|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKH-BTC-BTM
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư liên tịch
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Thương mại, Ngân hàng Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Lê Danh Vĩnh, Nguyễn Đồng Tiến, Trần Xuân Hà, Cao Viết Sinh
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC – BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ –
BỘ TÀI CHÍNH – BỘ THƯƠNG MẠI
******
Số: 05/2007/TTLT-NHNN-BKH-BTC-BTM
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*****
Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2007
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM - BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ - BỘ TÀI CHÍNH - BỘ THƯƠNG MẠI SỐ
05/2007/TTLT-NHNN-BKH&ĐT-BTC-BTM NGÀY 14 THÁNG 6 NĂM 2007 HƯỚNG DẪN THỰC
HIỆN MỘT SỐ ĐIỂM VỀ LẬP VÀ PHÂN TÍCH CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 42 Pháp lệnh Ngoại hối năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 164/1999/NĐ-CP ngày 16/11/1999 của Chính phủ về quản lý cán
cân thanh toán quốc tế của Việt Nam.
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước), Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện một số điểm về
lập và phân tích cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam (sau đây gọi tắt là
cán cân thanh toán) như sau:
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Đối tượng áp dụng:
1.1.
Các bộ, ngành theo quy định tại Điều 7, 9, 10, 11 và 12 của Nghị định số 164/1999/NĐ-CP
(gọi chung là cơ quan).
1.2.
Các tổ chức, cá nhân là Người cư trú, Người không cư trú có hoạt động ngoại hối
tại Việt Nam và tham gia các giao dịch kinh tế theo quy định tại Khoản 1, Điều
3 Nghị định số 164/1999/NĐ-CP.
2. Nội dung và hình thức cung cấp thông tin để lập cán
cân thanh toán:
2.1.
Các cơ quan cung cấp số liệu và thông tin cho Ngân hàng Nhà nước theo các mẫu
biểu tại các Phụ lục của Thông tư này.
2.2.
Các tổ chức tín dụng cung cấp số liệu để lập cán cân thanh toán theo quy định
của Ngân hàng Nhà nước về chế độ báo cáo kế toán và thống kê ngân hàng.
2.3.
Các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng và cá nhân cung cấp số liệu cho Ngân
hàng Nhà nước:
a.
Các tổng công ty và công ty thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, Tổng
công ty Hàng hải Việt Nam, Cục Hàng không Việt Nam, Tổng Công ty Hàng không
Việt Nam, Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam cung cấp số liệu trực tiếp cho
Ngân hàng Nhà nước theo các mẫu biểu tại Phụ lục III của Thông tư này.
b.
Các tổ chức kinh tế và cá nhân cung cấp số liệu theo yêu cầu của các bộ, ngành
phù hợp với các mẫu biểu tại các Phụ lục của Thông tư này để tổng hợp gửi Ngân
hàng Nhà nước.
c.
Các tổ chức, cá nhân cung cấp thông tin theo các chương trình điều tra thống kê
quốc gia hoặc các cuộc điều tra ngoài chương trình điều tra quốc gia do Ngân
hàng Nhà nước chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan thực hiện phù hợp
với quy định của pháp luật về thống kê.
3. Nguyên tắc cung cấp thông tin:
Các
cơ quan, tổ chức và cá nhân cung cấp thông tin cho Ngân hàng Nhà nước để lập
cán cân thanh toán thực hiện theo các nguyên tắc sau đây:
3.1.
Đảm bảo tính trung thực, khách quan, chính xác, đầy đủ và đúng chỉ tiêu, phương
pháp tính, đơn vị tiền tệ và thời hạn quy định tại các mẫu biểu của Phụ lục
Thông tư này.
3.2.
Không trùng lặp, chồng chéo giữa các mẫu biểu số liệu cung cấp.
II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ
MỤC 1.
LẬP CÁN CÂN THANH TOÁN THỰC TẾ VÀ DỰ BÁO
4. Nguyên tắc lập cán cân thanh toán:
4.1.
Các giao dịch kinh tế được thống kê trong cán cân thanh toán bao gồm toàn bộ
giao dịch kinh tế giữa Người cư trú và Người không cư trú của Việt Nam trong
một thời gian nhất định. Người cư trú và Người không cư trú của Việt Nam theo
quy định tại khoản 2 và 3 Điều 4 Pháp lệnh Ngoại hối. Các giao dịch kinh tế
trong cán cân thanh toán được phân loại theo phương pháp thống kê cán cân thanh
toán do Quỹ tiền tệ quốc tế ban hành năm 1993 áp dụng cho các nước thành viên
như sau:
a.
Các giao dịch trong cán cân vãng lai bao gồm: Các giao dịch giữa Người cư trú
và Người không cư trú về hàng hoá, dịch vụ, thu nhập của người lao động, thu
nhập từ đầu tư trực tiếp, thu nhập từ đầu tư vào giấy tờ có giá, lãi vay và lãi
tiền gửi nước ngoài, chuyển giao vãng lai một chiều.
b.
Các giao dịch trong cán cân vốn và tài chính bao gồm: Các giao dịch giữa Người
cư trú và Người không cư trú về chuyển vốn từ nước ngoài vào Việt Nam và chuyển
vốn từ Việt Nam ra nước ngoài trong lĩnh vực đầu tư trực tiếp; đầu tư vào giấy
tờ có giá; vay trả nợ nước ngoài, cho vay và thu hồi nợ nước ngoài; chuyển giao
vốn một chiều; các hình thức đầu tư và các giao dịch khác .
4.2.
Cán cân thanh toán được lập theo đơn vị tiền tệ là Đôla Mỹ.
4.3.
Số liệu về giao dịch kinh tế được thống kê tại thời điểm chuyển giao quyền sở
hữu.
4.4.
Giá trị giao dịch kinh tế được tính theo giá thị trường và được quy đổi thành
Đôla Mỹ. Giá trị các giao dịch kinh tế phát sinh bằng Đồng Việt Nam và ngoại tệ
không phải là Đôla Mỹ được quy đổi thành Đôla Mỹ theo tỷ giá theo quy định của
Bộ Tài chính về hướng dẫn quy đổi ngoại tệ ra Đồng Vịêt Nam sử dụng trong hạch
toán kế toán của doanh nghiệp.
5. Số liệu để lập cán cân thanh toán thực tế do các cơ
quan, tổ chức cung cấp cho Ngân hàng Nhà nước:
5.1.
Số liệu hàng hoá:
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) cung cấp số liệu hàng hoá trên cơ sở
tổng hợp số liệu hàng hoá của Tổng cục Hải quan và các tổ chức khác.
5.2.
Số liệu dịch vụ:
a.
Bộ Tài chính cung cấp số liệu về xuất, nhập khẩu dịch vụ Chính phủ.
b.
Tổng công ty Hàng hải Việt Nam cung cấp số liệu về dịch vụ vận tải hàng hải.
c.
Cục Hàng không Việt Nam, Tổng công ty Hàng không Việt Nam cung cấp số liệu về
dịch vụ vận tải hàng không.
d.
Tổng công ty Bưu chính Việt Nam, Tổng công ty viễn thông I, Tổng công ty viễn
thông II và các công ty khác thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông cung cấp số
liệu về dịch vụ bưu chính, viễn thông quốc tế.
e.
Các tổ chức tín dụng cung cấp số liệu thanh toán xuất, nhập khẩu dịch vụ theo
quy định của Ngân hàng Nhà nước về chế độ báo cáo kế toán và thống kê ngân
hàng.
g.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) phối hợp với Ngân hàng Nhà nước tổ
chức thu thập số liệu dịch vụ từ các nguồn khác để bổ sung số liệu dịch vụ cho
lập cán cân thanh toán.
5.3.
Số liệu thu nhập đầu tư:
a.
Bộ Tài chính cung cấp số lãi đến hạn phải trả và số lãi thực trả đối với các
khoản vay nợ nước ngoài của Chính phủ.
b.
Ngân hàng Nhà nước tổng hợp số lãi đến hạn phải trả và số lãi thực trả đối với
các khoản vay nợ nước ngoài của doanh nghiệp.
c.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư cung cấp số liệu lợi nhuận của doanh nghiệp có vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài.
d.
Tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam cung cấp số liệu lợi nhuận của doanh nghiệp
có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí.
5.4.
Số liệu chuyển giao:
a.
Bộ Tài chính cung cấp số liệu viện trợ của nước ngoài cho Việt Nam và của Việt
Nam cho nước ngoài thuộc ngân sách nhà nước.
b.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư cung cấp số liệu viện trợ dưới hình thức trợ giúp kỹ
thuật của nước ngoài cho Việt Nam.
c.
Tổng công ty Bưu chính Việt Nam cung cấp số liệu chuyển tiền của Người không cư
trú cho Người cư trú.
d.
Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) cung cấp số liệu ngoại tệ chuyển vào và chuyển
ra của các tổ chức và cá nhân khai báo khi xuất, nhập cảnh.
đ.
Các tổ chức tín dụng cung cấp số liệu chuyển giao theo quy định của Ngân hàng
Nhà nước về chế độ báo cáo kế toán và thống kê ngân hàng.
5.5.
Số liệu đầu tư trực tiếp:
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư cung cấp số liệu về đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt
Nam và đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài.
5.6.
Số liệu đầu tư chứng khoán niêm yết:
Bộ
Tài chính (Uỷ ban chứng khoán Nhà nước) cung cấp số liệu về hoạt động mua bán
chứng khoán niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán/ Trung tâm giao dịch chứng
khoán giữa Người cư trú và Người không cư trú.
5.7.
Số liệu nợ nước ngoài:
a.
Bộ Tài chính cung cấp số liệu về nợ nước ngoài của Chính phủ theo chức năng
quản lý Nhà nước về quản lý nợ nước ngoài.
b.
Ngân hàng Nhà nước tổng hợp số liệu nợ nước ngoài của doanh nghiệp theo chức
năng quản lý Nhà nước về quản lý nợ nước ngoài.
6. Số liệu để lập cán cân thanh toán dự báo do các cơ
quan, tổ chức cung cấp cho Ngân hàng Nhà nước:
6.1.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư cung cấp số liệu kế hoạch ngắn hạn, dài hạn về các chỉ
tiêu kinh tế vĩ mô chủ yếu (tổng sản phẩm quốc dân; xuất, nhập khẩu hàng hoá và
dịch vụ; tổng đầu tư toàn xã hội; đầu tư trực tiếp nước ngoài, vay nợ nước
ngoài).
6.2.
Bộ Tài chính cung cấp số liệu về kế hoạch vay trả nợ nước ngoài của Việt Nam
hàng năm.
7. Các cơ quan và tổ chức khác có liên quan đến số
liệu lập cán cân thanh toán cung cấp số liệu theo yêu cầu của Ngân hàng Nhà
nước.
MỤC 2. THEO DÕI VÀ PHÂN TÍCH CÁN CÂN THANH TOÁN
8. Các bộ, ngành có trách nhiệm thực hiện việc theo
dõi, phân tích cán cân thanh toán theo quy định tại Nghị định số 164/1999/NĐ-CP
để thực hiện chức năng quản lý nhà nước của mình.
9. Định kỳ 6 tháng, Ngân hàng Nhà nước chủ trì, phối
hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Thương mại tiến hành phân tích,
đánh giá và đề xuất các giải pháp nhằm ổn định cán cân thanh toán.
MỤC 3. THỜI HẠN BÁO CÁO VÀ THÔNG TIN TÌNH HÌNH SỐ LIỆU
10. Các Bộ, Ngành, các đơn vị được nêu tại khoản 5,
khoản 6 mục 1 của Thông tư này có trách nhiệm thông tin tình hình, số liệu cho
Ngân hàng Nhà nước theo các thời hạn quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo
Thông tư này.
11. Thời hạn Ngân hàng Nhà nước báo cáo cán cân thanh
toán Chính phủ và gửi các Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Thương mại
phục vụ thống kê kinh tế vĩ mô và yêu cầu quản lý:
a)
Ngày 25 của tháng cuối mỗi quý, báo cáo cán cân thanh toán dự báo của quý tiếp
theo; ngày 25 tháng 9 hàng năm, báo cáo cán cân thanh toán dự báo của năm tiếp
theo;
b)
Ngày làm việc cuối cùng của tháng đầu mỗi quý, báo cáo tình hình thực hiện cán
cân thanh toán thực tế của quý trước; ngày 10 tháng 02 hàng năm báo cáo cán cân
thanh toán thực tế của năm trước.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
12. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau mười lăm
ngày kể từ ngày đăng Công báo. Thông tư số 05/2000/TT-NHNN1 ngày 28/3/2000 của
Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành một số điểm về lập cán cân thanh toán
quốc tế của Việt Nam hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực
thi hành.
13. Các bộ, ngành theo quy định tại Điều 7, 9, 10, 11
và 12 của Nghị định số 164/1999/NĐ-CP, các tổ chức tín dụng, các tổ chức và cá
nhân là Người cư trú và Người không cư trú chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư
này.
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
THỨ TRƯỞNG
Cao Viết Sinh
|
KT. THỐNG ĐỐC
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Nguyễn Đồng Tiến
|
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG
Trần Xuân Hà
|
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG
Lê Danh Vĩnh
|
Phụ lục I
MẪU BIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BỘ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Mẫu biểu số 1.1-1.10)
Mẫu biểu số: 1.1
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
(Cục Đầu tư nước ngoài)
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số: 05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày
14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
(Vụ Chính sách tiền tệ)
|
Ngày cung cấp số
liệu:
|
|
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
|
TỔNG
HỢP THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM
Quý..... Năm......
Đơn vị: 1.000 USD
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện trong quý*
|
Ước thực hiện cả năm*
|
1
|
Số dự án được
cấp chứng nhận đầu tư
|
|
|
2
|
Vốn điều lệ được
cấp chứng nhận đầu tư
|
|
|
3
|
Tổng vốn thực hiện
(giải ngân)
|
|
|
3.1
|
Vốn chủ sở hữu
|
|
|
a
|
Phía Việt Nam
đóng góp
|
|
|
b
|
Phía nước ngoài
đóng góp
|
|
|
|
+ Bằng hiện vật
|
|
|
|
+ Bằng tiền
|
|
|
3.2
|
Vốn vay
|
|
|
a
|
Vay nước ngoài
|
|
|
|
+ Trong đó có
vay từ công ty mẹ
|
|
|
|
+ Vay từ chủ nợ
khác
|
|
|
b
|
Vay trong nước
|
|
|
Giải thích: * Chỉ tiêu 3 thống kê phần thực hiện bởi các dự án được cấp chứng
nhận đầu tư trong kỳ báo cáo và các dự án được cấp giấy chứng nhận đầu tư từ
trước.
* 3.2. Vốn vay nước ngoài là các khoản do doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài vay của người không cư trú (gồm vay từ công ty mẹ và các chủ nợ
khác). Các khoản vay ngắn hạn, vay của các ngân hàng liên doanh, chi nhánh các
ngân hàng nước ngoài hoạt động tại Việt Nam được thống kê trong phần vay trong
nước vì đây là các đơn vị cư trú của Việt Nam.
Người
lập biểu
Ký
(Họ, tên)
|
Ngày.......
tháng...... năm......
Thủ trưởng đơn vị
Ký
(Họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 1.2
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số:
|
|
(Cục Đầu tư nước
ngoài)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC
NGOÀI
VÀO VIỆT NAM THEO NƯỚC ĐẦU TƯ
Năm......
Đơn vị:
1.000 USD
STT
|
Nước đầu tư
|
Số Dự án được cấp chứng nhận đầu tư trong năm
|
Vốn điều lệ được cấp chứng nhận đầu tư trong năm
|
Tổng vốn
đầu tư
thực hiện trong năm
|
Vốn chủ sở hữu
|
Vốn vay
|
Bên nước ngoài
|
Bên Việt
Nam
|
Vay nước
Ngoài
|
Vay trong
nước
|
Vay công
ty mẹ
|
Vay đối
tác khác
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ cột 4 đến cột 9 thống kê đầy đủ vốn thực hiện trong kỳ của các dự án được
cấp chứng nhận đầu tư trong kỳ và những dự án được cấp chứng nhận đầu tư từ
trước.
- Cột 5 thống kê toàn bộ vốn đóng góp bằng tiền và bằng hàng hoá (máy móc thiết
bị), Cột 6 thống kê toàn bộ số vốn đóng góp bằng tiền , bằng hàng hoá và quyền
sử dụng đất.
- Vay nước ngoài: Bao gồm các khoản vay từ người không cư trú (gồm vay từ
công ty mẹ và các chủ nợ khác).
- Vay trong nước: Bao gồm các khoản vay từ người cư trú (vay các ngân hàng Việt
Nam, Ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam được
tổng hợp trong vay trong nước vì các ngân hàng này là người cư trú của Việt
Nam).
- Vốn thực hiện (cột 4) = Vốn chủ sở hữu + Vốn vay = cột 5+cột 6+ cột 7+ cột
8+cột 9
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày....... tháng........
năm.......
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 1.3
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số
|
|
(Cục Đầu tư nước
ngoài)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
TỔNG
HỢP LỢI NHUẬN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ
TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM
Năm....
Đơn vị: 1.000 USD
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện trong kỳ
|
1.
|
Lợi nhuận trước
thuế *
|
|
2
|
Lợi nhuận sau
thuế*
|
|
2.1
|
Phần lợi nhuận
sau thuế nhà đầu tư nước ngoài hưởng
|
|
2.2
|
Phần lợi nhuận
sau thuế nhà đầu tư trong nước hưởng
|
|
* Lợi nhuận bao gồm lợi nhuận của tất cả các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài trong kỳ báo cáo không kể lợi nhuận của các doanh nghiệp có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí.
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 1.4
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số
|
|
(Cục Đầu tư nước
ngoài)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
TỔNG
HỢP THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
Quý..... Năm......
Đơn vị:
1.000 USD
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện trong quý
|
Ước thực hiện cả năm
|
1
|
Số dự án được
chứng nhận đầu tư
|
|
|
2
|
Vốn điều lệ được
cấp chứng nhận đầu tư
|
|
|
3
|
Tổng vốn thực
hiện (giải ngân)
|
|
|
3.1
|
Vốn chủ sở hữu
|
|
|
a
|
Phía Việt Nam
đóng góp
|
|
|
|
+ Bằng hiện vật
|
|
|
|
+ Bằng tiền
|
|
|
b
|
Phía nước ngoài
đóng góp
|
|
|
3.2
|
Vốn nhà đầu tư
Việt Nam cho doanh nghiệp đầu tư ở nước ngoài vay
|
|
|
|
+ Chủ nợ là công
ty mẹ
|
|
|
|
+ Chủ nợ khác
|
|
|
Giải thích: Chỉ tiêu 3 thống kê phần thực hiện bởi các dự án được cấp chứng
nhận đầu tư trong kỳ báo cáo và các dự án được cấp chứng nhận đầu tư từ trước.
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 1.5
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số
|
|
(Cục Đầu tư nước
ngoài)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA VIỆT
NAM
RA NƯỚC NGOÀI THEO NƯỚC NHẬN ĐẦU TƯ
Năm......
Đơn vị: 1.000 USD
STT
|
Nước nhận
đầu tư
|
Số Dự án được cấp chứng nhận đầu tư trong năm
|
Vốn điều lệ được cấp chứng nhận đầu tư trong
năm
|
Tổng vốn
đầu tư
thực hiện trong năm
|
Vốn chủ sở hữu
|
Cho doanh nghiệp ở nước ngoài có vốn đầu tư trực tiếp của
Việt Nam vay
|
Bên nước ngoài
|
Bên Việt
Nam
|
Công
ty mẹ
|
Các tổ chức khác của Việt Nam
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ cột 4 đến cột 8 thống kê đầy đủ vốn thực hiện trong kỳ của các dự án được
cấp chứng nhận đầu tư trong kỳ và những dự án được cấp chứng nhận đầu tư từ
trước.
- Cột 5 thống kê toàn bộ vốn đóng góp bằng tiền, bằng hàng hoá (máy móc thiết
bị) và quyền sử dụng đất. Cột 6 thống kê toàn bộ số vốn đóng góp bằng tiền và
bằng hàng hoá.
- Cột 7 là các công ty mẹ của các doanh nghiệp ở nước ngoài có vốn đầu tư
trực tiếp của Việt Nam cho doanh nghiệp đó vay. Cột 8 là các doanh nghiệp Việt
Nam ngoài đối tượng ở cột 7 cho các doanh nghiệp ở nước ngoài có vốn đầu tư
trực tiếp của Việt Nam vay.
- Vốn thực hiện (cột 4) = Vốn chủ sở hữu + Vốn cho các doanh nghiệp ở nước
ngoài có vốn đầu tư trực tiếp của Việt Nam vay = cột 5 + cột 6 + cột 7 + cột 8.
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 1.6
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số
|
|
(Cục Đầu tư nước
ngoài)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
TỔNG
HỢP LỢI NHUẬN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI
Năm...
Đơn vị:
1.000 USD
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện trong kỳ
|
1.
|
Lợi nhuận trước
thuế *
|
|
2
|
Lợi nhuận sau
thuế*
|
|
2.1
|
Phần lợi nhuận
sau thuế nhà đầu tư Việt Nam được hưởng
|
|
2.2
|
Phần lợi nhuận
sau thuế nhà đầu tư trong nước hưởng
|
|
* Lợi nhuận bao gồm lợi nhuận của tất cả các doanh nghiệp ở nước ngoài có vốn
đầu tư trực tiếp của Việt Nam trong kỳ báo cáo không kể lợi nhuận của các
doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí.
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 1.7
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số
|
|
(Cục Đầu tư nước
ngoài)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
- Số liệu năm:
ngày 15/9 năm sau
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
KẾ
HOẠCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ VĨ MÔ TỔNG HỢP
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm tới
|
Kế hoạch 5 năm (theo năm)
|
1
|
Tăng trưởng kinh
tế
|
%
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
- Nông, lâm
nghiệp và thuỷ sản
|
%
|
|
|
|
- Công nghiệp và
xây dựng
|
%
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
|
|
3
|
GDP theo giá
hiện hành
|
|
|
|
|
Tổng GDP theo
VNĐ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
Tổng GDP qui USD
|
Triệu USD
|
|
|
4
|
Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
- Tổng kim ngạch
xuất khẩu
|
Triệu USD
|
|
|
|
- Tốc độ tăng
xuất khẩu
|
%
|
|
|
|
- Tổng kim ngạch
nhập khẩu
|
Triệu USD
|
|
|
|
- Tốc độ tăng
nhập khẩu
|
%
|
|
|
5
|
Tổng đầu tư toàn
xã hội
|
|
|
|
|
- Tổng đầu tư
toàn xã hội (theo giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
- Tổng đầu tư
toàn xã hội/GDP
|
%
|
|
|
|
- Tổng đầu tư
toàn xã hội (tính bằng USD)
|
Triệu USD
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
+ Vốn
trong nước
|
Triệu USD
|
|
|
|
+ Vốn
ngoài nước
|
Triệu USD
|
|
|
|
. Vốn đầu tư trực tiếp
|
|
|
|
|
. Vốn ODA
|
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
|
Mẫu biểu số: 1.8
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số
|
|
(Vụ Kinh tế đối
ngoại)
|
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Fax: 8 258 358
/ 8 240 132)
|
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÌNH
HÌNH TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ DƯỚI HÌNH THỨC TRỢ GIÚP KỸ THUẬT CỦA NƯỚC NGOÀI CHO
VIỆT NAM
Quí.... năm...
Đơn vị:
1.000 USD
STT
|
Tên dự án
|
Nước viện trợ
|
Tổng giá trị dự án trợ giúp
|
I.
|
Phân theo dự án
trợ giúp kỹ thuật
|
|
|
1.
|
Dự án A
|
Nước A
|
|
2.
|
Dự án B
|
|
|
|
...
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 1.9
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
|
|
(Tổng cục Thống kê)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận biểu:
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách tiền tệ)
|
- Số liệu năm: ngày 15 tháng 5 năm sau
|
|
(Fax: 8 258 358 / 8 240 132)
|
NGUỒN
VÀ SỬ DỤNG TỔNG SẢN PHẨM
TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ
Năm....
Đơn vị tính:
Tỷ VNĐ
Chỉ tiêu
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
I. Nguồn
|
|
|
1. Tổng sản phẩm
trong nước
|
|
|
2. Nhập khẩu
hàng hóa, dịch vụ
|
|
|
II. Sử dụng
nguồn
|
|
|
1. Tổng tích luỹ
tài sản
|
|
|
- Tổng tài
sản cố định
|
|
|
- Thay đổi
tồn kho
|
|
|
2. Tiêu dùng
cuối cùng
|
|
|
- Nhà nước
|
|
|
- Cá nhân
|
|
|
3. Xuất khẩu
hàng hóa, dịch vụ
|
|
|
4. Sai số
|
|
|
* Chênh lệch
xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 1.10
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
|
|
(Tổng cục Thống kê)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận biểu:
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách tiền tệ)
|
- Số liệu năm: ngày 15/5 năm sau
|
|
(Fax: 8 258 358 / 8 240 132)
|
NGUỒN
VÀ SỬ DỤNG TỔNG SẢN PHẨM
TRONG NƯỚC THEO GIÁ SO SÁNH
Năm....
Đơn vị tính:
Tỷ VNĐ
Chỉ tiêu
|
Năm trước
|
Năm báo cáo
|
I. Nguồn
|
|
|
1. Tổng sản phẩm
trong nước
|
|
|
2. Nhập khẩu
hàng hóa, dịch vụ
|
|
|
II. Sử dụng
nguồn
|
|
|
1. Tổng tích luỹ
tài sản
|
|
|
- Tổng tài
sản cố định
|
|
|
- Thay đổi
tồn kho
|
|
|
2. Tiêu dùng
cuối cùng
|
|
|
- Nhà nước
|
|
|
- Cá nhân
|
|
|
3. Xuất khẩu
hàng hóa, dịch vụ
|
|
|
4. Sai số
|
|
|
* Chênh lệch
xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Phụ lục II
MẪU BIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BỘ TÀI
CHÍNH
(Mẫu biểu 2.1-2.12)
Mẫu biểu số: 2.1
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Tài chính
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số:
|
|
(Vụ Tài chính đối ngoại)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận biểu:
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách tiền tệ)
|
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau
|
|
(Fax: 8 258 385 / 8 240 132)
|
KẾ HOẠCH GIẢI NGÂN NGUỒN VỐN VAY NỢ NƯỚC
NGOÀI
CỦA CHÍNH PHỦ
Năm...
Đơn vị: quy
1.000 USD
Tên chương trình, dự án
|
Tổng số
|
Quy VND
|
Quy USD
|
Các Chủ nợ chính
thức
|
|
|
Song phương
|
|
|
Aó
|
|
|
Bỉ
|
|
|
Trung Quốc
|
|
|
Pháp
|
|
|
Nhật Bản
|
|
|
Liên Bang Nga...
|
|
|
Đa phương
|
|
|
ADB
|
|
|
IDA
|
|
|
IMF
|
|
|
Các chủ nợ tư
nhân
|
|
|
Người nắm giữ
trái phiếu
|
|
|
Ngân hàng thương
mại
|
|
|
Tư nhân khác
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 2.2
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Tài chính
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số:
|
|
(Vụ Tài chính
đối ngoại)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
|
TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN NGUỒN VỐN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA
CHÍNH PHỦ
Quý.... năm
Đơn vị:1.000
USD
Tên chương trình, dự án
|
Tổng số
|
Quy VND
|
Quy USD
|
Các chủ nợ chính
thức
|
|
|
Song phương
|
|
|
Aó
|
|
|
Bỉ
|
|
|
Trung Quốc
|
|
|
Pháp
|
|
|
Nhật Bản
|
|
|
Liên Bang Nga
|
|
|
Đa phương
|
|
|
ADB
|
|
|
IDA
|
|
|
IMF
|
|
|
Các chủ nợ tư
nhân
|
|
|
Người nắm giữ
trái phiếu
|
|
|
Ngân hàng thương
mại
|
|
|
Tư nhân khác
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 2.3
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Tài chính
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số:
|
|
(Vụ Tài chính
đối ngoại)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Fax: 8 258
385/8 240 132)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
|
THỰC
HIỆN TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Quý.... Năm
Đơn vị: 1.000 USD
Tổ chức tài chính quốc tế, nước
|
Kế hoạch năm
|
Thực hiện năm
|
Gốc
|
Lãi và phí
|
Tổng
|
Quy VNĐ
|
Gốc
|
Lãi và phí
|
Tổng
|
Quy VNĐ
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Các chủ nợ
chính thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Các chủ nợ
song phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các chủ nợ đa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Các chủ nợ
tư nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Người nắm giữ
trái phiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Ngân hàng
thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tư nhân khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 2.4
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Tài chính
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số:
|
|
(Vụ Tài chính
đối ngoại)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
(Fax: 8 258
385/8 240 132)
|
DƯ
NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ PHÂN THEO LOẠI TIỀN
Tính đến
31/12 năm......
Loại tiền
|
Năm
|
Quy USD
|
%
|
AUD
|
|
|
CAD
|
|
|
CHF
|
|
|
CNY
|
|
|
DKK
|
|
|
EUR
|
|
|
GBP
|
|
|
INR
|
|
|
JPY
|
|
|
KRW
|
|
|
KWD
|
|
|
MYR
|
|
|
NOK
|
|
|
NZD
|
|
|
SDR
|
|
|
SEK
|
|
|
THB
|
|
|
USD
|
|
|
Tổng số
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 2.5
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Tài chính
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số:
|
|
(Vụ Tài chính
đối ngoại)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
- Số liệu quý:
ngày đầu tháng thứ hai quý sau
|
|
(Fax: 8 258
385/8 240 132)
|
- Số liệu năm:
ngày đầu tiên của tháng 5 năm sau
|
|
|
MỘT
SỐ CHỈ TIÊU THUẾ
Quý.....
năm.......
Triệu VND
Chỉ tiêu
|
Giá trị thu thuế
|
1. Số thuế của
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ở Việt Nam*
|
|
2. Thuế thu nhập
thường xuyên của người lao động nước ngoài ở Việt Nam
|
|
* Số liệu thu thập từ biểu này được sử dụng để ước tính lợi nhuận của các
doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài và thu nhập của người lao
động là người không cư trú làm việc tại Việt Nam trong hạng mục thu nhập của
cán cân vãng lai.
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 2.6
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Tài chính
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số:
|
|
(Vụ Tài chính
đối ngoại)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Fax: 8 258
385/8 240 132)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
|
THU,
CHI DỊCH VỤ CHÍNH PHỦ
Quý.....
năm.......
Đơn vị : 1.000 USD
Chỉ tiêu
|
Trị giá phát
sinh trong quý
|
Dự kiến cả năm
|
I. Thu
1. Phí lãnh sự
2. Phí visa
.....
II. Chi 1
1. Chi cho các cơ quan ngoại giao tại nước ngoài
2. Chi cho các đoàn ngoại giao của Chính phủ và cơ quan Chính phủ
3. Chi cho các cơ quan đại diện của Chính phủ tại nước ngoài 2
|
|
|
Tổng
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
[1]
Chi dịch vụ chính phủ phản ảnh các khoản chi ngân sách cho mục đích chi tiêu
của đại sứ quán, lãnh sự quán, căn cứ quân sự, đại diện an ninh... ở nước ngoài,
chi cho các phái đoàn của Việt Nam trong các hoạt động ngoại giao, viện trợ,
văn phòng thông tin và xúc tiến;
2 Các cơ quan đại diện của Chính phủ
tại nước ngoài gồm có Báo Nhân dân, Đài Truyền hình Việt Nam, Bộ Văn hóa, Bộ
Kế hoạch & Đầu tư, Bộ Quốc phòng, Thông tấn xã, Thương vụ.....
Mẫu biểu số: 2.7
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Tài chính
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số:
|
|
(Vụ Tài chính
đối ngoại)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Fax: 8 258
385/8 240 132)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
|
TÌNH
HÌNH TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
CỦA NƯỚC NGOÀI CHO VIỆT NAM (*)
Quí.... năm...
Đơn vị:
1.000 USD
STT
|
Chỉ tiêu
|
Trị giá phát sinh trong kỳ
|
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo
|
I
|
Viện trợ của tổ
chức LHQ
|
|
|
1.
|
Tổ chức UNDP
|
|
|
2.
|
Tổ chức UNFPA
|
|
|
3.
|
....
|
|
|
II
|
Viện trợ của tổ
chức phi Chính phủ
|
|
|
1.
|
Mỹ
|
|
|
2.
|
Pháp
|
|
|
3.
|
.....
|
|
|
III
|
Viện trợ của các
Chính phủ
|
|
|
1.
|
Nhật bản
|
|
|
2.
|
Pháp
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
(*) Bao gồm các khoản viện trợ không hoàn lại của nước ngoài cho Việt Nam qua
ngân sách nhà nước.
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 2.8
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Tài chính
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số:
|
|
(Vụ Tài chính
đối ngoại)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Fax: 8 258
385/8 240 132)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
|
TÌNH
HÌNH VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
CỦA VIỆT NAM CHO NƯỚC NGOÀI
(*)
Quý.... năm...
Đơn vị:
1.000 USD
STT
|
Chỉ tiêu
|
Trị giá phát sinh
trong kỳ
|
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo
|
|
Nước nhận viện
trợ
|
|
|
1.
|
Lào
|
|
|
2.
|
Campuchia
|
|
|
3.
|
.....
|
|
|
4.
|
Các nước khác
|
|
|
|
Phân loại viện
trợ theo mục đích
|
|
|
I
|
Viện trợ cho mục
đích tiêu dùng
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.
|
- Viện trợ bằng
hàng
|
|
|
2.
|
- Viện trợ bằng
tiền
|
|
|
II
|
Viện trợ cho mục
đích đầu tư
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.
|
- Viện trợ bằng
hàng
|
|
|
2.
|
- Viện trợ bằng
tiền
|
|
|
(*) Bao gồm các khoản viện trợ không hoàn lại của Việt Nam cho nước ngoài qua
ngân sách nhà nước.
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 2.9
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Tài chính
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số:
|
|
(Vụ Tài chính
đối ngoại)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Fax: 8 258
385/8 240 132)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
|
TÌNH
HÌNH PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN
RA CÔNG CHÚNG, PHÁT HÀNH THÊM CHỨNG KHOÁN
ĐÃ NIÊM YẾT/ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH
Quí..... năm.....
Đơn vị: Triệu
VNĐ
STT
|
Loại chứng khoán phân theo tổ chức phát hành
|
Tổng giá trị phát hành
|
Bán cho nhà đầu tư nước ngoài
|
Bán cho nhà đầu tư trong nước
|
A.
|
Phát hành ra
công chúng theo Luật Chứng khoán 2006
|
|
|
|
1.
|
Cổ phiếu
|
|
|
|
1.1
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
1.2
|
Ngân hàng
|
|
|
|
2.
|
Trái phiếu trung
và dài hạn
|
|
|
|
2.1
|
Chính phủ
|
|
|
|
2.2
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
2.3
|
Ngân hàng
|
|
|
|
3.
|
Chứng chỉ quỹ
đầu tư
|
|
|
|
4.
|
Các loại chứng
khoán khác
|
|
|
|
B.
|
Phát hành thêm
của các chứng khoán đang niêm yết/đăng ký giao dịch trên TTGDCK/SGDCK
|
|
|
|
1.
|
Cổ phiếu
|
|
|
|
1.1
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
1.2
|
Ngân hàng
|
|
|
|
2.
|
Trái phiếu trung
và dài hạn
|
|
|
|
2.1
|
Chính phủ
|
|
|
|
2.2
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
2.3
|
Ngân hàng
|
|
|
|
3.
|
Chứng chỉ quỹ
đầu tư
|
|
|
|
4.
|
Các loại chứng
khoán khác
|
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ghi chú:
Số liệu trong bảng này bao gồm:
- Số liệu phát hành ra công chúng của các công ty theo Luật Chứng khoán có hiệu
lực từ 1/1/2007, có báo cáo với UBCKNN
- Số liệu phát hành thêm của các công ty hiện đang niêm yết/đăng ký giao dịch
trên TTGDCK/SGDCK
Mẫu biểu số: 2.10
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Tài chính
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số:
|
|
(Uỷ ban chứng khoán)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận biểu:
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách tiền tệ)
|
- Số liệu quý: ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Fax: 8 258 385 / 8 240 132)
|
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau
|
|
|
BÁO
CÁO PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN
Quí...... năm.....
Đơn vị:Triệu
VNĐ
STT
|
Loại chứng khoán phân theo tổ chức phát hành
|
Tổng giá trị phát hành
|
Bán cho nhà đầu tư nước ngoài
|
Bán cho nhà đầu tư trong nước
|
1.
|
Cổ phiếu:
|
|
|
|
1.1
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
1.2
|
Ngân hàng
|
|
|
|
2.
|
Trái phiếu trung
và dài hạn
|
|
|
|
2.1
|
Chính phủ
|
|
|
|
2.2
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
2.3
|
Ngân hàng
|
|
|
|
3.
|
Chứng chỉ quỹ
đầu tư
|
|
|
|
4.
|
Các loại chứng
khoán khác
|
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 2.11
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Tài chính
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số:
|
|
(Uỷ ban chứng khoán)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận biểu:
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách tiền tệ)
|
- Số liệu quý: ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Fax: 8 258 385 / 8 240 132)
|
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau
|
|
|
BÁO
CÁO CÁC GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
Quí... năm
Đơn vị:Triệu
VNĐ
STT
|
Công cụ
|
Mua
|
Bán
|
|
|
Toàn thị trường
|
Nhà đầu tư nước ngoài
|
Toàn thị trường
|
Nhà đầu tư nước ngoài
|
1.
|
Cổ phiếu
|
|
|
|
|
2.
|
Trái phiếu
|
|
|
|
|
3.
|
Chứng chỉ quỹ
|
|
|
|
|
4.
|
Chứng khoán khác
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 2.12
|
Đơn vị lập biểu:
|
Bộ Tài chính
|
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số:
|
|
(Uỷ ban chứng khoán)
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007
|
Đơn vị nhận biểu:
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Ngày cung cấp số liệu:
|
|
(Vụ Chính sách tiền tệ)
|
- Số liệu quý: ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Fax: 8 258 385 / 8 240 132)
|
- Số liệu năm: ngày 31/1 năm sau
|
|
|
BÁO CÁO VỀ TỶ LỆ NẮM GIỮ CỔ PHIẾU, CHỨNG CHỈ
QUỸ ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Quí...... năm
Đơn vị: Triệu VNĐ
STT
|
Mã cổ phiếu, chứng chỉ quỹ
|
Chứng khoán niêm yết, đăng ký giao dịch
|
Chứng khoán tối đa được phép nắm giữ
|
Tỷ lệ nắm giữ của nhà đầu tư nước ngoài
|
Chứng khoán còn được phép nắm giữ
|
Khối lượng
|
Giá trị
|
Đầu kỳ
|
Cuối kỳ
|
Khối lượng
|
%
|
Khối lượng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Phụ lục III
MẪU BIỂU ÁP DỤNG CHO CÁC BỘ, NGÀNH KHÁC VÀ TỔNG CÔNG
TY
(Mẫu biểu số 3.1-3.8)
Mẫu biểu số: 3.1
|
Đơn vị lập biểu:
|
Tổng công ty
Hàng hải VN
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Tổng cục Thống
kê)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
BÁO
CÁO XUẤT, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ
Đơn vị: 1.000
USD
|
Thực hiện quý báo cáo
|
Cộng dồn đến hết quý báo cáo
|
Cộng dồn so với cùng kỳ (%)
|
I. Trị giá
xuất khẩu
|
|
|
|
1. Thu cước
phí vận tải hàng hóa
|
|
|
|
1.1. Hàng XK
của Việt Nam cho chủ hàng nước ngoài
|
|
|
|
1.2. Hàng NK
của Việt Nam cho chủ hàng nước ngoài
|
|
|
|
1.3. Hàng chở
thuê giữa các cảng nước ngoài
|
|
|
|
2. Thu cước
phí vận tải hành khách nước ngoài
|
|
|
|
3. Thu cho thuê
tàu không kèm thuyền viên
|
|
|
|
4. Thu cho thuê
tàu có kèm thuyền viên
|
|
|
|
5. Bốc xếp hàng
hóa
|
|
|
|
6. Thu dịch vụ
hàng hải khác
|
|
|
|
7. Thu dịch vụ
khác
|
|
|
|
II. Trị giá
nhập khẩu
|
|
|
|
1. Chi phí
nhiên liệu và chi phí vật chất khác
|
|
|
|
2. Chi phí đại
lý, hoa hồng
|
|
|
|
3. Chi bảo dưỡng,
sửa chữa phương tiện
|
|
|
|
4. Chi dịch vụ
cảng, dịch vụ hàng hải khác ở nước ngoài
|
|
|
|
5. Chi thuê tàu
có kèm thuyền viên
|
|
|
|
6. Chi thuê tàu
không kèm thuyền viên
|
|
|
|
7. Chi dịch vụ
khác
|
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 3.2 A
|
Đơn vị lập biểu:
|
Tổng công ty
Hàng hải VN
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày
14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
(Vụ Chính sách tiền tệ)
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Tổng cục Thống
kê)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
BÁO
CÁO XUẤT KHẨU DỊCH VỤ
Đơn vị:
1.000 USD
|
Thực hiện
quý báo cáo
|
Cộng dồn từ đầu
năm đến hết quí báo cáo
|
So với cùng kỳ
(%)
|
Tổng trị giá
|
|
|
|
I - Dịch vụ
vận tải hàng không
|
|
|
|
1. Thu phí vận
tải hàng hóa
|
|
|
|
2. Thu phí vận
tải hành khách
|
|
|
|
3. Thu phí vận
tải hành khách nước ngoài giữa các sân bay của Việt nam
|
|
|
|
4. Thu từ phía
nước ngoài về cho thuê máy bay
|
|
|
|
4.1. Có kèm tổ
lái
|
|
|
|
4.2. Không kèm
tổ lái
|
|
|
|
5. Thu phục vụ
thương mại mặt đất các hãng nước ngoài khác
|
|
|
|
6. Thu cung ứng
suất ăn cho hãng khác
|
|
|
|
7. Thu phí sửa
chữa, bảo dưỡng máy bay
|
|
|
|
8. Thu phí xếp
dỡ, bảo quản, giao nhận hàng hóa tại kho sân bay
|
|
|
|
9. Thu bay dịch
vụ
|
|
|
|
10. Thu hoa
hồng, đại lý
|
|
|
|
11. Thu phí
dịch vụ khác liên quan đến vận tải hàng không
|
|
|
|
II. Dịch vụ
khác
|
|
|
|
1. Thu bán
nhiên liệu cho hãng hàng không nước ngoài
|
|
|
|
2. Thu cho thuê
tài sản khác
|
|
|
|
3. Thu quảng
cáo
|
|
|
|
4. Thu phí đào
tạo phi công, nhân viên kỹ thuật
|
|
|
|
5. Thu cung cấp
dịch vụ xây dựng
|
|
|
|
6. Thu cung cấp
dịch vụ máy tính
|
|
|
|
7. Thu cung cấp
dịch vụ khác
|
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 3.2 B
|
Đơn vị lập biểu:
|
Tổng công ty
Hàng hải VN
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày
14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
(Vụ Chính sách tiền tệ)
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Tổng cục Thống
kê)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
BÁO
CÁO NHẬP KHẨU DỊCH VỤ
Đơn vị:
1.000 USD
|
Thực hiện
quý báo cáo
|
Cộng dồn từ đầu năm đến hết quí báo cáo
|
So với cùng kỳ (%)
|
Tổng trị giá
|
|
|
|
I - Dịch vụ
vận tải hàng không
|
|
|
|
1. Chi mua
nhiên liệu tại sân bay nước ngoài
|
|
|
|
2. Chi thuê máy
bay của phía nước ngoài
|
|
|
|
2.1. Có kèm tổ
lái
|
|
|
|
2.2. Không kèm
tổ lái
|
|
|
|
3. Chi phí
không lưu, hạ cất cánh, sân đỗ và phí thương mại mặt đất khác tại sân bay
nước ngoài
|
|
|
|
4. Chi hoa
hồng, đại lý
|
|
|
|
5. Chi mua hàng
hóa ở nước ngoài phục vụ chuyến bay
|
|
|
|
6. Chi phí văn
phòng và quản lý ở nước ngoài
|
|
|
|
7. Chi phí thêm
cho phi hành đoàn (tiền ăn, ở...)
|
|
|
|
8. Chi phí sửa
chữa máy bay ở nước ngoài
|
|
|
|
9. Chi phí khác
ở nước ngoài liên quan đến vận tải hàng không
|
|
|
|
II. Dịch vụ
khác
|
|
|
|
1. Chi thuê tài
sản
|
|
|
|
2. Chi dịch vụ
bảo hiểm
|
|
|
|
3. Chi phí
quảng cáo và xúc tiến
|
|
|
|
4. Chi đào tạo
phi công, nhân viên kỹ thuật
|
|
|
|
5. Chi dịch vụ
xây dựng
|
|
|
|
6. Chi dịch vụ
máy tính
|
|
|
|
7. Chi dịch vụ
khác
|
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 3.3
|
Đơn vị lập biểu:
|
Tổng công ty
Hàng hải VN
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày
14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
(Vụ Chính sách tiền tệ)
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Tổng cục Thống
kê)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
BÁO
CÁO XUẤT KHẨU DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
KỸ THUẬT HÀNG KHÔNG
Quý... năm
Đơn vị:
1.000 USD
|
Thực hiện quí báo cáo
|
Cộng dồn đến hết quí báo cáo
|
Cộng dồn so với cùng kỳ (%)
|
I. Thu dịch vụ
cảng hàng không
|
|
|
|
1. Thu phục vụ
hành khách
|
|
|
|
2. Thu phục vụ
hạ/cất cánh, sân đỗ
|
|
|
|
3. Thu cho thuê
trang thiết bị chuyên ngành
|
|
|
|
4. Thu dịch vụ
soi chiếu an ninh
|
|
|
|
5. Thu cho thuê
mặt bằng tại nhà ga
|
|
|
|
6. Thu cho thuê
mặt bằng quảng cáo
|
|
|
|
II. Thu điều
hành bay
|
|
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 3.4 A
|
Đơn vị lập biểu:
|
Tổng công ty
Hàng hải VN
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày
14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
(Vụ Chính sách tiền tệ)
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Tổng cục Thống
kê)
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
BÁO
CÁO DỊCH VỤ BƯU CHÍNH QUỐC TẾ
Quý... năm
Đơn vị:
1.000 USD
|
Thực hiện qúy
báo cáo
|
Cộng dồn đến hết
qúy báo cáo
|
Cộng dồn so với
cùng kỳ (%)
|
I. Xuất khẩu
|
|
|
|
1. Dịch vụ bưu
chính và chuyển phát
|
|
|
|
1.1. Thu dịch
vụ bưu chính
|
|
|
|
1.2. Thu dịch
vụ chuyển phát
|
|
|
|
2. Dịch vụ khác
|
|
|
|
II. Nhập
khẩu
|
|
|
|
1. Dịch vụ bưu
chính và chuyển phát
|
|
|
|
1.1. Chi dịch
vụ bưu chính
|
|
|
|
1.2. Chi dịch
vụ chuyển phát
|
|
|
|
2. Dịch vụ khác
|
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 3.4 B
|
Đơn vị lập biểu:
|
Tổng công ty
Hàng hải VN
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số 05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM ngày
14/6/2007
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
(Vụ Chính sách tiền tệ)
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
(Tổng cục Thống
kê)
|
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
BÁO
CÁO DỊCH VỤ VIỄN THÔNG QUỐC TẾ
(Quý...năm)
Đơn vị:
1.000 USD
|
Thực hiện qúy báo cáo
|
Cộng dồn đến hết qúy báo cáo
|
Cộng dồn so với cùng kỳ (%)
|
I. Xuất khẩu
|
|
|
|
1. Dịch vụ viễn
thông
|
|
|
|
1.1. Thu dịch
vụ điện thoại quốc tế
|
|
|
|
1.2. Thu dịch
vụ truyền số liệu quốc tế
|
|
|
|
1.3. Thu phát
hình
|
|
|
|
1.4. Thu thuê
kênh, thuê cổng kết nối Internet
|
|
|
|
1.5. Thu khác
về dịch vụ viễn thông
|
|
|
|
2. Dịch vụ khác
|
|
|
|
II. Nhập khẩu
|
|
|
|
1. Dịch vụ viễn
thông
|
|
|
|
1.1. Chi dịch
vụ điện thoại quốc tế
|
|
|
|
1.2. Chi dịch
vụ truyền số liệu quốc tế
|
|
|
|
1.3. Chi phát
hình
|
|
|
|
1.4. Chi thuê
kênh, thuê cổng kết nối Internet
|
|
|
|
1.5. Chi thanh
toán cước thông tin hàng hải
|
|
|
|
1.6. Chi khác
về dịch vụ viễn thông
|
|
|
|
2. Dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
|
Mẫu biểu số: 3.5A
|
Đơn vị lập biểu:
|
Tập đoàn Dầu khí
quốc gia Việt Nam
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số
|
Đơn vị nhận biểu:
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
|
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM
TRONG LĨNH VỰC DẦU KHÍ
(áp dụng đối
với các pháp nhân)
Quý......năm.....
(Đơn vị:
1.000 USD)
STT
|
Dự án
|
Nước đầu tư
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện tính đến đầu kỳ báo cáo
|
Vốn chủ sở hữu tính đến đầu kỳ báo cáo
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện trong kỳ
|
Vốn chủ sở hữu do
các bên đóng góp
|
Vốn vay của doanh nghiệp liên doanh
|
Bên nước ngoài
|
Bên Việt Nam
|
Vay nước ngoài
|
Vay trong nước
|
Vốn tự có
|
Vay nước ngoài
|
Vay trong nước
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vietsopetro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vay nước ngoài (cột 10): Là các khoản vay do các doanh nghiệp trực thuộc quản
lý của Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam vay từ các tổ chức là người không cư
trú. Vay trong nước (cột 11) là các khoản vay của các doanh nghiệp trực thuộc
quản lý của Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam vay từ các tổ chức là người cư
trú, kể cả các khoản vay của chi nhánh các ngân hàng nước ngoài và ngân hàng liên
doanh giữa Việt Nam và nước ngoài hoạt động tại Việt Nam.
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 3.5B
|
Đơn vị lập biểu:
|
Tập đoàn Dầu
khí quốc gia Việt Nam
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
|
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI VÀO VIỆT NAM
TRONG LĨNH VỰC DẦU KHÍ
(áp dụng đối
với phi pháp nhân )
Quý...... năm.....
Đơn vị:
1.000 USD
STT
|
Dự án
|
Nước đầu tư
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện tính đến đầu kỳ báo cáo
|
Vốn chủ sở hữu tính đến đầu kỳ báo cáo
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện trong kỳ
|
Vốn góp của các bên
|
Bên nước ngoài
|
Bên Việt Nam
|
Vay nước ngoài
|
Vay trong nước
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 3.6 A
|
Đơn vị lập biểu:
|
Tập đoàn Dầu
khí quốc gia Việt Nam
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
|
TỔNG
HỢP LỢI NHUẬN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
VÀO VIỆT NAM TRONG LĨNH VỰC DẦU KHÍ
(áp dụng đối
với pháp nhân)
Quý......năm.....
Đơn vị:
1.000 USD
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện trong kỳ
|
1.
|
Lợi nhuận trước
thuế*
|
|
2
|
Lợi nhuận sau
thuế*
|
|
2.1
|
Phần lợi nhuận
sau thuế nhà đầu tư nước ngoài hưởng **
|
|
2.2
|
Phần lợi nhuận
sau thuế nhà đầu tư trong nước hưởng **
|
|
* Lợi nhuận bao gồm lợi nhuận của tất cả các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài vào Việt Nam trong lĩnh vực dầu khí trong kỳ báo cáo.
** Phần lợi nhuận sau thuế nhà đầu tư nước ngoài được hưởng bao gồm tất cả lợi
nhuận nhà đầu tư nước ngoài được hưởng theo tỷ lệ góp vốn vào doanh nghiệp có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài bất kể chuyển về nước hay chưa chuyển.
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 3.6 B
|
Đơn vị lập biểu:
|
Tập đoàn Dầu
khí quốc gia Việt Nam
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
|
TỔNG
HỢP NGUỒN THU CỦA PHÍA NƯỚC NGOÀI TRONG HOẠT ĐỘNG
KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI VIỆT NAM
(áp dụng đối
với phi pháp nhân)
Quý....năm
1.000 USD
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện trong kỳ
|
1
|
Tổng doanh thu từ
hoạt động khai thác dầu khí tại Việt Nam
|
|
2
|
Chi phí thu hồi
nhà đầu tư nước ngoài được hưởng
|
|
3
|
Lãi nhà đầu tư nước
ngoài được hưởng (trước thuế thu nhập doanh nghiệp)
|
|
4
|
Lãi nhà đầu tư nước
ngoài được hưởng (trước thuế thu nhập doanh nghiệp)
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 3.7 A
|
Đơn vị lập biểu:
|
Tập đoàn Dầu
khí quốc gia Việt Nam
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
|
ĐẦU
TƯ TRỰC TIẾP CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI TRONG LĨNH VỰC DẦU KHÍ
(áp dụng đối
với pháp nhân)
Quý..... năm.......
Đơn vị: 1.000 USD
STT
|
Dự án
|
Nước
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện đến cuối kỳ báo cáo
|
Vốn chủ sở hữu đến cuối kỳ báo cáo
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện trong kỳ
|
Vốn vay
6
|
Vốn chủ sở hữu
7
|
Tổng số
|
Trong đó vay từ Việt Nam
|
Bên nước ngoài đóng góp
|
Bên Việt Nam đóng góp
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6+7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 3.7 B
|
Đơn vị lập biểu:
|
Tập đoàn Dầu
khí quốc gia Việt Nam
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
- Số liệu quý:
ngày 20 tháng đầu quý sau
|
|
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
|
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
TRONG LĨNH VỰC DẦU KHÍ
(áp dụng đối
với phi pháp nhân )
Quý...... năm.....
Đơn vị:
1.000 USD
STT
|
Dự án
|
Nước nhận đầu tư
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện tính đến đầu kỳ báo cáo
|
Vốn chủ sở hữu tính đến đầu kỳ báo cáo
|
Tổng vốn đầu tư thực hiện trong kỳ
|
Vốn góp của các bên
|
Bên nước ngoài
|
Bên Việt Nam
|
Vay nước ngoài
|
Vay trong nước
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 3.8 A
|
Đơn vị lập biểu:
|
Tập đoàn Dầu
khí quốc gia Việt Nam
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
- Số liệu 6
tháng: ngày 20 tháng 7 hàng năm
|
|
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
|
TỔNG
HỢP LỢI NHUẬN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP RA NƯỚC NGOÀI
TRONG LĨNH VỰC DẦU KHÍ
(áp dụng
đối với pháp nhân)
6 tháng năm
Đơn vị:
1.000 USD
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện trong kỳ
|
1.
|
Lợi nhuận trước
thuế *
|
|
2
|
Lợi nhuận sau
thuế *
|
|
2.1
|
Phần lợi nhuận
sau thuế nhà đầu tư Việt Nam hưởng
|
|
2.2
|
Phần lợi nhuận
sau thuế nhà đầu tư Việt Nam hưởng
|
|
* Lợi nhuận bao gồm lợi nhuận trong kỳ báo cáo của tất cả các doanh nghiệp đầu
tư trực tiếp ra nước ngoài
** Phần lợi nhận sau thuế nhà đầu tư Việt Nam được hưởng bao gồm tất cả lợi
nhuận nhà đầu tư Việt Nam được hưởng theo tỷ lệ góp vốn vào doanh nghiệp bất kể
chuyển về nước hay chưa chuyển.
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu biểu số: 3.8 B
|
Đơn vị lập biểu:
|
Tập đoàn Dầu
khí quốc gia Việt Nam
|
Ban hành kèm
theo Thông tư liên tịch số
|
Đơn vị nhận
biểu:
|
Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
05/2007/TTLT-NHNN-BKT&ĐT-BTC-BTM
ngày 14/6/2007
|
|
(Vụ Chính sách
tiền tệ)
|
Ngày cung cấp
số liệu:
|
|
(Fax: 8 258 385
/ 8 240 132)
|
- Số liệu 6
tháng: ngày 20 tháng 7 hàng năm
|
|
|
- Số liệu năm:
ngày 31/1 năm sau
|
|
|
TỔNG
HỢP NGUỒN THU CỦA PHÍA VIỆT NAM TRONG HOẠT ĐỘNG
KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI NƯỚC NGOÀI
(áp dụng
đối với phi pháp nhân)
6 tháng, năm.....
Đơn vị:
1.000 USD
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện trong kỳ
|
1
|
Tổng doanh thu
từ hoạt động khai thác dầu khí tại nước ngoài
|
|
2
|
Chi phí thu hồi
nhà đầu tư Việt Nam được hưởng
|
|
3
|
Lãi nhà đầu tư
Việt Nam được hưởng (trước thuế thu nhập doanh nghiệp)
|
|
4
|
Lãi nhà đầu tư
Việt Nam được hưởng (trước thuế thu nhập doanh nghiệp)
|
|
Người lập biểu
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
Ngày, tháng, năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký (ghi rõ họ, tên)
|
PHỤ LỤC IV. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU BÁO CÁO NGOÀI CÁC
BẢNG BIỂU QUY ĐỊNH TẠI PHỤC LỤC I-III
(Ban hành kèm
theo thông tư liên tịch số 05/2007/TTLT-NHNN-BKH&ĐT-BTC-BTM ngày 14/6/2007)
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Phân tổ
|
Định kỳ báo cáo
|
01
|
Bộ Tài chính
|
|
|
0101
|
Các khoản hoãn
nợ
|
Gốc, lãi
|
Quý, năm
|
0102
|
Các khoản xoá nợ
|
Gốc, lãi
|
Quý, năm
|
0103
|
Ngoại tệ tiền
mặt khai báo qua Hải quan theo quy định hiện hành về quản lý ngoại hối
|
Cá nhân, ngân hàng thương mại
|
Quý, năm
|
02
|
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
0201
|
Số sinh viên đi
học ở nước ngoài được người cư trú cấp học bổng
|
Theo nước
|
Quý, năm
|
0202
|
Số sinh viên đi
học ở nước ngoài được người không cư trú cấp học bổng
|
Theo nước
|
Quý, năm
|
0203
|
Số sinh viên đi
học ở nước ngoài tự túc kinh phí
|
Theo nước
|
Quý, năm
|
03
|
Bộ NGoại giao
|
|
|
0301
|
Số quan chức
Việt Nam làm việc tại các cơ quan ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài
|
Theo nước
|
Năm
|
0302
|
Số người không
cư trú (nhân viên nước ngoài) làm việc cho các cơ quan ngoại giao của Việt
Nam ở nước ngoài
|
|
|
0303
|
Số người cùng đi
theo các quan chức Việt Nam làm việc tại các cơ quan ngoại giao của Việt Nam
ở nước ngoài
|
Theo nước
|
Năm
|
0304
|
Chi phí hoạt
động của các cơ quan ngoại giao Việt Nam ở nước ngoài
|
Theo nước
|
Năm
|
0305
|
Số quan chức
nước ngoài làm việc tại các cơ quan ngoại giao của nước ngoài ở Việt Nam
|
Theo nước
|
Năm
|
0306
|
Số người Việt
Nam (người cư trú của Việt Nam) làm việc cho các cơ quan ngoại giao của nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
|
0307
|
Số người cùng đi
theo các quan chức nước ngoài làm việc tại các cơ quan ngoại giao của nước
ngoài ở Việt Nam
|
Theo nước
|
Năm
|
0308
|
Chi phí hoạt
động của các cơ quan ngoại giao của nước ngoài tại Việt Nam (bình quân năm)
|
Theo nước
|
Năm
|
Thông tư liên tịch 05/2007/TTLT-NHNN-BKH-BTC-BTM hướng dẫn lập và phân tích cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam do Liên bộ Ngân hàng nhà nước, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và Bộ Thương mại ban hành.
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư liên tịch 05/2007/TTLT-NHNN-BKH-BTC-BTM ngày 14/06/2007 hướng dẫn lập và phân tích cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam do Liên bộ Ngân hàng nhà nước, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và Bộ Thương mại ban hành.
6.370
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|