VỀ
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ NĂM 2006
2. Danh mục văn bản trong chương
trình lập quy năm 2005 được tiếp tục thực hiện trong năm 2006, gồm 71 văn bản
(Phụ lục 2 đính kèm).
2. Đối với những văn bản quy
phạm pháp luật đã được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành ngoài các Phụ lục kèm
theo Quyết định này, cơ quan chủ trì soạn thảo chủ động đề xuất kinh phí theo
định mức quy định tại Chỉ thị số 06/2004/CT-UB ngày 05 tháng 02 năm 2004 của Ủy
ban nhân dân thành phố.
Sở Tư pháp tổng hợp và phối hợp
với Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt bổ sung 6
tháng một lần.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm
cấp kinh phí chương trình lập quy năm 2006 cho Sở Tư pháp để thống nhất quản
lý; đồng thời hướng dẫn các đơn vị thực hiện quyết toán kinh phí theo quy định.
4. Sở Tư pháp có trách nhiệm
thanh toán kinh phí cho cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản theo nội dung công
việc và tiến độ thực hiện.
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện có trách nhiệm triển khai
thực hiện việc xây dựng văn bản quy phạm pháp luật đúng kế hoạch, thời gian và
sử dụng kinh phí đúng mục đích, nội dung, chế độ đã quy định.
2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối
hợp với Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố theo dõi, đôn
đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này và báo cáo Ủy ban nhân
dân thành phố kết quả thực hiện 06 tháng 01 lần.
S
TT
|
Hình
thức văn bản
|
Nội
dung văn bản
|
Cơ
quan chủ trì soạn thảo
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian trình
|
Kinh
phí hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
1. LĨNH VỰC KINH TẾ
|
1.
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 216/2004/QĐ-UB ngày 15/9/2004 về ban hành Quy chế đấu thầu kinh
doanh khai thác và quản lý chợ loại 2 và 3.
|
Sở Thương mại
|
- Sở Tư pháp
- Sở Nội vụ
- Sở Tài chính
- Cục Thuế
|
Quý 3
|
8.700
|
|
2.
|
Quyết
định
|
Ban hành các định mức tài chính
áp dụng cho các hoạt động công nghệ thông tin tại thành phố.
|
Sở Bưu chính - Viễn thông
|
- Sở Tài chính
|
Quý 4
|
8.700
|
|
3.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định quản lý đầu tư
công nghệ thông tin, viễn thông trên địa bàn thành phố.
|
Sở Bưu chính - Viễn thông
|
- Sở Tài chính
- Sở Tư pháp
- Sở Kế hoạch và Đầu Tư
|
Quý 4
|
17.500
|
|
4.
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản
lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet tại thành phố kèm theo Quyết định số
125/2004/QĐ-UB ngày 06/5/2004.
|
Sở Bưu chính - Viễn thông
|
- Sở Văn hóa và Thông tin
- Công an thành phố
|
Quý 4
|
5.200
|
|
5.
|
Quyết định
|
Ban hành bảng giá chuẩn tối
thiểu giá trị nhà và các loại kiến trúc.
|
Sở Xây dựng
|
- Sở Tài chính
- Cục Thuế
|
Quý 4
|
17.500
|
|
6.
|
Quyết
định
|
Ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ
bản.
|
Sở Xây dựng
|
- Sở Tài chính
- Sở Giao thông - Công chính
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Quý 3
|
17.500
|
|
7.
|
Quyết
định
|
Ban hành Bộ đơn giá khảo sát
trong hoạt động xây dựng.
|
Sở Xây dựng
|
- Sở Tài chính
- Sở Giao thông - Công chính
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Quý 3
|
17.500
|
|
8.
|
Chỉ
thị
|
Triển khai thực hiện Quyết định
số 136/2005/QĐ-TTg ngày 09/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tài
chính từ ngân sách Nhà nước cho công tác thi hành án dân sự.
|
Sở Tư pháp
|
- Sở Tài chính
|
Quý 3
|
5.200
|
|
9.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định về thực hiện
Luật Đầu tư trên địa bàn thành phố.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Sở Tài chính
- Sở Xây dựng
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Sở Giao thông - Công chính
|
Quý 3
|
17.500
|
|
10.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định về thực hiện
Luật Đấu thầu trên địa bàn thành phố.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Sở Tài chính
- Sở Xây dựng
- Sở Tài nguyên và Môi
trường
- Sở Giao thông - Công chính
|
Quý 3
|
17.500
|
|
11.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định về thực hiện
Luật Doanh nghiệp trên địa bàn thành phố.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Sở Tài chính
- Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
Quý 3
|
17.500
|
|
12.
|
Quyết
định
|
Ban hành suất đầu tư các công
trình xây dựng trên địa bàn thành phố.
|
Sở Xây dựng
|
|
Quý 4
|
17.500
|
|
13.
|
Dự thảo Nghị quyết của HĐNDTP
|
- Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi cho từng cấp ngân sách ở địa phương.
- Quy định
tỷ lệ % phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương đối với phần
ngân sách địa phương được hưởng từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân
sách ở địa phương.
- Quyết
định cụ thể một số định mức phân bổ ngân sách, tiêu chuẩn định mức chi.
|
Sở Tài chính
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Sở Y tế
- Sở Giao thông - Công chính
- Phòng Tài
chính - Kế hoạch quận - huyện
|
Quý 4
|
17.500
|
|
14.
|
Quyết định
|
Quy định đơn giá thuê đất, thuê
mặt nước trên địa bàn thành phố.
|
Sở Tài chính
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cục Thuế thành phố
|
Quý 3
|
17.500
|
|
15.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về mức phí bán
đấu giá trên địa bàn thành phố.
|
Sở Tư pháp
|
Sở Tài chính
|
Quý 3
|
5.200
|
|
2. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
|
16.
|
Quyết
định
|
Sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 146/2003/QĐ-UB ngày
13 tháng 8 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về cung cấp, sử
dụng nước và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố.
|
Sở Giao thông - Công chính
|
- Sở Tư pháp
- Tổng công ty cấp nước Sài Gòn
|
Quý 3
|
8.700
|
|
17.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định về hạn chế,
cấm khai thác nước dưới đất.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Sở Tư pháp
- UBND quận-huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
|
18.
|
Chỉ
thị
|
Về hậu kiểm trong hoạt động kinh
doanh vận tải hành khách bằng Taxi trên địa bàn thành phố.
|
Sở Giao thông - Công chính
|
- Sở Tư pháp
- Công an thành phố
- Sở Khoa học - Công nghệ
|
Quý 3
|
8.700
|
|
19.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về thang điểm
điều chỉnh sự khác biệt giữa các tiêu chí so sánh để thẩm định giá quyền sử
dụng đất theo phương pháp so sánh trực tiếp.
|
Sở Tài chính
|
- Sở Xây dựng
- Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Quý 3
|
17.500
|
|
20.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định về quy trình
và thủ tục thẩm định giá thu phần vắng thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn
thành phố.
|
Sở Tài chính
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Sở Xây dựng
- UBND quận-huyện
- Phòng công chứng
|
Quý 3
|
8.700
|
|
21.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định về xây dựng và
quản lý mạng cáp treo viễn thông.
|
Sở Bưu chính - Viễn thông
|
- Sở Công nghiệp
- Sở Giao thông -Công chính
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
Quý 4
|
8.700
|
|
22.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng quỹ nhà tái định cư (thay thế Quyết định số 5787/QĐ-UB ngày 8/8/1995;
Quyết định số 7182/QĐ-UB ngày 15/12/1997; Quyết định số 4638/QĐ-UB).
|
Sở Xây dựng
|
- Sở Tư pháp
- Sở Tài chính
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc
- Quỹ Đầu tư Phát triển đo thị
- UBND quận, huyện
|
Quý 4
|
17.500
|
|
23.
|
Chỉ thị
|
Giải quyết một số trường hợp cụ
thể về nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và
chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa trước 01/7/1991.
|
Sở Xây dựng
|
- Sở Tài chính
- UBND
quận, huyện
|
Quý 4
|
8.700
|
|
24.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định về quản lý nhà
đất thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố.
|
Sở Xây dựng
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- UBND quận, huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
|
25.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định về quản lý nhà
công vụ trên địa bàn thành phố.
|
Sở Xây dựng
|
Sở Tư pháp
|
Quý 3
|
8.700
|
|
26.
|
Chỉ
thị
|
Triển khai thi hành Luật Nhà ở
và các văn bản hướng dẫn thi hành.
|
Sở Xây dựng
|
- Sở Tư pháp
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Sở Tài chính
|
Quý 4
|
5.200
|
|
27.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở theo Luật Nhà ở.
|
Sở Xây dựng
|
- Sở Tư pháp
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Sở Tài chính
|
Quý 4
|
8.700
|
|
28.
|
Quyết
định
|
Quy định về quy hoạch kiến trúc
nhà ở cao tầng tại thành phố.
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
- Sở Xây dựng
- UBND quận, huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
|
29.
|
Quyết
định
|
Quy định về kiến trúc biệt thự
tại thành phố.
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
- Sở Xây dựng
- UBND quận, huyện
|
Quý 4
|
8.700
|
|
30.
|
Quyết
định
|
Quy định về kiến trúc cảnh quan
khu trung tâm thành phố.
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
- Sở Xây dựng
- Sở VH và TT
- UBND quận 1
|
Quý 4
|
Từ
kinh phí thiết kế đô thị
|
|
31.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định hạn mức giao
đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn thành phố.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Sở Tư pháp
- UBND quận huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
|
32.
|
Quyết
định
|
Thực hiện thí điểm xây dựng nhà
ở xã hội.
|
Sở Xây dựng
|
- Cục Thống kê
- Sở TN và MT
- Sở KH-ĐT
- Quỹ PT nhà ở
|
Quý 4
|
17.500
|
|
33.
|
Quyết
định
|
Thay thế Quyết định số
1958/QĐ-UB-QLĐT ngày 13/4/1998 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
Sở Xây dựng
|
- UBND quận, huyện
|
Quý 4
|
8.700
|
|
34.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà
chung cư.
|
Sở Xây dựng
|
- Sở Tài chính
|
Quý 4
|
17.500
|
|
35.
|
Quyết
định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
248/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
Sở Tài chính
|
- Sở TN và MT
- Sở Xây dựng
- Cục Thuế TP
|
Quý 4
|
17.500
|
|
36.
|
Quyết
định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
106/2006/QĐ-UB ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban
hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn thành phố.
|
Sở Tài chính
|
- Sở Tư pháp
- Sở TN và MT
- Sở Xây dựng
|
Quý 3
|
17.500
|
|
37.
|
Quyết
định
|
Về phương thức xác định mức bồi
thường đối với phần diện tích đất do Nhà nước trực tiếp quản lý để các đơn vị
thực hiện khi được cơ quan có thẩm quyền giao đất trên địa bàn thành phố.
|
Sở Tài chính
|
- Sở Tư pháp
- Sở TN và MT
- Sở Xây dựng
- Văn phòng HĐND-UBND/TP
|
Quý 4
|
17.500
|
|
38.
|
Quyết
định
|
Về bồi thường, hỗ trợ và tái bố
trí chợ trên địa bàn thành phố.
|
Sở Tài chính
|
- Sở Thương mại
|
Quý 4
|
17.500
|
|
39.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định trình tự thủ
tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, cho thuê đất đối với các tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất trên địa bàn thành
phố.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Sở Tư pháp
- UBND quận huyện
|
Quý 3
|
17.500
|
|
3. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY - CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
40.
|
Quyết
định
|
Ban hành Chương trình xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2006.
|
Sở Tư pháp
|
-
Văn phòng HĐND và UBND thành phố
- Sở
Tài chính
|
Quý 3
|
17.500
|
|
41.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Quỹ hỗ trợ phát triển đào tạo công nghệ thông tin - viễn thông.
|
Sở Bưu chính - Viễn thông
|
- Sở Tài chính
- Sở kế hoạch và Đầu tư
|
Quý 4
|
8.700
|
|
42.
|
Quyết
định
|
Thành lập và ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Trung tâm Pháp y thành phố.
|
Sở Tư pháp
|
- Sở Nội vụ
- Sở Tài chính
|
Quý 3
|
8.700
|
|
43.
|
Quyết
định
|
Thành lập và ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Trung tâm Giám định pháp y tâm thần thành phố.
|
Sở Tư pháp
|
- Sở Nội vụ
- Sở Tài chính
|
Quý 3
|
8.700
|
|
44.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Hội đồng phổ biến giáo dục pháp luật thành phố.
|
Sở Tư pháp
|
- Sở Nội vụ
|
Quý 3
|
8.700
|
|
45.
|
Quyết
định
|
Thành lập
và quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định giá bán nhà, chuyển
quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với nhà thuộc sở hữu Nhà
nước, chuyển từ hình thức đất thuê sang hình thức giao đất tại thành phố.
|
Sở Tài chính
|
- Sở Xây dựng
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Sở Tư pháp
- Sở Nội vụ
|
Quý 3
|
8.700
|
|
46.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Thanh tra thành phố (thay thế Quyết định số 2283/QĐ-UB ngày
11/9/1992).
|
Thanh tra TP
|
- Sở Nội vụ
|
Quý 3
|
8.700
|
|
47.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Thương mại (thay thế Quyết định số 251/2004/QĐ-UB ngày
10/11/2004).
|
Sở Thương mại
|
- Sở Nội vụ
- Sở Tư pháp
|
Quý 3
|
8.700
|
|
48.
|
Quyết
định
|
Quy định về thành lập tổ chức
hành chính, sự nghiệp, các hội quần chúng do thành phố quản lý.
|
Sở Nội vụ
|
- Sở Tư pháp
|
Quý 4
|
8.700
|
|
49.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế hoạt động của
Hội đồng tư vấn đưa người vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở dạy nghề và giải quyết
việc làm cho người sau cai nghiện ma túy và giải quyết tái hòa nhập cộng đồng
cấp thành phố.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Sở Tư pháp
- Lực lượng Thanh niên xung
phong
- Hội Phụ nữ
- Sở Y tế
- Công an thành phố
- Ủy ban MTTQVN thành phố
|
Quý 3
|
8.700
|
|
50.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của Ban Quản lý Cụm công nghiệp - dân cư Nhị Xuân.
|
Lực lượng Thanh niên xung phong
|
- Sở Nội vụ
- Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Quý 3
|
8.700
|
|
51.
|
Quyết
định
|
Đề án thành lập và Quy chế tổ
chức và hoạt động của Tổng đội lao động tình nguyện.
|
Lực lượng Thanh niên xung phong
|
- Sở Nội vụ
- Sở Lao động - Thưong binh và
Xã hội
|
Quý 4
|
8.700
|
|
52.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về cưỡng chế
kiểm kê phục vụ công tác bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Sở Tư pháp
- UBND quận huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
|
53.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế hoạt động của
Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự.
|
Sở Tài chính
|
- Sở TN và MT
- Sở Xây dựng
- Sở Thương mại
- Sở KHCN
- Sở BCVT
|
Quý 4
|
17.500
|
|
54.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế hoạt động của
Tổ liên ngành giá vật liệu xây dựng.
|
Sở Tài chính
|
- Sở Xây dựng
- Sở GTCC
- Trung tâm TCĐL chất lượng 3
- Sở NN và PT NT
- Sở Công nghiệp
|
Quý 4
|
8.700
|
|
55.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định về phân công,
phân cấp quản lý nhà nước về giá tại thành phố.
|
Sở Tài chính
|
- Sở Tư pháp
- Sở Nội vụ
|
Quý 4
|
17.500
|
|
56.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Tư pháp (thay thế Quyết định 32/2003/QĐ-UB).
|
Sở Tư pháp
|
- Sở Nội vụ
|
Quý 4
|
8.700
|
|
4. LĨNH VỰC NỘI CHÍNH, VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
57.
|
Chỉ
thị
|
Ban hành Chỉ thị thực hiện Thông
tư số 11/2005/LBYT-NV về hệ thống tổ chức y tế địa phương (thực hiện thí điểm
hệ thống quản lý theo kết quả).
|
Sở Y tế
|
- Sở Nội vụ
|
Quý 3
|
Từ
kinh phí thực hiện Đề án thí điểm
|
|
58.
|
Quyết
định
|
Về cơ chế phối hợp giữa các cơ
quan liên quan trong quản lý đầu tư y tế (thực hiện thí điểm hệ thống quản lý
theo kết quả).
|
Sở Y tế
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Sở tài chính
- Sở Nội vụ
- UBND quận, huyện
|
Quý 4
|
Từ
kinh phí thực hiện Đề án thí điểm
|
|
59.
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy định định mức xe
cứu thương cho ngành y tế của thành phố.
|
Sở Tài chính
|
- Sở Y tế
|
Quý 4
|
8.700
|
|
60.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định về quản lý tổ
chức và hoạt động kinh doanh quán Bar trên địa bàn thành phố.
|
Sở Thương mại
|
- Sở Tư pháp
- Sở Văn hóa và Thông tin
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Sở Du lịch
|
Quý 4
|
8.700
|
|
61.
|
Quyết
định
|
Ban hành quy định về tổ chức
hoạt động dạy thêm và học thêm.
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
- Sở Nội vụ
- Sở Tư pháp
- UBND quận, huyện
|
Quý 4
|
8.700
|
|
62.
|
Quyết
định
|
Quy hoạch hệ thống Trung tâm
Giới thiệu việc làm trên địa bàn thành phố.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- UBND quận, huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
|
63.
|
Quyết
định
|
Quy chế quản lý, chi trả trợ cấp
ưu đãi người có công.
|
Sở Lao động - Thương bình và Xã hội
|
- UBND quận, huyện
- Sở Tài chính
|
Quý 3
|
8.700
|
|
64.
|
Quyết
định
|
Ban hành chế độ khuyến khích đối
với cán bộ công chức, nhân viên công tác tại các cơ sở cai nghiện, cơ sở giải
quyết việc làm cho người sau cai nghiện (sửa đổi, bổ sung Quyết định số
45/2005/QĐ-UB).
|
Lực lượng Thanh niên Xung phong
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Sở Tài Chính
|
Quý 3
|
8.700
|
|
65.
|
Quyết
định
|
Ban hành chương trình, nội dung
giáo dục cho người cai nghiện và người sau cai nghiện tại cơ sở quản lý.
|
Lực lượng Thanh niên Xung phong
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Sở Lao động -Thương binh và
Xã hội
|
Quý 4
|
17.500
|
|
66.
|
Quyết
định
|
Ban hành chế độ chính sách đối
với người tái hòa nhập cộng đồng làm việc tại các cơ sở cai nghiện và sau cai
nghiện.
|
Lực lượng Thanh niên Xung phong
|
- Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
- Sở Tư pháp
|
Quý 4
|
8.700
|
|
67.
|
Quyeát ñònh
|
Ban hành quy định phối hợp quản
lý Nhà nước đối với các Tổ chức phi Chính phủ.
|
Sở Ngoại vụ
|
- Sở Nội vụ
|
Quý 3
|
8.700
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Stt
|
Hình
thức văn bản
|
Nội
dung văn bản
|
Cơ
quan chủ trì soạn thảo
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian trình
|
Kinh
phí hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
|
1.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế khuyến khích
các thành phần kinh tế tham gia công tác bảo quản duy tu một số lĩnh vực
ngành giao thông công chính.
|
Sở Giao thông -Công chính
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Sở Tài chính
- Sở Tư pháp
- UBND quận - huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
Kinh phí đã cấp theo Quyết
định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005
|
2.
|
Quyết định
|
Phân cấp quản lý tổ chức, bộ máy
và cán bộ, công chức khu vực Nhà nước.
|
Sở Nội vụ
|
Các sở, ngành, UBND các quận - huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
3.
|
Quyết định
|
Ban hành quy chế phối hợp quản
lý, khai thác, phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngành giao thông công
chính giữa Sở Giao thông - Công chính và Ủy ban nhân dân các quận, huyện.
|
Sở Giao thông - Công chính
|
- Sở Xây dựng
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc
- Sở Tư pháp
- UBND quận - huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
4.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản lý và
khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia dịch vụ quét dọn, thu gom, vận
chuyển rác.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Phòng Quản lý dịch vụ đô thị quận - huyện
|
Quý 4
|
8.700
|
Kinh
phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005
|
5.
|
Quyết định
|
Ban hành một số chính sách
khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực bảo vệ môi trường.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Sở Tài chính
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|
6.
|
Quyết định
|
Quy định chính sách khuyến khích
đầu tư trong lĩnh vực dạy nghề.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Sở Tài chính
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Viện Kinh tế
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|
7.
|
Quyết định
|
Ban hành Chính sách khuyến khích
đầu tư trong lĩnh vực thể dục thể thao.
|
Sở Thể dục - Thể thao
|
- Sở Nội vụ
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Sở Tài chính
- Viện Kinh tế
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|
8.
|
Quyết định
|
Ban hành quy chế về quản lý kiến
trúc tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
- Sở Xây dựng
- UBND các quận - huyện
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|
9.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế về quản lý quy
hoạch xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
- Sở Xây dựng
- Viện Quy hoạch
- UBND các quận - huyện
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|
|
|
II. DANH
MỤC NHỮNG VĂN BẢN KHÁC
|
|
|
|
|
1. Lĩnh vực
kinh tế
|
|
|
10.
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý hoạt động
của các cơ sở giết mổ.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
- Ủy ban nhân dân các quận - huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
Kinh
phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005
|
11.
|
Quyết định
|
Ban hành quy chế tài chính của
Trung tâm khai thác quỹ đất phục vụ đầu tư.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
-
Sở Tài chính
- Sở Tư pháp
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
12.
|
Quyết định
|
Ban hành
quy định về phân cấp quản lý các dự án đầu tư trong nước cho các quận, huyện.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
-
UBND các quận - huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
13.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về quản lý các
dự án ODA trên địa bàn thành phố.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Các sở, ngành liên
quan
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
14.
|
Chỉ thị
|
Về quản lý các dự án có nguồn
vốn phi chính phủ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Các sở, ngành liên
quan
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
15.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về công tác
quản lý xây dựng công trình cơ sở hạ tầng đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sở Xây dựng
|
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc
- Sở Giao thông -Công chính
- UBND quận - huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
16.
|
Quyết định
|
Về việc giao trách nhiệm lập, tổ
chức thẩm tra và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư.
|
Sở Tài chính
|
- Sở Nội vụ
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
17.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định hành nghề kinh
doanh, dịch vụ thú y và kinh doanh thuốc thú y.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Ủy ban nhân dân các quận - huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
18.
|
Quyết định
|
Ban hành
Quy chế triển khai thực hiện khoán kinh phí nghiên cứu khoa học theo nội dung
và chất lượng công trình nghiên cứu.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Sở Tài chính
|
Quý 3
|
8.700
|
Kinh
phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005
|
19.
|
Quyết định
|
Ban hành một số cơ chế, chính
sách tài chính hỗ trợ, khuyến khích việc áp dụng sản xuất sạch hơn.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Sở Tài Chính
- Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
20.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định Quy chế đấu
giá khai thác sử dụng đất có thời hạn.
|
Sở Tài chính
|
- Viện Kinh tế
- Sở Tư pháp
- UBND quận, huyện
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|
21.
|
Quyết định
|
Quy định về quản lý nguồn vốn
đầu tư nhà tái định cư.
|
Sở Tài chính
|
- Sở Xây dựng
- Sở Tư pháp
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|
|
22.
|
Quyết định
|
Ban hành quy chế khuyến khích
đầu tư xây dựng nhà trọ cho công nhân, sinh viên thuê để ở.
|
Sở Xây dựng
|
- Sở Tài chính
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc
- Sở Tư pháp
|
Quý 3
|
8.700
|
Kinh
phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005
|
23.
|
Quyết định
|
Ban hành quy chế quản lý, bảo vệ
hệ thống thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố.
|
Sở Giao thông- Công chính
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc
- Sở Tư pháp
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
24.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
- Sở Giao thông - Công chính
- UBND quận, huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
25.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định khuyến khích
đầu tư đối với các bãi đậu xe ô tô trên địa bàn thành phố.
|
Sở Giao thông -Công chính
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Sở Tài chính
- Sở Tư pháp
- Công an TP
|
Quý 3
|
8.700
|
Kinh
phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005
|
26.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về thực hiện
đầu tư và xây dựng 30.000 căn hộ chung cư dành cho việc tái định cư trên địa
bàn thành phố.
|
Sở Xây dựng
|
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc
- Sở Tài chính
|
Quý 3
|
8.700
|
- Chỉ quy định về giá mua nhà chung cư; nội dung
còn lại chuyển sang kế hoạch thực hiện quỹ nhà ở xã hội.
- Kinh phí:
nt
|
27.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản lý tài
nguyên khoáng sản trên địa bàn thành phố.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Sở Khoa học - Công nghệ
- Sở Giao thông -Công chính
- Sở Tư pháp
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
28.
|
Quyết định
|
Ban hành phương án quy hoạch hệ
thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn thành phố đến năm 2010.
|
Sở Thương mại
|
- UBND các quận - huyện
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|
29.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy trình lập và công
bố quy hoạch kế hoạch sử dụng đất đai.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|
30.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về kiến trúc
đối với các công trình cao tầng.
|
Sở Quy họach - Kiến trúc
|
- Sở Xây dựng
- Viện Quy hoạch
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|
31.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về kiến trúc
cảnh quan đối với công trình văn hóa, lịch sử, bảo tồn.
|
Sở Quy họach - Kiến trúc
|
- Sở Xây dựng
- Viện Quy hoạch
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|
32.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu và sử dụng bất động sản không phải
là nhà ở.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Các sở, ngành, quận huyện có
liên quan
|
Quý 4
|
Không
|
nt
|
|
|
|
|
|
33.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Giao thông - Công chính.
|
Sở Giao thông - Công chính
|
- Sở Nội vụ
|
Quý 3
|
5.200
|
Kinh
phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005
|
34.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về trình tự,
thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa
bàn thành phố.
|
Sở Tư pháp
|
- Văn phòng HĐND và UBND thành phố
Ban chỉ đạo CCHC
|
Quý 3
|
17.500
|
nt
|
35.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Văn hóa và Thông tin.
|
Sở Văn hóa và Thông tin
|
- Sở Nội vụ
|
Quý 3
|
5.200
|
nt
|
36.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Sở Nội Vụ
|
Quý 3
|
5.200
|
nt
|
37.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
- Sở Nội vụ
|
Quý 3
|
5.200
|
nt
|
38.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của lực lượng kiểm tra liên ngành
814/TTg thành phố.
|
Sở Văn hóa và Thông tin
|
- Sở Nội vụ
|
Quý 3
|
5.200
|
nt
|
39.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về tổ chức các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện.
|
Sở Nội vụ
|
- Các sở, ngành, quận huyện liên quan
|
Quý 3
|
5.200
|
nt
|
40.
|
Quyết định
|
Ban hành biểu mẫu thủ tục hành
chính trên một số lĩnh vực áp dụng thống nhất cho các phường, xã, thị trấn
trên địa bàn thành phố.
|
Sở Nội vụ
|
- Sở Tư pháp
- UBND quận, huyện
|
Quý 3
|
17.500
|
nt
|
41.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân thành phố.
|
Văn phòng HĐND và UBND thành
phố
|
- Sở Nội vụ
- Ban Chỉ đạo CCHC TP
- Sở Tư pháp
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
42.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Ban tư pháp phường, xã.
|
Sở Nội vụ
|
- Sở Tư pháp
- UBND các quận - huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
Kinh
phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005
|
43.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng,
điều động, miễn nhiệm và xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức phường, xã
,thị trấn.
|
Sở Nội vụ
|
- Các sở, ngành, quận - huyện liên quan
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
44.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của tổ dân phố, ấp.
|
Sở Nội vụ
|
- Các sở, ngành, quận - huyện
liên quan
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
45.
|
Quyết định
|
Ban hành biểu mẫu, thủ tục hành
chính sử dụng thống nhất ở các quận - huyện trên địa bàn thành phố.
|
Sở Tư pháp
|
- Ban Chỉ đạo CCHC
- UBND các quận - huyện
|
Quý 3
|
Không
|
nt
|
46.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế hoạt động của
Ban chỉ đạo phát triển du lịch thành phố.
|
Sở Du lịch
|
- Sở Nội vụ
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
47.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế “mẫu” về tổ
chức và hoạt động các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện.
|
Sở Nội vụ
|
- Các sở, ngành, quận - huyện liên quan
|
Quý 3
|
17.500
|
nt
|
48.
|
Quyết định
|
Ban hành chế độ phụ cấp đối với
cán bộ, đội y tế dự phòng của quận - huyện và trạm y tế phường - xã - thị
trấn.
|
Sở Y tế
|
- Sở Tài chính
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
49.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản lý quỹ
phát triển Khoa học và Công nghệ của thành phố.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Sở Nội vụ
- Sở Tài chính
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
50.
|
Quyết định
|
Ban hành
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, bộ máy hoạt động của Sở Du lịch.
|
Sở Du lịch
|
- Sở Nội vụ
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
51.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản lý các dự
án công nghệ thông tin của thành phố.
|
Sở Bưu chính, Viễn thông
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
52.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Văn phòng tiếp công dân thành phố.
|
Văn phòng Tiếp công dân
|
- Sở nội vụ
|
Quý 4
|
8.700
|
Kinh
phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005
|
53.
|
Quyết định
|
Ban hành biểu mẫu thủ tục hành
chính trong một số lĩnh vực quản lý của sở, ngành trên địa bàn thành phố.
|
Sở Tư pháp
|
- Ban Chỉ đạo CCHC
- Các sở ngành liên quan
|
Quý 4
|
17.500
|
nt
|
54.
|
Quyết định
|
Ban hành
Quy định về trách nhiệm phối hợp của các ngành thành phố, Ủy ban nhân dân các
quận, huyện trong công tác định định giá tài sản thi hành án dân sự.
|
Sở Tư pháp
|
- Sở Tài chính
- UBND quận - huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
55.
|
Quyết định
|
Ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính.
|
Sở Tài chính
|
- Sở Nội vụ
|
Quý 4
|
5.200
|
nt
|
|
|
4. Lĩnh vực nội chính - văn xã
|
56.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về việc
thưởng, hỗ trợ thiệt hại tính mạng, sức khỏe đối với người có thành tích xuất
sắc trong công tác phòng chống tội phạm.
|
Công an thành phố
|
- Sở Tài chính
- Sở Lao động -Thương binh và
Xã hội
- Sở Tư pháp
- UBND quận - huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
Kinh
phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005
|
57.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định quản lý người
lang thang xin ăn còn trong độ tuổi lao động.
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
- Sở Tư pháp
- UBND quận - huyện
|
Quý 3
|
17.500
|
nt
|
58.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về tiếp công
dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành
phố.
|
Thanh tra thành phố
|
- Sở Tư pháp
- Văn phòng Tiếp công dân
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
59.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định về bố trí, sử
dụng người sau cai nghiện vào làm việc tại các cơ sở chữa bệnh.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
-
Lực lượng Thanh niên xung phong
|
Quý 3
|
8.700
|
Kinh
phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005
|
60.
|
Quyết định
|
Sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 246/2003/QĐ-UB ngày 06/11/2003 của Ủy ban nhân dân thành
phố về ban hành Quy chế tổ chức quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm cho
người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
-
Lực lượng Thanh niên xung phong
- Sở Tư pháp
|
Quý 3
|
5.200
|
nt
|
61.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về việc quản
lý các tổ chức giới thiệu việc làm trên địa bàn thành phố.
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Sở
Tư pháp
- UBND quận - huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
nt
|
62.
|
Quyết định
|
Quy định về chế độ bồi dưỡng cho
công tác hòa giải ở cơ sở.
|
Sở Tài chính
|
- Sở
Nội vụ
- Sở Tư pháp
- UBND quận - huyện
|
Quý 3
|
8.700
|
Chuyển
Sở Tư pháp chủ trì soạn thảo
|
63.
|
Chỉ thị
|
Về phổ biến, giáo dục pháp luật
cho tập thể, cá nhân trước khi xuất cảnh sang Singapore và việc quản lý các
đại lý, văn phòng đại diện về môi giới hôn nhân, tuyển sinh du học sang Singapore.
|
Sở Tư pháp
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư
- Sở Ngoại vụ
|
Quý 3
|
5.200
|
Kinh
phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005
|
64.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về tổ chức cưỡng chế thi hành các quyết
định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của Nghị định số 37/2005/NĐ-CP
ngày 18/3/2005.
|
Sở Tư pháp
|
- UBND quận - huyện
- Các sở, ngành liên quan
|
Quý 4
|
17.500
|
nt
|
65.
|
Quyết định
|
Ban hành quy định xử lý học
viên, người sau cai nghiện vi phạm tại cơ sở quản lý.
|
Lực lượng Thanh niên xung phong
|
-
Sở Tư pháp
- Công an TP
- Sở Lao động -Thương binh và Xã hội thành phố
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|
66.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về chế độ hội
họp.
|
Ban chỉ đạo CCHC TP
|
- Văn phòng HĐND và UBND thành phố
- Sở Nội vụ
- Sở Tư pháp
|
Quý 4
|
8.700
|
Kinh
phí đã cấp theo Quyết định 67/2005/QĐ-UB ngày 04/5/2005
|
67.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của lực lượng dân phòng.
|
Công an thành phố
|
- Sở Nội vụ
- Sở Tư pháp
- UBND quận - huyện
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|
68.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy chế quản lý các tổ
chức hoạt động khoa học công nghệ.
|
Sở khoa học và Công nghệ
|
- Sở Nội vụ
- Sở KH và ĐT
- Sở Tư pháp
- Cục thuế thành phố
- Liên hiệp các Hội khoa học
kỹ thuật
- UBMTTQ
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|
69.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về cấp báo
động chiến đấu, điều động lực lượng, phương tiện tổ chức chỉ huy chữa cháy và
cứu hộ trên địa bàn thành phố.
|
Công an thành phố
|
- Bộ Chỉ huy quân sự thành phố
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|
70.
|
Quyết định
|
Về phân cấp quản lý cấp phép một
số loại hình kinh doanh dịch vụ văn hóa trên địa bàn thành phố.
|
Sở Văn hóa và Thông tin
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Sở Tư pháp
- UBND quận - huyện
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|
71.
|
Quyết định
|
Ban hành Quy định về việc định
cư và quản lý việc định cư của người sau cai nghiện tại Cụm Công nghiệp Nhị
Xuân.
|
Lực lượng Thanh niên xung phong
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố
- Công an thành phố
|
Quý 4
|
8.700
|
nt
|