|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2007/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Mai Ái Trực
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
11/2007/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 02 tháng
08 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA
CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN ĐỒNG THỜI CHO NHIỀU NGƯỜI
SỬ DỤNG ĐẤT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn
cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn
cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi
hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định
bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện
quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Theo
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Đăng ký và Thống kê
đất đai và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ
địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều
người sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Định
mức này thay thế định mức quy định tại mục A và mục B Chương II Phần II, mục A
và mục B Chương II Phần III của bản Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền
sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban
hành theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Thủ
trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Bộ LĐTBXH;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- Công báo;
- Lưu VT, KHTC, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Mai Ái Trực
|
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTTHỰC HIỆN ĐỒNG THỜI CHO NHIỀU NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 11 /2007/QĐ-BTNMT
ngày 02 tháng 8
năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
A. Phân loại khó
khăn, định mức lao động đối với việc đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều
người sử dụng đất tại xã, thị trấn
A1. Phân loại khó khăn, định mức lao động đối
với việc đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền
với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là xã)
I. Phân loại khó khăn:
- Khó khăn loại 1 (KK1):
các xã vùng đồng bằng, trung du;
- Khó khăn loại 2 (KK2):
các xã ven đô thị, trong đô thị loại II, III, IV; các thị trấn, các phường của
đô thị loại III, IV;
- Khó khăn loại 3 (KK3):
các xã miền núi, biên giới, hải đảo, các xã đặc biệt khó khăn, các xã ven đô
thị, các xã trong đô thị loại đặc biệt, loại I, các phường của đô thị loại II;
- Khó khăn loại 4 (KK4):
các phường trong đô thị loại I;
- Khó khăn loại 5 (KK5):
các phường trong đô thị loại đặc biệt.
II. Định mức lao động:
Đơn vị tính của ĐMLĐ
là công nhóm/ĐVT
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định
biên
|
KK
|
ĐM
|
1
|
Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin
cấp GCNQSDĐ
|
|
|
1.1
|
Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ,
mẫu đơn xin cấp GCNQSDĐ
|
Xã
|
Nhóm
2KTV (1KTV6+1KTV4)
|
1-3
|
20
20
|
1.2
|
Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính
sách về cấp GCNQSDĐ
|
Xã
|
1KTV4
|
1-3
|
10
10
|
1.3
|
Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
8000hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6 +1KTV4)
|
1-3
|
160
|
2
|
Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng
dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)
|
8000hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6+1KTV4)
|
1-3
|
200
|
2.2
|
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ),
vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ.
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
80
|
3
|
Xác nhận của UBND cấp xã; gửi hồ sơ lên cấp
huyện; nhận, gửi thông báo nghĩa vụ tài chính, nhận bản sao HSĐC, bản sao Sổ
cấp GCNQSDĐ, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; trả GCNQSĐ; thu, gửi lệ phí
cấp GCNQSDĐ về cấp huyện
|
3.1
|
Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc,
thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp, điều kiện quy hoạch) của hồ sơ,
phân loại hồ sơ
|
8000hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6+1KTV4)
|
1
|
1136
100
|
2
|
1250
110
|
3
|
1375
120
|
3.2
|
Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa
(10% số hồ sơ)
|
8000 hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6+1KTV4)
|
1
|
200
200
|
2
|
220
220
|
3
|
242
242
|
3.3
|
Lập danh sách các trường hợp đủ điều kiện,
không đủ điều kiện cấp giấy
|
8000hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
50
|
3.4
|
Công bố công khai; nhận các ý kiến góp ý,
xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến góp ý (10% số hồ sơ phải trả lời)
|
8000hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
60
|
3.5
|
Xác nhận vào đơn xin cấp GCNQSDĐ; Gửi hồ sơ
xin cấp GCNQSDĐ lên Văn phòng ĐKQSDĐ hoặc Phòng TNMT ở nơi chưa có Văn phòng
ĐKQSDĐ
|
8000hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
200
|
3.6
|
Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ
tài chính cho người sử dụng đất; nhận và gửi hóa đơn nghĩa vụ tài chính về
huyện; nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ; giao trả GCNQSDĐ,
thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện
|
8000hồ sơ
|
Nhóm
2KTV
(1KTV6+
1KTV4)
|
1-3
|
80
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ xin cấp
GCNQSDĐ, xác nhận vào đơn (đủ hoặc không đủ điều kiện cấp giấy) của người sử
dụng đất
|
8000hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
1000
|
5
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC, các loại bản
đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ
sung tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo quy định tại mục B,
chương I, phần II Quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT)
|
-
|
Trích lục bằng công nghệ tin học
|
8000hồ sơ
|
1KTV5
|
1-3
|
80
|
-
|
Trích lục thủ công
|
1KTV5
|
1-3
|
200
|
6
|
Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác
định nghĩa vụ tài chính, gửi Phiếu chuyển thông tin địa chính cho cơ quan
thuế, nhận lại thông báo nghĩa vụ tài chính, gửi thông báo về cấp xã, nhận
lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính của xã gửi đến
|
8000hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
400
|
7
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất; viết Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
7.1
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Thửa
|
1KTV6
|
1-3
|
0,2
|
7.2
|
Viết GCNQSDĐ (gồm bản chính và bản sao)
|
|
|
|
|
-
|
Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ
tin học
|
8000 giấy
|
1KTV6
|
1-3
|
360
|
-
|
Nhập dữ
liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học, riêng trang 3 viết thủ công
|
1KTV6
|
1-3
|
600
|
-
|
Viết GCNQSDĐ thủ công
|
1KTV6
|
1-3
|
640
|
8
|
Chuyển hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, GCNQSDĐ đã
viết, hợp đồng thuê đất (nếu có) đến Phòng TNMT, lập sổ theo dõi việc chuyển
hồ sơ
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
10
|
9
|
Lập sổ cấp GCNQSDĐ, nhân sao sổ cấp GCNQSDĐ
(1 bản); lập sổ theo dõi hợp đồng
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
80
|
10
|
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất,
gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
20
|
11
|
Nhận bản đồ địa chính, Sổ Mục kê, bản lưu
GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính; chuẩn bị sổ
theo dõi biến động, nhân sao HSĐC, gửi bản sao HSĐC
|
11.1
|
Nhận các tài liệu gốc từ cấp huyện; gửi 2
bản sao HSĐC về cấp huyện.
|
8000hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
20
|
11.2
|
Hoàn chỉnh BĐĐC, sổ Mục kê theo GCNQSDĐ
|
8000hồ sơ
|
1KTV8
|
1-3
|
250
|
11.3
|
Lập Sổ Địa chính (2.500 người sử dụng đất,
20 quyển)
|
|
|
|
|
-
|
Lập bằng công nghệ tin học
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
50
|
-
|
Lập thủ công
|
1KTV4
|
1-3
|
128
|
11.4
|
In bản đồ địa chính sau cấp GCNQSDĐ (40
tờ/bộx10% x 3 bộ)
|
Xã
|
1KTV8
|
1-3
|
1
|
11.5
|
Sao hồ sơ KTTĐ (8000
thửa x10% x 2 bộ)
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
2
|
11.6
|
Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê (2 bộ x 22
quyển/bộ)
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
12
|
12
|
Nhận bản sao HSĐC; gửi bản sao HSĐC, bản
sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp
kho bạc
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
50
|
Ghi chú:
- Các hạng mục công
việc 1, 2 và 3 thực hiện ở cấp xã;
Các hạng mục công việc 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
12 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trường hợp ở
cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì do Phòng Tài
nguyên và Môi trường thực hiện);
Hạng mục công việc 11
thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh;
- Khi số hồ sơ, giấy
chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại định mức của từng công việc theo tỷ lệ thuận với
số lượng thay đổi.
- Trường hợp nhiều
thửa đất nông nghiệp cấp chung 1 giấy chứng nhận thì định mức đối với hạng mục
công việc tại điểm 7.2 được tính hệ số bằng 1,2 lần định mức của loại giấy
chứng nhận cấp cho từng thửa đất.
III. Phân loại khó
khăn quy định tại Tiết I và định mức lao động quy định tại Tiết II Mục này được
áp dụng thay thế cho phân loại khó khăn và định mức lao động quy định tại mục A
Chương II Phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban hành theo quyết
định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
A2. Phân loại khó khăn, định mức lao động đối
với việc cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính
thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là
người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) sau khi đo vẽ bản đồ
địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ
I. Phân loại khó khăn: như
Mục A1
II. Định mức lao động
Đơn vị tính của ĐMLĐ
là công nhóm/ĐVT
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định
biên
|
KK
|
ĐM
|
1
|
Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin
cấp đổi GCNQSDĐ
|
|
|
1.1
|
Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ,
mẫu đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
Xã
|
Nhóm
2KTV (1KTV6+1KTV4)
|
1-3
|
20
20
|
1.2
|
Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, kế hoạch
cấp đổi GCNQSDĐ
|
Xã
|
1KTV4
|
1-3
|
10
10
|
1.3
|
Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
8000hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6 +1KTV4)
|
1-3
|
160
|
2
|
Nhận hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng
dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)
|
8000hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6+1KTV4)
|
1-3
|
160
|
2.2
|
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ),
vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ.
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
80
|
2.3
|
Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực địa
(20% số hồ sơ)
|
8000 hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6+1KTV4)
|
1
|
400
400
|
2
|
440
440
|
3
|
484
484
|
2.4
|
Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ lên Văn
phòng ĐKQSDĐ; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ
|
8000hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
20
|
2.5
|
Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCNQSDĐ,
GCNQSDĐ; trao GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ phí về cấp huyện
|
8000hồ sơ
|
Nhóm
2KTV
(1KTV6+
1KTV4)
|
1-3
|
80
|
3
|
Kiểm tra hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, xác
nhận vào đơn của người sử dụng đất
|
8000hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
500
|
4
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC
|
-
|
Trích lục bằng công nghệ tin học
|
8000hồ sơ
|
1KTV5
|
1-3
|
80
|
-
|
Trích lục thủ công
|
1KTV5
|
1-3
|
200
|
5
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất; viết Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
5.1
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Thửa
|
1KTV6
|
1-3
|
0,2
|
5.2
|
Viết GCNQSDĐ (gồm bản chính và bản sao)
|
|
|
|
|
-
|
Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ
tin học
|
8000
giấy
|
1KTV6
|
1-3
|
360
|
-
|
Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ
tin học, riêng trang 3 viết thủ công
|
1KTV6
|
1-3
|
600
|
-
|
Viết GCNQSDĐ thủ công
|
1KTV6
|
1-3
|
640
|
6
|
Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, GCNQSDĐ
đã viết, hợp đồng cho thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ
sơ
|
8000hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
10
|
7
|
Lập sổ cấp GCNQSDĐ, nhân sao sổ cấp GCNQSDĐ
(2 bản); lập sổ theo dõi hợp đồng
|
8000hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
80
|
8
|
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất;
gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
8000hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
20
|
9
|
Nhận hồ sơ cấp đổi GCNQSDĐ, bản lưu
GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính; nhân sao
HSĐC, gửi bản sao HSĐC
|
9.1
|
Nhận các tài liệu gốc từ cấp huyện; gửi 2
bản sao HSĐC về cấp huyện.
|
8000hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
20
|
9.2
|
Lập Sổ Địa chính (2500 người sử dụng đất,
20 quyển)
|
|
|
|
|
-
|
Lập bằng công nghệ tin học
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
50
|
-
|
Lập bằng thủ công
|
1KTV4
|
1-3
|
128
|
9.3
|
In bản đồ địa chính sau cấp GCNQSDĐ (10% x
3 bộ x 40 tờ/bộ)
|
Xã
|
1KTV8
|
1-3
|
1
|
9.4
|
Sao hồ sơ KTTĐ (10% x 2 bộ x 8000 thửa/bộ)
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
2
|
9.5
|
Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê (2 bộ x 22
quyển/bộ)
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
12
|
10
|
Nhận bản sao HSĐC; gửi bản sao HSĐC, bản
sao sổ cấp GCNQSDĐ, GCNQDĐ về xã, trả hợp đồng; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ, nộp
kho bạc
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
50
|
Ghi chú:
- Các hạng mục công
việc 1, 2 thực hiện ở cấp xã;
Các hạng mục công
việc 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện (trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất thì do Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện);
Hạng mục công việc 9
thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh;
- Khi số hồ sơ, giấy
chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại định mức của từng công việc theo tỷ lệ thuận với
số lượng thay đổi.
- Trường hợp nhiều
thửa đất nông nghiệp cấp chung 1 giấy chứng nhận thì định mức đối với hạng mục
công việc tại điểm 5.2 được tính hệ số bằng 1,2 lần định mức của loại giấy
chứng nhận cấp cho từng thửa đất.”
A3. Phân loại khó khăn, định mức lao động đối
với việc cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất
của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có
chỉnh lý hồ sơ địa chính
I. Phân loại khó khăn: như Mục A1
II. Định mức lao động
Đơn vị tính của ĐMLĐ
là công nhóm/ĐVT
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
KK
|
ĐM
|
1
|
Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin
cấp đổi GCNQSDĐ
|
|
|
1.1
|
Chuẩn bị địa điểm, các tài liệu, bản đồ,
mẫu đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
Xã
|
Nhóm
2KTV (1KTV6+1KTV4)
|
1-3
|
20
20
|
1.2
|
Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, kế hoạch
cấp đổi GCNQSDĐ
|
Xã
|
1KTV4
|
1-3
|
10
10
|
1.3
|
Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
8000hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6 +1KTV4)
|
1-3
|
160
|
2
|
Nhận hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng
dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)
|
8000hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6+1KTV4)
|
1-3
|
160
|
2.2
|
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ),
vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ.
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
80
|
2.3
|
Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ lên Văn
phòng ĐKQSDĐ; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ
|
8000hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
20
|
2.4
|
Trao GCNQSDĐ, thu lệ phí cấp giấy, gửi lệ
phí về cấp huyện
|
8000hồ sơ
|
1KTV6
+ 1KTV4
|
1-3
|
70
|
3
|
Kiểm tra hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, xác
nhận vào đơn của người sử dụng đất
|
8000hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
100
|
4
|
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học (gồm bản chính và
bản sao)
|
8000
giấy
|
1KTV6
|
1-3
|
360
|
5
|
Chuyển hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ, GCNQSDĐ
đã viết đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi việc chuyển hồ sơ
|
8000hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
10
|
6
|
Lập sổ cấp GCNQSDĐ, nhân sao sổ cấp GCNQSDĐ
(2 bản); lập sổ theo dõi hợp đồng
|
8000hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
80
|
7
|
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ từ Phòng TNMT;
|
8000hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
20
|
8
|
Chỉnh lý hồ sơ địa chính theo GCNQSDĐ đã
cấp
|
8.1
|
Lập và gửi thông báo chỉnh lý biến động hồ
sơ địa chính
|
8000hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
80
|
8.2
|
Chỉnh lý Sổ Địa chính lưu ở các cấp
|
8000 hồ sơ
|
1KTV6
|
1-3
|
50
|
9
|
Chuyển bản sao sổ cấp GCNQSDĐ và GCNQDĐ về
xã; nhận lệ phí cấp GCNQSDĐ nộp kho bạc
|
8000 hồ sơ
|
1KTV4
|
1-3
|
25
|
Ghi chú:
- Các hạng mục công
việc 1, 2 thực hiện ở cấp xã;
Các hạng mục công
việc 3, 4, 5, 6, 7, 8.1 và 9 thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
cấp huyện (trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử
dụng đất thì Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện);
Hạng mục công việc 8.2 thực hiện tại Văn
phòng quyền sử dụng đất các cấp và Ủy ban nhân dân xã;
- Khi số hồ sơ, giấy
chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại định mức của từng công việc theo tỷ lệ thuận với
số lượng thay đổi.
B. Phân loại khó
khăn, định mức lao động đối với việc đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều
người sử dụng đất tại phường
B1. Phân loại khó khăn, định mức lao động đối
với việc đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, lập hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền
với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường
I. Phân loại khó khăn: như Mục A1 Phần A
II. Định mức lao động
Đơn vị tính của ĐMLĐ
là công nhóm/ĐVT
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định
biên
|
KK
|
ĐM
|
1
|
Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin
cấp GCNQSDĐ
|
|
|
1.1
|
Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin
cấp GCNQSDĐ
|
Phường
|
Nhóm
2KTV (1KTV6+1KTV4)
|
2-5
|
20
|
1.2
|
Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, chính
sách về cấp GCNQSDĐ
|
Phường
|
1KTV4
|
2-5
|
10
10
|
1.3
|
Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
5000 hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6 +1KTV4)
|
2-5
|
250
|
2
|
Nhận hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng
dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)
|
5000 hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
2-5
|
250
|
2.2
|
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ),
vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
70
|
3
|
Thẩm tra hồ sơ; xác minh ở thực địa; lấy
xác nhận của UBND phường; lập danh sách người sử dụng đất đủ điều kiện, không
đủ điều kiện cấp giấy; công bố danh sách; nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải
đáp ý kiến góp ý; xác nhận đơn xin cấp GCNQSDĐ
|
3.1
|
Thẩm tra tình trạng pháp lý (nguồn gốc,
thời điểm sử dụng, tình trạng tranh chấp và điều kiện quy hoạch) của hồ sơ,
phân loại hồ sơ
|
5000 hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6+1KTV4)
|
2
|
1700
150
|
3
|
1870
165
|
4
|
2057
180
|
5
|
2260
200
|
3.2
|
Thẩm tra tình trạng thửa đất ở ngoài thực
địa (10% số hồ sơ)
|
5000 hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6+1KTV4)
|
2
|
250
250
|
3
|
275
275
|
4
|
302
302
|
5
|
333
333
|
3.3
|
Lấy xác
nhận của UBND phường
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
50
|
3.4
|
Lập danh sách NSDĐ đủ điều kiện, không đủ
điều kiện cấp GCNQSDĐ
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
30
|
3.5
|
Công bố
công khai danh sách; nhận ý kiến góp ý, xem xét, giải đáp ý kiến góp ý (10%
số hồ sơ)
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
60
|
3.6
|
Hoàn thiện hồ sơ, xác nhận đơn xin cấp
GCNQSDĐ
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
50
|
4
|
Trích lục thửa đất và bổ sung tài sản gắn
liền với đất (trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất hoặc đo đạc bổ sung
tài sản gắn liền trên đất thì mức áp dụng theo quy định tại mục B, chương I,
phần II Quyết định 07/2007/QĐ-BTNMT)
|
-
|
Trích lục bằng công nghệ tin học
|
5000 hồ sơ
|
1KTV5
|
2-5
|
50
|
-
|
Trích lục thủ công
|
1KTV5
|
2-5
|
125
|
5
|
Lập Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác
định nghĩa vụ tài chính, gửi cơ quan thuế, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính;
gửi thông báo cho NSDĐ, nhận hóa đơn nghĩa vụ tài chính.
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
330
|
6
|
Chuẩn bị Hợp đồng thuê đất, viết Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
6.1
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Thửa
|
1KTV6
|
2-5
|
0,2
|
6.2
|
Viết GCNQSDĐ (gồm bản chính và bản sao)
|
|
|
|
|
-
|
Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ
tin học
|
5000 giấy
|
1KTV6
|
2-5
|
225
|
-
|
Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ
tin học, riêng trang 3 viết thủ công
|
1KTV6
|
2-5
|
375
|
7
|
Chuyển hồ sơ, GCNQSDĐ đã viết, hợp đồng
thuê đất (nếu có) đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi gửi hồ sơ
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
10
|
8
|
Lập Sổ cấp GCNQSDĐ, Sổ theo dõi hợp đồng
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
50
|
9
|
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất,
nhận bản sao sổ cấp GCNQSDĐ; gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
20
|
10
|
Nhận BĐĐC, Sổ Mục kê, bản lưu GCNQSDĐ;
chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính, nhân sao HSĐC (2
bộ), gửi bản sao HSĐC
|
10.1
|
Nhận các tài liệu gốc từ cấp huyện; gửi 2
bản sao HSĐC về huyện
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
20
|
10.2
|
Hoàn chỉnh BĐĐC và Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ
|
5000 hồ sơ
|
1KTV8
|
2-5
|
200
|
10.3
|
Lập Sổ Địa chính bằng công nghệ tin học
(3500 người sử dụng đất, 27 quyển)
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
70
|
10.4
|
In bản đồ địa chính (60 tờ/bộ x10% x 3 bộ)
|
Phường
|
1KTV6
|
2-5
|
2
|
10.5
|
Sao hồ sơ KTTĐ (5000 tờ/bộ x 10% x 2bộ)
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
2
|
10.6
|
Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê (2 bộ x 29
quyển/bộ)
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
15
|
11
|
Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường;
trao GCNQSDĐ, Hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc
|
5000 hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6+1KTV4)
|
2-5
|
50
|
Ghi chú:
- Các hạng mục công
việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
(trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì
Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện);
Hạng mục công việc 10
thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh;
- Khi số hồ sơ, giấy
chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại định mức của từng công việc theo tỷ lệ thuận với
số lượng thay đổi.
III. Phân loại khó
khăn quy định tại Tiết I và định mức lao động quy định tại Tiết II Mục này được
áp dụng thay thế cho phân loại khó khăn và định mức lao động quy định tại mục B
Chương II Phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban hành theo quyết
định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường
B2. Phân loại khó
khăn, định mức lao động đối với việc cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền
với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa
chính thay thế cho tài liệu đo đạc cũ
I. Phân loại khó khăn: như Mục A1 Phần A
II. Định mức lao động
Đơn vị tính của ĐMLĐ
là công nhóm/ĐVT
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định
biên
|
KK
|
ĐM
|
1
|
Hướng dẫn người sử dụng đất lập hồ sơ xin
cấp đổi GCNQSDĐ
|
|
|
1.1
|
Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn xin
cấp đổi GCNQSDĐ
|
Phường
|
Nhóm
2KTV (1KTV6+1KTV4)
|
2-5
|
20
|
1.2
|
Phổ biến, tuyên truyền chủ trương, kế hoạch
về cấp đổi GCNQSDĐ
|
Phường
|
1KTV4
|
2-5
|
10
10
|
1.3
|
Hướng dẫn lập hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
5000 hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6 +1KTV4)
|
2-5
|
170
|
2
|
Nhận hồ sơ xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ; hướng
dẫn bổ sung hồ sơ và hướng dẫn lập lại hồ sơ (nếu cần thiết)
|
5000 hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6 + 1KTV4)
|
2-5
|
170
|
2.2
|
Viết giấy biên nhận (hoặc trả lại hồ sơ),
vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
70
|
2.3
|
Thẩm tra tình trạng thửa đất ở ngoài thực
địa (20% số hồ sơ)
|
5000 hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6+1KTV4)
|
2
|
500
500
|
3
|
550
550
|
4
|
605
605
|
5
|
665
665
|
3
|
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn xin cấp
đổi GCNQSDĐ
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
500
|
4
|
Trích lục thửa đất
|
-
|
Trích lục bằng công nghệ tin học
|
5000 hồ sơ
|
1KTV5
|
2-5
|
50
|
-
|
Trích lục thủ công
|
1KTV5
|
2-5
|
125
|
5
|
Chuẩn bị Hợp đồng thuê đất, viết giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
5.1
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Thửa
|
1KTV6
|
2-5
|
0,2
|
5.2
|
Viết GCNQSDĐ (gồm bản chính và bản sao)
|
|
|
|
|
-
|
Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ
tin học
|
5000 giấy
|
1KTV6
|
2-5
|
225
|
-
|
Nhập dữ liệu và in GCNQSDĐ bằng công nghệ
tin học, riêng trang 3 viết thủ công
|
1KTV6
|
2-5
|
275
|
6
|
Chuyển hồ sơ, GCNQSDĐ đã viết, hợp đồng
thuê đất đến Phòng TNMT; lập sổ theo dõi gửi hồ sơ
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
10
|
7
|
Lập Sổ cấp GCNQSDĐ, Sổ theo dõi hợp đồng
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
50
|
8
|
Nhận lại hồ sơ, GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất;
gửi tài liệu gốc về Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
20
|
9
|
Nhận hồ sơ cấp đổi GCNQSDĐ, bản lưu
GCNQSDĐ; chỉnh lý BĐĐC, Sổ Mục kê theo GCNQSDĐ; lập Sổ Địa chính, nhân sao
HSĐC (2 bộ), gửi bản sao HSĐC
|
9.1
|
Nhận các tài liệu gốc từcấp huyện; gửi 2
bản sao HSĐC về huyện
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
20
|
9.2
|
Lập Sổ Địa chính (khoảng 3500 người sử dụng
đất, 27 quyển)
|
|
|
|
|
-
|
Lập bằng công nghệ tin học
|
5000 hồ sơ
|
1KTV6
|
2-5
|
70
|
-
|
Lập bằng thủ công
|
1KTV4
|
2-5
|
125
|
9.3
|
In bản đồ địa chính (60 tờ/bộ x 10% x 3 bộ)
|
Phường
|
1KTV6
|
2-5
|
2
|
9.4
|
Sao hồ sơ KTTĐ (5000 tờ/bộ x 10% x 2bộ)
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
2
|
9.5
|
Nhân sao Sổ Địa chính, Sổ Mục kê (2 bộ x 29
quyển/bộ)
|
5000 hồ sơ
|
1KTV4
|
2-5
|
25
|
10
|
Nhận lại hồ sơ; gửi bản sao HSĐC về phường;
trao GCNQSDĐ, hợp đồng thuê đất; thu lệ phí cấp giấy, nộp kho bạc
|
5000 hồ sơ
|
Nhóm
2KTV (1KTV6+1KTV4)
|
2-5
|
50
|
Ghi chú:
- Các hạng mục công việc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 10 thực hiện ở Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trường hợp ở
cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì Phòng Tài
nguyên và Môi trường thực hiện);
Hạng mục công việc 9 thực hiện tại Văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh;
- Khi số hồ sơ, giấy
chứng nhận và số thửa thay đổi thì tính lại định mức của từng công việc theo tỷ lệ thuận với
số lượng thay đổi.
C. Định mức vật tư và
thiết bị đối với việc đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất
tại xã, thị trấn
C1. Định mức vật tư và thiết bị đối với việc
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập
hồ sơ địa chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắnliền với đất ở (gọi chung
là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là xã)
I. Dụng cụ
Ca/xã (8000 GCN)
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
(tháng)
|
Cấp
xã
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
878,40
|
436,87
|
65,60
|
2
|
Ghế tựa (bàn làm việc)
|
Cái
|
60
|
3513,60
|
1747,48
|
263,20
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
3613,60
|
1748,48
|
263,20
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
878,40
|
436,87
|
65,60
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
123,00
|
171,43
|
7,60
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
24,00
|
33,97
|
1,60
|
7
|
Bàn đục lỗ
|
Cái
|
12
|
6,00
|
7,90
|
0,40
|
8
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
246,00
|
339,70
|
16,00
|
9
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
81,00
|
114,55
|
6,00
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
42,00
|
55,30
|
2,80
|
11
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
5315,60
|
1747,48
|
263,20
|
12
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
3513,60
|
1747,48
|
263,20
|
13
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
81,00
|
106,65
|
|
14
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
878,40
|
436,87
|
65,60
|
15
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
3513,60
|
1747,48
|
263,20
|
16
|
Điện năng
|
Kw
|
|
1918,20
|
954,32
|
143,60
|
Ghi chú:
- Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức
trong bảng
KK
|
Cấp
xã
|
VP
ĐKQSDĐ cấp huyện
|
VP
ĐKQSDĐ
cấp
tỉnh
|
1
|
0,70
|
1
|
1
|
2
|
0,85
|
1
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
-
Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài thực
địa” là 5% số thửa (400 thửa/xã). Khi số lượng thửa phải thẩm tra tăng lên thì
cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.
- Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi thì
tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi đó.
II. Thiết bị
Ca/Xã (8000GCN)
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Định
mức
|
1
|
Cấp xã
|
|
(kw/h)
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,40
|
3,60
|
Máy
in Lazer A4
|
Cái
|
0,60
|
0,45
|
Điều
hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
1,01
|
Máy
photocopy A0
|
Cái
|
|
1,00
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
33,08
|
2
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,40
|
582,23
|
Máy
in Lazer A4
|
Cái
|
0,60
|
58,07
|
Máy
in Lazer A3
|
Cái
|
0,60
|
6,32
|
Điều
hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
185,65
|
Máy
photocopy A3
|
Cái
|
1,50
|
95,99
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
6921,19
|
3
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,40
|
22,20
|
Máy
in Lazer A4
|
Cái
|
0,60
|
2,22
|
Điều
hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
7,40
|
Máy
photocopy A3
|
Cái
|
1,50
|
4,07
|
Máy
in phun Ao
|
Cái
|
0,40
|
1,33
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
278,24
|
Ghi chú: Khi số hồ sơ, Giấy
chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với
số lượng thay đổi.
III.
Vật liệu
Tính cho 1 xã (8000GCN)
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp
xã
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
5
|
45
|
5
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1
|
18
|
1
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2
|
30
|
5
|
4
|
Mực in laze (A4)
|
Hộp
|
1
|
7
|
1
|
5
|
Mực máy Photocopy A3
|
Hộp
|
|
4
|
8
|
6
|
Mực in laze (A3)
|
Hộp
|
|
7
|
2
|
7
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
|
8000
|
|
8
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
|
8000
|
|
9
|
Đơn xin cấp GCNQSDĐ
|
Tờ
|
8000
|
|
|
10
|
Giấy A4
|
Ram
|
5
|
25
|
4
|
11
|
Giấy A3
|
Ram
|
|
2
|
27
|
12
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
2
|
25
|
5
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
50
|
30
|
10
|
14
|
Bút xoá
|
Cái
|
5
|
15
|
1
|
15
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
5
|
15
|
1
|
16
|
Bìa sổ A3
|
Cặp
|
|
|
64
|
17
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
|
5
|
10
|
18
|
Túi đựng hồ sơ
|
Cái
|
8000
|
|
|
19
|
Mực in cho máy Plotter
|
Hộp
|
|
|
0,12
|
20
|
Giấy in bản đồ Ao
|
Tờ
|
40
|
|
12
|
21
|
Mực photocoppy A0
|
Hộp
|
0,04
|
|
|
Ghi chú: Mức vật liệu trên tính
cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận. Khi số lượng GCN thay đổi thì tính lại
mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận.
III.
Định mức vật tư và thiết bị quy định tại Mục này được áp dụng thay thế cho định
mức vật tư và thiết bị quy định tại mục A Chương II Phần III của Định mức kinh
tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất ban hành theo quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27
tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
C2. Định mức vật tư và thiết bị đối với việc
cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính đồng thời
cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất)
tại xã, thị trấn (gọi chung là xã) sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy
thay thế cho tài liệu đo đạc cũ
I. Dụng cụ:
Ca/xã (8000 giấy)
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
(tháng)
|
Cấp
xã
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ
cấp
tỉnh
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
292,80
|
232,26
|
14,76
|
2
|
Ghế tựa (bàn làm việc)
|
Cái
|
60
|
1171,20
|
929,04
|
59,22
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
1171,20
|
929,04
|
59,22
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
292,80
|
232,26
|
14,76
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
41,00
|
91,14
|
1,71
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
8,00
|
18,06
|
0,36
|
7
|
Bàn đục lỗ
|
Cái
|
12
|
2,00
|
4,20
|
0,09
|
8
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
82,00
|
180,60
|
3,60
|
9
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
27,00
|
60,90
|
1,35
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
14,00
|
29,40
|
0,63
|
11
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
1171,20
|
929,04
|
59,22
|
12
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
1171,20
|
929,04
|
59,22
|
13
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
27,00
|
56,70
|
|
14
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
292,80
|
232,26
|
14,76
|
15
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
1171,20
|
929,04
|
59,22
|
16
|
Điện năng
|
Kw
|
|
639,40
|
507,36
|
32,31
|
Ghi chú:
- Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức
trong bảng sau:
KK
|
Cấp
xã
|
VP
ĐKQSDĐ cấp huyện
|
VP
ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
0,70
|
1
|
1
|
2
|
0,85
|
1
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
- Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình
trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1600 thửa/xã). Khi số lượng thửa
phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.
- Khi số hồ sơ, Giấy
chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay
đổi.
II. Thiết bị:
Ca/Xã (8000GCN)
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Định
mức
|
1
|
Cấp xã
|
|
(kw/h)
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,40
|
1,60
|
Máy
in Lazer A4
|
Cái
|
0,60
|
0,20
|
Điều
hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,45
|
Máy
photocopy A0
|
Cái
|
|
1,00
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
14,70
|
2
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,40
|
309,54
|
Máy
in Lazer A4
|
Cái
|
0,60
|
30,87
|
Máy
in Lazer A3
|
Cái
|
0,60
|
3,36
|
Điều
hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
98,70
|
Máy
photocopy A3
|
Cái
|
1,50
|
51,03
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
3679,62
|
3
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,40
|
5,40
|
Máy
in Lazer A4
|
Cái
|
0,60
|
0,54
|
Điều
hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
1,80
|
Máy
photocopy A3
|
Cái
|
1,50
|
0,99
|
Máy
in phun Ao
|
Cái
|
0,40
|
0,32
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
67,68
|
Ghi chú: Khi
số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận
với số lượng thay đổi.
III. Vật liệu:
Tính cho 1 xã (8000GCN)
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp
xã
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
5
|
45
|
5
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1
|
18
|
1
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2
|
30
|
5
|
4
|
Mực in laze (A4)
|
Hộp
|
1
|
7
|
1
|
5
|
Mực máy Photocopy A3
|
Hộp
|
1
|
4
|
8
|
6
|
Mực in laze (A3)
|
Hộp
|
|
7
|
2
|
7
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
|
8000
|
|
8
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
|
8000
|
|
9
|
Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
Tờ
|
8000
|
|
|
10
|
Giấy A4
|
Ram
|
5
|
25
|
4
|
11
|
Giấy A3
|
Ram
|
|
2
|
27
|
12
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
2
|
25
|
5
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
50
|
30
|
10
|
14
|
Bút xoá
|
Cái
|
5
|
15
|
1
|
15
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
5
|
15
|
1
|
16
|
Bìa sổ A3
|
Cặp
|
|
|
64
|
17
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
|
5
|
10
|
18
|
Túi đựng hồ sơ
|
Cái
|
8000
|
|
|
19
|
Mực in cho máy Plotter
|
Hộp
|
|
|
0,12
|
20
|
Giấy in bản đồ Ao
|
Tờ
|
40
|
|
12
|
21
|
Mực photocoppy A0
|
Hộp
|
0,04
|
|
|
Ghi chú: Mức vật liệu trên tính
cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận. Khi số lượng Giấy chứng nhận thay đổi
thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận đó.”
C3. Định mức vật tư và thiết bị đối với việc
cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ
gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ
địa chính
I. Dụng cụ:
Ca/xã (8000 GCN)
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
(tháng)
|
Cấp
xã
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
65,59
|
134,82
|
13,45
|
2
|
Ghế tựa (bàn làm việc)
|
Cái
|
60
|
262,35
|
539,29
|
53,96
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
262,35
|
539,29
|
53,96
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
65,59
|
134,82
|
13,45
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
9,18
|
52,90
|
1,56
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
1,79
|
10,48
|
0,33
|
7
|
Bàn đục lỗ
|
Cái
|
12
|
0,45
|
2,44
|
0,08
|
8
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
18,37
|
104,83
|
3,28
|
9
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
6,05
|
35,35
|
1,23
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
3,14
|
17,07
|
0,57
|
11
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
262,35
|
539,29
|
53,96
|
12
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
262,35
|
539,29
|
53,96
|
13
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
6,05
|
32,91
|
0,00
|
14
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
65,59
|
134,82
|
13,45
|
15
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
262,35
|
539,29
|
53,96
|
16
|
Điện năng
|
Kw
|
|
143,23
|
294,51
|
29,44
|
Ghi chú:
- Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức
trong bảng sau:
KK
|
Cấp
xã
|
VP
ĐKQSDĐ cấp huyện
|
VP
ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
0,70
|
1
|
1
|
2
|
0,85
|
1
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
- Mức dụng cụ cấp xã tính cho trường hợp “Thẩm tra tình
trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1600 thửa/xã). Khi số lượng thửa
phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.
- Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số
thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
II. Thiết bị:
Ca/Xã (8000GCN)
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Định
mức
|
1
|
Cấp xã
|
|
(kw/h)
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,40
|
1,60
|
Máy
in Lazer A4
|
Cái
|
0,60
|
0,20
|
Điều
hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
0,45
|
Máy
photocopy A0
|
Cái
|
|
1,00
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
14,70
|
2
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,40
|
309,54
|
Máy
in Lazer A4
|
Cái
|
0,60
|
30,87
|
Máy
in Lazer A3
|
Cái
|
0,60
|
3,36
|
Điều
hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
98,70
|
Máy
photocopy A3
|
Cái
|
1,50
|
51,03
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
3679,62
|
3
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,40
|
5,40
|
Máy
in Lazer A4
|
Cái
|
0,60
|
0,54
|
Điều
hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
1,80
|
Máy
photocopy A3
|
Cái
|
1,50
|
0,99
|
Máy
in phun Ao
|
Cái
|
0,40
|
0,32
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
67,68
|
Ghi
chú: Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại
mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
III. Vật liệu:
Tính cho 1 xã (8000GCN)
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Cấp
xã
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
5
|
45
|
5
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
1
|
18
|
1
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2
|
30
|
5
|
4
|
Mực in laze (A4)
|
Hộp
|
1
|
1
|
1
|
5
|
Mực máy Photocopy A3
|
Hộp
|
|
1
|
7
|
10
|
Mực photocoppy A0
|
Hộp
|
|
|
|
11
|
Mực in laze (A3)
|
Hộp
|
|
7
|
2
|
12
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
|
|
|
13
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
|
8000
|
|
14
|
Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
Tờ
|
8000
|
|
|
15
|
Giấy A4
|
Ram
|
5
|
5
|
5
|
16
|
Giấy A3
|
Ram
|
|
2
|
27
|
17
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
2
|
25
|
5
|
18
|
Bút bi
|
Chiếc
|
50
|
30
|
10
|
19
|
Bút xoá
|
Cái
|
5
|
15
|
1
|
20
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
5
|
15
|
1
|
21
|
Bìa sổ A3
|
Cặp
|
|
|
|
17
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
|
5
|
10
|
18
|
Túi đựng hồ sơ
|
Cái
|
8000
|
|
|
19
|
Mực in cho máy Plotter
|
Hộp
|
|
|
|
20
|
Giấy in bản đồ Ao
|
Tờ
|
|
|
|
Ghi chú: Mức vật liệu trên tính
cho xã trung bình 8000 Giấy chứng nhận. Khi số lượng Giấy chứng nhận thay đổi
thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi số lượng Giấy chứng nhận đó.
D. Định mức vật tư và
thiết bị đối với việc đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất
tại phường
D1. Định mức vật tư và thiết bị đối với việc
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ
sơ địa chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi
chung là người sử dụng đất) tại phường
I. Dụng cụ:
Ca/phường (5000 GCN)
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
(tháng)
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
1320,55
|
54,12
|
2
|
Ghế tựa (bàn làm việc)
|
Cái
|
60
|
5282,20
|
217,14
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
5282,20
|
217,14
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
1320,55
|
54,12
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
396,00
|
6,27
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
77,00
|
1,32
|
7
|
Bàn đục lỗ
|
Cái
|
12
|
19,25
|
0,33
|
8
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
90,75
|
13,20
|
9
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
262,35
|
4,95
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
126,50
|
2,31
|
11
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
5282,20
|
217,14
|
12
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
5282,20
|
217,14
|
13
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
265,85
|
|
14
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
1320,55
|
54,12
|
15
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
5282,20
|
217,14
|
16
|
Điện năng
|
Kw
|
|
2884,20
|
118,47
|
Ghi chú:
- Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức
trong bảng sau:
KK
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ
cấp
tỉnh
|
2
|
0,90
|
1
|
3
|
1
|
1
|
4
|
1,15
|
1
|
5
|
1,30
|
1
|
-
Mức dụng cụ ở phường tính cho trường hợp “Thẩm tra tình trạng thửa đất ngoài
thực địa” là 10% số thửa (500 thửa/phường). Khi số lượng thửa phải thẩm tra
tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.
- Khi số hồ sơ, Giấy chứng nhận và số
thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
II. Thiết bị:
Ca/phường (5000GCN)
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Định
mức
|
1
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
(kw/h)
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,40
|
409,75
|
Máy
in Lazer A4
|
Cái
|
0,60
|
40,98
|
Máy
in Lazer A3
|
Cái
|
0,60
|
4,40
|
Điều
hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
185,35
|
Máy
photocopy A3
|
Cái
|
1,50
|
66,83
|
Máy
photocopy A0
|
Cái
|
1,50
|
1,50
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
4858,70
|
2
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,40
|
24,75
|
Máy
in Lazer A4
|
Cái
|
0,60
|
2,48
|
Điều
hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
8,25
|
Máy
photocopy A3
|
Cái
|
1,50
|
4,62
|
Máy
in phun Ao
|
Cái
|
0,40
|
1,49
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
311,19
|
Ghi chú: Khi số hồ sơ, Giấy chứng
nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
III. Vật liệu:
Tính cho 1 phường (5000GCN)
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
50
|
5
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
20
|
1
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
32
|
5
|
4
|
Mực in laze A4
|
Hộp
|
6
|
1
|
5
|
Mực máy Photocopy A3
|
Hộp
|
5
|
11
|
6
|
Mực in laze A3
|
Hộp
|
5
|
2
|
7
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
5000
|
|
8
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
5000
|
|
9
|
Đơn xin cấp GCNQSDĐ
|
Tờ
|
5000
|
|
10
|
Giấy A4
|
Ram
|
20
|
4
|
11
|
Giấy A3
|
Ram
|
2
|
34
|
12
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
25
|
5
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
50
|
10
|
14
|
Bút xoá
|
Cái
|
20
|
1
|
15
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
20
|
1
|
16
|
Bìa sổ A3
|
Cặp
|
|
85
|
17
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
5
|
10
|
18
|
Túi đựng hồ sơ
|
Cái
|
5000
|
|
19
|
Mực in cho máy Plotter
|
Hộp
|
|
0,18
|
20
|
Giấy in bản đồ Ao
|
Tờ
|
60
|
18
|
21
|
Mực photocoppy A0
|
Hộp
|
0,06
|
|
Ghi chú: Khi số hồ sơ, Giấy chứng
nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
IV. Định mức vật tư
và thiết bị quy định tại Mục này được áp dụng thay thế cho định mức vật tư và
thiết bị quy định tại mục B Chương II Phần
III của Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ
địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban hành theo quyết định số
07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
D2. Định mức vật tư và thiết bị đối với việc
cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính đồng thời
cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất)
tại phường
I. Dụng cụ:
Ca/phường (5000 GCN)
STT
|
Danh
mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời
hạn
(tháng)
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
624,26
|
19,68
|
2
|
Ghế tựa (bàn làm việc)
|
Cái
|
60
|
2497,04
|
78,96
|
3
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
60
|
2497,04
|
78,96
|
4
|
Tủ tài liệu
|
Cái
|
60
|
624,26
|
19,68
|
5
|
Thước nhựa 30 cm
|
Cái
|
24
|
187,20
|
2,28
|
6
|
Máy tính tay
|
Cái
|
36
|
36,40
|
0,48
|
7
|
Bàn đục lỗ
|
Cái
|
12
|
9,10
|
0,12
|
8
|
Bàn dập ghim bé
|
Cái
|
12
|
42,90
|
4,80
|
9
|
Bàn dập ghim to
|
Cái
|
12
|
124,02
|
1,80
|
10
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
9
|
59,80
|
0,84
|
11
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
2497,04
|
78,96
|
12
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
2497,04
|
78,96
|
13
|
Cặp tài liệu (trình ký)
|
Cái
|
12
|
121,42
|
|
14
|
Quạt trần 100W
|
Cái
|
36
|
624,26
|
19,68
|
15
|
Đèn neon 40W
|
Bộ
|
30
|
2497,04
|
78,96
|
16
|
Điện năng
|
Kw
|
|
1363,44
|
43,08
|
Ghi chú:
- Mức dụng cụ cho các loại khó khăn tính theo hệ số mức
trong bảng
KK
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ
cấp
tỉnh
|
2
|
0,90
|
1
|
3
|
1
|
1
|
4
|
1,15
|
1
|
5
|
1,30
|
1
|
- Mức dụng cụ ở phường tính cho trường hợp “Thẩm tra tình
trạng thửa đất ngoài thực địa” là 20% số thửa (1000 thửa/phường). Khi số lượng
thửa phải thẩm tra tăng lên thì cứ 100 thửa tính thêm 0,03 mức trên.
- Khi số hồ sơ, Giấy
chứng nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay
đổi.
II. Thiết bị:
Ca/phường (5000GCN)
STT
|
Danh
mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công
suất
|
Định
mức
|
1
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
(kw/h)
|
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,40
|
193,70
|
Máy
in Lazer A4
|
Cái
|
0,60
|
19,37
|
Máy
in Lazer A3
|
Cái
|
0,60
|
2,08
|
Điều
hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
87,62
|
Máy
photocopy A3
|
Cái
|
1,50
|
31,59
|
Máy
photocopy A0
|
Cái
|
1,50
|
1,50
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
2296,84
|
2
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
Máy
vi tính
|
Cái
|
0,40
|
9,00
|
Máy
in Lazer A4
|
Cái
|
0,60
|
0,90
|
Điều
hoà nhiệt độ
|
Cái
|
2,20
|
3,00
|
Máy
photocopy A3
|
Cái
|
1,50
|
1,68
|
Máy
in phun Ao
|
Cái
|
0,40
|
0,54
|
Điện
năng
|
Kw
|
|
113,16
|
Ghi chú: Khi số hồ sơ, Giấy chứng
nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay đổi.
III. Vật liệu:
Tính cho 1 phường (5000GCN)
STT
|
Danh
mục vật liệu
|
ĐVT
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Văn
phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh
|
1
|
Cặp để tài liệu
|
Cái
|
50
|
5
|
2
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
20
|
1
|
3
|
Ghim dập
|
Hộp
|
32
|
5
|
4
|
Mực in laze A4
|
Hộp
|
6
|
1
|
5
|
Mực máy Photocopy A3
|
Hộp
|
5
|
11
|
6
|
Mực in laze A3
|
Hộp
|
5
|
2
|
7
|
Mẫu trích lục bản đồ
|
Tờ
|
5000
|
|
8
|
Giấy CNQSDĐ
|
Bộ
|
5000
|
|
9
|
Đơn xin cấp đổi GCNQSDĐ
|
Tờ
|
5000
|
|
10
|
Giấy A4
|
Ram
|
20
|
4
|
11
|
Giấy A3
|
Ram
|
2
|
34
|
12
|
Sổ công tác
|
Quyển
|
25
|
5
|
13
|
Bút bi
|
Chiếc
|
50
|
10
|
14
|
Bút xoá
|
Cái
|
20
|
1
|
15
|
Bút đánh dấu
|
Cái
|
20
|
1
|
16
|
Bìa sổ A3
|
Cặp
|
|
85
|
17
|
Đĩa CD
|
Đĩa
|
5
|
10
|
18
|
Túi đựng hồ sơ
|
Cái
|
5000
|
|
19
|
Mực in cho máy Plotter
|
Hộp
|
|
0,18
|
20
|
Giấy in bản đồ Ao
|
Tờ
|
60
|
18
|
21
|
Mực photocoppy A0
|
Hộp
|
0,06
|
|
Ghi chú: Mức vật liệu trên tính cho
phường trung bình 5000 Giấy chứng nhận. Khi số hồ sơ, Giấy chứng
nhận và số thửa thay đổi, tính lại mức theo tỷ lệ thuận với số lượng thay
đổi./.
Quyết định 11/2007/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2007/QĐ-BTNMT ngày 02/08/2007 ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
6.097
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|