BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
*****
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
*****
|
Số:
16/2004/QĐ-BNN
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CÁC THỦ TỤC KIỂM TRA VẬT THỂ VÀ LẬP HỒ
SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ vào Pháp lệnh Bảo vệ và
Kiểm dịch thực vật công bố ngày 08/08/2001 và Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày
03/06/2002 của Chính phủ ban hành Điều lệ Kiểm dịch thực vật;
Căn cứ vào Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định các thủ tục
kiểm tra vật thể và lập hồ sơ về kiểm dịch thực vật; Mẫu dấu nghiệp vụ kiểm
dịch thực vật.”
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công
báo. Quyết định này thay thế Quyết định số 118/2000/QĐ-BNN-BVTV ngày 20/11/2000
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3.
Các Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
QUY ĐỊNH
VỀ CÁC THỦ TỤC, THAO TÁC KIỂM TRA VẬT THỂ VÀ LẬP HỒ SƠ VỀ KIỂM
DỊCH THỰC VẬT; MẪU DẤU KIỂM DỊCH THỰC VẬT
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 16/04/2004 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Điều 1.
Các thao tác kỹ thuật kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật được áp dụng thống nhất theo TCVN 4731-89, về Kiểm dịch thực vật,
Phương pháp lấy mẫu.
Điều 2. Cục Bảo vệ thực vật quy định chi tiết các thủ tục, thao tác
kỹ thuật kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật cho các loại hình chuyên
chở, đóng gói, bảo quản và từng nhóm vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; quy
định thao tác giám định đối với từng loại sinh vật gây hại trong từng nhóm vật
thể; thao tác điều tra sinh vật gây hại trên từng loại cây trồng và các loài
sinh vật có ích nhập khẩu.
Điều 3.
Hồ sơ nghiệp vụ Kiểm dịch thực vật gồm có:
1. Giấy phép kiểm dịch thực vật
nhập khẩu (Mẫu 1).
2. Giấy đăng ký kiểm dịch (Mẫu
2).
(đã ban hành kèm theo Thông tư
liên tịch số 17/2003/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 14 tháng 03 năm 2003 giữa
Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Thủy sản).
3. Bản khai kiểm dịch thực vật
(Mẫu 3)
(đã ban hành kèm theo Nghị định
của Chính phủ số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 về quản lý hoạt động hàng hải tại
cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam).
4. Biên bản kiểm tra kiểm dịch
thực vật đối với phương tiện chuyên chở (Mẫu 4).
5. Biên bản kiểm dịch và lấy mẫu
hàng thực vật (Mẫu 5).
6. Phiếu tạm cấp kết quả kiểm
dịch thực vật (Mẫu 6).
7. Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa (Mẫu 7).
8. Giấy đăng ký kiểm dịch thực
vật (Mẫu 8) (đã ban hành kèm theo Quyết định số 82/2002/QĐ-BNN ngày 19 tháng 09
năm 2002 về mẫu giấy khai báo kiểm dịch thực vật).
9. Phiếu kết quả kiểm dịch thực
vật (Mẫu 9).
10. Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật (Mẫu 10).
11. Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật tái xuất khẩu (Mẫu 11).
12. Biên bản điều tra sinh vật gây
hại tài nguyên thực vật (Mẫu 12).
13. Giấy chứng nhận Kiểm dịch
thực vật sau nhập khẩu (Mẫu 13).
14. Lệnh giữ lại và xử lý hàng
thực vật (Mẫu 14).
15. Biên bản giám sát xử lý vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (Mẫu 15).
16. Thông báo về kiểm dịch thực
vật (Mẫu 16).
Điều 4.
Mẫu dấu nghiệp vụ kiểm dịch thực vật (Mẫu gửi kèm).
Điều 5.
Quy định này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có hoạt
động liên quan đến công tác kiểm dịch thực vật trên lãnh thổ Việt Nam./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
MẪU 1
“QUY
ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ
THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ
NÔNG NGHIỆP & PTNT
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
**********
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
**********
|
GIẤY PHÉP KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU
(Chỉ
áp dụng đối với giống cây trồng và các trường hợp khác theo quy định của Pháp lệnh
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật)
Số:
................./KDTV
Theo pháp luật về Bảo vệ và Kiểm
dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, căn cứ vào giấy đề
nghị cấp Giấy phép kiểm dịch giống thực vật nhập khẩu, sau khi xem xét, Cục Bảo
vệ thực vật đồng ý về mặt kiểm dịch thực vật để tổ chức, cá nhân có tên và địa
chỉ dưới đây:
...................................................................................................................................................
Nhập vào Việt Nam từ nước:
...................................................................................................................................................
Những vật thể sau:
...................................................................................................................................................
Tên khoa học: .............................................................................................................................
Với điều kiện thực hiện những
yêu cầu kiểm dịch thực vật sau đây:
1. Chỉ đưa vào qua các cửa khẩu
sau đây:
...................................................................................................................................................
2. Những lô vật thể nêu trên phải
qua kiểm tra, xử lý tại địa điểm sau đây:
...................................................................................................................................................
3. Chỉ chuyên chở các lô vật thể
nêu trên vào nội địa Việt Nam qua những hành trình sau đây:
...................................................................................................................................................
4. Chỉ sử dụng các lô vật thể nêu
trên trong những khu vực sau đây:
...................................................................................................................................................
5. Khi tới nơi quy định, những
vật thể nêu trên phải qua những biện pháp kiểm dịch sau đây:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
6. Các lô vật thể nêu trên phải
có giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật kèm theo do cơ quan Kiểm dịch thực vật
hay Bảo vệ thực vật nước xuất khẩu cấp chứng nhận rằng vật thể nhập vào Việt Nam:
a) Không bị nhiễm hoặc đã được
xử lý triệt để đảm bảo diệt hết đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam và những loại dịch hại nguy hiểm khác, đặc biệt là những loại sau đây:
...................................................................................................................................................
b) Được sản xuất từ những vùng
không có đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
7. Những yêu cầu kiểm dịch phụ:
...................................................................................................................................................
8. Cơ sở cấp giấy phép:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
9. Giấy phép có hiệu lực đến
ngày ......... tháng ........ năm 200 .....................................................
|
Hà
Nội, ngày ...... tháng ...... năm 200.....
CỤC
TRƯỞNG CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
1. Giấy phép Kiểm dịch thực vật
nhập khẩu này được lập thành 4 bản:
- Một bản do cơ quan đặt hàng giữ.
- Một bản do cơ quan nhập khẩu
giữ.
- Một bản lưu lại cơ quan Kiểm
dịch thực vật của địa bàn có cửa khẩu mà hàng thực vật nhập vào.
- Một bản lưu lại cơ quan Kiểm
dịch thực vật Trung ương.
2. Cơ quan Kiểm dịch thực vật nơi
nhận phải tiến hành thống kê nghiêm ngặt những giấy phép nhận được.
MẪU 2
“QUY
ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ
THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
**********
..............,
ngày ........ tháng ....... năm ........
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH
Kính
gửi:
.........................................................................
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:......................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................................
Điện thoại:
................................................. Fax/E-mail ................................................................
Đề nghị quý cơ quan kiểm dịch lô
hàng: .......................................................................................
1. Tên hàng: ................................................................................................................................
2. Nơi sản xuất:............................................................................................................................
3. Số lượng:................................................................................................................................
4. Kích cỡ cá thể:.........................................................................................................................
5. Trọng lượng tịnh:......................................................................................................................
6. Trọng lượng cả bì:....................................................................................................................
7. Loại bao bì:..............................................................................................................................
8. Hợp đồng hoặc số chứng từ
thanh toán:...................................................................................
9. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu:......................................................................................................
...................................................................................................................................................
10. Nước xuất khẩu:.....................................................................................................................
11. Cửa khẩu xuất:.......................................................................................................................
12. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu:...................................................................................................
...................................................................................................................................................
13. Nước nhập khẩu:....................................................................................................................
14. Phương tiện vận chuyển:.........................................................................................................
15. Cửa khẩu nhập:......................................................................................................................
16. Mục đích sử dụng:..................................................................................................................
17. Giấy cho phép kiểm dịch nhập
khẩu (nếu có):...........................................................................
18. Địa điểm kiểm dịch:.................................................................................................................
19. Địa điểm nuôi trồng (nếu có):...................................................................................................
20. Thời gian kiểm dịch:................................................................................................................
21. Địa điểm giám sát (nếu có):.....................................................................................................
22. Thời gian giám sát (nếu có):....................................................................................................
23. Số bản giấy chứng nhận kiểm
dịch cần cấp:............................................................................
Chúng tôi xin cam kết: Bảo quản
nguyên trạng hàng hóa nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng thời gian được đăng
ký và chỉ đưa hàng hóa ra lưu thông sau khi được quý Cơ quan cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch.
|
TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 2:
Xác
nhận của Cơ quan Kiểm dịch
Đồng ý đưa hàng hóa về địa điểm:
............................................................................................... để
làm thủ tục kiểm dịch vào hồi ........ giờ ngày ...... tháng ....... năm .................................................................................
|
Vào
sổ số ......................, ngày ....... tháng ........ năm ..............
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Xác
nhận của Cơ quan Hải quan
(trong
trường hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng không được nhập khẩu vào
Việt Nam vì lý do:..................................................................
...................................................................................................................................................
|
..........,
ngày ......... tháng ....... năm ............
Chi
cục Hải quan cửa khẩu ....................
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
MẪU 3
“QUY
ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ
THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BẢN KHAI KIỂM DỊCH THỰC VẬT
DECLARATION FOR PLANT QUARANTINE
Tên tầu: ..............................................................
Name of ship
|
Quốc tịch:
..........................................................
Nationality
|
Tên thuyền trưởng: ............................................
Master’s name:
|
Tên bác sĩ: ........................................................
Doctor’s name:
|
Số thuyền viên:
..................................................
Number of crew:
|
Số hành khách:
..................................................
Number of passengers
|
Cảng rời cuối cùng: ...........................................
Port of arrival from
|
Cảng đến tiếp theo:
............................................
Next port
|
Cảng bốc hàng đầu tiên và ngày rời
cảng đó:
The first port of loading and
the date of departure ............................................................................
Tên, số lượng, khối lượng hàng
thực vật nhận ở cảng đầu tiên:
Name, quantity and weight of
plant goods loaded at the first port:......................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tên, số lượng, khối lượng hàng
thực vật nhận ở các cảng trung gian và tên các cảng đó:
Name, quantity and weight of
plant goods loaded at the intermediate ports and the names of these ports:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Tên, số lượng, khối lượng hàng
thực vật cần bốc ở cảng này:
Name, quantity and weight of
plant goods to be discharged at this port:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Thuyền trưởng cam đoan những
điều khai ở trên là đúng và chịu trách nhiệm chấp hành đầy đủ các quy định về
kiểm dịch thực vật.
The Master guarantees the correctness
of the above mentioned declarations and his responsibility for entirely by the
said regulations on plant quarantine.
|
...........,
ngày ...... tháng ....... năm 200......
Date
THUYỀN
TRƯỞNG (ĐẠI LÝ HOẶC SĨ QUAN)
Master (Authorized agent or officer)
|
MẪU 4
“QUY
ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ
THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ
NÔNG NGHIỆP & PTNT
Ministry of Agricuture and Rural Development
CƠ QUAN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Plant Quarantine Service:
Số:
..............................
No
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Socialist Republic of Vietnam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
**********
Nơi,
ngày: ............
Place,
date:
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA KIỂM DỊCH THỰC VẬT ĐỐI VỚI PHƯƠNG
TIỆN CHUYÊN CHỞ (Tầu thủy, máy bay, xe lửa, xe hơi…)
Report on phytosanitary inspection of the means of conveyance (Ships,
airplane, train, car…)
Với sự có mặt của chủ phương
tiện chuyên chở là Ông (Bà):.........................................................
With the presence of the Master of
the means of conveyance, Mr/Mrs:
...................................................................................................................................................
và Ông (Bà): ................................................................................................................................
and Mr/Mrs:
Tôi, ký tên dưới đây, lập biên bản
này về việc kiểm dịch thực vật đối với phương tiện chuyên chở dưới đây:
I the undersigned, draw up this
report on phytosanitary of the means of conveyance:
- Loại và tên phương tiện: ............................................................................................................
Kind and name of the means of
conveyance:
- Đăng ký tại:................................................................................................................................
Registed at:
- Tên, số lượng, khối lượng hàng
thực vật:....................................................................................
Name, quantity and weight of
plant goods
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
- Vận chuyển từ:
.............................................. đến: ...................................................................
Transported from: to:
Kết quả kiểm tra sơ bộ cho thấy:
.................................................................................................
Result of primary inspection are
as follow:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Theo luật lệ Kiểm dịch của nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, trưởng phương tiện chuyên chở phải tiến hành
đúng thời hạn quy định những biện pháp sau đây:
According to the Plant Quarantine
Regulations of the Socialist Republic of Vietnam, the Master of the means of
conveyance must carry out the following measures:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Những mẫu hàng sau đây đã được lấy
để phân tích, giám định (số lượng, khối lượng mẫu).
The following samples of the consignment
have been taken for inspection (quantity, weight)
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Biên bản này được lập thành 2 bản,
1 do chủ phương tiện giữ và một do cơ quan Kiểm dịch thực vật giữ.
The report has been made in 2
copies, one for the Master of the means of conveyance and the second should be
kept by Plant Quarantine Service.
Trưởng
phương tiện chuyên chở
(Ký
tên, đóng dấu)
The
Master of the means of conveyance
(Signature,
Stamp)
|
Cán
bộ kiểm dịch thực vật
(Ký
tên)
Plant
Quarantine Officer
(Signature)
|
MẪU 5
“QUY
ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ
THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ
NÔNG NGHIỆP & PTNT
CƠ QUAN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
………………………………………
**********
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
**********
|
BIÊN BẢN
KIỂM
DỊCH VÀ LẤY MẪU HÀNG THỰC VẬT
Nơi kiểm tra: ...............................................................................................................................
Tôi: .............................................................................................................................................
Là cán bộ cơ quan Kiểm dịch thực
vật .........................................................................................
Với sự có mặt của Ông, Bà: ........................................................................................................
...................................................................................................................................................
Theo luật lệ kiểm dịch thực vật
của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đã tiến hành kiểm tra và lấy mẫu
những hàng thực vật sau đây:
Số
thứ tự
|
Tên
hàng thực vật
|
Khối
lượng lô hàng
|
Số
lượng
|
Tên
địa phương sản xuất
|
Mẫu
trung bình đã lấy
|
Số
lượng
|
Khối
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả kiểm tra và kết luận của
cán bộ kiểm dịch thực vật:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Ông, Bà
...................................................... đã nhận số lượng mẫu ghi
trong biên bản này.
Biên bản này được lập thành hai
bản:
- Một do người có hàng giữ
- Một do cán bộ kiểm dịch giữ.
..........,
ngày ....... tháng ...... năm ..........
Đại
diện hải quan, ga xe, hải cảng, sân bay (nếu có)
(Ký
tên)
|
Người
có hàng
(Ký
tên)
|
Cán
bộ kiểm dịch thực vật
(Ký
tên)
|
MẪU 6
“QUY
ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ
THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ
NÔNG NGHIỆP & PTNT
CƠ QUAN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
………………………………
**********
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
**********
|
PHIẾU TẠM CẤP KẾT QUẢ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Số:
............/ KDTV
Cấp cho: .....................................................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................................
Tên hàng:.....................................................................................................................................
Số lượng:....................................................................................................................................
Khối lượng (viết bằng chữ):..........................................................................................................
Địa điểm để hàng:........................................................................................................................
Ngày kiểm tra:..............................................................................................................................
Kết quả kiểm dịch:........................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Đề nghị cho số lượng hàng trên
được vận chuyển:
...................................................................................................................................................
Có giá trị từ ngày ...../ ...../
....... đến ngày ...../ ....../ ..........
|
............,
ngày ....... tháng ....... năm............
Thủ
trưởng cơ quan
(Ký
tên, đóng dấu)
|
MẪU 7
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC
DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ
NÔNG NGHIỆP & PTNT
CƠ QUAN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
……………………………….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
**********
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT NHẬP KHẨU, QUÁ CẢNH VÀ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA
Số:
................/ KDTV
Cấp cho: .....................................................................................................................................
Ở tại: ..........................................................................................................................................
Những hàng thực vật sau đây: .....................................................................................................
Số lượng: ...................................................................................................................................
Khối lượng (viết bằng chữ): .........................................................................................................
Số vận đơn: ................................................................................................................................
Phương tiện vận chuyển: .............................................................................................................
Nơi đi: ........................................................................................................................................
Nơi đến: ......................................................................................................................................
Được chở tới: .............................................................................................................................
Dựa trên cơ sở kiểm tra lô hàng
và phân tích, giám định trong phòng thí nghiệm
Chứng nhận rằng: ........................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Quy định một số điều kiện trong
khi gửi và nhận hàng:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Giấy này được cấp căn cứ vào:....................................................................................................
...................................................................................................................................................
Có hiệu lực đến
ngày .......... tháng ........... năm .............
|
............,
ngày ........ tháng...... năm ......
Thủ
trưởng cơ quan
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Nghiêm cấm việc chở hàng
đến địa điểm khác, nếu không được phép của cơ quan Kiểm dịch thực vật.
MẪU 8
“QUY
ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ
THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Kính
gửi: .....................................................................
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký: .....................................................................................................
Địa chỉ:
......................................................... Điện thoại: .............................................................
Tên hàng: ....................................................................................................................................
Khối lượng tịnh: ..........................................................................................................................
Khối lượng cả bì:.........................................................................................................................
Số lượng và loại bao bì: ..............................................................................................................
Ký mã hiệu, số hợp đồng hoặc LC:
..............................................................................................
Nơi sản xuất: ...............................................................................................................................
Số vận đơn: ................................................................................................................................
Phương tiện chuyên chở: .............................................................................................................
Nước xuất hàng, người gửi: ........................................................................................................
...................................................................................................................................................
Cửa khẩu đi: ...............................................................................................................................
Nước nhập hàng, người nhận: .....................................................................................................
...................................................................................................................................................
Cửa khẩu đến: .............................................................................................................................
Nơi hàng đến: .............................................................................................................................
Mục đích sử dụng: ......................................................................................................................
Địa điểm gieo trồng (nếu là giống
cây nhập khẩu): ........................................................................
...................................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch: .....................................................................................................................
Thời gian kiểm dịch:.....................................................................................................................
Địa điểm, thời gian giám sát xử
lý (nếu có): ..................................................................................
Số lượng giấy chứng nhận kiểm
dịch: ..........................................................................................
Vào
sổ số: ....... ngày ...../ ....../......
Cán
bộ nhận giấy đăng ký
(Ký
tên)
|
Ngày
......... tháng ........ năm ..........
Người
đăng ký
(Ký
tên)
|
MẪU 9
“QUY
ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ
THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ
NÔNG NGHIỆP & PTNT
CƠ QUAN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
……………………………………
**********
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
**********
|
PHIẾU KẾT QUẢ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Số:
........../ KDTV
Cấp cho: .....................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................................
Tên hàng: ....................................................................................................................................
Số lượng: ...................................................................................................................................
Khối lượng (viết bằng chữ): .........................................................................................................
Số hợp đồng, LC (nếu có): ..........................................................................................................
Địa điểm để hàng: .......................................................................................................................
Ngày kiểm tra:..............................................................................................................................
Kết quả kiểm dịch: .......................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Có giá trị từ ngày ...../ ...../
........... đến ngày ...../ ...../ ...................
|
...........,
ngày ...... tháng ...... năm ......
Thủ
trưởng cơ quan
(Ký
tên, đóng dấu)
|
MẪU 10
“QUY ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC
DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
MẪU 11
“QUY
ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ
THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ
NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
MINISTRY OF AGRICULTURE & RURAL DEVELOPMENT
CƠ QUAN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
PLANT QUARANTINE SERVICE
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
INDEPENDENCE - FREEDOM - HAPPINESS
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
KIỂM DỊCH THỰC VẬT TÁI XUẤT KHẨU
PHYTOSANITARY CERTIFICATE FOR RE-EXPORT
Gửi cơ quan Bảo vệ thực vật
nước
TO: THE PLANT PROTECTION
ORGANIZATION(S) OF
|
CHỨNG
NHẬN (CERTIFICATION)
|
Nay chứng nhận rằng thực vật,
sản phẩm thực vật hoặc vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật khác nêu trên
được nhập khẩu vào Việt Nam từ nước ................... với giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật số ................, bản sao bản gốc
gửi kèm theo giấy chứng nhận này; rằng thực vật, sản phẩm thực vật được đóng
gói đóng gói lại giữ nguyên bao bì gốc
bao bì mới ,
trên cơ sở giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật gốc và
kiểm tra bổ sung ,
được coi là phù hợp với yêu cầu kiểm dịch thực vật hiện hành của nước nhập
khẩu, và trong thời gian bảo quản tại Việt Nam, lô hàng này không bị lây
nhiễm sinh vật gây hại.
This is to certify that the
plants, plant products described above were imported into Vietnam from ................. covered by Phytosanitary Certificate No .............., original certified true copy of which is attached to this certificate; that they
are packed repacked
in original new container, that based
on original phytosanitary certificate
and additional inspection , they are considered to conform
with the current phytosanitary requirements of the importing contracting
party, and that during storage in Vietnam, the consignmet has not been
subjected to risk of infestation or infection.
|
DIỄN
GIẢI VỀ LÔ HÀNG (DESCRIPTION OF CONSIGNMENT)
|
1. Tên và địa chỉ người
xuất khẩu:
NAME AND ADDRESS OF THE
EXPORTER:
|
4. Tên khoa học của thực
vật:
BOTANICAL NAME OF PLANTS:
|
5. Số lượng và loại bao bì
NUMBER AND DESCRIPTION OF
PACKAGES
|
2. Tên và địa chỉ người
nhận:
DECLARED NAME AND ADDRESS OF
THE CONSIGNEE;
|
6. Ký, mã hiệu:
DISTINGUISHING MARKS:
|
7. Nơi sản xuất:
PLACE OF ORIGIN:
|
3.Tên và khối lượng sản
phẩm:
NAME OF PRODUCE AND QUANTITY
DECLARED:
|
8. Phương tiện chuyên chở:
DECLARED MEANS OF CONVEYANCE
|
9. Cửa khẩu nhập:
DECLARED POINT OF ENTRY:
|
XỬ
LÝ (DISINFESTATION AND/ OR DISINFECTION TREATMENT)
|
10. Ngày
DATE
|
13. Nồng độ
CONCENTRATION
|
15. Thông báo thêm
ADDITIONAL INFORMATION
|
11. Phương pháp xử lý
TREATMENT
|
14. Thời gian và Nhiệt độ
DURATION AND TEMPERATURE
|
12. Tên thuốc (hoạt
chất)
CHEMICAL (active
ingredient)
|
KHAI
BÁO BỔ SUNG (ADDITIONAL DECLARATION)
|
16. Dấu của cơ quan
STAMP OF ORGANZATION
|
17. Nơi cấp giấy
PLACE OF ISSUE
|
19. Tên, chữ ký của cán bộ
Kiểm dịch thực vật có thẩm quyền
NAME AND SIGNATURE OF
AUTHORIZED OFFICER
|
18. Ngày cấp
DATE ISSUED
|
Cơ quan Kiểm dịch thực vật
hoặc viên chức Kiểm dịch thực vật của Việt Nam không có trách nhiệm nào về mặt
tài chính liên quan đến giấy chứng nhận này.
No financial liability with
respect to this certificate attach to Plant Quanrantine Service of Vietnam or to any of its officers or representatives).
|
|
|
|
|
|
MẪU 12
“QUY
ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ
THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ
NÔNG NGHIỆP & PTNT
CƠ QUAN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
……………………………….
**********
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
**********
|
BIÊN BẢN ĐIỀU TRA SINH VẬT HẠI TÀI NGUYÊN THỰC VẬT
Tôi là: .........................................................................................................................................
Là cán bộ của cơ quan Kiểm dịch
thực vật:
...................................................................................................................................................
Với sự có mặt của ông (bà):.........................................................................................................
...................................................................................................................................................
đã tiến hành điều tra:
1. Tên loại cây: ............................................................................................................................
2. Tại địa điểm: ............................................................................................................................
3. Phương pháp điều tra:..............................................................................................................
4. Diện tích cây trong vùng điều
tra: .............................................................................................
5. Diện tích điều tra: .....................................................................................................................
6. Diện tích mẫu điều tra: .............................................................................................................
7. Số lượng cây điều tra: .............................................................................................................
8. Số lượng mẫu thu nhập: ..........................................................................................................
9. Số lượng mẫu đất đã lấy: ........................................................................................................
10. Số lượng vật bị hại, bị nhiễm
đã thu nhập: ..............................................................................
...................................................................................................................................................
11. Kết quả điều tra, phân tích
giám định: .....................................................................................
a- Thành phần loài và mật độ dịch
hại thông thường đã phát hiện:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
b- Đối tượng kiểm dịch thực vật
và mật độ đã phát hiện hoặc nghi ngờ cần định loại tiếp: ..............
...................................................................................................................................................
12. Nhận xét, kết luận: .................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Chủ
vật thể hoặc người chứng kiến
(Ký
tên)
|
.............,
ngày ...... tháng...... năm........
Người
điều tra
(Ký
tên)
|
Ghi chú: Đề nghị chủ vật thể tiếp
tục theo dõi, khi phát hiện thấy có sinh vật lạ gây hại phải báo ngay cho cơ
quan Kiểm dịch thực vật hoặc Bảo vệ thực vật nơi gần nhất biết để xử lý.
MẪU 13
“QUY
ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ
THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ
NÔNG NGHIỆP & PTNT
CƠ QUAN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
**********
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
**********
|
Số:……/KDTV_SNK
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH THỰC VẬT SAU NHẬP KHẨU
Cấp cho: .....................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................................
Tên giống cây trồng/ sinh vật có
ích: ............................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Nhập khẩu từ nước: ....................................................................................................................
Qua cửa khẩu: .............................................................................................................................
Số lượng: ............... Khối
lượng (viết bằng chữ): .........................................................................
...................................................................................................................................................
Dựa trên kết quả kiểm tra, theo
dõi tại cơ sở cách ly và phân tích giám định trong phòng thí nghiệm.
Chứng nhận rằng: ........................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Giấy này được cấp căn cứ vào :...................................................................................................
...................................................................................................................................................
Có hiệu lực từ ngày ký.
|
............,
Ngày ...... tháng ...... năm .......
Thủ
trưởng cơ quan
|
Ghi chú: Giấy chứng nhận này chỉ
áp dụng đối với sinh vật và giống cây trồng lần đầu tiên nhập khẩu.
MẪU 14
“QUY
ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ
THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ
NÔNG NGHIỆP & PTNT
Ministry of Agricuture and Rural Development
CƠ QUAN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Plant Quarantine Service:
Số:
........................./KDTV
No:
.........................../PQS
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Socialist Republic of Vietnam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
**********
|
LỆNH GIỮ LẠI VÀ XỬ LÝ HÀNG THỰC VẬT
UNLOADED
CEASING AND TREATING ORDER OF THE PLANT GOODS
Kính
gửi: ....................................................................................
To:
Căn cứ vào Pháp lệnh Bảo vệ và
Kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và tình trạng nhiễm dịch của vật thể dưới đây:
According to Decree of Plant
Protection and Quarantine of the Socialist Republic of Vietnam and the infected
state of the under discribed materials:
- Tên vật thể nhiễm dịch (hàng
hóa, kho hoặc phương tiện chuyên chở) (1)
Name of materials infected (commodity,
store or means of conveyance) (1)
...................................................................................................................................................
- Số lượng: ........................................................Khối
lượng: ......................................................
Quantity:
............................................................Weight: .............................................................
- Tên và địa chỉ chủ hàng: ............................................................................................................
(Người xuất khẩu, thủ kho hoặc
chủ phương tiện chuyên chở) (2)
Name and adress of Owners of
plant goods: ................................................................................
(Exporter, store-keeper or owner
of means of conveyance) (2):
...................................................................................................................................................
- Tên và địa chỉ người nhận: .........................................................................................................
Name and adress of consignee:
...................................................................................................................................................
- Phương tiện chuyên chở
........................................ Quốc tịch: ..................................................
Means of conveyance ...............................................Nationality:
.................................................
- Bị nhiễm dịch hại kiểm dịch
thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các dịch hại nguy hiểm
khác, cụ thể là:
Infected by plant quarantine pests
of the Socialist Republic of Vietnam and other dangerous pests, concretely as
follow:
...................................................................................................................................................
- Nay quyết định biện pháp xử lý
lô vật thể đó như sau:
This is deciding treatment measures
must be applied to the materials as follow:
- Thuốc khử trùng và nồng độ: .....................................................................................................
Chemical and concentration:
- Thời gian: ..................................................................................................................................
Duration of exposure:
- Địa điểm khử trùng: ...................................................................................................................
Place of fumigation or disinfection
- Quy định sau khử trùng: .............................................................................................................
Decisions after fumigation:
Ngày:
_____/ _____/ ______
Date:
Nơi
nhận:..................................................
To: ............................................................
..................................................................
..................................................................
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Chief
of Plant Quarantine Service
(Ký
tên, đóng dấu)
(Signature,
stamp)
|
(1), (2) Chữ nào không dùng thì
xoá đi
MẪU 15
“QUY
ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ
THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ
NÔNG NGHIỆP & PTNT
Ministry of Agricuture and Rural Development
CƠ QUAN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Plant Quarantine Service:
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Socialist Republic of Vietnam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happiness
**********
|
BIÊN BẢN
GIÁM SÁT XỬ LÝ
VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Record
of supervision of Plant Quarantine Material Treatment
Tôi là:
............................................................................................,
cán bộ cơ quan Kiểm dịch thực vật
I am: ,
Plant Quanrantine Officer
Với sự có mặt của Ông, Bà:
............................................................... Đại diện: ..........................
With the present of Mr/Mrs: Representative
...................................................................................................................................................
Đã tiến hành giám sát việc xử lý
: .................................................................................................
Has supervised the following
treatment:
1/ Lô vật thể (tên vật thể): ............................................................................................................
Name of material:
- Số lượng, khối lượng (hoặc
dung lượng) và ký mã hiệu: .............................................................
Quantity, weight, (or
capacity) and distinguishing marks:
- Xuất xứ: ....................................................................................................................................
Place of origin:
- Địa chỉ người gửi:......................................................................................................................
Declared address of exporter:
- Địa chỉ người nhận: ...................................................................................................................
Declared address of consignee:
- Hợp đồng, LC số:
..................................................................................
Ngày: .........................
Contract, LC number: Date
- Phương tiện chuyên chở:
....................................................................... Số vận đơn:
......................
Means of conveyance Bill
number
2/ Tổ chức, cá nhân thực hiện xử
lý: .............................................................................................
Name of treatment
organization:
3/ Mục đích, yêu cầu xử lý: ..........................................................................................................
Aim, requirement of
treatment:
4. Địa điểm xử lý: ........................................................................................................................
Place of treatment:
5/ Biện pháp xử lý: ......................................................................................................................
Treatment method
6/ Thời gian xử lý: .......................................................................................................................
Duration of treatment:
7/ Những sai sót đã phát hiện
trong quá trình xử lý: ......................................................................
Mistakes have been discovered
during treatment:
8/ Kết quả giám sát xử lý: ............................................................................................................
Result of treatment
supervision:
.............,
ngày ........... tháng .......... năm ...........
Date
Chủ
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
Owner of Plant quanrantine Material
|
Đại
diện đơn vị xử lý
Representative of treatment organization
|
Người
giám sát
Supervisor
|
(Ký
tên, đóng dấu)
(Signature, stamp)
|
(Ký
tên, đóng dấu)
(Signature, stamp)
|
(Ký
tên)
(Signature)
|
MẪU 16
“QUY
ĐỊNH VỀ CÁC THAO TÁC KỸ THUẬT KIỂM TRA VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT VÀ
THỦ TỤC LẬP HỒ SƠ KIỂM DỊCH THỰC VẬT”
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BNN-BVTV ngày 20 tháng 04 năm
2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ
NÔNG NGHIỆP & PTNT
CƠ QUAN KIỂM DỊCH THỰC VẬT
……………………………………
**********
số:
/TB
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
**********
................,
ngày.........tháng.......năm.......
|
THÔNG BÁO
Về kiểm dịch thực vật
Kính
gửi:............................................................................................
Ngày ....... tháng ........ năm
........... cơ quan Kiểm dịch thực vật tại .............................................. đã
tiến hành làm thủ tục kiểm dịch thực vật cho lô vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật có chi tiết dưới đây:
- Tên và địa chỉ của chủ vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
- Tên vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật:...................................................................................
- Số lượng: .................................................................................................................................
- Khối lượng: ...............................................................................................................................
- Phương tiện vận chuyển: ...........................................................................................................
- Nhập khẩu từ nước: ..................................................................................................................
- Mục đích sử dụng vật thể sau
khi nhập khẩu (nêu cụ thể gieo trồng, sản xuất hay chế biến v.v…) .
...................................................................................................................................................
- Địa điểm sử dụng vật thể nhập
khẩu (nêu cụ thể địa chỉ):
...................................................................................................................................................
- Kết quả kiểm dịch tại cửa khẩu
như sau (nêu rõ tình trạng nhiễm dịch hoặc xử lý v.v…) ................
...................................................................................................................................................
Vậy thông báo để quý cơ quan biết
và đề nghị quý cơ quan tiến hành theo dõi tiếp diễn biến tình hình sinh vật gây
hại hoặc làm tiếp thủ tục kiểm dịch thực vật của lô vật thể nêu trên (chữ nào
không cần thì gạch đi).
Sau khi có kết quả theo dõi sâu
bệnh hay làm thủ tục kiểm dịch thực vật, đề nghị cơ quan thông báo lại cho chúng
tôi được biết.
Nơi nhận:
- Như trên
- Cục BVTV (để báo cáo)
- Trung tâm KDTV sau nhập khẩu
(phối hợp theo dõi chỉ đạo)
- Lưu
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ KDTV
(Ký
tên, đóng dấu)
|
MẪU DẤU NGHIỆP VỤ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Ghi chú:
1- Mẫu dấu này chỉ dùng cho Giấy
chứng nhận kiểm dịch thực vật (Mẫu số 10).
2- Nội dung trong dấu:
- Dòng trên: Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
- Dòng dưới: Cơ quan Kiểm dịch
thực vật.