|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
59/2000/QĐ-BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Ngô Thế Dân
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2000
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
59/2000/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 6 năm 2000
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ
59/2000/QĐ-BNN-KHCN NGÀY 5 THÁNG 6 NĂM 2000 VỀ VIỆC CÔNG NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM
NGÀNH NÔNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ Quyết định số 139/1999-QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc ban hành " Quy chế
công nhận và quản lý phòng thử nghiệm nông nghiệp"
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ - CLSP
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Công nhận Phòng kiểm định chất lượng và dư lương thuốc bảo
vệ thực vật thuộc Trung tâm Kiểm định chất lượng và dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật phía Bắc của Cục bảo vệ thực vật là phòng thử nghiệm nông nghiệp
đối với các loại phép thử như Phụ lục 1
Điều 2:
Phòng có con dấu mang mã hiệu 05, có hình thức, nội dung
như phụ lục 2 , con dấu này chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thử nghiệm.
Điều 3:
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, các
ông Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ - CLSP, Giám đốc Trung tâm
kiểm định chất lượng và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc, Cục trưởng Cục
bảo vệ thực vật và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI PHÒNG KIỂM
ĐỊNH CHẤT LƯỢNG VÀ DƯ LƯỢNG THUỐC BVTV
(Kèm theo quyết định số 59/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 5 tháng 6 năm 2000)
1. Danh mục
các phương pháp thử kiểm định chất lượng thuốc BVTV
1.1 Thuốc trừ sâu
STT
|
Tên
hoạt chất
|
Tên
sản phẩm
được kiểm định
|
Phương
pháp thử
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Abamectin
|
Thuốc kỹ thuật và thành phẩm.
|
Tài liệu hãng Novatis (HPLC) -
Thụy Sĩ
|
2
|
Acetamipid
|
nt
|
Tài liệu hãng Nipon Soda Co.
Ltd. (HPLC) - Nhật
|
3
|
Acephate
|
nt
|
Tài liệu hãngUnited Phosphorus
Ltd, Ấn Độ (GC)
|
4
|
Acrinathrin
|
nt
|
Tài liệu agrEvo - Mỹ
|
5
|
Alpha cypermethrin
|
nt
|
10TCN 388-99
|
6
|
Amitraz
|
nt
|
Tài liệu agrEvo (GC) -Mỹ
|
7
|
Beta-cyfluthrin
|
nt
|
Tài liệu hãng Bayer - Đức (GC)
|
8
|
Benfuracarb
|
nt
|
10TCN 389-99
|
9
|
S-bioallethrin
|
nt
|
Tài liệu hãng Russel Uclaf.
Ltd (GC) - Mỹ
|
10
|
Buprofezin
|
nt
|
10TCN 387-99
|
11
|
Carbaryl
|
nt
|
TC 68/96CL
|
12
|
Carbosulfan
|
nt
|
Tài liệu Group FMC (GC)
|
13
|
Cartap
|
nt
|
10TCN 232-95
|
14
|
Chlorfluazuron
|
nt
|
10TCN 323-98
|
15
|
Chlorpyrifos
|
nt
|
TC 102/99CL
|
16
|
Cyfluthrin
|
nt
|
TC 94/98CL
|
17
|
Cypermethrin
|
nt
|
TC 65/95 CL
|
18
|
Cyromazin
|
Thuốc kỹ thuật và thành phẩm
|
Tài liệu hãng Novatis (GC)- Thụy
Sĩ
|
19
|
Deet
|
nt
|
Tài liệu hãng Nipp Fine
Chemical Co., Ltd (GC)- Nhật
|
20
|
Deltamethrin (decamethrin)
|
nt
|
10TCN 233-95
|
21
|
Diafenthiuron
|
nt
|
TC 79/98CL
|
22
|
Diazinon
|
nt
|
10TCN 214-95
|
23
|
Dimethoat
|
nt
|
10TCN 290-97
|
24
|
Endosulfan
|
nt
|
TC 101/99CL
|
25
|
Esbiothrin
|
nt
|
Tài liệu hãng Russel Uclaf.
Ltd (GC) - Mỹ
|
26
|
Esfenvalerate
|
nt
|
Tài liệu hãng Sumitomo
Chemical Co., Ltd (GC)- Nhật
|
27
|
Etofenprox (ethofenprox;
ethofenprop)
|
nt
|
10TCN 229-95
|
28
|
Flufennoxuron
|
nt
|
10 TCN -2000
|
29
|
Fenitrothion
|
nt
|
TC 16/87CL
|
30
|
Fenobucarb (BPMC)
|
nt
|
10TCN 212-95
|
31
|
Fenpropathrin
|
nt
|
TC 89/98CL
|
32
|
Fenthoate
|
nt
|
TC 80/98CL
|
33
|
Fenpyroximate
|
nt
|
Nihon NohyakuCo., Ltd (HPLC) -
Nhật
|
34
|
Fenvalerate
|
nt
|
10TCN 213-95
|
35
|
Fenthion
|
nt
|
Tài liệu hãng Bayer - Đức (GC)
|
36
|
Fipronil
|
nt
|
Tài liệu Rhone- Poulenc (HPLC)
- Pháp
|
37
|
Phosalon
|
nt
|
TC 77/97CL
|
38
|
Halfenprox
|
nt
|
Tài liệu hãng Mitsui
chemical.inc (HPLC)- Nhật
|
39
|
Hexythiazox
|
nt
|
Tài liệu hãng Nippon Soda Co,.
Ltđ ( HPLC)- Nhật
|
40
|
Imidacloprid
|
nt
|
TC 71/97CL
|
41
|
Isoprocarb
|
nt
|
TC 31/89CL
|
42
|
Lambda cyhalothrin
|
Thuốc kỹ thuật và thành phẩm
|
TC 81/98CL
|
43
|
Lufenuron
|
nt
|
Tài liệu hãng Novatis- Thụy Sĩ
|
44
|
Metaldehyte
|
nt
|
CIPAC (Chuẩn độ)
|
45
|
Methidathion
|
nt
|
TC 95/98CL
|
46
|
Methomyl
|
nt
|
TC 70/97CL
|
47
|
Methamidophos
|
nt
|
TC 42/89CL
|
48
|
Monocrotophos
|
nt
|
TC 23/89CL
|
49
|
Nereistoxin (Dimehypo)
|
nt
|
TC 91/98CL
|
50
|
Omethoate
|
nt
|
TC 92/98CL
|
51
|
Permethrin
|
nt
|
TC 66/96CL
|
52
|
Phenthoate-dimefenthoate
|
nt
|
TC 80/98CL
|
53
|
Profenofos
|
nt
|
10TCN 325-98
|
54
|
Propagite
|
nt
|
Tài liệu Uniroyal Chemical
Co., Inc (GC) - Anh
|
55
|
Propoxur
|
nt
|
Tài liệu Bayer (GC)- Đức
|
56
|
Pyraclofos
|
nt
|
Takeda chemical Industries Ltđ
( HPLC) - Nhật
|
57
|
Pyridaphenthion
|
nt
|
Tài liệu hãng Mitsui Toatsu
chemical Inc. (GC)- Nhật
|
58
|
Quinalphos
|
nt
|
Tài liệu của hãng Novatis
(GC)- Thụy Sĩ
|
59
|
Rotenone
|
nt
|
AOAC method
|
60
|
Silafluofen
|
nt
|
Tài liệu hãng agrEvo- Mỹ
(HPLC)
|
61
|
Tebufenozide
|
nt
|
10TCN 325-98
|
62
|
Tebuconazole
|
nt
|
Tài liệu hãng Bayer AG (GC)- Đức
|
63
|
Thiodicarb
|
nt
|
Tài liệu hãng Rhône poulenc
(HPLC) Pháp
|
64
|
Tralomethrin
|
nt
|
TC 99/99CL
|
65
|
Transfluthrin
|
nt
|
Tài liệu hãng Bayerb AG (GC)-
Đức
|
66
|
Triazophos
|
nt
|
Tài liệu hãng Hoechst (HPLC)-
Đức
|
67
|
Trichlofon (Chlorophos)
|
nt
|
10TCN 215-95
|
1.2. Thuốc trừ bệnh
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Acibenzolar-s-Methyl
|
Thuốc kỹ thuật và thành phẩm
|
10TCN 407 -2000
|
2
|
Benomyl
|
nt
|
10TCN 408 -2000
|
3
|
Carbendazim
|
nt
|
TC 72/97CL
|
4
|
Chlorothalonil
|
nt
|
TC 108/99CL
|
5
|
Copper hydrocid
|
nt
|
Tài liệu hãng Hokko (chuẩn độ)-
Nhật
|
6
|
Copper oxychloride
|
nt
|
Tài liệu hãng Hokko (chuẩn độ)-
Nhật
|
7
|
Copper sulfate
|
nt
|
Tài liệu hãng Hokko (chuẩn độ)-
Nhật
|
8
|
Cyprocozole
|
nt
|
Tài liệu hãng Nichimen (GC)-
Nhật
|
9
|
Dicofon
|
nt
|
TC 43/89CL
|
10
|
Difenoconazole
|
nt
|
Tài liệu hãng Novatis (GC)- Thụy
Sĩ
|
11
|
Diniconazole
|
nt
|
hãng Sumitomo chemical Co.,
Ltd (GC).- Nhật
|
12
|
Edifenphos
|
nt
|
TC 15/87CL
|
13
|
Epoxiconazole
|
nt
|
Tài liệu hãng Basf (HPLC)- Mỹ
|
14
|
Flusilazole
|
nt
|
TC 107/99CL
|
15
|
Flutriafol
|
nt
|
Tài liệu hãng Geneca (GC)- Anh
|
16
|
Fosetyl aluminium
|
nt
|
Rhône poulenc - Pháp (chuẩn độ)
|
17
|
Fthalide
|
nt
|
Tài liệu hãng Nichimen (GC)-
Nhật
|
18
|
Hexaconazole
|
nt
|
10TCN 326-98
|
19
|
Imibenconazole
|
nt
|
Tài liệu hãng Hokko chemical
industry Co., Ltd (HPLC)- Nhật
|
20
|
Iprobenphos
|
nt
|
10TCN 210-95
|
21
|
Iprodion
|
nt
|
TC 74/97 CL
|
22
|
Isoprothiolane
|
nt
|
10TCN 209-95
|
23
|
Kasugamycin
|
nt
|
TC 88/98CL
|
24
|
Mancozeb
|
nt
|
TC 62/95CL
|
25
|
Maneb
|
nt
|
TC 62/95CL
|
26
|
Metalaxyl
|
nt
|
TC 62/95CL
|
27
|
Oxolinic acid
|
nt
|
Tài liệu hãng Sumitomo- Nhật
(HPLC)
|
28
|
Pencycuron
|
nt
|
Tại liệu hãng Bayer (HPLC)- Đức
|
29
|
Propiconazole
|
nt
|
TC 76/97CL
|
30
|
Propineb
|
nt
|
Tài liệu hãng Bayer (chuẩn độ)-
Đức
|
31
|
Saikuzuo (MBAMT)
|
nt
|
TC 98/99CL
|
32
|
Sulfur
|
nt
|
10TCN 288-97
|
33
|
Thiophanate methyl
|
nt
|
10TCN 230-95
|
34
|
Triadimefone
|
nt
|
Tài liệu hãng Bayer (GC)- Đức
|
36
|
Tricyclazole
|
nt
|
Tài liệu hãng DowElanco (GC)-
Mỹ
|
37
|
Validamycin (ValidamycinA)
|
nt
|
10TCN 211-95
|
38
|
Zineb
|
nt
|
10TCN 231-95
|
1.3. Thuốc trừ cỏ
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Alachlor
|
Thuốc kỹ thuật và thành phẩm
|
TC 75/97CL
|
2
|
Ametryn
|
nt
|
TC 86/98CL
|
3
|
Anilofos
|
nt
|
10TCN 409 -2000
|
4
|
Atrazin
|
nt
|
Tài liệu hãng Novatis (GC)- Thụy
Sĩ
|
5
|
Butachlor
|
nt
|
TC 69/96 CL
|
6
|
Cinmethylin
|
nt
|
Tài liệu hãng Shell
agriculture (GC)- Hà Lan
|
7
|
Cyhalofop butyl
|
nt
|
Tài liệu hãng Dow Elanco
Pacific - Mỹ
|
8
|
2,4 D
|
nt
|
TC 78/98 CL
|
9
|
Dalapon
|
nt
|
TC 20/89 CL
|
10
|
Diuron
|
nt
|
TC 96/98 CL
|
11
|
Ethoxysulfuron
|
nt
|
TC 93/98 CL
|
12
|
fenoxaprop- Pethyl
|
nt
|
Tài liệu hãng Hoechst (HPLC)-
Mỹ
|
13
|
Fluazifopbutyl
|
nt
|
Tài liệu hãng Ishihara Sangyo
Kaisha- Ấn Độ
|
14
|
Glufosinate amonium
|
Thuốc kỹ thuật và thành phẩm
|
Tài liệu hãng Hoechst (HPLC)-
Mỹ
|
15
|
Glyphosate IPA salt
|
nt
|
TC 82/98 CL
|
16
|
Lactofen
|
nt
|
Tài liệu hãng Cianamid (GC)- Mỹ
|
17
|
Linuron
|
nt
|
10TCN 410-2000
|
18
|
MCPA
|
nt
|
TC 30/89 CL
|
19
|
Metolachlor
|
nt
|
TC 104/99 CL
|
20
|
Metribuzin
|
nt
|
TC 106/99 CL
|
21
|
Metsulfuron methyl
|
nt
|
TC 103/99 CL
|
22
|
Molinate
|
nt
|
Tài liệu hãng Zeneca
agrochemical (GC) - Anh
|
23
|
Oxadiargyl
|
nt
|
Tài liệu hãng Rhone-Poulenc
(HPLC)- Pháp
|
24
|
Oxadiazon
|
nt
|
10TCN 327-98
|
25
|
Paraquat
|
nt
|
TC 73/97 CL
|
26
|
Pendimethalin
|
nt
|
Tài liệu hãng Cianamid (GC)- Mỹ
|
27
|
Pretilarchlor
|
nt
|
10TCN 289-97
|
28
|
Propanil
|
nt
|
TC 105/99 CL
|
29
|
Pyrazosulfuron ethyl
|
nt
|
TC 97/98 CL
|
30
|
Quinclorac
|
nt
|
Tài liệu hãng BASF (HPLG)- Mỹ
|
31
|
Sethoxydim
|
nt
|
Tài liệu Nippon Soda Co., Ltd.
(HPLC)- Nhật
|
32
|
Simazin
|
nt
|
TC 35/89 CL
|
33
|
Terbuthyllazin
|
nt
|
Tài liệu hàng Novatis (GC)- Thụy
Sĩ
|
34
|
Thiobencarb
|
nt
|
TC 61/95 CL
|
1.4. Thuốc trừ chuột
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Brodifacoum
|
Thuốc kỹ thuật và thành phẩm
|
TC 90/98 CL
|
2
|
Bromadiolon
|
nt
|
TC 100/99 CL
|
3
|
Flocoumafen
|
nt
|
10TCN 405-2000
|
4
|
Zin phosphide
|
nt
|
CIPAC HAND BOOK
|
2. Danh mục
các phương pháp thử kiểm định dư lượng thuốc BVTV
STT
|
Thuốc
BVTV
|
Tên
sản phẩm thử
|
Phương
pháp thử
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Phương pháp lấy mẫu kiểm định
chất lượng và dư lượng thuốc BVTV
|
|
10TCN 386-99
|
2
|
Các thuốc BVTV thuộc gốc lân hữu
cơ, clo hữu cơ và các thuốc BVTV khác.
|
Táo, chuối, các loại đậu, bia,
cà rốt, ngũ cốc, dâu tây, các loại cam quýt, các sản phẩm ca cao, cà phê, dưa
leo, các sản phẩm từ trứng, chất béo (đầu thực vật, mỡ động vật), nho bắp cải,
ngô, hành, thịt và các sản phẩm từ thịt, dưa hấu, sữa và các sản phẩm từ sữa,
nấm, lê, tiêu, dứa, khoai tây, trà, thuốc lá, rượu.
|
Phương pháp xác định dư lượng
thuốc BVTV gốc lân hữu cơ, thuốc BVTV chứa nitơ trong nông sản thực phẩm. DFG
phương pháp S19 trang 383/ quyển 1.
|
3
|
2,4D
|
Nho, khoai tây, ngũ cốc, cỏ
|
Qui trình phân tích dư lượng
DFG trang 163/Quyển 2
|
4
|
Cyfluthrin, Bifethrin,
Cyhalothrin, Cypermethrin, Deltamethrin, Fenpropathrin, Fenvalerate,
Flucuthrinate, Permethrin
|
Rau quả, đất nước
|
Qui trình phân tích dư lượng
các hợp chất pyrethroid trong rau quả, đất nước DFG-trang 333/quyển 2
|
5
|
Methyl bromide
|
Thực phẩm
|
Xác định Methyl bromide trong
thực phẩm - S19/DFG trang 377/ Quyển 1
|
6
|
Aldrin,Enldrin, Lindan
Heptachlor, DDT, Dieldrin
|
Thịt (gà, lợn, bò)
|
TC/ 04DL-93
|
7
|
Aldrin,Enldrin, Lindan
Heptachlor, DDT, Dieldrin
|
Mỡ động vật
|
TC/ 06DL-93
|
8
|
Aldrin,Enldrin, Lindan
Heptachlor, DDT, Dieldrin
|
Dầu thực vật
|
TC/ 07DL-93
|
9
|
Aldrin,Enldrin, Lindan
Heptachlor, DDT, Dieldrin
|
Gạo
|
TC/ 03DL-93
|
10
|
Diazinon, Methamidophos,
Sumithion, Methyl parathion, Malathion
|
Thóc, gạo
|
TC/ 02DL-93
|
11
|
Methyl parathion
|
Thóc, gạo, đậu tương
|
TCVN4719-89
|
12
|
Lindan
|
Thóc, gạo, đậu tương
|
TCVN4718-89
|
13
|
Aldrin,Enldrin, Lindan
Heptachlor, DDT, Dieldrin
|
Lạc, vừng, đỗ, ngô, hạt điều
|
TC/ 05DL-93
|
14
|
Benomyl
|
Lạc, vừng, đỗ, ngô,
|
10TCN 293-97
|
15
|
Captan
|
Lạc, đỗ, ngô
|
TC 19/95-DL
|
16
|
Aldrin,Enldrin, Lindan
Heptachlor, DDT, Dieldrin
|
Chè, cà phê, cọng thuốc lá,
tiêu
|
TC/ 11DL-93
|
17
|
Alpha-cypermethrin
|
Chè
|
TC25/96-DL
|
18
|
Cypermethrin
|
Chè
|
TC 25/96-DL
|
19
|
Diazinon, Methamidophos,
Sumithion, Methyl parathion, Malathion
|
Chè, cà phê
|
TC/ 10DL-93
|
20
|
Padan
|
Chè
|
TC/ 16DL-93
|
21
|
Lambdacyhalothrin
|
Chè, cà phê
|
TC 21/95-DL
|
22
|
Diazinon
Fenitrothion
|
Chè, cà phê
|
10-TCN225-95
|
23
|
Lindan
Aldrin
|
Chè, cà phê
|
10-TCN226-95
|
24
|
Methamidophos
|
Chè
|
10TCN 291-97
|
25
|
Dimethoat
|
Chè
|
TCVN5161-90
|
26
|
Methyl parathion
|
Chè
|
TCVN5159-90
|
27
|
Lindan
|
Chè
|
TCVN5160-90
|
28
|
Aldrin,Enldrin, Lindan
Heptachlor, DDT, Dieldrin
|
Rau (bắp cải, đậu, cà chua...)
|
TC/ 09DL-93
|
29
|
Diazinon, Methamidophos,
Sumithion, Methyl parathion, Malathion
|
Rau quả
|
TC/ 08DL-93
|
30
|
Buprofezin
|
Rau quả
|
TC 27/97-DL
|
31
|
Cypermethrin
|
Rau quả
|
TC 22/95-DL
|
32
|
Padan
|
Rau quả
|
TC/ 17DL-93
|
33
|
Diniconazol
|
Rau quả
|
TC/ 26/96-DL
|
34
|
Lambdacyhalothrin
|
Rau quả
|
TC 24/96-DL
|
35
|
Methyl parathion
Fenitrothion
|
Rau quả
|
10-TCN227-95
|
36
|
Lindan DDT
|
Rau quả
|
10-TCN228-95
|
37
|
Captan
|
Rau
|
10TCN292-97
|
38
|
Benomyl
|
Rau
|
TC 23/96-DL
|
39
|
Sumi-eight
|
Chuối
|
TC 20/95-DL
|
40
|
Metalaxyl
|
Nho
|
TC28/97-DL
|
41
|
Aldrin,Enldrin, Lindan
Heptachlor, DDT, Dieldrin
|
Đất
|
TC/ 13DL-93
|
42
|
Diazinon, Methamidophos,
Sumithion, Methyl parathion, Malathion
|
Đất
|
TC/ 12DL-93
|
43
|
Carbaryl
|
Đất
|
TC 29/99-DL
|
44
|
Buprofezin
|
Đất
|
TC 30/99-DL
|
45
|
Methoxychlor
|
Đất
|
TC 31/99-DL
|
46
|
Aldrin,Enldrin, Lindan
Heptachlor, DDT, Dieldrin
|
Nước
|
TC/ 15DL-93
|
47
|
Diazinon, Methamidophos,
Sumithion, Methyl parathion, Malathion
|
Nước
|
TC/ 14DL-93
|
48
|
Iprobenfos
|
Nước
|
TC 33/99-DL
|
49
|
Trichlorfon
|
Nước
|
TC 32/99-DL
|
PHỤ LỤC 2
HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG DẤU CỦA PHÒNG KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
VÀ DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo quyết định số 59/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 5 tháng 6 năm 2000)
- Dấu hìnhvuông, mỗi cạnh dài
3,0cm
- Dấu chia làm 2 phần có vạch
ngang ở 2/3 từ trên xuống
- Phía trên ghi thành 2 dòng chữ:
dòng 1 ghi: phòng thử nghiệm, dòng 2 ghi: nông nghiệp, phía dưới là mã số 05 của
phòng thử nghiệm
- Mực dấu màu tím
PHÒNG
THỬ NGHIỆM
NÔNG NGHIỆP
05
|
Quyết định 59/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 59/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 05/06/2000 công nhận phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
4.759
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|