|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
39/2004/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vọng
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
*****
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
*****
|
Số:
39/2004/QĐ-BGD&ĐT
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 12 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH NĂM 2004
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP
ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào
tạo;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 quy định quản lý
nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công
nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này 04 tiêu chuẩn Ngành năm
2004:
1. 48-TCN-01-2004: Danh mục đồ dùng
dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Đan, Móc của Trung tâm Kỹ thuật Tổng
hợp - Hướng nghiệp.
2. 48-TCN-02-2004: Danh mục đồ dùng
dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Dinh dưỡng của Trung tâm Kỹ thuật
Tổng hợp - Hướng nghiệp.
3. 48-TCN-03-2004: Danh mục đồ dùng
dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Cắt may của Trung tâm Kỹ thuật Tổng
hợp - Hướng nghiệp.
4. 48-TCN-04-2004: Danh mục đồ dùng
dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Điện tử dân dụng của Trung tâm Kỹ
thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công
báo và thay thế cho Quyết định số 3759/GD-ĐT ngày 10/9/1996 ban hành tiêu chuẩn
Ngành 48-TCN-02-1996 và Quyết định số 36/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 04/6/1998 ban
hành tiêu chuẩn Ngành 48-TCN-01-1998, 48-TCN-02-1998, 48-TCN-04-1998.
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, Vụ
trưởng Vụ Giáo dục Trung học, Giám đốc Trung tâm Lao động - Hướng nghiệp, Thủ
trưởng các đơn vị liên quan và Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng
|
TIÊU CHUẨN NGÀNH 48 TCN - 01
- 2004
DANH MỤC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ
HỌC ĐAN, MÓC CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP - HƯỚNG NGHIỆP
(ban hành kèm theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 13/12/2004)
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 01 - 2004
“Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Đan, Móc của
Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp” do Trung tâm Lao động - Hướng
nghiệp chịu trách nhiệm biên soạn trên cơ sở soát xét tiêu chuẩn ngành 48 TCN -
04 - 1998: “Đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học đan móc của
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề” được ban hành kèm theo
Quyết định số 36/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 04/6/1998 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 01 - 2004
thay thế cho tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 04 - 1998.
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 01 -
2004 do Trung tâm Lao động - Hướng nghiệp, Vụ Giáo dục Trung học và Vụ Khoa học
- Công nghệ đề nghị, được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số
39/2004/QĐ-BGD&ĐT-KHCN ngày 13/12/2004.
DANH MỤC
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC ĐAN, MÓC CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG
HỢP - HƯỚNG NGHIỆP
1. Số lượng học sinh: 25 ÷ 30 học
sinh.
2. Phòng học
Yêu cầu:
- Diện tích: 64 m2
- Có hệ thống thông gió và hệ thống
đèn chiếu sáng
- Có thiết bị phòng cháy, chữa cháy.
3. Phòng dạy và học đan, móc phải có
những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:
Số
thứ tự
|
Tên
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu cơ bản
|
Ghi
chú
|
|
I. Tranh, ảnh, bảng biểu
|
|
|
|
|
1
|
Nội quy phòng học
|
tờ
|
1
|
|
|
2
|
Sơ đồ cấu tạo máy dệt len 1 dàn,
2 dàn và các dụng cụ dệt
|
tờ
|
2
|
Thể hiện rõ các chi tiết, bộ phận
của máy dệt và dụng cụ dệt
Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán
mờ
|
|
3
|
Ký hiệu và những thuật ngữ, những
quy ước trong đan, dệt len, sợi
|
tờ
|
1
|
Thể hiện được tên gọi, ký hiệu
quy ước của các mũi đan cơ bản, các kiểu mũi đan thông dụng, các kiểu thêm
mũi, bớt mũi
Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán
mờ
|
|
4
|
Kỹ thuật tạo mũi đan bằng kim đan
và máy dệt
|
tờ
|
2
|
Thể hiện được các thao tác tạo
mũi đan (1 kim, 2 kim) và tạo mũi đan trên máy dệt len
Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán
mờ
|
|
5
|
Kỹ thuật đan, dệt các kiểu mũi cơ
bản: mũi lên và mũi xuống
|
tờ
|
4
|
Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán
mờ
|
|
6
|
Kỹ thuật thêm mũi, bớt mũi, chiết
mũi và tạo mũi biên bằng kim đan và bằng máy dệt len
|
tờ
|
4
|
Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán
mờ
|
|
7
|
Kỹ thuật đan, dệt các kiểu mũi
đan thuộc nhóm mũi đặc
|
tờ
|
10
|
Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán
mờ
|
|
8
|
Kỹ thuật đan, dệt các kiểu mũi
đan thuộc nhóm mũi chéo
|
tờ
|
6
|
Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán
mờ
|
|
9
|
Kỹ thuật đan, dệt các kiểu mũi
đan thuộc nhóm mũi thủng
|
tờ
|
2
|
Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán
mờ
|
|
10
|
Cách đo và lập công thức theo số
đo
|
tờ
|
2
|
Thể hiện được cách đo các số đo
và cách lập công thức theo số đo
Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán
mờ
|
|
11
|
Kỹ thuật đan, dệt một số kiểu mũ
thông thường
|
tờ
|
3
|
Thể hiện được công thức, hướng
dẫn đan, dệt
Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán
mờ
|
|
12
|
Kỹ thuật đan găng tay, đan giầy
trẻ em
|
tờ
|
2
|
Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán
mờ
|
|
13
|
Kỹ thuật đan, dệt khăn quàng
|
tờ
|
1
|
Thể hiện được công thức, hướng
dẫn đan, dệt
Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán
mờ
|
|
14
|
Kỹ thuật đan, dệt áo trẻ sơ sinh
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
15
|
Kỹ thuật đan, dệt áo gi lê người
lớn
|
tờ
|
2
|
nt
|
|
16
|
Kỹ thuật đan, dệt áo len dài tay
|
tờ
|
8
|
nt
|
|
17
|
Quy trình kỹ thuật sang mẫu thêu
|
tờ
|
1
|
nt
|
|
18
|
Các kiểu mũi móc cơ bản
|
tờ
|
3
|
Thể hiện được tên gọi, ký hiệu,
sơ đồ hướng dẫn từng kiểu mũi móc
Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán
mờ
|
|
19
|
Các thao tác móc cơ bản
|
tờ
|
1
|
Thể hiện được các thao tác cơ
bản: bắt đầu móc, thêm mũi móc, bớt mũi móc, đổi màu vật liệu móc, pha màu
trong khi móc, kết thúc mũi móc.
Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán
mờ
|
|
20
|
Kỹ thuật móc:
- Mũ
- Áo sơ sinh, áo người lớn,
- Giầy sơ sinh
- Khăn quàng
- Khăn trải bàn
|
tờ
|
10-15
|
Mỗi tranh cần thể hiện được hình
dạng tổng thể của sản phẩm, ký hiệu kiểu móc, hướng dẫn móc bằng sơ đồ các
sản phẩm
Tranh màu khổ 790 x 540 (mm), cán
mờ
|
|
|
II. Đĩa hình
|
|
|
|
|
1
|
Giới thiệu nghề đan, dệt, móc
Giới thiệu một số mẫu đan, dệt
các kiểu
|
đĩa
|
1
|
Thời gian 15 - 20 phút
|
|
2
|
Cách đo và lập công thức số đo áo
len nam, nữ, trẻ em các kiểu
|
-
|
2
|
nt
|
|
3
|
Quy trình và kỹ thuật đan, dệt,
móc. Hoàn thiện các sản phẩm (theo tranh)
|
-
|
2
|
nt
|
|
4
|
Kỹ thuật móc một số sản phẩm
trang trí nội thất
|
-
|
1
|
nt
|
|
|
III. Mẫu vật
|
|
|
|
|
1
|
Mẫu các kiểu mũi đan, móc, dệt cơ
bản (theo tranh)
|
cái
|
15-20
|
Mẫu được thể hiện phải đan đúng
kỹ thuật, mũi đan đều, có kích thước đủ lớn để HS quan sát rõ các mũi đan
|
|
2
|
Mẫu các kiểu mũi đan, móc, dệt
thông dụng (theo tranh)
|
cái
|
25-30
|
nt
|
|
3
|
Mẫu các sản phẩm đan, dệt, móc
(theo tranh)
|
cái
|
30
|
Các sản phẩm được đan, móc đúng
kỹ thuật, bảo đảm thẩm mỹ.
|
|
4
|
Một số mẫu pha màu và thêu
|
cái
|
15-20
|
Thể hiện được 1 - 2 chu kỳ pha màu
hoặc thêu len.
|
|
5
|
Một số kiểu hoa móc rời, chưa
ghép thành sản phẩm
|
cái
|
15-20
|
|
|
|
IV. Dụng cụ, thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Máy dệt len 1 dàn
|
cái
|
12
|
Máy dệt được các kiểu cải hoa có
kèm hộp phụ tùng thay thế.
|
|
2
|
Máy dệt len 2 dàn
|
cái
|
2
|
nt
|
|
3
|
Máy khâu dùng len
|
cái
|
2
|
|
|
4
|
Bộ dụng cụ sửa chữa máy dệt
|
bộ
|
2
|
|
|
5
|
Phim mẫu cải hoa
|
bộ
|
14
|
|
|
6
|
Kim đan, bao gồm:
- Loại kim nhọn 1 đầu
|
đôi
|
50-60
|
Kim tròn đều, nhẵn đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật.
|
25-30 đôi cỡ nhỏ để đan gấu;
25-30 đôi cỡ lớn hơn để đan thân
|
|
- Loại kim nhọn 2 đầu
|
bộ
|
25-30
|
Bộ kim nhọn 2 đầu có đủ 5 chiếc
|
|
|
- Kim dây
|
cái
|
50-60
|
|
|
7
|
Kim chờ
|
cái
|
50-60
|
|
|
8
|
Kim khâu len
|
cái
|
50-60
|
|
|
9
|
Kim móc
|
cái
|
25-30
|
Kim móc 2 đầu.
|
|
10
|
Kéo nhỏ
|
cái
|
30
|
|
|
11
|
Thước dây
|
cái
|
25-30
|
Loại dài 150cm, tráng nhựa.
|
|
12
|
Thước dẹt
|
cái
|
25-30
|
Loại 50 cm
|
|
13
|
Guồng len
|
cái
|
4-5
|
|
|
14
|
Dụng cụ cuộn len
|
cái
|
4-5
|
|
|
15
|
Ống cuộn len
|
cái
|
40
|
|
|
16
|
Bàn là (bàn ủi)
|
cái
|
1-2
|
|
|
17
|
Cầu là
|
cái
|
1-2
|
|
|
18
|
Ti vi + Đầu VCD
|
bộ
|
1
|
|
Dùng chung
|
19
|
Máy chiếu qua đầu (Overhead)
|
cái
|
1
|
|
Dùng chung
|
20
|
Giấy trong
|
hộp
|
1
|
|
|
|
V. Đồ dùng
|
|
|
|
|
1
|
Bàn giáo viên
|
cái
|
1
|
|
|
2
|
Bảng từ chống lóa
|
cái
|
1
|
|
|
3
|
Bàn học sinh
|
cái
|
15
|
Mỗi bàn ngồi được 2 học sinh
|
|
4
|
Ghế tựa
|
cái
|
1
|
|
Dùng cho giáo viên
|
5
|
Ghế học sinh
|
cái
|
30
|
Mỗi học sinh 1 ghế. Ghế cao 40 cm
|
Nếu là ghế dài theo bàn thì chỉ
cần 15 ghế
|
6
|
Tủ đựng dụng cụ, vật liệu
|
cái
|
1
|
|
|
7
|
Tủ trưng bày sản phẩm
|
cái
|
1
|
Tủ có mặt trước bằng kính
|
|
8
|
Giá treo tranh
|
cái
|
1-2
|
|
|
9
|
Mắc áo
|
cái
|
40
|
|
Dùng để treo sản phẩm
|
|
VI. Vật liệu tiêu hao
|
|
|
|
|
1
|
Phấn viết bảng các màu, không bụi
|
hộp
|
4-5
|
|
|
2
|
Len
|
g
|
|
|
500g/HS
|
3
|
Sợi
|
g
|
|
|
2004g/HS
|
4
|
Chỉ khâu
|
cuộn
|
50
|
|
|
5
|
Chỉ móc
|
g
|
|
|
300g/HS
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng
|
TIÊU CHUẨN NGÀNH 48 TCN - 02
- 2004
DANH MỤC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ
HỌC DINH DƯỠNG CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP - HƯỚNG NGHIỆP
(ban hành kèm theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 13/12/2004)
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 02 - 2004
“Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Dinh dưỡng của
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp” do Trung tâm Lao động - Hướng
nghiệp biên soạn trên cơ sở soát xét tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 01 - 1998 “Đồ dùng
dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học dinh dưỡng của Trung tâm Kỹ thuật
tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề” được ban hành kèm theo Quyết định số
36/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 4/6/1998 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 02 - 2004
thay thế cho Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 01 - 1998.
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 02 - 2004
do Trung tâm Lao động - Hướng nghiệp, Vụ Giáo dục Trung học và Vụ Khoa học - Công
nghệ đề nghị, được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGD&ĐT-KHCN
ngày 13/12/2004.
DANH MỤC
ĐỒ DÙNG
DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC DINH DƯỠNG CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT
TỔNG HỢP - HƯỚNG NGHIỆP
1. Số lượng học sinh: 25 ÷ 30 học
sinh.
2. Phòng học:
Yêu cầu:
- Diện tích: 64 m2
- Tường lát gạch men kính cao 2m.
- Có 5 đơn nguyên, mỗi đơn nguyên gồm:
Hệ thống bệ bếp, bồn rửa; Hệ thống cấp thoát nước; Hệ thống thông gió, hút mùi.
- Có thiết bị phòng cháy chữa cháy.
3. Phòng dạy và học dinh dưỡng phải
có những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:
Số
thứ tự
|
Tên
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu cơ bản
|
Ghi
chú
|
|
I. Tranh, ảnh, bảng biểu
|
|
|
|
|
1
|
Nội quy phòng học dinh dưỡng
|
tờ
|
1
|
Khổ 790 x 540 (mm)
|
|
2
|
Giá trị dinh dưỡng của thức ăn
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540
(mm)
|
|
3
|
Ô vuông thức ăn
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540
(mm)
|
|
4
|
Bảng thành phần hóa học của 100g
thức ăn kể cả thải bỏ.
|
tờ
|
1
|
Số liệu: Theo tài liệu của Viện
dinh dưỡng, Bộ Y tế trong chương trình “Giáo dục dinh dưỡng cộng đồng”
Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540
(mm)
|
|
5
|
Bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến
nghị cho người Việt Nam
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540
(mm)
|
|
6
|
Bảng khẩu phần bình quân 2100
kcal/người/ngày và 2300 kcal/người/ngày
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540
(mm)
|
|
7
|
Tháp dinh dưỡng cân đối.
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540
(mm)
|
|
8
|
Các yêu cầu vệ sinh đối với thực
phẩm
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540
(mm)
|
|
9
|
Các bệnh do thiếu dinh dưỡng và
thừa dinh dưỡng
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540
(mm)
|
|
10
|
Danh mục phẩm màu và các chất phụ
gia được phép sử dụng
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540
(mm)
|
Của Bộ Y tế.
|
11
|
Trang trí món ăn:
- Theo hình khối.
- Tạo hình sinh vật.
- Theo chủ đề.
- Phối hợp các kiểu trang trí món
ăn trong một bữa ăn.
|
tờ
|
10
|
Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540
(mm) thể hiện cách trang trí đẹp, thông dụng
|
|
12
|
Tỉa hoa trang trí món ăn
|
tờ
|
8
|
Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540
(mm)
Mỗi tờ tranh có 2 phần:
- Quy trình thao tác cắt tỉa từng
loại nguyên liệu: Su hào, đu đủ, củ cải, cà rốt, dưa chuột, cà chua, ớt,
hành… với các kiểu khác nhau.
- Hướng dẫn sử dụng các sản phẩm
cắt tỉa để trang trí món ăn.
|
|
13
|
Hướng dẫn sử dụng một số đồ dùng
|
tờ
|
5
|
Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540
(mm)
Hướng dẫn thao tác rõ ràng, dễ
thực hiện.
|
Cách sử dụng máy xay thịt, máy
đánh trứng, lò vi sóng, lò nướng, bình chữa cháy…
|
|
II. Đĩa hình
|
|
|
|
|
1
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
Đĩa
|
1
|
Trình bày quy trình chế biến các
món ăn thuộc các phương pháp chế biến khác nhau, nguyên liệu khác nhau…
(những món ăn, uống chưa được thực hành trong chương trình. Thời gian từ 15 -
20 phút).
|
|
2
|
Kỹ thuật chế biến nước giải khát
bằng trái cây
|
Đĩa
|
1
|
Thời gian từ 15 - 20 phút
|
|
3
|
Kỹ thuật làm bánh
|
Đĩa
|
1
|
Thời gian từ 15 - 20 phút
|
|
4
|
Kỹ thuật cắt tỉa hoa trang trí
bàn ăn
|
Đĩa
|
1
|
Trình bày quy trình thao tác cắt
tỉa và cách sử dụng sản phẩm cắt tỉa để trang trí bàn ăn . Thời gian từ 15 -
20 phút.
|
|
5
|
Kỹ thuật cắt tỉa và trình bày
trái cây
|
Đĩa
|
1
|
Trình bày quy trình thao tác cắt
tỉa và bày trái cây. Thời gian từ 15 - 20 phút.
|
|
6
|
Hoa trang trí:
- Bàn tiệc
- Phòng tiệc
|
Đĩa
|
1
|
Quy trình cắm các kiểu hoa bát,
bình thấp… để trang trí bàn tiệc; sử dụng hoa, cây cảnh trang trí phòng tiệc.
Thời gian từ 15 - 20 phút.
|
|
|
III. Mẫu vật
|
|
|
|
|
|
Bộ dụng cụ ăn:
- Đồ vải: khăn ăn, khăn bàn
- Đồ thuỷ tinh: lọ hoa, ly, cốc…
- Đồ sứ: các loại bát đĩa, thìa…
- Đồ kim loại: dao, dĩa, thìa…
- Thìa, muôi, đũa…
|
bộ
|
2
|
Bộ dụng cụ phải đảm bảo, đồng màu,
đồng kiểu.
|
Một bộ dụng cụ ăn Âu, 1 bộ dụng
cụ ăn Á
|
|
IV. Dụng cụ, thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
1
|
Dung tích 180 lít
|
|
2
|
Lò vi sóng.
|
Cái
|
1
|
|
|
3
|
Bếp, lò nấu (bằng dầu, hoặc điện,
ga, than, củi…)
|
Cái
|
5
|
|
|
4
|
Lò nướng
|
Cái
|
5
|
|
|
5
|
Tủ, kệ
|
bộ
|
5
|
Có nhiều ngăn, cánh cửa kín, có
khay hứng nước, ô thoát khí
|
Treo tường và phía dưới bệ bếp.
|
6
|
Dụng cụ cắt thái:
+ Dao:
|
|
|
|
|
|
- Dao chặt.
|
Cái
|
5
|
Lưỡi dầy, nặng.
|
|
|
- Dao thái.
|
Cái
|
10
|
Lưỡi mỏng 2 loại: bản to, bản nhỏ
|
|
|
- Dao tỉa.
|
Cái
|
30
|
Dao nhỏ, lưỡi mỏng, sắc, nhọn.
|
|
|
- Dao chuyên dùng.
|
bộ
|
5
|
Gồm các loại dao: Gọt vỏ, thái
mỏng, thái sợi, khoét, xúc, dao sóng, răng cưa…
|
|
|
+ Dụng cụ tỉa hoa
|
bộ
|
10
|
|
|
|
+ Thớt:
|
|
|
|
|
|
- Thớt chặt, thái.
|
Cái
|
5
|
Thớt to, nặng. Bằng gỗ.
|
|
|
- Thớt thái thức ăn chín.
|
Cái
|
5
|
Thớt nhỏ, nhẹ. Bằng nhựa hoặc gỗ.
|
|
7
|
Dụng cụ mở nút chai, mở hộp…
|
Cái
|
5
|
|
|
8
|
Dụng cụ đo lường:
|
|
|
|
|
|
- Cân đồng hồ
|
Cái
|
5
|
Loại 3 kg.
|
|
|
- Bình đong.
|
Cái
|
5
|
Loại 0.5 lít, chia vạch 1/10 lít.
|
|
9
|
Dụng cụ xay, giã:
|
|
|
|
|
|
- Cối, chày.
|
bộ
|
5
|
|
|
|
- Máy xay thịt.
|
Cái
|
5
|
|
|
|
- Máy xay rau, quả…
|
Cái
|
5
|
|
|
10
|
Dụng cụ nấu nướng
|
bộ
|
5
|
Bằng nhôm, inox hoặc gang…
|
|
|
- Nồi xoong các cỡ.
|
|
|
Tối thiểu có 3 - 5 cỡ/1 bộ, 2
chiếc, 2 cỡ/1 bộ
|
|
|
- Nồi áp suất.
- Chảo
- Nồi hấp (2 ngăn).
- Vỉ nướng.
|
|
|
|
|
|
- Bộ đồ nấu.
|
|
|
1 bộ gồm: Muôi múc, muôi vớt,
xẻng, xiên… 3 cái/1 bộ. Bằng inox
|
|
|
- Lót nồi (rế).
|
|
|
|
|
11
|
Dụng cụ trộn, muối, ướp:
- Liễn, âu, bát to.
- Bình thuỷ tinh
|
bộ
|
5
|
Loại 5 - 10 lít
|
|
12
|
Dụng cụ bày bàn ăn:
|
bộ
|
5
|
Tính theo mâm 6 người ăn
|
|
|
- Bát to, nhỡ, nhỏ.
- Đĩa thông tin, nhỡ, nhỏ.
- Cốc, chén.
- Lọ đựng gia vị mắm, muối, tiêu,
ớt…
- Thìa, đũa, dao ăn, dĩa…
- Lồng bàn.
|
|
|
Bát, đĩa loại sâu lòng và loại
nông lòng, bằng sứ hoặc nhựa.
|
|
13
|
Dụng cụ làm bánh:
- Rây bột, ống cán bột, cây trộn
bột, cây cọ lớn nhỏ, lược dừa, nhân bánh xe, thau lớn, nhỏ.
- Bàn xoay.
- Máy đánh trứng
|
bộ
|
5
|
|
|
|
- Khuôn bánh.
|
|
|
Đủ các cỡ, các kiểu.
|
|
|
- Khay bánh.
|
|
|
|
|
|
- Dụng cụ trang trí mặt bánh.
- Bộ dàn đặt bánh kem
|
|
|
Bằng inox
|
|
14
|
Dụng cụ dọn, rửa:
- Khay, mâm.
|
bộ
|
5
|
|
|
|
- Rổ, rá.
|
|
|
Tối thiểu 5 chiếc/1 bộ.
|
|
|
- Chổi, cây lau nhà, xẻng, thùng
rác…
|
bộ
|
5
|
Thùng rác có nắp đậy.
|
|
15
|
Tủ thuốc cấp cứu: Bông, băng,
thuốc đỏ, thuốc trị bỏng…
|
bộ
|
2
|
|
|
16
|
Tivi, đầu VCD
|
|
|
|
Dùng chung
|
17
|
Máy chiếu qua đầu
|
|
|
|
Dùng chung
|
|
V. Trang bị bảo hộ lao động.
|
|
|
|
|
1
|
Mũ, tạp dề
|
bộ
|
30
|
|
|
2
|
Khẩu trang.
|
Cái
|
30
|
|
|
3
|
Găng tay
|
Đôi
|
30
|
Bằng nilon mỏng.
|
|
4
|
Lót tay.
|
Đôi
|
10
|
Vải dầy may nhiều lớp.
|
|
|
VI. Đồ dùng
|
|
|
|
|
1
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
Bàn lát gạch men kính để có thể
đặt bếp và một số dụng cụ nấu ăn.
|
|
2
|
Ghế giáo viên
|
Cái
|
1
|
Ghế tựa.
|
|
3
|
Bảng viết
|
Cái
|
1
|
120.240 (cm), sơn chống lóa.
|
|
4
|
Bàn học sinh.
|
Cái
|
15
|
2 học sinh/1 bàn.
|
|
5
|
Ghế học sinh
|
Cái
|
30
|
Ghế xếp hoặc ghế đẩu nhựa.
|
|
6
|
Bàn thực hành
|
Cái
|
5
|
Bàn tròn hoặc bàn chữ nhật, mặt
bàn tráng nhựa hoặc bọc inox, có thể gấp lại.
|
|
7
|
Giá treo tranh.
|
Cái
|
2
|
Có bánh xe.
|
|
8
|
Giá phơi khăn
|
Cái
|
2
|
Có chân đứng
|
|
9
|
Tủ trưng bày
|
Cái
|
1
|
Tủ kính
|
|
10
|
Tủ giáo viên
|
Cái
|
1
|
|
|
|
VII. Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
1
|
Thực phẩm các loại: Mắm, muối, mỳ
chính, màu thực phẩm.
|
|
|
|
Theo số lượng học sinh/1 năm
học/1 phòng.
|
2
|
Chất đốt: Dầu hoả hoặc ga, than,
củi.
|
|
|
|
Theo số lượng học sinh/1 năm
học/1 phòng.
|
3
|
Xà phòng thơm, bột giặt, nước rửa
chén, nước lau bệ bếp lau nhà.
|
|
|
|
Theo số lượng học sinh/1 năm
học/1 phòng.
|
4
|
Khăn lau tay, lau bát, lau bàn,
lau bếp. Khăn (búi) rửa bát, rửa xoong nồi.
|
|
|
|
Theo số lượng học sinh/1 năm
học/1 phòng.
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng
|
TIÊU CHUẨN NGÀNH 48 TCN - 03
- 2004
DANH MỤC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ
HỌC CẮT MAY CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP - HƯỚNG NGHIỆP
(ban
hành kèm theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 13/12/2004)
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 03 - 2004
“Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Cắt may của
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp” do Trung tâm Lao động - Hướng
nghiệp chịu trách nhiệm biên soạn trên cơ sở soát xét tiêu chuẩn ngành 48 TCN -
02 - 1996: “Tiêu chuẩn trang bị Đồ dùng dạy học và Thiết bị kỹ thuật của phòng
dạy và học cắt may của Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp Dạy nghề” được
ban hành kèm theo Quyết định số 3759/GD-ĐT ngày 10/9/1996 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 03 - 2004
thay thế cho tiêu chuẩn Ngành 48 TCN - 02 - 1996.
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 03 - 2004
do Trung tâm Lao động - Hướng nghiệp, Vụ Giáo dục Trung học và Vụ Khoa học - Công
nghệ đề nghị, được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGD&ĐT-KHCN
ngày 13 tháng 12 năm 2004.
DANH MỤC
ĐỒ
DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC CẮT MAY CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT
TỔNG HỢP - HƯỚNG NGHIỆP
1. Số lượng học sinh: 25 ÷ 30 học
sinh.
2. Phòng học
Yêu cầu:
- Diện tích: 50 - 60 m2
- Có đầy đủ ánh sáng
- Đảm bảo an toàn điện
- Có thiết bị phòng cháy chữa cháy.
3. Phòng dạy và học Cắt may phải có
những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:
Số
thứ tự
|
Tên
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu cơ bản
|
Ghi
chú
|
|
I. Tranh
|
|
|
|
|
1
|
Nội quy thực hành phòng cắt may
|
tờ
|
1
|
In màu, khổ 790 x 540 (mm), rõ
nét. Có quy định về an toàn lao động, an toàn điện, an toàn về phòng cháy
chữa cháy
|
|
2
|
Cấu tạo máy khâu
|
-
|
1
|
In màu, khổ 790 x 540 (mm)
|
Các bộ phận của máy khâu, cấu tạo
chi tiết đầu máy khâu
|
3
|
Lấy số đo trên cơ thể:
- Số đo quần
- Số đo áo
|
-
|
2
|
Phía sau và phía trước. In màu,
khổ 790 x 540 (mm)
|
|
4
|
Thiết kế quần áo nam
- Quần âu nam kiểu cơ bản
- Quần âu nam kiểu thụng
- Áo sơ mi nam kiểu cơ bản
|
-
|
3
|
In màu, khổ 790 x 540 (mm)
|
|
5
|
Thiết kế quần áo nữ
- Quần âu nữ kiểu cơ bản
- Quần âu nữ kiểu chun cạp
- Áo sơ mi nữ kiểu cơ bản
- Áo sơ mi nữ tay thụng xếp ly
|
-
|
4
|
In màu, khổ 790 x 540 (mm)
|
|
6
|
Thiết kế quần áo trẻ em
|
-
|
2
|
In màu, khổ 790 x 540 (mm)
|
Quần soóc, áo váy
|
7
|
Một số kiểu quần, áo thời trang
|
tờ
|
2
|
In màu, khổ 790 x 540 (mm)
|
|
8
|
Các kiểu cổ áo, tay áo
|
-
|
2
|
In màu, khổ 790 x 540 (mm)
|
|
|
II. Đĩa hình
|
|
|
|
|
1
|
Đĩa giới thiệu tổng quát về nghề
cắt may
|
Đĩa
|
1
|
Thời gian 15 - 20 phút
|
|
2
|
Đĩa giới thiệu tư thế ngồi may và
các thao tác cơ bản sử dụng các dụng cụ của nghề cắt may
|
-
|
1
|
Thời gian 15 - 20 phút
|
|
3
|
Đĩa giới thiệu quy trình may các
chi tiết của sản phẩm (áo, quần nam nữ…)
|
-
|
1
|
Thời gian 15 - 20 phút
|
|
4
|
Đĩa giới thiệu các đường may cơ
bản và các sản phẩm của nghề cắt may
|
-
|
1
|
Thời gian 15 - 20 phút
|
|
|
III. Mẫu vật
|
|
|
|
|
1
|
Người mẫu bằng nhựa
|
Người
|
2
|
1 nam, 1 nữ
|
|
2
|
- Các loại vải sợi thiên nhiên
|
m
|
4
|
- Sợi bông, đay, gai
- Sợi len, dạ
- Tơ tằm
|
|
3
|
- Các loại vải sợi hóa học
|
-
|
4
|
- Sợi nhân tạo
- Sợi tổng hợp
|
|
4
|
- Các loại vải sợi pha
|
-
|
4
|
|
|
5
|
Quần áo trẻ em
|
bộ
|
4
|
|
|
6
|
Quần áo thời trang
|
-
|
4
|
|
|
7
|
Một số mẫu cổ áo nữ
|
Cái
|
10
|
|
|
|
IV. Thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Máy khâu
|
Cái
|
30
|
Đạp chân, sâu kim bên phải, đốc
kim dẹt
|
|
2
|
Máy vắt sổ
|
-
|
1
|
3 chỉ
|
|
|
V. Dụng cụ
|
|
|
|
|
1
|
Thước dây
|
Cái
|
10
|
Dài 150 cm
|
|
2
|
Thước gỗ
|
-
|
30
|
Dài 50 cm
|
|
3
|
Kéo cắt vải
|
-
|
30
|
Dài 18 cm, tay co
|
|
4
|
Vạch
|
-
|
30
|
Dài 18 cm
|
|
5
|
Kim máy
|
Gói
|
10
|
Kim số 13 – 14
|
|
6
|
Kim khâu
|
Gói
|
10
|
Kim số 6 – 7
|
|
7
|
Bàn là
|
Cái
|
2
|
|
|
8
|
Dùi tháo chỉ
|
-
|
30
|
|
|
9
|
Đê tay
|
-
|
30
|
|
|
10
|
Cầu là
|
-
|
2
|
|
|
11
|
Vịt dầu
|
-
|
30
|
|
|
12
|
Tua vít
|
-
|
10
|
Loại 2 cạnh và 4 cạnh
|
|
13
|
Clê
|
bộ
|
2
|
Các loại
|
|
14
|
Kéo bấm chỉ
|
Cái
|
30
|
|
|
|
VI. Đồ dùng
|
|
|
|
|
1
|
Bàn giáo viên
|
Cái
|
1
|
1,20 x 1,60 (m)
|
|
2
|
Bảng từ chống loá
|
-
|
1
|
|
|
3
|
Bàn cắt
|
-
|
8
|
0,70 x 1,30 (m)
|
|
4
|
Ghế giáo viên
|
-
|
1
|
|
|
5
|
Ghế đẩu
|
-
|
30
|
|
|
6
|
Tủ đựng vật liệu, dụng cụ, sản
phẩm
|
-
|
1
|
1,20 x 2,00 (m)
|
|
7
|
Tủ trưng bày sản phẩm mẫu
|
-
|
1
|
1,20 x 2,00 (m)
|
|
8
|
Giá tranh
|
-
|
1
|
|
|
9
|
Mắc áo
|
-
|
30
|
|
|
|
VII. Vật liệu tiêu hao
|
|
|
|
Theo năm học
|
1
|
Phấn may
|
hộp
|
|
|
|
2
|
Bút viết
|
Cái
|
|
|
|
3
|
Vải
|
m
|
|
|
Tính theo đầu học sinh
|
4
|
Chỉ may
|
cuộn
|
|
|
|
5
|
Vải thực tập cắt may quần áo
|
m
|
|
|
|
6
|
Giấy vẽ thiết kế
|
Tờ
|
|
|
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng
|
TIÊU CHUẨN NGÀNH 48 TCN - 04
- 2004
DANH MỤC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ
HỌC ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP - HƯỚNG NGHIỆP
(ban
hành kèm theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 13 tháng 12 năm 2004)
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 04 - 2004
“Danh mục đồ dụng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Điện tử dân dụng
của Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp” do Trung tâm Lao động - Hướng
nghiệp chịu trách nhiệm biên soạn trên cơ sở soát xét tiêu chuẩn ngành 48 TCN -
02 - 1998 “Đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học điện tử dân dụng
của Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề” được ban hành kèm
theo Quyết định số 36/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 04/6/1998 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 04 - 2004
thay thế cho tiêu chuẩn Ngành 48 TCN - 02 -1998.
Tiêu chuẩn ngành 48 TCN - 04 -
2004 do Trung tâm Lao động - Hướng nghiệp, Vụ Giáo dục Trung học và Vụ Khoa học
- Công nghệ đề nghị, được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số
39/2004/QĐ-BGD&ĐT-KHCN ngày 13 tháng 12 năm 2004.
DANH MỤC
ĐỒ
DÙNG DẠY HỌC VÀ THIẾT BỊ KỸ THUẬT PHÒNG DẠY VÀ HỌC ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG CỦA TRUNG TÂM
KỸ THUẬT TỔNG HỢP - HƯỚNG NGHIỆP
1. Số lượng học sinh: 25 ÷ 30 học
sinh.
2. Phòng học
Yêu cầu:
- Diện tích: 64 m2
- Có nguồn điện xoay chiều 1 pha, 3
pha và 1 chiều.
- Có hệ thống chiếu sáng và thông
gió.
- Có thiết bị phòng cháy, chữa cháy.
3. Phòng dạy học Điện tử dân dụng cần
có những đồ dùng dạy học và thiết bị chủ yếu sau:
Số
thứ tự
|
Tên
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Yêu
cầu cơ bản
|
Ghi
chú
|
|
I. Tranh
|
|
|
|
|
1
|
Nội quy thực hành kỹ thuật điện
tử
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm).
Cán mờ
|
|
2
|
An toàn lao động trong nghề điện
tử dân dụng
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm).
Cán mờ
|
|
3
|
Ký hiệu quy ước của một số linh
kiện điện tử và bán dẫn
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm).
Cán mờ
|
|
4
|
Cấu tạo, nguyên lý làm việc của
Điot (Diode) và Tranzito (Tranisistor)
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm).
Cán mờ
|
|
5
|
Cấu tạo, nguyên lý làm việc của
Thyristo; Triac; Diac
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm).
Cán mờ
|
|
6
|
Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ và kiểu
cầu
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm).
Cán mờ
|
|
7
|
Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ và
mạch chỉnh lưu nhân đôi điện áp
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm). Cán
mờ. Cấu tạo, nguyên lý làm việc
|
|
8
|
Mạch lọc dùng LC: RC và dạng hình
П
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm).
Cán mờ. Cấu tạo, nguyên lý làm việc
|
|
9
|
Mạch ổn áp
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm).
Cán mờ. Cấu tạo, nguyên lý làm việc.
|
|
10
|
Mạch khuếch đại điện áp và khuếch
đại tín hiệu nhỏ
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm).
Cán mờ. Cấu tạo, nguyên lý làm việc
|
|
11
|
Mạch khuếch đại công suất đơn,
đẩy kéo, thuật toán dùng IC.
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm).
Cán mờ. Cấu tạo, nguyên lý làm việc
|
|
12
|
Mạch tách sóng dùng điot hoặc
Tranzitor
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm).
Cán mờ. Cấu tạo, nguyên lý làm việc
|
|
13
|
Sơ đồ khối Radio - Cassette
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm).
Cán mờ
|
|
14
|
Sơ đồ khối máy tăng âm
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm).
Cán mờ
|
|
15
|
Sơ đồ khối mạch nguồn
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm).
Cán mờ
|
|
16
|
Sơ đồ khối máy thu hình
|
tờ
|
1
|
Tranh màu, khổ 790 x 540 (mm).
Cán mờ
|
|
|
II. Đĩa hình
|
|
|
|
|
1
|
Đặc điểm, cấu tạo của các linh
kiện điện tử và bán dẫn.
Đặc điểm cấu tạo của thiết bị
điện tử dân dụng. Hoạt động của linh kiện và thiết bị điện tử dân dụng
|
Đĩa
|
1
|
Đĩa VCD. Màu đẹp, rõ nét, thuyết
minh rõ tiếng, khớp hình ảnh. Thời gian 15 - 20 phút.
|
|
2
|
Hàn và lắp linh kiện. Sửa chữa và
lắp ráp thiết bị điện tử dân dụng
|
Đĩa
|
1
|
Đĩa VCD. Màu đẹp, rõ nét, thuyết
minh rõ tiếng, khớp hình ảnh. Thời gian 15 - 20 phút.
|
|
3
|
Giới thiệu một số thiết bị điện
tử dân dụng
|
Đĩa
|
1
|
Đĩa VCD. Màu đẹp, rõ nét, thuyết
minh rõ tiếng, khớp hình ảnh. Thời gian 15 phút.
|
|
|
III. Mô hình
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
|
Cái
|
1
|
Có lọc, các linh kiện lắp ráp
theo sơ đồ trải phẳng trên bảng 50 x 70 (cm) hoạt động được.
|
|
2
|
Mô hình mạch chỉnh lưu nhân cao
điện áp
|
Cái
|
1
|
Có lọc, các linh kiện lắp ráp
theo sơ đồ trải phẳng trên bảng 50 x 70 (cm) hoạt động được.
|
|
3
|
Mô hình mạch chỉnh lưu kiểu cầu
|
Cái
|
1
|
Có lọc, các linh kiện lắp ráp
theo sơ đồ trải phẳng trên bảng 50 x 70 (cm) hoạt động được.
|
|
4
|
Mô hình mạch khuếch đại tín hiệu
nhỏ
|
Cái
|
1
|
Có lọc, các linh kiện lắp ráp
theo sơ đồ trải phẳng trên bảng 50 x 70 (cm) hoạt động được.
|
|
5
|
Mô hình mạch dao động đa hài dùng
Tranziton hoặc IC.
|
Cái
|
1
|
Có lọc, các linh kiện lắp ráp
theo sơ đồ trải phẳng trên bảng 50 x 70 (cm) hoạt động được.
|
|
|
IV. Mẫu vật
|
|
|
|
|
1
|
Linh kiện điện tử và bán dẫn
|
bộ
|
7
|
Điện trở, tụ điện, Diode,
Transitor, thyistor, triac, diac, vi mạch (IC) các loại. Hỏng và dùng được
|
|
2
|
Các chi tiết, bộ phận và mảng
mạch của thiết bị điện tử, anten, biến áp, ổn ấp, loa…
|
bộ
|
7
|
Loại dùng được và không dùng được
|
|
3
|
Các thiết bị điện tử dân dụng:
tăng âm, ghi âm, thu thanh, thu hình…
|
bộ
|
7
|
Không hoạt động được
|
|
4
|
Tấm phíp có đục lỗ (Pa nen)
|
Cái
|
30
|
|
|
5
|
Tấm mạch đồng (Mạch in)
|
Cái
|
30
|
|
|
6
|
Cuộn cảm
|
Cái
|
7
|
Các loại
|
|
|
V. Dụng cụ
|
|
|
|
|
1
|
Bấm lỗ mạch in
|
Cái
|
7
|
Thông dụng
|
|
2
|
Bộ dụng cụ sửa chữa đầu video
|
bộ
|
7
|
Thông dụng
|
|
3
|
Búa, đục, ê tô
|
bộ
|
7
|
0,3 kg
|
|
4
|
Bút dò lôgic
|
|
|
Thông dụng
|
|
5
|
Bút thử điện
|
Cái
|
30
|
Thông dụng
|
|
6
|
Cờ lê dẹt
|
bộ
|
7
|
4 - 6 - 8 - 10 mm
|
|
7
|
Dũa
|
bộ
|
7
|
Vuông, tròn, tam giác, dẹt
|
|
8
|
Dùi nhọn
|
Cái
|
7
|
Thông dụng
|
|
9
|
Dụng cụ hút thiếc
|
Cái
|
30
|
Thông dụng
|
|
10
|
Đồng hồ vạn năng
|
Cái
|
7
|
20 kΩ/V - 100 kΩ/V
|
|
11
|
Đồng hồ đo công suất
|
Cái
|
7
|
|
|
12
|
Khoan tay
|
Cái
|
30
|
Thông dụng
|
|
13
|
Khoan bàn
|
Cái
|
2
|
Loại nhỏ
|
|
14
|
Mũi khoan
|
bộ
|
30
|
Ø 1÷ 10 mm
|
|
15
|
Kìm điện (mỏ tròn, mỏ dẹt)
|
Cái
|
30
|
500 V
|
|
16
|
Kìm găng
|
Cái
|
30
|
Thông dụng
|
|
17
|
Kìm nhọn
|
Cái
|
30
|
Thông dụng
|
|
18
|
Kìm tuốt dây
|
Cái
|
7
|
|
|
19
|
Kìm cắt
|
Cái
|
30
|
|
|
20
|
Kính lúp
|
Cái
|
30
|
|
|
21
|
Panh
|
Cái
|
30
|
150 mm. Thông dụng
|
|
22
|
Que đo siêu cao áp
|
Cái
|
7
|
Thông dụng
|
|
23
|
Que cân chỉnh các loại
|
bộ
|
7
|
Thông dụng
|
|
24
|
Thước cặp
|
Cái
|
7
|
250 mm
|
|
25
|
Thước lá
|
Cái
|
30
|
300 mm
|
|
26
|
Thước dẹt
|
Cái
|
30
|
Thông dụng
|
|
27
|
Tua vít
|
Cái
|
30
|
4 cạnh, thông dụng
|
|
28
|
Mỏ hàn điện
|
Cái
|
30
|
40 W - 220 V
|
|
29
|
Máy quấn dây
|
Cái
|
7
|
Thông dụng
|
|
30
|
Dao
|
bộ
|
7
|
|
|
31
|
Giá đỡ mỏ hàn, khay thiết
|
Cái
|
30
|
|
|
32
|
Hộp đựng linh kiện
|
Cái
|
7
|
|
|
33
|
Kéo
|
cái
|
7
|
|
|
|
VI. Thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Antene
|
Cái
|
7
|
|
|
2
|
Bộ nguồn đa năng
|
bộ
|
7
|
|
|
3
|
Tăng âm (có loa + Micro)
|
bộ
|
7
|
Thông dụng
|
|
4
|
Máy ghi âm
|
Cái
|
7
|
Thông dụng
|
|
5
|
Máy dao động ký (oscilloscope)
|
Cái
|
1
|
|
|
6
|
Máy phát sóng âm tần
|
Cái
|
1
|
|
|
7
|
Máy phát sóng cao tần
|
Cái
|
1
|
|
|
8
|
Radio - Cassette
|
Cái
|
1
|
Thông dụng
|
|
9
|
Máy thu hình màu
|
cái
|
1
|
Đa hệ
|
|
10
|
Máy ghi phát hình (VCR)
|
Cái
|
1
|
|
|
11
|
Máy đánh dấu
|
Cái
|
1
|
|
|
12
|
Máy đếm tần số
|
Cái
|
1
|
|
|
13
|
Máy phát sọc màu
|
Cái
|
1
|
Thông dụng
|
|
14
|
Máy ổn áp
|
Cái
|
1
|
1500 W
|
|
15
|
Máy chiếu qua đầu
|
Cái
|
1
|
|
|
16
|
Máy đo méo dạng
|
cái
|
1
|
|
|
|
VII. Đồ dùng
|
|
|
|
|
1
|
Bảng từ chống lóa
|
Cái
|
1
|
1,2 m x 2,4 m
|
|
2
|
Bàn, ghế giáo viên
|
bộ
|
1
|
|
|
3
|
Ghế đẩu
|
Cái
|
25-30
|
|
|
4
|
Tủ giáo viên
|
Cái
|
1
|
Bằng gỗ
|
|
5
|
Tủ dụng cụ
|
Cái
|
1
|
Bằng tôn
|
|
6
|
Tủ đựng sản phẩm
|
Cái
|
1
|
Bằng tôn
|
|
7
|
Bàn thực hành có lưới chắn
|
Cái
|
13-15
|
|
|
8
|
Tủ để Tivi và Video
|
Cái
|
1
|
|
|
9
|
Giá treo tranh
|
Cái
|
2
|
|
|
|
VIII. Vật tư tiêu hao
|
|
|
|
|
1
|
Dây chì
|
m
|
10
|
|
|
2
|
Dây dẫn điện
|
m
|
25-30
|
|
|
3
|
Dây điện từ (emay)
|
m
|
25-30
|
|
|
4
|
Nhựa thông
|
kg
|
0,5
|
|
|
5
|
Thiếc hàn
|
kg
|
0,5
|
|
|
6
|
Giấy ráp
|
tờ
|
25-30
|
|
|
7
|
Vật liệu cách điện: giấy, cuộn,
tấm
|
|
|
|
|
8
|
Hóa chất ăn mòn đồng
|
kg
|
|
|
|
9
|
Xăng thơm
|
kg
|
|
|
|
10
|
Hóa chất ăn mòn đồng
|
lít
|
|
|
|
11
|
Xăng thơm
|
lít
|
|
|
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Vọng
|
Quyết định 39/2004/QĐ-BGDĐT ban hành tiêu chuẩn ngành năm 2004 về Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Đan, Móc của Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2004/QĐ-BGDĐT ban hành tiêu chuẩn ngành ngày 13/12/2004 về Danh mục đồ dùng dạy học và thiết bị kỹ thuật phòng dạy và học Đan, Móc của Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
4.905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|