|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
54/2005/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Đào Đình Bình
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:
54/2005/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 10 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TÀI LIỆU CỦA TÀU BIỂN VÀ TÀU CÔNG VỤ VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt
Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và Cục
trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam.
2. Tàu biển và tàu công vụ Việt
Nam khi hoạt động phải có các giấy chứng nhận và tài liệu quy định tại khoản 1
Điều này.
Điều 2:
Cục trưởng
Cục Hàng hải Việt Nam và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam căn cứ chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của mình tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3:
Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2006. Các quy định trước đây trái với
Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4:
Chánh Văn phòng,
Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt
Nam, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức và cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, ngành;
- UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ TP);
- Công báo;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Đào Đình Bình
|
GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TÀI LIỆU CỦA TÀU BIỂN VÀ TÀU CÔNG
VỤ VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 54/2005/qđ-bgtvt ngày 27 tháng 10 năm 2005
của bộ trưởng bộ giao thông vận tải)
Phần 1
DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN
Tt
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN[1]
|
Loại
tàu
|
Căn
cứ
|
Ghi
chú
|
Tàu
lớn[2]
|
Tàu
nhỏ[3]
|
Hoạt
động tuyến quốc tế
|
Không
hoạt động theo tuyến quốc tế
|
Hoạt
động tuyến quốc tế
|
Không
hoạt động theo tuyến quốc tế
|
I
|
Đối với tất cả các loại tàu
biển, kể cả tàu công vụ:
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
|
2
|
Giấy chứng nhận phân cấp
|
x
|
x
|
|
|
Điều 2.4.1, Chương 2, TCVN
6259-1A:2003
|
|
3
|
Giấy chứng nhận dung tích
|
3.1 Giấy chứng nhận dung tích quốc
tế
|
x
|
x
|
|
|
Điều 7. Công ước Quốc tế về do
dung tích tàu biển, 1969 (Công ước TONNAGE 69); Điều 1.2. Chương 1. TCVN
7145:2003
|
Áp dụng đối với tàu dài từ 24 m
trở lên (chiều dài theo Điều 2 Công ước TONNAGE 69)
|
3.2 Giấy chứng nhận dung tích
|
|
|
x
|
|
Điều 1.2, Chương 1, TCVN
7145:2003
|
Áp dụng đối với tàu dưới 24m
|
4
|
Giấy chứng nhận mạn khô
|
4.1 Giấy chứng nhận mạn khô quốc
tế
|
x
|
|
|
|
Điều 16. Công ước quốc tế về mạn
khô tàu biển. 1966 (Công ước LL 66)
|
Áp dụng đối với tàu dài từ 24 m
trở lên (chiều dài theo Quy định 3 Công ước LL 66)
|
4.2 Giấy chứng nhận mạn khô
|
|
x
|
x
|
|
Điều 1.10, Chương 1, TCVN
6259-11:2003
|
|
5
|
Giấy chứng nhận miễn giảm mạn khô
quốc tế
|
x
|
x
|
x
|
|
Điều 16. Công ước LL 66
|
Áp dụng đối với tàu dài 24m trở
lên
|
6
|
Giấy chứng nhận về phòng ngừa ô
nhiễm dầu do tàu gây ra
|
6.1 Giấy chứng nhận quốc tế về
phòng ngừa ô nhiễm dầu do tàu gây ra
|
x
|
|
|
|
Quy định 5, Phụ lục I, Công ước
Quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra. 1973/1978 (Công ước MARPOL 73/78)
|
Áp dụng đối với tàu dầu từ 150
GT trở lên và các tàu khác từ 400 GT trở lên
|
6.2 Giấy chứng nhận về phòng ngừa
ô nhiễm dầu do tàu gây ra
|
|
x
|
x
|
|
Điều 1.3, Chương 1, TCVN
6276:2003
|
|
7
|
Giấy chứng nhận kiểm tra và thử
thiết bị nâng
|
x
|
x
|
|
|
Điều 2.1.3, Chương 2, TCVN
6272:2003
|
Áp dụng đối với thiết bị nâng có
tải trọng làm việc an toàn từ 1 tấn trở lên
|
8
|
Giấy chứng nhận khả năng đi biển
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Điều 5.2.2, Chương 5, TCVN 6259-1A:2003;
Điều 2.7.1, Chương 2, TCVN 7061:2002
|
|
9
|
Giấy chứng nhận quản lý an
toàn
|
x
|
|
|
|
Quy định 4, Chương IX, Công ước
Quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển, 1974 (Công ước SOLAS 74)
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở
lên và tất cả các tàu khác
|
10
|
Giấy chứng nhận phù hợp (bản
sao)
|
x
|
|
|
|
Quy định 4, Chương IX, Công ước
SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở
lên và tất cả các tàu khác
|
11
|
Giấy chứng nhận diệt chuột hoặc
giấy chứng nhận miễn giảm diệt chuột
|
x
|
|
x
|
|
Nghị định số 41/1998/NĐ-CP ngày
11/06/1998 ban hành Điều lệ kiểm dịch y tế biên giới
|
|
12
|
Giấy chứng nhận an ninh tàu biển
quốc tế
|
x
|
|
|
|
Điều 19.2, Phần A, Bộ luật Quốc
tế về an ninh tàu biển và cảng biển (Bộ luật ISPS)
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở
lên và tất cả các tàu khác
|
13
|
Giấy chứng nhận định biên an toàn
tối thiểu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Quy định 14, Chương V, Công ước
SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
|
II
|
Đối với tàu khách: ngoài
các giấy tờ quy định tại Mục I, còn phải có các giấy chứng nhận sau:
|
1
|
Giấy chứng nhận an toàn tàu
khác
|
x
|
x
|
|
|
Quy định 12(a)(i), Chương I, Công
ước SOLAS 74; Điều 1.2.6, Chương I, TCVN 6278:2003
|
|
2
|
Giấy chứng nhận miễn giảm
|
x
|
|
|
|
Quy định 12(a)(vii), Chương I,
Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng cho tàu được miễn giảm
liên quan đến Giấy chứng nhận an toàn tàu khách
|
III
|
Đối với tàu hàng: ngoài
các giấy tờ quy định tại Mục I, còn phải có các giấy chứng nhận sau:
|
A
|
Đối với tất cả các loại tàu
hàng:
|
1
|
Giấy chứng nhận an toàn kết cấu
tàu hàng
|
x
|
|
|
|
Quy định 12(a)(ii), Chương I, Công
ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở
lên
|
2
|
Giấy chứng nhận an toàn trang thiết
bị tàu hàng
|
x
|
x
|
x
|
|
Quy định 12(a)(ii), Chương I, Công
ước SOLAS 74; Điều 1.2.6.1, Chương I, TCVN 6278:2003
|
Áp dụng đối với cả tàu công vụ
|
3
|
Giấy chứng nhận an toàn vô tuyến
điện tàu hàng
|
x
|
|
|
|
Quy định 12(a)(iv), Chương I, Công
ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 300 GT trở
lên
|
4
|
Giấy chứng nhận miễn giảm
|
x
|
|
|
|
Quy định 12(a)(vii), Chương I,
Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu được miễm giảm
liên quan đến giấy chứng nhận quy định tại Điểm A (1), (2), (3), Mục III
|
B
|
Đối với tàu chở hàng nguy hiểm:
ngoài các giấy chứng nhận quy định tại điểm A, Mục III, còn phải có các giấy
chứng nhận sau:
|
1
|
Giấy chứng nhận phù hợp
|
1.1 Giấy chứng nhận phù hợp
|
x
|
x
|
|
|
Quy định 19.4, Chương II-2, Công
ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu chở hàng nguy
hiểm dưới dạng đóng gói hoặc dạng rắn chở xô
|
1.2 Giấy chứng nhận phù hợp chở
xô hóa chất nguy hiểm
|
x
|
x
|
|
|
Quy định 10, Chương VII, Công ước
SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu chở xô hóa
chất
|
1.3 Giấy chứng nhận phù hợp chở
xô khí hóa lỏng
|
x
|
x
|
|
|
Quy định 13, Chương VII, Công ước
SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu chở xô khí
hóa lỏng
|
2
|
Giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiểm
do chất lỏng độc hại chở xô
|
x
|
x
|
|
|
Quy định 11, Phụ lục II, Công ước
MARPOL 73/78
|
Áp dụng đối với tàu chở xô chất
lỏng độc hại
|
3
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
3.1 Đơn hoặc giấy chứng nhận bảo
hiểm trách nhiệm dân sự của chủ tàu
|
x
|
x
|
|
|
Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
Trừ tàu chở từ 2000 tấn dầu khó
tan trở lên
|
3.2 Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc
bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu
|
x
|
x
|
|
|
Nghị định thư năm 1992 sửa đổi
Công ước Quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với các thiệt hại do ô nhiễm dầu năm
1969 (Công ước CLC 92)
|
Áp dụng đối với tàu chở từ 2000
tấn dầu khó tan trở lên
|
IV
|
Tàu cao tốc: ngoài các giấy
chứng nhận quy định ở Mục I, phải có giấy chứng nhận sau:
|
|
Giấy chứng nhận an toàn tàu cao
tốc
|
x
|
x
|
|
|
Điều 1.8, Bộ luật Quốc tế về an
toàn tàu cao tốc, 2000 (Bộ luật HSC 2000)
|
|
V
|
Giàn khoan Di động ngoài
khơi: ngoài các giấy chứng nhận quy định ở Mục I, phải có giấy chứng nhận
sau:
|
|
Giấy chứng nhận an toàn giàn khoan
di động ngoài khơi
|
x
|
x
|
|
|
Điều 1.6, Bộ luật Quốc tế về kết
cấu và trang thiết bị của giàn khoan di động ngoài khơi, 1989 (Bộ luật MODU
89)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II. DANH MỤC TÀI LIỆU
TT
|
TÀI
LIỆU1
|
Loại
tàu
|
Căn
cứ
|
Ghi
chú
|
Tàu
lớn2
|
Tàu
nhỏ3
|
Hoạt
động tuyến quốc tế
|
Không
hoạt động theo tuyến quốc tế
|
|
I
|
Đối với tất cả các loại tàu
biển, kể cả tàu công vụ:
|
A
|
Giấy phép
|
|
Giấy phép đài tàu biển
|
x
|
x
|
x
|
Thể lệ Thông tin vô tuyến điện
của Liên minh Viễn thông quốc tế; Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông
|
Áp dụng đối với những tàu có lắp
đặt đài tàu biển theo Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông
|
B
|
Các loại nhật ký và sổ
|
1
|
Nhật ký hàng hải
|
x
|
x
|
x
|
Quy định 28, Chương V, Công ước
SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
|
2
|
Nhật ký máy tàu biển
|
x
|
x
|
x
|
Quy định 28, Chương V, Công ước
SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
|
3
|
Nhật ký dầu Phần I
|
x
|
x
|
|
Quy định 20, Phụ lục I, Công ước
MARPOL 73/78
|
Áp dụng đối với tàu dầu từ 150
GT trở lên và các tàu khác từ 400 GT trở lên
|
4
|
Nhật ký vô tuyến điện
|
x
|
x
|
x
|
Quy định 17, Chương IV, Công ước
SOLAS 74; Điều 4.2.5.6, Chương 4, TCVN 6278:2003
|
Áp dụng đối với tàu có lắp đặt
đài tàu biển theo Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông
|
5
|
Nhật ký huấn luyện và thực tập
cứu sinh
|
x
|
x
|
|
Quy định 19.5, Chương III, Công
ước SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
|
6
|
Nhật ký huấn luệyn và thực tập
cứu hỏa
|
x
|
x
|
|
Quy định 19.5, Chương III, Công
ước SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
|
7
|
Nhật ký thải rác
|
x
|
|
|
Quy định 9, Phụ lục V, Công ước
MARPOL 73/78; Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
|
8
|
Lý lịch của tàu
|
x
|
|
|
Quy định 5, Chương XI-2, Công ước
SOLAS 74
|
|
9
|
Sổ kiểm tra kỹ thuật tàu chạy ven
biển
|
|
|
x
|
Điều 2.7.1, Chương 2, TCVN
7061-1.2002
|
|
10
|
Sổ đăng ký thiết bị nâng
|
x
|
x
|
|
Điều 2.1.3, Chương 2, TCVN
6272:2003
|
Áp dụng đối với thiết bị nâng có
tải trọng làm việc an toàn từ 1 tấn trở lên
|
C
|
Tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn
|
1
|
Sổ tay ổn định tàu
|
x
|
x
|
x
|
Quy định 10, Công ước LL 66; Quy
định 22, Chương II-1, Công ước SOLAS 74; Điều 3.1.3, Chương 3, TCVN
6259-11:2003
|
|
2
|
Sổ tay hướng dẫn xếp hàng
|
x
|
x
|
|
Quy định 10, Công ước LL 66; Điều
3.1.3, Chương 3, TCVN 6259-11:2003
|
Áp dụng đối với tàu có chiều dài
từ 80m trở lên đóng từ ngày 01/7/1998 và tất cả các tàu có chiều dài từ 100m
trở lên (chiều dài theo Quy định 3 Công ước LL 66)
|
3
|
Sơ đồ kiểm soát cháy
|
x
|
x
|
|
Quy định 15.2.4, Chương II-2, Công
ước SOLAS 74; Điều 15.2.2, Chương 15, TCVN 6259-5:2003
|
|
4
|
Bản phân công nhiệm vụ trong các
tình huống khẩn cấp
|
x
|
x
|
|
Quy định 8, 37, Chương III, Công
ước SOLAS 74; Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
|
5
|
Sơ đồ và sổ tay kiểm soát hư hỏng
|
x
|
|
|
Quy định 23, 23.1, Chương II-1,
Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu hàng khô từ
500 GT trở lên được đóng từ ngày 01/02/1992 và tất cả các tàu khách
|
6
|
Sổ tay tính ổn định khi tàu bị
hư hỏng
|
x
|
x
|
|
Quy định 25-8, Chương II-1, Công
ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu có chiều dài
từ 80m trở lên đóng từ ngày 01/7/1998, tất cả các tàu có chiều dài từ 100m
trở lên và tất cả các tàu khách (chiều dài theo Quy định 2, Chương II. 1 Công
ước SOLAS 74)
|
7
|
Sổ tay huấn luyện an toàn
phòng chống cháy
|
x
|
|
|
Quy định 15.2.3, Chương II-2, Công
ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở
lên và tất cả các tàu khách
|
8
|
Sổ tay hướng dẫn thực hiện an
toàn phòng chống cháy
|
x
|
|
|
Quy định 16.2, Chương II-2, Công
ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ
500 GT trở lên và tất cả
các tàu khách
|
9
|
Sổ tay huấn luyện cứu sinh
|
x
|
|
|
Quy định 35, Chương III, Công ước
SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở
lên và tất cả các tàu khách
|
10
|
Bản Kế hoạch và hướng dẫn bảo dưỡng
trang bị cứu sinh
|
x
|
|
|
Quy định 36, Chương III, Công ước
SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở
lên và tất cả các tàu khách
|
11
|
Bản Kế hoạch và hướng dẫn bảo dưỡng
trang bị cứu hỏa
|
x
|
|
|
Quy định 14.2.2, Chương II-2 Công
ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở
lên và tất cả các tàu khách
|
12
|
Sổ tay chằng buộc hàng hóa
|
x
|
|
|
Quy định 5, Chương VI và Quy định
5, Chương VII, Công ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu hàng từ 500
GT trở lên, ngoại trừ các tàu chỉ chở xô hàng rời và hàng lỏng
|
13
|
Bản Kế hoạch ứng cứu ô
nhiễm dầu
|
x
|
x
|
|
Quy định 26, Phụ lục I, Công ước
MARPOL 73/78; Điều 1.1.2, TCVN 6276:2003
|
Áp dụng đối với tàu chở dầu tư
150 GT trở lên và các tàu khác từ 400 GT trở lên
|
14
|
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị ghi
số liệu hành trình
|
x
|
x
|
|
Quy định 18.8, Chương V, Công ước
SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu bắt buộc phải
trang bị thiết bị ghi số liệu hành trình theo Công ước SOLAS 74
|
15
|
Bản Kế hoạch an ninh tàu
|
x
|
|
|
Điều 9, Phần A, Bộ luật ISPS
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở
lên và tất cả các tàu khách
|
16
|
Tài liệu về đặc tính điều động
của tàu
|
|
|
|
Quy định 28, Chương II-1, Công
ước SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở
lên và tất cả các tàu khách
|
17
|
Tài liệu về độ lệch la bàn từ
|
x
|
x
|
x
|
Quy định 19.2.1.3, Chương V, Công
ước SOLAS 71
|
|
18
|
Báo cáo bảo dưỡng thiết bị định
vị vị trí tai nạn qua vệ tinh
|
x
|
x
|
|
Quy định 15.9, Chương IV, Công
ước SOLAS 74
|
|
19
|
Sổ tay hệ thống quản lý an
toàn
|
x
|
|
|
Điều 11, Bộ luật Quốc tế về quản
lý an toàn (Bộ luật ISM)
|
Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở
lên và tất cả các tàu khách
|
D
|
Các ấn phẩm
|
|
Hải đồ và các ấn phẩm như: hướng
dẫn đi biển, danh mục đèn biển, thông báo cho người đi biển, bảng thủy triều
và các ấn phẩm hàng hải khác cần thiết cho chuyến đi biển
|
x
|
x
|
|
Quy định 27, Chương V, Công ước
SOLAS 74; Điều 5.2, TCVN 6278:2003
|
|
II
|
Tàu khách: ngoài các tài
liệu quy định tại Mục I, còn phải có các tài liệu sau đây:
|
|
Các tài liệu theo quy định của
Công ước SOLAS 74
|
x
|
|
|
Quy định 29, Chương III và Quy
định 7.3, 30 Chương V, Công ước SOLAS 74
|
|
III
|
Tàu hàng: ngoài các tài
liệu quy định tại Mục I, còn phải có các tài liệu sau đây:
|
1
|
Sổ tay tàu chở hàng rời
|
x
|
x
|
|
Quy định 7, Chương VI và Quy định
8, Chương XII, Công ước SOLAS 74; Điều 32.2, Chương 32, TCVN 6259-2A:2003
|
Áp dụng đối với tàu chở hàng rời
|
2
|
Sổ tay tàu chở hàng hạt
|
x
|
x
|
|
Quy định 9, Chương VI, Công ước
SOLAS 74; Bộ luật Quốc tế về vận chuyển an toàn hàng hạt, 1991 (Bộ luật GRAIN
91)
|
Áp dụng đối với tàu chở hàng hạt
|
3
|
Hồ sơ kiểm tra nâng cao
|
x
|
x
|
|
Quy định 2, Chương XI-1, Công ước
SOLAS 74
|
Áp dụng đối với tàu chở hàng rời
|
IV
|
Tàu chở hàng nguy hiểm:
ngoài các tài liệu quy định tại Mục I, còn phải có các tài liệu sau đây:
|
A
|
Đối với tàu dầu:
|
1
|
Sổ tay ổn định và phân khoang
|
x
|
x
|
|
Quy định 25, Phụ lục I, Công ước
MARPOL 73/78
|
|
2
|
Nhật ký dầu Phần II
|
x
|
x
|
|
Quy định 20, Phụ lục I, Công ước
MARPOL 73/78
|
|
3
|
Sổ tay vận hành hệ thống theo dõi
và kiểm soát thải dầu
|
x
|
x
|
|
Quy định 15(3)(c), Phụ lục I, Công
ước MARPOL 73/78
|
|
4
|
Nhật ký hệ thống theo dõi và kiểm
soát thải dầu đối với các chuyến hành trình cuối cùng có nước dằn tàu
|
x
|
x
|
|
Quy định 15(3)(a), Phụ lục I, Công
ước MARPOL 73/78
|
|
5
|
Sổ tay vận hành kết nước dằn sạch
chuyên dùng
|
x
|
x
|
|
Quy định 13A, Phụ lục I, Công ước
MARPOL 73/78
|
|
6
|
Sổ tay trang thiết bị và vận hành
hệ thống rửa bằng dầu thô
|
x
|
x
|
|
Quy định 13B, Phụ lục I, Công ước
MARPOL 73/78
|
|
7
|
Tài liệu phù hợp của kế hoạch đánh
giá trạng thái
|
x
|
x
|
|
Nghị quyết MEPC.95(46) của IMO
|
Áp dụng đối với tàu vỏ đơn
|
8
|
Hồ sơ kiểm tra nâng cao
|
x
|
x
|
|
Quy định XI-2/2, Công ước SOLAS
74; Nghị quyết A.744(18) của IMO
|
|
9
|
Sổ tay vận hành hệ thống khí
trơ
|
x
|
x
|
|
Điều 2.4.4, Bộ luật Quốc tế về
hệ thống an toàn chống cháy của tàu 2000 (Bộ luật FSS 2000)
|
|
B
|
Đối với tàu chở hóa chất và tàu
chở chất lỏng độc hại:
|
1
|
Nhật ký hàng
|
x
|
x
|
|
Quy định 9, Phụ lục II, Công ước
MARPOL 73/78
|
|
2
|
Sổ tay quy trình và cách bố trí
|
x
|
x
|
|
Quy định 5, 5A và 8, Công ước MARPOL
73/78; Nghị quyết MEPC.18(22) của IMO
|
|
3
|
Sổ tay ứng cứu ô nhiễm biển do
chất lỏng độc hại gây ra
|
x
|
x
|
|
Quy định 16, Phụ lục II, Công ước
MARPOL 73/78
|
|
4
|
Sổ tay vận hành hệ thống khí
trơ
|
x
|
x
|
|
Điều 2.4.4, Bộ luật FSS 2000
|
|
V
|
Tàu cao tốc: ngoài các tài
liệu quy định tại Mục I, còn phải có các tài liệu sau đây:
|
1
|
Sổ tay tàu cao tốc
|
x
|
x
|
|
Điều 1.12, Bộ luật HSC 2000
|
|
2
|
Giấy phép khai thác tàu cao tốc
|
x
|
|
|
Điều 1.9, Bộ luật HSC 2000
|
|
[1]
Giấy chứng nhận cấp cho các tàu hoạt động tuyến quốc tế cũng được sử dụng khi
tàu không hoạt động tuyến quốc tế.
[2]
Tàu lớn là tàu phải được đăng ký vào Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam theo
quy định tại khoản 1 Điều 15 của Bộ luật Hàng hải Việt Nam.
[3]
Tàu nhỏ không phải là tàu lớn.
1 Tài
liệu cấp cho các tàu hoạt động tuyến quốc tế cũng được sử dụng khi tàu không
hoạt động quốc tế.
2 Tàu
lớn là tàu phải được đăng ký vào Sổ đăng ký tàu biển quốc gia Việt Nam theo quy
định tại khoản 1 Điều 15 của Bộ luật Hàng hải Việt Nam.
3 Tàu
nhỏ không phải là tàu lớn.
Quyết định 54/2005/QĐ-BGTVT về Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 54/2005/QĐ-BGTVT ngày 27/10/2005 về Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
8.394
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|