|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
81-HĐBT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Hội đồng Bộ trưởng
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Đồng
|
Ngày ban hành:
|
28/05/1984
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
-----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
-------
|
Số: 81-HĐBT
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 1984
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN CHỨC VỤ
KHOA HỌC (ĐỢT II)
HỘI
ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn
cứ quyết định số 162-CP ngày 11/9/1976 của Hội đồng Chính phủ về hệ thống chức
vụ khoa học và tiêu chuẩn các chức vụ khoa học trong lĩnh vực công tác giảng dạy
đại học và công tác nghiên cứu khoa học;
Căn cứ quyết định số 271-CP ngày 01/10/1977 của Hội đồng Chính phủ về việc công
nhận chức vụ giáo sư và phó giáo sư trong lĩnh vực giảng dạy đại học và nghiên
cứu khoa học;
Theo đề nghị của các đồng chí bộ trưởng và thủ trưởng các ngành có trường đại học
và viện nghiên cứu và của chủ tịch Hội đồng xét duyệt trung ương,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Nay công nhận chức vụ khoa học giáo sư cho 117 cán bộ và phó giáo sư cho 898
cán bộ làm công tác giảng dạy đại học và nghiên cứu khoa học (có danh sách kèm
theo).
Điều 2.
Sau đợt công nhận này, sẽ thành lập Hội đồng xét duyệt chức vụ khoa học Nhà nước
để giúp Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng quản lý một cách thường xuyên việc công nhận
chức vụ khoa học cho các cán bộ làm công tác giảng dạy đại học nghiên cứu
khoa học.
Điều 3.
Các đồng chí Bộ trưởng Tổng thư ký Hội đồng Bộ trưởng, bộ trưởng các Bộ có liên
quan, chủ tịch Hội đồng xét duyệt trung ương và những cán bộ có tên trong danh
sách kèm theo chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
TM. HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Đồng
|
DANH SÁCH
CÁN BỘ ĐƯỢC CÔNG NHẬN
CHỨC VỤ KHOA HỌC
(Kèm theo quyết định số 81-HĐBT
ngày 28/5/1984)
A. CHỨC VỤ GIÁO SƯ CẤP II (GIÁO SƯ):
I. LIÊN NGÀNH TOÁN HỌC, ĐIỀU KHIỂN, CƠ LÝ THUYẾT:
|
1
|
Nguyễn
Hữu Anh
|
Giải
tích hàm
|
2
|
Hoàng
Hữu Đường
|
Phương
trình vi phân
|
3
|
Ngô
Thúc Lanh
|
Đại
số
|
4
|
Nguyễn
Thúc Loan
|
Điều
khiển học
|
5
|
Nguyễn
Xuân Lộc
|
Lý
thuyết thế vị
|
6
|
Nguyễn
Đình Ngọc
|
Đại
số
|
7
|
Đoàn
Quỳnh
|
Hình
học đại số
|
8
|
Phạm
Hữu Sách
|
Phương
trình vi phân
|
9
|
Nguyễn
Đinh Trí
|
Phương
trình đạo hàm riêng
|
II. NGÀNH VẬT LÝ:
|
10
|
Đàm
Trung Đồn
|
Vật
lý chất rắn
|
11
|
Đào
Vọng Đức
|
Vật
lý lý thuyết
|
12
|
Phạm
Duy Hiển
|
Vật
lý hạt nhân
|
13
|
Trần
Hữu Phát
|
Trường
lượng tử.
|
III. LIÊN NGÀNH HÓA HỌC, CÔNG NGHỆ HÓA HỌC, CÔNG NGHỆ
THỰC PHẨM:
|
14
|
Nguyễn
Quỳ
|
Hóa
lý
|
15
|
Hồ
Sĩ Thoảng
|
Hóa
xúc tác
|
16
|
Quách
Đăng Triều
|
Hóa
lý.
|
IV. NGÀNH SINH HỌC:
|
17
|
Lê
Quang Long
|
Sinh
lý động vật
|
18
|
Nguyễn
Tài Lương
|
Sinh
lý động vật
|
19
|
Dương
Thị Mai
|
Sinh
lý thực vật
|
20
|
Phùng
Trung Ngân
|
Sinh
thái thực vật
|
21
|
Võ
Quý
|
Động
vật có xương sống
|
22
|
Đặng
Thu
|
Sinh
lý người và động vật
|
23
|
Lê
Xuân Tú
|
Lý
sinh.
|
V. LIÊN NGÀNH CÁC KHOA HỌC VỀ TRÁI ĐẤT, MỎ:
|
24
|
Tống
Duy Thanh
|
Cổ
sinh địa tầng.
|
VI. LIÊN NGÀNH NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP:
|
25
|
Lâm
Công Định
|
Lâm
nghiệp
|
26
|
Trần
Văn Hà
|
Chăn
nuối
|
27
|
Dương
Hồng Hiên
|
Trồng
trọt
|
28
|
Vũ
Tuyên Hoàng
|
Di
truyền
|
29
|
Lê
Văn Liêm
|
Trồng
trọt
|
30
|
Trần
Đình Miên
|
Chăn
nuôi
|
31
|
Nguyễn
Văn Thưởng
|
Chăn
nuôi
|
32
|
Nguyễn
Văn Trương
|
Lâm
nghiệp
|
33
|
Nguyễn
Vi
|
Nông
hóa thổ nhưỡng.
|
VII. LIÊN NGÀNH ĐIỆN, ĐIỆN TỬ, VÔ TUYẾN ĐIỆN:
|
34
|
Trần
Đinh Long
|
Điều
khiển hệ thống điện
|
35
|
Hà
Học Trạc
|
Hệ
thống điện
|
VIII. Liên ngành cơ khí, luyện kim, động lực:
|
36
|
Nguyễn
Văn Bình
|
Động
cơ đốt trong
|
37
|
Hàn
Đức Kim
|
Công
nghệ chế tạo máy
|
38
|
Nguyễn
Anh Tuấn
|
Chế
tạo máy.
|
IX. LIÊN NGÀNH XÂY DỰNG, THỦY LỢI, GIAO THÔNG:
|
39
|
Lê
Quý An
|
Cơ
học đất
|
40
|
Bùi
Văn Các
|
Xây
dựng
|
41
|
Lê
Thạc Cán
|
Thủy
văn
|
42
|
Nguyễn
Xuân Đặng
|
Thủy
công
|
43
|
Nguyễn
Quang Nhạc
|
Kiến
trúc
|
44
|
Phạm
Hữu Phức
|
Xây
dựng cầu
|
45
|
Ngô
Huy Quỳnh
|
Kiến
trúc
|
46
|
Vũ
Văn Tảo
|
Thủy
lực
|
47
|
Lê
Văn Thưởng
|
Xây
dựng cầu hầm
|
48
|
Nguyễn
Xuân Trục
|
xây
dựng cầu đường.
|
X. LIÊN NGÀNH KINH TẾ, LUẬT, ĐỊA LÝ KINH TẾ:
|
49
|
Nguyễn
Ngọc Lâm
|
Kinh
tế hóa học
|
50
|
Nguyễn
Đình Nam
|
Kinh
tế nông nghiệp
|
51
|
Phùng
Thế Trường
|
Kinh
tế lao động.
|
XI. LIÊN NGÀNH VĂN HỌC, NGÔN NGỮ:
|
52
|
Nguyễn
Đổng Chi
|
Văn
học
|
53
|
Nguyễn
Văn Hạnh
|
Lý
luận văn học
|
54
|
Lê
Đình Kỵ
|
Lý
luận văn học
|
55
|
Hoàng
Như Mai
|
Văn
học
|
56
|
Nguyễn
Đức Nam
|
Văn
học
|
57
|
Bùi
Văn Nguyên
|
Văn
học
|
58
|
Hoàng
Phê
|
Ngôn
ngữ học
|
59
|
Trương
Đông San
|
Ngôn
ngữ học
|
60
|
Xtankievich
Nona
|
Ngôn
ngữ học.
|
XII. LIÊN NGÀNH TRIẾT, TÂM LÝ, GIÁO DỤC, THỂ DỤC THỂ
THAO:
|
61
|
Hồ
Ngọc Đại
|
Tâm
lý học
|
62
|
Phạm
Minh Hạc
|
Tâm
lý học
|
63
|
Hà
Thế Ngữ
|
Giáo
dục học.
|
XIII. LIÊN NGÀNH NGHỆ THUẬT:
|
64
|
Trần
Bảng
|
Nghệ
thuật sân khấu
|
65
|
Hoàng
Châu Ký
|
Nghệ
thuật sân khấu
|
66
|
Nguyễn
Đình Quang
|
Nghệ
thuật sân khấu
|
67
|
Nguyễn
Văn Thương
|
Âm
nhạc.
|
XIV. LIÊN NGÀNH SỬ, KHẢO CỔ, DÂN TỘC HỌC:
|
68
|
Nguyễn
Xuân Đào (Văn Tạo)
|
Sử
học
|
69
|
Đinh
Xuân Lâm
|
Sử
học
|
70
|
Nguyễn
Hồng Phong
|
Sử
học.
|
XV. LIÊN NGÀNH KHOA HỌC MÁC – LÊNIN:
|
71
|
Nguyễn
Đức Bình
|
Triết
học
|
72
|
Ngô
Thành Dương
|
Triết
học
|
73
|
Lê
Khoa Minh
|
Triết
học
|
74
|
Nguyễn
Văn Sơn
|
Kinh
tế Chính trị học
|
75
|
Nguyễn
Vịnh
|
Kinh
tế Chính trị học.
|
XVI. LIÊN NGÀNH Y, DƯỢC:
|
76
|
Nguyễn
Năng An
|
Dị
ứng
|
77
|
Trần
Thị Ân
|
Hóa
sinh
|
78
|
Trịnh
Kim Ảnh
|
Nội
khoa
|
79
|
Đàm
Trung Bảo
|
Hóa
dược
|
80
|
Nguyễn
Cận
|
Sản
khoa
|
81
|
Lê
Văn Chánh
|
Nội
khoa
|
82
|
Trần
Mạnh Chu
|
Ngoại
khoa (tiết niệu)
|
83
|
Vũ
Văn Chuyên
|
Dược
khoa
|
84
|
Vũ
Tá Cúc
|
Độc
học phóng xạ
|
85
|
Lê
Kinh Duệ
|
Da
liễu
|
86
|
Lê
Cao Đài
|
Ngoại
khoa
|
87
|
Nguyễn
Xuân Hiền
|
Da
liễu
|
88
|
Nguyễn
Kim Hùng
|
Bào
chế
|
89
|
Ngô
Gia Hy
|
Tiết
niệu
|
90
|
Đặng
Hanh Khôi
|
Dược
khoa
|
91
|
Tô
Như Khuê
|
Sinh
lý lao động
|
92
|
Nguyễn
Sĩ Lâm (Ytlam-Kbour)
|
Nội
khoa
|
93
|
Nguyễn
Sĩ Lâm
|
Y
học dân tộc
|
94
|
Ngô
Ứng Long
|
Dược
lý
|
95
|
Nguyễn
Thị Lâu
|
Dược
khoa
|
96
|
Đỗ
Đình Luận
|
Nội
khoa (lao)
|
97
|
Nguyễn
Hữu Mô
|
Sinh
lý bệnh
|
98
|
Nguyễn
Văn Nhân
|
Ngoại
khoa (chấn thương chỉnh hình)
|
99
|
Nguyễn
Trọng Nhân
|
Chuyên
khoa mắt
|
100
|
Đoàn
Thị Nhu
|
Dược
lý
|
101
|
Lê
Văn Ốc
|
Tổ
chức chiến thuật quân y
|
102
|
Nguyễn
Huy Phan
|
Ngoại
khoa (tạo hình hàm mặt)
|
103
|
Vũ
Thị Phan
|
Sốt
rét
|
104
|
Nguyễn
Hưng Phúc
|
Độc
học quân sự
|
105
|
Lê
Văn Phụng
|
Tổ
chức y tế
|
106
|
Đặng
Hạnh Phúc
|
Sinh
hóa
|
107
|
Võ
Thế Quang
|
Nha
khoa
|
108
|
Nguyễn
Văn Thủ
|
Nha
khoa
|
109
|
Nguyễn
Tài Thu
|
Y
học dân tộc (châm cứu)
|
110
|
Trần
Ngọc Tiếng
|
Vi
sinh học
|
111
|
Nguyễn
Bửu Triều
|
Tiết
niệu
|
112
|
Lê
Thế Trung
|
Ngoại
khoa (bỏng)
|
113
|
Nguyễn
Thúc Tùng
|
Ngoại
khoa (tiết niệu)
|
114
|
Bạch
Quốc Tuyên
|
Huyết
học
|
115
|
Chu
Văn Tường
|
Nhi
khoa
|
116
|
Lê
Minh Xuân
|
Y
học dân tộc
|
117
|
Đặng
Thị Hồng Vân
|
Bào
chế.
|
B. CHỨC VỤ GIÁO SƯ CẤP I (PHÓ GIÁO SƯ):
I. LIÊN NGÀNH TOÁN HỌC, MÁY TÍNH, ĐIỀU KIỂN, CƠ LÝ
THUYẾT:
1
|
Nguyễn
Thúc An
|
Cơ
lý thuyết
|
2
|
Phạm
Văn Ất
|
Phương
pháp tính
|
3
|
Trần
Anh Bảo
|
Hàm
phức
|
4
|
Nguyễn
Cang
|
Lý
thuyết toán siêu ổn đinh
|
5
|
Nguyễn
Cảnh
|
Toán
điều khiển
|
6
|
Lê
Xuân Cận
|
Toán
dao động
|
7
|
Văn
Như Cương
|
Toán
Tôpô
|
8
|
Bùi
Công Cường
|
Toán
kinh tế
|
9
|
Đào
Hữu Chí
|
Toán
điều khiển
|
10
|
Nguyễn
Minh Chương
|
Toán
giải tích
|
11
|
Phan
Văn Chương
|
Toán
giải tích
|
12
|
Bùi
Quang Diệu
|
Toán
xác suất
|
13
|
Hoàng
Đình Dung
|
Toán
hàm phức
|
14
|
Cao
Chí Dũng
|
Cơ
học kết cấu
|
15
|
Phan
Tăng Đa
|
Phương
pháp toán tính
|
16
|
Nguyễn
Địch
|
Toán
kinh tế
|
17
|
Nguyễn
Văn Điệp
|
Cơ
học
|
18
|
Nguyễn
Văn Đinh
|
Cơ
lý thuyết
|
19
|
Nguyễn
Đống
|
Cơ
học
|
20
|
Phạm
Gia Đức
|
Phương
pháp giảng dạy toán
|
21
|
Nguyễn
Văn Gia
|
Toán
cơ
|
22
|
Trần
Xuân Hãn
|
Toán
đại số
|
23
|
Nguyễn
Văn Hộ
|
Toán
xác suất
|
24
|
Nguyễn
Sĩ Hồng
|
Phương
trình toán lý
|
25
|
Đinh
Văn Huỳnh
|
Lý
thuyết vành
|
26
|
Phạm
Huyễn
|
Toán
cơ
|
27
|
Nguyễn
Văn Hữu
|
Toán
xác suất thống kê
|
28
|
Nguyễn
Quý Hỷ
|
Phương
pháp tính
|
29
|
Bạch
Hưng Khang
|
Toán
điều khiển
|
30
|
Lê
Minh Khanh
|
Toán
cơ
|
31
|
Phan
Quốc Khánh
|
Toán
cơ
|
32
|
Vũ
Tấn Khiêm
|
Toán
cơ
|
33
|
Trịnh
Quang Khuynh
|
Toán
học tính toán
|
34
|
Hà
Huy Khoái
|
Hình
học đại số
|
35
|
Hoàng
Kỳ
|
Toán
đại số
|
36
|
Lê
Ngọc Lăng
|
Phương
pháp tính
|
37
|
Lê
Thế Lân
|
Toán
giải tích
|
38
|
Nguyễn
Xuân Liêm
|
Giải
tích hàm
|
39
|
Trần
Gia Lịch
|
Phương
pháp toán lý
|
40
|
Đoàn
Kim Luân
|
Phương
pháp tính
|
41
|
Ngô
Văn Lược
|
Phương
pháp toán lý
|
42
|
Nguyễn
Cao Mệnh
|
Cơ
học dao động
|
43
|
Huỳnh
Mùi
|
Tôpô
đại số
|
44
|
Nguyễn
Hữu Ngự
|
Toán
lôgic
|
45
|
Ngô
Thành Phong
|
Toán
xác suất
|
46
|
Lê
Thiện Phố
|
Toán
học tính toán
|
47
|
Nguyễn
Khắc Phúc
|
Toán
xác suất
|
48
|
Phạm
Ngọc Phúc
|
Toán
xác suất
|
49
|
Nguyễn
Văn Quý
|
Điều
khiển học
|
50
|
Nguyễn
Hồ Quỳnh
|
Toán
điều khiển
|
51
|
Đỗ
Sanh
|
Cơ
lý thuyết
|
52
|
Đỗ
Sơn
|
Cơ
học
|
53
|
Ngô
Xuân Sơn
|
Phương
pháp toán lý
|
54
|
Hoàng
Văn Tảo
|
Giải
tích hàm
|
55
|
Đỗ
Hồng Tân
|
Giải
tích hàm
|
56
|
Nguyễn
Thúy Thanh
|
Toán
hàm phức
|
57
|
Phan
Đức Thành
|
Điều
khiển học
|
58
|
Hoàng
Văn Thân
|
Hình
học
|
59
|
Nguyễn
Quốc Thi
|
Toán
đại số
|
60
|
Lê
Đình Thịnh
|
Phương
pháp tính
|
61
|
Trần
Vũ Thiệu
|
Vận
trù học
|
62
|
Hồ
Thuần
|
Máy
tính
|
63
|
Nguyễn
Duy Tiến
|
Toán
xác suất
|
64
|
Lý
Hoàng Tú
|
Toán
xác suất
|
65
|
Trần
Mạnh Tuấn
|
Toán
thống kê
|
66
|
Vũ
Tuấn
|
Toán
giải tích
|
67
|
Nguyễn
Tường
|
Phương
pháp tính
|
68
|
Trần
Thúc Trình
|
Phương
pháp giảng dạy toán
|
69
|
Ngô
Việt Trung
|
Toán
đại số giao toán
|
70
|
Nguyễn
Trường
|
Toán
cơ
|
71
|
Đỗ
Long Vân
|
Toán
lôgíc
|
72
|
Phạm
Hữu Vĩnh
|
Toán
cơ.
|
II. NGÀNH VẬT LÝ:
|
73
|
Trịnh
Đông A
|
Vật
lý ứng dụng
|
74
|
Ngô
Phú An
|
Vật
lý hạt nhân
|
75
|
Đào
Nguyên Hoài Ân
|
Vật
lý lý thuyết
|
76
|
Trương
Biên
|
Vật
lý hạt nhân
|
77
|
Nguyễn
Bình
|
Vật
lý lý thuyết
|
78
|
Lê
Khắc Bình
|
Vật
lý ứng dụng
|
79
|
Đỗ
Trần Cát
|
Vật
lý lý thuyết
|
80
|
Phạm
Đồng
|
Vật
lý ứng dụng
|
81
|
Phạm
Ngọc Giao
|
Vật
lý lý thuyết
|
82
|
Chu
Hảo
|
Vật
lý chất rắn
|
83
|
Trịnh
Xuân Hoài
|
Vật
lý chất rắn
|
84
|
Thân
Đức Hiền
|
Vật
lý chất rắn
|
85
|
Phùng
Hồ
|
Vật
lý chất rắn
|
86
|
Nguyễn
Hữu Hồ
|
Vật
lý đại cương
|
87
|
Nguyễn
Thị Hồng
|
Vật
lý lý thuyết
|
88
|
Nguyễn
Văn Hướng
|
Vật
lý lý thuyết
|
89
|
Trần
Thanh Minh
|
Vật
lý hạt nhân
|
90
|
Nguyễn
Khắc Nhạp
|
Vật
lý lý thuyết
|
91
|
Phan
Bá Nhản
|
Vật
lý chất rắn
|
92
|
Nguyễn
Đình Noãn
|
Vật
lý ứng dụng
|
93
|
Vũ
Anh Phi
|
Vật
lý ứng dụng
|
94
|
Nguyễn
Hữu Phương
|
Vật
lý kỹ thuật
|
95
|
Hoàng
Quý
|
Vật
lý đại cương
|
96
|
Ngô
Quốc Quỳnh
|
Vật
lý ứng dụng
|
97
|
Lê
Băng Sương
|
Vật
lý hạt nhân
|
98
|
Nguyễn
Đức Thâm
|
Phương
pháp giảng dạy vật lý
|
99
|
Phạm
Tế Thế
|
Vật
lý ứng dụng
|
100
|
Cao
Minh Thi
|
Vật
lý chất rắn
|
101
|
Nguyễn
Văn Thỏa
|
Vật
lý thuyết
|
102
|
Hoàng
Anh Tuấn
|
Vật
lý chất rắn
|
103
|
Nguyễn
Ngọc Thuân
|
Vật
lý lý thuyết
|
104
|
Nguyễn
Văn Trị
|
Vật
lý kỹ thuật
|
105
|
Phạm
Viết Trinh
|
Vật
lý ứng dụng
|
106
|
Nguyễn
Văn Trọng
|
Vật
lý lý thuyết.
|
III. LIÊN NGÀNH HÓA HỌC, CÔNG NGHỆ HÓA HỌC, CÔNG NGHỆ
THỰC PHẨM:
|
107
|
Phạm
Ngọc Anh
|
Hóa
hữu cơ
|
108
|
Lê
Đăng Ánh
|
Hóa
lý
|
109
|
Nguyễn
Đình Am
|
Phương
pháp giảng dạy hóa
|
110
|
Đỗ
Văn Bá
|
Hữu
hữu cơ
|
111
|
Lê
Huy Bắc
|
Hóa
hữu cơ
|
112
|
Phạm
Quang Dự
|
Hóa
lý
|
113
|
Trần
Bính
|
Hóa
phân tích
|
114
|
La
Văn Bình
|
Hóa
vô cơ
|
115
|
Hoàng
Minh Châu
|
Hóa
phân tích
|
116
|
Đào
Quý Chiệu
|
Hóa
lý
|
117
|
Nguyễn
Đình Chi
|
Hóa
vô cơ
|
118
|
Đào
Văn Chung
|
Hóa
phân tích
|
119
|
Đỗ
Kim Chung
|
Hóa
vô cơ
|
120
|
Nguyễn
Đức Chuy
|
Hóa
lý
|
121
|
Trần
Khắc Chương
|
Hóa
lý
|
122
|
Nguyễn
Xuân Dũng
|
Hóa
hữu cơ
|
123
|
Trần
Thị Tâm Đan
|
Hóa
vô cơ
|
124
|
Nguyễn
Điểu
|
Hóa
vô cơ
|
125
|
Đỗ
Huy Định
|
Hóa
hữu cơ
|
126
|
Nguyễn
Hữu Định
|
Hóa
hữu cơ
|
127
|
Trịnh
Xuân Giản
|
Hóa
phân tích
|
128
|
Lê
Đông Hải
|
Hóa
hữu cơ
|
129
|
Nguyễn
Văn Hải
|
Hóa
vô cơ
|
130
|
Trần
Tứ Hiếu
|
Hóa
phân tích
|
131
|
Lưu
Tiến Hiệp
|
Kỹ
thuật hóa học
|
132
|
Nguyễn
Đức Huệ
|
Hóa
hữu cơ
|
133
|
Nguyễn
Huyến
|
Hóa
lý
|
134
|
Trần
Chương Huyến
|
Hóa
phân tích
|
135
|
Nguyễn
Thế Hữu
|
Hóa
lý
|
136
|
Nguyễn
Thanh Khuyên
|
Hóa
vô cơ
|
137
|
Từ
Kỳ
|
Hóa
vô cơ
|
138
|
Hồ
Uy Liêm
|
Hóa
lý
|
139
|
Đỗ
Ngọc Liên
|
Hóa
lý
|
140
|
Võ
Liên
|
Hóa
vô cơ
|
141
|
Nguyễn
Mai Kim Liên
|
Hóa
hữu cơ
|
142
|
Cù
Thành Long
|
Hóa
phân tích
|
143
|
Đặng
Văn Luyến
|
Hóa
hữu cơ
|
144
|
Võ
Đình Lương
|
Hóa
vô cơ
|
145
|
Từ
Văn Mạc
|
Hóa
phân tích
|
146
|
Huỳnh
Đức Minh
|
Hóa
vô cơ
|
147
|
Nguyễn
Văn Ngạc
|
Hóa
phân tích
|
148
|
Phạm
Hoàng Ngọc
|
Hóa
hữu cơ
|
149
|
Từ
Vọng Nghi
|
Hóa
phân tích
|
150
|
Phạm
Gia Ngữ
|
Hóa
vô cơ
|
151
|
Trần
Hữu Nhụy
|
Hóa
hữu cơ
|
152
|
Võ
Phiên
|
Hóa
hữu cơ
|
153
|
Hoàng
Văn Phiệt
|
Hóa
hữu cơ
|
154
|
Trần
Hạ Phương
|
Hóa
hữu cơ
|
155
|
Trần
Kim Oai
|
Hóa
hữu cơ
|
156
|
Lê
Mậu Quyền
|
Hóa
vô cơ
|
157
|
Nguyễn
Quý Sảnh
|
Hóa
hữu cơ
|
158
|
Đinh
Văn Sâm
|
Kỹ
thuật hóa học
|
159
|
Lê
Nguyễn Sóc
|
Hóa
phóng xạ
|
160
|
Lưu
Đức Sùng
|
Hóa
hữu cơ
|
161
|
Nguyễn
Thạc Sửu
|
Hóa
lý
|
162
|
Nguyễn
Ngọc Sương
|
Hóa
hữu cơ
|
163
|
Lê
Nguyên Tảo
|
Hóa
lý
|
164
|
Trần
Khiêm Thẩm
|
Hóa
phân tích
|
165
|
Lâm
Ngọc Thiềm
|
Hóa
lý
|
166
|
Bùi
Ngọc Thọ
|
Hóa
lý
|
167
|
Lâm
Ngọc Thủ
|
Hóa
phân tích
|
168
|
Trần
Xuân Thu
|
Hóa
hữu cơ
|
169
|
Đào
Đình Thức
|
Hóa
lý
|
170
|
Trần
Nguyên Tiêu
|
Hóa
hữu cơ
|
171
|
Phạm
Ngọc Tiên
|
Hóa
vô cơ
|
172
|
Thái
Doãn Tĩnh
|
Hóa
hữu cơ
|
173
|
Nguyễn
Văn Tòng
|
Hóa
hữu cơ
|
174
|
Nguyễn
Đức Tú
|
Hóa
phân tích
|
175
|
Nguyễn
Văn Tuế
|
Hóa
lý
|
176
|
Võ
Thị Ngọc Tươi
|
Kỹ
thuật hóa học
|
177
|
Phan
Văn Tường
|
Hóa
vô cơ
|
178
|
Nguyễn
Vĩnh Trị
|
Hóa
hữu cơ
|
179
|
Dương
Xuân Trinh
|
Phương
pháp giảng dạy hóa
|
180
|
Cao
Hữu Trượng
|
Hóa
hữu cơ
|
181
|
Nguyễn
Trọng Uyển
|
Hóa
vô cơ
|
182
|
Đào
Hữu Vinh
|
Hóa
phân tích.
|
IV. NGÀNH SINH HỌC:
|
183
|
Trương
Ngọc An
|
sinh
vật biển
|
184
|
Nguyễn
Bá
|
Giải
phẫu thực vật
|
185
|
Lý
Kim Bảng
|
Vi
sinh vật học
|
186
|
Phạm
Thị Trân Châu
|
Sinh
hóa học
|
187
|
Nguyễn
Văn Chung
|
Sinh
vật biển
|
188
|
Bùi
Đình Chung
|
sinh
vật biển
|
189
|
Hoàng
Đức Đạt
|
Ngư
loại học
|
190
|
Nguyễn
Kim Độ
|
Sinh
lý động vật
|
191
|
Trần
Văn Hồng
|
Sinh
lý thực vật
|
192
|
Bùi
Đức Hợi
|
Chế
biến lương thực
|
193
|
Đào
Trọng Hùng
|
Vi
sinh vật học
|
194
|
Đặng
Huy Huỳnh
|
Động
vật học
|
195
|
Nguyễn
Đình Huyên
|
Sinh
lý thực vật
|
196
|
Võ
Hưng
|
Nhân
chủng học
|
197
|
Lê
Vũ Khôi
|
Sinh
thái động vật
|
198
|
Nguyễn
Thị Lê
|
Ký
sinh động vật
|
199
|
Nguyễn
Văn Lê
|
Khoa
học lao động
|
200
|
Phan
Kế Lộc
|
Thực
vật học
|
201
|
Lê
Đình Lương
|
Di
truyền vi sinh
|
202
|
Trần
Đình Lý
|
Thực
vật học
|
203
|
Lã
Đình Mỡi
|
Thực
vật học
|
204
|
Nguyễn
Duy Minh
|
Sinh
lý thực vật
|
205
|
Nguyễn
Ngộ
|
Công
nghệ đường
|
206
|
Hoàng
Đức Nhuận
|
Côn
trùng học
|
207
|
Lê
Trọng Phấn
|
Sinh
vật biển
|
208
|
Lê
Đình Phái
|
Hóa
sinh học
|
209
|
Phạm
Bá Phong
|
Di
truyền học
|
210
|
Phạm
Bình Quyền
|
Sinh
thái côn trùng
|
211
|
Nguyễn
Đình Quyến
|
Vi
sinh vật học
|
212
|
Cao
Văn Sung
|
Sinh
thái động vật
|
213
|
Quản
Văn Thịnh
|
Công
nghiệp lên men
|
214
|
Nguyễn
Thị Thịnh
|
Sinh
hóa động vật
|
215
|
Trần
Mai Thiên
|
Ngư
loại học
|
216
|
Nguyễn
Văn Thoa
|
Bảo
quản và chế biến thực phẩm
|
217
|
Lê
Ngọc Tú
|
Hóa
sinh học
|
218
|
Đào
Duy Thư
|
Sinh
lý vận động
|
219
|
Nguyễn
Hữu Thước
|
Sinh
lý thực vật
|
220
|
Phạm
Thược
|
sinh
vật biển
|
221
|
Nguyễn
Văn Uyển
|
Sinh
lý thực vật
|
222
|
Nguyễn
Quang Vinh
|
Phương
pháp giảng dạy sinh vật
|
223
|
Nguyễn
Năng Vinh
|
Tổng
hợp tinh dầu
|
224
|
Phan
Thế Việt
|
Ký
sinh động vật
|
225
|
Nguyễn
Ngọc Yến
|
Động
vật học.
|
V. LIÊN NGÀNH CÁC KHOA HỌC VỀ TRÁI ĐẤT, MỎ:
|
226
|
Vũ
Quang Bỉnh
|
Địa
chất khoáng sản
|
227
|
Nguyễn
Cẩn
|
Địa
mạo
|
228
|
Nguyễn
Văn Châu
|
Trắc
địa
|
229
|
Nguyễn
Văn Chữ
|
Địa
chất khoáng sản
|
230
|
Nguyễn
Kim Cương
|
Địa
chất thủy văn
|
231
|
Phan
Ngọc Cử
|
Địa
chất thủy văn
|
232
|
Nguyễn
Dược
|
Phương
pháp giảng dạy đĩa lý
|
233
|
Nguyễn
Địch Dĩ
|
Cổ
sinh học
|
234
|
Nguyễn
Mạnh Đức
|
Khí
quyển
|
235
|
Lê
Quang Hồng
|
Khai
thác lộ thiên
|
236
|
Nguyễn
Thượng Hùng
|
Địa
chất thủy văn
|
237
|
Đặng
Hữu
|
Máy
mỏ
|
238
|
Trịnh
Ích
|
Thạch
học
|
239
|
Đặng
Vũ Khúc
|
Cổ
sinh học
|
240
|
Vũ
Tự Lập
|
Địa
lý
|
241
|
Hoàng
Trọng Mai
|
Khoáng
vật học
|
242
|
Nguyễn
Nghiêm Minh
|
Địa
chất sinh khoáng
|
243
|
Nguyễn
Quang Mỹ
|
Địa
mạo
|
244
|
Chu
Tuấn Nhạ
|
Khoáng
vật học
|
245
|
Đồng
Văn Nhì
|
Địa
chất thăm dò
|
246
|
Trương
Cao Suyền
|
Tuyển
khoáng
|
247
|
Phạm
Ngọc Toàn
|
Khí
hậu học
|
248
|
Phạm
Văn Thục
|
Vật
lý địa cầu
|
249
|
Đỗ
Hưng Thành
|
Địa
lý
|
250
|
Thái
Duy Thẩm
|
Tuyển
khoáng
|
251
|
Phan
Văn Thuận
|
Tuyển
khoáng
|
252
|
Nguyễn
Ngọc Thụy
|
Hải
dương học
|
253
|
Nguyễn
Ngọc Thừa
|
Trắc
địa
|
254
|
Trần
Vĩnh Tuân
|
Địa
vật lý
|
255
|
Phạm
Văn Tỵ
|
Địa
chất công trình
|
256
|
Lê
Minh Triết
|
Địa
vật lý
|
257
|
Huỳnh
Trung
|
Thạch
học
|
258
|
Phạm
Năng Vũ
|
Địa
vật lý
|
259
|
Trần
Mạnh Xuân
|
Khai
thác mỏ
|
260
|
Nguyễn
Trọng Yêm
|
Địa
kiến tạo.
|
VI. LIÊN NGÀNH NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP:
|
261
|
Trần
Thanh Bình
|
Lâm
nghiệp
|
262
|
Tôn
Thất Chiểu
|
Nông
hóa
|
263
|
Trần
Cừ
|
Thú
y
|
264
|
Phan
Trọng Cung
|
Động
vật
|
265
|
Cù
Xuân Dần
|
Chăn
nuôi
|
266
|
Phan
Hùng Diêu
|
Trồng
trọt
|
267
|
Bùi
Đình Dính
|
Thổ
nhưỡng
|
268
|
Đào
Trọng Đạt
|
Thú
y
|
269
|
Nguyễn
Đậu
|
Nông
hóa
|
270
|
Đặng
Quang Điện
|
Chăn
nuôi
|
271
|
Trương
Thanh Giản
|
Bảo
vệ thực vật
|
272
|
Nguyễn
Quang Hà
|
Lâm
nghiệp
|
273
|
Nguyễn
Văn Hanh
|
Thú
y
|
274
|
Hoàng
Hòe
|
Lâm
nghiệp
|
275
|
Trần
Công Hoan
|
Khai
thác gỗ
|
276
|
Nguyễn
Bá Huệ
|
Thú
y
|
277
|
Võ
Hùng
|
Trồng
trọt
|
278
|
Võ
Minh Kha
|
Thổ
nhưỡng
|
279
|
Nguyễn
Đức Khảm
|
Sinh
vật
|
280
|
Nguyễn
Đăng Khôi
|
Trồng
trọt
|
281
|
Lê
Văn Ký
|
Lâm
nghiệp
|
282
|
Bùi
Lập
|
Thú
y
|
283
|
Dương
Thanh Liêm
|
Chăn
nuôi
|
284
|
Vũ
Biệt Linh
|
Lâm
nghiệp
|
285
|
Đình
Hồng Luận
|
Chăn
nuôi
|
286
|
Nguyễn
Văn Luật
|
Trồng
trọt
|
287
|
Lê
Hồng Mận
|
Chăn
nuôi
|
288
|
Lê
Văn Mười
|
Lâm
nghiệp
|
289
|
Hồ
Văn Nam
|
Thú
y
|
290
|
Hoàng
Hữu Nguyên
|
Chế
biến gỗ
|
291
|
Nguyễn
Đăng Phong
|
Thực
vật học
|
292
|
Hoàng
Đức Phương
|
Trồng
trọt
|
293
|
Vũ
Đình Phương
|
Lâm
nghiệp
|
294
|
Nguyễn
Xuân Quát
|
Lâm
nghiệp
|
295
|
Vũ
Cao Thái
|
Trồng
trọt
|
296
|
Lê
Khắc Thận
|
Sinh
hóa
|
297
|
Ngô
Bá Thành
|
Thủy
sản
|
298
|
Nguyễn
Thiện
|
Chăn
nuôi
|
299
|
Nguyễn
Văn Thiện
|
Chăn
nuôi
|
300
|
Lê
Văn Tiềm
|
Hóa
học
|
301
|
Nguyễn
Bạch Trà (nữ)
|
Chăn
nuôi
|
302
|
Hà
Minh Trung
|
Bảo
vệ thực vật
|
303
|
Trần
Thương Tuấn
|
Chọn
giống cây
|
304
|
Trần
Thế Tục
|
Trồng
trọt
|
305
|
Trần
Hồng Uy
|
Trồng
trọt.
|
VII. LIÊN NGÀNH ĐIỆN, ĐIỆN TỬ, VÔ TUYẾN ĐIỆN:
|
306
|
Nguyễn
Quang A
|
Kỹ
thuật vô tuyến điện
|
307
|
Lê
Đình Anh
|
Điều
khiển tự động
|
308
|
Trần
Đình Chân
|
Điện
trong nhà máy điện
|
309
|
Đào
Ngọc Chân
|
Nhiệt
điện trong nhà máy
|
310
|
Phạm
Lê Dần
|
Nhiệt
điện trong nhà máy
|
311
|
Đặng
Ngọc Dinh
|
Hệ
thống điện
|
312
|
Bùi
Thiện Dụ
|
Kỹ
thuật điện cao áp
|
313
|
Nguyễn
Mạnh Duy
|
Máy
điện
|
314
|
Đặng
Văn Đào
|
Máy
điện
|
315
|
Võ
Viết Đạn
|
Kỹ
thuật điện cao áp
|
316
|
Dương
Văn Đình
|
Máy
điện
|
317
|
Nguyễn
Hữu Độ
|
Điều
kiển tự động
|
318
|
Phạm
Đức Gia
|
Kỹ
thuận điện
|
319
|
Trần
Khánh Hà
|
Máy
điện
|
320
|
Bạch
Vọng Hà
|
Kỹ
thuật điện
|
321
|
Trần
Đức Hân
|
Kỹ
thuật vô tuyến điện
|
322
|
Nguyễn
Hiền
|
Hệ
thống điện
|
323
|
Kiều
Vĩnh Khánh
|
Kỹ
thuật vô tuyến điện
|
324
|
Nguyễn
Duy Thu Lương
|
Kỹ
thuật điện ánh sáng
|
325
|
Nguyễn
Trần Lý
|
Kỹ
thuật vô tuyến điện
|
326
|
Nguyễn
Hữu Mai
|
Hệ
thống điện
|
327
|
Nguyễn
Văn Mẫn
|
Lò
hơi
|
328
|
Phương
Xuân Nhan
|
Kỹ
thuật vô tuyến điện
|
329
|
Đinh
Đức Nhuận
|
Kỹ
thuật điện
|
330
|
Nguyễn
Quân
|
Kỹ
thuật điện cao áp
|
331
|
Lê
Quả
|
Thông
tin đường sắt
|
332
|
Nguyễn
Xuân Quỳnh
|
Hệ
thống thông tin
|
333
|
Nguyễn
Nam Tặng
|
Điều
khiển tự động
|
334
|
Phạm
Lương Tuệ
|
Tuabin
hơi nước
|
335
|
Tăng
Thiên Tư
|
Điện
trong nhà máy điện
|
336
|
Lê
Nhật Thăng
|
Kỹ
thuật đo lường điện
|
337
|
Phan
Thu
|
Kỹ
thuật vô tuyến điện.
|
VIII. LIÊN NGÀNH CƠ KHÍ, LUYỆN KIM, ĐỘNG LỰC:
|
338
|
Đinh
Ngọc Ái
|
Máy
thủy lực
|
339
|
Nguyễn
Đức An
|
Thiết
kế tàu thủy
|
340
|
Nguyễn
Hồng Bàng
|
Chế
tạo máy
|
341
|
Ngô
Thành Bắc
|
Ô
tô và máy kéo
|
342
|
Nguyễn
Kế Bính
|
Luyện
kim đen
|
343
|
Bùi
Sông Cầu
|
Chế
tạo máy
|
344
|
Nguyễn
Hữu Cẩn
|
Ô
tô và máy kéo
|
345
|
Nguyễn
Hữu Chí
|
Thủy
khí động học
|
346
|
Trương
Khánh Châu
|
Kết
cấu và thiết kế thiết bị bay
|
347
|
Trịnh
Chất
|
Chi
tiết máy
|
348
|
Trần
Nhật Chương
|
Công
nghệ vật liệu dệt
|
349
|
Đỗ
Văn Chừng
|
Luyện
kim màu
|
350
|
Nguyễn
Dụ
|
Kỹ
thuật đúc
|
351
|
Đoàn
Dụ
|
Máy
và thiết bị công nghệ thực phẩm
|
352
|
Lê
Công Dưỡng
|
Kim
loại học và nhiệt luyện
|
353
|
Trần
Văn Đắc
|
Máy
thủy khí
|
354
|
Hoàng
Văn Điều
|
Công
nghệ chế tạo máy
|
355
|
Nguyễn
Điền
|
Cơ
khí hóa sản xuất nông nghiệp
|
356
|
Nguyễn
Minh Đường
|
Ô
tô và máy kéo
|
357
|
Dương
Đình Giáp
|
Máy
cắt kim loại
|
358
|
Nguyễn
Văn Hiền
|
Luyện
kim đen
|
359
|
Hồ
Trọng Huề
|
Nguyên
lý máy
|
360
|
Nguyễn
Văn Hùng
|
Máy
cắt kim loại
|
361
|
Nguyễn
Phước Hoàng
|
Thủy
khí động học
|
362
|
Phan
Đình Kiên
|
Ô
tô và máy kéo
|
363
|
Trương
Quang Kủng
|
Luyện
kim màu
|
364
|
Lã
Ngọc Khuê
|
Đầu
máy và toa xe
|
365
|
Nguyễn
Xuân Lạc
|
Cơ
học ứng dụng
|
366
|
Nguyễn
Văn Lãm
|
Chi
tiết máy
|
367
|
Nguyễn
Xuân Liên
|
Đầu
máy và toa xe
|
368
|
Bùi
Xuân Liêm
|
Nguyên
lý máy
|
369
|
Nguyễn
Tăng Long
|
Máy
và công nghệ hàn
|
370
|
Vũ
Thế Lộc
|
Máy
và thiết bị xây dựng
|
371
|
Nguyễn
Đắc Lộc
|
Luyện
kim màu
|
372
|
Nguyễn
Đức Lộc
|
Máy
cắt kim loại
|
373
|
Hồ
Thanh Minh
|
Động
cơ và thiết bị bay
|
374
|
Trần
Hữu Nghị
|
Động
lực và thiết bị tàu thủy
|
375
|
Lê
Xuân Ôn
|
Đông
lực và thiết bị tàu thủy
|
376
|
Nguyễn
Đức Phú
|
Động
cơ đốt trong
|
377
|
Nguyễn
Thiện Phúc
|
Cơ
học máy
|
378
|
Lý
Ngọc Sáng
|
Kỹ
thuật đúc
|
379
|
Đinh
Phạm Thái
|
Luyện
kim màu
|
380
|
Trần
Tuấn Thanh
|
Công
nghệ chế tạo máy
|
381
|
Tạ
Văn Thất
|
Kim
loại học và nhiệt luyện
|
382
|
Nguyễn
Cảnh Thanh
|
Thiết
kế tàu thủy
|
383
|
Nguyễn
Hoa Thịnh
|
Sức
bền vật liệu
|
384
|
Hồ
Đắc Thọ
|
Chế
tạo khí cụ chính xác
|
385
|
Trần
Doãn Tiến
|
Nguyên
lý máy
|
386
|
Đinh
Gia Tường
|
Nguyên
lý máy
|
387
|
Nguyễn
Mạnh Tường
|
Điều
khiển và điều chỉnh tự động
|
388
|
Lê
Công Trung
|
Cơ
học vật rắn và biến dạng
|
389
|
Nguyễn
Đức Trường
|
Luyện
kim đen
|
390
|
Trương
Minh Vệ
|
Máy
và thiết bị xây dựng
|
391
|
Lê
Hoàng Việt
|
Kỹ
thuật đúc
|
IX. LIÊN NGÀNH XÂY DỰNG, THỦY LỢI, GIAO THÔNG:
|
392
|
Nguyễn
Thế Bá
|
Quy
hoạch kiến trúc
|
393
|
Nguyễn
Văn Bào
|
Xây
dựng cảng
|
394
|
Trần
Bình
|
Xây
dựng
|
395
|
Trịnh
Bốn
|
Thủy
công
|
396
|
Trần
Đinh Bửu
|
Cầu
đường
|
397
|
Nguyễn
Đức Cán
|
Thủy
lợi
|
398
|
Nguyễn
Ngọc Cẩn
|
Xây
dựng cầu đường
|
399
|
Nguyễn
Cảnh Cầm
|
Thủy
lợi
|
400
|
Hồ
Chất
|
Cơ
học đất
|
401
|
Phan
Ngọc Châu
|
Sức
bền vật liệu
|
402
|
Cao
Văn Chí
|
Nền
móng
|
403
|
Đỗ
Bá Chương
|
Thiết
kế đường ô tô
|
404
|
Nguyễn
Đình Cống
|
Kết
cấu bê tông
|
405
|
Phạm
Kinh Cương
|
Kết
cấu trong xây dựng
|
406
|
Vũ
Ngọc Cường
|
Vật
liệu xây dựng
|
407
|
Trương
Đình Dụ
|
Thủy
lực
|
408
|
Nguyễn
Bá Dũng
|
Xây
dựng
|
409
|
Phạm
Ngọc Đăng
|
Vật
lý kiến trúc
|
410
|
Nguyễn
Xuân Đào
|
Đường
bộ
|
411
|
Nguyễn
Hồng Đào
|
Kiến
trúc
|
412
|
Bùi
Anh Định
|
Cơ
học đất
|
413
|
Huỳnh
Xuân Đình
|
Thủy
điện
|
414
|
Nguyễn
Quang Đoàn
|
Thủy
nông
|
415
|
Phạm
Hồng Giang
|
Kết
cấu
|
416
|
Vũ
Thanh Hải
|
Kết
cấu thép
|
417
|
Dương
Học Hải
|
Đường
ô tô
|
418
|
Trịnh
Trọng Hàn
|
Thủy
công
|
419
|
Thái
Đình Hòe
|
Thủy
công
|
420
|
Trần
Như Hối
|
Cơ
học đất
|
421
|
Lê
Thanh Huấn
|
Kế
cấu xây dựng
|
422
|
Vũ
Mạnh Hùng
|
Kết
cấu xây dựng
|
423
|
Phạm
Khắc Hùng
|
Kết
cấu xây dựng
|
424
|
Nguyễn
Khải
|
Đường
ô tô
|
425
|
Nguyễn
Như Khải
|
Cầu
hầm
|
426
|
Tống
Đức Khang
|
Thủy
nông
|
427
|
Đoàn
Định Kiến
|
Kết
cấu xây dựng
|
428
|
Lê
Văn Kiểm
|
Thi
công xây dựng
|
429
|
Vũ
Đình Lai
|
Sức
bền vật liệu
|
430
|
Hoàng
Phủ Lan
|
Vật
liệu xây dựng
|
431
|
Đào
Xuân Lâm
|
Đường
sắt
|
432
|
Lê
Long
|
Cấp
thoát nước
|
433
|
Bùi
Danh Lưu
|
Nền
móng cầu
|
434
|
Lê
Bá Lương
|
Cơ
học đất
|
435
|
Nguyễn
Kim Luyện
|
Kiến
trúc
|
436
|
Hồ
Ngọc Luyện
|
Xây
dựng cảng
|
437
|
Nguyễn
Công Mẫn
|
Cơ
học đất
|
438
|
Võ
Xuân Minh
|
Thủy
lực
|
439
|
Vương
Quốc Mỹ
|
Kiến
trúc
|
440
|
Phan
Kỳ Nam
|
Thủy
điện
|
441
|
Nguyễn
Thanh Ngà
|
Thủy
lực
|
442
|
Vũ
Công Ngữ
|
Cơ
học đất
|
443
|
Nguyễn
An Niên
|
Thủy
lực
|
444
|
Võ
Phán
|
Động
lực học dòng sông
|
445
|
Phan
Duy Pháp
|
Cầu
hầm đường ô tô
|
446
|
Lê
Đình Phiên
|
Thủy
công
|
447
|
Phan
Trường Phiệt
|
Thi
công xây dựng
|
448
|
Ngô
Thế Phong
|
Kế
cấu xây dựng
|
449
|
Phạm
Phụ
|
Thủy
điện
|
450
|
Đàm
Trung Phường
|
Kiến
trúc quy hoạch
|
451
|
Trần
Minh Quang
|
Xây
dựng cảng
|
452
|
Ngô
Văn Quỳ
|
Thi
công xây dựng
|
453
|
Nguyễn
Tấn Quý
|
Vật
liệu xây dựng
|
454
|
Đỗ
Đình Rinh
|
Thủy
văn
|
455
|
Hoàng
Như Sáu
|
Kết
cấu công trình
|
456
|
Nguyễn
Tài
|
Thủy
lực
|
457
|
Ngô
Tiến Tập
|
Thiết
kế đường sắt
|
458
|
Phan
Đình Thanh
|
Cầu
đường
|
459
|
Lê
Đức Thắng
|
Cơ
học đất
|
460
|
Hoàng
Huy Thắng
|
Kiến
trúc
|
461
|
Ngô
Thế Thi
|
Xây
dựng
|
462
|
Huỳnh
Chánh Thiên
|
Kết
cấu bê tông cốt thép
|
463
|
Nguyễn
Đức Thiềm
|
Kiến
trúc dân dụng
|
464
|
Nguyễn
Văn Thơ
|
Cơ
học đất
|
465
|
Nguyễn
Thược
|
Cơ
học đất
|
466
|
Dương
Đức Tín
|
Thủy
công
|
467
|
Vũ
Văn Tĩnh
|
Thủy
lợi
|
468
|
Lê
Đức Toàn
|
Hàng
hải
|
469
|
Nguyễn
Văn Toán
|
Động
lực học dòng sông
|
470
|
Bùi
Vạn Trân
|
Vật
lý kiến trúc
|
471
|
Nguyễn
Phúc Trỉ
|
Kết
cấu cầu
|
472
|
Phạm
Văn Trinh
|
Kết
cấu bê tông
|
473
|
Ngô
Đình Tuấn
|
Thủy
văn
|
474
|
Hồ
Anh Tuấn
|
Kết
cấu
|
475
|
Nguyễn
Thúc Tuyên
|
Vật
liệu xây dựng
|
476
|
Nguyễn
Khánh Tường
|
Thi
công thủy lực
|
477
|
Hoàng
Hữu Văn
|
Động
lực học dòng sông
|
478
|
Hoàng
Lâm Viện
|
Trạm
bơm
|
479
|
Ngô
Trí Viềng
|
Thủy
công
|
480
|
Nguyễn
Phụng Võ
|
Kiến
trúc
|
481
|
Nguyễn
Xanh
|
Xây
dựng cầu
|
482
|
Phạm
Xuân
|
Xây
dựng
|
483
|
Trần
Trung Ý
|
Thi
công xây dựng.
|
X. LIÊN NGÀNH KINH TẾ, LUẬT, ĐỊA LÝ KINH TẾ:
|
484
|
Trịnh
Đình Bàng
|
Địa
lý kinh tế
|
485
|
Vũ
Đình Bách
|
Kinh
tế thương nghiệp
|
486
|
Cao
Cự Bội
|
Ngân
hàng tín dụng
|
487
|
Trần
Văn Chánh
|
Kinh
tế công nghiệp
|
488
|
Lâm
Chi
|
Thương
phẩm học
|
489
|
Trần
Ngọc Chương
|
Toán
kinh tế
|
490
|
Nguyễn
Minh Duệ
|
Kinh
tế năng lương
|
491
|
Trần
Văn Định
|
Kế
hoạch kinh tế quốc dân
|
492
|
Vũ
Bá Đường
|
Thống
kê xây dựng
|
493
|
Trần
Xuân Giá
|
Vật
giá
|
494
|
Lê
Thanh Hải
|
Toán
kinh tế
|
495
|
Lê
Đức Hảo
|
Kinh
tế vận tải
|
496
|
Võ
Đình Hảo
|
Kế
toán
|
497
|
Trần
Trung Hậu
|
Chính
trị kinh tế học
|
498
|
Đinh
Hoài
|
Kinh
tế năng lượng
|
499
|
Nguyễn
Hữu Hòe
|
Nguyên
lý thống kê
|
500
|
Phạm
Hữu Huy
|
Kinh
tế tổ chức công nghiệp
|
501
|
Lâm
Quang Huyên
|
Kinh
tế nông nghiệp
|
502
|
Trần
Trọng Hựu
|
Luật
học
|
503
|
Đào
Kỵ
|
Thương
phẩm học
|
504
|
Hoàng
Văn Khoan
|
Toán
kinh tế
|
505
|
Trương
Văn Kháng
|
Toán
kinh tế
|
506
|
Nguyễn
Quýnh (Lang)
|
Kinh
tế công nghiệp
|
507
|
Ung
Ngọc Minh (nữ)
|
Kế
hoạch kinh tế quốc dân
|
508
|
Lê
Nghiêm
|
Kinh
tế nông nghiệp
|
509
|
Phạm
Văn Nghiên
|
Kinh
tế vận tải
|
510
|
Nguyễn
Niên
|
Luật
kinh tế
|
511
|
Nguyễn
Hồ Phương
|
Kinh
tế công nghiệp
|
512
|
Nguyễn
Tử Qua
|
Toán
kinh tế
|
513
|
Mai
Siêu
|
Ngân
hàng tín dụng
|
514
|
Bùi
Xuân Thanh
|
Lịch
sử kinh tế
|
515
|
Tôn
Tích Thạch
|
Kế
hoạch kinh tế quốc dân
|
516
|
Võ
Nhật Thăng
|
Kinh
tế vận tải
|
517
|
Vũ
Đình Thích
|
Cung
cấp vật tư
|
518
|
Nguyễn
Quang Toản
|
Thương
phẩm học
|
519
|
Nguyễn
Tri
|
Kinh
tế tổ chức công nghiệp
|
520
|
Nguyễn
Trần Trọng
|
Kinh
tế nông nghiệp
|
521
|
Trần
Văn Túc
|
Toán
kinh tế
|
522
|
Trần
Minh Tuấn
|
Kinh
tế thương nghiệp
|
523
|
Lê
Văn Viện
|
Lịch
sử kinh tế
|
524
|
Lương
Trọng Yêm
|
Ngân
hàng.
|
XI. LIÊN NGÀNH VĂN HỌC, NGÔN NGỮ:
|
525
|
Bùi
Văn Ba
|
Văn
học
|
526
|
Trần
Văn Bính
|
Văn
học
|
527
|
Nguyễn
Duy Bình
|
Văn
học
|
528
|
Thành
Thế Thái Bình
|
Văn
học
|
529
|
Phan
Văn Các
|
Ngôn
ngữ học
|
530
|
Lê
Cận
|
Ngôn
ngữ học
|
531
|
Hoàng
Thi Châu
|
Ngôn
ngữ học
|
532
|
Đỗ
Hữu Châu
|
Ngôn
ngữ học
|
533
|
Nguyễn
Đình Chú
|
Văn
học
|
534
|
Mai
Cao Chương
|
Văn
học
|
535
|
Nguyễn
Trí Chỉ
|
Ngôn
ngữ học
|
536
|
Nguyễn
Huệ Chi
|
Văn
học
|
537
|
Trần
Văn Cơ
|
Ngôn
ngữ học
|
538
|
Chu
Xuân Diên
|
Văn
học
|
539
|
Hoàng
Dung
|
Văn
học
|
540
|
Phạm
Đức Dương
|
Ngôn
ngữ học
|
541
|
Nguyễn
Đức Đàn
|
Văn
học
|
542
|
Nguyễn
Tấn Đắc
|
Văn
học
|
543
|
Phan
Cự Đệ
|
Văn
học
|
544
|
Hà
Minh Đức
|
Văn
học
|
545
|
Nguyễn
Kim Đính
|
Văn
học
|
546
|
Nguyễn
Thạch Giang
|
Văn
học
|
547
|
Ninh
Viết Giao
|
Văn
học
|
548
|
Nguyễn
Hải Hà
|
Văn
học
|
549
|
Đỗ
Xuân Hà
|
Văn
học
|
550
|
Lê
Bá Hán
|
Văn
học
|
551
|
Đặng
Thị Hạnh
|
Văn
học
|
552
|
Hoàng
Văn Hành
|
Ngôn
ngữ học
|
553
|
Nguyễn
Hào
|
Ngôn
ngữ học
|
554
|
Nguyễn
Văn Hoàn
|
Văn
học
|
555
|
Kiều
Thu Hoạch
|
Văn
học
|
556
|
Nguyễn
Quang Hồng
|
Ngôn
ngữ học
|
557
|
Nguyễn
Bá Hưng
|
Ngôn
ngữ học
|
558
|
Bùi
Hiền
|
Ngôn
ngữ học
|
559
|
Trần
Đình Hượu
|
Văn
học
|
560
|
Đỗ
Văn Hỷ
|
Văn
học
|
561
|
Vũ
Ngọc Khánh
|
Văn
học
|
562
|
Đinh
Trọng Lạc
|
Ngôn
ngữ học
|
563
|
Nguyễn
Lai
|
Ngôn
ngữ học
|
564
|
Hoàng
Lai
|
Văn
học
|
565
|
Hồ
Lê
|
Ngôn
ngữ học
|
566
|
Đặng
Thanh Lê
|
Văn
học
|
567
|
Nguyễn
Lộc
|
Văn
học
|
568
|
Vương
Lộc
|
Ngôn
ngữ học
|
569
|
Phan
Trọng Luận
|
Văn
học
|
570
|
Nguyễn
Đăng Mạnh
|
Văn
học
|
571
|
Nguyễn
Tuyết Minh
|
Ngôn
ngữ học
|
572
|
Nguyễn
Xuân Nam
|
Văn
học
|
573
|
Lê
Hoài Nam
|
Văn
học
|
574
|
Trần
Nghĩa
|
Văn
học
|
575
|
Đỗ
Ngoạn
|
Văn
học
|
576
|
Trương
Đình Nguyên
|
Văn
học
|
577
|
Phan
Đăng Nhật
|
Văn
học
|
578
|
Hoàng
Nhân
|
Văn
học
|
579
|
Võ
Quang Nhơn
|
Văn
học
|
580
|
Nguyễn
Khắc Phi
|
Văn
học
|
581
|
Lê
Văn Quán
|
Ngôn
ngữ học
|
582
|
Phan
Ngọc Quý
|
Ngôn
ngữ học
|
583
|
Nguyễn
Hữu Quỳnh
|
Ngôn
ngữ học
|
584
|
Nguyễn
Đức Sâm
|
Ngôn
ngữ học
|
585
|
Đặng
Đức Siêu
|
Ngôn
ngữ học
|
586
|
Lê
Phong Sừ
|
Văn
học
|
587
|
Bùi
Duy Tân
|
Văn
học
|
588
|
Đào
Thản
|
Ngôn
ngữ học
|
589
|
Nguyễn
Kim Thản
|
Ngôn
ngữ học
|
590
|
Trịnh
Xuân Thành
|
Ngôn
ngữ học
|
591
|
Bùi
Khánh Thế
|
Ngôn
ngữ học
|
592
|
Đoàn
Thiện Thuật
|
Ngôn
ngữ học
|
593
|
Lương
Duy Thứ
|
Văn
học
|
594
|
Hồ
Tấn Trai
|
Văn
học
|
595
|
Đỗ
Bình Tri
|
Văn
học
|
596
|
Phan
Thiều
|
Văn
học
|
597
|
Nguyễn
Văn Truy
|
Văn
học
|
598
|
Lương
Duy Trung
|
Văn
học
|
599
|
Nguyễn
Nguyên Trứ
|
Ngôn
ngữ học
|
600
|
Cù
Đình Tú
|
Ngôn
ngữ học
|
601
|
Hoàng
Tiến Tựu
|
Văn
học
|
602
|
Phùng
Văn Tửu
|
Văn
học
|
603
|
Bùi
Khắc Việt
|
Ngôn
ngữ học
|
604
|
Lê
Xuân Vĩnh
|
Văn
học
|
605
|
Hoàng
Hữu Yên
|
Văn
học
|
XII. LIÊN NGÀNH TRIẾT, TÂM LÝ, GIÁO DỤC, THỂ DỤC THỂ
THAO:
|
606
|
Lê
Khánh Bằng
|
Giáo
dục học
|
607
|
Dương
Nghiệp Chí
|
Thể
dục thể thao
|
608
|
Phạm
Tất Dơng
|
Tâm
lý học
|
609
|
Bùi
Đăng Duy
|
Triết
học
|
610
|
Hoàng
Ngọc Di
|
Giáo
dục học
|
611
|
Vũ
Hoàng Địch
|
Triết
học
|
612
|
Đỗ
Thái Đồng
|
Xã
hội học
|
613
|
Phạm
Hoàng Gia
|
Tâm
lý học
|
614
|
Đặng
Vũ Hoạt
|
Giáo
dục học
|
615
|
Bùi
Ngọc Hồ
|
Giáo
dục học
|
616
|
Đặng
Xuân Hoài (nữ)
|
Tâm
lý học
|
617
|
Nguyễn
Sinh Huy
|
Giáo
dục học
|
618
|
Phạm
Khiêm Ích
|
Triết
học
|
619
|
Đặng
Xuân Kỳ
|
Đạo
đức học
|
620
|
Lê
Văn Lẫm
|
Thể
dục thể thao
|
621
|
Hoàng
Vĩ Nam
|
Triết
học
|
622
|
Trần
Nhâm
|
Triết
học
|
623
|
Nguyễn
Thế Phong
|
Triết
học
|
624
|
Bùi
Thị Kim Quỳ
|
Xã
hội học
|
625
|
Lê
Sơn
|
Giáo
dục học
|
626
|
Nguyễn
Đức Sự
|
Triết
học
|
627
|
Lê
Hữu Tầng
|
Triết
học
|
628
|
Vũ
Văn Thái
|
Giáo
dục học
|
629
|
Lê
Sĩ Thắng
|
Triết
học
|
630
|
Nguyễn
Như Thiết
|
Triết
học
|
631
|
Nguyễn
Duy Thông
|
Triết
học
|
632
|
Trần
Trọng Thủy
|
Tâm
lý học
|
633
|
Nguyễn
Tài Thư
|
Triết
học
|
634
|
Dương
Thiệu Tống
|
Giáo
dục học
|
635
|
Trương
Anh Tuấn
|
Tâm
lý học
|
636
|
Nguyễn
Văn Tước
|
Mỹ
học
|
637
|
Nguyễn
Phước Tương
|
Đạo
đức học.
|
XIII. LIÊN NGÀNH NGHỆ THUẬT:
|
638
|
Nguyễn
Trọng (Trọng Bằng)
|
Âm
nhạc
|
639
|
Nguyễn
Bích
|
Mỹ
thuật
|
640
|
Lê
Ngọc Cầu
|
Nghệ
thuật sâu khấu
|
641
|
Hà
Văn Cầu
|
Nghệ
thuật sâu khấu
|
642
|
Vũ
Giáng Hương (nữ)
|
Mỹ
thuật
|
643
|
Mai
Khánh
|
Âm
nhạc
|
644
|
Nguyễn
Đức Lộc
|
Nghệ
thuật sâu khấu
|
645
|
Nguyễn
Đình Thái Ly
|
Múa
|
646
|
Chu
Minh
|
Âm
nhạc
|
647
|
Trần
Huy Oánh
|
Mỹ
thuật
|
648
|
Tô
Ngọc Thanh
|
Âm
nhạc
|
649
|
Phạm
Công Thành
|
Mỹ
thuật
|
650
|
Nguyễn
Thụ
|
Mỹ
thuật
|
651
|
Ca
Lê Thuần
|
Âm
nhạc
|
652
|
Lê
Anh Trà
|
Văn
hóa
|
653
|
Tô
Vũ (Hoàng Phú)
|
Âm
nhạc
|
654
|
Nguyễn
Văn Y
|
Mỹ
thuật.
|
XIV. LIÊN NGÀNH SỬ, KHẢO CỔ, DÂN TỘC HỌC:
|
655
|
Đặng
Đức An
|
Sử
học
|
656
|
Phạm
Văn Ban
|
Sử
học
|
657
|
Nguyễn
Dương Bình
|
Dân
tộc học
|
658
|
Nguyễn
Từ Chi
|
Dân
tộc học
|
659
|
Hoàng
Xuân Chinh
|
Khảo
cổ học
|
660
|
Lê
Xuân Diệm
|
Khảo
cổ học
|
661
|
Phan
Đại Doãn
|
Sử
học
|
662
|
Đặng
Bích Hà
|
Sử
học
|
663
|
Phạm
Gia Hải
|
Sử
học
|
664
|
Lê
Mậu Hãn
|
Sử
học
|
665
|
Lê
Văn Hảo
|
Dân
tộc học
|
666
|
Diệp
Đinh Hoa
|
Khảo
cổ học
|
667
|
Ngô
Văn Hòa
|
Sử
học
|
668
|
Hoàng
Văn Khoán
|
Khảo
cổ học
|
669
|
Hồ
Sĩ Khoách
|
Sử
học
|
670
|
Nguyễn
Văn Kiệm
|
Sử
học
|
671
|
Lê
Văn Lan
|
Sử
học
|
672
|
Nguyễn
Quốc Lộc
|
Dân
tộc học
|
673
|
Châu
Long
|
Sử
học
|
674
|
Phạm
Hữu Lư
|
Sử
học
|
675
|
Cao
Văn Lượng
|
Sử
học
|
676
|
Phạm
Xuân Nam
|
Sử
học
|
677
|
Nguyễn
Đức Nghinh
|
Sử
học
|
678
|
Vũ
Dương Ninh
|
Sử
học
|
679
|
Lương
Ninh
|
Sử
học
|
680
|
Đỗ
Văn Ninh
|
Khảo
cổ học
|
681
|
Cao
Xuân Phổ
|
Sử
học
|
682
|
Nguyễn
Phan Quang
|
Sử
học
|
683
|
Lê
Văn Sáu
|
Sử
học
|
684
|
Hồ
Song
|
Sử
học
|
685
|
Chử
Văn Tần
|
Sử
học
|
686
|
Phạm
Thị Tâm
|
Sử
học
|
687
|
Nguyễn
Anh Thái
|
Sử
học
|
688
|
Trần
Văn Trị
|
Sử
học
|
689
|
Nguyễn
Đức Trụ (Văn Trọng)
|
Khảo
cổ học
|
690
|
Nguyễn
Xuân Trúc
|
Sử
học
|
691
|
Nguyễn
Khắc Tụng
|
Dân
tộc học
|
692
|
Lâm
Bình Tường
|
Bảo
tàng học
|
693
|
Lê
Thị Nhâm Tuyết
|
Sử
học.
|
XV. NGÀNH KHOA HỌC MÁC - LÊNIN:
|
694
|
Đậu
Thế Biểu
|
Lịch
sử Đảng
|
695
|
Bùi
Ngọc Chương
|
Chính
trị kinh tế học
|
696
|
Đặng
Hữu Đại
|
Triết
học
|
697
|
Phan
Thượng Hiền
|
Chính
trị kinh tế học
|
698
|
Thái
Văn Lan
|
Lịch
sử Đảng
|
699
|
Lê
Ngọc
|
Lịch
sử Đảng
|
700
|
Đào
Xuân Sâm
|
Chính
trị kinh tế học
|
701
|
Hồ
Văn Thông
|
Triết
học
|
702
|
Đỗ
Tư
|
Triết
học
|
703
|
Võ
Xuân Tư
|
Chính
trị kinh tế học
|
704
|
Lê
Xuân Tùng
|
Chính
trị kinh tế học
|
705
|
Lê
Quang Vinh
|
Triết
học.
|
XVI. LIÊN NGÀNH Y, DƯỢC:
|
706
|
Đặng
Văn Ấn
|
X
quang
|
707
|
Trần
Quang Anh
|
Ngoại
khoa
|
708
|
Trần
Thị Hoàng Ba
|
Kiểm
nghiệm
|
709
|
Nguyễn
Thị Ban
|
Bào
chế
|
710
|
Nguyễn
Văn Bàn
|
Phân
tích sắc ký
|
711
|
Nguyễn
Ngọc Bảng
|
Hóa
dược
|
712
|
Nguyễn
Như Bằng
|
Giải
phẫu bệnh
|
713
|
Trịnh
Văn Bảo
|
Sinh
học
|
714
|
Nguyễn
Báu
|
Vệ
sinh phòng dịch
|
715
|
Dương
Đức Bính
|
Ngoại
chấn thương
|
716
|
Trần
Ngọc Can
|
Phụ
sản
|
717
|
Trương
Công Cán
|
Ngoại
chấn thương
|
718
|
Lương
Sĩ Cần
|
Tai
mũi họng
|
719
|
Nguyễn
Cảnh Cầu
|
Da
liễu
|
720
|
Nguyễn
Văn Cát
|
Răng
hàm mặt
|
721
|
Nguyễn
Gia Chấn
|
Dược
khoa
|
722
|
Nguyễn
Thị Kim Chi
|
Bào
chế
|
723
|
Đào
Văn Chinh
|
Dị
ứng
|
724
|
Đỗ
Xuân Chương
|
Nội
khoa
|
725
|
Nguyễn
Việt Cổ
|
Phẩu
thuật phổi
|
726
|
Phạm
Văn Cự
|
Nội
khoa
|
727
|
Phạm
Gia Cường
|
Nội
khoa
|
728
|
Dương
Thị Cương
|
Phụ
sản
|
729
|
Phan
Thanh Dẫn
|
Chuyên
khoa mắt
|
730
|
Võ
An Dậu
|
Nội
khoa
|
731
|
Đỗ
Thị Hoàng Dung
|
Sinh
lý bệnh
|
732
|
Nguyễn
Duy Dung
|
Nội
khoa
|
733
|
Phan
Văn Duyệt
|
Phóng
xạ
|
734
|
Nguyễn
Khánh Dư
|
Ngoại
tim mạch
|
735
|
Phạm
Tử Dương
|
Nội
khoa
|
736
|
Thái
Văn Di
|
Ngoại
khoa
|
737
|
Phạm
Hữu Đào
|
Tiếp
tế quân y
|
738
|
Nguyễn
Thị Đào
|
Da
liễu
|
739
|
Đặng
Hanh Đệ
|
Ngoại
tim mạch
|
740
|
Nguyễn
Địch
|
Nội
khoa
|
741
|
Đỗ
Đình Địch
|
Hồi
sức cấp cứu
|
742
|
Lê
Văn Điềm
|
Phụ
sản
|
743
|
Vũ
Văn Đính
|
Hồi
sức cấp cứu
|
744
|
Nguyễn
Thành Đô
|
Hóa
hữu cơ
|
745
|
Bùi
Xuân Đồng
|
Thực
vật học
|
746
|
Nguyễn
Văn Đức
|
Phẩu
thuật nhi
|
747
|
Nguyễn
Văn Đức
|
Tai
mũi họng
|
748
|
Đào
Đình Đức
|
Truyền
nhiễm
|
749
|
Lê
Đặng Hà
|
Truyền
nhiễm
|
750
|
Vũ
Đình Hải
|
Nội
khoa
|
751
|
Nguyễn
Đức Hàm
|
Nội
khoa
|
752
|
Phạm
Hãn
|
Phụ
sản
|
753
|
Phan
Hiếu
|
Phụ
sản
|
754
|
Bùi
Chí Hiếu
|
Dược
lý
|
755
|
Đỗ
Bá Hiển
|
Ung
thư
|
756
|
Trần
Vinh Hiển
|
Ký
sinh trùng
|
757
|
Nguyễn
Duy Hòa
|
Chuyên
khoa mắt
|
758
|
Tạ
Thị Ánh Hoa
|
Nhi
khoa
|
759
|
Trần
Đức Hòe
|
Ngoại
khoa
|
760
|
Đỗ
Đình Hồ
|
Hóa
sinh
|
761
|
Nguyễn
Đình Hối
|
Ngoại
khoa
|
762
|
Nguyễn
Hữu Hồng
|
Vi
sinh
|
763
|
Nguyễn
Đoàn Hồng
|
Ngoại
tim mạch
|
764
|
Nguyễn
Dương Hồng
|
Răng
hàm mặt
|
765
|
Vương
Hùng
|
Ngoại
khoa
|
766
|
Bùi
Sĩ Hùng
|
Phụ
sản
|
767
|
Nguyễn
Văn Hướng
|
Tai
mũi họng
|
768
|
Nguyễn
Đình Hường
|
Chuyên
khoa lao
|
769
|
Đỗ
Công Huỳnh
|
Sinh
lý thần kinh
|
770
|
Phạm
Văn Hựu
|
Tổ
chức chiến thuật quân y
|
771
|
Nguyễn
Xuân Huyên
|
Nội
tiêu hóa
|
772
|
Doãn
Huy Khắc
|
Kiểm
nghiệm
|
773
|
Phạm
Gia Khải
|
Nội
tim mạch
|
774
|
Phan
Đức Khâm
|
Chuyên
khoa mắt
|
775
|
Ngô
Bảo Khang
|
Ngoại
khoa
|
776
|
Hạ
Bá Khiêm
|
Vi
sinh
|
777
|
Trần
Cửu Kiến
|
Nội
khoa
|
778
|
Phạm
Kim
|
Tai
mũi họng
|
779
|
Phan
Trọng Khoa
|
Dược
khoa
|
780
|
Nguyễn
Đức Khoan
|
Chuyên
khoa lao
|
781
|
Phạm
Gia Khôi
|
Vật
lý toán
|
782
|
Hà
Huy Khôi
|
Vệ
sinh
|
783
|
Hoàng
Kỷ
|
Điện
quang
|
784
|
Đặng
Chu Kỷ
|
Lý
liệu
|
785
|
Bùi
Thế Kỳ
|
Nội
tim mạch
|
786
|
Dương
Từ Kỳ
|
Phụ
sản
|
787
|
Đinh
Ngọc Lâm
|
Dược
khoa
|
788
|
Phan
Trúc Lâm
|
Nội
khoa (thần kinh)
|
789
|
Nguyễn
Ngọc Lanh
|
Sinh
lý bệnh
|
790
|
Lê
Sĩ Liêm
|
Ngoại
khoa
|
791
|
Nguyễn
Mạnh Liên
|
Vệ
sinh quân đội
|
792
|
Phạm
Thúy Liên
|
Ung
thư
|
793
|
Nguyễn
Khắc Liêu
|
Nội
tiết phụ khoa
|
794
|
Lê
Huy Liệu
|
Nội
tiết
|
795
|
Nguyễn
Hữu Lộc
|
Nội
tiêu hóa
|
796
|
Lê
Văn Lợi
|
Thanh
quản
|
797
|
Phạm
Văn Long
|
Vi
sinh
|
798
|
Nguyễn
Quang Long
|
Ngoại
chấn thương
|
799
|
Hoàng
Bá Long
|
Dược
khoa
|
800
|
Nguyễn
Lung
|
Y
học hàng không
|
801
|
Nguyễn
Đức Lung
|
Ngoại
khoa
|
802
|
Ngô
Đình Mạc
|
Ngoại
khoa
|
803
|
Hà
Văn Mạo
|
Nội
khoa
|
804
|
Đỗ
Minh
|
Dược
liệu
|
805
|
Trịnh
Văn Minh
|
Giải
phẫu
|
806
|
Nguyễn
Tấn Minh
|
Nội
khoa
|
807
|
Lê
Ngọc Mô
|
Nội
khoa
|
808
|
Nguyễn
Mễ
|
Ngoại
khoa
|
809
|
Cù
Nhẫn Nại
|
Chuyên
khoa mắt
|
810
|
Đỗ
Nghi
|
Tổ
chức chiến thuật quân y
|
811
|
Võ
Quang Nghiêm
|
Ngoại
khoa
|
812
|
Vũ
Văn Ngũ
|
Vi
sinh
|
813
|
Đoàn
Ngưỡng
|
Ngoại
khoa
|
814
|
Phạm
Duy Nhạc
|
Nội
đông y
|
815
|
Nguyễn
Thu Nhạn
|
Nhi
khoa
|
816
|
Lê
Bá Nhàn
|
Vi
sinh
|
817
|
Nguyễn
Đức Ninh
|
Ngoại
khoa
|
818
|
Nguyễn
Xuân Phách
|
Y
học phóng xạ
|
819
|
Trịnh
Ngọc Phan
|
Truyền
nhiễm
|
820
|
Đỗ
Trung Phấn
|
Sinh
lý bệnh
|
821
|
Nguyễn
Văn Phận
|
Tổ
chức y tế
|
822
|
Phan
Thị Phi Phi
|
Sinh
lý bệnh
|
823
|
Phạm
Hoàng Phiệt
|
Ngoại
khoa
|
824
|
Đào
Ngọc Phong
|
Vệ
sinh
|
825
|
Nguyễn
Sĩ Phong
|
Tổ
chức y tế
|
826
|
Hà
Như Phú
|
Kiểm
nghiệm
|
827
|
Nguyễn
Đức Phúc
|
Ngoại
khoa
|
828
|
Võ
Phụng
|
Nội
khoa
|
829
|
Đỗ
Quang
|
Ngoại
khoa
|
830
|
Nông
Văn Quế
|
Sinh
lý
|
831
|
Trần
Quy
|
Nhi
khoa
|
832
|
Nguyễn
Quang Quyền
|
Giải
phẫu học
|
833
|
Hoàng
Trọng Quỳnh
|
Điạ
lý quân y
|
834
|
Trần
Văn Sáng
|
Ngoại
khoa
|
835
|
Phạm
Song
|
Truyền
nhiễm
|
836
|
Nguyễn
Bá Sơn
|
Nội
khoa (tim mạch)
|
837
|
Bùi
Thiện Sự
|
Lý
liệu
|
838
|
Phạm
Đình Sửu
|
Dược
liệu
|
839
|
Nguyễn
Văn Sửu
|
Bào
chế
|
840
|
Đinh
Văn Tài
|
Nội
khoa
|
841
|
Nguyễn
Thị Minh Tâm
|
Ký
sinh trùng
|
842
|
Nguyễn
Duy Tân
|
Chuyên
khoa mắt
|
843
|
Đoàn
Bá Thả
|
Gây
mê hồi sức
|
844
|
Ngô
Gia Thạch
|
Vi
sinh
|
845
|
Nguyễn
Trung Thành
|
Dịch
tễ
|
846
|
Lương
Tấn Thành
|
Sinh
hóa
|
847
|
Vũ
Huy Thành
|
Nội
khoa
|
848
|
Nguyễn
Duy Thạnh
|
Truyền
nhiễm
|
849
|
Vũ
Nhật Thăng
|
Phụ
sản
|
850
|
Nguyễn
Duy Thiết
|
Vệ
sinh lao động
|
851
|
Đào
Gia Thìn
|
Tai
mũi họng
|
852
|
Nguyễn
Thìn
|
Phụ
sản
|
853
|
Ngô
Văn Thông
|
Hóa
hữu cơ
|
854
|
Vũ
Ngọc Thụ
|
Pháp
y
|
855
|
Nguyễn
Văn Thụ
|
Răng
hàm mặt
|
856
|
Ngô
Văn Thu
|
Dược
liệu
|
857
|
Nguyễn
Thụ
|
Gây
mê hồi sức
|
858
|
Nguyễn
Văn Thụ
|
Huyết
học
|
859
|
Nguyễn
Xuân Thụ
|
Ngoại
nhi
|
860
|
Trần
Thúy
|
Nội
đông y
|
861
|
Hoàng
Thúc Thùy
|
Truyền
nhiễm
|
862
|
Nguyễn
Thuyên
|
Ngoại
khoa
|
863
|
Nguyễn
Ấu Thực
|
Ngoại
khoa
|
864
|
Lê
Văn Tiến
|
Ngoại
khoa
|
865
|
Đinh
Đức Tiến
|
Dược
khoa
|
866
|
Hà
Huy Tiến
|
Chuyên
khoa mắt
|
867
|
Hoàng
Kim Tịnh
|
Ngoại
khoa
|
868
|
Hoàng
Thị Ngọc Toản
|
Phụ
sản
|
869
|
Lê
Sĩ Toản
|
Tiết
niệu
|
870
|
Lê
Nam Trà
|
Nhi
khoa
|
871
|
Mai
Thế Trạch
|
Nội
khoa
|
872
|
Nguyễn
Thị Thế Trâm
|
Vi
sinh
|
873
|
Đỗ
Viết Trang
|
Hóa
dược
|
874
|
Lê
Đức Trình
|
Hóa
sinh
|
875
|
Trần
Đỗ Trinh
|
Nội
khoa (tim mạch)
|
876
|
Ngô
Gia Trúc
|
Dược
chính
|
877
|
Nguyễn
Thị Trúc
|
Nội
khoa
|
878
|
Cung
Bỉnh Trung
|
Di
truyền học
|
879
|
Lê
Xuân Trung
|
Ngoại
thần kinh
|
880
|
Lương
Tấn Trường
|
Ung
thư
|
881
|
Lê
Đức Tu
|
Sinh
hóa
|
882
|
Nguyễn
Tụ
|
Tổ
chức chiến thuật quân y
|
883
|
Nguyễn
Duy Tuân
|
Tổ
chức chiến thuật quân y
|
884
|
Trần
Hữu Tuân
|
Ung
thư tai mũi họng
|
885
|
Đỗ
Bạt Tụy
|
X
quang
|
886
|
Trần
Hậu Tư
|
X
quang
|
887
|
Nguyễn
Đăng Tường
|
Sinh
lý học
|
888
|
Hoàng
Phúc Tường
|
Nhi
khoa
|
889
|
Nguyễn
Thượng Uông
|
Kiểm
nghiệm
|
890
|
Lê
Thanh Uyên
|
Sinh
lý
|
891
|
Dương
Chạm Uyên
|
Ngoại
khoa
|
892
|
Lê
Tử Vân
|
Da
liễu
|
893
|
Nguyễn
Văn Vân
|
Ngoại
tiêu hóa
|
894
|
Nguyễn
Tấn Viên
|
Nhi
khoa
|
895
|
Trần
Quang Vĩ
|
Ngoại
khoa
|
896
|
Nguyễn
Văn Xang
|
Nội
khoa
|
897
|
Nguyễn
Thị Xiêm
|
Phụ
sản
|
898
|
Nguyễn
Thường Xuân
|
Ngoại
(thần kinh).
|
Quyết định 81-HĐBT năm 1984 về việc công nhận chức vụ khoa học (đợt II) do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 81-HĐBT ngày 28/05/1984 về việc công nhận chức vụ khoa học (đợt II) do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
7.126
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|