|
chiếc
|
2,80
|
-- Phi trên 25cm đến 30cm
|
chiếc
|
4,00
|
-- Phi trên 30cm đến 35cm
|
chiếc
|
5,50
|
+ Loại không có chân, không có
nắp đậy tính bằng 80% loại trên
|
|
|
- Thìa (muỗng) cà phê, nĩa ăn
nhỏ
|
chiếc
|
0,15
|
- Thìa (muỗng) ăn, thìa
(muỗng) canh, nĩa ăn lớn
|
chiếc
|
0,30
|
- Dao:
|
|
|
-- Dài 20cm
|
chiếc
|
0,20
|
-- Dài 30cm
|
chiếc
|
0,40
|
- Cây đánh trứng, dài 20cm
|
chiếc
|
0,40
|
- ấm nước, không dùng điện:
|
|
|
-- Loại 2 lít đến 4 lít
|
chiếc
|
2,00
|
-- Loại trên 4 lít
|
chiếc
|
4,00
|
* Dụng cụ nhà bếp bằng inox do
Trung quốc sản xuất tính bằng 70% giá hàng cùng loại do các nước khác sản
xuất nêu trên
|
|
|
* Bộ nồi sắt tráng men :
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung
Quốc sản xuất :
|
|
|
- Loại phi từ 12 -14- 16 cm, 3
chiếc/bộ:
|
|
|
-- Có nắp thường,
|
bộ
|
1,80
|
-- Nắp kính
|
bộ
|
2,00
|
- Loại phi từ 14 -16-18 cm,
3chiếc/bộ:
|
|
|
-- Có nắp thường
|
bộ
|
2,30
|
-- Nắp kính
|
bộ
|
2,80
|
- Loại phi từ 12- 14- 16-18-20
cm, 5 chiếc/bộ:
|
|
|
-- Có nắp thường
|
bộ
|
4,00
|
-- Nắp kính
|
bộ
|
4,80
|
- Loại phi từ 16-18-20-22-24
cm, 5 chiếc/bộ:
|
|
|
-- Có nắp thường
|
bộ
|
6,00
|
-- Nắp kính
|
bộ
|
6,80
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% hàng cùng loại nêu trên.
|
|
|
* Nồi áp suất loại thường, phi
từ 18 đến 24cm, do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
3,00
|
* Nồi áp suất bằng thép không
rỉ, phi 22cm, do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
* Thiết bị vệ sinh:
|
|
|
- Bộ xả bồn tắm:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
bộ
|
3,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
bộ
|
7,00
|
- Bộ xả bàn cầu, lavabô:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
bộ
|
2,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
bộ
|
4,00
|
* Chậu rửa bát bằng thép không
gỉ:
|
|
|
-- Loại đơn :
|
|
|
+ Loại do Trung quốc sản xuất:
|
|
|
- Kích cỡ 38cm x 75cm
|
chiếc
|
4,00
|
- Kích cỡ 43cm x 50cm
|
chiếc
|
5,00
|
- Kích cỡ 43cm x 80cm
|
chiếc
|
5,50
|
+ Loại do các nước khác sản
xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất
|
|
|
-- Loại đôi tính bằng 150%
loại đơn
|
|
|
* Nồi cơm gas, 09 lít
|
chiếc
|
55,00
|
* Phin cà phê inox Trung quốc
sản xuất
|
chiếc
|
0,15
|
* ấm pha trà inox Trung quốc
sản xuất
|
chiếc
|
0,90
|
* Bình lọc nước bằng thép
không rỉ:
|
|
|
- Loại từ 12 lít đến dưới 15
lít
|
chiếc
|
10,00
|
- Loại từ 15 lít đến dưới 18
lít
|
chiếc
|
11,00
|
- Loại từ 18 lít đến dưới 21
lít
|
chiếc
|
12,00
|
- Loại từ 21 lít đến dưới 24
lít
|
chiếc
|
13,00
|
- Loại từ 24 lít trở lên
|
chiếc
|
14,00
|
* Long đen, lò so, ốc vít, bu
lông các loại bằng sắt thép:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
kg
|
0,40
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
0,60
|
* Bơm không khí bằng tay:
|
|
|
+ Loại có đồng hồ
|
chiếc
|
2,00
|
+ Loại không có đồng hồ
|
chiếc
|
1,00
|
* Vỏ bình xịt 680ml, đựng sơn,
có van
|
Chiếc
|
0,30
|
* Vỏ bình ga 26,4 lít
|
Bình
|
16,00
|
* Lưỡi câu cá bằng thép
|
kg
|
4,00
|
* Lưỡi bào gỗ bằng sắt, cỡ
4x25cm, 250chiếc/hộp
|
Hộp
|
5,00
|
* Cáp thép, phi 30mm
|
tấn
|
500,00
|
* Kim may bằng kim loại
|
|
|
- Loại may tay
|
1000
chiếc
|
1,50
|
- Loại may máy
|
1000
chiếc
|
12,00
|
|
|
|
Chương 74
|
|
|
* Dây đồng trần chưa tráng,
phủ
|
tấn
|
1.500,00
|
* Dây đồng trần đã tráng, phủ
chất cách điện vecni ( Enamelled copper wire):
|
|
|
- Dây loại 1 PEW:
|
|
|
-- Cỡ 0,17mm đến 0,18mm
|
tấn
|
2700,00
|
-- Cỡ trên 0,18mm đến 0,25 mm
|
tấn
|
2600,00
|
-- Cỡ trên 0,25mm đến 0,35 mm
|
tấn
|
2500,00
|
-- Cỡ trên 0,35mm đến 0,45 mm
|
tấn
|
2400,00
|
-- Cỡ trên 0,45mm đến 0,55 mm
|
tấn
|
2350,00
|
-- Cỡ trên 0,55mm đến 0,65 mm
|
tấn
|
2300,00
|
-- Cỡ trên 0,65mm đến 0,80 mm
|
tấn
|
2250,00
|
-- Cỡ trên 0,80mm đến 1,00 mm
|
tấn
|
2200,00
|
- Dây loại 2 PEW:
|
|
|
-- Cỡ 0,05 mm trở xuống
|
tấn
|
5800,00
|
-- Cỡ trên 0,05mm
|
tấn
|
5400,00
|
* Đồng dạng ống chưa phủ mạ
|
Tấn
|
2700,00
|
* Bộ xả lavabo bằng đồng
|
chiếc
|
2,00
|
|
|
|
Chương 76
|
|
|
* Nhôm lá:
|
|
|
- Dày dưới 0,30mm
|
tấn
|
2.400,00
|
- Dày từ 0,30 đến 1mm
|
tấn
|
2.100,00
|
- Dày trên 1mm đến 1,80 mm
|
tấn
|
1.800,00
|
- Dày trên 1,80mm
|
tấn
|
1.500,00
|
* Nhôm thỏi
|
tấn
|
1.400,00
|
* Dây nhôm loại phi 9,5mm
|
tấn
|
1.600,00
|
* Nhôm dát mỏng, đã hoặc chưa
bồi trên giấy, plastic:
|
tấn
|
2.200,00
|
* Các đồ dùng gia đình bằng
nhôm:
|
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
(trừ Trung quốc):
|
|
|
- Chảo có chống dính:
|
|
|
-- Phi từ 18cm đến 22cm
|
chiếc
|
2,00
|
-- Phi trên 22cm đến 27cm
|
chiếc
|
3,00
|
-- Phi trên 27cm đến 30cm
|
chiếc
|
4,00
|
-- Phi trên 30cm
|
chiếc
|
5,50
|
- Nồi chống dính (tính theo
dung tích hữu dụng:
|
|
|
-- Loại trên 4 lít đến 6 lít
|
chiếc
|
10,00
|
-- Loại trên 6 lít đến 8 lít
|
chiếc
|
15,00
|
-- Loại trên 8 lít đến 12 lít
|
chiếc
|
22,00
|
- Nồi, chảo loại không chống
dính tính bằng 70% giá loại có chống dính cùng kích cỡ
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% loại do các nước khác sản xuất nêu trên
|
|
|
* Đinh rivet bằng nhôm
|
kg
|
1,50
|
* Thang nhôm gấp, dài 2mét
|
chiếc
|
50,00
|
* Nắp lon bằng nhôm có móc
giật
|
kg
|
3,00
|
|
|
|
Chương 82
|
|
|
* Kìm:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất:
|
|
|
- Kìm thường:
|
|
|
- - Loại dài dưới 8 inch
(1inch = 2,54cm)
|
chiếc
|
0,70
|
- - Loại dài từ 8 inch đến
dưới 14inch
|
chiếc
|
1,40
|
- - Loại dài từ 14inch đến
dưới 18 inch
|
chiếc
|
2,00
|
- - Loại dài từ 18 inch đến
dưới 24 inch
|
chiếc
|
2,50
|
- - Loại dài từ 24 inch đến
dưới 30 inch
|
chiếc
|
3,20
|
- - Loại dài từ 30 inch đến
dưới 36 inch
|
chiếc
|
4,00
|
- - Loại dài từ 36 inch trở
lên
|
chiếc
|
5,00
|
- Kìm cộng lực:
|
|
|
- - Loại dài dưới 24 inch
|
chiếc
|
4,00
|
- - Loại dài từ 24 inch đến
dưới 30 inch
|
chiếc
|
5,50
|
- - Loại dài từ 30 inch đến
dưới 36 inch
|
chiếc
|
6,00
|
- - Loại dài từ 36 inch trở
lên
|
chiếc
|
6,50
|
+ Loại do Trung quốc sản xuất
tính bằng 70% loại trên
|
|
|
* Tournevis (chiều dài tính cả
cán):
|
|
|
- Loại dài từ 12cm trở xuống
|
chiếc
|
0,15
|
- Loại dài trên 12cm đến 20cm
|
chiếc
|
0,25
|
- Loại dài trên 20cm
|
chiếc
|
0,40
|
* Mỏ lết:
|
|
|
- Loại dài dưới 20cm
|
chiếc
|
0,70
|
- Loại dài từ 20cm đến dưới
25cm
|
chiếc
|
1,00
|
- Loại dài từ 25cm đến dưới
30cm
|
chiếc
|
1,40
|
- Loại dài từ 30cm đến dưới
37cm
|
chiếc
|
1,80
|
- Loại dài từ 37cm đến dưới
50cm
|
chiếc
|
2,00
|
- Loại dài từ 50cm trở lên
|
chiếc
|
2,50
|
* Cờ lê vặn đai ốc (loại miệng
hoặc vòng bằng tuýp):
|
|
|
- Loại từ 10mm trở xuống
|
chiếc
|
0,14
|
- Loại trên 10mm đến 20mm
|
chiếc
|
0,28
|
- Loại trên 20mm đến 30mm
|
chiếc
|
0,50
|
- Loại trên 30mm đến 40mm
|
chiếc
|
0,80
|
* Mũi khoan kim loại:
|
|
|
- Phi từ 2mm trở xuống
|
chiếc
|
0,05
|
- Phi trên 2mm đến 4mm
|
chiếc
|
0,07
|
- Phi trên 4mm đến 6mm
|
chiếc
|
0,10
|
- Phi trên 6mm đến 8mm
|
chiếc
|
0,16
|
- Phi trên 8mm đến 10mm
|
chiếc
|
0,30
|
- Phi trên 10mm đến 12mm
|
chiếc
|
0,60
|
- Phi trên 12mm đến 14mm
|
chiếc
|
1,00
|
- Phi trên 14mm đến 16mm
|
chiếc
|
1,40
|
- Phi trên 16mm đến 18mm
|
chiếc
|
1,80
|
- Phi trên 18mm đến 20mm
|
chiếc
|
2,80
|
- Phi trên 20mm đến 22mm
|
chiếc
|
3,50
|
- Phi trên 22mm đến 24mm
|
chiếc
|
4,20
|
- Phi trên 24mm đến 26mm
|
chiếc
|
5,00
|
* Mũi khoan bê tông tính bằng
200% mũi khoan kim loại cùng kích cỡ, chủng loại
|
|
|
* Cối xay thực phẩm, loại quay
tay (không dùng điện):
|
chiếc
|
2,00
|
* Cưa tay các loại:
|
|
|
- Loại dài dưới 30cm
|
chiếc
|
0,35
|
- Loại dài từ 30cm đến dưới
35cm
|
chiếc
|
0,50
|
- Loại dài từ 35cm đến dưới
40cm
|
chiếc
|
0,80
|
- Loại dài từ 40cm đến dưới
45cm
|
chiếc
|
1,20
|
- Loại dài từ 45cm đến dưới
50cm
|
chiếc
|
1,40
|
- Loại dài từ 50cm đến dưới
55cm
|
chiếc
|
1,80
|
- Loại dài từ 55cm đến dưới
60cm
|
chiếc
|
2,00
|
- Loại dài từ 60cm trở lên
|
chiếc
|
2,20
|
* Lưỡi cưa sắt tính bằng 25%
cưa nguyên chiếc cùng loại
|
|
|
* Êtô:
|
|
|
- Loại đến 3 inch
|
chiếc
|
4,50
|
- Loại trên 3 inch đến 4 inch
|
chiếc
|
5,50
|
- Loại trên 4 inch đến 5 inch
|
chiếc
|
7,00
|
- Loại trên 5 inch
|
chiếc
|
9,00
|
* Các mặt hàng khác:
|
|
|
- Lưỡi cắt kim loại cỡ 1,5cm x
1,8cm:
|
chiếc
|
1,50
|
- Dũa kim loại 10cm -> 13cm
|
chiếc
|
0,20
|
- Bộ dũa (5 cái/bộ) dài từ
30cm đến 35cm
|
bộ
|
1,50
|
- Dụng cụ uốn kim loại
|
|
|
- - Loại dài trên 20cm
|
chiếc
|
1,00
|
- - Loại dài từ 20cm trở
xuống
|
chiếc
|
0,60
|
- Bút thử điện
|
chiếc
|
0,20
|
- Đục
|
chiếc
|
1,00
|
- Chìa vặn đai (dụng cụ đai
nẹp thùng carton)
|
chiếc
|
3,00
|
- Mũi vít đóng dưới 10cm
|
chiếc
|
0,15
|
- Mũi vít hơi
|
chiếc
|
0,15
|
- Đầu khoá tuýp:
|
|
|
- - Dưới số 10
|
chiếc
|
0,07
|
- - Số 10 trở lên
|
chiếc
|
0,12
|
- Tay vặn khoá tuýp
|
chiếc
|
0,40
|
- Tay vặn khoá chữ T
|
chiếc
|
0,40
|
- Bàn cắt gạch đơn năng, loại
40 - 44cm
|
chiếc
|
10,00
|
* Cân bàn (cơ học) loại 500kg
do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
50,00
|
* Cân đồng hồ (cơ học):
|
|
|
- Loại 2 mặt (50 đến 150kg)
|
chiếc
|
100,00
|
- Loại mặt nghiêng (từ 50 đến
200kg)
|
chiếc
|
80,00
|
- Loại lò xo (từ 15 đến 100kg)
|
chiếc
|
17,00
|
* Cắt móng tay:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,10
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
0,15
|
* Xẻng sắt, cuốc sắt
|
chiếc
|
0,30
|
* Cọc lưới bóng bàn
|
đôi
|
1,50
|
* Dao cạo râu loại có cán
(Razor)
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất :
|
|
|
- Loại bằng kim loại
|
chiếc
|
1,00
|
- Loại bằng nhựa:
|
|
|
-- Loại không tháo lắp được
(chỉ dùng 1 lần)
|
chiếc
|
0,10
|
-- Loại tháo lắp được
|
chiếc
|
0,15
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% loại trên
|
|
|
* Lưỡi dao cạo râu (Razor
blade):
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất :
|
|
|
- Dạng lưỡi rời (lưỡi lam)
|
chiếc
|
0,01
|
- Dạng lưỡi liền (có bọc nhựa
xung quanh):
|
|
|
- - Hiệu Gillette
|
chiếc
|
0,10
|
- - Hiệu khác
|
chiếc
|
0,04
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% loại trên
|
|
|
* Bùi nhùi (rửa bát) bằng sợi
kim loại
|
kg
|
0,40
|
|
|
|
Chương 83
|
|
|
1/ Khoá, bản lề:
|
|
|
* Khoá cửa chìm, có tay nắm
(loại tròn, loại thanh):
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
4,00
|
* Khoá cửa chìm, không tay
nắm:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
* Khoá xe máy (khoá phuộc bánh
trước)
|
chiếc
|
4,00
|
* Khoá thuỷ lực đóng, mở cửa
tự động :
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
2,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
* Khoá hộc bàn :
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,03
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
0,10
|
* Khoá móc (bi) :
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
|
|
- Loại lớn (chiều rộng ngang
thân lớn hơn 6cm)
|
chiếc
|
0,25
|
- Loại vừa (chiều rộng ngang
thân từ 4cm đến 6cm)
|
chiếc
|
0,15
|
- Loại nhỏ (chiều rộng ngang
thân nhỏ hơn 4cm)
|
chiếc
|
0,05
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
|
|
- Loại lớn (chiều rộng ngang
thân lớn hơn 6cm)
|
chiếc
|
0,75
|
- Loại vừa (chiều rộng ngang
thân từ 4cm đến 6cm)
|
chiếc
|
0,45
|
- Loại nhỏ (chiều rộng ngang
thân nhỏ hơn 4cm)
|
chiếc
|
0,15
|
* Bản lề:
|
|
|
- Bản lề cửa:
|
|
|
-- Loại dài dưới 8 cm
|
chiếc
|
0,05
|
-- Loại dài từ 8cm đến dưới
15cm
|
chiếc
|
0,07
|
-- Loại dài từ 15cm trở lên
|
chiếc
|
0,15
|
* Chốt cửa: (kể cả chốt giữ)
|
|
|
- Loại dài dưới 8cm
|
chiếc
|
0,07
|
- Loại dài từ 8cm đến 25cm
|
chiếc
|
0,15
|
- Loại dài trên 25cm
|
chiếc
|
0,20
|
2/ Que hàn thường:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
|
|
- Phi dưới 2,6mm
|
tấn
|
550,00
|
- Phi từ 2,6mm đến dưới 3,2mm
|
tấn
|
520,00
|
- Phi từ 3,2mm đến dưới 4mm
|
tấn
|
480,00
|
- Phi từ 4mm trở lên
|
tấn
|
450,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
|
|
- Phi dưới 2,6mm
|
tấn
|
950,00
|
- Phi từ 2,6mm đến dưới 3,2mm
|
tấn
|
900,00
|
- Phi từ 3,2mm đến dưới 4mm
|
tấn
|
850,00
|
- Phi từ 4mm trở lên
|
tấn
|
750,00
|
* Que hàn điện bằng inox tính
bằng 250% que hàn thường cùng loại quy định ở trên
|
|
|
3/ Két sắt an toàn:
|
|
|
- Loại dưới 35kg
|
chiếc
|
20,00
|
- Loại từ 35kg đến 40kg
|
chiếc
|
30,00
|
- Loại trên 40 kg đến 50kg
|
chiếc
|
50,00
|
- Loại trên 50kg đến 60kg
|
chiếc
|
70,00
|
- Loại trên 60 kg đến 100 kg
|
chiếc
|
90,00
|
- Loại trên 100kg đến 150kg
|
chiếc
|
120,00
|
- Loại trên 150kg đến 200 kg
|
chiếc
|
170,00
|
- Loại trên 200kg đến 300kg
|
chiếc
|
190,00
|
- Loại trên 300 kg
|
chiếc
|
230,00
|
4/ Các sản phẩm khác:
|
|
|
* Móc quần, áo:
|
|
|
- Bằng sắt thép thường
|
kg
|
0,70
|
- Bằng Inox
|
kg
|
1,20
|
* Sườn kẹp tóc bằng sắt xi mạ
các cỡ (dạng rời bán thành phẩm)
|
kg
|
1,00
|
* Sườn kẹp tóc bằng sắt chưa
xi mạ các cỡ (dạng rời bán thành phẩm)
|
kg
|
0,80
|
* Hộp để danh thiếp bằng kim
loại do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
* Chặn giấy để bàn bằng kim
loại có lịch và bút, do trung quốc sản xuất
|
bộ
|
2,00
|
* Chặn giấy để bàn bằng kim
loại, có đồng hồ, Trung quốc sản xuất
|
bộ
|
3,00
|
* Máy đóng ghim cầm tay, dùng
để đóng bao bì
|
chiếc
|
10,00
|
* Thìa, nĩa sắt mạ chiều dài
từ 15cm trở xuống (4.000 cái/thùng) do Trung quốc sản xuất
|
thùng
|
16,00
|
* Đồ mở (khui) chai rượu vang
|
chiếc
|
0,60
|
* Kẹp bẻ càng cua
|
chiếc
|
0,40
|
* Kẹp tỏi
|
chiếc
|
0,25
|
|
|
|
Chương 84
|
|
|
* Van ruột (săm) xe máy, xe
ôtô các loại
|
chiếc
|
0,30
|
* Máy khâu (máy may) dân dụng:
|
|
|
- Loại đạp chân đồng bộ
|
chiếc
|
15,00
|
- Loại chạy điện đồng bộ:
|
|
|
-- Loại không có chức năng
thêu, rua, ren
|
chiếc
|
20,00
|
-- Loại có chức năng thêu,
rua, ren
|
chiếc
|
50,00
|
- Nếu hàng nhập rời:
|
|
|
-- Đầu máy tính bằng 75%
nguyên chiếc
|
|
|
-- Bộ chân bàn máy tính bằng
25% nguyên chiếc
|
|
|
* Cân:
|
|
|
- Cân điện tử:
|
|
|
-- Loại dưới 5kg
|
chiếc
|
8,00
|
-- Loại từ 5 kg đến dưới12 kg
trở xuống
|
chiếc
|
40,00
|
-- Loại từ 12kg đến 30kg
|
chiếc
|
55,00
|
-- Loại trên 30 kg đến 150kg
|
chiếc
|
60,00
|
-- Loại trên 150kg đến dưới
300 kg
|
chiếc
|
90,00
|
-- Loại từ 300 kg trở lên
|
chiếc
|
120,00
|
- Cân điện tử đo sức khoẻ:
|
|
|
-- Loại không đo được chiều
cao, lồng ngực
|
chiếc
|
10,00
|
-- Loại đo được chiều cao,
lồng ngực
|
chiếc
|
12,00
|
- Cân đo sức khoẻ không phải
cân điện tử
|
chiếc
|
3,00
|
* Xe nâng tay
|
chiếc
|
250,00
|
* Máy dệt len
|
chiếc
|
100,00
|
* Máy cưa cầm tay chạy xăng
|
chiếc
|
50,00
|
* Máy cày, máy xới:
|
|
|
a.Loại dùng động cơ Diezel
|
|
|
+ Loại 2 bánh:
|
|
|
- Loại công suất từ 4HP đến
5HP
|
chiếc
|
460,00
|
- Loại công suất từ trên 5 HP
đến 6HP
|
chiếc
|
480,00
|
- Loại công suất từ trên 6HP
đến 8HP
|
chiếc
|
500,00
|
- Loại công suất từ trên 8HP
đến 9HP
|
chiếc
|
600,00
|
- Loại công suất trên 9HP được
tính trên cơ sở qui đổi công suất loại 9HP
|
|
|
+ Loại 4 bánh:
|
|
|
- Loại công suất từ trên 9 HP
đến 10 HP
|
chiếc
|
700,00
|
- Loại công suất từ trên 10HP
đến 11HP
|
chiếc
|
1.000,00
|
- Loại công suất từ trên 11HP
đến 13HP
|
Chiếc
|
1.100,00
|
- Loại công suất từ trên 13HP
đến 15HP
|
Chiếc
|
1.250,00
|
- Loại công suất từ trên 15HP
đến 20HP
|
Chiếc
|
1.700,00
|
- Loại công suất từ trên 20HP
đến 25HP
|
Chiếc
|
2.100,00
|
- Loại công suất trên 25HP
được tính trên cơ sở quy đổi công suất của loại 25HP
|
|
|
b. Loại động cơ xăng tính bằng
70% động cơ Diezel cùng công suất
|
|
|
c. Nếu nhập rời thì được xác
định như sau:
|
|
|
+ Động cơ máy cày, máy xới
tính bằng 50% nguyên chiếc
|
|
|
+ Thân máy cày, máy xới tính
bằng 30% nguyên chiếc
|
|
|
+ Dàn cày, dàn xới tính theo
giá sau:
|
|
|
- Dàn cày (loại đơn):
|
|
|
-- Loại lưỡi dài 1,6 mét
|
bộ
|
80,00
|
-- Loại lưỡi dài 1,8 mét
|
bộ
|
100,00
|
-- Loại lưỡi dài 2,0 mét
|
bộ
|
120,00
|
- Dàn xới:
|
|
|
-- Loại 18 lưỡi
|
bộ
|
100,00
|
-- Loại 20 lưỡi
|
bộ
|
120,00
|
-- Loại 22 lưỡi
|
bộ
|
150,00
|
* Động cơ xe ôtô (máy xe ôtô)
|
|
|
+ Loại có hộp số :
|
|
|
- Công suất đến 50HP
|
chiếc
|
350,00
|
- Công suất trên 50HP đến 80HP
|
chiếc
|
500,00
|
- Công suất trên 80HP đến
115HP
|
chiếc
|
700,00
|
- Công suất trên 115HP đến
150HP
|
chiếc
|
1.100,00
|
- Công suất trên 150HP đến
200HP
|
chiếc
|
1.400,00
|
- Công suất trên 200HP đến
250HP
|
chiếc
|
2.000,00
|
- Công suất trên 250HP đến
300HP
|
chiếc
|
2.200,00
|
- Công suất trên 300HP đến
350HP
|
chiếc
|
2.400,00
|
- Công suất trên 350HP
|
chiếc
|
2.600,00
|
+ Loại không có hộp số được
tính giảm 10% mức giá trên.
|
|
|
* Máy nén khí, may xay xát
gạo, máy bơm nước chạy động cơ Diezel, xăng tính theo giá động cơ Diezel,
xăng cùng công suất quy định tại bảng giá hiện hành của Bộ Tài chính.
|
|
|
* Máy nén khí (air compressor)
chạy động cơ điện :
|
|
|
- Loại chạy dây đai (dây cu
roa):
|
|
|
- - Loại đến 0,5HP
|
chiếc
|
120,00
|
- - Loại trên 0,5HP đến 1HP
|
chiếc
|
150,00
|
- - Loại trên 1HP đến 2HP
|
chiếc
|
200,00
|
- - Loại trên 2HP quy đổi
theo loại 2HP
|
|
|
- Loại đầu liền trục tính bằng
70% loại chạy dây đai
|
|
|
* Máy tính (calculator):
|
|
|
+ Do trung quốc sản xuất :
|
|
|
- Loại hoạt động bằng pin :
|
|
|
-- Loại 8 số
|
chiếc
|
1,00
|
-- Loại 10 số
|
chiếc
|
1,80
|
-- Loại 12 số
|
chiếc
|
2,50
|
- Loại hoạt động bằng ánh sáng
:
|
|
|
-- Loại 8 số
|
chiếc
|
0,40
|
-- Loại 10 số
|
chiếc
|
0,70
|
-- Loại 12 số
|
chiếc
|
1,20
|
+ Loại do các nước khác sản
xuất tính bằng 200% loại do Trung quốc sản xuất cùng chức năng
|
|
|
* Thiết bị trị liệu:
|
|
|
- Máy kích thích đa chức năng
|
chiếc
|
200,00
|
- Bộ đèn hồng ngoại
|
chiếc
|
800,00
|
* Máy tính tiền có bộ phận in
:
|
|
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
700,00
|
+ Do Trung quốc sản
|
chiếc
|
350,00
|
* Súng phun sơn (gồm súng phun
+ bình phun)
|
bộ
|
7,00
|
* Từ điển điện tử thông dịch
(kim từ điển), từ 4 -5 thứ tiếng:
|
|
|
- Loại do các nước sản xuất
|
chiếc
|
140,00
|
- Loại do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
100,00
|
* Máy đếm tiền:
|
chiếc
|
120,00
|
* Máy ép Plastic không dùng
điện chiều dài trục cán 650mm
|
chiếc
|
10,00
|
* Một số loại máy in, máy vi
tính :
|
|
|
+ Máy vi tính xách tay loại
IBM 390E - 300 MH, 4,3 GB , 32MB
|
chiếc
|
630,00
|
+ Máy in Laser đen trắng :
|
|
|
- Loại HP 1100
|
chiếc
|
350,00
|
- Loại HP 2100
|
chiếc
|
700,00
|
- Loại HP 4050
|
chiếc
|
1.200,00
|
- Loại HP 5000
|
chiếc
|
1.400,00
|
- Loại HP 8000
|
chiếc
|
2.500,00
|
- Loại HP 8100
|
chiếc
|
2.800,00
|
* Các loại phụ tùng :
|
|
|
- Phụ tùng tủ lạnh:
|
|
|
---Bản lề cửa
|
chiếc
|
0,60
|
---Bóng đèn
|
chiếc
|
0,30
|
---Đui đèn
|
chiếc
|
0,70
|
---Công tắc cửa
|
chiếc
|
0,50
|
---Chân đế nhựa
|
chiếc
|
0,30
|
---Vách ngăn tủ đá bằng nhựa
|
|
2,00
|
- Phụ tùng quạt:
|
|
|
--Phụ tùng lắp ráp quạt trần,
loại 1,2m đến 1,4m:
|
|
|
---Cánh quạt tính bằng 20%
quạt nguyên chiếc
|
|
|
---Bầu quạt tính bằng 60% quạt
nguyên chiếc
|
|
|
---Hộp công tắc điều chỉnh tốc
độ tính bằng 15% quạt nguyên chiếc
|
|
|
---Ty quạt tính bằng 2% quạt
nguyên chiếc
|
|
|
---Các phụ tùng còn lại tính
bằng 3% quạt nguyên chiếc
|
|
|
--Phụ tùng quạt đứng, quạt
bàn, quạt treo tường:
|
|
|
---Môtơ quạt
|
chiếc
|
5,00
|
---Bộ chuyển hướng
|
chiếc
|
1,00
|
---Lồng quạt
|
chiếc
|
2,00
|
---Nắp đậy môtơ quạt bằng nhựa
|
chiếc
|
0,40
|
---Cánh quạt:
|
|
|
Phi 40cm trở lên
|
chiếc
|
2,00
|
Phi dưới 40cm
|
chiếc
|
1,50
|
---Công tắc quạt loại 3 tốc độ
(không đèn)
|
chiếc
|
0,70
|
---Cụm công tắc quạt đứng 3
tốc độ (có đèn)
|
chiếc
|
2,20
|
---Bộ cổ quạt (nhựa cứng)
|
chiếc
|
0,50
|
---Hẹn giờ
|
chiếc
|
0,30
|
---Bộ chân đế quạt bàn bằng
nhựa
|
chiếc
|
2,50
|
---Bộ chân đế quạt bàn bằng
sắt
|
chiếc
|
2,00
|
---Thân quạt treo tường bằng
nhựa
|
chiếc
|
1,80
|
---Thân quạt treo tường bằng
sắt
|
chiếc
|
1,00
|
---Bộ chân đế quạt đứng:
|
|
|
Chân đế bằng
nhựa
|
chiếc
|
3,00
|
Nắp sắt chân
đế
|
chiếc
|
1,00
|
---Thân quạt đứng
|
|
|
ống thân quạt
(ống ngoài)
|
chiếc
|
1,20
|
ống sắt thân
quạt (ống trong)
|
chiếc
|
1,20
|
- Phụ tùng máy vi tính :
|
|
|
-- Màn hình máy vi tính :
|
|
|
--- Loại Proview do Trung Quốc
sản xuất
|
|
|
+ 14 inch
|
chiếc
|
70,00
|
+ 15 inch
|
chiếc
|
80,00
|
+ 19 inch
|
chiếc
|
160,00
|
--- Loại Sam sung, LG do Hàn
Quốc sản xuất
|
|
|
+ 14 inch
|
chiếc
|
95,00
|
--- Loại Provista , Philips do
Trung Quốc sản xuất
|
|
|
+ 14 inch, 15 inch
|
chiếc
|
60,00
|
+ 17 inch
|
chiếc
|
100,00
|
-- Con chuột máy vi tính :
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
-- Bàn phím máy vi tính
|
chiếc
|
3,00
|
|
|
|
Chương 85
|
|
|
I - Môtơ điện:
|
|
|
* Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất:
|
|
|
- Loại dưới 1/2HP
|
chiếc
|
5,00
|
- Loại 1/2HP
|
chiếc
|
10,00
|
- Loại 3/4HP
|
chiếc
|
15,00
|
- Loại 1 HP
|
chiếc
|
30,00
|
- Loại trên 1HP đến dưới 3HP
|
chiếc
|
55,00
|
- Loại từ 3HP đến dưới 6HP
|
chiếc
|
85,00
|
- Loại từ 6HP đến dưới 10HP
|
chiếc
|
140,00
|
- Loại từ 10HP đến dưới 15HP
|
chiếc
|
160,00
|
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP
|
chiếc
|
230,00
|
- Loại từ 20HP đến dưới 25HP
|
chiếc
|
245,00
|
- Loại từ 25HP đến dưới 30HP
|
chiếc
|
280,00
|
- Loại từ 30HP đến dưới 35HP
|
chiếc
|
300,00
|
- Loại từ 35HP đến dưới 40HP
|
chiếc
|
340,00
|
- Loại từ 40HP đến dưới 45HP
|
chiếc
|
370,00
|
- Loại từ 45HP đến dưới 50HP
|
chiếc
|
400,00
|
- Loại từ 50HP đến dưới 55HP
|
chiếc
|
450,00
|
- Loại từ 55HP đến dưới 60HP
|
chiếc
|
490,00
|
- Loại từ 60HP đến dưới 65HP
|
chiếc
|
520,00
|
- Loại từ 65HP đến dưới 70HP
|
chiếc
|
540,00
|
- Loại từ 70 đến dưới 75HP
|
chiếc
|
560,00
|
- Loại 75HP
|
chiếc
|
580,00
|
- Loại trên 75 HP
|
chiếc
|
630,00
|
* Loại do Trung quốc sản xuất
tính bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
* Môtơ điện loại nhỏ công suất
dưới 10W
|
chiếc
|
0,20
|
II. Máy phát điện, dynamo,
đầu máy phát điện:
|
|
|
1. Máy phát điện:
|
|
|
* Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất:
|
|
|
- Loại chạy dầu 3 pha (tự động
chuyển nguồn)
|
|
|
-- Loại dưới 1KVA
|
chiếc
|
400,00
|
-- Loại từ 1KVA đến dưới
1,5KVA
|
chiếc
|
480,00
|
-- Loại từ 1,5KVA đến dưới
2,5KVA
|
chiếc
|
600,00
|
-- Loại từ 2,5KVA đến dưới
5KVA
|
chiếc
|
800,00
|
-- Loại từ 5KVA đến dưới 8KVA
|
chiếc
|
1.600,00
|
-- Loại từ 8 KVA đến dưới 10KVA
|
chiếc
|
2.400,00
|
-- Loại từ 10KVA đến dưới
13KVA
|
chiếc
|
3.000,00
|
-- Loại từ 13KVA đến dưới
15KVA
|
chiếc
|
3.600,00
|
-- Loại từ 15KVA đến dưới
20KVA
|
chiếc
|
4.200,00
|
-- Loại từ 20 KVA đến dưới
25KVA
|
chiếc
|
6.000,00
|
-- Loại từ 25KVA đến dưới
30KVA
|
chiếc
|
6.400,00
|
-- Loại từ 30KVA đến dưới
40KVA
|
chiếc
|
6.600,00
|
-- Loại từ 40KVA đến dưới
45KVA
|
chiếc
|
7.600,00
|
-- Loại từ 45KVA đến dưới
50KVA
|
chiếc
|
8.600,00
|
-- loại từ 50KVA đến dưới
80KVA
|
chiếc
|
9.600,00
|
-- Loại từ 80KVA đến dưới
100KVA
|
chiếc
|
9.800,00
|
-- Loại từ 100KVA đến dưới
125KVA
|
chiếc
|
10.000,00
|
-- Loại từ 125KVA đến dưới
150KVA
|
chiếc
|
10.400,00
|
--Loại từ 150KVA đến dưới
175KVA
|
chiếc
|
12.000,00
|
-- Loại từ 175KVA đến dưới
200KVA
|
chiếc
|
13.600,00
|
-- Loại từ 200KVA đến dưới
220KVA
|
chiếc
|
15.200,00
|
-- Loại từ 220KVA đến dưới
250KVA
|
chiếc
|
17.600,00
|
-- Loại từ 250KVA đến dưới
300KVA
|
chiếc
|
20.000,00
|
-- Loại từ 300KVA đến dưới
350KVA
|
chiếc
|
22.400,00
|
-- Loại 350KVA
|
chiếc
|
25.600,00
|
-- Loại trên 350KVA
|
chiếc
|
28.000,00
|
- Loại không tự động chuyển
nguồn tính bằng 80% loại tự động chuyển nguồn có cùng công suất
|
|
|
- Loại dưới 3 pha tính bằng
70% loại 3 pha có cùng công suất
|
|
|
- Máy phát điện loại chạy xăng
tính bằng 70% loại chạy dầu
|
|
|
* Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 50% loại do các nước sản xuất
|
|
|
2. Dynamo máy phát điện (không
động cơ kéo) tính bằng 30% giá trị máy phát điện nguyên chiếc cùng công suất
|
|
|
3. Động cơ kéo của máy phát
điện tính bằng 60% giá trị máy phát điện nguyên chiếc có cùng công suất
|
|
|
III. Máy biến thế, máy ổn áp,
adaptor, balast:
|
|
|
1. Máy biến thế
|
|
|
- Loại dưới 600W
|
chiếc
|
4,00
|
- Loại 600W đến dưới 1.000W
|
chiếc
|
5,50
|
- Loại 1.000W
|
chiếc
|
8,00
|
2. Máy ổn áp:
|
|
|
+ Loại do các nước ngoài Trung
quốc sản xuất :
|
|
|
- Dưới 5A
|
chiếc
|
10,00
|
- Từ 5A đến dưới 10A
|
chiếc
|
14,00
|
- Từ 10A đến dưới 15A
|
chiếc
|
22,00
|
- Từ 15A đến dưới 20A
|
chiếc
|
30,00
|
- Từ 20A đến dưới 25A
|
chiếc
|
40,00
|
- Từ 25A đến dưới 30A
|
chiếc
|
42,00
|
- Từ 30A đến dưới 40A
|
chiếc
|
50,00
|
- Từ 40A đến dưới 50A
|
chiếc
|
60,00
|
- Loại 50A
|
chiếc
|
70,00
|
- Loại trên 50A
|
chiếc
|
80,00
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
3. Adaptor:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại dưới 0,5A
|
chiếc
|
1,00
|
- Loại từ 0,5A đến dưới 1A
|
chiếc
|
1,40
|
- Loại 1A
|
chiếc
|
2,00
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
4. Balast (tăng phô/chấn lưu):
|
|
|
* Dùng cho đèn cao áp:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại dưới 20W trở xuống
|
chiếc
|
0,50
|
- Loại từ 20W đến dưới 40W
|
chiếc
|
0,55
|
- Loại từ 40 W đến dưới60W
|
chiếc
|
0,70
|
- Loại từ 60W đến dưới 100W
|
chiếc
|
1,80
|
- Loại từ 100W đến dưới 150W
|
chiếc
|
2,10
|
- Loại từ 150W đến dưới 200W
|
chiếc
|
2,45
|
- Loại từ 200W đến dưới 400W
|
chiếc
|
3,50
|
- Loại 400W
|
chiếc
|
5,00
|
- Loại trên 400W
|
chiếc
|
8,40
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
* Loại dùng cho đèn neon
thường
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại từ 20W trở xuống
|
chiếc
|
0,20
|
- Loại trên 20W đến 40W
|
chiếc
|
0,40
|
- Loại trên 40W đến 60W
|
chiếc
|
0,60
|
- Loại trên 60W đến 100W
|
chiếc
|
0,80
|
- Loại trên 100W đến 200W
|
chiếc
|
0,90
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
* Bloc lạnh công nghiệp, bloc
tủ lạnh:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất:
|
|
|
- Loại từ 0,5HP trở xuống
|
chiếc
|
15,00
|
- Loại trên 0,5HP đến 0,75 HP
|
chiếc
|
25,00
|
- Loại trên 0,75HP đến 1 HP
|
chiếc
|
35,00
|
- Loại trên 1HP đến dưới 3HP
|
chiếc
|
60,00
|
- Loại từ 3HP đến dưới 6HP
|
chiếc
|
95,00
|
- Loại từ 6HP đến dưới 10HP
|
chiếc
|
150,00
|
- Loại từ 10HP đến dưới 15HP
|
chiếc
|
175,00
|
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP
|
chiếc
|
250,00
|
- Loại từ 20HP đến dưới 25HP
|
chiếc
|
270,00
|
- Loại từ 25HP đến dưới 30HP
|
chiếc
|
300,00
|
- Loại từ 30HP đến dưới 35HP
|
chiếc
|
330,00
|
- Loại từ 35HP đến dưới 40HP
|
chiếc
|
370,00
|
- Loại từ 40HP đến dưới 45HP
|
chiếc
|
400,00
|
- Loại từ 45HP đến dưới 50HP
|
chiếc
|
450,00
|
- Loại từ 50HP đến dưới 55HP
|
chiếc
|
500,00
|
- Loại từ 55HP đến dưới 60HP
|
chiếc
|
540,00
|
- Loại từ 60HP đến dưới 65HP
|
chiếc
|
570,00
|
- Loại từ 65HP đến dưới 70HP
|
chiếc
|
600,00
|
- Loại từ 70HP đến dưới 75HP
|
chiếc
|
620,00
|
- Loại 75HP
|
chiếc
|
650,00
|
- Loại trên 75HP
|
chiếc
|
700,00
|
+ Loại do Trung quốc sản xuất
tính bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
IV- Dụng cụ điện cầm tay:
|
|
|
1/ Các loại máy móc:
|
|
|
* Máy khoan điện, máy mài, máy
bào, máy cắt cầm tay, (tính theo công suất tiêu thụ điện):
|
|
|
- Loại dưới 450W
|
chiếc
|
12,00
|
- Loại từ 450W đến 600W
|
chiếc
|
32,00
|
- Loại trên 600W
|
chiếc
|
55,00
|
* Máy cưa các loại:
|
|
|
- Dưới 1400W
|
chiếc
|
60,00
|
- Từ 1400W trở lên
|
chiếc
|
70,00
|
* Máy mài đá thao tác bằng tay
động cơ 220V, 1800W
|
chiếc
|
100,00
|
* Máy tiện có chiều cao tâm
250mm
|
chiếc
|
500,00
|
* Máy làm khô (máy sấy) bát
đĩa các loại
|
chiếc
|
60,00
|
* Máy giặt công nghiệp công
suất 400kg loại 1 hộc
|
chiếc
|
5.000,00
|
* Máy thuỷ điện nhỏ Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại từ 300W trở xuống
|
chiếc
|
5,00
|
- Loại trên 300W đến 500W
|
chiếc
|
8,00
|
- Loại trên 500W đến 700W
|
chiếc
|
10,00
|
- Loại trên 700W đến 1000W
|
chiếc
|
14,00
|
* Mỏ hàn điện cầm tay 220V
|
chiếc
|
1,50
|
2. Các loại đồ điện khác:
|
|
|
* Máy vắt hoa quả loại 1 lít,
chạy điện
|
chiếc
|
3,00
|
* Máy đánh trứng cầm tay loại
200W
|
chiếc
|
2,00
|
* Máy pha cà phê loại từ 900W
đến 1200W
|
chiếc
|
4,00
|
* Máy xay sinh tố:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ
|
chiếc
|
4,00
|
- Loại 3 tốc độ trở lên
|
chiếc
|
6,00
|
+ Do các nước sản xuất
|
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ
|
chiếc
|
7,00
|
- Loại 3 tốc độ trở lên
|
chiếc
|
10,00
|
* Máy xay thịt, xay hạt, xay
trái cây các loại tính bằng giá máy xay sinh tố cùng chủng loại như đã quy
định ở trên
|
|
|
* Các thiết bị điện tử hàng
hải :
|
|
|
+ Máy định vị, dò cá JMC Model
V-608P sản xuất tại Nhật
|
chiếc
|
900,00
|
+ Máy định vị Furuno Model GP-31
sản xuất tại Nhật
|
chiếc
|
260,00
|
+ Máy dò cá JMC model V-620
sản xuất tại Nhật
|
chiếc
|
500,00
|
+ Máy dò cá Furuno model
FCV-668 sản xuất tại Hàn Quốc
|
chiếc
|
600,00
|
+ Máy bộ đàm Super Star model
SS-3900 VHP sản xuất tại Đài Loan
|
chiếc
|
110,00
|
+ Máy bộ đàm Galaxy Neptune II
sản xuất tại Đài Loan
|
chiếc
|
110,00
|
+ Máy bộ đàm Super Star 2400
sản xuất tại Đài Loan
|
chiếc
|
110,00
|
+ Máy bộ đàm Onwa model K-6124
AM sản xuất tại Hồng Kông
|
chiếc
|
30,00
|
+ Máy bộ đàm Icom model IC-
M710 và Anten tuner AT-130 sản xuất tại Nhật
|
chiếc
|
1.200,00
|
+ Máy bộ đàm Icom model IC-
707 và Anten tuner AT-130 sản xuất tại Nhật
|
chiếc
|
900,00
|
+ Máy bộ đàm Icom model IC- 77
và Anten tuner AT-130 sản xuất tại Nhật
|
chiếc
|
850,00
|
+ Anten model USA GPV-27 sản
xuất tại Hồng kông
|
chiếc
|
16,00
|
* Máy cạo râu chạy pin
|
chiếc
|
2,00
|
* Tông đơ cắt tóc :
|
|
|
+ Loại chạy pin :
|
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
+ Loại chạy điện
|
chiếc
|
3,00
|
* Chuông cửa
|
|
|
+ Loại có màn hình hiển thị,
không có đàm thoại
|
chiếc
|
20,00
|
+ Loại có màn hình hiển thị,
có đàm thoại
|
chiếc
|
25,00
|
V. Bóng đèn:
|
|
|
1. Bóng đèn halogen:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại 100W trở xuống
|
bóng
|
0,80
|
- loại trên 100W đến dưới 500W
|
bóng
|
1,60
|
- Loại từ 500W đến dưới 1000W
|
bóng
|
2,20
|
- Loại từ 1000W đến dưới 1500W
|
bóng
|
3,20
|
- Loại 1500W
|
bóng
|
5,60
|
- Loại trên 1500W
|
bóng
|
6,80
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất cùng loại
|
|
|
2. Bóng đèn dây tóc (đèn tròn)
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại dưới 15W
|
bóng
|
0,03
|
- Loại từ 15 W đến dưới 25 W
|
bóng
|
0,07
|
- Loại từ 25W đến dưới 45W
|
bóng
|
0,10
|
- Loại từ 45W đến dưới 75W
|
bóng
|
0,16
|
- Loại từ 75W đến dưới 100W
|
bóng
|
0,22
|
- Loại từ 100W đến dưới 150W
|
bóng
|
0,33
|
- loại từ 150W đến dưới 200W
|
bóng
|
0,44
|
- Loại từ 200W trở lên
|
bóng
|
0,56
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% loại do các nước khác sản xuất
|
|
|
3. Bóng đèn cao áp:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại 100W trở xuống
|
bóng
|
2,00
|
- Loại trên 100W đến dưới 250W
|
bóng
|
2,40
|
- Loại 250W đến dưới 400W
|
bóng
|
3,50
|
- Loại 400W trở lên
|
bóng
|
7,00
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
|
|
- Loại 100W trở xuống
|
bóng
|
1,70
|
- Loại trên 100W đến dưới 250W
|
bóng
|
1,90
|
- Loại 250W đến dưới 400W
|
bóng
|
2,80
|
- Loại 400W trở lên
|
bóng
|
5,80
|
4. Bóng đèn neon :
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại dài dưới 0,60m/bóng
|
bóng
|
0,20
|
- Loại dài 0,6m/bóng
|
bóng
|
0,30
|
- Loại dài trên 0,6m/bóng đến
1,2m/bóng
|
bóng
|
0,50
|
- Loại dài trên 1,2m/bóng
|
bóng
|
0,80
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
5. Bóng đèn neon mini loại 5 W
trở xuống
|
bóng
|
0,05
|
6. Bóng đèn huỳnh quang dạng
vòng:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại phi 20cm (16W)
|
Bóng
|
0,80
|
- Loại phi 30cm (32W)
|
bóng
|
0,90
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
7. Các loại bóng đèn compact,
dạng bóng tròn, dạng thanh tròn, đuôi vặn và balast đúc liền ở đuôi
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại dưới 5W
|
bóng
|
0,25
|
- Loại từ 5W đến dưới 10W
|
bóng
|
0,50
|
- Loại từ 10W đến dưới 15w
|
bóng
|
0,75
|
- Loại từ 15W đến dưới 20W
|
bóng
|
1,00
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính
bằng 70% loại do các nước khác sản xuất
|
|
|
VI. Cầu dao điện, công tắc
điện, ổ cắm điện:
|
|
|
1/ Cầu dao điện tự động
(aptomat)
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại 3 pha
|
|
|
-- Từ 10A trở xuống
|
chiếc
|
0,80
|
-- Trên 10A đến 20A
|
chiếc
|
1,20
|
-- Trên 20A đến 40A
|
chiếc
|
2,00
|
-- Trên 40A đến 60A
|
chiếc
|
3,00
|
-- Trên 60A đến 100A
|
chiếc
|
4,00
|
-- Trên 100A đến 200A
|
chiếc
|
9,00
|
-- Trên 200A đến 300A
|
chiếc
|
15,00
|
-- Trên 300A đến 400A
|
chiếc
|
32,00
|
-- Trên 400A đến 600A
|
chiếc
|
40,00
|
-- Trên 600A đến 800A
|
chiếc
|
50,00
|
-- Trên 800A đến 1000A
|
chiếc
|
60,00
|
- Loại 2 pha tính bằng 50%
loại 3 pha, cùng công suất quy định ở trên
|
|
|
- Loại 1pha tính bằng 30% loại
3 pha, cùng công suất quy định ở trên
|
|
|
+ Do Trung quốc tính bằng 70%
hàng cùng loại do các nước sản xuất
|
|
|
2/ Công tắc điện:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Công tắc điện loại chìm hoặc
nổi (không hộp, mặt đậy)
|
|
|
-- Loại đơn
|
chiếc
|
0,18
|
-- Loại đôi
|
chiếc
|
0,40
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% loại do các nước sản xuất
|
|
|
3/ ổ cắm
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Ổ cắm điện loại chìm hoặc
nổi (không hộp, không mặt đậy)
|
|
|
-- Loại đơn
|
chiếc
|
0,14
|
-- Loại đôi
|
chiếc
|
0,25
|
-- Loại ba
|
chiếc
|
0,50
|
- Ổ cắm có dây nối đất
|
chiếc
|
0,65
|
- Ổ cắm điện thoại
|
chiếc
|
0,50
|
- Ổ cắm TV
|
chiếc
|
0,40
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất
|
|
|
4/ Công tắc từ:
|
|
|
- Dưới 10A
|
chiếc
|
0,80
|
- Từ 10A đến dưới 30A
|
chiếc
|
1,20
|
- Từ 30A đến dưới 50A
|
chiếc
|
1,50
|
- Từ 50A đến dưới 70A
|
chiếc
|
3,00
|
- Từ 70A đến dưới 100A
|
chiếc
|
4,00
|
- Từ 100A đến dưới 150A
|
chiếc
|
9,00
|
- Từ 150A đến dưới 200A
|
chiếc
|
15,00
|
- Từ 200A đến dưới 270A
|
chiếc
|
32,00
|
- Từ 270A trở lên
|
chiếc
|
40,00
|
5/ Cầu chì, loại 500V
|
|
|
- Dưới 100A
|
chiếc
|
1,20
|
- Từ 100A đến dưới 200A
|
chiếc
|
1,60
|
- Từ 200A đến 300A
|
chiếc
|
3,20
|
* Hộp cầu chì 220V
|
chiếc
|
1,50
|
* Hộp đấu dây
|
chiếc
|
0,50
|
* Đui đèn xoáy bằng nhựa
|
chiếc
|
0,07
|
VII. Các thiết bị điện khác
|
|
|
1/ Đồng hồ đo điện vạn năng:
|
|
|
* Do Trung quốc sản xuất
|
|
|
- Loại đo kim
|
chiếc
|
1,00
|
- Loại hiện số điện tử
|
chiếc
|
2,00
|
* Do các nước khác sản xuất
|
|
|
- Loại đo kim
|
chiếc
|
4,00
|
- Loại hiện số điện tử
|
chiếc
|
8,00
|
2. Đồng hồ đo vôn kế do Trung
quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,25
|
3. Thiết bị nắn dòng
(inverter) điện áp 220V - 380V
|
|
|
- Loại dưới 0,75KW
|
chiếc
|
25,00
|
- Loại 0,75KW đến dưới 1,5KW
|
chiếc
|
36,00
|
- Loại 1,5KW đến dưới 2,25KW
|
chiếc
|
45,00
|
- Loại 2,25KW đến dưới 3,75kW
|
chiếc
|
65,00
|
- Loại 3,75KW đến dưới 4,5KW
|
chiếc
|
80,00
|
- Loại 4,5KW đến dưới 6KW
|
chiếc
|
125,00
|
- Loại 6KW đến 7,5KW
|
chiếc
|
160,00
|
- Loại trên 7,5KW đến dưới
12KW
|
chiếc
|
190,00
|
- Loại từ 12KW trở lên
|
chiếc
|
210,00
|
4. Tụ điện hoá học, loại dưới
100V
|
|
|
- Dưới 50MF
|
1000
chiếc
|
15,00
|
- Từ 50MF đến dưới 500MF
|
1000
chiếc
|
24,00
|
- Từ 500MF đến dưới 2200MF
|
1000
chiếc
|
56,00
|
- Từ 2200MF trở lên
|
1000
chiếc
|
160,00
|
5/ Phụ tùng tivi
|
|
|
* Bóng đèn hình của tivi tính
bằng 30% giá tivi nguyên chiếc cùng loại quy định tại bảng giá tối thiểu hiện
hành của Bộ Tài chính
|
|
|
* Remote điều khiển ti vi màu
từ xa
|
chiếc
|
2,00
|
* Dò đài (tuner )
|
chiếc
|
2,50
|
6/ Lò nướng điện:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Từ 1000W trở xuống
|
chiếc
|
10,00
|
- Trên 1000W
|
chiếc
|
15,00
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 50% hàng cùng loại do các nước sản xuất
|
|
|
* Nồi lẩu điện
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại 1,5 lít đến 2,5 lít
|
chiếc
|
4,00
|
- Loại trên 2,5 lít đến 4,5
lít
|
chiếc
|
6,00
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 50% loại trên
|
|
|
* Siêu sắc thuốc dùng điện
|
chiếc
|
4,00
|
* ấm đun nước điện bằng thép
không rỉ Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
|
- Loại dưới 2 lít
|
chiếc
|
3,00
|
- Loại từ 2 đến 4 lít
|
chiếc
|
4,00
|
- Loại trên 4lít
|
chiếc
|
5,50
|
* Chảo rán dùng điện chống
dính phi 25cm - 30cm; 1300 W:
|
chiếc
|
|
- Do các nước sản xuất
|
chiếc
|
14,00
|
- Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
7,00
|
7. Máy sấy tóc cầm tay:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất :
|
|
|
- Loại dưới 1000W
|
chiếc
|
2,00
|
- Loại từ 1000W trở lên
|
chiếc
|
3,00
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 50% hàng cùng loại do các nước sản xuất
|
|
|
8. Bàn là:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại có hơi nước
|
chiếc
|
12,00
|
- Loại thường
|
chiếc
|
8,00
|
- Bàn là du lịch
|
chiếc
|
2,00
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% loại trên
|
|
|
9. Máy sấy tay (loại tự động
dùng trong nhà vệ sinh)
|
chiếc
|
25,00
|
10. Lò vi sóng:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Các hiệu: National, Sharp,
Philip, Toshiba, Electrolux, Hitachi, Sanyo:
|
|
|
- - Loại cơ:
|
|
|
- - - Dung tích từ 19 lít trở
xuống
|
chiếc
|
100,00
|
- - - Dung tích từ 20 đến 25
lít
|
chiếc
|
120,00
|
- - -Dùng tích từ 26-dến 30
lít
|
chiếc
|
130,00
|
- - - Dung tích trên 30 lít
|
chiếc
|
150,00
|
- - Loại điện tử tính bằng 110
% loại cơ nêu trên.
|
|
|
- Các hiệu khác tính bằng 70%
loại nêu trên có cùng dung tích, tính năng.
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 50% loại trên
|
|
|
11. Máy làm nóng và lạnh nước
uống, dung tích 30 lít trở xuống
|
|
|
+ Do các nước ngoài trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại vỏ inox:
|
|
|
-- Dạng tủ đứng
|
chiếc
|
180,00
|
-- Dạng để bàn
|
chiếc
|
70,00
|
- Loại vỏ bằng sắt sơn
|
|
|
-- Dạng tủ đứng
|
chiếc
|
100,00
|
-- Dạng để bàn
|
chiếc
|
40,00
|
* Máy làm nóng và ấm nước uống
tính bằng 60% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống
|
|
|
* Máy làm nóng, ấm và lạnh
nước uống tính bằng 110% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống
|
|
|
12. Phích đun nước, loại ấn
(dùng điện)
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại từ 2,5 lít trở lên
|
chiếc
|
18,00
|
- Loại dưới 2,5 lít
|
chiếc
|
12,00
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 50% loại do các nước sản xuất
|
|
|
13. Nồi hấp dùng điện
|
|
|
- Dưới 3 lít
|
chiếc
|
14,00
|
- Từ 3 lít đến dưới 4 lít
|
chiếc
|
24,00
|
- Từ 4 lít đến dưới 11 lít
|
chiếc
|
31,00
|
- Loại 11 lít
|
chiếc
|
42,00
|
- Trên 11 lít
|
chiếc
|
52,00
|
14. Micro:
|
|
|
- Loại có dây
|
chiếc
|
3,00
|
- Loại có chân đế (để bàn)
|
chiếc
|
6,00
|
- Loại chân dài (để dưới sàn)
|
chiếc
|
8,00
|
- Loại không dây
|
chiếc
|
20,00
|
- Loại không dây cài áo
|
chiếc
|
7,00
|
15. Dây điện các loại
|
|
|
* Dây đơn (100mét/cuộn)
|
|
|
- Loại có thiết diện lõi kim
loại từ 0,75mm2 trở xuống
|
cuộn
|
1,30
|
- Loại có thiết diện lõi kim
loại trên 0,75mm2 đến 1,5mm2
|
cuộn
|
1,80
|
- Loại có thiết diện lõi kim
loại trên 1,5mm2 đến 2,5mm2
|
cuộn
|
2,30
|
- Loại có thiết diện lõi kim
loại trên 2,5mm2 đến 4mm2
|
cuộn
|
3,00
|
- Loại có thiết diện lõi kim
loại trên 4mm2 đến 6mm2
|
cuộn
|
4,20
|
- Loại có thiết diện lõi kim
loại trên 6mm2 đến 10mm2
|
cuộn
|
7,20
|
- Loại có thiết diện lõi kim
loại trên 10mm2
|
cuộn
|
9,00
|
* Dây đôi tính bằng 150% dây
đơn cùng kích thước
|
|
|
16. Điện thoại hữu tuyến
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
|
|
- Loại thường
|
bộ/
chiếc
|
10,00
|
- Loại máy cái - máy con
|
|
|
--01 máy mẹ, 2 máy con kèm pin
|
bộ
|
40,00
|
-- 01 máy mẹ, 01 máy con kèm
pin
|
bộ
|
25,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
tính bằng 120% loại do Trung quốc sản xuất
|
|
|
17. Điện thoại di động:
|
|
|
+ Do các nước sản xuất:
|
|
|
- Hiệu Motorola
|
|
|
- - Startac V
|
|
|
--- 2088
|
chiếc
|
130,00
|
--- 3688
|
chiếc
|
360,00
|
-- Startac X
|
|
|
-- Loại L 708
|
chiếc
|
200,00
|
-- Loại MV 3688
|
chiếc
|
320,00
|
- Hiệu ericsson
|
|
|
-- Loại T18S
|
chiếc
|
300,00
|
-- Loại T28
|
chiếc
|
400,00
|
-- Loại GH388
|
chiếc
|
100,00
|
-- Loại GH 788
|
chiếc
|
250,00
|
- HIêu Nokia
|
|
|
- - Loại 5110
|
chiếc
|
130,00
|
- - Loại 6110,6150
|
chiếc
|
200,00
|
- - Loại 8810
|
chiếc
|
400,00
|
- Hiệu Samsung
|
|
|
-- SGH 600DY, 600SV
|
chiếc
|
230,00
|
VII. Băng các loại:
|
|
|
1/ Băng lau đầu từ:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Loại dùng cho cassette
|
chiếc
|
0,70
|
- Loại dùng cho video cassette
|
chiếc
|
0,80
|
+ Do các nước khác sản xuất
tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất cùng loại.
|
|
|
2/ Băng từ các loại
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
* Băng cassette trắng:
|
|
|
- Loại 45 phút/cuộn
|
cuôn
|
0,08
|
- Loại 60 phút/cuôn
|
cuộn
|
0,10
|
- Loại 90 phút/cuộn
|
cuôn
|
0,12
|
- Loại 120 phút/cuộn
|
cuộn
|
0,30
|
* Băng Video Cassette trắng
|
|
|
- Loại dưới 120 phút/cuộn
|
cuộn
|
0,28
|
- Loại từ 120 phút/cuộn đến
180 phút/cuộn
|
cuộn
|
0,35
|
- Loại trên 180 phút/cuộn
|
cuộn
|
0,40
|
+ Do các nước khác sản xuất tính
bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất cùng loại.
|
|
|
* Băng bành cassette trắng
|
100ft
|
0,02
|
* Băng bành video trắng
|
100ft
|
0,05
|
* Băng từ các loại đã ghi
chương trình tính bằng 200% giá băng trắng cùng loại
|
|
|
3. Đĩa CD - R (Compact - disc
Recordable) chưa ghi chương trình
|
chiếc
|
0,70
|
4. Đĩa mềm vi tính loại 1,44MB
|
chiếc
|
0,20
|
VIII. Pin các loại:
|
|
|
1. Pin thường không sạc
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
|
|
- Pin tiểu các hiệu loại từ
1,2v đến 1,5v
|
viên
|
0,02
|
- Pin trung các hiệu loại từ
1,2v đến 1,5v
|
viên
|
0,05
|
- Pin đại các hiệu loại từ 1,2
v đến 1,5v
|
viên
|
0,07
|
- Pin vuông loại 6v
|
viên
|
0,15
|
- Pin vuông loại 9v
|
viên
|
0,20
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
|
|
- Pin tiểu các hiệu loại từ
1,2v đến 1,5v
|
viên
|
0,06
|
- Pin trung các hiệu loại từ
1,2v đến 1,5v
|
viên
|
0,15
|
- Pin đại các hiệu loại từ 1,2
v đến 1,5v
|
viên
|
0,20
|
- Pin vuông loại 6v
|
viên
|
0,40
|
- Pin vuông loại 9v
|
viên
|
0,60
|
2. Pin sạc tính bằng 300% pin
không sạc cùng loại
|
|
|
3. Pin đòng hồ loại cúc áo
1,5V (6 viên/vỉ )
|
vỉ
|
0,10
|
4. Pin điện thoại di động
|
|
|
- Hiệu ERICSSON
|
viên
|
7,00
|
- Hiệu MOTOROLA
|
viên
|
8,00
|
- Hiệu PANASONIC
|
viên
|
5,50
|
- Hiệu NOKIA
|
viên
|
6,50
|
- Hiệu khác
|
viên
|
5,50
|
IX. ắc quy:
|
|
|
1. ắc quy dùng cho xe máy
|
|
|
- Loại ắc quy nước
|
|
|
--Loại 6V
|
bình
|
3,00
|
-- Loại 12V
|
bình
|
8,00
|
- Loại ắc quy khô
|
|
|
-- Loại 6V
|
bình
|
8,00
|
-- Loại 12V
|
bình
|
15,00
|
2. ắc quy dùng cho xe ôtô
|
|
|
- Loại dưới 50AH
|
bình
|
15,00
|
- Loại từ 50AH đến dưới 70AH
|
bình
|
20,00
|
- Loại từ 70AH đến dưới 100AH
|
bình
|
28,00
|
- Loại từ 100AH đến dưới 120AH
|
bình
|
40,00
|
- Loại từ 120AH đến dưới 150AH
|
bình
|
48,00
|
- Loại từ 150AH đến dưới 200AH
|
bình
|
63,00
|
- Loại từ 200AH trở lên
|
bình
|
80,00
|
|
|
|
Chương 87
|
|
|
I. Xe đạp các loại (trừ xe
đua)
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
|
|
* Xe đạp nam kiểu Phượng
hoàng, Vĩnh cửu (vành 650 trở lên)
|
chiếc
|
40,00
|
* Xe đạp nữ kiểu Phượng hoàng,
Vĩnh cửu (vành 650 trở lên)
|
chiếc
|
45,00
|
* Xe đạp nam kiểu dáng thể
thao, địa hình
|
chiếc
|
45,00
|
* Xe đạp mini (vành đến 600)
|
chiếc
|
37,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
|
|
* Xe đạp nam nữ, người lớn
|
|
|
- Cỡ vành đến 600
|
chiếc
|
70,00
|
- Cỡ vành trên 600
|
chiếc
|
100,00
|
II. Phụ tùng xe ôtô
|
|
|
1. Phụ tùng xe ôtô du lịch (từ
15 chỗ ngồi chỗ xuống ) :
|
|
|
- Bộ pitton - bạc (bộ gồm 4
pitton, 12 bạc, 4 ắc, 8 vòng chặn)
|
bộ
|
42,00
|
- Bơm heo dầu
|
chiếc
|
50,00
|
- Heo thắng (phanh)
|
chiếc
|
21,00
|
- Trợ lực ly hợp
|
chiếc
|
42,00
|
- Đĩa ly hợp
|
chiếc
|
7,00
|
- Bu - ji
|
chiếc
|
0,60
|
- Manheto (bộ má vít) đánh lửa
|
chiếc
|
1,00
|
- Bộ phân phối điện (môbin)
|
chiếc
|
8,40
|
- Đèn pha
|
chiếc
|
21,00
|
- Đèn hậu
|
chiếc
|
8,40
|
- Đèn góc
|
chiếc
|
9,00
|
- Đèn gắn cản, đèn hông
|
chiếc
|
3,50
|
- Đèn sương mù
|
chiếc
|
7,00
|
- Còi các loại:
|
|
|
-- Loại 6V
|
chiếc
|
1,00
|
-- Loại 12V
|
chiếc
|
1,50
|
-- loại có tín hiệu để rẽ xe
|
chiếc
|
2,40
|
- Chắn nắng
|
chiếc
|
2,80
|
- Tay lái (vôlăng)
|
chiếc
|
8,40
|
- Hệ thống môtơ gạt nước
|
bộ
|
17,50
|
- Ron cao su cửa (trước, giữa,
sau)
|
bộ
|
10,00
|
- Hệ thống tay cửa (trái,
phải, trước, giữa, sau, phía trong và phía ngoài)
|
bộ
|
8,40
|
- ổ quay kính cửa (trái, phải)
|
bộ
|
14,00
|
- Giảm sóc chính
|
chiếc
|
10,00
|
- Giảm sóc phụ
|
chiếc
|
4,00
|
- Bơm xăng
|
chiếc
|
14,00
|
- Ty phuộc nhún
|
chiếc
|
6,00
|
- Bộ ămbraya
|
bộ
|
2,80
|
- Đầu láp
|
chiếc
|
2,50
|
- Bố thắng 4 miếng/bộ
|
bộ
|
12,00
|
- Cửa kính đã lắp hoàn chỉnh
(kính, gioăng, khung)
|
chiếc
|
12,00
|
- Lọc nhớt
|
chiếc
|
0,35
|
- Bơm nhớt
|
chiếc
|
0,80
|
- ống mềm cấp dầu cho bơm lực
|
chiếc
|
0,02
|
- Kẹp giữ ống dầu thắng trước
phải
|
chiếc
|
0,02
|
- Bu lông lắp vè xe
|
chiếc
|
0,01
|
- Bộ lọc thô
|
chiếc
|
0,01
|
- Cần khoá tự động cửa sau
|
chiếc
|
0,14
|
- Gioăng trượt kính cửa sau
|
chiếc
|
0,20
|
- Tấm trang trí trụ “C” dưới
|
chiếc
|
0,80
|
- Nhãn hiệu trên mặt nạ két
nước
|
chiếc
|
0,70
|
- Bao ghế
|
chiếc
|
3,80
|
- Chụp ốp trên bảng điều khiển
|
chiếc
|
0,07
|
- Chắn bùn trước, sau
|
chiếc
|
3,00
|
- Cảm biến tốc độ xe
|
chiếc
|
7,00
|
- Công tắc đèn sương mù
|
chiếc
|
2,10
|
- Môto kính
|
chiếc
|
14,00
|
- Nút gài táp bi
|
chiếc
|
0,05
|
- ống giảm thanh
|
chiếc
|
19,00
|
- Tấm ép đĩa ly hợp
|
chiếc
|
17,50
|
- Nắp trang trí đầu trục bánh
xe trước
|
chiếc
|
5,00
|
- Nắp trang trí đầu trục bánh
xe sau
|
chiếc
|
1,60
|
- ống nhún trước kiểu khí
|
chiếc
|
11,00
|
- ống nhún sau kiểu khí
|
chiếc
|
12,00
|
- Tay đòn trên hệ treo trước
(trái, phải)
|
bộ
|
15,00
|
- Tay treo thanh ổn định
|
chiếc
|
1,75
|
- Guốc phanh
|
bộ
|
10,00
|
- Hông trước trái, phải
|
chiếc
|
46,00
|
- Lọc gió
|
chiếc
|
3,60
|
- Bộ ron lọc dầu
|
bộ
|
2,40
|
- ổ khoá cửa hậu
|
chiếc
|
5,60
|
- Lông mi cửa trước, sau,
trái, phải
|
bộ
|
3,50
|
- Đệm cửa trước
|
chiếc
|
2,10
|
- Ron đệm cửa sau
|
chiếc
|
2,10
|
- Lưỡi gạt nước trước
|
chiếc
|
2,60
|
- Lưỡi gạt nước sau
|
chiếc
|
2,00
|
- Tay gạt nước sau
|
chiếc
|
2,10
|
- Nẹp đệm cạnh trái kính chắn
gió
|
chiếc
|
2,10
|
- ốp trang trí ngoài trụ D
trái
|
chiếc
|
1,40
|
- Séc măng hơi trên
|
chiếc
|
0,60
|
- Séc măng hơi dưới
|
chiếc
|
0,15
|
- Vòng quét séc măng dầu
|
chiếc
|
0,14
|
- Cụm tay biên
|
chiếc
|
16,00
|
- Bạc trục khuỷu
|
chiếc
|
0,70
|
- Bạc trên, dưới trục khuỷu
|
chiếc
|
2,30
|
- Két nước
|
chiếc
|
30,00
|
- ống bạc lót
|
chiếc
|
0,35
|
- Cụm tổng bơm bộ ly hợp
|
cụm
|
7,00
|
- Cụm phân bơm bộ ly hợp
|
cụm
|
7,00
|
- Bộ khởi động (bộ đề)
|
bộ
|
25,00
|
- Tổng bơm phanh
|
chiếc
|
11,00
|
- Cụm công tắc tổng
|
cụm
|
14,00
|
- Máy phát điện chỉnh lực
|
chiếc
|
15,00
|
- Bơm nước
|
chiếc
|
8,00
|
- Bơm tay dầu diezel
|
chiếc
|
7,00
|
- Cụm bơm cao áp
|
cụm
|
70,00
|
- Cụm công tắc điện từ bộ khởi
động
|
cụm
|
5,00
|
- Bộ phun dầu diezel
|
chiếc
|
6,00
|
- Sơmi
|
chiếc
|
4,20
|
- Thanh tựa đẩy cò
|
chiếc
|
0,50
|
- Mặt quy lát
|
chiếc
|
52,00
|
- Bệ đỡ trước cổ cò
|
chiếc
|
0,40
|
- Đai ốc điều chỉnh
|
chiếc
|
0,47
|
- Núm chặn trục con cò
|
chiếc
|
0,05
|
- Lò so hệ trục con cò
|
chiếc
|
0,05
|
- Trục hệ con cò
|
chiếc
|
2,80
|
- Cò mổ supap nạp
|
chiếc
|
0,70
|
- Piston
|
quả
|
4,40
|
- Bạc biên
|
Chiếc
|
0,70
|
- ắc pitton
|
chiếc
|
0,80
|
- Bạc lót đầu nhỏ tay biên
|
chiếc
|
0,50
|
- Séc mặc dầu
|
chiếc
|
2,20
|
- Trục khuỷu
|
chiếc
|
38,00
|
- Đai ốc M10
|
chiếc
|
0,03
|
- Rông đen 18
|
chiếc
|
0,04
|
- Rông đen 6 & 8
|
chiếc
|
0,03
|
2/ Phụ tùng xe ôtô tải:
|
|
|
* Loại xe tải từ 5 tấn trở
xuống
|
|
|
- Bộ ly hợp
|
bộ
|
25,00
|
- Nắp chụp cầu chì
|
bộ
|
0,45
|
- Tay nắm của cần số
|
chiếc
|
0,12
|
- Vít bắt gương chiếu hậu
|
chiếc
|
0,60
|
- ốc bắt chắn bùn
|
chiếc
|
0,20
|
- Vít bắt kính trước, sau
|
chiếc
|
0,14
|
- Vít bắt bộ lọc gió
|
chiếc
|
0,30
|
- Chắn bùn trước, sau
|
chiếc
|
3,00
|
- Kẹp phụ trước, sau
|
chiếc
|
3,50
|
- Dây an toàn
|
chiếc
|
28,00
|
- Bộ che nắng
|
bộ
|
8,40
|
- Núm báo đèn phanh
|
chiếc
|
0,15
|
- Nắm két nước
|
chiếc
|
0,40
|
- Cáp tay phanh S/A nguyên bộ
|
chiếc
|
5,50
|
- Tấm đỡ sắt xi sô 1
|
chiếc
|
4,20
|
- Tấm đỡ sắt xi số 3
|
chiếc
|
0,70
|
- Tấm trung tâm
|
chiếc
|
1,30
|
- Tấm gia cố sắt xi số 25
|
chiếc
|
0,80
|
- Nắp che động cơ bên phải
|
chiếc
|
2,10
|
- Khung nhựa để lắp ráp che
cửa
|
chiếc
|
0,10
|
- Tay quay kính (2 cái/cặp)
|
cặp
|
5,00
|
- Dây ga
|
sợi
|
8,00
|
- Dây contơmet
|
sợi
|
5,00
|
- Cao su nhíp
|
chiếc
|
0,07
|
- Dinamo phát điện
|
chiếc
|
11,00
|
- Heo côn
|
chiếc
|
6,00
|
- Mâm dẫn đồng bộ ly hợp
|
chiếc
|
31,00
|
- Bệ đỡ ổ bi trong bộ ly hợp
|
chiếc
|
2,00
|
- Lò so chốt hãm tay gạt số
|
chiếc
|
0,06
|
- Chốt hãm tay gạt số
|
chiếc
|
0,02
|
- Cụm khớp chữ thập
|
cụm
|
4,00
|
- Trục trung gian và cụm khớp
vạn năng
|
chiếc
|
34,00
|
- Bộ đỡ trục trung gian cát
đăng
|
chiếc
|
3,00
|
- ống lót trục láp
|
chiếc
|
20,00
|
- Bạc lót nhíp trước
|
chiếc
|
0,20
|
- Bạc lót nhíp sau
|
chiếc
|
0,50
|
- Cụm khớp chuyển hướng trái,
phải và bạc lót
|
cụm
|
37,00
|
- Rotuyn
|
chiếc
|
12,00
|
- Cụm đầu nối ba ngang trái,
phải
|
cụm
|
6,50
|
- Vành đàn hồi kẹp giữ lốp
|
chiếc
|
6,00
|
- Vành tăng bua bánh trước
|
chiếc
|
10,00
|
- Phớt chắn dầu bánh trước
|
chiếc
|
1,40
|
- Vành tăng bua bánh sau
|
chiếc
|
19,00
|
- Phớt chắn dầu moay ơ sau
|
chiếc
|
0,90
|
- Tăng bua phanh trước
|
chiếc
|
34,00
|
- Tăng bua phanh sau
|
chiếc
|
43,00
|
- Chụp đèn hậu sau
|
chiếc
|
0,90
|
- Chụp đèn xi nhan
|
chiếc
|
0,60
|
- Cụm tay cửa ca bin
|
cụm
|
2,00
|
- Khoá cửa
|
chiếc
|
1,80
|
- Cụm tổng bơm bộ ly hợp
|
cụm
|
18,00
|
- Cụm phân bơm bộ ly hợp
|
cụm
|
9,00
|
- Phớt chắn dầu trục láp
|
chiếc
|
0,30
|
- ắc fi ze
|
chiếc
|
3,00
|
- Phớt chắn dầu trong moay ơ
trước
|
chiếc
|
1,50
|
- Phớt chắn dầu ngoài moay ơ
trước
|
chiếc
|
1,80
|
* Loại xe tải trên 5 tấn đến
dưới 20 tấn
|
|
|
- Heo thắng
|
chiếc
|
7,00
|
- Xi lanh
|
chiếc
|
11,00
|
- Tay ngoài cửa
|
chiếc
|
0,80
|
- Thanh phản ứng
|
bộ
|
20,00
|
- Mặt bích cát đăng
|
chiếc
|
0,50
|
- Cuống ống xả
|
chiếc
|
12,00
|
- Cầu trước
|
chiếc
|
30,00
|
- Dầm cầu trước
|
chiếc
|
13,00
|
- Thanh lái ngang
|
chiếc
|
7,00
|
- Mâm phanh + guốc phanh
|
chiếc
|
6,00
|
- Gối nhíp trước
|
chiếc
|
6,00
|
- Bản trợ lực cái
|
chiếc
|
120,00
|
- Bánh đà có nhông
|
chiếc
|
110,00
|
- Đùm cầu giữa
|
chiếc
|
280,00
|
- Bầu phanh sau
|
chiếc
|
42,00
|
- Trục cát đăng dài
|
chiếc
|
39,00
|
- Kích (con đội)
|
|
|
-- Loại từ dưới 4 tấn trở
xuống
|
chiếc
|
3,00
|
-- Loại từ 4 tấn đến dưới 6
tấn
|
chiếc
|
4,00
|
-- Loại từ 6 tấn đến dưới 8
tấn
|
chiếc
|
5,50
|
-- Loại từ 8 tấn đến dưới 10
tấn
|
chiếc
|
7,20
|
-- Loại từ 10 tấn đến dưới 12
tấn
|
chiếc
|
8,50
|
-- Loại từ 12 tấn đến dưới 16
tấn
|
chiếc
|
10,00
|
-- Loại từ 16 tấn đến dưới 20
tấn
|
chiếc
|
12,00
|
-- Loại từ 20 tấn đến dưới 30
tấn
|
chiếc
|
13,00
|
-- Loại từ 30 tấn đến dưới 32
tấn
|
chiếc
|
15,00
|
-- Loại từ 32 tấn đến dưới 50
tấn
|
chiếc
|
30,00
|
-- Loại từ 50 tấn trở lên
|
chiếc
|
40,00
|
- Bót tay lái
|
chiếc
|
110,00
|
- Trục ban
|
chiếc
|
280,00
|
- Trục cơ
|
chiếc
|
450,00
|
- Đùm cầu sau
|
chiếc
|
195,00
|
- Nhíp trước
|
bộ
|
84,00
|
- Nhíp sau
|
bộ
|
95,00
|
- ống lót chốt chuyển động
|
chiếc
|
1,00
|
- Bạc balance
|
chiếc
|
2,50
|
- Nhông 13 răng
|
chiếc
|
44,00
|
- Lá côn không cốt (forado)
|
chiếc
|
1,80
|
- Bạc 102P
|
chiếc
|
5,00
|
- Thanh phản ứng
|
chiếc
|
20,00
|
- Xả hơi tự động
|
chiếc
|
6,50
|
- Chốt chuyển động
|
chiếc
|
8,00
|
- Trục chữ thập
|
bộ
|
7,00
|
- Vỏ cầu xe
|
chiếc
|
2,00
|
- Ụ cao su đỡ nhíp
|
chiếc
|
0,60
|
- Lõi lọc dầu
|
chiếc
|
2,00
|
- Cò lẫy bót lái
|
chiếc
|
1,20
|
- Đầu trục khuỷu
|
chiếc
|
1,00
|
- Lõi lọc khí
|
chiếc
|
2,00
|
- Đồng hồ đo dầu
|
chiếc
|
5,00
|
- Bơm nước của gạt nước
|
chiếc
|
6,00
|
- Trợ lực côn
|
chiếc
|
30,00
|
- Bộ vai sai
|
bộ
|
10,00
|
- ống dẫn hơi có van hai đầu
|
chiếc
|
8,00
|
- Trục cam động cơ
|
chiếc
|
26,00
|
- Thùng xe
|
chiếc
|
1.200,00
|
- Bơm hơi
|
chiếc
|
50,00
|
- Bơm xăng
|
chiếc
|
3,50
|
- Bơm trợ lực
|
chiếc
|
10,00
|
- Bộ hơi đồng bộ
|
bộ
|
70,00
|
- Trục khuỷu đồng bộ
|
bộ
|
45,00
|
- Đĩa côn
|
bộ
|
4,00
|
- Bàn ép đồng bộ
|
bộ
|
6,50
|
- Bầu lọc gió
|
chiếc
|
2,00
|
- Bầu lọc dầu
|
chiếc
|
2,00
|
- Bitê hộp số
|
chiếc
|
30,00
|
- Bầu phanh trước
|
chiếc
|
2,00
|
- Két làm mát dầu
|
chiếc
|
2,50
|
- Bơm dầu
|
chiếc
|
1,50
|
- Bôbin hai cọc
|
chiếc
|
1,00
|
- Bộ gạt mưa (không có môtơ)
|
bộ
|
3,50
|
- Bơm cao áp
|
chiếc
|
80,00
|
- Má phanh trước
|
chiếc
|
1,50
|
- Má phanh sau
|
chiếc
|
2,00
|
- Gioăng mặt máy
|
chiếc
|
1,50
|
- Ruột lọc dầu
|
sợi
|
1,20
|
- Rơle đề
|
chiếc
|
4,00
|
- Bộ phụ tùng bơm cao áp
|
chiếc
|
12,00
|
- Bạc biên cốt 1
|
bộ
|
0,50
|
- Bạc cơ cốt 1
|
bộ
|
0,50
|
- Hộp tay lái
|
chiếc
|
20,00
|
- Nhíp máy
|
chiếc
|
12,00
|
- Cầu sau đồng bộ
|
chiếc
|
200,00
|
- Ruột lọc dầu tinh
|
chiếc
|
1,00
|
- Môbin 3 cọc
|
chiếc
|
6,50
|
- Mặt máy
|
chiếc
|
30,00
|
- Công tắc kéo tay
|
chiếc
|
1,00
|
3/ Rơ moóc dùng để chở
container:
|
|
|
- Loại 40 feet
|
chiếc
|
4.000,00
|
- Loại 20 feet
|
chiếc
|
2.000,00
|
III. Phụ tùng xe máy
|
|
|
- Bộ linh kiện IKD xe máy tính
bằng 60% giá xe nguyên chiếc cùng loại
|
|
|
- Khung (sườn) tính bằng 30%
giá xe nguyên chiếc cùng loại
|
|
|
- Máy xe tính bằng 30 % giá xe
nguyên chiếc cùng loại
|
|
|
- Bình xăng lớn
|
chiếc
|
7,00
|
- Cặp càng sau
|
cặp
|
10,00
|
- Ghi đông không có đồng hồ km
|
chiếc
|
7,00
|
- Cần số
|
chiếc
|
1,00
|
- Gác chân trước (dàn để chân)
|
chiếc
|
2,20
|
- Yên xe:
|
|
|
-- Loại ngắn (1 người)
|
chiếc
|
3,50
|
-- Loại dài (2 người)
|
chiếc
|
5,60
|
- Cate
|
chiếc
|
1,40
|
- ốp cổ
|
chiếc
|
2,80
|
- Lọc gió (bao tử)
|
chiếc
|
5,00
|
- Bình xăng con (bộ chế hoà
khí hay cacbuaratơ)
|
chiếc
|
14,00
|
- Sên (xích) tải
|
sợi
|
1,40
|
- Xích căm xe máy
|
sợi
|
1,00
|
- Nồi thắng trước, sau
|
bộ
|
5,60
|
- Choá đèn xi nhan (sign)
|
chiếc
|
2,80
|
- Chụp đèn xi nhan (sign)
|
chiếc
|
0,35
|
- Đèn pha:
|
|
|
-- Dùng cho xe dưới 100cc:
|
|
|
--- Loại tròn
|
chiếc
|
5,60
|
--- Loại vuông
|
chiếc
|
7,70
|
-- Dùng cho xe từ 100cc trở
lên
|
chiếc
|
12,00
|
- Bóng đèn
|
|
|
-- Bóng đèn trước
|
chiếc
|
0,18
|
-- Bóng đèn sau
|
chiếc
|
0,14
|
-- Bóng đèn xi nhan
|
chiếc
|
0,10
|
-- Bóng đồng hồ hoặc bóng đèn
sương mù
|
chiếc
|
0,15
|
- Công tắc đèn xi nhan
|
chiếc
|
0,35
|
- Mâm lửa
|
chiếc
|
2,45
|
- Vít lửa
|
chiếc
|
0,35
|
- Cần đạp máy (khởi động)
|
chiếc
|
0,50
|
- Ba ga trước
|
chiếc
|
1,80
|
- Ba ga sau
|
chiếc
|
1,75
|
- Bô xe (giảm thanh)
|
|
|
-- Loại xe Honda
78-79-80-81-82-DD
|
chiếc
|
5,25
|
-- Loại xe Dream, Citi, astrea
|
chiếc
|
10,00
|
- Đùm xe (không kể má phanh
trước, sau)
|
bộ
|
17,50
|
- Phuộc sau xe
|
|
|
-- Phuộc dài (kiểu xe honda
đời 81, 82)
|
cặp
|
4,20
|
-- Phuộc ngắn (kiểu xe Honda
đời 78, 79, 80)
|
cặp
|
2,80
|
-- Phuộc xe Dream, astrea,
Citi
|
cặp
|
7,00
|
- Bộ nan hoa (căm)
|
bộ
|
3,10
|
- Dây đồng hồ đo tốc độ (công
tơ mét) cả vỏ
|
chiếc
|
1,00
|
- Bộ số xe
|
|
|
-- Loại xe đời 78, 79, 80
|
bộ
|
5,25
|
-- Loại xe đời 81, 82
|
bộ
|
7,70
|
-- Loại xe Dream, astrea,
citi, Suzuki
|
bộ
|
10,00
|
- Đầu bò xe
|
|
|
-- Loại xe dưới 100cc
|
bộ
|
9,00
|
-- Loại xe 100cc
|
bộ
|
17,50
|
-- Loại trên 100cc
|
bộ
|
24,50
|
- Cốp xe
|
cặp
|
7,00
|
- Vành xe các loại
|
cặp
|
5,60
|
- Chân chống phụ (nghiêng)
|
chiếc
|
1,00
|
- Chân chống giữa
|
chiếc
|
1,40
|
- Nồi ămbraya
|
bộ
|
2,10
|
- Mặt nạ xe các loại
|
chiếc
|
3,50
|
- Yếm (bửng) xe
|
|
|
-- Loại xe Dream, astrea, Citi
|
chiếc
|
14,00
|
-- Loại xe đời 78, 79, 80
|
chiếc
|
7,00
|
-- Loại xe đời 81, 82, 84, DD, DE
|
chiếc
|
10,00
|
- Gương chiếu hậu
|
cặp
|
1,70
|
- Cục xạc
|
chiếc
|
1,40
|
- Công tắc khởi động
|
chiếc
|
2,10
|
- Van chỉnh ga
|
chiếc
|
1,40
|
- Khoá xăng
|
chiếc
|
1,40
|
- Dây ga
|
sợi
|
0,50
|
- Dây phanh
|
sợi
|
0,50
|
- Supap xăng, lửa
|
chiếc
|
0,56
|
- Lọc xăng
|
chiếc
|
0,70
|
- Công tắc đèn xe
|
chiếc
|
1,40
|
- Còi xe
|
chiếc
|
1,00
|
- Cùi đĩa
|
chiếc
|
0,07
|
- Tông đơ sencam (sắt)
|
chiếc
|
0,35
|
- Tông đơ sencam (cao su)
|
chiếc
|
0,20
|
- Khoá cổ
|
chiếc
|
0,56
|
- Bộ dây điện xe
|
bộ
|
3,50
|
- Đĩa sơmi
|
chiếc
|
0,07
|
- Mobil sườn
|
chiếc
|
2,00
|
- Mobil lửa
|
chiếc
|
1,00
|
- Nhông trước
|
chiếc
|
0,50
|
- Nhông sau
|
chiếc
|
1,00
|
- Công tắc đèn
|
chiếc
|
1,40
|
- ổn áp
|
chiếc
|
7,00
|
- Ruột phanh sau
|
sợi
|
0,20
|
- Cao su nhún, bộ 2 cái
|
bộ
|
2,80
|
- Bố ambraya, bộ 2 cái
|
bộ
|
1,70
|
- Bộ e cao su
|
chiếc
|
0,28
|
- Chụp đèn lái
|
chiếc
|
2,80
|
- Bộ đèn lái
|
bộ
|
5,00
|
- ắc piston rế đạn
|
chiếc
|
1,20
|
- ắc stop bằng nhựa
|
chiếc
|
0,35
|
- Tay cầm bằng cao su bộ 2 cái
|
chiếc
|
0,70
|
- Giảm sóc trước (trừ loại
phuộc trước kiểu Dream)
|
chiếc
|
2,80
|
- Dây số (ruột)
|
sợi
|
0,14
|
- Cate máy
|
|
|
-- Dùng cho loại xe có đề (2
cái/bộ)
|
bộ
|
8,00
|
-- Dùng cho loại xe không đề
|
chiếc
|
4,00
|
- Bộ trục cơ
|
bộ
|
16,00
|
- Bộ dây le
|
bộ
|
0,70
|
- Bu - ji
|
chiếc
|
0,30
|
- Cụm đèn hậu
|
bộ
|
7,00
|
- ốp đèn hậu
|
chiếc
|
0,70
|
- Cụm cần phanh sau
|
cụm
|
4,00
|
- Càng trước trái hoặc phải
|
chiếc
|
7,70
|
- Vỏ đèn pha bằng nhựa
|
chiếc
|
1,40
|
- Bạc đệm đèn pha
|
chiếc
|
0,07
|
- Cụm bánh răng cần sang số
|
bộ
|
1,40
|
- Má phanh (4 miếng/bộ)
|
bộ
|
1,00
|
* Phụ tùng bộ phận của phanh
xe máy
|
|
|
- Cầu phanh trước
|
chiếc
|
0,20
|
- Cầu phanh sau
|
chiếc
|
0,20
|
- Nút điều chỉnh phanh
|
chiếc
|
0,14
|
- Bánh răng đo tốc độ
|
chiếc
|
0,35
|
-- Tụ điện
|
chiếc
|
0,20
|
-- Bu lông bắt bộ giảm sóc
|
chiếc
|
0,28
|
- Séc măng dưới 90cm3
|
bộ
|
0,90
|
- Séc măng từ 90 cm3 đến
125cm3
|
bộ
|
1,20
|
- Séc măng trên 125cm3
|
bộ
|
1,70
|
- Chi tiết bán thành phẩm ống
giảm thanh xe máy:
|
|
|
-- Cổ trước ống giảm thanh
|
chiếc
|
0,80
|
-- Ruột ống giảm thanh
|
chiếc
|
0,14
|
-- Đuôi ống giảm thanh
|
chiếc
|
1,00
|
- Cùm tay bên phải
|
chiếc
|
6,00
|
- Nắp nhựa kiểm tra sên
|
chiếc
|
0,05
|
- Núm cao su gấp
|
chiếc
|
0,07
|
- Chén cổ trên
|
chiếc
|
1,50
|
- Bánh lòng bằng cao su
|
chiếc
|
0,56
|
- Chén cổ dưới
|
chiếc
|
1,20
|
- Cu ron đèn
|
chiếc
|
0,50
|
- Giỏ xe
|
chiếc
|
1,40
|
- Cao su cần khởi động
|
chiếc
|
0,35
|
- Chắn bùn sau
|
chiếc
|
0,20
|
- Tay thắng trước bên phải
|
chiếc
|
0,80
|
- Tem dán đuôi sau trái
|
chiếc
|
0,28
|
- Xốp bầu lọc gió
|
chiếc
|
0,14
|
- Gioăng cao su nắp bầu lọc
|
chiếc
|
0,14
|
- Gioăng cao su thân bầu lọc
|
chiếc
|
0,05
|
- Phớt bịt dầu
|
chiếc
|
0,07
|
- Kẹp ống C12
|
chiếc
|
0,40
|
- Đệm cao su khoá yên
|
bộ
|
0,05
|
- Vòng đai đệm khoá yên
|
bộ
|
0,03
|
- Đệm tay lái
|
chiếc
|
0,10
|
- Bạc cụm phanh trước
|
chiếc
|
0,12
|
- Kẹp dây điện
|
bộ
|
0,25
|
- Dẫn cáp A, B, C
|
chiếc
|
0,03
|
- Vành pha đèn
|
chiếc
|
0,50
|
- ống thai bầu lọc gió
|
chiếc
|
0,02
|
- Thanh khoá tay lái
|
chiếc
|
0,14
|
- Trụ tay lái
|
chiếc
|
0,56
|
- Kẹp khoá bình xăng
|
chiếc
|
0,03
|
- Cao su bệ yên
|
chiếc
|
0,14
|
- Thanh giữ yên
|
chiếc
|
0,10
|
- Bạc cụm phanh sau
|
chiếc
|
0,14
|
IV. Phụ tùng xe đạp:
|
|
|
- Bàn đạp ( pedan), 2chiếc/bộ
|
Bộ
|
0,40
|
- Bộ củ đèn
|
bộ
|
1,20
|
- Xích (sên)
|
chiếc
|
1,00
|
- Nan hoa (căm) 72 cái/bộ
|
bộ
|
0,20
|
- Gác ba ga
|
chiếc
|
1,10
|
- Vỏ yên
|
chiếc
|
0,30
|
- Yên
|
chiếc
|
1,20
|
- Bộ đùm trước và sau (moay ơ)
|
bộ
|
0,25
|
- Bộ nồi trục giữa
|
bộ
|
0,25
|
- Vành xe đạp các loại (2
cái/bộ)
|
bộ
|
1,00
|
- Cụm phanh xe đạp (không kể
tay phanh và dây)
|
cụm
|
0,80
|
- Giò đĩa (không có pedal - 2
chiếc/bộ)
|
bộ
|
0,35
|
- Tanh sắt mạ
|
chiếc
|
0,15
|
- Líp
|
chiếc
|
0,40
|
- Ghi đông + bộ ổ lái
|
bộ
|
1,40
|
- Bộ phốt tăng
|
bộ
|
0,60
|
- Tay phanh
|
đôi
|
0,50
|
- Ruột phanh sau
|
sợi
|
0,10
|
- Vỏ phanh sau
|
sợi
|
0,30
|
V.Các mặt hàng khác
|
|
|
* Xe đẩy dùng trong thể dục
thể thao
|
|
|
- Xe đẩy xà kép
|
chiếc
|
1.130,00
|
- Xe đẩy ngựa vòng
|
chiếc
|
1.130,00
|
- Xe đẩy cầu thăng bằng
|
chiếc
|
1.130,00
|
|
|
|
Chương 90
|
|
|
I. Kính và gọng kính:
|
|
|
* Mắt kính (tròng kính) thuốc:
|
|
|
- Loại bằng thuỷ tinh
|
cặp
|
5,00
|
- Loại bằng mica
|
cặp
|
1,50
|
* Kính nhựa thể thao
|
chiếc
|
3,00
|
* Kính sát tròng
|
chiếc
|
25,00
|
* Gọng kính bằng kim loại
|
chiếc
|
5,50
|
* Kính đeo mắt (bao gồm gọng
và mắt kính, trừ kính cận và kính viễn)
|
|
|
- Loại mắt kính bằng thuỷ tinh
|
chiếc
|
10,00
|
- Loại mắt kính bằng mica
|
chiếc
|
7,00
|
* Kính bơi
|
chiếc
|
1,20
|
* Kính, gọng kính do Trung
quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất
|
|
|
II. Máy ảnh tự động các
hiệu
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
* Loại không có zoom
|
chiếc
|
14,00
|
* Loại có ống kính:
|
|
|
- Loại tự động flash + ống
kính + thân dính liền
|
|
|
-- Zoom 28 - 70mm
|
chiếc
|
80,00
|
-- Zoom 35 - 105mm
|
chiếc
|
100,00
|
-- Zoom 80 - 200mm
|
chiếc
|
80,00
|
-- Zoom 28 - 200mm
|
chiếc
|
140,00
|
- Loại tự động, thân + ống
kính rời
|
|
|
-- Zoom 28 - 70mm
|
chiếc
|
130,00
|
-- Zoom 35 - 105mm
|
chiếc
|
160,00
|
-- Zoom 80 - 200mm
|
chiếc
|
130,00
|
-- Zoom 28 - 200mm
|
chiếc
|
220,00
|
- Loại cơ hoặc bán tự động
|
|
|
-- Zoom 28 - 70mm
|
chiếc
|
100,00
|
-- Zoom 35 - 105mm
|
chiếc
|
120,00
|
-- Zoom 80 - 200mm
|
chiếc
|
100,00
|
-- Zoom 28 - 200mm
|
chiếc
|
160,00
|
* Loại máy ảnh có ống kính
tele
|
|
|
- Loại tự động, flash + ống
kính + thân dính liền:
|
|
|
-- Loại 100 - 135mm
|
chiếc
|
100,00
|
-- Loại 180 - 200mm
|
chiếc
|
110,00
|
- Loại tự động thân + ống kính
rời
|
|
|
-- Loại 100 - 135mm
|
chiếc
|
160,00
|
-- Loại 180 - 200mm
|
chiếc
|
180,00
|
- Loại cơ hoặc bán tự động
|
|
|
-- Loại 100 - 135mm
|
chiếc
|
120,00
|
-- Loại 180 - 200mm
|
chiếc
|
140,00
|
- Nếu nhập rời:
|
|
|
-- Thân máy tính bằng 60% máy
ảnh nguyên chiếc cùng chủng loại
|
|
|
-- ống kính tính bằng 40% máy
ảnh nguyên chiếc cùng chủng loại
|
|
|
* Máy ảnh chụp một lần rồi bỏ
(loại tự động) các hiệu:
|
|
|
- Loại kèm 1 cuộn phim 24 kiểu
|
|
|
-- Loại có flash
|
chiếc
|
7,00
|
-- Loại không có flash
|
chiếc
|
3,50
|
- Loại kèm 1 cuộn phim 36 kiểu
|
|
|
-- Loại có flash
|
chiếc
|
8,00
|
-- Loại không có flash
|
chiếc
|
4,00
|
* Đèn flash máy ảnh (loại rời)
|
|
|
- Loại 4 pin
|
chiếc
|
8,00
|
- Loại 2 pin
|
chiếc
|
5,00
|
- Loại cầm tay
|
chiếc
|
21,00
|
* Chân máy quay phim
|
chiếc
|
21,00
|
* Chân máy ảnh:
|
|
|
- Loại lớn
|
chiếc
|
10,00
|
- Loại trung
|
chiếc
|
7,00
|
- Loại nhỏ
|
chiếc
|
3,50
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất
|
|
|
* ống nhòm:
|
|
|
- Loại không Zoom
|
chiếc
|
30,00
|
- Loại có Zoom
|
chiếc
|
35,00
|
III. Máy photocopy và phụ
tùng:
|
|
|
* Máy photocopy
|
|
|
1. Máy photocopy đơn sắc
|
|
|
- Loại có tốc độ chụp từ 15
bản/phút trở xuống
|
chiếc
|
1.200,00
|
- Loại có tốc độ chụp từ 16
bản/phút đến 27 bản/phút
|
chiếc
|
1.800,00
|
- Loại có tốc độ trên 27
bản/phút
|
chiếc
|
2.600,00
|
2. Máy photocopy đơn sắc chụp
khổ A0 (khổ lớn)
|
|
|
- Loại tự động đưa giấy, cắt
giấy
|
chiếc
|
7.000,00
|
- Loại không tự động đưa giấy,
cắt giấy
|
chiếc
|
3.500,00
|
* Phụ tùng của máy photocopy
(Trống)
|
chiếc
|
10,00
|
IV. Các thiết bị khác:
|
|
|
* Máy đo huyết áp (loại đo ở
cổ tay), dùng pin
|
chiếc
|
20,00
|
* Máy massage:
|
|
|
- Loại chạy pin
|
chiếc
|
6,00
|
- Loại chạy điện
|
chiếc
|
10,00
|
* Cân tiểu ly vật lý 500g và
bộ quả cân
|
bộ
|
19,00
|
* Cân tiểu lý vật lý 200g và
bộ quả cân
|
bộ
|
10,00
|
* Thước kéo cuộn (bằng kim
loại)
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
- Loại 1m đến dưới 2m
|
chiếc
|
0,10
|
- Loại 2m đến dưới 3m
|
chiếc
|
0,30
|
- Loại 3m đến dưới 5m
|
chiếc
|
0,40
|
- Loại 5m đến dưới 7,5m
|
chiếc
|
0,70
|
- Loại 7,5m đến dưới 10m
|
chiếc
|
1,30
|
- Loại 10m đến dưới 15m
|
chiếc
|
1,60
|
- Loại 15m đến dưới 20m
|
chiếc
|
1,90
|
- Loại 20m đến dưới 30m
|
chiếc
|
2,00
|
- Loại 30m đến dưới 40m
|
chiếc
|
2,60
|
- Loại 40m đến dưới 50m
|
chiếc
|
2,90
|
- Loại 50m trở lên
|
chiếc
|
3,20
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất
|
|
|
* Thước dây dài từ 2mét trở
xuống (12 cái/lố)
|
lố
|
0,40
|
* Thước kéo dạng cuộn bằng vải
|
|
|
- Cỡ 13mm x 20m
|
chiếc
|
0,80
|
- Cỡ 13mm x 30m
|
chiếc
|
1,00
|
- Cỡ 13mm x 50m
|
chiếc
|
1,50
|
|
|
|
Chương 91
|
|
|
I. Đồng hồ đeo tay
|
|
|
+ Loại lên giây và tự động
|
|
|
- Do Thuỵ sĩ sản xuất
|
|
|
-- Hiệu ROLEX vỏ bạch kim nam,
nữ
|
chiếc
|
680,00
|
-- Hiệu ROLEX vỏ vàng nam, nữ
|
chiếc
|
615,00
|
-- Hiệu ROLEX vỏ mạ vàng nam,
nữ
|
chiếc
|
510,00
|
-- Hiệu LONGINESS (nam, nữ)
|
chiếc
|
600,00
|
-- Hiệu OMEGA (nam, nữ)
|
chiếc
|
256,00
|
-- Hiệu khác
|
chiếc
|
50,00
|
- Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
3,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
10,00
|
+ Loại điện tử Quartz:
|
|
|
- Do Thuỵ sĩ sản xuất, hiệu
SWATCH:
|
|
|
-- Loại vỏ nhựa
|
chiếc
|
13,00
|
-- Loại vỏ kim loại
|
chiếc
|
20,00
|
- Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
6,00
|
II. Đồng hồ để bàn, chuông,
chạy bằng pin hay cơ học (dây cót):
|
|
|
+ Do Thuỵ sĩ sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
3,00
|
* Đồng hồ để bàn loại không
chuông tính bằng 80% loại để bàn có chuông
|
|
|
III. Đồng hồ treo tường:
|
|
|
* Loại cơ học:
|
|
|
- Loại thường
|
chiếc
|
1,50
|
- Loại có báo giờ (có chuông
hoặc nhạc)
|
chiếc
|
2,50
|
* Loại chạy pin:
|
|
|
- Loại thường
|
chiếc
|
1,00
|
- Loại có báo giờ (có chuông
hoặc nhạc)
|
chiếc
|
1,30
|
IV. Phụ tùng đồng hồ:
|
|
|
* Máy đồng hồ treo tường:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,20
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
1,00
|
* Máy đồng hồ Quartz
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
1,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
* Máy đồng hồ để bàn
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,20
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
1,00
|
* Dây đồng hồ đeo tay
|
|
|
- Bằng simili
|
chiếc
|
0,10
|
- Bằng da
|
chiếc
|
0,25
|
- Bằng sắt mạ
|
chiếc
|
0,15
|
* Đồng hồ đo điện vạn năng:
|
|
|
- Đồng hồ đo điện vạn năng do
Trung quốc sản xuất
|
|
|
-- Loại đo kim
|
chiếc
|
1,00
|
-- Loại hiện số điện tử
|
chiếc
|
2,00
|
- Do các nước khác sản xuất
|
|
|
-- Loại đo kim
|
chiếc
|
4,00
|
-- Loại hiện số điện tử
|
chiếc
|
8,00
|
* Đồng hồ đo vôn kế do Trung
quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,25
|
* Đồng hồ đo điện (công tơ
điện 5A đến 20A)
|
chiếc
|
1,00
|
* Đồng hồ bơm xăng dùng trong
cây xăng
|
cái
|
50,00
|
* Đồng hồ đo nước:
|
|
|
+ Loại đường kính dưới 40mm
|
chiếc
|
2,00
|
+ Loại đường kính từ 40mm đến
50mm
|
chiếc
|
3,50
|
+ Loại đường kính trên 50mm
đến 100mm
|
chiếc
|
5,00
|
+ Loại đường kính trên 100mm
đến 250mm
|
chiếc
|
7,00
|
|
|
|
Chương 92
|
|
|
* Đàn organ:
|
|
|
- Hiệu YAMAHA:
|
|
|
+ Do Nhật sản xuất
|
|
|
-- PSR 630
|
chiếc
|
100,00
|
-- PSR 730
|
chiếc
|
130,00
|
-- PSR 740
|
chiếc
|
170,00
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
-- PSR 78
|
chiếc
|
42,00
|
-- PSR 79
|
chiếc
|
44,00
|
-- PSR 130
|
chiếc
|
46,00
|
-- PSR 240
|
chiếc
|
55,00
|
-- PSR 540
|
chiếc
|
85,00
|
|
|
|
Chương 94
|
|
|
I. Đệm các loại:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc
sản xuất
|
|
|
* Đệm đơn, có lò xo
|
chiếc
|
35,00
|
* Đệm đôi, có lò xo
|
chiếc
|
55,00
|
* Loại thường (không có lò xo)
tính bằng 50% loại có lò xo
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất
|
|
|
II. Đèn các loại:
|
|
|
1. Đèn trang trí:
|
|
|
+ Do các nước (trừ Trung quốc)
sản xuất
|
|
|
* Đèn chùm trang trí
|
|
|
- Loại từ 4 bóng đến dưới 10
bóng
|
bộ
|
25,00
|
- Loại từ 10 bóng trở lên
|
bộ
|
35,00
|
* Đèn trang trí gắn tường
|
|
|
- Loại 2 đến 4 bóng có chụp
(bát)
|
chiếc
|
5,00
|
- Loại 1 bóng có chụp (bát)
|
chiếc
|
3,00
|
* Đèn nhấp nháy nhiều màu:
|
|
|
- Loại 140 bóng/bộ
|
bộ
|
5,00
|
- Loại có số lượng khác 140
bóng/bộ thì quy đổi theo số lượng bóng nói trên để tính
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất
|
|
|
2. Bộ đèn neon máng thường
(sắt sơn, nhựa, nhôm, thiếc):
|
|
|
* Do Trung quốc sản xuất
|
|
|
* Loại có chụp:
|
|
|
- Dài 0,30m
|
|
|
-- Loại 1 bóng
|
bộ
|
1,20
|
-- Loại 2 bóng
|
bộ
|
2,20
|
- Dài 0,60m
|
|
|
-- Loại 1 bóng
|
bộ
|
2,00
|
-- Loại 2 bóng
|
bộ
|
3,00
|
-- Loại 3 bóng
|
bộ
|
4,00
|
-- Loại 4 bóng
|
bộ
|
5,00
|
- Dài 0,90m
|
|
|
-- Loại 1 bóng
|
bộ
|
2,50
|
-- Loại 2 bóng
|
bộ
|
3,50
|
-- Loại 3 bóng
|
bộ
|
4,50
|
-- Loại 4 bóng
|
bộ
|
5,50
|
- Dài 1,20m
|
|
|
-- Loại 1 bóng
|
bộ
|
3,00
|
-- Loại 2 bóng
|
bộ
|
4,00
|
-- Loại 3 bóng
|
bộ
|
5,00
|
-- Loại 4 bóng
|
bộ
|
6,00
|
* Loại không có chụp tính bằng
60% loại có chụp
|
|
|
* Do các nước khác sản xuất
tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất
|
|
|
3. Bộ đèn neon máng nhôm hoặc
sắt xi có choá toả sáng (nhiều ô vuông)
|
|
|
* Do Trung quốc sản xuất
|
|
|
- Loại dài dưới 1,20m
|
|
|
-- Loại 2 bóng
|
bộ
|
6,00
|
-- Loại 3 bóng
|
bộ
|
8,00
|
-- Loại 4 bóng
|
bộ
|
10,00
|
- Loại dài từ 1,20m trở lên
|
|
|
-- Loại 2 bóng
|
bộ
|
8,00
|
-- Loại 3 bóng
|
bộ
|
10,00
|
-- Loại 4 bóng
|
bộ
|
12,00
|
* Do các nước khác sản xuất
tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất
|
|
|
4. Đèn sạc bóng neon (kể cả
loại có bóng phụ và còi hụ)
|
|
|
* Do Trung quốc sản xuất
|
|
|
- Đèn sạc 1 bóng neon:
|
|
|
-- Chiều dài bóng đèn 20cm
|
chiếc
|
6,00
|
-- Chiều dài bóng đèn 30cm
|
chiếc
|
9,00
|
-- Chiều dài bóng đèn 60cm
|
chiếc
|
11,00
|
-- Chiều dài bóng đèn 120cm
|
chiếc
|
16,00
|
- Đèn sạc 2 bóng neon:
|
|
|
-- Chiều dài bóng đèn 20cm
|
chiếc
|
9,00
|
-- Chiều dài bóng đèn 30cm
|
chiếc
|
12,00
|
-- Chiều dài bóng đèn 60cm
|
chiếc
|
16,00
|
-- Chiều dài bóng đèn 120cm
|
chiếc
|
22,00
|
* Do các nước khác sản xuất
tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất
|
|
|
5. Đèn pin và các loại đèn,
phụ tùng khác:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất:
|
|
|
* Đèn pin:
|
|
|
- Loại vỏ kim loại
|
|
|
-- Loại 3 pin đại
|
chiếc
|
0,70
|
-- Loại 2 pin đại
|
chiếc
|
0,50
|
- Loại vỏ nhựa
|
|
|
-- Loại 1 bóng, sử dụng 3 pin
đại
|
chiếc
|
0,60
|
-- Loại 2 bóng, sử dụng 2 đến
4 pin tiểu
|
chiếc
|
0,40
|
* Đèn bàn loại 1 bóng neon nhỏ
|
chiếc
|
1,80
|
* Đèn bàn phun nước bóng 15W,
220V
|
chiếc
|
10,00
|
* Đế đèn tường bằng sứ cỡ 15cm
- 20cm
|
chiếc
|
0,50
|
* Đế đèn tường bằng sắt cỡ
20cm - 30cm
|
chiếc
|
0,60
|
* Đèn xạc điện 1 chiều (DC)
dùng bóng đèn 1,5V
|
chiếc
|
0,40
|
* Đèn ngủ loại 220V, 1W bằng
nhựa
|
chiếc
|
0,05
|
* Đèn điện xách tay chạy bằng
ắc quy khô 6V
|
chiếc
|
1,00
|
* Giá đèn tường bằng sắt:
|
|
|
- Cỡ 15cm - 23cm
|
chiếc
|
0,40
|
- Cỡ trên 23cm đến 35cm
|
chiếc
|
0,70
|
* Chụp đèn bằng thuỷ tinh:
|
|
|
- Phi dưới 10cm
|
chiếc
|
0,27
|
- Phi từ 10cm đến 15cm
|
chiếc
|
0,56
|
- Phi từ 16cm đến 20cm
|
chiếc
|
0,72
|
* Đèn ốp trần không bóng
|
|
|
- Phi 30cm
|
chiếc
|
2,00
|
- Phi 25cm
|
chiếc
|
1,80
|
- Phi 20cm
|
chiếc
|
1,54
|
* Đèn soi phim
|
|
|
- Loại 1 cửa
|
chiếc
|
46,00
|
- Loại 2 cửa
|
chiếc
|
60,00
|
* Máng đèn neon bằng kim loại
sơn hoặc bằng nhựa, không phụ kiện, rỗng:
|
|
|
- Loại dài 1,20 m trở lên
|
chiếc
|
0,60
|
- Loại dài dưới 1,20m
|
chiếc
|
0,40
|
* Máng đèn phản quang (không
phụ kiện):
|
|
|
- Loại 2 bóng:
|
|
|
-- 0,6 mét/bóng
|
chiếc
|
2,00
|
-- 1,2 mét/bóng
|
chiếc
|
3,00
|
- Loại 3 bóng:
|
|
|
-- 0,6 mét/bóng
|
chiếc
|
2,50
|
-- 1,2 mét/bóng
|
chiếc
|
4,00
|
* Bộ đèn huỳnh quang có giá đỡ
bằng nhôm loại dài 1,20m; 2 bóng
|
bộ
|
10,00
|
* Đèn măng sông
|
chiếc
|
8,00
|
+ Các mặt hàng trên do các
nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất
|
|
|
III. Các mặt hàng khác:
|
|
|
* Đệm mút của ghế ôtô đã được
định hình (không có vỏ bọc):
|
|
|
- Kích cỡ (60 x 40 x 10)cm
|
chiếc
|
3,50
|
- Kích cỡ (60 x 40 x 15)cm
|
chiếc
|
5,50
|
- Kích cỡ (70 x 60 x 10)cm
|
chiếc
|
7,00
|
* Nôi em bé các loại
|
chiếc
|
15,00
|
* Võng em bé bằng nylon hoặc
vải, có khung sắt, nhựa
|
chiếc
|
4,50
|
* Tủ vải khung sắt nhôm:
|
|
|
- Kích cỡ (0,9 x 1,7)m
|
chiếc
|
2,00
|
- Kích cỡ (1,0 x 1,7)m
|
chiếc
|
3,00
|
- Kích cỡ (1,2 x 1,7)m
|
chiếc
|
4,00
|
* Vợt muỗi loại 3V chạy pin
|
chiếc
|
0,50
|
* Starter (con chuột) dùng cho
đèn neon thường
|
chiếc
|
0,03
|
|
|
|
Chương 95
|
|
|
I. Đồ chơi trẻ em
|
|
|
* Đồ chơi trẻ em dạng xe ôtô,
môtô có động cơ chạy bằng ắc quy
|
|
|
- Loại 1 chỗ ngồi
|
chiếc
|
50,00
|
- Loại 2 chỗ ngồi
|
chiếc
|
80,00
|
+ Loại do Trung quốc sản xuất
tính bằng 50% loại trên
|
|
|
* Đồ chơi trẻ em dạng xe ôtô,
bằng nhựa, không có động cơ (có chỗ ngồi)
|
chiếc
|
7,00
|
* Xe nôi (xe đẩy trẻ em)
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
8,00
|
* Xe đạp trẻ em, khung bằng
sắt
|
chiếc
|
10,00
|
* Xe tập đi cho em bé, bằng
nhựa, có hoặc không có gắn các đồ chơi
|
chiếc
|
4,50
|
* Xe lửa chạy đường ray
|
|
|
- Loại 1 đầu tàu, 1 toa xe
|
chiếc
|
0,70
|
- Loại 1 đầu tàu, nhiều toa xe
|
chiếc
|
2,00
|
* Búp bê biết kêu và có các
hoạt động khác bằng pin
|
|
|
- Loại có chiều cao trên 50cm
|
con
|
4,00
|
- Loại có chiều cao từ 30cm
đến 50cm
|
con
|
3,00
|
- Loại có chiều cao từ 20cm
đến dưới 30cm
|
con
|
2,00
|
- Loại có chiều cao dưới 20cm
|
con
|
1,00
|
* Búp bê loại khác tính bằng
30% giá loại cùng kích thước quy định ở trên
|
|
|
* Đồ chơi vận hành bằng pin
như xe ôtô, môtô, máy bay, tàu thuỷ, người máy, con vật...có độ dài tính theo
chiều lớn nhất:
|
|
|
- Dài trên 25cm
|
chiếc
|
2,00
|
- Dài từ 10cm đến 25cm
|
chiếc
|
1,40
|
- Dài dưới 10cm
|
chiếc
|
0,70
|
* Đồ chơi vận hành bằng cót,
bánh đà tính bằng 30% loại có cùng kích thước vận hành bằng pin quy định ở
trên
|
|
|
* Đồ chơi có điều khiển từ xa
như ôtô, máy bay..có độ dài tính theo chiều lớn nhất:
|
|
|
- Dài trên 25cm
|
chiếc
|
4,00
|
- Dài từ 10cm đến 25cm
|
chiếc
|
3,00
|
* Đèn lồng xách tay (đèn Trung
thu) thắp sáng bằng pin
|
chiếc
|
0,30
|
* Nhạc cụ đồ chơi các loại
|
chiếc
|
2,00
|
* Trò chơi điện tử:
|
|
|
- Máy dùng băng Nintendo
|
chiếc
|
8,00
|
- Máy điện tử dùng đĩa CD
|
chiếc
|
35,00
|
- Trò chơi điện tử cá nhân
(dùng pin tiểu hoặc điện), không có băng:
|
|
|
-- Loại Game boy, màn hình 3 -
4 inch, đen trắng
|
chiếc
|
8,00
|
-- Loại Game Gear, màn hình 3
- 4 inch, màu
|
chiếc
|
15,00
|
-- Loại Brick game:
|
|
|
--- Loại gấp
|
chiếc
|
1,50
|
--- Loại thường
|
chiếc
|
1,00
|
- Băng trò chơi điện tử
|
băng
|
2,50
|
* Túi đồ chơi các loại: đồ
nghề làm vườn, hình con thú, xếp hình
|
túi
|
0,50
|
* Thú nhồi bông:
|
|
|
- Loại từ 25cm trở xuống
|
con
|
0,70
|
- Loại trên 25cm
|
con
|
0,90
|
* ống nhòm dạng đồ chơi
|
chiếc
|
0,50
|
* Quả bóng cao su
|
quả
|
0,10
|
* Bóng nhựa đồ chơi trẻ em:
|
|
|
- Loại đường kính từ 10cm trở
xuống
|
quả
|
0,10
|
- Loại đường kính trên 10cm
đến 20cm
|
quả
|
0,15
|
- Loại đường kính trên 20cm
|
quả
|
0,30
|
* Đồ chơi xếp hình bằng bìa:
|
|
|
- Loại từ 70 miếng đến 150
miếng
|
hộp
|
0,80
|
- Loại từ 150 miếng đến 300
miếng
|
hộp
|
1,00
|
- Loại từ 300 miếng đến 500
miếng
|
hộp
|
1,20
|
- Loại trên 500 miếng
|
hộp
|
1,80
|
II. Dụng cụ thể thao:
|
|
|
* Xe đạp tập chân chạy tại chỗ
|
cái
|
30,00
|
* Đĩa xoay eo do Trung quốc
sản xuất
|
chiếc
|
2,00
|
* Lò xo kéo tay
|
chiếc
|
1,00
|
* Bóng bàn do Trung quốc sản
xuất
|
quả
|
0,05
|
* Phấn thoa đầu cơ bida
|
kg
|
1,00
|
* Bóng Tennis
|
quả
|
0,25
|
* Bóng bi- a phi 63mm (3
bóng/bộ)
|
bộ
|
2,00
|
* Cầu thăng bằng
|
chiếc
|
60,00
|
* Xà lệch
|
chiếc
|
60,00
|
* Xà kép
|
chiếc
|
100,00
|
* Vợt tennis:
|
|
|
- Do các nước khác sản xuất
|
cây
|
70,00
|
- Do Trung quốc sản xuất
|
cây
|
50,00
|
+ Vợt tennis trẻ em tính bằng
40% loại trên
|
|
|
* Vợt cầu lông:
|
|
|
- Loại cán sắt, khung nhôm
|
cây
|
6,00
|
- Loại cán carbon, khung nhôm
|
cây
|
11,00
|
- Loại cán carbon, khung
graphic
|
cây
|
21,00
|
* Vợt cầu lông trẻ em bằng
nhựa
|
cây
|
0,40
|
* Vợt đánh bóng bàn
|
chiếc
|
3,00
|
* Banh (bóng) chơi gôn (12
quả/lố)
|
lố
|
10,00
|
* Cần câu cá bằng nhựa loại
không quay tay dài 3m
|
chiếc
|
3,00
|
|
|
|
Chương 96
|
|
|
* Bàn chải móng (12 cái/lố)
|
lố
|
3,00
|
* Bàn chải đánh răng
|
|
|
- Loại dùng cho người lớn
|
chiếc
|
0,50
|
- Loại dùng cho trẻ em
|
chiếc
|
0,20
|
+ Loại do Trung quốc sản xuất
tính bằng 50% loại trên
|
|
|
* Con lăn sơn tường
|
con
|
0,50
|
* Khuy (cúc) áo
|
|
|
- Bằng kim loại xi mạ
|
kg
|
5,00
|
- Bằng nhựa xi mạ
|
kg
|
4,00
|
- Bằng nhựa thường
|
kg
|
2,50
|
* Dây kéo (khoá kéo)
|
|
|
- Dây kéo dạng cuộn bằng kim
loại (100 yards/cuộn)
|
|
|
-- Số 3 (răng ngang 3mm)
|
cuộn
|
8,00
|
-- Số 5 (răng ngang 5mm)
|
cuộn
|
12,00
|
- Dây kéo dạng sợi rời:
|
|
|
-- Dây Nilon:
|
|
|
--- Loại dài đến 20cm
|
sợi
|
0,04
|
--- Loại dài trên 20cm đến
dưới 60cm
|
sợi
|
0,06
|
--- Loại dài từ 60cm đến dưới
70cm
|
sợi
|
0,08
|
--- Loại dài từ 70cm trở lên
|
sợi
|
0,10
|
-- Dây kim loại tính bằng 140%
loại dây nilon
|
|
|
* Bút các loại:
|
|
|
- Bút bi vỏ nhựa, không bấm, 1
ruột
|
chiếc
|
0,10
|
- Bút bi vỏ nhựa có bấm, 1
ruột
|
chiếc
|
0,20
|
- Bút bi vỏ nhựa có bấm, có từ
2 ruột trở lên
|
chiếc
|
0,30
|
- Bút bi vỏ kim loại, kể cả
nắp kim loại, thân nhựa
|
chiếc
|
0,50
|
- Bút máy các loại:
|
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,20
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
0,40
|
* Bút lông các loại
|
chiếc
|
0,16
|
* Đầu bút lông:
|
|
|
- Loại 5 x 4,5 x 36mm
|
1000
chiếc
|
18,00
|
- Loại 4,5 x 3,5 x 30mm
|
1000
chiếc
|
15,00
|
- Loại 4 x 3,3 x 35mm
|
1000
chiếc
|
13,00
|
* Đầu bút bi
|
1000
chiếc
|
4,00
|
* Bút chì bấm vỏ kim loại
|
chiếc
|
0,15
|
* Bút chì đen vỏ gỗ
|
cây
|
0,05
|
* Bút chì màu:
|
|
|
- Loại dài từ 10cm đến dưới
15cm
|
cây
|
0,04
|
- Loại dài từ 15cm đến 20cm
|
cây
|
0,08
|
* Bút xoá
|
chiếc
|
0,40
|
* Bật lửa vỏ nhựa, kích cỡ (1
x 2,3 x 8)cm
|
chiếc
|
0,05
|
* Bật lửa Zippo
|
chiếc
|
2,00
|
* Móc ghim áo ngực bằng nhựa,
kim loại
|
kg
|
0,35
|
* Bộ cọ (chổi) trang điểm
|
bộ
|
0,60
|
* Bộ làm móng tay (gồm 7 món)
|
bộ
|
2,00
|
* Kẹp tóc các loại
|
kg
|
3,00
|
* Bộ tóc giả bằng sợi tổng hợp
|
bộ
|
3,00
|
* Phích nước
|
|
|
- Phích ấn (loại không dùng
điện)
|
|
|
-- Loại từ 1 lít trở xuống
|
chiếc
|
2,00
|
-- Loại trên 1 lít đến 1,5 lít
|
chiếc
|
2,50
|
-- Loại trên 1,5 lít đến dưới
2,5 lít
|
chiếc
|
5,00
|
-- Loại từ 2,5 lít trở lên
|
chiếc
|
6,00
|
- Phích thường (có cả vỏ)
|
|
|
-- Loại trên 1,5 lít
|
|
|
--- Vỏ bằng inox
|
chiếc
|
1,50
|
--- Vỏ bằng sắt
|
chiếc
|
1,00
|
--- Vỏ bằng nhựa
|
chiếc
|
0,90
|
-- Loại từ 1,5 lít trở xuống
|
chiếc
|
0,70
|
|
|
|
* Các mặt hàng quy định
giá tại bảng giá này, nếu nhập rời dạng linh kiện đồng bộ tính bằng 90% giá
nguyên chiếc cùng loại
|
|
|
Quyết định 481/1999/QĐ-TCHQ về việc Bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 481/1999/QĐ-TCHQ ngày 29/12/1999 về việc Bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
5.328
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|