|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
74/BXD-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Hòa
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 74/BXD-KHCN
V/v điều tra thị
trường công nghệ thông tin ngành Xây dựng
|
Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm
2006
|
Kính gửi: Các đơn vị trực thuộc Bộ Xây Dựng
Căn cứ Chỉ thị 58/CT ngày 17/10/2000 của Bộ Chính trị
về việc “Đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin (CNTT) phục vụ sự
nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá”;
Căn cứ đề án “Phát triển CNTT ngành Xây dựng giai đoạn 2001-2010” ban hành kèm
theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng số 922/QĐ-BXD ngày 12/7/2002;
Nhằm đánh giá
hiện trạng thị trường CNTT, việc ứng dụng và phát triển CNTT, việc thực hiện
các chính sách về CNTT trong ngành Xây dựng, Bộ Xây dựng tổ chức cuộc điều tra
rộng rãi về CNTT trong các tổ chức, doanh nghiệp thuộc ngành Xây dựng, và các
tổ chức, doanh nghiệp cung ứng các dịch vụ CNTT phục vụ ngành Xây dựng. Trên cơ
sở đó xây dựng các biện pháp thúc đẩy sự phát triển thị trường CNTT, đưa CNTT
phục vụ một cách có hiệu quả cho công tác quản líý, tư vấn, sản
xuất và cung ứng vật liệu xây dựng, thi công xây dựng … của các tổ chức và
doanh nghiệp ngành Xây dựng.
Bộ Xây dựng
đề nghị các tổ chức, doanh nghiệp hoàn chỉnh phiếu điều tra và gửi về Bộ Xây
dựng trước ngày 15/8/2006
theo địa chỉ:
Vụ Khoa học
Công nghệ – Bộ Xây dựng
37 Lê Đại
Hành, Hà Nội.
Điện thoại:
04-976 0271 máy lẻ 379
Nơi nhận:
- Như trên
- TT Nguyễn Văn Liên (để b/c)
- Lưu Vụ KHCN, VP
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Nguyễn Trung
Hoà
|
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ GỬI PHIẾU ĐIỀU
TRA BỘ XD
1.
Viện
nghiên cứu, trường
2.
Tổng công ty và
các đơn vị thành viên
3.
Công ty
4.
Ban quản lí dự
án
5.
Trung tâm
6.
Hội
Một số công ty XD của các Bộ khác
Bộ Giao thông vận tải
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Bộ Công nghiệp
Bộ Thương mại
KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN NGÀNH XÂY DỰNG
BIỂU 1 : DÀNH CHO TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
NGÀNH XÂY DỰNG
(Viện, Phân viện, Trường, Trung
tâm, Hội chuyên ngành XD,
Tổng công ty, Công ty mẹ, Công ty
thành viên, Công ty độc lập, Nhà máy)
PHẦN 1.
THÔNG TIN CHUNG
1
|
Tên tổ chức,
doanh nghiệp
|
|
2
|
Trực thuộc
(cơ quan chủ quản)
|
|
3
|
Địa chỉ
|
……………………………………………. tỉnh ……………
|
4
|
Điện thoại
|
|
5
|
Fax
|
|
6
|
Địa chỉ Email
|
|
7
|
Địa chỉ Website
|
|
8
|
Số lượng phòng, ban trực thuộc
|
|
9
|
Tổng số CBCNV
|
(100%)
|
Sử dụng được máy vi tính (%)
|
…… %
|
10
|
Doanh thu trung bình năm
(2003 – 2005)
|
………………………………… triệu đồng
|
PHẦN 2.
THÔNG TIN VỀ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CNTT)
11
|
Trung tâm máy tính
|
Có c
Không c
|
12
|
Hệ thống mạng nội bộ
|
Có c
Không c
|
13
|
Nối mạng Internet
|
Có c
Không c
|
14
|
Số lượng máy vi tính
|
|
15
|
Số lượng máy chủ
|
|
16
|
Kinh phí đầu tư trung bình hàng năm cho Công nghệ thông
tin
(2003 – 2005)
|
Phần cứng : ………………………..triệu đồng
Phần mềm : ………………………..triệu đồng
Đào tạo : …………………………...triệu đồng
|
17
|
Cán bộ phụ trách Trung tâm máy tính (họ, tên)
|
|
18
|
Số lượng cán bộ làm việc tại Trung tâm máy tính
|
|
PHẦN 3.
THÔNG TIN VỀ PHẦN MỀM ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ CÔNG TÁC VĂN PHÒNG CỦA ĐƠN
VỊ
|
Tên phần mềm
(Phiên bản năm)
|
Bản
quyền
(x)
|
Đánh giá hiệu quả phần mềm (x)
|
Hiệu
quả
|
Bình thường
|
Chưa
tốt
|
Không cần
|
19
|
Văn phòng (Office)
………………………………..
|
|
|
|
|
|
20
|
Quản lý nhân sự
………………………………..
|
|
|
|
|
|
21
|
Quản lý kho, vật tư
………………………………..
|
|
|
|
|
|
22
|
Quản lý hồ sơ, công văn
………………………………..
|
|
|
|
|
|
23
|
Kế toán
………………………………..
|
|
|
|
|
|
24
|
Quản lý, điều hành trên mạng
………………………………..
|
|
|
|
|
|
25
|
Quản lý dự án đầu tư XD
………………………………..
|
|
|
|
|
|
26
|
Các phần mềm khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
*
|
……………………………….
|
|
|
|
|
|
*
|
……………………………….
|
|
|
|
|
|
*
|
……………………………….
|
|
|
|
|
|
*
|
………………………………..
|
|
|
|
|
|
PHẦN 4.
THÔNG TIN VỀ PHẦN MỀM ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG TƯ VẤN XÂY DỰNG, SẢN XUẤT CẤU KIỆN
|
Tên phần mềm
(Phiên bản năm)
|
Bản
quyền
(x)
|
Đánh giá hiệu quả phần mềm (x)
|
Hiệu
quả
|
Bình thường
|
Chưa
tốt
|
Không cần
|
27
|
Kinh tế xây dựng (dự toán)
………………………………..
|
|
|
|
|
|
28
|
Đồ họa, vẽ trên máy vi tính
………………………………..
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
29
|
Khảo sát xây dựng
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
30
|
Quy hoạch, kiến trúc
………………………………..
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
31
|
Kết cấu xây dựng
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
32
|
Nền, móng công trình
………………………………..
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
33
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
34
|
Hệ thống cấp, thoát nước
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
35
|
Hệ thống điện
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
36
|
Hệ thống điều hòa không khí
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
37
|
Hệ thống PCCC
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
38
|
Điều khiển chế tạo kết cấu thép
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
39
|
Các phần mềm khác
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
PHẦN 5.
KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT VỀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH XÂY DỰNG
40
|
Chế độ, chính sách nhằm đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong tổ
chức, doanh nghiệp
|
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
|
41
|
Nhu cầu mua phần mềm nước ngoài
(Tên phần mềm, tính năng)
|
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
|
42
|
Nhu cầu mua phần mềm trong nước.
(Tính năng)
|
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
|
43
|
Nhu cầu thiết lập chợ CNTT (Giới thiệu sản phẩm, dịch
vụ trên mạng Internet)
|
…………………………………………………..
…………………………………………………..
|
44
|
Yêu cầu đánh giá và thẩm định chất lượng, độ tin cậy của
các sản phẩm và dịch vụ CNTT
|
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
|
45
|
Nhu cầu về thiết lập trang Web, cơ sở dữ liệu của đơn vị
|
Web c Cơ sở dữ liệu c
|
46
|
Nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực CNTT ngành XD
|
Tại chỗ c
Từ xa c
|
47
|
Những kiến nghị khác (nếu có)
|
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
|
Ghi chú :
(1)
Đối với
các đơn vị sự nghiệp (Viện, Phân viện, Trường, Trung tâm), tổng hợp thông tin
toàn bộ đơn vị theo biểu mẫu;
(2)
Đối với
Tổng Công ty hoặc Công ty mẹ, cần thống kê riêng cho Văn phòng Tổng Công ty,
Công ty mẹ, các Công ty thành viên, các Nhà máy thuộc Tổng Công ty / Công ty mẹ
(kê khai riêng rẽ theo biểu mẫu).
Ngày tháng năm 2006
NGƯỜI LẬP BIỂU ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, DOANH
NGHIỆP
(Ký
tên, đóng dấu)
…………………………. ………………………….
KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN NGÀNH XÂY DỰNG
BIỂU 2 : DÀNH CHO TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT PHẦN MỀM/ CUNG CẤP DỊCH VỤ CNTT PHỤC VỤ NGÀNH XÂY DỰNG
PHẦN 1.
THÔNG TIN CHUNG
1
|
Tên tổ chức,
Doanh nghiệp
|
|
2
|
Trực thuộc
(Cơ quan chủ quản)
|
|
3
|
Địa chỉ
|
……………………………………………..Tỉnh… ……….
|
4
|
Điện thoại
|
|
5
|
Fax
|
|
6
|
Địa chỉ Email
|
|
7
|
Địa chỉ Website
|
|
8
|
Số lượng phòng, ban trực thuộc
|
|
9
|
Tổng số CBCNV
|
|
10
|
Doanh thu trung bình hàng năm (2003 – 2005)
|
………………………………… triệu đồng
|
11
|
Doanh thu trung bình hàng năm (2003 – 2005) từ sản
xuất phần mềm và dịch vụ CNTT
|
Trong nước : ……………………….. triệu đồng
Xuất khẩu : …………………………triệu đồng
|
12
|
Đại lý cho Công ty phần mềm nước ngoài
|
Tên Công ty, tên sản phẩm phần mềm
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
|
PHẦN 2.
THÔNG TIN VỀ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
13
|
Hệ thống mạng nội bộ
|
Có c
Không c
|
14
|
Nối mạng Internet
|
Có c
Không c
|
15
|
Số lượng máy vi tính
|
|
16
|
Số lượng máy chủ
|
|
17
|
Quy trình làm phần mềm
|
Có c
Không c
Tên quy trình : …………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
|
18
|
Chứng chỉ ISO
|
Có c ISO
…………… Không c
|
19
|
Chứng chỉ CMM
|
Có c CMM …………… Không c
|
20
|
Tên đơn vị, bộ phận trực tiếp gia công phần mềm
|
………………………………………………………..
………………………………………………………..
|
21
|
Số lượng cán bộ CNTT của đơn vị gia công phần mềm
|
TS :…….; ThS:…………; KS:……….; KTV:………
|
22
|
Công cụ (phần mềm) sử dụng để gia công phần mềm
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
…………………………
|
Bản quyền (a)
Có c
Không c
Có c
Không c
Có c
Không c
Có c
Không c
Có c
Không c
Có c
Không c
Có c
Không c
Có c
Không c
|
PHẦN 3.
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM PHẦN MỀM DO ĐƠN VỊ SẢN XUẤT ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG QUẢN LÝ VÀ
CÔNG TÁC VĂN PHÒNG
|
Tên phần mềm
|
Phiên bản thứ
|
Số lượng phần mềm đã chuyển giao
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
23
|
Văn phòng (Office)
………………………………..
|
|
|
|
|
|
24
|
Quản lý nhân sự
………………………………..
|
|
|
|
|
|
25
|
Quản lý kho, vật tư
………………………………..
|
|
|
|
|
|
26
|
Quản lý hồ sơ, công văn
………………………………..
|
|
|
|
|
|
27
|
Kế toán doanh nghiệp
………………………………..
|
|
|
|
|
|
28
|
Quản lý dự án đầu tư XD
………………………………..
|
|
|
|
|
|
29
|
Mạng Quản lý, điều hành
………………………………..
|
|
|
|
|
|
30
|
Các phần mềm khác phục vụ ngành XD (nếu có)
|
|
|
|
|
|
*
|
……………………………….
|
|
|
|
|
|
*
|
……………………………….
|
|
|
|
|
|
PHẦN 4.
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM PHẦN MỀM DO ĐƠN VỊ SẢN XUẤT ĐỂ PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC TƯ
VẤN XÂY DỰNG, SẢN XUẤT – XÂY DỰNG
|
Tên phần mềm
|
Phiên bản thứ
|
Số lượng phần mềm đã chuyển giao
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
31
|
Kinh tế xây dựng (dự toán)
………………………………..
|
|
|
|
|
|
32
|
Đồ họa, vẽ trên máy vi tính
………………………………..
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
33
|
Khảo sát xây dựng
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
34
|
Quy hoạch, kiến trúc
………………………………..
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
35
|
Kết cấu xây dựng
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
36
|
Nền, móng công trình
………………………………..
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
37
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
38
|
Hệ thống cấp, thoát nước
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
39
|
Hệ thống điện
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
40
|
Hệ thống điều hòa không khí
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
41
|
Hệ thống PCCC
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
42
|
Điều khiển chế tạo kết cấu thép
………………………………..
………………………………..
|
|
|
|
|
|
43
|
Các phần mềm khác
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………..
………………………………
|
|
|
|
|
|
PHẦN 5.
THÔNG TIN VỀ DỊCH VỤ TƯ VẤN, ĐÀO TẠO CNTT DO ĐƠN VỊ ĐÃ CUNG CẤP CHO NGÀNH XÂY
DỰNG
|
Nội dung dịch vụ
|
Số lượng
|
2002
|
2003
|
2004
|
2005
|
44
|
Mạng nội bộ (số đơn vị)
|
|
|
|
|
45
|
Website ngành XD (đơn vị)
|
|
|
|
|
46
|
Lớp đào tạo CNTT (số lớp)
|
|
|
|
|
47
|
Đào tạo trực tuyến (người)
|
|
|
|
|
48
|
Giáo trình điện tử (đĩa CD)
|
|
|
|
|
PHẦN 6.
KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT VỀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÀNH XÂY DỰNG
49
|
Chế độ, chính sách phát triển công nghiệp phần mềm (đơn
giá, ưu đãi về thuế,…)
|
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
|
50
|
Nhu cầu thiết lập thị trường CNTT trên mạng (chợ mua bán
sản phẩm CNTT)
|
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
|
51
|
Hợp tác quốc tế (đào tạo nhân lực, tiếp nhận công nghệ,
đại lý chuyển giao phần mềm)
|
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
|
52
|
Những kiến nghị khác (nếu có)
|
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
|
Ngày
tháng năm 2006
NGƯỜI LẬP BIỂU ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, DOANH
NGHIỆP
(Ký tên, đóng dấu)
…………………………. ………………………….
Công văn số 74/BXD-KHCN của Bộ xây dựng về việc điều tra thị trường công nghệ thông tin ngành Xây dựng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 74/BXD-KHCN ngày 13/07/2006 của Bộ xây dựng về việc điều tra thị trường công nghệ thông tin ngành Xây dựng
3.941
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|