|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
130-LĐ/QĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Song Tùng
|
Ngày ban hành:
|
13/05/1976
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG
******
|
VIỆT NAM
DÂN CHỦ CỘNG HOÀ
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
********
|
Số: 130-LĐ/QĐ
|
Hà Nội, ngày 13
tháng 05 năm 1976
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỨC DANH TRONG NGÀNH SẢN XUẤT HOÁ CHẤT VÀ
THUỐC TRỪ SÂU ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG HIỆN VẬT VÀ PHỤ CẤP ĐỘC HẠI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG
Căn cứ nghị định số 187-CP ngày 20-12-1963 của Hội đồng
Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động;
Căn cứ thông tư số 2-TTg ngày 9-1-1963 của Thủ tướng Chính phủ qui định chế độ
bồi dưỡng hiện vật và giao cho Bộ Lao động hướng dẫn các ngành, các địa phương
thi hành;
Xét yêu cầu hệ thống hoá các chức danh ngành nghề làm việc trong môi trường đặc
biệt có hại sức khoẻ làm cơ sở xét bồi dưỡng hiện vật , phụ cấp độc hại,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ban hành
bảng hệ thống chức danh trong ngành sản xuất hoá chất và thuốc trừ sâu, làm việc
trong điều kiện đặc biệt có hại sức khoẻ làm chuẩn mẫu để xét bồi dưỡng hiện vật,
phụ cấp độc hại.
Đối với các đơn vị sử dụng hoá chất độc, thuốc trừ sâu, cũng dựa
vào bảng hệ thống chức danh này để vận dụng khi xét bồi dưỡng, phụ cấp độc hai,
nhưng ở mức thấp hơn.
2. Các xí
nghiệp, cơ quan có công nhân, viên chức làm việc trong môi trường đặc biệt độc
hại sức khoẻ theo bảng hệ thống chức danh kèm theo quyết định này, nếu đã cố gắng
cải thiện điều kiện làm việc, cải tiến thiết bị an toàn vệ sinh mà môi trường
làm việc thường xuyên của công nhân, viên chức vẫn chưa đảm bảo tiêu chuẩn vệ
sinh công nghiệp thì liên hệ trực tiếp với cơ quan y tế, lao động địa phương để
làm thủ tục xin Uỷ ban hành chính tỉnh, thành phố xét quyết định mức bồi dưỡng.
Những công việc mới chưa ghi trong bảng hệ thống chức danh phải chờ ý kiến của
Bộ Lao động.
3. Những
ngành nghề mới trong ngành sản xuất hoá chất có làm việc trong môi trường đặc
biệt độc hại mà chưa có trong bảng chức danh hệ thống hoá này thì Bộ Lao động
sẽ ghi bổ sung theo đề nghị của các ngành, các địa phương.
4. Các xí
nghiệp, cơ quan có công nhân, viên chức trực tiếp sản xuất hoặc sử dụng hoá chất
độc hại đã được bồi dưỡng hiện vật, dựa vào bảng hệ thống chức danh mẫu kèm
theo quyết định này mà soát xét lại và thi hành cho đúng. Những cán bộ thi hành
sai, gây tổn thất cho công
quỹ Nhà nước, sẽ bị xử lí theo tinh thần nghị quyết số 228-NQ/TW
và điều 12 của pháp lệnh trừng trị tội vi phạm tài sản xã hội chủ nghĩa.
5. Các Ty, Sở lao động
có trách nhiệm phối hợp với Ty, Sở y tế, giúp Uỷ ban hành chính tỉnh, thành phố
kiểm tra, hướng dẫn thi hành quyết định này.
(kèm theo có bảng hệ thống các chức danh trong ngành sản xuất
hoá chất được xét bồi dưỡng làm chuẩn mẫu)
|
K.T BỘ TRƯỞNG BỘ
LAO ĐỘNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Song Tùng
|
BẢNG
HỆ
THỐNG CHỨC DANH BỒI DƯỠNG HIỆN VẬT
của ngành sản xuất hoá chất, thuốc trừ sâu.
Hiện có 147 chức danh:
1. Loại bồi dưỡng trị giá 1đ/ ngày có 1 chức danh;
2. Loại bồi dưỡng trị giá 0,06đ/ ngày có 44 chức danh từ số 2
đến số 44;
3. Loại bồi dưỡng trị giá 0,45đ/ ngày có 47 chức danh từ số 45
đến số 92;
4. Loại bồi dưỡng trị giá 0,3.đ/ngày có 55 chức danh từ số 93
đến số 147.
Số thứ tự
|
Chức danh ngành nghề
|
Điều kiện làm việc
|
Mức bồi dưỡng
|
Ghi chú
|
1
|
Công nhân hàn chì trong thùng thấp, đường ống kín
|
Hàn chì trong thùng, đường ống kín thiếu ôxy, hơi độc
chì.
|
1,00đ
|
|
2
|
Công nhân hợp thành HCI, phôi liệu, đóng bao thuốc trừ
sâu DTT,666
|
Thường xuyên tiếp xúc với HCl, khí Clo 660, DDT nồng độ
cao.
|
0,60
|
|
3
|
Sản xuất đóng bao 666, DDT sữa, vô-pha-tốc, NaF, Na2,
SiF6
|
Thường xuyên tiếp xúc với khí Flo nồng độ cao, DDT
660, Hg.
|
0,60
|
|
4
|
Nghiền thành phẩm Bê-ka-phốt
|
Thường xuyên tiếp xúc với khí PH3 và bụi Al
nồng độ cao
|
0,60
|
|
5
|
Công nhân điều chế Sup-pe
|
Thường xuyên tiếp xúc với khí H2SO4
và khí HF
|
0,60
|
|
6
|
Công nhân nghiền bột chì trong sản xuất ắc quy
|
Thường xuyên tiếp xúc với bụi chì nồng độ cao
|
0,60
|
|
7
|
Đúc hợp kim chì, ăng-ti-moan
|
Thường xuyên tiếp xúc với hơi độc chì và nóng
|
0,60
|
|
8
|
Đúc sườn cực chì ắc quy
|
nt
|
0,60
|
|
9
|
Đúc chì bi trong sản xuất ắc quy
|
nt
|
0,60
|
|
10
|
Sấy khô Clo
|
Thường xuyên tiếp xúc Clo, H2SO4 ,nồng
độ cao, ẩm
|
0,60
|
|
11
|
Sửa chữa thùng điện giải
|
Thường xuyên tiếp xúc Clo,bụi a-mi-ăng, gơ-ra-phit
|
0,60
|
|
12
|
Đóng bình Clo, xử lý Clo thừa
|
Thường xuyên tiếp xúc Clo
|
0,60
|
|
13
|
Sản xuất HNO3
|
Thường xuyên tiếp xúc H2SO4, NO3,
NO2
|
0,60
|
|
14
|
Sản xuất oxyt cờ-rôm, cạo, đánh bóng
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi cờ-rôm
|
0,60
|
|
15
|
Sản xuất thuốc bảo quản gỗ
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi 666, DDT, NaPCP, NAP
|
0,60
|
|
16
|
Công nhân tháp rửa axit, sấy, hấp thụ axit, sản xuất
axit (nhà máy super)
|
Thường xuyên tiếp xúc khí SO2, SO3,
H2SO4
|
0,60
|
|
17
|
Đóng bình axit sun-phua-ric, axit cờ-lo-hy-đờ ríc
|
Thường xuyên tiếp xúc khí SO2, SO3,
H2SO4
|
0,60
|
|
18
|
Công nhân lò nung quặng py-rit (BKZ)
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi quặng qy-rit, nóng
|
0,60
|
|
19
|
Sản xuất na-tơ-ri sunphit
|
Thường xuyên tiếp xúc khí SO2, nồng độ cao
|
0,6đ
|
|
20
|
Trung hoà Super
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi a-pa-tít và hơi axít cờ-lo-hy-đơ-ríc
|
0,06
|
|
21
|
Vận hành van, kho axít cờ-hi-đờ-ríc, axit su-phua-ric
|
Thường xuyên tiếp xúc axít cờ-lo-hy-đơ-ríc, axít
sun-phua-ric
|
0,06
|
|
22
|
Sản xuất Se-len
|
|
0,06
|
|
23
|
Thải xỉ nóng py-rit
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi py-rit, SO2, nóng
|
0,06
|
|
24
|
Nghiền mịn A-pa-tit (xí nghiệp sup-pe)
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi A-pa-tít, khí HF, chấn động
mạnh.
|
0,06
|
|
25
|
Nấu hồ điện cực, lò luyện đất đèn
|
Thường xuyên tiếp xúc nhựa BRE,
CO, nóng bụi
|
0,06
|
|
26
|
Vận hành máy nghiền đá
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi đá hàm lượng si-lích cao
|
0,06
|
|
27
|
Vận hành máy nghiền quặng măng gan
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi măng gan nồng độ cao
|
0,06
|
|
28
|
Sấy, đóng bao quặng măng gan
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi măng gan, bụi si-lích
|
0,06
|
|
29
|
Trát cạo chì trong nhà máy sản xuất ắc quy
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi chì hơi độc hoá chất
|
0,06
|
|
30
|
Gia công lá cực chì trong nhà máy sản xuất ắc quy
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi chì hơi độc hoá chất
|
0,06
|
|
31
|
Luyện chì tái sinh trong sản xuất ắc qui
|
Thường xuyên tiếp xúc hơi độc chì,bụi : Méc-cáp-ben
đô, than
|
0,06
|
|
32
|
Luyện kim, hỗn luyện trong sản xuất cao su, PVC
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi Ty-dôn di-sun-phit,
di-phe-tin,ti-a-dôn
|
0,06
|
|
33
|
Chụp ảnh, phân tích bằng X quang
|
Thường xuyên tiếp xúc phóng xạ
|
0,06
|
|
34
|
Nghiền, sàng nguyên liệu hoá chất trong nhà máy sản xuất
cao su
|
Thường xuyên tiếp xúc các loại bụiB-ri-sun-phát
|
0,06
|
|
35
|
Phối liệu hoá chất sản xuất màn mỏng PVC
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi PVC nồng độ cao
|
0,06
|
|
36
|
Hàn lắp ắc quy trong nhà máy sản xuất ắc quy
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi chì, nóng
|
0,06
|
|
37
|
Ra liệu, tời nạp liệu trên đình lò phân lan nung chảy
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, GO,bụi A-pa-tit, than, khí
Fơ-lo.
|
0,06
|
|
38
|
Bốc dỡ các loại DDT, 666, Vô-pha-tốc
|
Thường xuyên tiếp xúc các loại bụi, hơi độc mạnh, nồng
độ cao.
|
0,06
|
|
39
|
Vận hành lò phản xạ phèn
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi Si-lích,
CO, CO2…………
|
0,06
|
|
40
|
Vận hành điện giải cơ-lo
|
Thường xuyên tiếp xúc khí độc cơ-lo
|
0,06
|
|
41
|
Sản xuất axit phốt-pho-ric
|
Thường xuyên tiếp xúc khí độc axit và H3PO4
|
0,06
|
|
42
|
Sản xuất nông dược (chất kích thích cây trồng, diệt nấm,
trừ sâu)
|
Thường xuyên tiếp xúc mê-tin ơ-giưo-nôn, phê-non,
2,4D, lin-đan, HgO
|
0,06
|
|
43
|
Vận hành lò nung si-li-cát nát-tơ-ri
|
Thường xuyên tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi Si-lích
|
0,06
|
|
44
|
Nghiền, sàng quặng làm phối liệu sản xuất que hàn
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi Silích, đô-lô-mit nồng độ
cao
|
0,06đ
|
|
45
|
Đóng bao thành phẩm các loại phốt pho, a-pa-tit, phân
lân nung chảy
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi hoá chất phân bón, nồng độ
cao
|
0,45
|
|
46
|
Đếm phân loại lá cực trong nhà máy sản xuất ắc quy
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi chì
|
0,45
|
|
47
|
Sửa chữa, kiểm tra chất lượng ắc quy trong nhà máy sản
xuất ắc quy
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi chì, axit sun-phua-ric
|
0,45
|
|
48
|
Đốt lò sấy quặng a-pa-tít, phốt phát, phân lân nung chảy
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi quặng
|
0,45
|
|
49
|
Vận hành băng tải dưới hầm (a-pa-tit Lao-cai)
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi quặng
|
0,45
|
|
50
|
Vận hành máy dập quặng
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi quặng
|
0,45
|
|
51
|
Nấu chì, thiếc trong nhà máy sản xuất pin
|
Thường xuyên tiếp xúc hơi chì
|
0,45
|
|
52
|
Xử lý, mạ tanh lốp ô-tô, xe đạp
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi gỉ đồng axit
xy-an-hy-đơ-rích
|
0,45
|
|
53
|
Nhiệt huyện cao su
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng,bụi, khí SO2
|
0,45
|
|
54
|
Kiểm nhiệt, kiểm tra, sửa chữa đồng hồ đo năng lượng (
phân xưởng axit sup-pe)
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, hơi axit, thuỷ ngân
|
0,45
|
|
55
|
Sàng quặng măng gan
|
Thường xuyên tiếp xúc măng gan nồng độ cao
|
0,45
|
|
56
|
Nghiền gờ-ra-phít
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi gờ-ra-phít nồng độ cao
|
0,45
|
|
57
|
Nung gờ-ra-phít, khử sắt gờ-ra-phít
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi gờ-ra-phít
|
0,45
|
|
58
|
Thải xỉ Py-rit
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi Py-rit
|
0,45
|
|
59
|
Nấu dầu trong sản xuất sơn tổng hợp
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi măng gan, tơ-lu-en
|
0,45
|
|
60
|
Công nhân muối sơn (pha trộn sơn + bột màu)
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi hoá chất các loại
|
0,45
|
|
61
|
Trộn bột cực dương sản xuất pin
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi măng gan muối than, gờ-ra-phít
|
0,45
|
|
62
|
Trộn bột cọc than sản xuất pin
|
Thường xuyên tiếp xúc hơi BRE, khói, nóng
|
0,45
|
|
63
|
Sấy chất bọc que hàn
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi dô-lô-nit, Silích
|
0,45
|
|
64
|
Mài lá cách xốm
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi cao su
|
0,45
|
|
65
|
Phân tích, kiểm tra thành phẩm Clo, xút, PVC,
666, DDT, axit
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi hơi độc nồng độ cao
|
0,45
|
|
66
|
Nghiền, sấy khô phụ gia thuốc trừ sâu
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi Silich, hơi 666
|
0,45
|
|
67
|
Vận hành lò nung Si-li-cát nát-tơ-ri
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi Si-lích
|
0,45
|
|
68
|
Phản ứng kẽm, Clo-rua
|
Thường xuyên tiếp xúc HCL,
CO, nóng
|
0,45
|
|
69
|
Sản xuất hoá chất tinh khiết (oxyt đồng bi-cơ-rô-mát,
cơ-lo-rua-a-môn, a-xit cờ-lo-hy-đờ-ríc)
|
Thường xuyên tiếp xúc các loại axit, các hoá chất độc
loại mạnh
|
0,45đ
|
|
70
|
Hoá nghiệm phân tích nông dược
|
Thường xuyên tiếp xúc Bê-ca-phốt Đi-na, BQT, DDT, 666
|
0,45
|
|
71
|
Phối liệu lò cao su phân lân nung chảy
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi a=pa-tit, than
|
0,45
|
|
72
|
Kiểm tra lò cao phân lân nung chảy
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, khí độc CO
|
0,45
|
|
73
|
Khử phờ-lo trong sản xuất phân lân nung chảy
|
Thường xuyên tiếp xúc khí phờ-lo, CO
|
0,45
|
|
74
|
Vận hành băng tải cạnh lò cao phân lân nung chảy
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng tiếng ồn
|
0,45
|
|
75
|
Lọc điện hạ thế ( phân xưởng axit nhà máy sup-pe)
|
Thường xuyên tiếp xúc H2SO4 khí
độc trong phân xưởng
|
0,45
|
|
76
|
Công nhân tháp rửa axít ( nhà máy sup-pe)
|
Thường xuyên tiếp xúc SO2, SO3
|
0,45
|
|
77
|
Lái máy xúc đầu động cơ đi-ê-den
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, chấn động mạnh, khí SO2
|
0,45
|
|
78
|
Sản xuất sơn chống ăn mòn (Ba-kê-lit)
|
Thường xuyên tiếp xúc hơi phê-nôn, phóc-môn
|
0,45
|
|
79
|
Lái ô tô 12 tấn chở DDT, 666, A-pa-tit
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi độc, rung động mạnh
|
0,45
|
|
80
|
Khuấy, trộn sơn
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, tiếp xúc Ben-gen, Tô-lu-en
|
0,45
|
|
81
|
Nghiền đất đèn, than cốc, vôi
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi đất đèn, vôi, cốc, nồng
độ cao
|
0,45
|
|
82
|
Điểu khiển bảng điện lò luyện đất đèn
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi, khí CO , Ô2
|
0,45
|
|
83
|
Lưu hoá vỏ bình ắc quy
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, khí độc SO2
|
0,45
|
|
84
|
Vận hành lò nồi hơi
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, khí độc hoá chất SO2,
SO3, H2SO4
|
0,45
|
|
85
|
Nấu nhựa hàn khẩu ắc quy
|
nt
|
0,45
|
|
86
|
Cán tráng vải PVC
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng hơi độc PVC
|
0,45
|
|
87
|
Thành hình lốp ô-tô, ống xát gạo chống ăn mòn bằng cao
su
|
Thường xuyên tiếp xúc hơi xăng nồng độ cao, bụi hoá chất
cao su
|
0,45
|
|
88
|
Vận hành máy nghiền than
|
Chấn động mạnh, nóng, bụi
|
0,45
|
|
89
|
Thái xỉ lò hơi
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi
|
0,45
|
|
90
|
Tuyến nối gơ-ra-phit
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi gờ-ra-phit, hơi dầu hoả
|
0,45
|
|
91
|
Cân quặng Py-rit ( nhà máy sup-pe)
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi quặng qy-rit
|
0,45
|
|
92
|
Đập, sàng, cán, tuyển, lọc quặng măng gan
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi quặng măng gan
|
0,45
|
|
93
|
Phun nhãn hiệu trên mặt hàng cao su
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi xăng, keo dung môn, HC
|
0,30
|
|
94
|
Trộn ướt nguyên, liệu que hàn
|
Thường xuyên tiếp xúc bụi quặng đô-lô-mit, măng gan
|
0,30
|
|
95
|
Bảo ôn đường ống, dẫn hơi
|
Thường xuyên tiếp xúc nóng, hơi độc phân xưởng
|
0,30đ
|
|
96
|
Vận hành máy vớt ở xí nghiệp (phân lân Văn-điển)
|
Thường xuyên chịu ảnh hưởng khí độc lò cao
|
0,30
|
|
97
|
Đứng bỏ đá vào máy kẹp, điều khiển băng chuyền quặng
|
Bụi đá, bụi quặng
|
0,30
|
|
98
|
Vận hành trạm biến thế cạnh phân xưởng axit (nhà máy
sup-pe)
|
Hơi khí độc IX
|
0,30
|
|
99
|
Vận hành lò nung cọc than sản xuất pin
|
Nóng, bụi
|
0,30
|
|
100
|
Chế tạo bột lá cách xốp
|
Tiếp xúc H2SO4, NH3,
SiO2 nóng
|
0,30
|
|
101
|
Lưu hoá lá cách xốp, sấy lá cách xốp
|
Tiếp xúc H2SO4
|
0,30
|
|
102
|
Tiếp liệu lò đất đèn
|
Tiếp xúc bụi vôi, bụi than
|
0,30
|
|
103
|
Vận hành máy dập, gầu nâng (xí nghiệp phân lân Văn- điển
|
Tiếp xúc bụi a-pa-tit, chấn động mạnh
|
0,30
|
|
104
|
Cô đặc phèn đơn, phèn kép, kẽm Clo-rua
|
Tiếp xúc nóng, hơi độc, hoá chất
|
0,30
|
|
105
|
Sản xuất các-bô-nát canxi
|
Tiếp xúc bụi vôi, khí CO2, bụi Ca, CO3
|
0,30
|
|
106
|
Vận hành điện nước phân xưởng thuốc trừ sâu, nông dược
|
Ảnh hưởng bụi thuốc trừ sâu
|
0,30
|
|
107
|
Sấy khô bột PVC
|
Bụi PVC
|
0,30
|
|
108
|
Bơm nitơ ở bộ phận PVC
|
Ảnh hưởng khí HCl
|
0,30
|
|
109
|
Hoà tan, trung hoà, điều chế nước muối trong nhà máy
hoá chất
|
Tiếp xúc xút, axit cơ-lo-hy-đơ-ric
|
0,30
|
|
110
|
Làm lạnh hy-đơ-rô ( phân xưởng cơ-lo)
|
Tiếp xúc muối ắc, khí clo
|
0,30
|
|
111
|
Công nhân lọc túi ( nhà máy phân lân Văn-điển)
|
Bụi phân lân
|
0,30
|
|
112
|
Khâu bao phân lân
|
nt
|
0,30
|
|
113
|
Nạp liệu máy nghiền a-pa-tit
|
Bụi a-pa-tit
|
0,30
|
|
114
|
Công nhân dỡ quặng a-pa-tit trên boong ke, trên toa
tàu
|
Bụi quặng a-pa-tit
|
0,30
|
|
115
|
Công nhân khoan động, khoan ruột gà
|
Bụi quặng, chấn động
|
0,30
|
|
116
|
Công nhân bắn mìn, nạp mìn
|
Bụi đá, bụi quặng
|
0,30
|
|
117
|
Lái cần trục chuyển py-rit a-pa-tit
|
nt
|
0,30
|
|
118
|
Vận hành máy sàng, nghiền py-rit
|
nt
|
0,30
|
|
119
|
Nấu keo lò ( nhà máy sơn)
|
Nóng, hơi hoá chất bô-ric
|
0,30
|
|
120
|
Vận hành máy nén khí
|
Nóng, ồn, rung động mạnh
|
0,30
|
|
121
|
Nhồi bông thuỷ tinh vào tháp
|
Bụi thuỷ tinh
|
0,30
|
|
122
|
Ép cọc than ( sản xuất pin)
|
Bụi măng-gan
|
0,30đ
|
|
123
|
Dập bao than ( sản xuất pin)
|
Bụi măng-gan
|
0,30
|
|
124
|
Sấy nắp giấy sản xuất pin
|
Nóng, hơi hắc ín, ôxyt, chì
|
0,30
|
|
125
|
Nhúng sáp sản xuất giấy dầu, cách điện sản xuất pin)
|
Nóng, tiếp xúc thường xuyên với dầuhoả
|
0,30
|
|
126
|
Pha chế điện dịch sản xuất pin
|
Tiếp xúc cờ-lo thuỷ ngân, cờ-lo kẽm, ôxyt kẽm
|
0,30
|
|
127
|
Nạp điện ắc quy
|
Tiếp xúc H2SO4
|
0,30
|
|
128
|
Công nhân xay dầu cực, xay, nhào, sàng than
|
Bụi than
|
0,30
|
|
129
|
Công nhân ép sản xuất săm lốp ô-tô, xe đạp
|
Nóng, bụi
|
0,30
|
|
130
|
Lưu hoá các mặt hàng cao su
|
Nóng, bụi, hơi lưu huỳnh
|
0,30
|
|
131
|
Thành hình các loại ống hút gioăng, cuaroa, băng tải
|
Nóng, bụi san, hơi SO2, H2S, SO3
|
0,30
|
|
132
|
Gia công mủ cao su
|
Nóng, hơi xăng, keo, a-mô-ni-ắc
|
0,30
|
|
133
|
Mài cốt nước, lốp ô-tô, đắp lốp ô-tô
|
Tiếp xúc hơi xăng, keo bụi cao su, nóng
|
0,30
|
|
134
|
Nhúng chỉ tanh xe đạp
|
Tiếp xúc hơi HCL
|
0,30
|
|
135
|
Đảo tanh lốp ô-tô
|
Bụi, rỉ sắt, hơi xăng
|
0,30
|
|
136
|
Nghiền, sàng lọc que hơi tái sinh
|
Nhiều bụi cao su
|
0,30
|
|
137
|
Dán ống lốp ô-tô
|
Tiếp xúc nồng độ ét xăng cao
|
0,30
|
|
138
|
Xử lý nước nồi hơi
|
Tiếp xúc hơi xút cờ-lo
|
0,30
|
|
139
|
Công nhân nấu xi-li-cát sản xuất que hàn
|
Nóng, khí CO
|
0,30
|
|
140
|
Đóng gói que hàn
|
Bụi si-lích, măng gan
|
0,30
|
|
141
|
Xử lí que hàn phế phẩm
|
nt
|
0,30
|
|
142
|
Bốc dỡ đất đèn, các loại axit, vôi, măng-gan
|
Bụi hoá chất, bụi quặng
|
0,30
|
|
143
|
Đánh bóng đáy, lau cát ống kẽm nhà máy pin
|
Bụi kim loại, bụi cát
|
0,30
|
|
144
|
Pha chế thuốc in ở Oza- lít, sản xuất giấy in Oza-lít
|
Tiếp xúc axit phôt-pho-ric
|
0,30
|
|
145
|
Nhân viên hoá nghiệm các sản phẩm hoá chất
|
Ản hưởng các loại axit và hoá chất độc
|
0,30
|
|
146
|
Thủ kho hoá chất, xăng, mìn
|
Tiếp xúc thường xuyên với hơi xăng và hoá chất
|
0,30
|
|
147
|
Vệ sinh, quét dọn trong các phân xưởng hoá chất độc
|
Ảnh hưởng bụi, hơi hoá chất độc
|
0,30
|
|
Quyết Định 130-LĐ/QĐ năm 1976 Ban hành hệ thống chức danh trong ngành sản xuất hoá chất và thuốc trừ sâu được hưởng chế độ bồi dưỡng hiện vật và phụ cấp độc hại của Bộ trưởng Bộ Lao Động
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết Định 130-LĐ/QĐ ngày 13/05/1976 Ban hành hệ thống chức danh trong ngành sản xuất hoá chất và thuốc trừ sâu được hưởng chế độ bồi dưỡng hiện vật và phụ cấp độc hại của Bộ trưởng Bộ Lao Động
6.201
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|