STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I.
Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
Đăng
ký giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển)
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
2
|
Đăng
ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký là động sản (trừ tàu bay,
tàu biển)
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
3
|
Đăng
ký gia hạn giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển)
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
4
|
Sửa
chữa sai sót giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển)
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
5
|
Xóa
đăng ký giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển)
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
6
|
Đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng động sản (trừ tàu
bay, tàu biển)
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
7
|
Cấp
bản sao đơn có chứng nhận của Trung tâm Đăng ký về giao dịch bảo đảm bằng
động sản (trừ tàu bay, tàu biển)
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
8
|
Cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển), về
tài sản kê biên thi hành án (đối với cá nhân, tổ chức có nhu cầu tìm hiểu)
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
9
|
Đăng
ký khách hàng thường xuyên (trừ tàu bay, tàu biển)
|
Đăng ký GDBĐ
|
Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ
|
10
|
Đăng
ký thay đổi thông tin về khách hàng thường xuyên (trừ tàu bay, tàu biển)
|
Đăng ký GDBĐ
|
Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ
|
11
|
Đăng
ký hợp đồng
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
12
|
Đăng
ký thay đổi nội dung hợp đồng đã đăng ký
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
13
|
Sửa
chữa sai sót về hợp đồng
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
14
|
Xóa
đăng ký hợp đồng
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
15
|
Cấp
bản sao đơn có chứng nhận của Trung tâm Đăng ký về hợp đồng
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
16
|
Cung
cấp thông tin về hợp đồng
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
17
|
Thiết
bị về việc kê biên tài sản thi hành án
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
18
|
Thay
đổi nội dung đã thông báo về kê biên tài sản thi hành án
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
19
|
Gia
hạn thời hạn có hiệu lực của việc thông báo về việc kê biên tài sản thi hành
án
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
20
|
Sửa
chữa sai sót nội dung thông báo về kê biên tài sản thi hành án
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
21
|
Xóa
thông báo về kê biên tài sản thi hành án
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
22
|
Cung
cấp thông tin về kê biên tài sản thi hành án
|
Đăng ký GDBĐ
|
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản
|
23
|
Đăng
ký giao dịch bảo đảm bằng tàu bay
|
Đăng ký GDBĐ
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
24
|
Thay
đổi nội dung giao dịch bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký
|
Đăng ký GDBĐ
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
25
|
Đăng
ký văn bản thông báo xử lý tài sản bảo đảm bằng tàu bay
|
Đăng ký GDBĐ
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
26
|
Cung
cấp thông tin trong Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam
|
Đăng ký GDBĐ
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
27
|
Sửa
chữa sai sót trong Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam
|
Đăng ký GDBĐ
|
Cục Hàng không Việt Nam
|
28
|
Đăng
ký việc nhận nuôi con nuôi giữa người nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ em được nhận làm con nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài
|
Nuôi con nuôi
|
Cơ quan Đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
29
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với nhau đang tạm trú ở nước
ngoài
|
Nuôi con nuôi
|
Cơ quan Đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
30
|
Giải
quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục không
đích danh (chưa xác định được trẻ em)
|
Nuôi con nuôi
|
Cục Con nuôi
|
31
|
Giải
quyết cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài theo thủ tục đích
danh (đã xác định được trẻ em)
|
Nuôi con nuôi
|
Cục Con nuôi
|
32
|
Giải
quyết cho trẻ em Việt Nam đang tạm trú ở nước ngoài làm con nuôi người nước
ngoài
|
Nuôi con nuôi
|
Cơ quan Đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
33
|
Cấp
Giấy phép lập Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
Nuôi con nuôi
|
Cục Con nuôi
|
34
|
Gia
hạn hoạt động của Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
Nuôi con nuôi
|
Cục Con nuôi
|
35
|
Ghi
chú thay đổi về người đứng đầu, nội dung hoạt động, địa bàn hoạt động và trụ sở
của Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
Nuôi con nuôi
|
Cục Con nuôi
|
36
|
Ghi
chú thay đổi về tên gọi, địa điểm đặt trụ sở, người đứng đầu của Tổ chức con
nuôi nước ngoài
|
Nuôi con nuôi
|
Cục Con nuôi
|
37
|
Bãi
nhiệm Hội đồng luật sư toàn quốc
|
Bổ trợ tư pháp
|
Thủ tướng Chính phủ; Bộ Tư pháp
|
38
|
Đình
chỉ chức vụ Chủ tịch Liên đoàn luật sư Việt Nam
|
Bổ trợ tư pháp
|
Thủ tướng Chính phủ; Bộ Tư pháp
|
39
|
Giải
thể Liên đoàn luật sư Việt Nam
|
Bổ trợ tư pháp
|
Thủ tướng Chính phủ; Bộ Tư pháp
|
40
|
Cấp
Chứng chỉ thi hành nghề luật sư đối với người phải qua khóa đào tạo nghề luật
sư và đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư (thời gian tập sự
đủ 18 tháng)
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
41
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư,
được giảm 2/3 thời gian tập sự hành nghề luật sư và đạt yêu cầu kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
42
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người phải qua khóa đào tạo nghề luật sư,
được giảm một nửa thời gian tập sự hành nghề luật sư và đạt yêu cầu kiểm tra
kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
43
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư và
miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
44
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đã bị kết án về tội phạm do vô
ý, tội phạm ít nghiêm trọng do cố ý, nhưng đã được xóa án tích.
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
45
|
Thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp là cán bộ, công chức, viên
chức; sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong cơ quan,
đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ, sĩ quan, hạ sĩ
quan chuyên môn kỹ thuật trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân (sau
đây gọi chung là cán bộ, công chức)
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
46
|
Thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp không còn thường trú tại
Việt Nam
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
47
|
Thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp không còn đủ phẩm chất đạo
đức hoặc không trung thành với Tổ quốc, không tuân thủ Hiến pháp, pháp luật
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
48
|
Thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp không có bằng cử nhân luật
hoặc bằng cử nhân luật là giả mạo
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
49
|
Thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp không còn đủ sức khỏe để
hành nghề
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
50
|
Thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị xử lý kỷ luật bằng hình
thức xóa tên khỏi danh sách luật sư của Đoàn luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
51
|
Thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị tước quyền sử dụng chứng
chỉ hành nghề luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
52
|
Thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị kết án và bản án có hiệu
lực pháp luật
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
53
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp đã bị thu hồi Chứng chỉ vì
lý do là cán bộ công chức
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
54
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp đã bị thu hồi Chứng chỉ vì
lý do không còn thường trú tại Việt Nam
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
55
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp đã bị thu hồi Chứng chỉ vì
lý do không còn đủ sức khỏe để hành nghề
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
56
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề luật sư đối với trường hợp bị mất Chứng chỉ hành nghề
luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
57
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp đã bị thu hồi Chứng chỉ vì
lý do bị Đoàn luật sư xử lý kỷ luật bằng hình thức xóa tên khỏi danh sách
luật sư của Đoàn
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
58
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp đã bị thu hồi do bị tước quyền
sử dụng Chứng chỉ hành nghề luật sư có thời hạn
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
59
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp đã bị thu hồi do bị kết án
về tội phạm do vô ý hoặc tội phạm ít nghiêm trọng do cố ý nhưng đã được xóa
án tích
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
60
|
Công
nhận Giấy Chứng nhận đào tạo nghề luật sư do cơ quan, tổ chức ở nước ngoài
cấp
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
61
|
Phê
duyệt Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
62
|
Phê
chuẩn kết quả Đại hội Liên đoàn luật sư Việt Nam
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
63
|
Tổ
chức Đại hội nhiệm kỳ Liên đoàn luật sư Việt Nam
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
64
|
Cấp
Giấy phép thành lập cơ sở đào tạo nghề luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
65
|
Cấp
Giấy phép thành lập chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
66
|
Cấp
Giấy phép thành lập công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn
nước ngoài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
67
|
Cấp
Giấy phép thành lập công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên
doanh
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
68
|
Cấp
Giấy phép thành lập chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
69
|
Cấp
Giấy phép hành nghề tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
70
|
Gia
hạn Giấy phép hành nghề tại Việt Nam cho luật sư nước ngoài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
71
|
Thay
đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước
ngoài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
72
|
Thay
đổi nội dung Giấy phép thành lập công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm
phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức
liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài)
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
73
|
Cấp
lại Giấy phép hành nghề cho luật sư nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy
hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
74
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị
rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
75
|
Hợp
nhất công ty luật nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm
phần trăm vốn nước ngoài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
76
|
Hợp
nhất công ty luật nước ngoài thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình
thức liên doanh
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
77
|
Sáp
nhập công ty luật nước ngoài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
78
|
Tạm
ngừng hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp tự quyết định tạm ngừng hoạt động
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
79
|
Cấp
Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự
trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi, lợi ích hợp pháp
của đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hình chính (gọi chung là giấy chứng
nhận tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề trong tổ chức
hành nghề luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Cơ quan tiến hành tố tụng
|
80
|
Cấp
Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự
trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của
đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận
tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân
làm việc theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức
|
Bổ trợ tư pháp
|
Cơ quan tiến hành tố tụng
|
81
|
Cấp
Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự
trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của
đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận
tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân
không làm việc theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức
|
Bổ trợ tư pháp
|
Cơ quan tiến hành tố tụng
|
82
|
Cấp
Giấy chứng nhận bào chữa đối với trường hợp luật sư hành nghề trong tổ chức
hành nghề luật sư tham gia tố tụng trong các vụ án hình sự theo yêu cầu của
cơ quan tiến hành tố tụng
|
Bổ trợ tư pháp
|
Cơ quan tiến hành tố tụng
|
83
|
Cấp
Giấy chứng nhận bào chữa đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá
nhân tham gia tố tụng trong các vụ án hình sự theo yêu cầu của cơ quan tiến
hành tố tụng
|
Bổ trợ tư pháp
|
Cơ quan tiến hành tố tụng
|
84
|
Cấp
Giấy phép thành lập Trung tâm trọng tài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
85
|
Thay
đổi nội dung Giấy phép thành lập Trung tâm trọng tài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
86
|
Chấm
dứt hoạt động của Trung tâm Trọng tài theo quy định tại Điều lệ của Trung tâm
Trọng tài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
87
|
Chấm
dứt hoạt động của Trung tâm Trọng tài trong trường hợp bị thu hồi Giấy phép
thành lập trung tâm trọng tài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
88
|
Cấp
Thẻ đấu giá viên
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
89
|
Bổ
nhiệm công chứng viên (trường hợp không được miễn đào tạo và tập sự)
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
90
|
Bổ
nhiệm công chứng viên (trường hợp được được miễn đào tạo và tập sự)
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
91
|
Miễn
nhiệm công chứng viên (trường hợp theo nguyện vọng)
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
92
|
Miễn
nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)
|
Bổ trợ tư pháp
|
Vụ Bổ trợ tư pháp
|
93
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính (tại cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài)
|
Hành chính tư pháp
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
94
|
Chứng
thực chữ ký tại cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
95
|
Chứng
thực chữ ký người dịch (tại cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài)
|
Hành chính tư pháp
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
96
|
Chứng
thực điểm chỉ (tại cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài)
|
Hành chính tư pháp
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
97
|
Tiếp
công dân
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra Bộ
|
98
|
Xử
lý đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra Bộ, Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ
|
99
|
Giải
quyết khiếu nại lần đầu
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra Bộ, Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ
|
100
|
Giải
quyết khiếu nại lần thứ hai
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra Bộ, Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ
|
101
|
Giải
quyết tố cáo
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra Bộ, Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ
|
102
|
Tuyển
dụng công chức dự bị
|
Cán bộ công chức, viên chức
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
103
|
Tuyển
dụng công chức
|
Cán bộ công chức, viên chức
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
104
|
Tuyển
dụng viên chức
|
Cán bộ công chức, viên chức
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
105
|
Thực
hiện ủy thác tư pháp về dân sự do các cơ quan có thẩm quyền trong nước gửi
đến các nước đã có hiệp định tương trợ tư pháp với Việt Nam
|
Tương trợ tư pháp
|
Vụ Hợp tác Quốc tế
|
106
|
Thực
hiện ủy thác tư pháp về dân sự do các cơ quan có thẩm quyền trong nước gửi
đến các nước chưa có hiệp định tương trợ tư pháp với Việt Nam
|
Tương trợ tư pháp
|
Vụ Hợp tác Quốc tế
|
107
|
Thực
hiện ủy thác tư pháp về dân sự do cơ quan có thẩm quyền của nước đã có hiệp
định tương trợ tư pháp với Việt Nam yêu cầu
|
Tương trợ tư pháp
|
Vụ Hợp tác Quốc tế
|
108
|
Thực
hiện ủy thác tư pháp về dân sự do cơ quan có thẩm quyền của nước chưa có hiệp
định tương trợ tư pháp với Việt Nam yêu cầu
|
Tương trợ tư pháp
|
Vụ Hợp tác Quốc tế
|
109
|
Công
nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của tòa án nước
ngoài
|
Tương trợ tư pháp
|
Vụ Hợp tác Quốc tế
|
110
|
Không
công nhận tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của tòa án nước ngoài không
có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
|
Tương trợ tư pháp
|
Vụ Hợp tác Quốc tế
|
111
|
Công
nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của trọng tài nước ngoài
|
Tương trợ tư pháp
|
Vụ Hợp tác Quốc tế
|
112
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
Hành chính tư pháp
|
Cơ quan quản lý sổ gốc
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Đăng
ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn
liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Đăng ký GDBĐ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
Đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
cấp tỉnh
|
Đăng ký GDBĐ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
3
|
Đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai tại Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Đăng ký GDBĐ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
4
|
Đăng
ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Đăng ký GDBĐ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
5
|
Đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Đăng ký GDBĐ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
6
|
Sửa
chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Đăng ký GDBĐ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
7
|
Xóa
đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Đăng ký GDBĐ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
8
|
Yêu
cầu cung cấp thông tin về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Đăng ký GDBĐ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
9
|
Đăng
ký thế chấp tàu biển Việt Nam tại Cảng vụ hàng hải
|
Đăng ký GDBĐ
|
Cảng vụ hàng hải
|
10
|
Xóa
đăng ký thế chấp tàu biển Việt Nam tại Cảng vụ hàng hải
|
Đăng ký GDBĐ
|
Cảng vụ hàng hải
|
11
|
Yêu
cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
|
12
|
Khiếu
nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp
lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp, Trung tâm TGPL
|
13
|
Thực
hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
|
14
|
Chuyển
vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
|
15
|
Kiến
nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
|
16
|
Từ
chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
|
17
|
Thực
hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
|
18
|
Thực
hiện Trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL; Tổ chức hành nghề luật sư có đăng ký
tham gia TGPL
|
19
|
Thay
thế Trợ giúp viên pháp lý/luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL; Tổ chức hành nghề luật sư có đăng ký
tham gia TGPL
|
20
|
Thực
hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL; Tổ chức hành nghề luật sư có đăng ký
tham gia TGPL
|
21
|
Thay
đổi người tham gia đại diện ngoài tố tụng
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL; Tổ chức hành nghề luật sư có đăng ký
tham gia TGPL
|
22
|
Đề
nghị tham gia làm Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
|
23
|
Ký
hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
|
24
|
Thay
đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
|
25
|
Chấm
dứt hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với cộng tác viên
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
|
26
|
Cấp
lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
|
27
|
Thu
hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
|
28
|
Đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
|
29
|
Thay
đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
|
30
|
Thu
hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
|
31
|
Tự
chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
Trung tâm TGPL
|
32
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của
người nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam
|
Nuôi con nuôi
|
Sở Tư pháp
|
33
|
Công
nhận việc nuôi con nuôi đã được tiến hành ở nước ngoài (Ghi vào Sổ hộ tịch)
|
Nuôi con nuôi
|
Sở Tư pháp
|
34
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
35
|
Đăng
ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
36
|
Công
nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn)
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
37
|
Đăng
ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
38
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
|
39
|
Đăng
ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
40
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
41
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
42
|
Cấp
lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
43
|
Cấp
bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
44
|
Ghi
vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
45
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
46
|
Đăng
ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
47
|
Đăng
ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
48
|
Đăng
ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
49
|
Đăng
ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
50
|
Cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
51
|
Gia
hạn hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
52
|
Thay
đổi nội dung hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
53
|
Chấm
dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
54
|
Thành
lập Đoàn luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
55
|
Phê
duyệt Điều lệ Đoàn luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
56
|
Tổ
chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
57
|
Phê
chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
58
|
Bãi
nhiệm Ban Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
59
|
Cấp
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
60
|
Cấp
Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách
nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật)
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
61
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
62
|
Cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
63
|
Thành
lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
64
|
Chuyển
đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
65
|
Đăng
ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
66
|
Cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
67
|
Cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần
trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên
doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài)
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
68
|
Cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
69
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất,
bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
70
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
71
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
công ty luật nước ngoài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
72
|
Gia
nhập Đoàn luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Đoàn luật sư
|
73
|
Đăng
ký tập sự hành nghề luật sư đối với trường hợp không được giảm thời gian tập
sự
|
Bổ trợ tư pháp
|
Đoàn luật sư
|
74
|
Luật
sư chuyển từ Đoàn luật sư này sang Đoàn luật sư khác
|
Bổ trợ tư pháp
|
Đoàn luật sư
|
75
|
Cấp
Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự
trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của
đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận
tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề trong tổ chức hành
nghề luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Cơ quan tiến hành tố tụng
|
76
|
Cấp
Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự
trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của
đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận
tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân
làm việc theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức
|
Bổ trợ tư pháp
|
Cơ quan tiến hành tố tụng
|
77
|
Cấp
Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự
trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của
đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận
tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân
không làm việc theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức
|
Bổ trợ tư pháp
|
Cơ quan tiến hành tố tụng
|
78
|
Cấp
Giấy chứng nhận bào chữa đối với trường hợp luật sư hành nghề trong tổ chức
hành nghề luật sư tham gia tố tụng trong các vụ hình sự theo yêu cầu của cơ
quan tiến hành tố tụng
|
Bổ trợ tư pháp
|
Cơ quan tiến hành tố tụng
|
79
|
Cấp
Giấy chứng nhận bào chữa đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá
nhân tham gia tố tụng trong các vụ án hình sự theo yêu cầu của cơ quan tiến
hành tố tụng
|
Bổ trợ tư pháp
|
Cơ quan tiến hành tố tụng
|
80
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
81
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
82
|
Cấp
thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
83
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
84
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
85
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
86
|
Chấm
dứt hoạt động Chi nhánh của Trung tâm Trọng tài
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
87
|
Thành
lập doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
88
|
Tạm
đình chỉ hành nghề công chứng
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
89
|
Hủy
bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
90
|
Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
91
|
Thành
lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập)
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
92
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên
thành lập)
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
93
|
Thành
lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên thành lập)
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
94
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở
lên thành lập)
|
Bổ trợ tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
95
|
Công
chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
96
|
Công
chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người
yêu cầu công chứng
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
97
|
Công
chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
98
|
Công
chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
99
|
Công
chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
100
|
Công
chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
101
|
Công
chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
102
|
Công
chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
103
|
Công
chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
104
|
Công
chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
105
|
Công
chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
106
|
Công
chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
107
|
Công
chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền vối đất
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
108
|
Công
chứng hợp đồng mua bán nhà ở
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
109
|
Công
chứng hợp đồng đổi nhà ở
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
110
|
Công
chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
111
|
Công
chứng hợp đồng thuê nhà ở
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
112
|
Công
chứng hợp đồng tặng cho nhà ở
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
113
|
Công
chứng hợp đồng thế chấp nhà ở
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
114
|
Công
chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
115
|
Công
chứng di chúc
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
116
|
Nhận
lưu giữ di chúc
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
117
|
Công
chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
118
|
Công
chứng văn bản khai nhận di sản
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
119
|
Công
chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
120
|
Công
chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
121
|
Công
chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
122
|
Cấp
bản sao văn bản công chứng
|
Bổ trợ tư pháp
|
Tổ chức hành nghề CC
|
123
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
Hành chính tư pháp
|
Cơ quan quản lý sổ gốc
|
124
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
125
|
Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
III
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Đăng
ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền áp dụng đất và tài sản gắn
liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Đăng ký GDBĐ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
2
|
Đăng
ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất cấp huyện
|
Đăng ký GDBĐ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
3
|
Đăng
ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai tại Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Đăng ký GDBĐ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
4
|
Đăng
ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Đăng ký GDBĐ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
5
|
Đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Đăng ký GDBĐ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
6
|
Sửa
chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Đăng ký GDBĐ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
7
|
Xóa
đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Đăng ký GDBĐ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
8
|
Yêu
cầu cung cấp thông tin về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Đăng ký GDBĐ
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
9
|
Đăng
ký thế chấp tàu biển Việt Nam tại Chi cục hàng hải
|
Đăng ký GDBĐ
|
Chi cục hàng hải
|
10
|
Xóa
đăng ký thế chấp tàu biển Việt Nam tại Chi cục hàng hải
|
Đăng ký GDBĐ
|
Chi cục hàng hải
|
11
|
Đăng
ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
12
|
Đăng
ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
13
|
Đăng
ký việc xác định lại giới tính
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
14
|
Điều
chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ
đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
15
|
Cấp
bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
16
|
Cấp
lại bản chính giấy khai sinh
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
17
|
Cấp
Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự
trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của
đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận
tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề trong tổ chức hành
nghề luật sư
|
Bổ trợ tư pháp
|
Cơ quan tiến hành tố tụng
|
18
|
Cấp
Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự
trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của
đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận
tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân
làm việc theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức
|
Bổ trợ tư pháp
|
Cơ quan tiến hành tố tụng
|
19
|
Cấp
Giấy chứng nhận bào chữa, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền lợi của đương sự
trong vụ án hình sự, giấy chứng nhận người bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của
đương sự trong vụ việc dân sự, vụ án hành chính (gọi chung là giấy chứng nhận
tham gia tố tụng) đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá nhân
không làm việc theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức
|
Bổ trợ tư pháp
|
Cơ quan tiến hành tố tụng
|
20
|
Cấp
Giấy chứng nhận bào chữa đối với trường hợp luật sư hành nghề trong tổ chức
hành nghề luật sư tham gia tố tụng trong các vụ hình sự theo yêu cầu của cơ
quan tiến hành tố tụng
|
Bổ trợ tư pháp
|
Cơ quan tiến hành tố tụng
|
21
|
Cấp
Giấy chứng nhận bào chữa đối với trường hợp luật sư hành nghề với tư cách cá
nhân tham gia tố tụng trong các vụ án hình sự theo yêu cầu của cơ quan tiến
hành tố tụng
|
Bổ trợ tư pháp
|
Cơ quan tiến hành tố tụng
|
22
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính (tiếng nước ngoài)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
23
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính (song ngữ)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
24
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính (bộ hồ sơ cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
25
|
Chứng
thực chữ ký (trong giấy tờ văn bản tiếng nước ngoài)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
26
|
Chứng
thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
27
|
Chứng
thực văn bản khai nhận di sản
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
28
|
Chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
29
|
Chứng
thực hợp đồng ủy quyền
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
30
|
Chứng
thực hợp đồng mua bán nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
31
|
Chứng
thực hợp đồng tặng cho nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
32
|
Chứng
thực hợp đồng đổi nhà ở (ở đô thị)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
33
|
Chứng
thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở đô thị)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
34
|
Chứng
thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở đô thị)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
35
|
Chứng
thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở đô thị)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
36
|
Chứng
thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất
động sản)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
37
|
Chứng
thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người
yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
38
|
Cấp
bản sao từ bản gốc
|
Hành chính tư pháp
|
Cơ quan quản lý sổ gốc
|
IV.
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Yêu
cầu cung cấp thông tin về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại
UBND cấp xã
|
Đăng ký GDBĐ
|
UBND cấp xã
|
2
|
Đăng
ký việc nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở trong
nước
|
Nuôi con nuôi
|
UBND cấp xã
|
3
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở
trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
UBND cấp xã
|
4
|
Đăng
ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Nuôi con nuôi
|
UBND cấp xã
|
5
|
Đăng
ký khai sinh trong nước
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
6
|
Đăng
ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
7
|
Đăng
ký khai sinh cho con ngoài giá thú
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
8
|
Đăng
ký khai sinh quá hạn (Việc sinh chưa đăng ký trong thời hạn 60 ngày)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
9
|
Đăng
ký lại việc sinh (Việc sinh đã được đăng ký, nhưng sổ hộ tịch và bản chính
giấy tờ hộ tịch đã bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được, thì được đăng ký
lại)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
10
|
Đăng
ký khai tử trong nước
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
11
|
Đăng
ký khai tử cho người bị tòa án tuyên bố là đã chết
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
12
|
Đăng
ký khai tử quá hạn (Việc tử chưa đăng ký trong thời hạn 15 ngày)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
13
|
Đăng
ký lại việc tử
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
14
|
Đăng
ký kết hôn trong nước
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
15
|
Đăng
ký lại việc kết hôn trong nước
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
16
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
17
|
Đăng
ký kết hôn đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định tại Nghị định số
32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 của Chính phủ về áp dụng Luật Hôn nhân và gia
đình
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
18
|
Đăng
ký việc giám hộ
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
19
|
Đăng
ký chấm dứt, thay đổi giám hộ
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
20
|
Đăng
ký việc nhận cha, mẹ, con
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
21
|
Đăng
ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
22
|
Đăng
ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
23
|
Đăng
ký việc bổ sung hộ tịch
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
24
|
Điều
chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (Không phải sổ
đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
25
|
Cấp
giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
26
|
Cấp
bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
27
|
Đăng
ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật
Hôn nhân và gia đình (hôn nhân thực tế)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
28
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính (tiếng Việt)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
29
|
Chứng
thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản tiếng Việt)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
30
|
Chứng
thực di chúc
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
31
|
Chứng
thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
32
|
Chứng
thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
33
|
Chứng
thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
34
|
Chứng
thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
35
|
Chứng
thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
36
|
Chứng
thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
37
|
Chứng
thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
38
|
Chứng
thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
39
|
Chứng
thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
40
|
Chứng
thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
41
|
Chứng
thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
42
|
Chứng
thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
43
|
Chứng
thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
44
|
Chứng
thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
45
|
Chứng
thực hợp đồng tặng cho nhà ở (ở nông thôn)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
46
|
Chứng
thực hợp đồng đổi nhà ở (ở nông thôn)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
47
|
Chứng
thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
48
|
Chứng
thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
49
|
Chứng
thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
50
|
Chứng
thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất
động sản)
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
51
|
Chứng
thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người
yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu
|
Hành chính tư pháp
|
UBND cấp xã
|
52
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
Hành chính tư pháp
|
Cơ quan quản lý sổ gốc
|