Số TT
|
Mã số
|
Nhóm, tên chỉ tiêu
|
Phân tổ chủ yếu
|
Kỳ công bố
|
Đơn vị chịu trách
nhiệm thu thập, tổng hợp
|
Cơ quan, đơn vị
chịu trách nhiệm cung cấp
|
|
|
1- Giáo dục mầm non
|
|
|
|
|
|
|
1.1 - Nhà trẻ
|
|
|
|
|
1
|
1101
|
Số nhà trẻ
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; có/không
có: nguồn nước sạch; sân chơi có đồ chơi
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Vụ Giáo dục Mầm non, Vụ Giáo dục Dân tộc phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
2
|
1102
|
Số nhóm trẻ
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; có tổ chức
nấu ăn / không tổ chức nấu ăn
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
3
|
1103
|
Số phòng học
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; theo chức
năng; mới tăng trong năm; kiên cố / bán kiên cố / nhà tạm; học nhờ / tự có
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
4
|
1104
|
Tổng diện tích khuôn viên nhà trẻ và diện
tích phòng học
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
5
|
1105
|
Số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
phục vụ
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính,
dân tộc, đảng viên; hiệu trưởng/ phó hiệu trưởng / giáo viên trực tiếp dạy /
nhân viên phục vụ
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
6
|
1106
|
Số giáo viên nhà trẻ trực tiếp dạy
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính,
dân tộc; trình độ chuyên môn; trên chuẩn / đạt chuẩn / chưa đạt chuẩn; nhóm
tuổi
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
7
|
1107
|
Số trẻ em nhà trẻ
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng, khu vực;
giới tính, dân tộc; độ tuổi; tuyển mới; có tổ chức nấu ăn / không tổ chức nấu
ăn; học 1 buổi – ngày / học 2 buổi - ngày
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
8
|
1108
|
Tỷ lệ trẻ em từ 1 đến dưới 3 tuổi đi nhà
trẻ, nhóm trẻ
|
Tỉnh / thành phố, vùng
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Tổng cục Thống kê
|
|
|
1.2 – Mẫu giáo
|
|
|
|
|
9
|
1201
|
Số trường mẫu giáo
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; đạt chuẩn
quốc gia / không đạt chuẩn quốc gia; có / không có: nguồn nước sạch; công
trình vệ sinh phù hợp; sân chơi có đồ chơi
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Vụ Giáo dục Mầm non, Vụ Giáo dục Dân tộc phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
10
|
1202
|
Số lớp mẫu giáo
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; độ tuổi;
có tổ chức nấu ăn / không tổ chức nấu ăn
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
11
|
1203
|
Số phòng học
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; theo chức
năng; mới tăng trong năm; kiên cố / bán kiên cố / nhà tạm; học nhờ / tự có
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
12
|
1204
|
Tổng diện tích khuôn viên trường mẫu giáo
và diện tích phòng học
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; riêng diện
tích phòng học phân tổ theo chức năng
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
13
|
1205
|
Số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
phục vụ
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính,
dân tộc, đảng viên; hiệu trưởng/ phó hiệu trưởng / giáo viên trực tiếp dạy /
nhân viên phục vụ
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
14
|
1206
|
Số giáo viên mẫu giáo trực tiếp dạy
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính,
dân tộc; trình độ chuyên môn; trên chuẩn / đạt chuẩn / chưa đạt chuẩn; nhóm
tuổi
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
15
|
1207
|
Số trẻ em mẫu giáo
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng, khu vực;
giới tính, dân tộc; khuyết tật học hòa nhập; độ tuổi; tuyển mới; có tổ chức
nấu ăn / không tổ chức nấu ăn; học 1 buổi – ngày / học 2 buổi - ngày
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
16
|
1208
|
Tỷ lệ trẻ em từ 3 đến dưới 5 tuổi và tỷ lệ
trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo
|
Tỉnh / thành phố, vùng, giới tính
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Tổng cục Thống kê
|
17
|
1209
|
Số trường mầm non
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; đạt chuẩn
quốc gia / không đạt chuẩn quốc gia; có / không có: nguồn nước sạch; công
trình vệ sinh phù hợp; sân chơi có đồ chơi
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Vụ Giáo dục Mầm non phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
18
|
1210
|
Tổng diện tích khuôn viên trường mầm non và
diện tích phòng học
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; riêng diện
tích phòng học phân tổ theo chức năng
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
19
|
1211
|
Số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
phục vụ
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính,
dân tộc, đảng viên; hiệu trưởng/ phó hiệu trưởng / giáo viên trực tiếp dạy
(nhà trẻ / mẫu giáo) / nhân viên phục vụ
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
20
|
1212
|
Tỷ lệ trẻ em / lớp. Tỷ lệ trẻ em / giáo
viên
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
2 – Giáo dục phổ
thông
|
|
|
|
|
|
|
2.1 - Tiểu học
|
|
|
|
|
21
|
2101
|
Số trường tiểu học
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; đạt chuẩn
quốc gia / không đạt chuẩn quốc gia; dạy 1 buổi – ngày / dạy 2 buổi – ngày;
có/không có: nguồn nước sạch; công trình vệ sinh phù hợp; tách riêng trường
phổ thông dân tộc nội trú, bán trú
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Vụ Giáo dục Tiểu học, Vụ Giáo dục Dân tộc phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
22
|
2102
|
Số lớp
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; khối lớp
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
23
|
2103
|
Số phòng học
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; theo chức
năng; mới tăng trong năm; kiên cố / bán kiên cố / nhà tạm; học 1 ca / học 2
ca / học 3 ca; học nhờ / tự có
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
24
|
2104
|
Tổng diện tích khuôn viên trường tiểu học
và diện tích phòng học
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; riêng diện
tích phòng học phân tổ theo chức năng
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
25
|
2105
|
Số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
phục vụ
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; biên chế,
hợp đồng; giới tính, dân tộc, đảng viên; hiệu trưởng/ phó hiệu trưởng / giáo
viên / giáo viên chuyên trách Đội / giáo viên chuyên trách thư viện / giáo
viên chuyên trách thiết bị / nhân viên phục vụ
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
26
|
2106
|
Số giáo viên tiểu học
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính,
dân tộc; trình độ chuyên môn; trên chuẩn / đạt chuẩn / chưa đạt chuẩn; môn
dạy; nhóm tuổi; tách riêng giáo viên trường phổ thông dân tộc nội trú, bán
trú
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
27
|
2107
|
Số học sinh tiểu học
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng, khu vực;
khối lớp; giới tính, dân tộc, đội viên; khuyết tật học hòa nhập; đối tượng
chính sách; môn học; độ tuổi; tuyển mới; lưu ban; học 1 buổi – ngày / học 2
buổi – ngày; bỏ học; tách riêng học sinh phổ thông dân tộc nội trú, bán trú
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
28
|
2108
|
Số học sinh tiểu học xếp loại cuối năm học
|
Loại hình, tỉnh / thành phố vùng; khối lớp;
giới tính; xếp loại hạnh kiểm; xếp loại học lực
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
29
|
2109
|
Số học sinh được công nhận hoàn thành
chương trình tiểu học
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính,
dân tộc, đối tượng chính sách
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
30
|
2110
|
Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi nhập học lớp 1
|
Tỉnh / thành phố, vùng; giới tính, dân tộc;
đã qua / chưa qua lớp mẫu giáo 5 tuổi
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Tổng cục Thống kê
|
31
|
2111
|
Tỷ lệ học sinh đi học bậc tiểu học
|
Tỉnh / thành phố, vùng; chung / đúng tuổi;
giới tính, dân tộc
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Tổng cục Thống kê
|
32
|
2112
|
Số tỉnh / thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo
dục tiểu học đúng độ tuổi
|
Danh sách tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập
giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
Năm
|
Vụ Giáo dục Tiểu
học
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
33
|
2113
|
Tỷ lệ học sinh / lớp. Tỷ lệ học sinh / giáo
viên
|
Loại hình, tỉnh / thành phố, vùng
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
2.2- Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
34
|
2201
|
Số trường trung học cơ sở
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; đạt chuẩn
quốc gia / không đạt chuẩn quốc gia; có/không có: nguồn nước sạch; công trình
vệ sinh phù hợp; tách riêng trường phổ thông có nhiều cấp học; tách riêng
trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Vụ Giáo dục Trung học, Vụ Giáo dục Dân tộc phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
35
|
2202
|
Số lớp
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; khối lớp;
môn học
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
36
|
2203
|
Số phòng học
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; theo chức
năng; mới tăng trong năm; kiên cố / bán kiên cố / nhà tạm; học 1 ca / học 2
ca / học 3 ca; học nhờ / tự có
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
37
|
2204
|
Tổng diện tích khuôn viên trường trung học
cơ sở và diện tích phòng học
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; riêng diện
tích phòng học phân tổ theo chức năng
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
38
|
2205
|
Số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
phục vụ
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; biên chế,
hợp đồng; giới tính, dân tộc, đảng viên; hiệu trưởng/ phó hiệu trưởng / giáo
viên / giáo viên chuyên trách Đoàn Đội / giáo viên chuyên trách thư viện /
giáo viên chuyên trách thiết bị, thí nghiệm / nhân viên phục vụ; tách riêng
trường phổ thông có nhiều cấp học
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
39
|
2206
|
Số giáo viên trung học cơ sở
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính,
dân tộc; trình độ chuyên môn; trên chuẩn / đạt chuẩn / chưa đạt chuẩn; môn dạy;
nhóm tuổi; tách riêng giáo viên trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
40
|
2207
|
Số học sinh trung học cơ sở
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng, khu vực;
khối lớp; giới tính, dân tộc, đội viên, đoàn viên; khuyết tật học hòa nhập;
đối tượng chính sách; môn học; học nghề; độ tuổi; tuyển mới; lưu ban; học 1
buổi – ngày / học 2 buổi – ngày; bỏ học; tách riêng học sinh trường phổ thông
dân tộc nội trú, bán trú
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
41
|
2208
|
Số học sinh trung học cơ sở xếp loại cuối
năm học
|
Loại hình, tỉnh / thành phố vùng; khối lớp;
giới tính; xếp loại hạnh kiểm; xếp loại học lực
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
42
|
2209
|
Số học sinh được công nhận hoàn thành
chương trình trung học cơ sở
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính,
dân tộc, đối tượng chính sách
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
43
|
2210
|
Tỷ lệ học sinh đi học cấp trung học cơ sở
|
Tỉnh / thành phố, vùng; chung / đúng tuổi;
giới tính, dân tộc
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
44
|
2211
|
Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ tiểu học lên
trung học cơ sở
|
Tỉnh / thành phố, vùng; giới tính
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
45
|
2212
|
Số tỉnh / thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo
dục trung học cơ sở
|
Danh sách tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập
giáo dục trung học cơ sở
|
Năm
|
Vụ Giáo dục Trung
học
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
46
|
2213
|
Tỷ lệ học sinh / lớp. Tỷ lệ học sinh / giáo
viên
|
Loại hình, tỉnh / thành phố, vùng
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
2.3- Trung học phổ
thông
|
|
|
|
|
47
|
2301
|
Số trường trung học phổ thông
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; đạt chuẩn
quốc gia / không đạt chuẩn quốc gia; tách riêng trường phổ thông có nhiều cấp
học; tách riêng trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Vụ Giáo dục Trung học, Vụ Giáo dục Dân tộc phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
48
|
2302
|
Số lớp
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; khối lớp;
môn học
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
49
|
2303
|
Số phòng học
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; theo chức
năng; mới tăng trong năm; kiên cố / bán kiên cố / nhà tạm; học 1 ca / học 2
ca / học 3 ca;
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
50
|
2304
|
Tổng diện tích khuôn viên trường trung học
phổ thông và diện tích phòng học
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; riêng diện
tích phòng học phân tổ theo chức năng
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
51
|
2305
|
Số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
phục vụ
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; biên chế,
hợp đồng; giới tính, dân tộc, đảng viên; hiệu trưởng/ phó hiệu trưởng / giáo
viên / giáo viên chuyên trách Đoàn / giáo viên chuyên trách thư viện / giáo
viên chuyên trách thiết bị, thí nghiệm / nhân viên phục vụ; tách riêng trường
phổ thông có nhiều cấp học
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
52
|
2306
|
Số giáo viên trung học phổ thông
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính,
dân tộc; trình độ chuyên môn; trên chuẩn / đạt chuẩn / chưa đạt chuẩn; môn
dạy; nhóm tuổi; tách riêng giáo viên trường phổ thông dân tộc nội trú, bán
trú
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
53
|
2307
|
Số học sinh trung học phổ thông
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng, khu vực;
khối lớp; giới tính, dân tộc, đoàn viên; khuyết tật học hòa nhập; đối tượng
chính sách; môn học; học nghề; độ tuổi; tuyển mới; lưu ban; bỏ học; tách
riêng học sinh trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú
|
2 lần/năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
54
|
2308
|
Số học sinh trung học phổ thông xếp loại
cuối năm học
|
Loại hình, tỉnh / thành phố vùng; khối lớp;
giới tính; xếp loại hạnh kiểm; xếp loại học lực
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
55
|
2309
|
Số học sinh trung học phổ thông dự thi tốt
nghiệp
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính,
dân tộc, đối tượng chính sách; thí sinh tự do
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
56
|
2310
|
Số học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; giới tính,
dân tộc, đối tượng chính sách; miễn thi; xếp loại tốt nghiệp
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính, Cục Khảo thí và KĐCLGD phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
57
|
2311
|
Tỷ lệ học sinh cấp trung học phổ thông
|
Tỉnh / thành phố, vùng; chung / đúng tuổi;
giới tính, dân tộc
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Tổng cục Thống kê
|
58
|
2312
|
Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ
sở lên trung học phổ thông
|
Tỉnh / thành phố, vùng; giới tính
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
59
|
2313
|
Tỷ lệ học sinh / lớp. Tỷ lệ học sinh / giáo
viên
|
Loại hình, tỉnh / thành phố, vùng
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
3. Trung cấp chuyên
nghiệp
|
|
|
|
|
60
|
3101
|
Số trường trung cấp chuyên nghiệp
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố,
vùng; cơ sở đào tạo của trường
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Giáo dục chuyên nghiệp phối hợp
|
Trường trung cấp
chuyên nghiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo, Bộ/ngành có trường
|
61
|
3102
|
Số phòng học, thí nghiệm, thư viện, xưởng
thực tập và các loại phòng khác
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố,
vùng; theo chức năng; mới tăng trong năm; kiên cố / bán kiên cố / nhà tạm
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Trường trung cấp
chuyên nghiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
62
|
3103
|
Tổng diện tích khuôn viên trường và diện
tích phòng học, thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập và các loại phòng khác
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; diện tích
các loại phòng phân tổ theo chức năng
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Trường trung cấp
chuyên nghiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
63
|
3104
|
Số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
phục vụ
|
Loại hình, cầp quản lý, tỉnh/thành phố,
vùng; biên chế, hợp đồng; giới tính, dân tộc, đảng viên; cán bộ quản lý /
giáo viên / nhân viên phục vụ; danh hiệu; chức danh; trình độ chuyên môn
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Trường trung cấp
chuyên nghiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
64
|
3105
|
Số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; biên chế,
cơ hữu / hợp đồng / thỉnh giảng; giới tính, dân tộc, đảng viên; chức danh;
trình độ chuyên môn; môn dạy; nhóm tuổi; thâm niên giảng dạy
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Trường trung cấp
chuyên nghiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
65
|
3106
|
Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố,
vùng; cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp; số học sinh ở đầu năm học, tuyển
mới, lưu ban; giới tính, dân tộc, đảng viên, đối tượng chính sách; nguồn
tuyển; hình thức đào tạo; năm đào tạo; ngành đào tạo cấp 2; ngừng học; bỏ học
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Trường trung cấp
chuyên nghiệp, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
66
|
3107
|
Số học sinh tốt nghiệp trung cấp chuyên
nghiệp
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh / thành phố,
vùng; giới tính, dân tộc ; hình thức đào tạo; phân loại tốt nghiệp
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Trường trung cấp
chuyên nghiệp, trường Đại học và cao đẳng, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
67
|
3108
|
Số học sinh học nghề trong các cơ sở đào
tạo
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố,
vùng; số học sinh ở đầu năm học, tuyển mới; giới tính, dân tộc, hình thức đào
tạo
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Trường trung cấp
chuyên nghiệp, trường Đại học và cao đẳng, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
68
|
3109
|
Số học sinh học nghề tốt nghiệp
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố,
vùng; giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Trường trung cấp
chuyên nghiệp, trường Đại học và cao đẳng, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
69
|
3110
|
Số học viên bồi dưỡng nghiệp vụ
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố,
vùng; giới tính, dân tộc; tuyển mới, đang học, cấp chứng chỉ
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
4. Giáo dục đại học
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Cao đẳng
|
|
|
|
|
70
|
4101
|
Số trường cao đẳng
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố,
vùng; cơ sở đào tạo của trường
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Đại học và sau Đại học phối hợp
|
Trường cao đẳng
|
71
|
4102
|
Số phòng học, thí nghiệm, thư viện, xưởng
thực tập, nhà văn hóa và các loại phòng khác
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố,
vùng; theo chức năng; mới tăng trong năm; kiên cố / bán kiên cố / nhà tạm
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Trường cao đẳng
|
72
|
4103
|
Tổng diện tích khuôn viên trường và diện
tích phòng học, thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập, nhà văn hóa, sân thể
thao và các loại phòng khác
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; diện tích
các loại phòng phân tổ theo chức năng
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Trường cao đẳng
|
73
|
4104
|
Số cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên
phục vụ
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố,
vùng; biên chế, hợp đồng; giới tính, dân tộc, đảng viên; cán bộ quản lý /
giảng viên / nhân viên phục vụ; danh hiệu; chức danh; trình độ chuyên môn
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Trường cao đẳng
|
74
|
4105
|
Số giảng viên cao đẳng
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; cơ hữu /
thỉnh giảng; giới tính, dân tộc, đảng viên; chức danh; trình độ chuyên môn;
nhóm tuổi; thâm niên giảng dạy
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Trường cao đẳng
|
75
|
4106
|
Số sinh viên cao đẳng
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố,
vùng; cơ sở đào tạo cao đẳng; số sinh viên có ở đầu năm học, tuyển mới; giới
tính, dân tộc, đảng viên, đối tượng chính sách; nguồn tuyển; hình thức đào
tạo; năm đào tạo; ngành đào tạo cấp 2; ngừng học; bỏ học; sinh viên đang học
là người nước ngoài/theo nước
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Trường cao đẳng,
trường đại học
|
76
|
4107
|
Số sinh viên tốt nghiệp cao đẳng
|
Loại hình, tỉnh / thành phố, vùng; giới
tính, dân tộc ; hình thức đào tạo; phân loại tốt nghiệp
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Trường cao đẳng,
trường đại học
|
|
|
4.2. Đại học
|
|
|
|
|
77
|
4201
|
Số trường đại học, học viện, phân hiệu
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố,
vùng; cơ sở đào tạo của trường
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Đại học và sau Đại học phối hợp
|
Đại học, trường đại
học, học viện
|
78
|
4202
|
Số phòng học, thí nghiệm, thư viện, xưởng
thực tập, nhà văn hóa và các loại phòng khác
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố,
vùng; theo chức năng; mới tăng trong năm; kiên cố / bán kiên cố / nhà tạm
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Đại học, trường đại
học, học viện
|
79
|
4203
|
Tổng diện tích khuôn viên trường và diện
tích phòng học, thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập, nhà văn hóa, sân thể
thao và các loại phòng khác
|
Loại hình, tỉnh/thành phố, vùng; diện tích
các loại phòng phân tổ theo chức năng
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Đại học, trường đại
học, học viện
|
80
|
4204
|
Số cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên
phục vụ
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố,
vùng; biên chế/ hợp đồng; giới tính, dân tộc, đảng viên; cán bộ quản lý /
giảng viên / nhân viên phục vụ; danh hiệu; chức danh; trình độ chuyên môn
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Đại học, trường đại
học, học viện
|
81
|
4205
|
Số giảng viên đại học
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố,
vùng; cơ hữu / thỉnh giảng; giới tính, dân tộc, đảng viên; chức danh; trình
độ chuyên môn; nhóm tuổi; thâm niên giảng dạy
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Đại học, trường đại
học, học viện
|
82
|
4206
|
Số sinh viên đại học
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố,
vùng; số sinh viên có ở đầu năm học, tuyển mới; giới tính, dân tộc, đảng
viên, đối tượng chính sách; nguồn tuyển; hình thức đào tạo; năm đào tạo;
ngành đào tạo cấp 2; ngừng học; bỏ học; sinh viên đang học là người nước
ngoài/theo nước; sinh viên gửi đi đào tạo ở nước ngoài/theo nước; sinh viên
có tham gia / không tham gia nghiên cứu khoa học
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Đại học, trường đại
học, học viện
|
83
|
4207
|
Số sinh viên tốt nghiệp đại học
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh / thành phố,
vùng; giới tính, dân tộc ; hình thức đào tạo; phân loại tốt nghiệp; tốt
nghiệp trong nước/ngoài nước
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Đại học, trường đại
học, học viện
|
84
|
4208
|
Tỷ lệ sinh viên/1 vạn dân
|
Cả nước, vùng
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
4.3. Thạc sĩ
|
|
|
|
|
85
|
4301
|
Số cơ sở đào tạo thạc sĩ
|
Loại hình; cơ sở đào tạo
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Vụ Đại học và sau Đại học phối hợp
|
Đại học, trường đại
học, học viện, Viện nghiên cứu
|
86
|
4302
|
Số học viên cao học
|
Loại hình; cơ sở đào tạo; giới tính, dân
tộc; hình thức đào tạo; chuyên ngành đào tạo; tuyển mới; số đang học; học
viên đang học là người nước ngoài/theo nước; học viên gửi đi đào tạo ở nước
ngoài/theo nước
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Đại học, trường đại
học, học viện, Viện nghiên cứu
|
87
|
4304
|
Số học viên cao học tốt nghiệp
|
Loại hình, cơ sở đào tạo; giới tính, dân
tộc; tốt nghiệp trong nước/ngoài nước
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Đại học, trường đại
học, học viện, Viện nghiên cứu
|
|
|
4.4. Tiến sĩ
|
|
|
|
|
88
|
4401
|
Số cơ sở đào tạo tiến sĩ
|
Loại hình; cơ sở đào tạo
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Vụ Đại học và sau Đại học phối hợp
|
Đại học, trường đại
học, học viện, Viện nghiên cứu
|
89
|
4402
|
Số nghiên cứu sinh
|
Loại hình; cơ sở đào tạo; giới tính, dân
tộc; hình thức đào tạo; chuyên ngành đào tạo; tuyển mới; số nghiên cứu sinh
đang học
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Đại học, trường đại
học, học viện, Viện nghiên cứu
|
|
|
Số nghiên cứu sinh (tiếp theo)
|
Nghiên cứu sinh đang học là người nước
ngoài / theo nước; nghiên cứu sinh gửi đi đào tạo ở nước ngoài/theo nước
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Đại học, trường đại
học, học viện, Viện nghiên cứu
|
90
|
4403
|
Số nghiên cứu sinh tốt nghiệp
|
Loại hình, cơ sở đào tạo; giới tính, dân
tộc; tốt nghiệp trong nước/ngoài nước
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Đại học, trường đại
học, học viện, Viện nghiên cứu
|
|
|
5. Giáo dục thường
xuyên
|
|
|
|
|
91
|
5001
|
Số trung tâm giáo dục thường xuyên;
Số trung tâm học tập cộng đồng;
Số trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Cấp tỉnh/thành phố, huyện
Cấp huyện, xã
Tỉnh/thành phố, vùng; tách riêng trường bổ
túc văn hóa
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính, Vụ Giáo dục Thường xuyên phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
92
|
5002
|
Số lớp
|
Tỉnh/thành phố, vùng; lớp xóa mù chữ/sau
xóa mù chữ/bổ túc văn hóa theo cấp học; lớp bồi dưỡng theo chuyên đề
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
93
|
5003
|
Số phòng học
|
Tỉnh/thành phố, vùng, theo chức năng, kiên
cố, bán kiên cố / bán kiên cố/nhà tạm
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
94
|
5004
|
Số cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
phục vụ
|
Tỉnh, thành phố, vùng; giới tính, dân tộc;
cán bộ quản lý / giáo viên/ nhân viên phục vụ
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính; Cục Nhà giáo và CBQLGD phối hợp
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
95
|
5005
|
Số học viên
|
Tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc;
xóa mù chữ/sau xóa mù chữ/bổ túc văn hóa theo cấp học, độ tuổi; bồi dưỡng
theo chuyên đề
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
96
|
5006
|
Số học viên hoàn thành chương trình giáo
dục thường xuyên
|
Tỉnh/thành phố, vùng; giới tính, dân tộc;
cấp bằng tốt nghiệp theo cấp học; cấp chứng chỉ theo môn học
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
97
|
6001
|
Thu, chi cho hoạt động sự nghiệp giáo dục
và đào tạo
|
Cấp, bậc học; nguồn thu, khoản mục; nguồn
chi, khoản mục
|
Năm
|
Vụ Kế hoạch – Tài
chính
|
Bộ Tài chính, Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội, Tổng Cục Thống Kê, Sở Giáo dục và Đào tạo,
các trường
|