Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 318/1998/QĐ-NHNN1 Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước Người ký: Dương Thu Hương
Ngày ban hành: 24/09/1998 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 318/1998/QĐ-NHNN1

Hà Nội, ngày 24 tháng 9 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 318/1998/QĐ-NHNN1 NGÀY 24 THÁNG 9 NĂM 1998 BAN HÀNH QUY ĐỊNH VIỆC LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO VAY, TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Pháp lệnh kế toán và thống kê ngày 10/5/1988;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Luật các tổ chức tín dụng ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Nghiên cứu kinh tế.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này Quy định việc lập và gửi báo cáo vay, trả nợ nước ngoài.

Điều 2: Trung tâm tin học có trách nhiệm mã hoá các chỉ tiêu báo cáo, thiết lập chương trình phần mềm và hướng dẫn về mặt tin học đối với các chỉ tiêu báo cáo quy định tại Điều 3.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 1998. Bỏ các chỉ tiêu báo cáo thống kê theo các biểu số E01, E02, E03, E06, E07, E17, E18, E19 và B10A ban hành kèm theo Quyết định số 404/1997/QĐ-NHNN1 ngày 06/12/1997; biểu số 1, 2, 3 ban hành kèm theo Quyết định số 207/QĐ-NH7 ngày 01/7/1997 và biểu số 4 ban hành kèm theo Công văn số 931/1997/CV-NHNN7 ngày 17/11/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, thay thế bằng các chỉ tiêu báo cáo thống kê theo các biểu số E20, E21, E22, E23 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4: Chánh Văn phòng Thống đốc: Vụ trưởng Vụ nghiên cứu kinh tế; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương; Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng và các doanh nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Dương Thu Hương

(Đã ký)

 

QUY ĐỊNH

VIỆC LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO VAY, TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 318/1998/QĐ-NHNN1 ngày 24 tháng 9 năm 1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

I. BAN HÀNH MỚI: CÁC CHỈ TIÊU THÔNG TIN BÁO CÁO

1. Biểu số E20 "Báo cáo tổng hợp tình hình bảo lãnh vay vốn nước ngoài", mã số từ E20110102 đến E2024xx13.

2. Biểu số E21 "Báo cáo chi tiết tình hình bảo lãnh vay vốn nước ngoài trung, dài hạn". Gửi báo cáo bằng văn bản.

3. Biểu số E22 "Báo cáo tổng hợp tình hình vay vốn nước ngoài", mã số từ E22010101 đến E 22020208.

4. Biểu số E23 "Báo cáo chi tiết tình hình vay nước ngoài trung và dài hạn không có bảo lãnh của Ngân hàng thương mại". Gửi báo cáo bằng văn bản.

II. GIẢI THÍCH NỘI DUNG CÁC MẪU BIỂU.

BIỂU SỐ E20 "BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH BẢO LÃNH VAY VỐN NƯỚC NGOÀI"

- Đơn vị lập báo cáo và nội dung báo cáo: Các Ngân hàng thương mại báo cáo các khoản bảo lãnh cho các doanh nghiệp (không phải là Ngân hàng thương mại).

- Định kỳ báo cáo: Báo cáo hàng tháng.

Cột 1: Ngân hàng thương mại ghi rõ hình thức bảo lãnh trong trường hợp 4 "Bảo lãnh dưới hình thức khác" (Phần ngắn hạn; trung, dài hạn), ví dụ: Ngân hàng ký bảo lãnh trên hối phiếu và các hình thức bảo lãnh khác (nếu có).

Cột 2 (tổng số dư đầu kỳ): Là số tiền đã chấp nhận nợ hoặc đã rút vốn nhưng còn nợ, chưa thanh toán với nước ngoài tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

Cột 3 (số dư quá hạn đầu kỳ): Là số nợ đến hạn nhưng chưa thanh toán cho nước ngoài tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

Cột 4 (số dư Ngân hàng thanh toán thay đầu kỳ): Là số tiền Ngân hàng đã thanh toán cho nước ngoài thay doanh nghiệp, nhưng doanh nghiệp chưa hoàn trả lại cho Ngân hàng tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

Cột 5 (Số tiền cam kết bảo lãnh): Là số tiền cam kết bảo lãnh của Ngân hàng phát sinh thêm trong kỳ báo cáo, cụ thể:

- Đối với L/C trả chậm: là trị giá L/C trả chậm mở thêm trong kỳ báo cáo.

- Đối với bảo lãnh phát hành như: Là số tiền Ngân hàng cam kết bảo lãnh theo nội dung thư bảo lãnh.

- Đối với kỳ phiếu: Là trị giá kỳ phiếu do Ngân hàng phát hành để nhận nợ.

Cột 6 (Số rút vốn): Là số tiền nhận nợ hoặc rút vốn phát sinh trong kỳ, cụ thể:

- Đối với L/C trả chậm: Là số tiền chấp nhận nợ trên hối phiếu.

- Đối với bảo lãnh phát hành thư: Là số rút vốn thực tế của doanh nghiệp vay vốn.

- Đối với kỳ phiếu: Là trị giá kỳ phiếu do Ngân hàng phát hành để nhận nợ.

Cột 7 (tổng số tiền thanh toán): Là số tiền thanh toán cho nước ngoài trong kỳ báo cáo.

Cột 8 (số tiền Ngân hàng thanh toán thay) Là số tiền Ngân hàng phải thanh toán cho nước ngoài thay doanh nghiệp, phát sinh thêm trong kỳ báo cáo. Do đó, số tiền ghi tại cột 8 (chỉ tính riêng số tiền NH thanh toán thay phát sinh tăng, không bù trừ với số tiền NH thanh toán thay phát sinh giảm) là toàn bộ hoặc 1 phần số tiền ghi tại cột 7.

Cột 9 (số tiền quá hạn phát sinh tăng): Là số tiền quá hạn với nước ngoài phát sinh thêm trong kỳ báo cáo (tính riêng số nợ quá hạn phát sinh tăng, không bù trừ với số nợ quá hạn phát sinh giảm).

Các cột 10, 11, 12: Tương tự như các cột 2, 3, 4, cụ thể cách tính như sau:

Cột 10 = cột 2 + cột 6 - (số tiền thanh toán gốc: 1 phần của cột 7).

Cột 11 = cột 3 + cột 9 - (số tiền quá hạn phát sinh giảm).

Cột 12 = cột 4 + cột 8 - (số tiền thanh toán thay phát sinh giảm).

Cột 13 (nghĩa vụ trả nợ nước ngoài kỳ tiếp theo): Là số tiền phải thanh toán cho nước ngoài trong kỳ báo cáo tiếp theo (đối với những khoản đã nhận nợ hoặc đã rút vốn). Cột này không bao gồm số dư quá hạn tại cột 11.

BIỂU SỐ E21: "BÁO CÁO CHI TIẾT TÌNH HÌNH BẢO LÃNH VAY VỐN NƯỚC NGOÀI TRUNG DÀI HẠN".

- Đơn vị lập báo cáo: Các Ngân hàng thương mại.

- Định kỳ báo cáo: Báo cáo hàng quý.

Cột 1:

- Mã số khoản vay: Là số hiệu khoản vay do Ngân hàng Nhà nước thông báo cho doanh nghiệp và Ngân hàng bảo lãnh. Ngân hàng thương mại phải báo cáo chính xác mã số khoản vay Ngân hàng Nhà nước đã thông báo.

- Khoản (Tranche): Chỉ áp dụng đối với các khoản vay có nhiều khoản nhỏ với kế hoạch rút vốn, trả nợ, đồng tiền, lãi suất...khác nhau. Các khoản vay có phân chia thành các khoản (tranche) như: Hiệp định tín dụng khung, trong đó các khoản vay riêng lẻ trong khuôn khổ Hiệp định được coi là các khoản; Một số hợp đồng vay vốn nước ngoài khác. Trong trường hợp này, Ngân hàng bảo lãnh phải báo cáo chi tiết từng giao dịch của các khoản đó.

- Đồng tiền giao dịch: Ghi đồng tiền thực hiện cho từng giao dịch rút vốn hoặc chuyển tiền thanh toán (gốc, lãi, phí) cho nước ngoài trong quý báo cáo. Tương ứng với chỉ tiêu này, ghi ngày thực hiện tại cột 5 và số tiền phát sinh tại các cột 6, 7, 8, 9.

Ví dụ:

(Đồng tiền giao dịch)

Cột 5

Cột 6

Cách điền:

USD

20/8/98

100

Ngoài ra, Ngân hàng thương mại ghi rõ hình thức bảo lãnh trong trường hợp 4 "Bảo lãnh dưới hình thức khác" (phần IV), ví dụ: Ngân hàng ký bảo lãnh trên hối phiếu và các hình thức bảo lãnh khác (nếu có).

Cột 2 (số dư đầu kỳ): Là số tiền đã chấp nhận nợ hoặc đã rút vốn nhưng còn nợ, chưa thanh toán với nước ngoài tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

Cột 3 (số dư quá hạn đầu kỳ): Là số nợ đến hạn nhưng chưa thanh toán cho nước ngoài tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

Cột 4 (số dư Ngân hàng thanh toán thay đầu kỳ): Là số tiền Ngân hàng đã thanh toán cho nước ngoài thay doanh nghiệp, nhưng doanh nghiệp chưa hoàn trả lại cho Ngân hàng tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

Cột 5 (ngày thực hiện): Là ngày rút vốn hoặc thanh toán các khoản gốc, lãi, phí trong kỳ báo cáo. Cột này ghi ngày của các khoản phát sinh tại các cột 6,7,8,9

Cột 6 (số rút vốn): Là số tiền nhận nợ hoặc rút vốn phát sinh trong kỳ, cụ thể:

- Đối với L/C trả chậm: Là số tiền chậm nhận nợ trên hối phiếu.

- Đối với bảo lãnh phát hành thư: Là số rút vốn thực tế của doanh nghiệp vay vốn.

- Đối với kỳ phiếu: Là trị giá kỳ phiếu do Ngân hàng phát hành để nhận nợ.

Cột 7, 8, 9: Tương ứng là số tiền gốc, lãi, phí đã thanh toán cho nước ngoài trong kỳ báo cáo.

Cột 10 (số tiền Ngân hàng thanh toán thay): Là số tiền Ngân hàng đã thanh toán cho nước ngoài thay doanh nghiệp phát sinh thêm trong kỳ báo cáo. Do đó, số tiền ghi tại cột 9 là một phần (hoặc toàn bộ) tổng số tiền ghi tại cột 7, 8, 9.

Cột 11 (số tiền quá hạn phát sinh tăng): Là số tiền quá hạn với nước ngoài phát sinh thêm trong kỳ báo cáo (tính riêng số nợ quá hạn phát sinh tăng, không bù trừ với số nợ quá hạn phát sinh giảm).

Các cột 12, 13, 14: Tương tự như các cột 2, 3, 4, cụ thể cách tính như sau:

Cột 12 = cột 2 + cột 6 - cột 7

Cột 13 = cột 3 + cột 11 - (số tiền quá hạn phát sinh giảm)

Cột 14 = cột 4 + cột 10 - (số tiền thanh toán thay phát sinh giảm)

BIỂU SỐ E22: BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY VỐN NƯỚC NGOÀI.

- Đơn vị lập báo cáo: Các Ngân hàng thương mại.

- Định kỳ báo cáo: Báo cáo hàng tháng.

Đối với Phần I (biểu số E22): Ngân hàng vay nước ngoài:

Ngân hàng thương mại báo cáo Ngân hàng Nhà nước về các khoản vay ngắn , trung dài hạn (có hoặc không có bảo lãnh của Ngân hàng khác) mà ngân hàng đó vay. Các hình thức vay nước ngoài của Ngân hàng thương mại bao gồm: Vay trực tiếp qua hợp đồng tín dụng, thấu chi tài khoản, Hiệp định tín dụng khung...

Cột 2 (số dư đầu kỳ): Là số vốn Ngân hàng đã rút vốn nhưng chưa thanh toán với nước ngoài tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

Cột 3 (số dư quá hạn đầu kỳ): Là số nợ đến hạn nhưng Ngân hàng chưa thanh toán cho nước ngoài tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

Cột 4 (số rút vốn): Là số tiền Ngân hàng đã rút trong kỳ báo cáo.

Cột 5 (số tiền thanh toán cho nước ngoài): Là số tiền (gốc,lãi, phí,) Ngân hàng đã thanh toán cho nước ngoài trong kỳ báo cáo.

Cột 6 (số tiền quá hạn PS tăng): là số tiền quá hạn với nước ngoài phát sinh thêm trong kỳ báo cáo (tính riêng số nợ quá hạn phát sinh tăng, không bù trừ với số nợ quá hạn phát sinh giảm).

Các cột 7, 8: Tương tự như các cột 2, 3, cụ thể cách tính như sau:

Cột 7 = cột 2 + cột 4 - (số tiền thanh toán gốc:1 phần của cột 5)

Cột 8 = Cột 3 + cột 6 - (số tiền quá hạn PS giảm)

Cột 9 (nghĩa vụ trả nợ nước ngoài kỳ tiếp theo): Là số tiền Ngân hàng phải thanh toán cho nước ngoài trong kỳ báo cáo tiếp theo (đối với những khoản vay đã thực hiện rút vốn ). Cột này không bao gồm số dư quá hạn tại cột 8.

Đối với Phần II (biểu số E22): Doanh nghiệp vay nước ngoài:

Ngân hàng thương mại phải theo dõi và báo cáo tổng hợp cho Ngân hàng Nhà nước các chỉ tiêu trong mẫu biểu đối với các khoản vay của doanh nghiệp (không phải Ngân hàng thương mại) không có bảo lãnh của Ngân hàng thương mại, Ngân hàng thương mại chỉ làm dịch vụ thanh toán, chuyển tiền (kể cả những khoản vay do Ngân hàng Nhà nước bảo lãnh). Các khoản vay của doanh nghiệp không có bảo lãnh của Ngân hàng thương mại bao gồm: Vay trực tiếp, nhờ thu chấp nhận hối phiếu, thanh toán ghi sổ...

BIỂU SỐ E23: BÁO CÁO CHI TIẾT TÌNH HÌNH VAY NƯỚC NGOÀI TRUNG VÀ DÀI HẠN KHÔNG CÓ BẢO LÃNH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI.

- Đơn vị lập báo cáo: Các doanh nghiệp báo cáo trực tiếp cho vụ Quản lý Ngoại hối - Ngân hàng Nhà nước đối với các khoản vay nước ngoài không có bảo lãnh của Ngân hàng thương mại; Các Ngân hàng thương mại báo cáo các khoản vay nước ngoài của mình (có hoặc không có bảo lãnh của Ngân hàng thương mại khác).

- Định kỳ báo cáo: Báo cáo hàng quý.

Cột 1:

- Mã số khoản vay: Là số hiệu khoản vay do Ngân hàng Nhà nước thông báo cho đơn vị lập báo cáo.

- Khoản (tranche): chỉ áp dụng đối với những khoản vay có nhiều khoản nhỏ với kế hoạch rút vốn, trả nợ, đồng tiền, lãi suất... khác nhau. Các khoản vay có phân chia thành các khoản (tranche) như: Hiệp định tín dụng khung, trong đó các khoản vay riêng lẻ trong khuôn khổ Hiệp định được coi là các khoản; Một số hợp đồng vay vốn nước ngoài khác. Trong trường hợp này, đơn vị lập báo cáo phải báo cáo chi tiết từng giao dịch của các khoản vay đó.

- Đồng tiền giao dịch: ghi đồng tiền thực hiện cho từng giao dịch rút vốn hoặc chuyển tiền thanh toán (gốc, lãi, phí) cho nước ngoài trong quý báo cáo. Tương ứng với chỉ tiêu này, ghi ngày thực hiện tại cột 4 và số tiền phát sinh tại các cột 5, 6, 7, 8.

Ví dụ:

(Đồng tiền giao dịch)

Cột 4

Cột 6

Cách điền:

USD

20/8/98

100

Cột 2 (Số dư đầu kỳ): Là số vốn đã rút nhưng còn nợ, chưa thanh toán với nước ngoài tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

Cột 3 (Số dư quá hạn đầu kỳ): Là số nợ đến hạn nhưng chưa thanh toán cho nước ngoài tại thời điểm đầu kỳ báo cáo.

Cột 4 (ngày thực hiện): Là ngày rút vốn hoặc thanh toán các khoản gốc, lãi, phí trong kỳ báo cáo. Cột này ghi ngày của các khoản phát sinh tại các cột 5, 6, 7, 8.

Cột 5 (số rút vốn): Là số tiền Ngân hàng đã rút trong kỳ báo cáo. Cột 6, 7, 8: Tương ứng là số tiền gốc, lãi, phí đã thanh toán cho nước ngoài trong kỳ báo cáo.

Cột 9 (số tiền quá hạn PS tăng): Là số tiền quá hạn với nước ngoài phát sinh thêm trong kỳ báo cáo (tính riêng số nợ quá hạn phát sinh tăng, không bù trừ với số nợ quá hạn phát sinh giảm).

Các cột 10, 11: Tương tự như các cột 2, 3, cụ thể cách tính như sau:

Cột 10 = cột 2 + cột 5 - cột 6

Cột 11 = cột 3 + cột 9 - (số tiền quá hạn PS giảm)

III. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ VIỆC LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO

1. Đối với các biểu báo cáo số E20 và E22: đơn vị lập báo cáo phải báo cáo chính xác theo mã số khoản vay. Ngân hàng Nhà nước sẽ thông báo mã số cho doanh nghiệp vay và Ngân hàng bảo lãnh sau khi ban hành các mẫu báo cáo này.

2. Việc gửi báo cáo thực hiện như sau:

a) Đối với các báo cáo hàng tháng theo biểu số E20 và biểu số E22 của Ngân hàng thương mại.

- Trước mắt, khi NHNNVN chưa thực hiện việc truyền các chỉ tiêu báo cáo qua mạng máy tính, hàng tháng chậm nhất vào ngày 10 của tháng tiếp theo, các Ngân hàng thương mại (kể cả Hội sở chính và Chi nhánh trực thuộc) thực hiện gửi báo cáo bằng văn bản như sau:

Trụ sở chính các Ngân hàng thương mại tổng hợp số liệu báo cáo toàn hệ thống gửi vụ Quản lý Ngoại hối - Ngân hàng Nhà nước Trung ương; Hội sở, Chi nhánh các Ngân hàng thương mại gửi báo cáo cho Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Tỉnh, Thành phố để tổng hợp và sử dụng tại địa phương.

- Khi Trung tâm tin học NHNNVN đã thực hiện được việc truyền các chỉ tiêu báo cáo qua mạng máy tính, việc gửi các chỉ tiêu báo cáo được thực hiện như sau:

Hàng tháng, chậm nhất vào ngày 10 của tháng tiếp theo, trụ sở chính các Ngân hàng thương mại tổng hợp số liệu của toàn hệ thống và truyền cho bộ phận tin học của Chi nhánh NHNN Tỉnh, TP (riêng 4 Ngân hàng thương mại quốc doanh truyền trực tiếp số liệu toàn hệ thống cho Trung tâm tin học NHNNVN); Trong ngày 11, bộ phận tin học của chi nhánh NHNN Tỉnh, TP truyền số liệu toàn hệ thống của từng Ngân hàng thương mại cho Trung tâm tin học NHNNVN; Trong ngày 12, Trung tâm tin học NHNNVN truyền số liệu toàn hệ thống của từng Ngân hàng thương mại cho Vụ Quản lý Ngoại hối (riêng đối với số liệu của 4 Ngân hàng thương mại Quốc doanh, Trung tâm tin học NHNNVN truyền cho Vụ Quản lý Ngoại hối trong ngày 11). Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Tỉnh, Thành phố tổng hợp số liệu của các chi nhánh, hội sở các NNTM trên địa bàn để theo dõi, quản lý và sử dụng tại địa phương, báo cáo Vụ Quản lý Ngoại hối, NHNNVN khi có yêu cầu.

b) Đối với các báo cáo hàng quý theo biểu số E21 và biểu số E23 của doanh nghiệp (kể cả NHTM): chậm nhất là ngày 10 của tháng đầu quý tiếp theo, đơn vị lập báo cáo gửi báo bằng văn bản trực tiếp cho Vụ quản lý ngoại hối NHNN; doanh nghiệp (kể cả hội sở NHTM, chi nhánh NHTM) gửi báo cáo cho chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố để tổng hợp toàn địa bàn, sử dụng tại địa phương và gửi báo cáo cho Vụ quản lý ngoại hối - NHNN khi có yêu cầu.

3. Về chuyển đổi số dư và tỉ giá quy đổi giữa các đồng tiền; Số dư đầu kỳ báo cáo của tháng (hoặc quý) này phải bằng số dư cuối kỳ báo cáo của tháng (hoặc quý) trước. Khi thực hiện các giao dịch (rút vốn, trả nợ) với những đồng tiền khác nhau, việc chuyển đổi các đồng tiền ra đơn vị thống nhất USD được áp dụng theo tỷ giá chính thức do NHNN công bố vào ngày cuối của kỳ báo cáo.

4. Về đơn vị tính: Tất cả các số liệu báo cáo đều thống nhất lấy đơn vị 1000 ( làm tròn không lấy phần thập phân). Các báo cáo tháng, quý đổi ra 1000 USD; các báo cáo quý lấy đơn vị 1000 nguyên tệ.

5. Về phạm vi báo cáo: Đối với biểu số E20 và biểu số E22, NHTM phải gửi báo cáo theo quy định, kể cả không có số liệu phát sinh trong kỳ báo cáo. Đối với biểu số E21, NHTM phải báo cáo chi tiết từng khoản bảo lãnh, kể cả các khoản không có số liệu phát sinh trong kỳ báo cáo. Đối với biểu số E23, trong trường hợp trong quý báo cáo không có số liệu phát sinh thì đơn vị lập báo cáo chỉ cần có thông báo bằng văn bản, trong đó ghi rõ " Quý ... khoản vay... (ghi mã số) của doanh nghiệp (hoặc Ngân hàng) X không có số liệu phát sinh".

6. Thời gian thực hiện báo cáo mới:

- Đối với báo cáo tháng (biểu số E20, E22), NHTM bắt đầu thực hiện gửi báo cáo số liệu từ tháng 10 năm 1998.

- Đối với báo cáo quý (biểu số E21, E23), các doanh nghiệp, NHTM bắt đầu thực hiện gửi báo cáo số liệu từ quý IV năm 1998./.

 Mã số

Tên chỉ tiêu

E20

Báo cáo tổng hợp tình hình bảo lãnh vay vốn nước ngoài

E20

BC tháng - Đơn vị: Quý 1000 USD

E20110102

Thông số dư đầu kỳ các khoản BL,ngắn hạn h.thức LC trả chậm

E20110103

Số dư quá hạn đầu kỳ - BL ngắn hạn - LC trả chậm

E20110104

Số dư NH thanh toán thay đầu kỳ -BL ngắn hạn - LC trả chậm

E20110105

Số tiền cam kết BL PSinh trong kỳ-BL ngắn hạn-LC trả chậm

E20110106

Số rút vốn Psinh trong kỳ- BL ngắn hạn- LC trả chậm

E20110107

Tổng số tiền t.toán cho N.ngoài-BL ngắn hạn-LC trả chậm

E20110108

Số tiền NH t.toán thay trong kỳ-BL ngắn hạn-LC trả chậm

E20220209

Số tiền quá hạn PS thêm trong kỳ-BL ngắn hạn-LC trả chậm

E20110110

Tổng số dư cuối kỳ-BL ngắn hạn-LC trả chậm

E20110111

Số dư quá hạn cuối kỳ-BL ngắn hạn-LC trả chậm

E20110112

Số dư NH thanh toán thay cuối kỳ-BL ngắn hạn-LC trả chậm

E20110113

Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ tới-BL ngắn hạn-LC trả chậm

E20120102

Tổng số dư đầu kỳ các khoản BL ngắn hạn h.thức P.hành thư

E20120103

Số dư quá hạn đầu kỳ-BL ngắn hạn-phát hành thư

E20120104

Số dư NH thanh toán thay đầu kỳ-BL ngắn hạn-P.hành thư

E20120105

Số tiền cam kết BL P.sinh trong kỳ-BL ngắn hạn-P.hành thư

E20120106

Số rút vốn P.sinh trong kỳ-BL ngắn hạn-Phát hành thư

E20120107

Tổng số tiền t.toán N.ngoài-BL ngắn hạn-P.hành thư

E20120108

Số tiền NH t.toán thay trong kỳ-BL ngắn hạn-Phát hành thư

E20120109

Số tiền quá hạn PS thêm trong kỳ.BL ngắn hạn - P.hành thư

E20120110

Tổng số dư cuối kỳ-BL ngắn hạn - Phát hành thư

E20120111

Số dư quá hạn cuối kỳ - BL ngắn hạn-Phát hành thư

E20120112

Số dư NH thanh toán thay cuối kỳ-BL ngắn hạn-Phát hành thư

E20120113

Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ tới-BL ngắn hạn-Phát hành thư

E20130102

T.số dư đầu kỳ các khoản BL ngắn hạn h.t P.hành kỳ phiếu

E20130103

Số dư quá hạn đầu kỳ-BL ngắn hạn - PH kỳ phiếu

E20130104

Số dư NH thanh toán thay đầu kỳ-BL ngắn hạn-PH kỳ phiếu

E20130105

Số tiền cam kết BL P.sinh trong kỳ-BL ngắn hạn-PH kỳ phiếu

E20130106

Số rút vốn P.sinh trong kỳ-BL ngắn hạn-PH kỳ phiếu

E20130107

Tổng số tiền thanh toán cho Nngoài-BL ngắn hạn-PH kỳ phiếu

E20130108

Số tiền NH t.toán thay trong kỳ-BL ngắn hạn - PH kỳ phiếu

E20130109

Số tiền quá hạn PS thêm trong kỳ-BL ngắn hạn-PH kỳ phiếu

E20130110

Tổng số dư cuối kỳ-BL ngắn hạn-PH kỳ phiếu

E20130111

Số dư quá hạn cuối kỳ-BL ngắn hạn-PH kỳ phiếu

E20130112

Số dư NH thanh toán thay cuối kỳ- BL ngắn hạn-PH kỳ phiếu

E20130113

Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ tới-BL ngắn hạn-PH kỳ phiếu

E20140101

Tên hình thức BL khác thứ 1 - BL ngắn hạn.

E20140102

Tổng số dư đầu kỳ-BL ngắn hạn dưới hình thức khác thứ 1

E20140103

Số dư quá hạn đầu kỳ. Ngắn hạn-h.thức khác thứ 1

E20140104

Số dư NH thanh toán thay đầu kỳ-Ngắn hạn-h.thức khác thứ 1

E20140105

Số cam kết BL. Psinh trong kỳ-Ngắn hạn-h.thức khác thứ 1

E20140106

Số rút vốn P.sinh trong kỳ-ngắn hạn-h.thức khác thứ 1

E20140107

Tổng số tiền t.toán cho N.ngoài-ngắn hạn-h.thức khác thứ 1

E20140108

Số tiền NH t.toán thay trong kỳ-Ngắn hạn-h.thức khác thứ 1

E20140109

Số tiền quá hạn PSthêm trong kỳ-ngắn hạn-H.thức khác thứ 1

E20140110

Tổng số dư cuối kỳ ngắn hạn-h.thức khác thứ 1

E20140111

Số dư quá hạn cuối kỳ ngắn hạn-h.thức khác thứ 1

E20140112

Số dư NH thanh toán thay cuối kỳ-Ngắn hạn-h.thức khác thứ1

E20140113

Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ tới-Ngắn hạn-h.thức khác thứ 1

E2014xx01

Tên hình thức BL khác thứ xx - loại ngắn hạn

E2014xx02

Tổng số dư đầu kỳ-BL ngắn hạn dưới hình thức khác thứ xx

E2014xx03

Số dư quá hạn đầu kỳ-ngắn hạn-h.thức khác thứ xx

E2014xx04

Số dư NHthanh toán thay đầu kỳ-ngắn hạn-h.thức khác thứ xx

E2014xx05

Số tiền C.kết BL Psinh trong kỳ-ngắn hạn h.thức khác thứxx

E2014xx06

Số rút vốn p.sinh trong kỳ-ngắn hạn-h.thức khác thứ xx

E2014xx07

Tổngsố tiền t.toán cho N.ngoài-Ngắn hạn-h.thức khác thứ xx

E2014xx08

Số tiền NH t.toán thay trong kỳ-ngắn hạn-h.thức khác thứ xx

E2014xx09

Số tiền quá hạn PS thêm trongkỳ-ngắn hạn-h.thức khác thứxx

E2014xx10

Tổng số dư cuối kỳ-ngắn hạn-h.thức khác thứ xx

E2014xx11

Số dư quá hạn cuối kỳ-ngắn hạn-h.thức khác thứ xx

E2014xx12

Số dư NH t.toán thay cuối kỳ ngắn hạn-h.thức khác thứ xx

E2014xx13

Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ tới-ngắn hạn-h.thức khác thứ xx

E20210202

T.số dư đầu kỳ các khoản BLtrung dài hạn h.thức LC trảchậm

E20210104

Số dư NH thanh toán thay đầu kỳ-trung dài hạn-LC trả chậm

E20210105

Sốtiền cam kết BL Psinh trong kỳ-trung dài hạn-LC trả chậm

E20210106

Số rút vốn PSinh trong kỳ-trung dài hạn - LC trả chậm

E20210107

Tổng số tiền t.toán cho N.ngoài-trung dài hạn-LC trả chậm

E20210108

Số tiền NH t.toán thay trong kỳ-trung dài hạn-LC trả chậm

E20210109

Số tiền quá hạn PS thêm trong kỳ-trung dài hạn-LC trả chậm

Ê20210110

Tổng số dư cuối kỳ-trung dài hạn - LC trả chậm

E20210111

Số dư quá hạn cuối kỳ-trung dài hạn-LC trả chậm

E20210112

Số dư NH t.toán thay cuối kỳ-trung dài hạn-LC trả chậm

E20210113

Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ tới-trung dài hạn-LC trả chậm

E20220102

T.số dư đầu kỳ các khoản BL trung dài hạn h.thức PH thư

E20220103

Số dư quá hạn đầu kỳ-trung dài hạn-phát hành thư

E20220104

Số dư NH thanh toán thay đầu kỳ-trung dài hạn-p.hành thư

E20220106

Số rút vốn phát sinh trong kỳ-trung dài hạn-phát hành thư

E20220107

Tổng số tiền t.toán chp Nngoài-trung dài hạn-P.hành thư

E20220108

Số tiền NH t.toán thay trong kỳ-Trung dài hạn-P.hành thư

E20220109

Số tiền quá hạn PS thêm trong kỳ-Trung dài hạn-P.hành thư

E20220110

Tổng số dư cuối kỳ-trung dài hạn-phát hành thư

E20220111

Số dư quá hạn cuối kỳ-Trung dài hạn-phát hành thư

E20220112

Số dư NH thanh toán thay cuối kỳ-trung dài hạn-P. hành thư

E20220113

Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ tới-Trung dài hạn-P.hành thư

E20230102

T.số dư đầu kỳ các khoản BLtrung dài hạn h.thức PH kỳphiếu

E20230103

Số dư quá hạn đầu kỳ trung dài hạn-PH kỳ phiếu

E20230104

Số dư NH t.toán thay đầu kỳ-trung dài hạn-PH kỳ phiếu

E20230105

Số tiền cam kết BL PS trong kỳ-trung dài hạn-PH kỳ phiếu.

E20230106

Số rút vốn PS trong kỳ-trung dài hạn-PH kỳ phiếu

E20230107

Tổng số tiền t.toán cho N.ngoài-Trung dài hạn-PH kỳ phiếu

E20230108

Số tiền N.hàng TT thay trong kỳ-Trung dài hạn-PH kỳ phiếu

E20230109

Số tiền quá hạn PS thêm trong kỳ-trung dài hạn-PHkỳ phiếu

E20230110

Tổng số dư cuối kỳ-trung dài hạn-PH kỳ phiếu

E20230111

Số dư quá hạn cuối kỳ-trung dài hạn-PH kỳ phiếu

E20230112

Số dư NH t.toán thay cuối kỳ-trung dài hạn-PH kỳ phiếu

E20230113

Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ tới-trung dài hạn-PH kỳ phiếu

E20240101

Tên hình thức BL khác thứ 1 - trung dài hạn

E20240102

T.số dư đầu kỳ BL trung dài hạn dưới hình thức khác thứ 1

E20240103

Số dư quá hạn đầu kỳ-trung dài hạn-H.thức khác 1

E20240104

Số dư NH t.toán thay đầu kỳ-trung dài hạn-h.thức khác 1

E20240105

Số tiền cam kết BL-PS trong kỳ-trung dài hạn-h.thức khác 1

E20240106

Số rút vốn PS trong kỳ-trung dài hạn-H.thức khác 1

E20240107

Tổng số tiền t.toán cho N.ngoài-trung dài hạn-h.thức khác1

E20240108

Số tiền NH t.toán thay trong kỳ-trung dài hạn-Hthức khác 1

E20240109

Số tiền quá hạn PS thêm trong kỳ-Trung dài hạn-HT khác 1

E20240110

Tổng số dư cuối kỳ-trung dài hạn-hình thức khác 1

E20240111

Số dư quá hạn cuối kỳ-trung dài hạn-HT khác 1

E20240112

Số dư NH t.toán thay cuối kỳ-trung dài hạn-H.thức khác 1

E20240113

Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ tới-trung dài hạn-h.thức khác 1

E2024xx01

Tên hình thức BL khác thứ xx-trung dài hạn

E2024xx02

T.số dư đầu kỳ BL trung dài hạn dưới hình thức khác thứ xx

E0224xx03

Số dư quá hạn đầu kỳ-trung dài hạn hình thức khác xx

E2024xx04

Số dư NH t.toán thay đầu kỳ-trung dài hạn-HT khác xx

E2024xx05

Số tiền cam kết BL-PS trong kỳ-trung dài hạn-HT khác xx

E2024xx06

Số rút vốn PS trong kỳ-trung dài hạn-hình thức khác xx

E2024xx07

Tổng số tiền t.toán cho N.ngoài-trung dài hạn-HT khác xx

E2024xx08

Số tiền NH t.toán thay trong kỳ-trung dài hạn-HT khác xx

E2024xx09

Số tiền quá hạn PS thêm trong kỳ-trung dài hạn HT khác xx

E2024xx10

Tổng số dư cuối kỳ-trung dài hạn-HT khác xx

E2024xx11

Số dư quá hạn cuối kỳ-Trung dài hạn-HT khác xx

E2024xx12

Số dư NH t.toán thay cuối kỳ-trung dài hạn-HT khác xx

E2024xx13

Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài kỳ tới-trung dài hạn-HT khác xx

E22

Báo cáo tổng hợp tình hình vay vốn nước ngoài

E22

BC tháng-đơn vị: Quý 1000 USD

E22010101

Tổng số dư đầu kỳ các khoản NH vay N.ngoài ngắn hạn

E22010102

Số dư quá hạn đầu kỳ các khoản N.hàng vay N.ngoài ngắn hạn

H22010103

Số rút vốn p.sinh trong kỳ-N.hàng vay nước ngoài ngắn hạn

E22010104

Sốtiền t.toán cho N.ngoài trong kỳ-NH vay N.ngoài ngắn hạn

E22010105

Số tiền quá hạn PS tăng trong kỳ-NH vay N.ngoài ngắn hạn

E22010106

Tổng số dư cuối kỳ các khoản NH vay N.ngoài ngắn hạn

E22010107

Sốdư quá hạn cuối kỳ các khoản N.hàng vay N.ngoài ngắn hạn

E22010108

Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ tới-N.hàng vay N.ngoài ngắn hạn

E22010201

T.số dư đầu kỳ các khoản N.hàng vay N.ngoài trung dài hạn

E22010202

Số dư quá hạn đầu kỳ-N.hàng vay N.ngoài trung dài hạn.

E22010203

Số rút vốn PS trong kỳ-NH vay nước ngoài trung dài hạn

E22010204

Số tiền T.toán cho N.ngoài trong kỳ-NH vay N.ngoài trung dài dạn.

E22010205

Số tiền quá hạn PStăng trong kỳ NH vay Nngoài trung dàihạn

E22010206

Tổng số dư cuối kỳ-N.hàng vay N.ngoài trung dài hạn

E22010207

Số dư quá hạn cuối kỳ-N.hàng vay N.ngoài trung dài hạn

E22010208

Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ tới-NH vay N.ngoài trung dàihạn

E22020101

Tổng số dư đầu kỳ các khoản D.nghiệp vay N.ngoài ngắn hạn

E22020102

Số dư quá hạn đầu kỳ các khoản DN vay N.ngoài ngắn hạn

E22020103

Số rút vốn PS trong kỳ-DN vay N.ngoài ngắn hạn

E22020104

Số tiền t.toán cho N.ngoài trong kỳ-DN vay N.ngoài ngắnhạn

E22020105

Số tiền quá hạn PS tăng trong kỳ-DN vay N.ngoài ngắn hạn

E22020106

Tổng số dư cuối kỳ các khoản DN vay N.ngoài ngắn hạn

E22020107

Số dư quá hạn cuối kỳ các khoản DN vay N.ngoài ngắn hạn

E22020108

Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ tới-DN vay Nngoài ngắn hạn

E22020201

T.số dư đầu kỳ các khoản D.nghiệp vay N.ngoài trung dàihạn

E22020202

Số dư quá hạn đầu kỳ-D.nghiệp vay N.ngoài trung dài hạn

E22020203

Số rút vốn PS trong kỳ DN vay N.ngoài trung dài hạn

E22020204

Số tiền t.toán cho N.ngoài trong kỳ DN vay N.ngoài trung dài hạn.

E22020205

Số tiền quá hạn PStăng trong kỳ-DN vay N.ngoài trung dàihạn

E22020206

Tổng số dư cuối kỳ - DN vay N.ngoài trung dài hạn.

E22020207

Số dư quá hạn cuối kỳ-DN vay N.ngoài trung dài hạn

E22020208

Nghĩa vụ trả nợ N.ngoài kỳ tới DN vay N.ngoài trung dàihạn


 

Đơn vị lập báo cáo: ngân hàng...

(Điện thoại:... Fax:...)

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ QLNH

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH BẢO LÃNH VAY VỐN NƯỚC NGOÀI
(tháng... năm...)

 

BIỂU SỐ E20

Đơn vị: Quy 1000 USD

 

 

Chỉ tiêu

 

Số dư đầu kỳ

 

Phát sinh trong kỳ

 

Số dư cuối kỳ

Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài kỳ tiếp theo

 

Tổng số

Trong đó quá hạn

NH thanh toán thay

Số tiền cam kết bảo lãnh

Số rút vốn

Số tiền thanh toán cho nước ngoài

Số tiền quá hạn PS tăng

Tổng số

Trong đó quá hạn

NH thanh toán thay

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

Trong đó NH thanh toán thay

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

I. Ngắn hạn (tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.L/C trả chậm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Bảo lãnh P.hành thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Bảo lãnh P.hành kỳ phiếu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

4. Bảo lãnh dưới hình thức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ..................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ..................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Trung dài hạn (T.số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 1. L/C trả chậm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2. Bảo lãnh P.hành thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 3. Bảo lãnh phát hành kỳ phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 4. Bảo lãnh dưới hình thức khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - ..................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - ..................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Tổng cộng (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập biểu

Kiểm soát

.... ngày....tháng....năm 19...

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký tên, đóng dấu)

 

Đơn vị lập báo cáo

(Điện thoại:..., Fax:....)

Đơn vị nhận báo cáo: vụ QLNH

BIỂU SỐ E21

 

BÁO CÁO CHI TIẾT TÌNH HÌNH BẢO LÃNH VAY VỐN NƯỚC NGOÀI TRUNG, DÀI HẠN.

( Quý ..... năm.....)

 

Đơn vị: 1000 nguyên tệ

Chỉ tiêu

Số dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Số dư cuối kỳ

 

Tổng số

Trong đó quá hạn

NH thanh toán thay

Ngày thực hiện

Số rút vốn

Số tiền thanh toán cho nước ngoài

Số tiền NH thanh toán thay

Số tiềnquá hạn PS tăng

Tổng số

Trong đó quá hạn

NH thanh toán thay

 

 

 

 

 

 

Gốc

Lãi

Phí

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 I. L/C trả chậm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 * Mã số khoản vay 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 - Khoản 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 ................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 - Khoản 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 * Mã số khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 - Khoản 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 .....................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Khoản 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ....................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

II. Bảo lãnh P.hành thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 * Mã số khoản vay 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Khoản 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ....................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Khoản 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 ...................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 * Mã số khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 - Khoản 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ...................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Khoản 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ...................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

III. Bảo lãnh phát hành kỳ phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 * Mã số khoản vay 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Khoản 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 .....................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Khoản 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ..................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 * Mã số khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Khoản 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ....................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Khoản 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ....................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Bảo lãnh dưới hình thức khác.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 A/ Ký bảo lãnh trên hối phiếu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 * Mã số khoản vay 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 - Khoản 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ....................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Khoản 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ....................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 * Mã số khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Giao dịch 2(đồng tiền)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ....................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Khoản 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 .................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B/ ...................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ...................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập biểu

(Ký ghi rõ họ tên)

 Kiểm soát

(Ký ghi rõ họ tên)

 ...ngày ... tháng...năm .....

Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên đóng dấu)

 

Đơn vị lập báo cáo: ngân hàng...

(Điện thoại:...., Fax:....)

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ quản lý ngoại hối

BIỂU SỐ E22

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY VỐN NƯỚC NGOÀI

(Tháng... năm...)

Vốn tự có cuối kỳ quy 1000 USD: Đơn vị: Quy 1000 USD

Chỉ tiêu

Số dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Số dư cuối kỳ

Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài kỳ tiếp theo

 

Tổng số

Trong đó quá hạn

Số rút vốn

Số tiền thanh toán cho nước ngoài

Số tiền quá hạn PS tăng

Tổng số

Trong đó quá hạn

 

I. N.hàng vay nước ngoài(A+B)

 

 

 

 

 

 

 

  

 A/ Ngắn hạn (tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

  

 B/ Trung dài hạn (tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

  

II.DN vay nước ngoài (A+B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 A/ Ngắn hạn (tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

  

 B/ Trung dài hạn (tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: "II. Doanh nghiệp vay nước ngoài" Là các khoản vay của doanh nghiệp không có bảo lãnh của Ngân hàng:

Ngân hàng chỉ làm dịch vụ chuyển tiền, thanh toán.

Lập biể

u (Ký,ghi rõ họ tên)

 Kiểm soát

(Ký ghi rõ họ tên)

... ngày... tháng... năm

Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Đơn vị lập báo cáo.....

Địa chỉ:

Tel... Fax:...

Đơn vị nhận báo cáo: Vụ QLNH

BIỂU SỐ E23

 

BÁO CÁO CHI TIẾT TÌNH HÌNH VAY NƯỚC NGOÀI TRUNG VÀ DÀI HẠN KHÔNG CÓ BẢO LÃNH
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

( Quý... năm 199...)

Đơn vị: 1000 nguyên tệ

Chỉ tiêu

Số dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Số dư cuối kỳ

 

Tổng số

Trong đó quá hạn

Ngày thực hiện

Số rút vốn

Số tiền thành toán cho nước ngoài

Số tiền quá hạn phát sinh tăng

Tổng số

Trong đó quá hạn

 

 

 

 

 

Gốc

Lãi

Phí

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 * Mã số khoản vay 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Khoản 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ....................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Khoản 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đóng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 + Đóng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ...................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 * Mã số khoản vay 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Khoản 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 ..................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Khoản 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Đồng tiền giao dịch 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 ......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 .....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 

Lập bảng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kiểm soát

 (Ký, ghi rõ họ tên)

 ... ngày... tháng... năm 199..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 


NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
VỤ NGHIÊN CỨU KINH TẾ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 492/NCKT7
V/v triển khai thực hiện QĐ sửa đổi CDTTBC kế toán và thống kê ngân hàng.

Hà nội, ngày 29 tháng 9 năm 1998

 

Kính gửi:

- Ông(Bà) Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước, Tỉnh, Thành phố.
- Ông(Bà) Tổng giám đốc(Giám đốc) tổ chức tín dụng.

 

Ngày 24 tháng 9 năm 1998, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước đã ký Quyết định số 318/1998/QĐ-NHNN1, ban hành mới các chỉ tiêu báo cáo vay, trả nợ nước ngoài theo các biểu số E20, E21, E22 và E23, áp dụng từ báo cáo tháng 10/1998.

Đề nghị Ông (Bà) Tổng giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng hướng dẫn triển khai thực hiện kịp thời đến các đơn vị trực thuộc trong toàn hệ thống và đến các doanh nghiệp liên quan. Ông (Bà) giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Tỉnh, Thành phố tổ chức triển khai, chỉ đạo các tổ chức tín dụng trên địa bàn thực hiện tốt Quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

Trong quá trình thực hiện, nếu đơn vị có vướng mắc cần báo cáo kịp thời về NHTW để nghiên cứu, hướng dẫn.

 

Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu VP, Vụ NCKT
 

T/L THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
K/T VỤ TRƯỞNG VỤ NGHIÊN CỨU KINH TẾ
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Vũ Đình Cơ

 

STATE BANK OF VIETNAM
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 318/1998/QD-NHNN1

Hanoi, September 24, 1998

 

DECISION

ON THE ISSUANCE OF THE REGULATION ON THE PREPARATION AND SUBMISSION OF REPORTS ON FOREIGN BORROWINGS AND REPAYMENT

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

Pursuant to the Ordinance on Accounting and Statistics dated 10 May 1988.
Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam and the Law on Credit Institutions dated 12 December 1997.
Pursuant to Decree 15-CP dated 2 March 1993 of the Government on assignment, authority and responsibility of ministries and ministerial-level agencies and Government agencies.
Upon the proposal of the Director of the Economic Research Department,

DECIDES:

Article 1. To issue in conjunction with this Decision the Regulations on preparation and submission of reports on foreign borrowings and repayments.

Article 2. The Informatics Centre shall be responsible for coding reporting items, developing software and providing technical guidelines in respect of the reporting items as provided for in Article 3.

Article 3. This Decision shall be effective from 1 October, 1998. The statistical reporting items in forms numbered E01, E02, E03, E06, E07, E17, E18, E19 and B10A issued in conjunction with Decision No. 404-1997-QD-NHNN1 dated 6 December 1997; Forms No. 1, 2 and 3 issued in conjunction with Decision 207-QD-NH7 dated 1 July 1997 and Form No. 4 issued in conjunction with the official letter 931-1997-CV-NHNN7 dated 17 November 1997 of the Governor of the State Bank shall be repealed and replaced by the statistical reporting items in Forms No. E20, E21, E22 and E23 issued in conjunction with this Decision.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM
DEPUTY GOVERNOR





Duong Thu Huong

 

REGULATION

ON PREPARATION AND SUBMISSION OF REPORTS ON FOREIGN BORROWINGS AND REPAYMENTS
(Issued in conjunction with Decision 318/1998/QD-NHNN1 dated 24 September 1998 of the Governor of the State Bank)

I. ISSUANCE OF NEW REPORTING ITEMS:

1. Form No. E20 "Consolidated report on the performance of guarantees for foreign borrowings", codes E20110102 to E2024xx13.

2. Form No. E21 "Detailed report on the performance of guarantees for long-term and medium-term foreign borrowings". Written reports to be submitted.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Form E23 No. "Detailed report on the performance of long-term and medium-term foreign borrowings without guarantees by commercial banks". written reports to be submitted.

II. EXPLANATION OF CONTENTS OF REPORTING FORMS:

FORM No. E20 "CONSOLIDATED REPORT ON THE PERFORMANCE OF GUARANTEES FOR FOREIGN BORROWINGS"

-  Reporting entities and contents of the report: commercial banks shall prepare a report on guarantees for enterprises (other than commercial banks).

-  Reporting period: monthly reports.

Column 1: The commercial bank should clearly state forms of guarantees in the case of Item 4 "Guarantees in other forms" (the section for short-term, medium-term or long-term ), for example: the bank provides the guarantee by signing drafts, and other forms of guarantees (if any).

Column 2 (Total opening balance): The amount accepted as a debt withdrawn which is still outstanding pending repayment to foreign lenders at the beginning of the reporting period.

Column 3 (Opening balance of overdue debts): Due debts not yet repaid to foreign lenders at the beginning of the reporting period.

Column 4 (Opening balance of amounts paid by the bank as the Guarantor: payments made by a bank in lieu of enterprises but not yet repaid by the enterprises to the bank at the beginning of the reporting period.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-  In the case of deferred letters of credit: the value of additional deferred letters of credit opened in the accounting period.

-  In the case of letters of guarantee: the amounts guaranteed by the bank under letters of guarantee.

-  In the case of bonds: the value of bonds issued by the bank for the purpose of acceptance as a debt.

Column 6 (Funds drawn down): the amount accepted as a debt or drawn down in the accounting period, in particular:

-  In the case of deferred letters of credit: the amount of drafts accepted as a debt.

-  In the case of letters of guarantee: the actual amount drawn down made by borrowing enterprises.

-  In the case of bonds: the value of bonds issued by the bank for the purpose of acceptance as a debt.

Column 7 (Total amount of payment): the total amount of payments made to foreign lenders in the reporting period.

Column 8 (Payment made by the bank as a Guarantor): additional payments made by the bank in lieu of enterprises to foreign lenders in the reporting period. Therefore, the amount stated in column 8 (reflecting only the increased payments made by the bank in lieu of enterprises without setting off against the decreased payments made by the bank in lieu of enterprises) shall be all or part of the amount stated in column 7.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Columns 10, 11 and 12: similar to columns 2, 3 and 4, the specific calculation shall be as follows:

Column 10 = column 2 + column 6 – (payment of principal: part of column 7).

Column 11 = column 3 + column 9 – (the decreased overdue debts).

Column 12 = column 4 + column 8 – (the decreased payments made by the bank in lieu of enterprises).

Column 13 (Payment obligation to foreign lenders in the following period): payments to be made to foreign lenders in the following reporting period (in respect of amounts accepted as debt or drawn down). This column shall not include the balance of overdue debts stated in column 11.

FORM No. E21 “DETAILED REPORT ON THE PERFORMANCE OF GUARANTEES FOR LONG TERM AND MEDIUM TERM FOREIGN BORROWINGS”

-  Reporting entities: commercial banks.

-  Reporting period: quarterly reports.

Column 1:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-  Tranche shall only apply to loans consisting of many sub-loans with different schedules of disbursement or repayment, currencies, interest rates... . Loans are divided into tranches such as: a General Credit agreement under which individual loan contract (considered as tranche) can be carried out or some other foreign loan agreements. In this case, the guaranteeing bank must report the details of each particular transaction under such tranches.

-  Transaction currency: the currency used in each disbursement or payment (of principal, interest or fees) to foreign lenders in the reporting quarter covered by the report shall be stated. For this item, date of transaction shall be recorded in column 5 and the transaction amounts shall be recorded in columns 6, 7, 8, 9.

Example:

Transaction currency

Column 5

Column 6

 

US$

20.8.98

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

In addition, the commercial bank must clearly state the form of guarantee in item 4 "Guarantees in other forms" (Part IV), for example: the bank signs drafts for guarantee and other forms of guarantee (if any).

Column 2 (Opening balance): the amount accepted as a debt or drawn down which is still outstanding or pending payment to foreign lenders at the beginning of the reporting period.

Column 3 (Opening balance of overdue debts): the due debts not yet repaid to foreign lenders at the beginning of the reporting period.

Column 4 (Opening balance of repayments made by the bank as a guarantor): payments made by the bank in lieu of enterprises not yet repaid by enterprises to the bank at the beginning of the reporting period.

Column 5 (Date of transaction): the date at which a Fund drawn down or repayment of principal, payment of interest or fees is made in the reporting period. Date of transaction arising in columns 6, 7, 8 and 9 shall be recorded in this column.

Column 6 (Funds drawn down): the amount accepted as a debt or funds drawn down in the period, in particular:

-  In the case of deferred letters of credit: the amount stated in drafts accepted as a debt.

-  In the case of a letter of guarantee: actual amount drawn down by borrowing enterprises.

-  In the case of bonds: the value of bonds issued by the bank for the purpose of acceptance as a debt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Column 10 (Payments made by the bank as a guarantor): payments made by the bank in lieu of enterprises to foreign lenders in the reporting period. Therefore, the amount stated in column 9 is a part (or the entire) of the total amounts stated in columns 7, 8 and 9.

Column 11 (Increased overdue debts): the increased overdue debts to foreign lenders in the reporting period (only the increased overdue debts without setting off against the decreased overdue debts).

Columns 12, 13 and 14: similar to column 2, 3 or 4 respectively, the particular calculation is as follows:

Column 12 = column 2 + column 6 – column 7.

Column 13 = column 3 + column 11 – (the decreased overdue debts).

Column 14 = column 4 + column 10 – (the decreased payments made by the bank in lieu of enterprises).

FORM No. E22 “CONSOLIDATED REPORT ON THE PERFORMANCE OF FOREIGN BORROWINGS”

-  Reporting entities: commercial banks.

-  Reporting period: monthly reports.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A commercial bank shall report to the State Bank on the medium and short-term borrowings (regardless of whether they are guaranteed by banks or not). Forms of foreign borrowings by commercial banks shall include direct borrowings under a credit contract, borrowings through the overdraft facility, general credit agreement....

Column 2 (Opening balance): Funds drawn down but not yet repaid to foreign lenders at the beginning of the reporting period.

Column 3 (Opening balance of overdue debts): the due debts not yet repaid by the bank to foreign lenders at the beginning of the reporting period.

Column 4 (Funds drawn down): the amount drawn down by the bank in the reporting period.

Column 5 (Payment to foreign lenders): payments (of principal, interest and fees) made by the bank to foreign lenders in the reporting period.

Column 6 (Increased overdue debts): the additional overdue debts to foreign lenders arising in the reporting period (only the increased overdue debts without setting off against the decreased overdue debts).

Columns 7 and 8: similar to columns 2 and 3, the specific calculation is as follows:

Column 7 = column 2 + column 4 - (the repayment of principal: a part of the amount stated in column 5)

Column 8 = column 3 + column 6 - (the decreased overdue debts).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

With respect to Part II (Form No.E22): Foreign borrowings by enterprises

Commercial banks shall monitor and submit to the State Bank a consolidated report on the items in the form in respect of borrowings by enterprises (other than commercial banks) without any guarantee by commercial banks. Commercial banks only provide payment service or money transfer service(including borrowings guaranteed by the State Bank). Borrowings by enterprises without guarantee by commercial banks shall include direct loans, collection of accepted drafts....

FORM No. E23 "DETAILED REPORT ON THE PERFORMANCE OF LONG AND MEDIUM TERM BORROWINGS WITHOUT GUARANTEE BY COMMERCIAL BANKS"

-  Reporting entities: enterprises shall submit directly to the Foreign Exchange Control Department of the State Bank reports on foreign borrowings without guarantee by commercial banks; commercial banks shall submit a report on its foreign borrowings (with or without guarantees by other commercial banks).

- Reporting period: quarterly reports.

Column 1:

-  Loan code is the code of each loan notified by the State Bank to the reporting entity.

-  Tranche shall only apply to loans consisting of sub-loans with different schedules of disbursement or repayment, currencies or interest rates. Loans divided into tranches may be a General Credit Agreement, in which each individual loan shall be considered as a tranche or certain other foreign loan agreements. In this case, the reporting entity must report each specific transaction of such loans.

-  Transaction currency: the currency used in each disbursement or payment (of principal, interest or fees) to foreign lenders in the reporting quarter shall be stated. For this item, the date of transaction shall be recorded in column 4 and the relevant amounts shall be recorded in columns 5, 6, 7 and 8.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Transaction currency

Column 4

Column 6

Insert:

US$

20.8.98

100

Column 2 (Opening balance): the funds drawn down pending repayment to foreign lenders at the beginning of the reporting period.

Column 3 (Opening balance of overdue debts): the due debts not yet repaid to foreign lenders at the beginning of the reporting period.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Column 5 (Funds drawn down): Funds drawn down by the bank in the reporting period.

Columns 6, 7, 8: the repayment of principal, payments of interest or fees to foreign lenders respectively in the reporting period.

Column 9 (Increased overdue debts): the increased overdue debts in the accounting period (only including the increased overdue debt without setting off against the decreased overdue debts).

Column 10 or 11: similar to column 2 or 3 respectively, the specific calculation is provided as follows:

Column 10 = column 2 + column 5 - column 6.

Column 11 = column 3 + column 9 - (the decreased overdue debts).

III. GENERAL PROVISIONS ON REPORT PREPARATION AND SUBMISSION

1. In the case of Report Forms No. E20 and E22: reporting entities must report exactly in accordance with loan codes. The State Bank shall notify borrowing enterprises and guaranteeing banks of loan codes after these reports have been issued.

2. Reports shall be submitted as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-  In the immediate future, pending the transmission of reporting items through computer networks by the State Bank, on a monthly basis, no later than the tenth day of the following month, commercial banks (including their main transaction offices and branches) shall submit written reports as follows:

Head offices of commercial banks shall consolidate reporting data of reports of their system and submit to the Foreign Exchange Control Department of the State Bank, Head - office. The main transaction offices and branches of commercial banks shall submit reports to the State Bank branches in provinces and cities for use in their localities.

-  When the Informatics Centre of the State Bank of Vietnam is able to transmit reporting data through computer networks; the submission of those data shall be made as follows:

Every month, no later than the tenth day of the following month, Head offices of commercial banks shall consolidate data of their whole system and have them transmitted to the informatics section of the respective State Bank branches in provinces and cities (in the case of four State owned commercial banks, the data of their whole system shall be transmitted directly to the Informatics Centre of the State Bank of Vietnam). By the 11th day, informatics sections of the State Bank branches in provinces and cities shall transmit the data of the whole system of each commercial bank to the Informatics Centre of the State Bank of Vietnam. By the twelfth day, the Informatics Centre of the State Bank of Vietnam shall transmit the data of the whole system of each commercial bank to the Foreign Exchange Control Department, (the Informatics Centre of the State Bank of Vietnam shall transmit the data of four State owned commercial banks to the Foreign Exchange Control Department by the eleventh day). The State Bank branches in provinces and cities shall collect data of branches and transaction offices of commercial banks in their respective localities for monitoring, management and use in their locality and report to the Foreign Exchange Control Department of the State Bank of Vietnam upon request.

b. In the case of quarterly report of enterprises (including commercial banks) in Forms No. E21 and E23: no later than the tenth day of the following quarter, reporting entities shall directly submit written reports to the Foreign Exchange Control Department; Enterprises (including transaction offices and branches of commercial banks) shall submit reports to the respective State Bank branches in provinces and cities for data consolidation in the whole locality for use in the locality and report to the Foreign Exchange Control Department of the State Bank of Vietnam upon request.

3. Conversion of balances and exchange rates between currencies:

The opening balance of a monthly (or quarterly) reporting period must be equal to the closing balance of the previous monthly (or quarterly) reporting period. For the transactions (draw down or repayment) in different currencies, currencies shall be uniformly converted into US dollar at the official exchange rate published by the State Bank on the last day of the reporting period.

4. Calculation Unit: all data in reports shall uniformly use the unit of 1,000 (rounded, the decimal part shall not be included). Monthly reports shall be converted to USD 1,000 units; quarterly reports shall use the unit of 1,000 of the transaction currency.

5. Scope of reports: In the case of Form No.E20 and Form No.E22, the commercial bank must submit reports as stipulated, even if there is no transaction taking place in the reporting period. In the case of Form No.E21, commercial banks must submit a detailed report on each guarantee, including those where no transaction has taken place in the in the reporting period. In the case of Form No. E23, if no data arises in the reporting quarter, the reporting entity shall only be required to submit a written notice specifying "For Quarter… Loan… (Code) of enterprises (or bank) X, no arising data).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-  In respect of monthly reports (in Form No.E20 or E22), commercial banks shall commence the submission of reports on data arising from October 1998.

-  In respect of quarterly reports (in Forms No.E21 or E23), enterprises and commercial banks shall commence the submission of reports on data arising from the fourth quarter of 1998.

Code

Items

E20

Consolidated report on the performance of guarantees for foreign borrowings

E20

Monthly report - Unit:     USD1,000

E20110102

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20110103

Opening balance of overdue debts - short term guarantees – deferred letters of credit.

E20110104

Opening balance of payments made by the bank as a guarantor – short term guarantees - deferred letters of credit .

E20110105

Amount of guarantees issued in the period - short term guarantees - deferred letters of credit.

E20110106

Funds drawn down in the period - short term guarantees – deferred letters of credit

E20110107

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20110108

Payments made by the bank as a guarantor in the period - short term guarantees - deferred letters of credit.

E20110109

Increase of overdue debts in the period, short term guarantees - deferred letters of credit.

E20110110

Total closing balance of short term guarantees - deferred letters of credit.

E20110111

Closing balance of overdue debts of short term guarantees - deferred letters of credit.

E20110112

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20110113

Payments to be made to foreign lenders in the following period, short term guarantees - deferred letters of credit.

E20120102

Total opening balance of short term guarantees in the form of letter of guarantee

E20120103

Opening balance of overdue debts of short term guarantees in the form of letters of guarantee

E20120104

Opening balance of payments made by the bank as a guarantor, short term guarantees in the form of letters of guarantee .

E20120105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20120106

Funds drawn down in the period, short term guarantees in the form of letters of guarantee

E20120107

Total payments made to foreign lenders, short term guarantees in the form of letters of guarantee

E20120108

Payments made by the bank as a guarantor, short term guarantees in the form of letters of guarantee.

E20120109

Increase of overdue debts in the period, short term guarantees in the form of letters of guarantee.

E20120110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20120111

Closing balance of overdue debts of short term guarantees in the form of letters of guarantee.

E20120112

Closing amounts of payments made by the bank as a guarantor, short term guarantees in the form of letters of guarantee.

E20120113

Payment obligation to be made to foreign lenders in the following period, short term guarantees in the form of letters of guarantee

E20130102

Total opening balance of short term guarantees in the form of bonds issued.

E20130103

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20130104

Opening balance of payments made by the bank as a guarantor, short term guarantees in the form of bonds issued.

E20130105

Commitments guaranteed in the period, short term guarantees in the form of bonds issued.

E20130106

Funds drawn down in the period, short term guarantees in the form of bonds issued.

E20130107

Total payments made to foreign lenders, short term guarantees in the form of bonds issued.

E20130108

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20130109

Increase of overdue debts in the period, short term guarantees in the form of bonds issued.

E20130110

Total closing balance of short term guarantees in the form of bonds issued.

E20130111

Closing balance of overdue debts of short term guarantees in the form of bonds issued.

E20130112

Closing balance of payments made by the bank as a guarantor, of short term guarantees in the form of bonds issued.

E20130113

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20140101

Name of the first other form of short term guarantees.

E20140102

Total opening balance of short term guarantees in the first other form.

E20140103

Opening balance of overdue debts of short term guarantees in the first other form.

E20140104

Opening amount of payments made by the bank as a guarantor, short term guarantees in the first other form.

E20140105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20140106

Funds drawn down in the period, short term guarantees in the first other form.

E20140107

Total payments made to foreign lenders, short term guarantees in the first other form.

E20140108

Payments made by the bank as a guarantor, short term guarantees in the first other form.

E20140109

Increase of overdue debts in the period, short term guarantees in the first other form.

E20140110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20140111

Closing balance of overdue debts of short term guarantees in the first other form.

E20140112

Closing balance of payments made by the bank as a guarantor, short term guarantees in the first other form.

E20140113

Payments to be made to foreign lenders in the following period, short term guarantees in the first other form.

E2014xx01

Name of the other xxth form of short term guarantees.

E2014xx02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E2014xx03

Opening balance of overdue debts of short term guarantees in the other xxth form.

E2014xx04

Opening balance of payments made by the bank as a guarantor, short term guarantees in the other xxth form.

E2014xx05

Amount of guarantees issued in the period, short term guarantees in the other xxth form.

E2014xx06

Funds drawn down in the period, short term guarantees in the other xxth form.

E2014xx07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E2014xx08

Payments made by the bank as a guarantor, short term guarantees in the other xxth form.

E2014xx09

Increase of overdue debts in the period, short term guarantees in the other xxth form.

E2014xx10

Total closing balance of short term guarantees in the other xxth form.

E2014xx11

Closing balance of overdue debts of short term guarantees in the other xxth form.

E2014xx12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E2014xx13

Payments to be made to foreign lenders in the following period, short term guarantees in the other xxth form.

E20210102

Total opening balance of long and medium term guarantees - deferred letters of credit.

E20210103

Opening balance of overdue debts of long and medium term guarantees - deferred letters of credit.

E20210104

Opening balance of payments made by the bank as a guarantor, long and medium term guarantees - deferred letters of credit.

E20210105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20210106

Funds drawn down in the period, long and medium term guarantees - deferred letters of credit.

E20210107

Total payments made to foreign lenders, long and medium term guarantees - deferred letters of credit.

E20210108

Payments made by the bank as a guarantor, long and medium term guarantees - deferred letters of credit.

E20210109

Increase of overdue debts in the period, long and medium term guarantees - deferred letters of credit.

E20210110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20210111

Closing balance of overdue debts of long and medium term guarantees - deferred letters of credit.

E20210112

Closing balance of payments made by the bank as a guarantor, long and medium term guarantees - deferred letters of credit.

E20210113

Payment obligation to be made to foreign lenders in the following period, long and medium term guarantees - deferred letters of credit.

E20220102

Total opening balance of long and medium term guarantees in the form of letters of guarantee.

E20220103

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20220104

Opening balance of payments made by the bank as a guarantor, long and medium term guarantees in the form of letters of guarantee.

E20220105

Amount of guarantees issued in the period, long and medium term guarantees in the form of letters of guarantee.

E20220106

Funds drawn down in the period, long and medium term guarantees in the form of letters of guarantee.

E20220107

Total payments made to foreign lenders, long and medium term guarantees in the form of letters of guarantee.

E20220108

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20220109

Increase of overdue debts in the period, long and medium term guarantees in the form of letters of guarantee.

E20220110

Total closing balance of long and medium term guarantees in the form of letters of guarantee.

E20220111

Closing balance of overdue debts of long and medium term guarantees in the form of letters of guarantee.

E20220112

Closing balance of payments made by the bank as a guarantor, long and medium term guarantees in the form of letters of guarantee.

E20220113

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20230102

Total opening balance of long and medium term guarantees in the form of bonds issued.

E20230103

Opening balance of overdue debts of long and medium term guarantees in the form of bonds issued.

E20230104

Opening balance of payments made by the bank as a guarantor, long and medium term guarantees in the form of bonds issued.

E20230105

Amount of guarantees issued in the period, long and medium term guarantees in the form of bonds issued.

E20230106

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20230107

Total payments made to foreign lenders, long and medium term guarantees in the form of bonds issued.

E20230108

Payments made by the bank as a guarantor, long and medium term guarantees in the form of bonds issued.

E20230109

Increase of overdue debts in the period, long and medium term guarantees in the form of bonds issued.

E20230110

Total closing balance of long and medium term guarantees in the form of bonds issued.

E20230111

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20230112

Closing balance of payments made by the bank as a guarantor, long and medium term guarantees in the form of bonds issued.

E20230113

Payment obligation to be made to foreign lenders in the following period, long and medium term guarantees in the form of bonds issued.

E20240101

Name of the first other form of long and medium term guarantees.

E20240102

Total opening balance of long and medium term guarantees in the first other form.

E20240103

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20240104

Opening balance of payments made by the bank as a guarantor, long and medium term guarantees in the first other form.

E20240105

Amount of guarantees issued in the period, long and medium term guarantees in the first other form.

E20240106

Funds drawn down in the period, long and medium term guarantees in the first other form.

E20240107

Total payments made to foreign lenders, long and medium term guarantees in the first other form.

E20240108

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E20240109

Increase of overdue debts in the period, long and medium term guarantees in the first other form.

E20240110

Total closing balance of long and medium term guarantees in the first other form.

E20240111

Closing balance of overdue debts of long and medium term guarantees in the first other form.

E20240112

Closing balance of payments made by the bank as a guarantor, long and medium term guarantees in the first other form.

E20240113

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E2024xx01

Name of the other xxth form of long and medium term guarantees.

E2024xx02

Total opening balance of long and medium term guarantees in the other xxth form.

E2024xx03

Opening balance of overdue debts of long and medium term guarantees in the other xxth form.

E2024xx04

Opening balance of payments made by the bank as a guarantor, long and medium term guarantees in the other xxth form

E2024xx05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E2024xx06

Funds drawn down in the period, long and medium term guarantees in the other xxth form.

E2024xx07

Total payments made to foreign lenders, long and medium term guarantees in the other xxth form.

E2024xx08

Payments made by the bank as a guarantor, long and medium term guarantees in the other xxth form.

E2024xx09

Increase of overdue debts in the period, long and medium term guarantees in the other xxth form.

E2024xx10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E2024xx11

Closing balance of overdue debts of long and medium term guarantees in the other xxth form.

E2024xx12

Closing balance of payments made by the bank as a guarantor, long and medium term guarantees in the other xxth form.

E2024xx13

Payment obligation to be to foreign lenders in the following period, long and medium term guarantees in the other xxth form.

E22

General report on the performance of foreign borrowings

E22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E22010101

Total opening balance of short term foreign borrowings by the bank.

E22010102

Opening balance of overdue debts of short term foreign borrowings by the bank.

E22010103

Funds drawn down in the period of short term foreign borrowings by the bank.

E22010104

Payments made to foreign lenders in the period, short term foreign borrowings by the bank.

E22010105

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E22010106

Total closing balance of short term foreign borrowings by the bank.

E22010107

Closing balance of overdue debts of short term foreign borrowings by the bank.

E22010108

Payment obligation to be to foreign lenders in the following period, short term foreign borrowings by the bank.

E22010201

Total opening balance of long and medium term foreign borrowings by the bank.

E22010202

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E22010203

Funds drawn down in the period of long and medium term foreign borrowings by the bank.

E22010204

Payments made to foreign lenders in the period, long and medium term foreign borrowings by the bank.

E22010205

Increase of overdue debts in the period, long and medium term foreign borrowings by the bank.

E22010206

Total closing balance of long and medium term foreign borrowings by the bank.

E22010207

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E22010208

Payment obligation to be to foreign lenders in the following period, long and medium term foreign borrowings by the bank.

E22020101

Total opening balance of short term foreign borrowings by enterprises.

E22020102

Opening balance of overdue debts of short term foreign borrowings by enterprises.

E22020103

Funds drawn down in the period of short term foreign borrowings by enterprises.

E22020104

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E22020105

Increase of overdue debts in the period, short term foreign borrowings by enterprises.

E22020106

Total closing balance of short term foreign borrowings by enterprises.

E22020107

Closing balance of overdue debts of short term foreign borrowings by enterprises.

E22020108

Payment obligation to be made to foreign lenders in the following period, short term foreign borrowings by enterprises.

E22020201

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E22020202

Opening balance of overdue debts of long and medium term foreign borrowings by enterprises.

E22020203

Funds drawn down in the period of long and medium term foreign borrowings by enterprises.

E22020204

Payments made to foreign lenders in the period, long and medium term foreign borrowings by enterprises.

E22020205

Increase of overdue debts in the period, long and medium term foreign borrowings by enterprises.

E22020206

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E22020207

Closing balance of overdue debts of long and medium term foreign borrowings by enterprises.

E22020208

Payment obligation to be made to foreign lenders in the subsequent period, long and medium term foreign borrowings by enterprises.

             

Form No.E20

Reporting entity: Bank……

(Telephone No……, facsimile No…….)

Receiver: Department of Foreign Exchange Control

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(date……..)

Unit: USD1,000

Item

Opening balance

Arising in the period

Closing balance

Payment obligation to foreign lenders in the following period

 

Total

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Payment made by the bank as a guarantor

Guarantees issued

Funds drawn down

Payments made to foreign lenders

Increase of over due debts

Total

Over due debts

Payments made by the bank as a guarantor

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Total

Payments made by the bank as a guarantor

 

 

 

 

1

2

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

6

7

8

9

10

11

12

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.Deferred Letters of credit payment

2.Letters of Guarantees

3.Guarantees in the form of bonds issued

 ……………

 ………………

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

I. LONG AND MEDIUM TERM (Total)

1.Deferred letters of credit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.Guarantees in the form of bonds issued

            …………..

            ………..

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

III. TOTAL (I + II)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

                       

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Prepared by:

(Signature and full name)

 

Controlled by:

(Signature and full name)

…………date………….

Head of the entity

(Signature and seal)

Form No. E21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Telephone No……….., facsimile No…………)

Receiver: Department of Foreign Exchange Control

(DETAILED REPORT ON PERFORMANCE OF GUARANTEES FOR FOREIGN BORROWINGS)

(date…………..)

Unit: 1,000 original currency

Item

Opening balance

Arising in the period

Closing balance

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Total

Overdue debts

Payments made by the bank as a guarantor

Date

Funds drawn down

Payments made to foreign lenders

Payments made by the bank as a guarantor

Increase of over

due debts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Overdue debts

Payments made by the bank as a guarantor

 

 

 

 

 

 

Principal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fee

 

 

 

 

 

1

2

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

6

7

8

9

10

11

12

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I. Deferred Letter of credit

 Codes of loan 1

Tranche 1:

 Transaction currency 1

 Transaction currency 2

Tranche 2:

 Transaction currency 1

 Transaction currency 2

 Codes of loan 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 Transaction currency 1

 Transaction currency 2

Tranche 2:

 Transaction currency 1

 Transaction currency 2

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Letters of Guarantees

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tranche 1:

 Transaction currency 1

 Transaction currency 2

Tranche 2:

 Transaction currency 1

 Transaction currency 2

 Codes of loan 2

Tranche 1:

 Transaction currency 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tranche 2:

 Transaction currency 1

 Transaction currency 2

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

III. Guarantees in the form of bonds issued

 Codes of loan 1

Tranche 1:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 Transaction currency 2

Tranche 2:

 Transaction currency 1

 Transaction currency 2

 Codes of loan 2

Tranche 1:

 Transaction currency 1

 Transaction currency 2

Tranche 2:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 Transaction currency 2

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

IV.Guarantees in other forms

A. Guarantees in the form of signing drafts

 Codes of loan 1

Tranche 1:

 Transaction currency 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tranche 2:

 Transaction currency 1

 Transaction currency 2

 Codes of loan 2

Tranche 1:

 Transaction currency 1

 Transaction currency 2

Tranche 2:

 Transaction currency 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.

 ……….

…………

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Prepared by:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Controlled by:

(Signature and full name)

………..date……….

Head of the entity

(Signature and seal)

Form No. E22

Reporting entity: Bank…….

(Telephone No….., facsimile No……….)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(CONSOLIDATED REPORT ON PERFORMANCE OF FOREIGN BORROWINGS)

(date………..)

Own capital at the end of the period converted into USD1,000 units        

Unit: USD 1,000

Item

Opening balance

Arising in the period

Closing balance

Payment to be made to foreign lenders in the following period

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Total

Overdue debts

Funds drawn down

Payments made to foreign lenders

Increase of overdue debts

Total

Overdue debts

 

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

4

5

6

7

8

9

I. FOREIGN BORROWINGS BYTHE BANK (A + B)

A. Short term borrowings (Total)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

I. FOREIGN BORROWINGS BY ENTERPRISES (A + B)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B. Long and medium term borrowings (Total)

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Prepared by:

(Signature and full name)

 

Controlled by:

(Signature and full name)

……..date……….

Head of the entity

(Signature and seal)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Reporting entity: Bank………….

(Telephone No………, facsimile No………)

Receiver: Department of Foreign Exchange Control

(DETAILED REPORT ON PERFORMANCE OF UNGUARANTEED LONG AND MEDIUM TERM FOREIGN BORROWINGS BY COMMERCIAL BANKS)

(date……………)

Unit: 1,000 original currency

Item

Opening balance

Arising in the period

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Total

Overdue debts

Date

Funds drawn down

Payment made to foreign lenders

Increase of overdue debts

Total

Overdue debts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Principal

Interest

Fee

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

3

4

5

6

7

8

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

 Codes of loan 1

Tranche 1:            Transaction currency 1

 Transaction currency 2

Tranche 2:            Transaction currency 1

 Transaction currency 2

 Codes of loan 2

Tranche 1:            Transaction currency 1

 Transaction currency 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 Transaction currency 2           

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

                       

 

Prepared by:

(Signature and full name)

 

Controlled by:

(Signature and full name)

……….date……….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Signature and seal)

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 318/1998/QĐ-NHNN1 ngày 24/09/1998 về Quy định việc lập và gửi báo cáo vay, trả nợ nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.210

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.200.247
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!