HỒ SƠ KIỂM TRA
TRƯỜNG MẦM NON ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
(Hội
đồng xét đề nghị cấp huyện (quận, thị xã) và Thẩm định của cấp tỉnh (thành phố)
-------------------------------
I. TÊN TRƯỜNG:_____________________________________________________________________
II. ĐỊA CHỈ (xã, huyện, tỉnh)_____________________________________________________________
III. LOẠI TRƯỜNG (Công Lập,
Dân lập, Bán công, Tư thục):__________________________________
IV. TIÊU CHUẨN TRƯỜNG (Nông
thôn hay Thành thị):______________________________________
V. THÀNH TÍCH THI ĐUA, KHEN
THƯỞNG (ghi rõ thời gian):_________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
VI. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC THEO TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
* TIÊU CHUẨN 1 - TỔ CHỨC QUẢN LÝ
NHÀ TRƯỜNG:
1. Hiệu lực tổ chức quản lý (tốt,
khá):
- Thực hiện các Nghị quyết của Đảng,
chấp hành sự quản lý của Chính quyền địa phương và công tác tham mưu
_________________
- Chấp hành sự chỉ đạo chuyên môn,
nghiệp vụ của các cấp Lãnh đạo Giáo dục và Đào tạo ________________
- Lãnh đạo nhà trường hoạt động
chuyên môn có nề nếp theo các chương trình chăm sóc giáo dục trẻ của Bộ Giáo
dục và Đào tạo _________________
- Công tác hành chính. Các loại sổ
sách thu chi của trường theo đúng chế độ quy định của Nhà nước ______________
- Các hiệu lực quản lý khác:
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
2. Tổ chức Đảng trong nhà trường (Số
lượng đảng viên, xếp loại chi bộ):
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
3. Các tổ chức đoàn thể hỗ trợ hoạt
động của trường:
- Công đoàn:
|
c
|
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ
Chí Minh:
|
c
|
- Ban đại diện Phụ huynh
|
c
|
- Tổ chuyên môn nghiệp vụ
|
c
|
- Các Tổ chức Đoàn thể khác:
|
|
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
* TIÊU CHUẨN 2 - ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN
CBNV CỦA TRƯỜNG.
1. Ban giám hiệu:
Chức
vụ
Trình độ
|
Hiệu
trưởng
|
Hiệu
phó 1
|
Hiệu
phó 2
|
Hiệu
phó 3
|
Trình độ đào tạo
|
|
|
|
|
Trình độ Quản lý
|
|
|
|
|
Phẩm chất đạo đức
|
|
|
|
|
Xếp loại quản lý
|
|
|
|
|
2. Giáo viên và nhân viên:
- Tổng số giáo viên:____________________________________
- Tổng số nhân viên:____________________________________
3. Định biên giáo viên (Có mấy lớp
theo các loại dưới đây):
- 2 cô chính/lớp________________________________________
- 1 cô chính, 1 cô phụ/lớp_______________________________
- 1 cô chính, không có cô phụ/lớp_________________________
- Các hình thức khác___________________________________
4. Trình độ Giáo viên (Tốt nghiệp
SP Mầm non + đang học):
- Trên đại học_________________________________________
- Đại học_____________________________________________
- Cao đẳng____________________________________________
- Trung cấp___________________________________________
(Đạt tỷ lệ trình độ đào tạo
GV đạt tiêu chuẩn theo Quy chế:_____________%)
5. Số Giáo viên và CNV đã đạt Danh
hiệu thi đua hàng năm:
- Chiến sĩ thi đua_______________________________________
- Lao động giỏi cấp tỉnh_________________________________
- Lao động giỏi cấp huyện (Quận,
Thị xã)___________________
6. Các biện pháp của nhà trường tạo
động lực cho giáo viên phấn đấu nâng cao trình độ và hoàn thành tốt nhiệm vụ chăm
sóc giáo dục trẻ:
- Tăng cường phương tiện chăm
sóc tốt
|
c
|
- Chăm lo đến đời sống vật
chất và tinh thần cho giáo viên
|
c
|
- Môi trường SP, nề nếp, kỷ
cương tốt
|
c
|
- Tổ chức tốt các hoạt động
chuyên môn
|
c
|
- Đảm bảo đúng định mức trẻ
lên lớp
|
c
|
- Các biện pháp khác:
|
|
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
* TIÊU CHUẨN 3 - QUY MÔ VÀ CƠ SỞ
VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
1. Số lượng nhóm lớp:
a) Nhóm Nhà trẻ chia nhóm độ tuổi
theo tháng:
Nhóm
|
Số
nhóm
|
Số
trẻ
|
6
- 12
|
|
|
13
- 18
|
|
|
19
- 24
|
|
|
25
- 36
|
|
|
Cộng:
|
|
|
b) Lớp Mẫu giáo chia theo tuổi:
Lớp
|
Số
lớp
|
Số
trẻ
|
MG Bé (Mầm)
|
|
|
MG Nhỡ (Chồi)
|
|
|
MG Lớn (Lá)
|
|
|
Lớp ghép
|
|
|
Cộng:
|
|
|
2. Quy mô của trường:
- Trường tập trung một số điểm
|
c
|
- Một điểm chính và các điểm lẻ
(Tên các điểm trường)
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
3. Địa điểm trường:
- Địa điểm trường ở nơi thoáng
mát
|
c
|
- Ở khu trung tâm dân cư
|
c
|
- Có đường đi vào thuận tiện
|
c
|
4. Số phòng học đã đạt chuẩn so với
tổng số:
- Nhà xây đảm bảo an toàn_________/____________phòng
- Sơn vôi mầu sáng______________/_____________phòng
- Phòng có cửa thông thoáng________/___________phòng
- Nền nhà lát gạch
mem__________/_____________phòng
5. Các phòng quy định và khu vực phục
vụ trẻ đạt tiêu chuẩn:
a) Phòng nhóm nhà trẻ:
Loại
phòng
|
Phòng
riêng hay kết hợp với việc gì?
|
Đã
đạt chuẩn
|
1. Phòng đón, trả trẻ.
|
|
|
2. Phòng chơi tập.
|
|
|
3. Phòng ngủ.
|
|
|
4. Phòng ăn (riêng).
|
|
|
b) Phòng lớp mẫu giáo:
5. Phòng học
|
|
|
6. Phòng ngủ
|
|
|
7. Phòng ăn (riêng)
|
|
|
c) Các phòng chức năng:
8. Phòng Hiệu trưởng
|
|
|
9. Văn phòng
|
|
|
10. Phòng Hiệu phó
|
|
|
11. Phòng HĐÂN
|
|
|
12. P. Truyền thống
|
|
|
13. Phòng Y tế
|
|
|
14. Phòng Hành chính
|
|
|
15. Hội trường
|
|
|
16. Số nhóm, lớp có hành lang,
hiên chơi.
|
- Hiên
trước:......................................
- Hiên sau:
........................................
- Cả hiên trước và
sau:......................
- Hiên xung
quanh:............................
|
|
d) Các phòng khác
- Sân chơi:
________________________m2, Tỷ lệ ____________m2
/ __________trẻ.
- Tường bao quanh (Làm bằng nguyên
vật liệu gì?):
+ Tại điểm chính______________________________________________________________________
+ Tại các điểm lẻ______________________________________________________________________
- Khu vệ sinh (Số phòng khép kín/tổng
số phòng)_________________/__________________________
- Khu bếp (Xây dựng theo quy
cách?):____________________________________________________
- VAC (Vườn, ao, chuồng):______________________________________________________________
- Các công trình khác?
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
* TIÊU CHUẨN 4 - CHẤT LƯỢNG CHĂM
SÓC GIÁO DỤC TRẺ.
1. Chỉ số đạt được trên trẻ:
- Tỷ lệ đi học chuyên cần (%):___________________________________________________________
- Trẻ cân nặng Kênh A: Số lượng
__________________, tỷ lệ đạt ________________________%
- Trẻ đạt “Bé khỏe, bé ngoan”:
Số lượng _____________, tỷ lệ đạt:_______________________%
- Mức ăn của trẻ: Số tiền___________________đ/ngày,
Số bữa:__________chính__________phụ
2. Quan sát, nhận xét, đánh giá “chăm
sóc giáo dục” 1 ngày ở trường:
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
3. Dự 1 đến 2 giờ dạy để làm căn cứ
tham khảo đánh giá hoạt động học
(Ghi tên giáo viên dạy, thực
hiện chương trình nào? Theo độ tuổi? Việc vận dụng các phương pháp giáo dục của
cô, đồ dùng đồ chơi. Kết quả dạy và nhận thức của trẻ…)
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
* TIÊU CHUẨN 5 - CÔNG TÁC XÃ HỘI
HÓA GIÁO DỤC
1. Nhà trường đã thực sự là nòng cốt
trong việc tham mưu với các cấp Ủy Đảng và Chính quyền địa phương (Nêu kết quả
cụ thể):
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
2. Các hoạt động của gia đình và cộng
đồng xây dựng môi trường giáo dục gia đình - Nhà trường - Xã hội (Kết quả đã đạt
được):
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
3. Sự tham gia tích cực của Chính
quyền địa phương, các đoàn thể và cộng đồng vào việc chăm sóc giáo dục trẻ. Cụ
thể như sau:
a) Đóng góp xây dựng cơ sở vật
chất, mua sắm trang thiết bị.
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
b) Các mức đang thu học phí (Tính
theo tháng):
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
c) Mức hưởng lương của GV Bán công
và Hợp đồng:
- Mức lương bình quân được hưởng
________________đ/tháng/GV
- Nguồn kinh phí trả lương
+ Ngân sách
|
c
|
+ Thu học phí 100%
|
c
|
+ Thu học phí + Ngân sách hỗ
trợ
|
c
|
+ Thu học phí + ngân sách địa
phương
|
c
|
+ Các nguồn khác:
|
|
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
d) Các mức đóng tiền ăn của trẻ
(Tính theo ngày):
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
VII. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC:
1. Những khó khăn trường đã vượt
qua để xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia:
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
2. Đề nghị của Hội đồng kiểm tra:
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
HIỆU
TRƯỞNG MẦM NON
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Ngày
...... tháng ...... năm 200....
CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG CẤP HUYỆN
(Ghi
chức vụ, ký tên, đóng dấu)
|
ĐÁNH GIÁ THẨM ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG CẤP TỈNH
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________
|
..........ngày
...... tháng ...... năm 200....
CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG CẤP TỈNH
(Ghi
chức vụ, ký tên, đóng dấu)
|