|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/2000/QĐ-BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Ngô Thế Dân
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2000
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
45/2000/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm
2000
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V: CÔNG NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM NGÀNH NÔNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11
năm 1995 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Căn cứ Quyết định số 139/1999 - QĐ - BNN - KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành “ Quy chế công
nhận và quản lý phòng thử nghiệm nông nghiệp”.
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ khoa học công nghệ - CLSP.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Phòng kiểm nghiệm chất lượng Cà phê và nông sản của
Công ty Giám định cà phê và hàng hóa nông sản xuất, nhập khẩu là phòng thử nghiệm
nông nghiệp đối với các loại phép thử như phụ lục 1.
Điều 2. Phòng có con dấu mang mã hiệu 04, có hình thức, nội dung như
phụ lục 2, con dấu này chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thử nghiệm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, các
ông Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ khoa học công nghệ - CLSP, Giám đốc Công ty
Giám định cà phê và hàng hóa nông sản xuất, nhập khẩu và các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Lưu VT, PC.
|
K.T BỘ TRUỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNTTHỨ
TRUỞNG
Ngô Thế Dân
|
Phụ lục:
CÁC LOẠI PHÉP THỬ CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG CÀ PHÊ
VÀ HÀNG HOÁ NÔNG SẢN
(Kèm
theo Quyết định số: 45/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2000)
STT
|
TÊN PHÉP THỬ
|
TIÊU CHUẨN
LÀM CƠ SỞ PHÁP LÍ ĐỂ TIẾN HÀNH THỬ NGHIỆM
|
1
|
Độ ẩm
|
- TCVN 5701-93 : Cà phê nhân -
Phương pháp xác định độ ẩm.
- ISO 6673-83 : Cà phê nhân - Xác định khối lượng mất đi ở 1050C.
- ISO 1446-78 : Cà phê nhân - Xác định độ ẩm.
- ISO 2291-72 : Ca cao hạt - Xác định độ ẩm.
- TCVN 4846-89 (ISO 6540-1980) : Ngô - Phương pháp xác định độ ẩm.
- TCVN 4295-86. Đậu hạt - Phương pháp thử (dành cho đậu xanh, đen, trắng, đậu
nành).
- TCVN 2384-93 : Lạc quả và lạc hạt - Phương pháp thử.
- TCVN 6129-1996 : Đậu đỗ - Xác định tạp chất, cỡ hạt, mùi lạ, côn trùng loài
và giống. Phương pháp thử.
- ISO 665-1997(E), FAO FNP 14/7/1986. Điều thô Phương pháp xác định độ ẩm.
- TCVN 4850-98 : Điều nhân - Thuật ngữ, định nghĩa, yêu cầu kỹ thuật, phương
pháp thử.
- ISO 1026-82. Xác định độ ẩm theo phương pháp cất cuốn hơi nước.
- TCVN 5613-1991 : Chè - Phương pháp xác định độ ẩm.
- TCVN 4287-86 : Thuốc lá điếu - Phương pháp thử.
- ISO 712 : Ngũ cốc - Sản phẩm ngũ cốc - Phương pháp thử.
- TCVN 3231-79 : Quế xuất khẩu - Phương pháp thử.
- TCVN 4326-86 : Thức ăn gia súc - Phương pháp xác định độ ẩm.
- TCVN 4295-86 : Sắn lát - Phương pháp xác định độ ẩm.
- TCVN 1643-92 : Gạo - Phương pháp thử.
- TCVN 1874-86 : Bột mì - Phương pháp thử.
|
2
|
Tạp chất
|
- TCVN 4193-86 : Cà phê nhân -
Phương pháp thử.
- ISO 4149 : Cà phê nhân - Phương pháp xác định hạt lỗi và tạp chất cà phê bột.
- ISO 927 (TCVN 4891-89). Gia vị - Xác định tạp chất.
- TCVN 4846-89. Ngô hạt - Phương pháp thử.
- TCVN 3231-79. Quế - Phương pháp thử.
- TCVN 4295-86. Đậu hạt - Phương pháp thử.
- TCVN 2384-1993. Lạc quả và lạc hạt - Phương pháp thử.
- TCVN 5615:1991 . Chè - Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất lạ.
- TCVN 4850-98. Hạt điều - Phương pháp thử.
- TCVN 1874-86. Bột mì - Phương pháp thử.
- TCVN 1537-74. Sắn khô - Phương pháp xác định tạp chất.
- TCVN 4045-1993. Hạt tiêu - Phương pháp thử.
- TCVN 1643-92. Gạo - Phương pháp thử.
- TCVN 4320-86. Thức ăn gia súc - Phương pháp thử.
- TCVN 6129-1996 (ISO 605:1991). Đậu đỗ - Xác định tạp chất, cỡ hạt, mùi lạ,
côn trùng, lòai và giống. Phương pháp thử.
|
3
|
Xác định tỷ
lệ hạt lỗi
|
- TCVN 4193-86. Cà phê nhân -
Phương pháp thử.
- ISO 4149-80. Cà phê nhân - Phương pháp xác định hạt lỗi.
- TCVN 4045-93. Nhân hạt điều - Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 4850-1998. Điều nhân - Phương pháp thử.
- TCVN 4045-1993. Hạt tiêu - Phương pháp thử.
- TCVN 2383-86. Đậu hạt - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
- TCVN 1643-92. Gạo - Phương pháp thử.
- TCVN 4846-89 (ISO 6540-80). Ngô hạt - Phương pháp thử.
- TCVN 3578-94. Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử.
- ISO 2451-73. Ca cao hạt - Chỉ tiêu chất lượng.
- TCVN 2384-86. Lạc quả và lạc hạt - Phương pháp thử.
|
4
|
Xác định tỷ lệ hạt khác
loài
|
- TCVN 4193-86. Cà phê nhân -
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
- TCVN 2383-86. Đậu hạt - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
- TCVN 5643-92 : Yêu cầu thuật ngữ, định nghĩa.
- TCVN 1643-92 : Gạo - Phương pháp thử.
|
|
|
- TCVN 5258-90 : Ngô hạt - Yêu
cầu kỹ thuật.
|
|
|
- TCVN 4846-89 : Ngô hạt -
Phương pháp thử.
|
|
|
- TCVN 2383-86 : Lạc hạt - Yêu
cầu kỹ thuật.
|
5
|
Xác định kích thước hạt
|
- ISO 4150-91 và TCVN 4807-89
: Xác định kích thước hạt.
|
|
|
- TCVN 4850-98 : Điều nhân -
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
|
|
|
- AFI 2/1998 : Điều nhân - Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
|
6
|
Xác định khối lượng
1.000 hạt.
|
- TCVN 4295-86 : Đậu hạt -
Phương pháp thử.
|
|
|
- ISO 520-1997 : Ngũ cốc và sản
phẩm - Xác định khối lượng 1.000 hạt.
|
7
|
Xác định tỷ
lệ hạt bể vỡ
|
- TCVN 4193-86 : Cà phê nhân -
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
|
|
|
- TCVN 5644-92 : Gạo - Yêu cầu
kỹ thuật.
|
|
|
- TCVN 1643-92 : Gạo - Phương
pháp thử.
|
|
|
- TCVN 4850-98 : Điều nhân -
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
|
|
|
- TCVN 2384-86 : Lạc qủa, lạc
hạt - Phương pháp thử.
|
8
|
Cảm quan thử
nếm
|
- TCVN 5248-90 : Cà phê - Thuật
ngữ thử nếm.
|
|
|
- TCVN 5250-90 : Cà phê rang -
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
|
|
|
- TCVN 5251-90 : Cà phê bột -
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
|
|
|
- ISO 6668-91 : Cà phê nhân -
Chuẩn bị mẫu thử nếm.
|
|
|
- TCVN 1456-74 : Chè đen, chè
xanh - Phương pháp thử.
|
9
|
Xác định nấm, mốc, sâu mọt,
côn trùng
|
- TCVN 4295-86 : Đậu hạt -
Phương pháp thử.
|
|
|
- TC AFI 2/98 : Điều nhân -
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
|
|
|
- ISO 6667 : Cà phê nhân - Xác
định sâu hư hại.
|
|
|
- TCVN 4733-89 : Gạo - Yêu cầu
vệ sinh.
|
|
|
- TCVN 3578-1994 : Sắn lát -
Phương pháp thử.
|
|
|
- TCVN 2383-80 : Lạc quả, lạc
hạt - Yêu cầu kỹ thuật.
|
|
|
- TCVN 1540-86 : Thức ăn gia
súc - Phương pháp xác định độ nhiễm nấm mốc.
|
10
|
Tỷ trọng
|
- TCVN 4-88 : Cà phê hòa tan.
|
11
|
Hàm lượng chất hòa tan
|
- TCVN 5252-90 : Cà phê bột -
Phương pháp thử.
|
12
|
Dung trọng
|
- TCVN 4045-1993 : Tiêu -
Phương pháp thử.
|
13
|
Xác định hạt nhẹ, tiêu
lép
|
- TCVN 4045-1993 : Tiêu -
Phương pháp thử.
|
14
|
Xác định hàm lượng Lipid
|
- 30 TCVN 100-88 : Cacao -
Phương pháp thử.
|
|
|
- TCVN 4295-88 : Đậu hạt -
Phương pháp thử.
|
|
|
- TCVN 2384-86 : Lạc quả, lạc
hạt - Phương pháp thử.
|
15
|
Xác định hàm lượng tinh
dầu
|
- TCVN 3231-79 : Quế - Phương
pháp thử.
|
|
|
- 26 TCVN 71-70 : Hoa hồi -
Phương pháp thử.
|
16
|
Xác định độ đồng màu và
hạt lỗi của nhân điều chiên trong dầu thực vật.
|
- TC AFI 2/1998 : Nhân điều -
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
|
17
|
Độ mịn
|
- TCVN 5252-90 : Cà phê bột -
Phương pháp thử.
|
|
|
- TCVN 1874-86 : Bột mì -
Phương pháp thử.
|
Phụ
lục 2:
HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG DẤU CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG
CÀ PHÊ VÀ N ÔNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 45 -
2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 20 tháng 4 năm 2000)
- Dấu hình vuông, mỗi cạnh dài 3,0cm.
- Dấu chia làm 2 phần có vạch ngang ở 2/3 từ trên xuống.
- Phía trên ghi thành 2 dòng chữ: dòng 1 ghi - phòng thử nghiệm, dòng 2 ghi -
nông nghiệp, phía dưới là mã số 04 của phòng thử nghiệm.
- Mực dấu màu tím.
PHÒNG THỬ NGHIỆM
NÔNG NGHIỆP
|
04
|
Quyết định 45/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/04/2000 công nhận phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.968
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|