|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16411/QĐ-CT-THNVDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục thuế thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 16411/QĐ-CT-THNVDT
|
Hà Nội, ngày 23 tháng 9 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ
THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số
176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số
95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui
định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui
định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số
49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số
2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc
"Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành
Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sàn như: tàu, thuyền, ô
tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";
Căn cứ công văn số
019/CV-FVL ngày 07/9/2009 của công ty TNHH FORD Việt Nam, công văn số ngày
30/7/2009 của công ty CP ô tô HYUNDAI Thành Công việt Nam và giá cả trên thị
trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên
ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà
Nội ngày 21/9/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Phòng
Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung,
điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây
của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT
|
Loại tài sản
|
Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm
|
1999 - 2000
|
2001 - 2002
|
2003 - 2004
|
2005 - 2006
|
2007 - 2009
|
Chương I: xe ô tô do các hãng nhật
bản sản xuất
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi
(kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
1
|
Nhãn hiệu NISSAN
|
|
|
|
|
|
|
NISSAN X-TRAIL
|
|
|
|
|
|
|
2.0; 05 chỗ
|
|
|
|
|
600
|
6
|
Nhãn hiệu HONDA
|
|
|
|
|
|
|
HONDA ACCORD SEDAN
|
|
|
|
|
|
|
2.0; 05 chỗ
|
|
|
|
|
916
|
8
|
Nhãn hiệu LEXUS
|
|
|
|
|
|
|
LEXUS ES350
|
|
|
|
|
|
|
3.5; 05 chỗ
|
1.000
|
1.110
|
1.230
|
1.370
|
1.714
|
|
LEXUS GX470
|
|
|
|
|
|
|
4.7; 08 chỗ
|
1.350
|
1.500
|
1.670
|
1.860
|
2.324
|
12
|
Nhãn hiệu TOYOTA
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA COROLLA
|
|
|
|
|
|
|
S 1.8; 05 chỗ
|
500
|
560
|
620
|
690
|
857
|
|
TOYOTA HIGHLANDER
|
|
|
|
|
|
|
2.7; 07 chỗ
|
690
|
770
|
860
|
950
|
1.188
|
|
TOYOTA SIENNA
|
|
|
|
|
|
|
LE FWD 3.5; 07 chỗ
|
780
|
870
|
970
|
1080
|
1355
|
Chương II: Xe ô tô do các hãng đức
sản xuất
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi
(kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
5
|
Nhãn hiệu PORSCHE
|
|
|
|
|
|
|
PORSCHE CAYENNE
|
|
|
|
|
|
|
GTS 4.8; 05 chỗ
|
2.480
|
2.750
|
3.050
|
3.390
|
4.240
|
6
|
Nhãn hiệu AUDI
|
|
|
|
|
|
|
AUDI A6
|
|
|
|
|
|
|
2.0T 2.0; 05 chỗ
|
1.280
|
1.420
|
1.580
|
1.760
|
2.200
|
Chương III: Xe ô tô do các hãng Mỹ,
CANADA sản xuất
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi
(kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
3
|
Nhãn hiệu FORD
|
|
|
|
|
|
|
FORD RANGER (Pickup)
|
|
|
|
|
|
|
4x4; 737 kg
|
|
|
|
|
498
|
|
4x2; 737 kg
|
|
|
|
|
465
|
|
4x4; 667 kg
|
|
|
|
|
520
|
|
4x2; 667 kg
|
|
|
|
|
487
|
Chương V: Xe ô tô do các hãng hàn quốc
sản xuất
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi
(kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
1
|
Nhãn hiệu HYUNDAI
|
|
|
|
|
|
|
HYUNDAI ACCENT
|
|
|
|
|
|
|
1.4 MT; 05 chỗ
|
230
|
260
|
290
|
320
|
395
|
|
1.4 AT; 05 chỗ
|
250
|
280
|
310
|
340
|
430
|
|
HYUNDAI ELANTRA
|
|
|
|
|
|
|
1.6 MT; 05 chỗ
|
270
|
300
|
330
|
370
|
465
|
|
1.6 AT; 05 chỗ
|
310
|
340
|
380
|
420
|
522
|
|
HYUNDAI SONATA
|
|
|
|
|
|
|
2.0
|
400
|
440
|
490
|
540
|
676
|
|
HYUNDAI TUCSON
|
|
|
|
|
|
|
2.0 4WD; 05 chỗ
|
330
|
370
|
410
|
460
|
569
|
|
2.0 2WD AT; 05 chỗ
|
330
|
370
|
410
|
450
|
566
|
|
2.0 2WD MT; 05 chỗ
|
310
|
340
|
380
|
420
|
524
|
|
HYUNDAI I10
|
|
|
|
|
|
|
1.1 MT; 05 chỗ
|
170
|
190
|
210
|
230
|
290
|
|
1.1 AT; 05 chỗ
|
190
|
210
|
230
|
260
|
329
|
|
HYUNDAI I30
|
|
|
|
|
|
|
1.6; 05 chỗ
|
300
|
330
|
370
|
410
|
517
|
|
CW 1.6; 05 chỗ
|
330
|
370
|
410
|
450
|
561
|
|
HYUNDAI GETZ
|
|
|
|
|
|
|
1.1; 05 chỗ
|
180
|
200
|
220
|
240
|
295
|
|
1.4; 05 chỗ
|
220
|
240
|
270
|
300
|
375
|
|
HYUNDAI TERRACAN
|
|
|
|
|
|
|
2.9; 07 chỗ
|
600
|
670
|
740
|
822
|
|
3
|
Nhãn hiệu DAEWOO
|
|
|
|
|
|
|
DAEWOO DAMAS
|
|
|
|
|
|
|
0.8 (Tải van)
|
120
|
130
|
140
|
160
|
200
|
|
DAEWOO MATIZ JOY
|
|
|
|
|
|
|
0.8; 05 chỗ
|
|
|
|
|
260
|
Chương IIX: Xe ô tô do Việt Nam sản
xuất
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi
(kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
6
|
Nhãn hiệu FORD
|
|
|
|
|
|
|
MONDEO BA7
|
500
|
550
|
610
|
680
|
854
|
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được
áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3.
Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra
thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Hổ
|
Quyết định 16411/QĐ-CT-THNVDT năm 2009 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16411/QĐ-CT-THNVDT ngày 23/09/2009 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
1.940
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|