|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/1999/TTLT/BTC-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư liên tịch
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính, Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Truyền, Phạm Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
25/03/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH-BỘ Y TẾ
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
32/1999/TTLT/BTC-BYT
|
Hà
Nội , ngày 25 tháng 3 năm 1999
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH - BỘ Y TẾ SỐ 32/1999/TTLT/BTC-BYT NGÀY 25
THÁNG 3 NĂM 1999 HƯỚNG DẪN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 17/TTLB NGÀY 7/3/1995 VỀ
CHẾ ĐỘ THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG PHÍ KIỂM NGHIỆM MẪU THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM
THUỐC VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Thực hiện Quyết định số 600 /TTg
ngày 19/10/1994 của Thủ tướng Chính phủ cho phép các cơ sở kiểm nghiệm thuộc
ngành Y tế thu phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc và trang bị y tế;
Căn cứ Quyết định số 276 CT ngày 28/7/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay
là Thủ tướng Chính phủ) về quản lý thu phí và lệ phí, Bộ Tài chính - Y tế đã
ban hành Thông tư liên tịch số 17 TT/LB ngày 7/3/1995 quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, trang thiết
bị y tế.
Qua thời gian thực hiện, để phù
hợp với chức năng, nhiệm vụ của Bộ Y tế được quy định tại Nghị định số 86 /CP
ngày 8/12/1995 của Chính phủ về phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất
lượng hàng hoá, Bộ Tài chính và Bộ Y tế hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số
17 TT/LB ngày 7/3/1995 qui định chế độ thu, nộp và quản lý phí kiểm nghiệm mẫu
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, trang thiết bị y tế và mỹ phẩm như sau:
1) Biểu mức thu
phí kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm kèm theo Thông tư số 17
TT/LB ngày 7/3/1995 được bổ sung như sau:
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Mẫu
của trong nước gửi
|
Mẫu
của nước ngoài gửi
|
Mẫu
xét duyệt tiêu chuẩn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Thuốc
|
|
|
|
|
1.1
|
Đếm, đo kích thước tiểu phân
|
đ/M
|
100.000
|
300.000
|
400.000
|
1.2
|
Định lượng Acidamin
|
đ/M
|
200.000
|
600.000
|
800.000
|
1.3
|
Xác định nguyên tố bằng phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
đ/M
|
400.000
|
1.200.000
|
1.600.000
|
2
|
Mỹ phẩm
|
|
|
|
|
2.1
|
Xác định thể trạng
|
|
|
|
|
|
- Quan sát trực tiếp
|
đ/chỉ
tiêu
|
10.000
|
30.000
|
40.000
|
|
- Phương pháp sấy
|
nt
|
60.000
|
180.000
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xác định mầu sắc
|
nt
|
10.000
|
30.000
|
40.000
|
2.3
|
Xác định mùi
|
nt
|
10.000
|
30.000
|
40.000
|
2.4
|
Xác định độ mịn
|
|
|
|
|
|
- Cảm giác trực tiếp
|
nt
|
10.000
|
30.000
|
40.000
|
|
- Phương pháp rây
|
nt
|
60.000
|
180.000
|
240.000
|
2.5
|
Xác định khối lượng, thể tích
cân, đong
|
nt
|
15.000
|
45.000
|
60.000
|
2.6
|
Xác định độ cứng bằng phương
tiện dụng cụ
|
nt
|
30.000
|
90.000
|
120.000
|
2.7
|
Xác định pH
|
nt
|
30.000
|
90.000
|
120.000
|
2.8
|
Kiểm tra độ ổn định ở nhiệt độ
40-50 C
|
nt
|
60.000
|
180.000
|
240.000
|
2.9
|
Xác định nước, chất bay hơi
|
nt
|
60.000
|
180.000
|
240.000
|
2.10
|
Xác định lượng mất sau khi
nung
|
nt
|
90.000
|
270.000
|
360.000
|
2.11
|
Xác định hàm lượng chì
|
|
|
|
|
|
- Phương pháp đơn giản
|
nt
|
35.000
|
105.000
|
140.000
|
|
- Phương pháp sấy, nung
|
nt
|
80.000
|
240.000
|
320.000
|
2.12
|
Xác định hàm lượng Asen
|
|
|
|
|
|
- Phương pháp đơn giản
|
nt
|
35.000
|
105.000
|
140.000
|
|
- Phương pháp sấy, nung
|
nt
|
80.000
|
240.000
|
320.000
|
2.13
|
Xác định thể tích cột bọt
|
nt
|
50.000
|
150.000
|
200.000
|
2.14
|
Xác định độ ổn định cột bọt
|
nt
|
10.000
|
30.000
|
40.000
|
2.15
|
Xác định thể tích ban đầu cột
bọt
|
nt
|
80.000
|
240.000
|
320.000
|
2.16
|
Xác định hàm lượng chất không
tan trong nước
|
nt
|
120.000
|
360.000
|
480.000
|
2.17
|
Xác định hàm lượng chất hoạt động
bề mặt dạng Anion, DBSA
|
nt
|
120.000
|
360.000
|
480.000
|
2.18
|
Xác định hàm lượng chất hoạt động
bề mặt:
|
|
|
|
|
|
- Chất tan trong cồn
|
-nt-
|
120.000
|
360.000
|
480.000
|
|
- Natri carbonat
|
-nt-
|
120.000
|
360.000
|
480.000
|
|
- Muối Clorid
|
-nt-
|
120.000
|
360.000
|
480.000
|
2.19
|
Xác định hàm lượng
Photpho oxyd phương pháp khối
lượng hoặc phương pháp thể tích
|
-nt-
|
100.000
|
300.000
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Xác định hàm lượng
Calci carbonat và Natri
carbonat
|
-nt-
|
100.000
|
300.000
|
400.000
|
2.21
|
Xác định hàm lượng Glycerin
|
-nt-
|
100.000
|
300.000
|
400.000
|
2.22
|
Xác định hàm lượng Acid béo
|
-nt-
|
120.000
|
360.000
|
480.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
2.23
|
Xác định hàm lượng
Natrihydroxyt
|
-nt-
|
100.000
|
300.000
|
400.000
|
2.24
|
Xác định hàm lượng
Natrisilicat, Zn PTO
|
-nt-
|
120.000
|
360.000
|
480.000
|
2.25
|
Xác định hàm lượng Natriclorid
|
-nt-
|
100.000
|
300.000
|
400.000
|
2.26
|
Xác định hàm lượngmuối Sulfat
|
-nt-
|
120.000
|
360.000
|
480.000
|
2.27
|
Xác định hàm lượng Amoniac tự
do
|
-nt-
|
100.000
|
300.000
|
400.000
|
2.28
|
Xác định hàm lượng lưu huỳnh
|
-nt-
|
100.000
|
300.000
|
400.000
|
2.29
|
Xác định hàm lượng các chất hữu
cơ không xà phòng hoá và các chất béo chưa xà phòng hoá
|
-nt-
|
120.000
|
360.000
|
480.000
|
2.30
|
Xác định hàm lượng các chất hữu
cơ không xà phòng hoá
|
-nt-
|
120.000
|
360.000
|
480.000
|
2.31
|
Xác định hàm lượng các chất
béo chưa bị xà phòng hoá
|
-nt-
|
6.000
|
18.000
|
24.000
|
2.32
|
Xác định nhiệt độ đông đặc của
Acid béo
|
-nt-
|
40.000
|
120.000
|
160.000
|
2.33
|
Xác định chỉ số Iod
|
-nt-
|
100.000
|
300.000
|
400.000
|
2) Mức thu phí
kiểm nghiệm hoá pháp kèm theo Thông tư số 17 TT/LB ngày 7/3/1995 được sửa đổi
như sau:
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Mức
thu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Mẫu phủ tạng
|
|
|
|
- Có định hướng
|
đ/Mẫu
|
400.000
|
|
- Không có định hướng
|
đ/Mẫu
|
500.000
|
|
- Mẫu khai quật từ sau 10 ngày
trở lên cộng thêm
|
đ/Mẫu
|
100.000
|
2
|
Tang vật
|
|
|
|
- Tang vật là thuốc
|
đ/Mẫu
|
100.000
|
|
- Tang vật là cây cỏ hoặc tang
vật khác
|
đ/Mẫu
|
80.000
|
|
- Cồn trong máu hay dịch sinh
học
|
đ/Mẫu
|
100.000
|
3
|
Mẫu cấp cứu
|
|
|
|
- Phục vụ bệnh viện
|
đ/Mẫu
|
40.000
|
|
- Người ngoài tự mang đến
|
đ/Mẫu
|
80.000
|
3) Điểm 2a, Mục
III Thông tư số 17 TT/LB ngày 7/3/1995 được bổ sung như sau:
- Mua công cụ, phụ tùng thay thế
và sửa chữa thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác kiểm nghiệm và thu phí.
- Các khoản chi thường xuyên
khác phục vụ công việc kiểm nghiệm và thu phí.
Định kỳ hàng quý cơ quan thu báo
cáo cơ quan tài chính cấp trên và cơ quan tài chính cùng cấp làm thủ tục ghi
thu ghi chi phản ánh qua ngân sách nhà nước số phí được tạm trích thực tế đã
chi theo đúng nội dung quy định và có chứng từ hợp pháp. Các khoản chi không hợp
lý phải xuất toán và phải nộp vào ngân sách nhà nước.
5. Thông tư này
có hiệu lực thi hành sau 15 kể từ ngày ký. Các nội dung khác không quy định tại
Thông tư này vẫn thực hiện theo quy dịnh tại Thông tư số 17TT/LB ngày 7/3/1995
của Liên Bộ Tài chính - Y tế.
Trong quá trình thực hiện, nếu
có khó khăn vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài
chính để nghiên cứu giải quyết.
Lê
Văn Truyền
(Đã
ký)
|
Phạm
Văn Trọng
(Đã
ký)
|
Thông tư liên tịch 32/1999/TTLT/BTC-BYT sửa đổi Thông tư 17/TTLB 1995 về chế độ thu, nộp và quản lý phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc và trang thiết bị y tế do Bộ Tài chính - Bộ Y tế ban hành
THE MINISTRY OF FINANCE
THE MINISTRY OF PUBLIC HEALTH
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET
NAM
Independence - Freedom – Happiness
----------
|
No: 32/1999/TTLT-BTC-BYT
|
Hanoi, March 25, 1999
|
JOINT CIRCULAR GUIDING
THE AMENDMENT AND SUPPLEMENT TO JOINT CIRCULAR No. 17/TTLB OF MARCH 7,1995 ON
THE REGIME OF COLLECTION, PAYMENT, MANAGEMENT AND USE OF FEE FOR TESTING
SAMPLES OF DRUGS, DRUG RAW MATERIALS AND MEDICAL EQUIPMENT In furtherance of Decision No.
600/TTg of October 19, 1994 of the Prime Minister permitting testing
establishments of the health service to collect fees for testing samples of
drugs, drug raw materials and medical equipment; Pursuant to Decision No. 276/CT
of July 28, 1992 of the Chairman of the Council of Ministers (now the Prime
Minister) on the management of fee and charge collection, the Ministry of
Finance and the Ministry of Health issued Joint Circular No. 17/TTLB of March
7, 1995 stipulating the regime of collection, payment, management and use of
fees for testing samples of drugs, drug raw materials and medical equipment. According to the functions and
tasks of the Health Ministry specified in Decree No. 86/CP of December 8, 1995
of the Government regarding the assignment of the responsibility for the State
management over the goods quality, the Ministry of Finance and the Ministry of
Health guide the amendment and supplement to Joint Circular No. 17/TTLB of
March 7, 1995 stipulating the regime of collection, payment and management of fees
for testing samples of drugs, drug raw materials, medical equipment and
cosmetics as follows: 1. Table of fee rates for
testing drugs, drug raw materials and cosmetics issued together with Circular
No. 17/TTLB of March 7, 1995 is supplemented as follows: Ordinal number Norm ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Domestic samples Foreign samples Standard samples 1 2 3 4 5 6 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Drugs 1.1 Counting, size measurement VND/sample 100,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 400,000 1.2 Quantitative determination of Acidamin VND/sample 200,000 600,000 800,000 1.3 Element determination by method of atom-absorbing spectrum ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 400,000 1,200,000 1,600,000 2 Cosmetics ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Actual status determination - Direct observation VND/norm 10,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 40,000 - Method of drying VND/norm 60,000 180,000 240,000 2.2 Color determination ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 10,000 30,000 40,000 2.3 Smell determination VND/norm 10,000 30,000 40,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Fineness determination - Direct touch VND/norm 10,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 40,000 - By method of sifting VND/norm 60,000 180,000 240,000 2.5 Determination of volume, measurement, weight ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 15,000 45,000 60,000 2.6 Instrumental determination of hardness VND/norm 30,000 90,000 120,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. pH determination VND/norm 30,000 90,000 120,000 2.8 Checking the steadfastness at the temperature of 40-500C VND/norm 60,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 240,000 2.9 Determination of water, evaporating substances VND/norm 60,000 180,000 240,000 2.10 Determination of loss after heating ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 90,000 270,000 360,000 2.11 Lead- content determination ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. - Simple method VND/norm 35,000 105,000 140,000 - Drying, heating method VND/norm 80,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 320,000 2.12 Asen-content determination - Simple method ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 35,000 105,000 140,000 - Drying, heating method VND/norm 80,000 240,000 320,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Foam-column volume determination VND/norm 50,000 150,000 200,000 2.14 Foam-column steadfastness determination VND/norm 10,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 40,000 2.15 Initial foam column volume determination VND/norm 80,000 240,000 320,000 2.16 Non-dissolvant content determination ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 120,000 360,000 480,000 2.17 Anion, DBSA-content determination VND/norm 120,000 360,000 480,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Surface-active substance content determination - Alcohol dissolvant VND/norm 120,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 480,000 - Sodium carbonate VND/norm 120,000 360,000 480,000 - Chloride salt ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 120,000 360,000 480,000 2.19 Phosphorous oxide - content determination by quantitative or volume
method VND/norm 100,000 300,000 400,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Determinaiton of calcium carbonate and sodium carbonate contents VND/norm 100,000 300,000 400,000 2.21 Glycerin-content determination VND/norm 100,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 400,000 2.22 Fatty acid-content determination VND/norm 120,000 360,000 480,000 2.23 Determination of sodium hydroxide content ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 100,000 300,000 400,000 2.24 Determination of sodium silicate, Zn PTO contents VND/norm 120,000 360,000 480,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Determination of sodium chloride VND/norm 100,000 300,000 400,000 2.26 Determination of sulfate salt content VND/norm 120,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 480,000 2.27 Determination of free Amoniac VND/norm 100,000 300,000 400,000 2.28 Determination of sulfur content ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 100,000 300,000 400,000 2.29 Determination of the contents of non-soap organic matters and
non-soap glycerins VND/norm 120,000 360,000 480,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Determination of the contents of non-soap organic matters VND/norm 120,000 360,000 480,000 2.31 Determination of the contents of non-soap glycerins VND/norm 6,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 24,000 2.32 Determination of the solidifying temperature of fatty acid VND/norm 40,000 120,000 160,000 2.33 Determination of Iod index ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 100,000 300,000 400,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 2. Levels of fee collection
for chemotesting method according to Joint Circular No. 17/TTLB of March 7,
1995 are amended as follows: Ordinal number Norm Unit ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 1 2 3 4 1 Innards samples ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. VND/sample 400,000 - Non-oriented VND/sample 500,000 - Samples excavated after 10 or more days is added with VND/sample ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 2 Material evidence - Material evidence being drugs VND/sample 100,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. VND/sample 80,000 - Alcohol in blood or biological solution VND/sample 100,000 3 Emergency sample ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. - In service of hospitals VND/sample 40,000 - Brought in by outsiders themselves VND/sample 80,000 3. Point 2a, Item III, Joint
Circular No. 17 /TTLB of March 7, 1995 is supplemented as follows: ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. - Other regular expenditures in
service of testing work and fee collection. Quarterly, the collecting
agencies shall report to the superior finance body and the finance body of the
same level for recording revenues and expenditures, reflecting through the
State budget the temporarily deducted fee amount actually spent in accordance
with the prescribed contents and with lawful vouchers. The irrational
expenditures must be reimbursed and paid into the State budget. 4. This Circular takes effect 15
days after its signing. Other contents not provided for in this Circular
continue to comply with the provisions in Joint Circular No. 17/TTLB of March
7, 1995 of the Ministry of Finance and the Ministry of Health. If any problems arise in the
course of implementation, organizations and individuals are requested to report
them in time to the Ministry of Finance for study and solution. THE MINISTRY OF FINANCE
VICE MINISTER
Pham Van Trong THE MINISTRY OF PUBLIC HEALTH
VICE MINISTER
Le Van Truyen
Thông tư liên tịch 32/1999/TTLT/BTC-BYT ngày 25/03/1999 sửa đổi Thông tư 17/TTLB 1995 về chế độ thu, nộp và quản lý phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc và trang thiết bị y tế do Bộ Tài chính - Bộ Y tế ban hành
5.777
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|