|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
97/1999/QĐ-TCHQ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Dĩnh
|
Ngày ban hành:
|
23/03/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
97/1999/QĐ-TCHQ
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 3 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 97/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 23 THÁNG 3 NĂM 1999
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TỐI THIỂU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ
62/1999/QĐ-TCHQ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm quyền và nguyên
tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7
Nghị định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT-BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày
17/11/1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT-BTC ngày 11/11/1997 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định 590A/1998/QĐ-BTC ngày 29 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về việc ban hành bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế
nhập khẩu;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 1195 TC/TCT ngày 18/03/1999.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính thuế tối
thiểu sửa đổi, bổ sung bảng giá tính thuế ban hành kèm theo Quyết định số
62/1999/QĐ-TCHQ ngày 30/1/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
Điều 2. Giá tính thuế các mặt hàng sửa đổi, bổ sung ban hành kèm
theo Quyết định này thay thế những mặt hàng cùng loại quy định tại bảng giá ban
hành kèm theo Quyết định số 62/1999/QĐ-TCHQ ngày 30/01/1999.
Điều 3. Bãi bỏ Điều 2, Điều 3 và sửa đổi Điều 1 của Quyết định
62/1999/QĐ-TCHQ như sau: "Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối
thiểu để tính thuế nhập khẩu áp dụng đối với những mặt hàng không thuộc danh
mục mặt hàng nhà nước quản lý giá tính thuế không đủ điều kiện áp giá tính thuế
theo hợp đồng quy định tại Điểm 1 Mục C Thông tư 82/1997/TT-BTC ngày 11/11/1997
của Bộ Tài chính hoặc nhập khẩu được thanh toán dưới các hình thức khác".
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/04/1999.
BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ 62
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/1999/QĐ-TCHQ ngày 23/3/1999)
Tên
hàng
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế
|
1
|
2
|
3
|
Chương 4:
|
|
|
* Pho mát các loại:
|
|
|
+ Do các nước G7, EU sản xuất
|
kg
|
3,20
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
2,50
|
* Sữa kem
|
kg
|
2,00
|
Chương 9:
|
|
|
* Cà phê 3 in 1 Maccoffee
|
kg
|
0,70
|
Chương
11:
|
|
|
Malt bia:
|
|
|
+ Do G7, Úc, New Zealand, Séc, Slovakia sản xuất
|
tấn
|
250,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
tấn
|
180,00
|
Chương
16:
|
|
|
* Thịt hộp các loại:
|
|
|
+ Do các nước G7, EU sản xuất
|
kg
|
1,50
|
+ Do các nước ASEAN, Hàn Quốc
sản xuất
|
kg
|
1,20
|
* Cá hộp các loại:
|
|
|
+ Do các nước G7, Ma Rốc sản
xuất
|
kg
|
1,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
1,00
|
* Cá mòi hộp hiệu BA CÔ GÁI
NỘI TRỢ
|
kg
|
0,50
|
* Xúc xích
|
kg
|
3,00
|
Chương 18:
|
|
|
* Bột cacao chưa pha thêm
đường và chất ngọt khác:
|
|
|
+ Do các nước G7, EU sản xuất
|
kg
|
1,30
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
0,70
|
Chương 19:
|
|
|
* Bột dinh dưỡng ngũ cốc (được
đóng trong hộp sắt, thiếc ..):
|
|
|
+ Do G7, EU, NewZealand, Úc
sản xuất
|
kg
|
4,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
2,50
|
* Huỷ bỏ khung giá Bột bắp
hiệu Super quy định tại bảng giá 62
|
|
|
* Bột bắp có pha đường sữa
hiệu Super đựng trong bịch nilon
|
kg
|
1,20
|
Chương 30:
|
|
|
* Tân dược Ấn Độ sản xuất
|
|
|
+ Subsyde-P, 100 viên/hộp
|
hộp
|
2,10
|
Chương 32:
|
|
|
* Bột màu dùng trong sản xuất
sơn
|
kg
|
10,00
|
Chương 33:
|
|
|
* Bỏ mặt hàng Dầu gội đầu
(Shampoo) và nước xả các loại của hãng Shiseido
|
|
|
* Phấn rôm trẻ em
|
100gr
|
0,45
|
* Kem, sữa dưỡng da:
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
lít
|
4,5
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
lít
|
3,00
|
* Kem dưỡng da hiệu Lander,
Perssonal Care , Vital care do Mỹ sản xuất
|
kg
|
3,00
|
* Sữa dưỡng da hiệu Lander,
Personal Care, Vitai care do Mỹ sản xuất
|
lít
|
2,20
|
* Nước hoa:
|
|
|
+ Loại Salome- Perfume de
toilet
|
ml
|
0,03
|
+ Loại Rose noir - Perfume de
toilet
|
ml
|
0,03
|
Chương 34:
|
|
|
* Chất tẩy, khử mùi bồn cầu
(loại đóng gói để bán lẻ)
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
kg
|
4,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
3,50
|
* Chất khử mùi hiệu Elite do
Mỹ sản xuất
|
kg
|
4,00
|
Chương 37:
|
|
|
* Phim mầu Kodak Gold:
|
|
|
- Loại Negative (dùng chụp
thông thường):
|
|
|
-- Loại 100 ASA - 135/24
|
Cuộn
|
1,20
|
-- Loại 100 ASA - 135/36
|
Cuộn
|
1,40
|
-- Loại 200 ASA - 135/36
|
Cuộn
|
1,60
|
-- Loại 200 ASA - 135/24
|
Cuộn
|
1,30
|
-- Loại 400 ASA - 135/36
|
Cuộn
|
1,70
|
-- Loại 400 ASA - 135/24
|
Cuộn
|
1,40
|
-- Loại khác
|
Cuộn
|
1,20
|
- Loại Chrome Slide (dùng chụp
chuyên dụng)
|
|
|
-- Loại 135 - 36/25 ASA
|
Cuộn
|
2,80
|
-- Loại 135 - 36/64 ASA
|
Cuộn
|
3,20
|
-- Loại 135 - 36/100 ASA
|
Cuộn
|
3,00
|
-- Loại 135 - 36/200 ASA
|
Cuộn
|
3,60
|
-- Loại 135 - 36/400 ASA
|
Cuộn
|
4,00
|
-- Loại Ektra Chrome - 120
|
Cuộn
|
2,80
|
-- Loại khác
|
Cuộn
|
1,60
|
- Phim mầu hiệu Kodak
kadakrome:
|
|
|
-- Loại 64 PU Including
Processing KR 135/36
|
Cuộn
|
3,20
|
-- Loại 200 PU Including
Processing KR 135/36
|
Cuộn
|
3,60
|
-- Loại khác
|
Cuộn
|
2,00
|
- Phim mầu hiệu Kodak GB
135/36 Gold 200 GEN4
|
Cuộn
|
1,60
|
- Phim mầu hiệu Kodak Funsuc
English for export 24 kiểu
|
|
|
-- CAT No 400584
|
Cuộn
|
3,20
|
-- CAT No 400733
|
Cuộn
|
7,30
|
* Phim mầu hiệu Konica
|
|
|
-- Loại Super SR 100 135/36
|
Cuộn
|
1,20
|
-- Loại Super SR 100 135/36
|
Cuộn
|
1,30
|
-- Loại Super SR 400 135/24
|
Cuộn
|
1,20
|
-- Loại 100 ASA 135/36
|
Cuộn
|
1,20
|
-- Loại 100 ASA 135/24
|
Cuộn
|
0,80
|
-- Loại 200 ASA 135/36
|
Cuộn
|
1,30
|
-- Loại 200 ASA 135/24
|
Cuộn
|
1,20
|
-- Loại 400 ASA 135/36
|
Cuộn
|
1,60
|
-- Loại Chrome R - 100 135/36
|
Cuộn
|
1,40
|
-- Loại khác
|
Cuộn
|
1,20
|
* Phim mầu hiệu Mitsubishi
|
Cuộn
|
1,00
|
* Phim mầu hiệu Agfa:
|
|
|
- Loại Negative
|
|
|
-- Loại 50 ASA - 135/36
|
Cuộn
|
2,40
|
-- Loại 100 ASA - 135/12
|
Cuộn
|
0,40
|
-- Loại 100 ASA - 135/24
|
Cuộn
|
0,80
|
-- Loại 100 ASA - 135/36
|
Cuộn
|
1,00
|
-- Loại 200 ASA - 135/36
|
Cuộn
|
1,20
|
-- Loại 400 ASA - 135/24
|
Cuộn
|
1,20
|
-- Loại 400 ASA - 135/36
|
Cuộn
|
1,30
|
-- Loại Portrait XPS - 160
|
Cuộn
|
1,80
|
-- Loại Ultra 50/120
|
Cuộn
|
2,00
|
-- Loại khác
|
Cuộn
|
1,20
|
- Loại Chrome RSX
|
Cuộn
|
2,40
|
* Phim màu hiệu Fuji:
|
Cuộn
|
2,40
|
- Loại Negative 135/36
|
Cuộn
|
1,20
|
- Loại Negative B/W 120 PAN
|
Cuộn
|
0,60
|
- Loại Provia 400 120/12
|
Cuộn
|
1,50
|
- Loại Provia 100 120/12
|
Cuộn
|
1,40
|
- Loại Velvia VRP 50 120/12
|
Cuộn
|
2,20
|
- Loại Prof NHG 400 120/12
|
Cuộn
|
1,70
|
- Loại Reala CS100 120
|
Cuộn
|
1,20
|
- Loại khác
|
Cuộn
|
0,80
|
* Phim màu hiệu Polaroid, loại
lấy ảnh ngay
|
Tấm
|
0,60
|
* Phim màu các hiệu khác tính
tương đương loại phim Agfa
|
|
|
* Phim chụp ảnh đen trắng:
|
|
|
- Hiệu Orwo 135/36
|
Cuộn
|
0,80
|
- Hiệu Kodak 135/36
|
Cuộn
|
1,60
|
- Hiệu Agfa 120/16
|
Cuộn
|
1,20
|
- Hiệu khác
|
Cuộn
|
0,80
|
* Phim nhựa màu dùng cho điện
ảnh (đã ghi)
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
Mét
|
0,80
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
Mét
|
0,50
|
- Phim chuyên dùng ngành in
dùng cho chế bản màu điện tử đã phủ lớp nhạy sáng chưa phơi sáng khổ
460mm*60m, Mexico sản xuất
|
Cuộn
|
144,00
|
* Phim X-quang các hiệu:
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
Tấm
|
0,10
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
Tấm
|
0,10
|
2. Giấy ảnh:
|
|
|
* Giấy ảnh màu hiệu Fuji, Kodak, Konica, QA, Agfa.... do các nước G7, Úc, New Zealand, Brazin sản xuất:
|
|
|
- Dạng cuộn:
- Loại khổ 8,9cm * 175 mét/cuộn
|
Cuộn
|
35,00
|
- Loại khổ 12,7cm*175mét/cuộn
|
Cuộn
|
52,00
|
- Loại khổ 15,2 cm* (từ 84 mét
đến dưới 175 mét)/cuộn
|
Cuộn
|
48,00
|
- Loại khổ 12,5cm * 175 mét
trở lên/cuộn
|
Cuộn
|
54,00
|
-- Loại khổ 10,2cm*150mét/cuộn
|
Cuộn
|
36,00
|
-- Loại khổ 101,6cm* 30
mét/cuộn
|
Cuộn
|
96,00
|
-- Loại khổ 50,8cm * 84
mét/cuộn
|
Cuộn
|
130,00
|
-- Loại khổ 20,3cm* 84 mét/cuộn
|
Cuộn
|
55,00
|
-- Loại khổ 25,4cm* 84 mét/cuộn
|
Cuộn
|
65,00
|
-- Loại khổ 30,5cm*84 mét/cuộn
|
Cuộn
|
62,00
|
-- Loại khổ 105cm x 50 mét/cuộn
|
Cuộn
|
208,00
|
-- Loại khổ 50,8cm x 30,5
mét/cuộn
|
Cuộn
|
64,00
|
-- Nếu khác chiều dài thì tính
theo tỷ lệ, tuỳ theo khổ
|
|
|
- Dạng tờ:
|
|
|
-- Loại khổ 50,8cm x 76,2cm/tờ
(50tờ/hộp)
|
Hộp
|
80,00
|
-- Loại khổ 50,8cm x 61 cm/tờ
(50 tờ/hộp)
|
Hộp
|
64,00
|
-- Loại khổ 20,8cm x 25,4 cmtờ
(100 tờ/hộp)
|
Hộp
|
19,00
|
* Giấy ảnh đen trắng do G7 sản
xuất, Úc, New Zealand, Brazin sản xuất (loại 100 tờ/hộp):
|
|
|
-- Loại khổ 9 x 12 cm
|
Hộp
|
4,00
|
-- Loại khổ 10 x 15 cm
|
Hộp
|
6,40
|
-- Loại khổ 13 x 18cm
|
Hộp
|
16,00
|
-- Loại khổ 18 x 24cm
|
Hộp
|
19,00
|
-- Loại khổ 20 x 25cm
|
Hộp
|
28,00
|
-- Loại khổ 25 x 30cm
|
Hộp
|
36,00
|
-- Loại khổ 30 x 40cm
|
Hộp
|
43,00
|
-- Loại khổ 40 x 50cm
|
Hộp
|
120,00
|
-- Loại khổ 50 x 60cm
|
Hộp
|
176,00
|
* Giấy ảnh dạng tờ nếu đóng
gói khác số lượng thì tính theo tỷ lệ số tờ
|
|
|
* Giấy ảnh do các nước khác
sản xuất tính bằng 70% do G7 sản xuất cùng chủng loại.
|
|
|
Chương 38
|
|
|
* Bỏ mặt hàng chất phụ gia
dùng cho sản xuất làm bóng nhựa, làm dẻo, tạo màng chống kết tủa các loại
|
|
|
* Dầu hoá dẻo DOP dùng trong
sản xuất nhựa
|
Tấn
|
515,00
|
Chương
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56:
|
|
|
18. Các loại vải đã được thấm
tẩm, hồ, phủ dát
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá vải mếch
dựng, vải keo quy định tại bảng giá 62/1999/QĐ-TCHQ
|
|
|
* Vải mex dựng và vải keo dựng
làm cổ áo khổ 0,9m
- Do G7 sản xuất:
|
|
|
+ Loại từ 50g đến dưới 100g/m2
|
Mét
|
0,60
|
+ Loại từ 100g đến dưới 150g/m2
|
Mét
|
1,00
|
+ Loại 150g/m2 trở lên
|
Mét
|
1,50
|
- Do các nước ngoài G7 sản
xuất (trừ Trung Quốc) tính bằng 70% loại do G7 sản xuất
|
|
|
- Do Trung quốc sản xuất tính
bằng 40% loại do G7 sản xuất
|
|
|
22. Vải Cotton 100% (batis)
khổ 1,6m
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
Mét
|
0,60
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
Mét
|
0,42
|
Chương 57:
|
|
|
Dây giềng của lưới đánh cá
|
Tấn
|
1.000,00
|
Chương 64:
|
|
|
* Giầy bata người lớn:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
Đôi
|
0,30
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
Đôi
|
0,50
|
Chương 68:
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá đá mài quy
định tại bảng giá 62
|
|
|
* Vải nhám (abrasived cloth)
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
Kg
|
5,40
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
Kg
|
3,60
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
2,20
|
* Giấy nhám:
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
(thùng 25-30kg)
|
Kg
|
0,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
tính bằng 140% hàng cùng loại do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
Chương 70:
|
|
|
* Kính xe ôtô do Trung Quốc
sản xuất tính bằng 40% loại do G7 sản xuất cùng chủng loại quy định tại bảng
giá 62
|
|
|
* Cốc (ly) thuỷ tinh
|
|
|
+ Do G7, Sec sản xuất
|
|
|
- Loại từ 30ml trở xuống
|
chiếc
|
0,40
|
- Loại từ trên 30 ml đến 60ml
|
Chiếc
|
0,60
|
- Loại từ trên 60 ml đến 150ml
|
Chiếc
|
1,00
|
- Loại từ trên 150 ml đến 200ml
|
Chiếc
|
1,20
|
- Loại từ trên 200 ml đến
250ml
|
Chiếc
|
1,40
|
- Loại trên 250ml
|
Chiếc
|
1,60
|
+ Do các nước khác sản xuất:
|
|
|
- Loại từ 30ml trở xuống
|
Chiếc
|
0,04
|
- Loại từ trên 30ml đến 60ml
|
Chiếc
|
0,06
|
- Loại từ trên 60 ml đến 150ml
|
Chiếc
|
0,12
|
- Loại từ trên 150 ml đến 200ml
|
Chiếc
|
0,15
|
- Loại từ trên 200ml đến 250ml
|
Chiếc
|
0,18
|
- Loại trên 250ml
|
Chiếc
|
0,20
|
Chương 73:
|
|
|
* Long đen, lò so, ốc vít các
loại bằng sắt thép do Trung Quốc sản xuất
|
Kg
|
0,40
|
Chương 83:
|
|
|
* Khoá tủ hồ sơ chìm do Trung
Quốc sản xuất
|
Chiếc
|
0,10
|
Chương 84:
|
|
|
1. Các loại động cơ, máy nổ:
|
|
|
* Động cơ (máy nổ) chạy xăng:
|
|
|
+ Do G7 sản xuất:
|
|
|
-- Loại dưới 1,5HP
|
Chiếc
|
40,00
|
-- Loại 1,5HP
|
Chiếc
|
70,00
|
-- Loại trên 1,5HP đến 3 HP
|
Chiếc
|
100,00
|
-- Loại trên 3HP đến 4 HP
|
Chiếc
|
120,00
|
-- Loại trên 4HP đến 5 HP
|
Chiếc
|
145,00
|
-- Loại trên 5HP đến 6HP
|
Chiếc
|
160,00
|
-- Loại trên 6HP đến 8 HP
|
Chiếc
|
200,00
|
-- Loại trên 8HP đến 9 HP
|
Chiếc
|
225,00
|
-- Loại trên 9HP đến 10 HP
|
Chiếc
|
240,00
|
-- Loại trên 10HP đến 11HP
|
Chiếc
|
280,00
|
-- Loại trên 11HP đến 13HP
|
Chiếc
|
300,00
|
-- Loại trên 13HP đến 15HP
|
Chiếc
|
340,00
|
-- Loại trên 15HP đến 20HP
|
Chiếc
|
400,00
|
-- Loại trên 20HP đến 25HP
|
Chiếc
|
480,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
tính bằng 70% loại do G7 sản xuất
|
|
|
* Động cơ (máy nổ) diezel:
|
|
|
+ Do G7 sản xuất:
|
|
|
-- Loại dưới 1HP
|
Chiếc
|
80,00
|
-- Loại từ 1HP đến dưới 3HP
|
Chiếc
|
160,00
|
-- Loại từ 3HP đến dưới 4HP
|
Chiếc
|
180,00
|
-- Loại từ 4HP đến dưới 6HP
|
Chiếc
|
250,00
|
-- Loại từ 6HP đến dưới 8HP
|
Chiếc
|
300,00
|
-- Loại từ 8HP đến dưới 10HP
|
Chiếc
|
360,00
|
-- Loại từ 10HP đến dưới 15HP
|
Chiếc
|
600,00
|
-- Loại từ 15HP đến dưới 20HP
|
Chiếc
|
720,00
|
-- Loại từ 20HP đến dưới 30HP
|
Chiếc
|
1.000,00
|
-- Loại từ 30HP đến dưới 40HP
|
Chiếc
|
1.400,00
|
-- Loại từ 40HP đến dưới 50HP
|
Chiếc
|
1.800,00
|
-- Loại từ 50HP đến dưới 60HP
|
Chiếc
|
2.000,00
|
-- Loại từ 60 trở lên
|
Chiếc
|
2.400,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
tính bằng 70% loại do G7 sản xuất
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
-- Loại dưới 1HP
|
Chiếc
|
18,00
|
-- Loại từ 1HP đến dưới 3HP
|
Chiếc
|
32,00
|
-- Loại từ 3HP đến dưới 4HP
|
Chiếc
|
48,00
|
-- Loại từ 4HP đến dưới 6HP
|
Chiếc
|
60,00
|
-- Loại từ 6HP đến dưới 8HP
|
Chiếc
|
90,00
|
-- Loại từ 8HP đến dưới 10HP
|
Chiếc
|
100,00
|
-- Loại từ 10HP đến dưới 15HP
|
Chiếc
|
130,00
|
-- Loại từ 15HP đến dưới 20HP
|
Chiếc
|
160,00
|
-- Loại từ 20HP đến dưới 24HP
|
Chiếc
|
200,00
|
-- Loại từ 24HP trở lên
|
Chiếc
|
260,00
|
* Các động cơ: Máy thuỷ, máy
xới, máy cày tay áp giá theo máy nổ cùng loại có công suất tương đương
|
|
|
* Động cơ (máy) xe ô tô:
|
|
|
- Do G7 sản xuất:
|
|
|
+ Xe tải:
|
|
|
-- Loại lắp cho xe dưới 2 tấn
|
Chiếc
|
500
|
-- Loại lắp cho xe từ 2 tấn
đến dưới 4 tấn
|
Chiếc
|
1.000,00
|
-- Loại lắp cho xe từ 4 tấn
đến dưới 6 tấn
|
Chiếc
|
1.500,00
|
-- Loại lắp cho xe từ 6 tấn
đến dưới 8 tấn
|
Chiếc
|
1.900,00
|
-- Loại lắp cho xe từ 8 tấn
đến dưới 12 tấn
|
Chiếc
|
2.200,00
|
-- Loại lắp cho xe từ 12 tấn
đến dưới 15 tấn
|
Chiếc
|
2.800,00
|
-- Loại lắp cho xe từ 15 tấn
đến dưới 20 tấn
|
Chiếc
|
3.500,00
|
-- Loại lắp cho xe từ 20 tấn
đến dưới 30 tấn
|
Chiếc
|
4.000,00
|
-- Loại lắp cho xe từ 30 tấn
trở lên
|
Chiếc
|
4.500,00
|
+ Xe bus chở khách:
|
|
|
-- Loại trên 15 chỗ đến 20 chỗ
|
Chiếc
|
1.800,00
|
-- Loại từ 21 chỗ đến 30 chỗ
|
Chiếc
|
3.000,00
|
-- Loại từ 31 chỗ đến 40 chỗ
|
Chiếc
|
4.000,00
|
-- Loại từ 41 chỗ đến 60 chỗ
|
Chiếc
|
5.000,00
|
+ Xe Du lịch:
|
|
|
-- Loại lắp cho xe dưới 7 chỗ
|
|
|
Loại công suất dưới 2.0
|
Chiếc
|
1.000,00
|
Loại công suất từ 2.0 đến dưới
2.5
|
Chiếc
|
1.400,00
|
Loại công suất từ 2.5 đến dưới
3.0
|
Chiếc
|
1.500,00
|
Loại công suất từ 3.0 đến dưới
4.0
|
Chiếc
|
1.800,00
|
Loại công suất từ 4.0 trở lên
|
Chiếc
|
2.100,00
|
--Loại lắp cho xe từ 7 chỗ đến
15 chỗ
|
|
|
Loại công suất dưới 2.0
|
Chiếc
|
1.200,00
|
Loại công suất từ 2.0 đến dưới
2.5
|
Chiếc
|
1.500,00
|
Loại công suất từ 2.5 đến dưới
3.0
|
Chiếc
|
1.800,00
|
Loại công suất từ 3.0 đến dưới
4.0
|
Chiếc
|
2.100,00
|
Loại công suất từ 4.0 trở lên
|
Chiếc
|
2.300,00
|
- Do các nước khác sản xuất
tính bằng 70% giá hàng cùng loại do G7 sản xuất
|
|
|
* Đĩa CD- ROM trắng (loại ghi
1 lần):
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
Chiếc
|
1,20
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
Chiếc
|
0,80
|
* Máy tính điện tử:
|
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
+ Loại 8 số
|
Cái
|
1,50
|
+ Loại 10 số
|
Cái
|
2,50
|
+ Loại 12 số
|
Cái
|
5,00
|
- Do G7 sản xuất tính bằng
200% loại do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
- Do các nước khác sản xuất
tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
Chương 85:
|
|
|
1. Mô tơ điện
|
|
|
* Do G7 sản xuất:
|
|
|
- Loại dưới 1HP
|
Chiếc
|
40,00
|
- Loại từ 1HP đến dưới 3HP
|
Chiếc
|
72,00
|
- Loại từ 3HP đến dưới 6HP
|
Chiếc
|
100.00
|
- Loại từ 6HP đến dưới 10 HP
|
Chiếc
|
180,00
|
- Loại từ 10HP đến dưới 15 HP
|
Chiếc
|
200,00
|
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP
|
Chiếc
|
280,00
|
- Loại từ 20HP đến dưới 25HP
|
Chiếc
|
320,00
|
- Loại từ 25HP đến dưới 30HP
|
Chiếc
|
360,00
|
- Loại từ 30HP đến dưới 35HP
|
Chiếc
|
400,00
|
- Loại từ 35HP đến dưới 40HP
|
Chiếc
|
450,00
|
- Loại từ 40HP đến dưới 45HP
|
Chiếc
|
500,00
|
- Loại từ 45HP đến dưới 50HP
|
Chiếc
|
550,00
|
- Loại từ 50HP đến dưới 55HP
|
Chiếc
|
600,00
|
- Loại từ 55HP đến dưới 60HP
|
Chiếc
|
650,00
|
- Loại từ 60HP đến dưới 65HP
|
Chiếc
|
700,00
|
- Loại từ 65HP đến dưới 70HP
|
Chiếc
|
740,00
|
- Loại từ 70HP đến dưới 75HP
|
Chiếc
|
770,00
|
- Loại từ 75HP
|
Chiếc
|
800,00
|
- Loại trên 75HP
|
Chiếc
|
850,00
|
* Loại do Trung Quốc sản xuất
tính bằng 50% loại do G7 sản xuất
|
|
|
* Loại do các nước khác sản
xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất
|
|
|
2. Máy phát điện:
|
|
|
* Do G7 sản xuất:
|
|
|
+ Loại chạy dầu 3 pha (tự động
chuyển nguồn)
|
|
|
-- Loại dưới 1KVA
|
Chiếc
|
450,00
|
-- Loại từ 1KVA đến dưới 1,5KVA
|
Chiếc
|
550,00
|
-- Loại từ 1,5KVA đến dưới
2,5KVA
|
Chiếc
|
700,00
|
-- Loại từ 2, 5KVA đến dưới
5KVA
|
Chiếc
|
900,00
|
-- Loại từ 5KVA đến dưới 8KVA
|
Chiếc
|
1.800,00
|
-- Loại từ 8KVA đến dưới 10KVA
|
Chiếc
|
2.700,00
|
-- Loại từ 10KVA đến dưới
15KVA
|
Chiếc
|
3.500,00
|
-- Loại từ 15KVA đến dưới
20KVA
|
Chiếc
|
4.200,00
|
-- Loại từ 20KVA đến dưới
25KVA
|
Chiếc
|
4.800,00
|
-- Loại từ 25KVA đến dưới
30KVA
|
Chiếc
|
5.500,00
|
-- Loại từ 30KVA đến dưới
40KVA
|
Chiếc
|
6.000,00
|
-- Loại từ 40KVA đến dưới
50KVA
|
Chiếc
|
6.500,00
|
-- Loại từ 50KVA đến dưới
60KVA
|
Chiếc
|
7.500,00
|
-- Loại từ 60KVA đến dưới
70KVA
|
Chiếc
|
8.500,00
|
--Loại từ 70KVA đến dưới 80KVA
|
Chiếc
|
9.500,00
|
-- Loại từ 80KVA đến dưới
90KVA
|
Chiếc
|
10.000,00
|
-- Loại từ 90KVA đến dưới
100KVA
|
Chiếc
|
10.500,00
|
-- Loại từ 100KVA đến dưới
125KVA
|
Chiếc
|
11.500,00
|
-- Loại từ 125KVA đến dưới
150KVA
|
Chiếc
|
13.000,00
|
-- Loại từ 150KVA đến dưới
175KVA
|
Chiếc
|
15.000,00
|
-- Loại từ 175KVA đến dưới
200KVA
|
Chiếc
|
17.000,00
|
-- Loại từ 200KVA đến dưới
220KVA
|
Chiếc
|
19.000,00
|
-- Loại từ 220KVA đến dưới
250KVA
|
Chiếc
|
22.000,00
|
-- Loại từ 250KVA đến dưới
300KVA
|
Chiếc
|
25.000,00
|
-- Loại từ 300KVA đến dưới
350KVA
|
Chiếc
|
28.000,00
|
-- Loại 350 KVA
|
Chiếc
|
32.000,00
|
-- Loại trên 350KVA
|
Chiếc
|
35.000,00
|
+ Loại không tự động chuyển
nguồn tính bằng 80% loại tự động chuyển nguồn có cùng công suất
|
|
|
+ Loại dưới 3 pha tính bằng
70% loại 3 pha có cùng công suất
|
|
|
* Do Trung Quốc sản xuất tính
bằng 50% loại G7 sản xuất.
|
|
|
* Do các nước khác sản xuất
tính bằng 70% loại do G7 sản xuất
|
|
|
2. Dynamo máy phát điện (không
động cơ kéo) tính bằng 20% giá máy phát điện nguyên chiếc cùng công suất
|
|
|
3. Động cơ kéo của máy phát
điện tính bằng 60% giá trị máy phát điện nguyên chiếc cùng công suất.
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá đĩa compact
đã ghi chương trình
|
|
|
* Đĩa CD trắng chưa ghi chương
trình (Loại chỉ ghi được 1 lần)
|
|
|
- Do G7 sản xuất + Loại ghi âm
|
|
|
+ Loại ghi âm
|
Chiếc
|
1,00
|
+ Loại ghi hình
|
Chiếc
|
1,50
|
- Do các nước khác sản xuất
tính bằng 70% hàng cùng loại do G7 sản xuất
|
|
|
Chương 87:
|
|
|
II. Phụ tùng xe ô tô
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá hộp tay lái
có mức giá 200 USD/chiếc quy định tại Bảng giá 62
|
|
|
III. Phụ tùng xe máy do các
nước G7 sản xuất
|
|
|
* Cate máy
|
|
|
+ Dùng cho loại xe có đề
|
Chiếc
|
13,00
|
+ Dùng cho loại xe không có đề
|
Chiếc
|
6,50
|
* Máy xe gắn máy tính bằng 35%
giá xe nguyên chiếc cùng chủng loại
|
|
|
* Phụ tùng xe máy do các nước
ASEAN, Đài Loan sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất
|
|
|
Chương 90
|
|
|
* Phụ tùng của máy Photocopy
(trống):
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
Chiếc
|
20,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
Chiếc
|
10,00
|
Chương 91:
|
|
|
1. Đồng hồ đeo tay:
|
|
|
* Đồng hồ đeo tay điện tử
Quartz hiệu Rado:
|
|
|
+ Do Thuỵ Sĩ sản xuất:
|
|
|
- Kính thường
|
Chiếc
|
96,00
|
- Kính saphia
|
Chiếc
|
160,00
|
+ Do G7 sản xuất tính bằng 50%
giá đồng hồ do Thuỵ Sĩ sản xuất
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
Chiếc
|
3,00
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
Chiếc
|
6,00
|
IV. Phụ tùng đồng hồ:
|
|
|
* Máy đồng hồ Quartz đeo tay
hiệu Longiness, Rolex do Thuỵ Sĩ sản xuất
|
Chiếc
|
150,00
|
* Huỷ bỏ khung giá máy đồng hồ
Quartz đeo tay các hiệu do các nước ngoài G7, Trung Quốc sản xuất quy định
tại Bảng giá 62
|
|
|
Chương 96:
|
|
|
* Bút xoá:
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
Chiếc
|
0,20
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
Chiếc
|
0,16
|
* Bút lông các loại
|
Chiếc
|
0,10
|
Dây kéo (khoá kéo)
|
|
|
* Dây kéo dạng sợi rời:
|
|
|
+ Do G7 sản xuất
|
|
|
- Dây nilon
|
|
|
-- Loại dài dưới 20cm
|
Sợi
|
0,04
|
-- Loại dài từ 20cm đến dưới
60cm
|
Sợi
|
0,06
|
-- Loại dài từ 60cm đến dưới
70cm
|
Sợi
|
0,08
|
-- Loại dài 70cm trở lên
|
Sợi
|
0,10
|
- Dây kim loại
|
|
|
-- Loại dài dưới 25cm
|
Sợi
|
0,05
|
-- Loại dài từ 25cm trở lên
|
Sợi
|
0,07
|
+ Do các nước ngoài G7 sản
xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất
|
|
|
Quyết định 97/1999/QĐ-TCHQ sửa đổi Quyết định 97/1999/QĐ-TCHQ ban hành Bảng giá 62 về giá tính thuế tối thiểu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 97/1999/QĐ-TCHQ ngày 23/03/1999 sửa đổi Quyết định 97/1999/QĐ-TCHQ ngày 23/03/1999 ban hành Bảng giá 62 về giá tính thuế tối thiểu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
4.406
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|