|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/2003/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Lê Vũ Hùng
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
*******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
Số: 13/2003/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 03 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 7
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của
Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ
quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 29/CP ngày
30/3/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 03/2002/QĐ-BGDĐT ngày 24/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo về ban hành Chương trình trung học cơ sở;
Căn cứ vào kết quả các cuộc họp của Hội đồng thẩm định thiết bị giáo dục mầm
non, phổ thông và các văn bản góp ý của ủy viên Hội đồng;
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Khoa học giáo dục, Vụ trưởng Vụ Trung học phổ
thông, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu lớp 7 theo Chương trình trung học cơ sở đã ban hành theo
Quyết định số 03/2002/QĐ-BGDĐT ngày 24/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
Điều 2. Số lượng các hạng mục thiết bị trong bản Danh mục
thiết bị tối thiểu lớp 7 được tính như sau: Trường có từ 1 đến 3 lớp 7 được đầu
tư một bộ, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 được đầu tư 2 bộ, trường có từ 9 lớp 7
trở lên được đầu tư 3 bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo
các cơ quan quản lý giáo dục trung học cơ sở căn cứ Danh mục thiết bị dạy học
tối thiểu ban hành, chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm và triển khai sử dụng
phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập tại các trường trung học cơ sở kể từ
năm học 2003 – 2004.
Điều 4. Các Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và tài
chính, Viện trưởng Viện Khoa học giáo dục, Vụ trưởng Vụ Trung học phổ thông,
các vụ có liên quan và Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN TOÁN
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
|
Tên danh mục
thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng*
|
Bài số...
trong sách giáo khoa
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Bảng
thu thập số liệu thống kê
|
Những
bài toán có nội dung thực tế khác nhau
|
Bộ
(2 tờ)
|
1
|
Chương III
Đại số (tập 2)
|
|
2
|
Bộ
thước đo đạc thực hành
-
Giác kế
-
Cọc tiêu
-
Thước cuộn dài
|
-
3 chân bằng kim loại vuông 12 x 12mm, điều chỉnh được độ cao, có quả dọi để
lấy thăng bằng
-
Cọc tiêu vuông, dài 1m, 12 x 12mm, sơn trắng, đỏ
-
Dài 5m (chia Inch và Cm) dây đo bằng kim loại
|
Bộ
|
1
|
|
Dùng chung với lớp 6
|
3
|
Bộ
thước vẽ bảng dạy học
-
Thước thẳng có chia 2 đơn vị (dài 1m).
-
Thước đo góc có 2 đường chia độ khuyết ở giữa Æ 300mm
-
Compa
-
Que chỉ kiểu ăngten có thể thu ngắn lại
-
Êke
|
-
Chia Inch và Cm, dài 1m
-
Bằng nhựa hoặc bằng gỗ đánh vecni, không cong vênh, chia vạch rõ ràng, dễ
nhìn
-
Compa bằng gỗ hoặc kim loại
-
Que chỉ bằng kim loại
-
Êke bằng gỗ hoặc nhựa 600 hoặc 450
|
Bộ
|
2
|
Chương II
Tập 1
|
Dùng chung cho các lớp 6,7,8,9
|
4
|
Máy
tính bỏ túi
|
Tương
đương loại Fx 220
|
Cái
|
1 học sinh/cái
|
|
Tự mua sắm
|
5
|
Bộ
thước thực hành, bao gồm
-
1 thước thẳng
-
1 thước đo góc
-
1 compa
-
2 êke
|
-
Thước thẳng, chia 2 đơn vị (inch và cm), dài 250mm
-
Thước đo góc có 2 vòng chia độ
-
Compa bằng kim loại
-
Êke, cạnh (30 x 40) và (40 x 40)mm
|
Bộ
|
1 học sinh/cái
|
|
Tự mua sắm
|
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN VẬT LÝ
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
|
Tên danh mục
thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng*
|
Bài số...
trong sách giáo khoa
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Dụng cụ thí nghiệm
A. Bộ thí nghiệm quang
|
|
|
|
|
|
1
|
Hộp
kín bên trong có bóng đèn và pin
|
Có
công tắc tắt mở bóng đèn và có lỗ quan sát
|
Hộp
|
6
|
Bài 1
|
|
2
|
Ống
nhựa cong
|
Æ trong 3mm dài
200mm
|
ống
|
6
|
Bài 2
|
|
3
|
Ống
nhựa thẳng
|
Æ trong 3mm dài
200mm
|
ống
|
6
|
Bài 2
|
|
4
|
Màn
ảnh
|
Mặt
formica trắng (150 x 200)mm
|
Cái
|
6
|
Bài 2
|
|
5
|
Đinh
ghim
|
Kim
mạ, mũ nhựa to
|
Vỉ 24 kim
|
02
|
Bài 2
|
|
6
|
Gương
phẳng
|
(150
x 200 x 3)mm, mài cạnh
|
Cái
|
6
|
Bài 4
|
|
7
|
Tấm
kính không màu
|
(150
x 200 x 3)mm, mài cạnh
|
Tấm
|
6
|
Bài 5
|
|
8
|
Gương
cầu lồi
|
Æ 80 ¸ 100mm, khung bằng nhựa
|
Cái
|
6
|
Bài 7
|
|
9
|
Gương
cầu lõm
|
Æ 80 ¸ 100mm, khung bằng nhựa
|
Cái
|
6
|
Bài 8
|
|
10
|
Gương
tròn phẳng
|
Æ 80 ¸ 100mm, khung bằng nhựa
|
Cái
|
6
|
Bài 7
|
|
11
|
Giá
đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn
|
Bằng
nhựa hoặc kim loại
|
Cái
|
12
|
Nhiều bài
|
|
12
|
Nguồn
sáng dùng pin
|
Tạo
được chùm tia song song, hội tụ hoặc phân kỳ
|
Bộ
|
6
|
Bài 2, 4, 6, 8
|
|
13
|
Thước
chia độ đo góc
|
Bằng
nhựa trong, chia vạch rõ
|
Cái
|
6
|
Bài 4
|
|
14
|
Miếng
nhựa kẻ ô vuông
|
(220
x 300 x 1)mm
|
Miếng
|
6
|
Bài 5
|
|
15
|
Hộp
đựng bộ thí nghiệm quang
|
Bằng
gỗ hoặc bằng nhựa
|
Cái
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Bộ thí nghiệm âm
|
|
|
|
|
|
1
|
Trống
+ dùi
|
(Æ 180mm ¸ 200mm)
|
Cái
|
12
|
Bài 10
|
|
2
|
Quả
cầu nhựa có dây treo
|
Quả
bóng bàn
|
Quả
|
6
|
Bài 10
|
|
3
|
Âm
thoa + búa cao su
|
Loại
dùng trong trường học
|
Cái
|
6
|
Bài 10
|
|
4
|
Bi
thép
|
Æ 20mm, có dây treo
|
Viên
|
12
|
Bài 11
|
|
5
|
Thép
lá
|
(0,7
x 15 x 300)mm
|
Tấm
|
6
|
Bài 11
|
|
6
|
Đĩa
phát âm có 3 hàng lỗ vòng quanh
|
Æ 200m, 3 hàng lỗ
cách đều tâm đĩa
|
Cái
|
6
|
Bài 11
|
|
7
|
Mô
tơ 3V – 6V 1 chiều
|
Gắn
được vào đĩa phát âm
|
Cái
|
6
|
Bài 11
|
|
8
|
Ống
nhựa (2 loại số lượng bằng nhau)
|
6
Æ trong 3mm và 6 Æ trong 10mm
|
ống
|
12
|
Bài 11
|
|
9
|
Chân
đế
|
Bằng
gang hoặc kim loại
|
Cái
|
6
|
Bài 11
|
|
10
|
Thanh
trụ
|
Æ 10 dài 500mm
|
Cái
|
6
|
Bài 11
|
|
11
|
Thanh
trụ
|
Æ 10 dài 250mm
|
Cái
|
6
|
Bài 11
|
|
12
|
Khớp
nối chữ thập
|
Kẹp
được vào thanh trụ
|
Cái
|
12
|
Bài 11
|
|
13
|
Nguồn
phát âm dùng vi mạch kèm pin
|
Cả
bộ đựng trong hộp, trong suốt không thấm nước, có công tắc tắt, mở
|
Bộ
|
6
|
Bài 13
|
|
14
|
Kẹp
vạn năng
|
Cán
nhựa, kẹp bằng kim loại mạ
|
Cái
|
12
|
Bài 11
|
|
15
|
Mảnh
phim nhựa
|
Kích
thước (30 x 40)mm
|
Mảnh
|
6
|
Bài 11
|
|
16
|
Hộp
đựng bộ thí nghiệm âm
|
Bằng
gỗ hoặc bằng nhựa
|
Cái
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Bộ thí nghiệm điện
|
|
|
|
|
|
1
|
Thước
nhựa dẹt
|
Dài
300mm
|
Cái
|
6
|
Bài 17
|
|
2
|
Bút
thử điện thông mạch
|
Loại
thông dụng
|
Cái
|
6
|
Bài 17, 19
|
|
3
|
Thanh
thủy tinh hữu cơ
|
(5
x 5 x 250)mm
|
Thanh
|
6
|
Bài 18
|
|
4
|
Mảnh
nhôm mỏng
|
Kích
thước (80 x 80)mm
|
Mảnh
|
6
|
Bài 17, 19
|
|
5
|
Đũa
nhựa có lỗ giữa
|
Æ 10mm, dài 200mm
|
Cái
|
12
|
Bài 21
|
|
6
|
Mảnh
phim nhựa hình chữ nhật
|
Kích
thước (130 x 180)mm
|
Mảnh
|
6
|
Bài 17
|
|
7
|
Bình
tràn nhựa
|
Dung
tích 650 ml
|
Cái
|
6
|
Bài 13, 19
|
|
8
|
Bảng
lắp điện
|
(250
x 350)mm, bằng nhựa cách điện
|
Cái
|
6
|
Bài 19
|
|
9
|
Giá
lắp pin có đầu nối ở giữa
|
Bằng
nhựa, lắp pin loại to
|
Cái
|
6
|
|
|
10
|
Công
tắc, có giá
|
Loại
hở hoặc loại kín
|
Cái
|
6
|
|
|
11
|
Dây
dẫn hai đầu có kẹp
|
Dây
đồng Æ 1mm, dài 200mm có vỏ bọc
|
Dây
|
72
|
Nhiều bài
|
|
12
|
Chốt
|
Æ 4mm dài 40mm
|
Cái
|
2
|
Bài 22
|
|
13
|
Dây
điện trở
|
Æ 0,3mm, dài 150 –
200mm
|
Dây
|
1
|
Bài 22
|
|
14
|
Điốt
quang, có giá đỡ (LED)
|
|
Cái
|
6
|
Bài 22
|
|
15
|
Bóng
đèn kèm đui 2,5V
|
Bóng
đèn nhỏ đui xoáy
|
Cái
|
12
|
|
|
16
|
Bóng
điện 220V x 60W
|
1
bóng đui ngạnh và 1 bóng đui xoáy
|
Cái
|
2
|
Bài 21
|
|
17
|
Cầu
chì ống (0,5A-1A-2A-5A-10A)
|
Ống
bằng thủy tinh hoặc sứ
|
Bộ
|
6
|
Bài 22
|
|
18
|
Cầu
chì dây
|
Dây
chì 0,5A
|
Cái
|
1
|
Bài 22
|
|
19
|
Nam châm điện
|
Dùng
pin, hiệu điện thế 3 ¸ 6V
|
Cái
|
6
|
Bài 22
|
|
20
|
Thanh
(thỏi miếng) nam châm vĩnh cửu
|
(7
x 15 x 120)mm
|
Cái
|
6
|
Bài 23
|
|
21
|
Ampe
kế chứng minh
|
0,05A
điện một chiều
|
Cái
|
1
|
Bài 24
|
|
22
|
Kim
nam châm có giá
|
Sơn
2 đầu đen và đỏ
|
Cái
|
6
|
Bài 23
|
|
23
|
Chuông
điện
|
6V,
điện 1 chiều
|
Cái
|
6
|
Bài 23
|
|
24
|
Bình
điện phân
|
2
điện cực than
|
Bình
|
6
|
Bài 23
|
|
25
|
Biến
trở
|
20
ôm / 1A
|
Cái
|
1
|
Bài 23
|
|
26
|
Ampe
kế
|
Thang
đo từ 0,6A đến 3A
|
Cái
|
6
|
Bài 24
|
|
27
|
Vôn
kế 3V – 15V
|
Nội
trở 100 ôm/V
|
Cái
|
6
|
Bài 24
|
|
28
|
Hộp
đựng bộ thí nghiệm điện
|
Bằng
gỗ hoặc bằng nhựa
|
Cái
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vật tư, dụng cụ dùng chung
|
|
|
|
|
|
1
|
Tờ
bìa có đục lỗ có giá đỡ
|
|
Tờ
|
18
|
Bài 2
|
Tự
làm hoặc tự mua sắm
|
2
|
Tờ
bìa vuông có giá đỡ
|
|
Tờ
|
6
|
Bài 3
|
Tự
làm hoặc tự mua sắm
|
3
|
Dây
chun
|
180
¸ 200mm
|
Dây
|
6
|
Bài 10
|
Tự
mua sắm
|
4
|
Mảnh
Pôlyêtilen
|
Trắng
đục, dây, mềm
|
Mảnh
|
6
|
Bài 18
|
Tự
làm hoặc tự mua sắm
|
5
|
Pin
|
1,5V,
loại to
|
Chiếc
|
Theo bài
|
|
Tự
mua sắm
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tranh
|
|
|
|
|
|
1
|
Mặt
số của ampe kế
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 24
|
Tự
làm hoặc tự mua sắm
|
2
|
Mặt
số của vôn kế
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 25
|
Tự
làm hoặc tự mua sắm
|
3
|
Cấu
tạo của chuông điện
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 23
|
Tự
làm hoặc tự mua sắm
|
5
|
An
toàn điện
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 29
|
Tự
làm hoặc tự mua sắm
|
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên tính
cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số lượng gấp
đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN SINH HỌC
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
|
Tên danh mục
thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng*
|
Bài số...
trong sách giáo khoa
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Hình
dạng và cấu tạo của thú
|
|
|
|
Bài 47
|
Sử
dụng tranh đã có trong sách giáo khoa, hoặc tự làm, tự mua sắm
|
2
|
Tiến
hóa của hệ thần kinh
|
|
|
|
Bài 55
|
3
|
Tiến
hóa của hệ tuần hoàn, hệ hô hấp
|
|
|
|
Bài 55
|
4
|
Tiến
hóa của hệ vận chuyển
|
|
|
|
Bài 54
|
|
5
|
Sự
đa dạng của giáp xác
|
|
|
|
|
|
6
|
Vòng
đời sán lá gan
|
|
|
|
|
|
7
|
Sự
phát triển có biến thái ở châu chấu
|
|
|
|
|
|
8
|
Sự
hoàn chỉnh của các hình thức sinh sản
|
|
|
|
Bài 56
|
|
9
|
Biến
thái hoàn toàn và không hoàn toàn
|
|
|
|
Bài 35
|
|
10
|
Cây
phát sinh động vật
|
|
|
|
Bài 57
|
|
11
|
Bộ
xương cá
|
Khổ
79x54cm, giấy couché
|
Tờ
|
1
|
Bài 31
|
|
12
|
Bộ
xương ếch
|
Khổ
79x54cm, giấy couché
|
Tờ
|
1
|
Bài 36
|
|
13
|
Bộ
xương chim bồ câu
|
Khổ
79x54cm, giấy couché
|
Tờ
|
1
|
Bài 42
|
|
14
|
Bộ
xương thú (thỏ)
|
Khổ
79x54cm, giấy couché
|
Tờ
|
1
|
Bài 47
|
|
15
|
Bộ
xương thằn lằn (hoặc tắc kè)
|
Khổ
79x54cm, giấy couché
|
Tờ
|
1
|
Bài 39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Mô hình
|
Bằng
nhựa hoặc Compozit tháo lắp được để thấy các bộ phận bên trong
|
|
|
|
|
1
|
Mô
hình cá chép
|
|
Cái
|
1
|
Bài 16
|
|
2
|
Mô
hình con tôm đồng
|
|
Cái
|
1
|
Bài 22
|
|
3
|
Mô
hình con ếch
|
|
Cái
|
1
|
Bài 18
|
|
4
|
Mô
hình con châu chấu
|
|
Cái
|
1
|
Bài 26
|
`
|
5
|
Mô
hình con thằn lằn
|
|
Cái
|
1
|
Bài 39
|
|
6
|
Mô
hình con thỏ nhà
|
|
Cái
|
1
|
Bài 47
|
|
7
|
Mô
hình con Chim bồ câu
|
|
Cái
|
1
|
Nhiều bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Dụng cụ thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
1
|
Kính
hiển vi
|
Độ
phóng đại 640 lần
|
Cái
|
1
|
|
Dùng
chung với lớp 6 và lớp 8
|
2
|
Kính
lúp cầm tay
|
Độ
phóng đại 3 ¸ 10 lần
|
Cái
|
8
|
|
|
3
|
Kính
lúp có giá
|
Độ
phóng đại 3 ¸ 10 lần
|
Cái
|
8
|
|
|
4
|
Bộ
đồ mổ động vật
|
Loại
nhỡ
|
Bộ
|
8
|
|
|
5
|
Khay
mổ có tấm ghim vật mổ
|
(200
x 300) mm
|
Cái
|
8
|
|
|
6
|
Khay
nhựa đựng mẫu vật
|
(300
x 450) mm
|
Cái
|
4
|
|
|
7
|
Chậu
lồng (Bô can)
|
Æ 140mm, cao 150mm
|
Cái
|
8
|
|
|
8
|
Đĩa
lồng (Petri)
|
Æ 80 ¸ 90mm
|
Cái
|
8
|
|
|
9
|
Đĩa
kính đồng hồ
|
Æ 80 ¸ 90mm
|
Cái
|
16
|
|
|
10
|
Ống
nghiệm thủy tinh
|
Æ 14 ¸ 16mm
|
Cái
|
40
|
|
|
11
|
Giá
ống nghiệm đựng được 5 ống
|
Bằng
gỗ hoặc nhựa
|
Cái
|
8
|
|
|
12
|
Cặp
ống nghiệm hóa học
|
Bằng
kim loại mạ
|
Cái
|
8
|
|
|
13
|
Bàn
chải rửa ống nghiệm
|
Cán
bằng kim loại
|
Cái
|
8
|
|
|
14
|
Ống
hút
|
Bằng
thủy tinh hoặc bằng nhựa
|
Cái
|
8
|
|
|
15
|
Vợt
bắt sâu bọ cán tre
|
Miệng
Æ 300mm, vải tuyn
|
Cái
|
3
|
|
|
16
|
Vợt
thủy sinh cán dài 2m
|
Miệng
Æ 200mm, lưới
|
Cái
|
3
|
|
|
17
|
Vợt
bắt động vật nhỏ ở đáy ao, hồ
|
Miệng
Æ 200mm, vải thưa
|
Cái
|
1
|
|
|
18
|
Phễu
thủy tinh
|
Æ 80mm, cuống 50mm
|
Cái
|
8
|
|
|
19
|
Lọ
nhựa có nút kín
|
Dung
tích 100ml
|
Cái
|
16
|
|
|
20
|
Giá
sắt có kẹp sắt
|
Diện
kẹp phẳng
|
Cái
|
1
|
|
|
21
|
Hộp
nuôi sâu bọ
|
(200
x 150 x 150) mm, nắp nhựa trong có lỗ
|
Cái
|
2
|
|
|
22
|
Bể
kính (hoặc nhựa trong)
|
Nắp
có lỗ, kích thước
(300
x 200 x 180)mm
|
Cái
|
1
|
|
|
23
|
Túi
đinh ghim
|
Dài
3mm
|
Túi 100 cái
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dụng cụ thủy tinh
|
|
|
|
|
|
1
|
Chậu
Bocan để ngâm mẫu
|
Æ 150mm cao 300mm
có nắp
|
Cái
|
16
|
|
|
2
|
Chậu
Bocan để ngâm mẫu
|
Æ 100mm cao 250mm
có nắp
|
Cái
|
16
|
|
|
3
|
Ống
đong
|
Æ 50mm cao 36mm
|
Cái
|
4
|
|
|
4
|
Lam
kính (hộp 50 chiếc)
|
» (30 x 60)mm
|
Hộp
|
1
|
|
|
5
|
La
men (hộp 100 chiếc)
|
» (15 x 15)mm
|
Hộp
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Hóa chất
|
|
|
|
|
|
1
|
Ête
hoặc Clorophooc
|
|
Lít
|
500ml
|
|
|
2
|
Tananh
(tanin)
|
|
Lọ
|
100mg
|
|
|
3
|
Carmanh
(carmin)
|
|
Lọ
|
100mg
|
|
|
4
|
Xanh
metylen
|
|
Lọ
|
100mg
|
|
|
5
|
Phooc
môn
|
|
Lít
|
5
|
|
|
6
|
Cồn
90 độ
|
|
Lít
|
1
|
|
|
7
|
I
ốt loãng 10%
|
|
Lít
|
0,5
|
|
|
8
|
Dầu
Paraphin hoặc Vazelin
|
|
Lít
|
0,2
|
|
|
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN LỊCH SỬ
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
|
Tên danh mục
thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng*
|
Bài số...
trong sách giáo khoa
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Tranh ảnh
|
79
x 54cm, giấy couché in màu, cán láng
|
|
|
|
|
1
|
Chữ
Nôm thời Quang Trung, Ấn Triện, Tiền thời Tây Sơn
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 25
|
|
2
|
Kinh
thành, lăng tầm thời Nguyễn
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bản đồ sơ lược
|
102
x 72cm, giấy couché 200g/m2 in màu, cán láng
|
|
|
|
|
1
|
Cuộc
kháng chiến chống Tống lần thứ nhất
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 9
|
|
2
|
Cuộc
kháng chiến chống Tống lần thứ hai
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 11
|
|
3
|
Cuộc
kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ (1258)
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 14
|
|
4
|
Cuộc
kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên (1285)
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 14
|
|
5
|
Cuộc
kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lược Nguyên (1287 – 1288) và chiến
thắng Bạch Đằng
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 14
|
|
6
|
Chiến
thắng Chi Lăng – Xương Giang
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 19
|
|
7
|
Khởi
nghĩa Lam Sơn
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 19
|
|
8
|
Chiến
thắng Tốt Động – Chúc Động
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 19
|
|
9
|
Chiến
thắng Ngọc Hồi – Đống Đa
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đĩa ghi hình hoặc Diafilim
|
Nếu
là diafilm cả bộ có 10 ô
|
|
|
|
|
1
|
Văn
hóa Trung Đại
|
|
Đĩa/bộ
|
1
|
Bài 7
|
Tham khảo
|
2
|
Văn
hóa Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ thứ XIX
|
|
Đĩa/bộ
|
1
|
Bài 14 ¸ 25
|
Tham khảo
|
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN ĐỊA LÝ
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
|
Tên danh mục
thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng*
|
Bài số...
trong sách
giáo khoa
|
Ghi chú
|
|
Bản đồ
|
Cỡ
79 x 109cm, giấy couché, 200g/m2 in màu, cán láng
|
|
|
|
|
1
|
Phân
bố dân cư và đô thị thế giới 2000
|
02
mảnh
|
Tờ
|
1
|
Bài 1,2,3,4
|
Dùng
chung với lớp 8
|
2
|
Các
môi trường địa lý
|
02
mảnh
|
Tờ
|
1
|
Từ bài 5
|
Dùng
chung với lớp 8
|
3
|
Châu
Phi (Tự nhiên, hành chính, kinh tế)
|
|
Bộ (3 tờ)
|
1
|
Bài 27 – 28
|
|
4
|
Châu
Phi (Mật độ, dân số và đô thị lớn)
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 21, 30, 31
|
|
5
|
Châu
Mỹ (Tự nhiên, hành chính, kinh tế)
|
|
Bộ (3 tờ)
|
1
|
Bài 35, 39, 41
|
|
6
|
Châu
Mỹ (Mật độ, dân số và đô thị lớn)
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 35
|
|
7
|
Châu
Nam Cực
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 47
|
|
8
|
Châu
Đại Dương (Tự nhiên, hành chính, kinh tế)
|
|
Bộ (3 tờ)
|
1
|
Bài 48
|
|
9
|
Châu
Âu (tự nhiên, hành chính, kinh tế)
|
|
Bộ (3 tờ)
|
1
|
Từ bài 51 – 60
|
|
10
|
Châu
Âu (Mật độ, dân số và đô thị lớn)
|
|
Tờ
|
1
|
|
|
11
|
Tập
bản đồ thế giới và các châu lục
|
|
Cuốn
|
1
|
Nhiều bài
|
|
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN CÔNG NGHỆ
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
|
Tên danh mục
thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng*
|
Bài số...
trong sách giáo khoa
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Dấu
hiệu của cây trồng bị sâu bệnh phá hoại
|
Cỡ
79 x 54cm, giấy couché 200m/m2, in màu, cán láng
|
Tờ
|
1
|
|
|
2
|
Một
số nhãn thuốc trừ sâu bệnh có hại
|
|
|
|
|
Sử
dụng tranh đã có trong sách giáo khoa hoặc tự làm, tự mua sắm
|
3
|
Nhận
biết một số giống gà
|
|
|
|
|
4
|
Nhận
biết một số giống lợn
|
|
|
|
|
5
|
Một
số sinh vật sống trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Mô hình
|
|
|
|
|
|
1
|
Con
gà
|
Vật
liệu bằng nhựa hoặc Copozit
|
Con
|
4
|
|
|
2
|
Con
lợn
|
Đánh
dấu chỗ để tiêm
|
Con
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Dụng cụ thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
1
|
Ống
nhỏ giọt
|
|
Cái
|
6
|
Bài 5
|
|
2
|
Thang
màu PH
|
|
Tờ
|
6
|
Bài 5
|
|
3
|
Thìa
xúc hóa chất
|
Bằng
nhựa hoặc bằng sứ
|
Cái
|
6
|
Bài 5, 8
|
|
4
|
Đĩa
chịu nhiệt
|
Bằng
kim loại
|
Cái
|
6
|
Bài 5, 8
|
|
5
|
Ống
nghiệm thủy tinh
|
Æ 14 ¸ 16mm
|
Cái
|
6
|
Bài 8
|
|
6
|
Đèn
cồn
|
Bằng
thủy tinh có nắp đẩy
|
Cái
|
6
|
Bài 8
|
Dùng
chung lớp 6
|
7
|
Kẹp
gắp hóa chất
|
Bằng
kim loại
|
Cái
|
6
|
Bài 8
|
|
8
|
Nhiệt
kế rượu
|
1000C
± 10C
|
Cái
|
6
|
Bài 17
|
Dùng
chung lớp 6
|
9
|
Túi
ủ giống
|
Bằng
vải côtông
|
Cái
|
6
|
Bài 17
|
|
10
|
Chậu
nhựa trong
|
Æ 200mm
|
Cái
|
6
|
Bài 17
|
|
11
|
Chậu
nhựa có lỗ
|
Æ 140mm
|
Cái
|
6
|
Bài 17
|
|
12
|
Dao
cấy bằng kim loại
|
Lưỡi
dài 120mm
|
Cái
|
6
|
Bài 25
|
|
13
|
Túi
bầu
|
Nhựa PE Æ 60mm
|
Túi
|
18
|
Bài 25
|
|
14
|
Chày,
cối nghiền
|
Bằng
sứ
|
Bộ
|
6
|
Bài 41, 42
|
|
15
|
Khay
đựng bằng kim loại
|
(200
x 120 x 3,0)mm
|
Cái
|
6
|
Bài 41,42,43
|
|
16
|
Kẹp
gắp
|
Bằng
kim loại
|
Cái
|
6
|
Bài 41,42,43
|
|
17
|
Giấy
Quỳ
|
|
Tập
|
3
|
Bài 41,42,43
|
|
18
|
Thước
dây
|
Bằng
sợi mềm 1,5m
|
Cái
|
6
|
Bài 35, 36
|
|
19
|
Đĩa
kim loại sơn hai màu đen trắng
|
Æ 200mm
|
Cái
|
3
|
Bài 50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hóa chất, vật liệu
|
|
|
|
|
|
1
|
Cồn
900
|
|
Lít
|
0,5
|
|
|
2
|
Phân
hóa học các loại
|
|
Mẫu
|
18
|
|
|
3
|
Chất
chỉ thị màu
|
|
Lọ
|
6
|
|
|
4
|
Hạt
giống lâm nghiệp
|
Các
loại
|
Gam
|
100
|
|
|
5
|
Bột
mì hoặc bột gạo
|
|
|
Theo bài
|
|
Tự
kiếm, tự mua
|
6
|
Men
rượu
|
|
|
Theo bài
|
|
Tự
kiếm, tự mua
|
7
|
Hạt,
đỗ tương, hạt ngô giống, hạt lúa giống
|
|
|
Theo bài
|
|
Tự
kiếm, tự mua
|
8
|
Than
củi, vôi bột
|
|
|
Theo bài
|
|
Tự
kiếm, tự mua
|
9
|
Cây
giống
|
|
|
Theo bài
|
|
Tự
kiếm, tự mua
|
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN NGỮ VĂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
|
Tên danh mục
thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng*
|
Bài số...
trong sách giáo khoa
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Tranh ảnh
|
Ảnh
cỡ 39 x 54cm
|
|
|
|
|
1
|
Ảnh
chân dung Nguyễn Trãi hoặc ảnh di tích lịch sử Côn Sơn
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 6
|
|
2
|
Ảnh
di tích lịch sử Yên Tử
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 6
|
|
3
|
Ảnh
Hồ Chủ Tịch ở Việt Bắc
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 12
|
|
4
|
Ảnh
chụp các trang do Hồ Chủ Tịch vẽ trên các báo ở Pháp đầu thế kỷ 20
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 27
|
|
5
|
Ảnh
thủ đô Hà Nội
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 15
|
|
6
|
Ảnh
thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 15
|
|
7
|
Ảnh
thành phố Huế và sông Hương
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Băng (đĩa) ghi hình
|
|
|
|
|
|
1
|
Băng
(đĩa CD) một số loại hình dân ca Việt Nam
|
Đủ
3 miền Bắc, Trung, Nam, nhất thiết phải có ca Huế
|
Băng/đĩa
|
2
|
|
|
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN NGOẠI NGỮ
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
|
Tên danh mục
thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng*
|
Bài số...
trong sách giáo khoa
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Ảnh
chuyên đề (đất nước, con người, lịch sử, thắng cảnh…) về nước mà học sinh học
tiếng nước đó
|
Cỡ
79 x 54cm
|
Tờ
|
1
|
Dùng cho nhiều tiết
học trong chương trình
|
Tự
sưu tầm, tự mua sắm
|
2
|
Bản
đồ chuyên đề (tự nhiên, hành chính, văn hóa, kinh tế…) của nước mà học sinh
học tiếng nước đó
|
Cỡ
79 x 54cm
|
Tờ
|
1
|
Dùng cho nhiều tiết
học trong chương trình
|
|
3
|
Bảng
biểu hệ thống ngữ pháp và ngữ âm
|
Cỡ
79 x 54cm
|
Tờ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Băng tiếng các bài học trong sách giáo khoa
|
Băng
cassete hoặc đĩa CD giọng chuẩn
|
Bộ
|
5
|
Dùng cho nhiều tiết học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Băng hình về chủ điểm đất nước mà học sinh học tiếng nước đó
|
Băng
hoặc đĩa ghi hình và tiếng có chất lượng cao
|
Bộ
|
1
|
Dùng cho nhiều tiết học
|
|
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
|
Tên danh mục
thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng*
|
Bài số...
trong sách giáo khoa
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Tranh ảnh
|
79
x 54cm in màu, giấy couché
|
|
|
|
|
1
|
Cuộc
sống giản dị của Hồ Chủ Tịch
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 1
|
|
2
|
Tình
cảm của Hồ Chủ Tịch với bộ đội
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 5
|
|
3
|
Hồ
Chủ Tịch với thiếu nhi
|
|
Tờ
|
1
|
Bài 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Băng (đĩa) ghi hình
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoạt
động của Quốc hội
|
Ghi
trên băng từ hoặc đĩa CD
|
Băng/đĩa
|
1
|
Bài 17
|
Tham
khảo
|
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN THỂ DỤC
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
|
Tên danh mục
thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng*
|
Bài số...
trong sách giáo khoa
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Tranh ảnh
|
Tranh
màu khổ 79 x 54cm, giấy couché
|
|
|
|
|
1
|
Chạy
nhanh, Chạy đạp sau
|
|
|
|
|
|
2
|
Bật
nhảy gồm:
1.
Nhảy bước bộ trên không
2.
Chạy đà chính diện giậm nhảy co chân qua xà
3.
Chạy đà chính diện giậm nhảy chân lăng duỗi thẳng qua xà
|
|
Tờ
Bộ
(03 tờ)
|
1
1
|
|
|
3
|
Ném
bóng gồm:
1.
Đà hai bước chéo ném bóng xa
2.
Đà bốn bước chéo ném bóng xa
|
|
Bộ
(02 tờ)
|
1
|
|
|
4
|
Sân
thi đấu các môn thi (khi giới thiệu luật)
|
|
Tờ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng
hồ bấm giây chất lượng cao
|
Chính
xác phút, giây
|
Cái
|
1
|
|
|
2
|
Bộ
cột đa năng
|
Dùng
cho: nhảy cao, đá cầu, cầu lông
|
Bộ
|
1
|
|
|
3
|
Bóng
ném
|
Loại
thông dụng
|
Quả
|
1 học sinh/quả
|
|
|
4
|
Đệm
thể dục
|
(200
x 1800 x 2400)mm có vải bọc ngoài và có 4 tay cầm ở hai bên
|
Cái
|
2
|
|
|
5
|
Xà
nhảy cao bằng trúc
|
|
Cái
|
5
|
|
|
6
|
Cờ
nhỏ
-
Bằng vải xa tanh đồng màu xanh, vàng, đỏ
|
Cờ
hình chữ nhật: (30 x 20) mm có cán gỗ dài 45cm
|
Cái
|
34 cờ đỏ
34 cờ vàng
34 cờ xanh
|
|
Tự
làm, tự mua sắm
|
7
|
Ván
nhảy xa
|
Gỗ
đặc, nhóm 4, kích thước (10 x 200 x 1200)mm
|
Tấm
|
|
1
|
Tự
làm, tự mua sắm
|
8
|
Bóng
chuyền
|
Loại
thông dụng
|
Quả
|
10
|
|
|
9
|
Bóng
đá
|
Loại
thông dụng
|
Quả
|
10
|
|
|
10
|
Bục
giậm nhảy (tập hỗ trợ)
|
Gỗ
nhóm 3 chắc dày
|
Cái
|
1
|
|
|
11
|
Lưới
đá cầu, cầu lông
|
Loại
thông dụng
|
Cái
|
2
|
|
|
12
|
Lưới
bóng chuyền
|
Loại
thông dụng
|
Cái
|
1
|
|
|
13
|
Cột
bóng chuyền (khuyến khích)
|
|
Bộ
|
1
|
|
|
14
|
Khung
cầu môn mini (khuyến khích)
|
|
Bộ
|
1
|
|
|
15
|
Quả
cầu đá
|
Loại
thông dụng
|
Quả
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đĩa hình
|
|
|
|
|
|
1
|
Điền
kinh
|
35
phút
|
Đĩa
|
1
|
|
Tham
khảo
|
2
|
Kỹ
thuật các môn tự chọn: bơi, đá cầu, bóng chuyền, bóng đá
|
36
phút
|
Đĩa
|
1
|
|
|
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN MỸ THUẬT
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
|
Tên danh mục
thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng*
|
Bài số...
trong sách
giáo khoa
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Phân theo môn vẽ màu
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ
tranh hướng dẫn dạy vẽ theo 9 tiết theo sách giáo khoa lớp 7
|
|
|
|
2, 6, 7, 11, 12, 18, 19, 23, 24
|
Sử
dụng tranh đã có trong sách giáo khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Phân môn vẽ trang trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ
tranh hướng dẫn dạy vẽ trang trí gồm 8 tiết theo các bài của sách giáo khoa
lớp 7
|
|
|
|
3, 5, 9, 13, 17, 22, 28, 32
|
Sử
dụng tranh đã có trong sách giáo khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Phân môn vẽ tranh đề tài
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo
các bài của sách giáo khoa lớp 7
|
|
|
|
4, 10, 15, 16, 20, 25, 29, 31, 33
|
Sử
dụng tranh đã có trong sách giáo khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Phân môn giới thiệu mỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Tranh
phiên bản theo các bài của sách giáo khoa lớp 7
|
|
|
|
1, 8, 14, 21, 26, 30
|
Sử
dụng tranh đã có trong sách giáo khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá
vẽ bằng gỗ
|
(cao 1800 x rộng 700) mm
|
Cái
|
2
|
|
|
2
|
Bảng
bằng gỗ dán
|
(500 x 700)mm, gỗ dán
|
Cái
|
4
|
|
|
3
|
Giấy
vẽ
|
(79 x 109) cm
|
Tờ
|
20
|
|
|
4
|
Bút
chì
|
Tròn Và Dẹt Loại 2B, 3B
|
Bộ
|
4
|
|
|
5
|
Tẩy,
màu vẽ (thuốc nước, sáp, bút dạ)
|
|
Bộ
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Băng hình/Đĩa CD
|
|
|
|
|
|
1
|
Tư
liệu minh họa của 4 phân môn: vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài,
giới thiệu và thưởng thức mỹ thuật
|
Băng hình tư liệu
|
Băng/đĩa
|
|
|
Tham
khảo
|
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
|
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY
HỌC TỐI THIỂU LỚP 7 – MÔN ÂM NHẠC
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày
24/3/2003)
Số
thứ tự
|
Tên danh mục
thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng*
|
Bài số...
trong sách
giáo khoa
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Tranh ảnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản
nhạc 8 bài hát trong sách giáo khoa
|
79
x 54cm
|
Bộ (8 tờ)
|
2
|
Bài 1 đến bài 8
|
Tự
làm, tự sưu tầm hoặc tự mua sắm
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Băng/Đĩa CD ghi hình
|
|
|
|
|
|
1
|
Ghi
8 bài hát trong chương trình
|
Đúng
yêu cầu sư phạm và sách giáo khoa
|
Băng/đĩa
|
5
|
Bài 1 đến bài 8
|
|
2
|
Một
số bài dân ca 3 miền và dân ca các dân tộc
|
- nt -
|
Băng/đĩa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhạc cụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Đàn
Ghi ta
|
Loại thông dụng
|
Chiếc
|
4
|
|
|
Ghi chú: *
Số lượng các hạng mục thiết bị trong Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu trên
tính cho trường có từ 1 đến 3 lớp 7, trường có từ 4 đến 8 lớp 7 sử dụng số
lượng gấp đôi, trường có từ 9 lớp 7 trở lên sử dụng số lượng gấp 3.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỨ TRƯỞNG
Lê Vũ Hùng
|
Quyết định 13/2003/QĐ-BGDĐT về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2003/QĐ-BGDĐT ngày 24/03/2003 về việc ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
9.102
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|