|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
119/2008/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
119/2008/QĐ-BNN
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM
SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT
NAM ĐỢT II NĂM 2008
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh thú y ngày 29/4/2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh thú ý;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này: Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm
sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt
Nam đợt II năm 2008.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi
trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài
nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại
Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
DANH MỤC
BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI
SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT II NĂM
2008
(ban hành kèm theo Quyết định số 119/2008/QĐ-BNN ngày 11 tháng 12 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. DANH
MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y
A. DANH MỤC
BỔ SUNG THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
HÀ
NỘI
1. Công ty Cổ phần thuốc Thú y
TWI
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Gluco-C
|
Glucose, Vitamin C
|
Ống,
lọ
|
5; 10; 20; 50; 100; 500ml, 1l
|
Trợ sức, tăng sức đề kháng cho
cơ thể
|
TWI-X3-197
|
2
|
Vinaflocol
|
Florfenicol
|
Ống,
lọ
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
|
Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên
trâu, bò, lợn
|
TWI-X3-198
|
3
|
Vinacef
|
Ceftiofur
|
Ống,
lọ
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
|
Trị viêm phổi – màng phổi,
THT, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng trên trâu, bò, lợn
|
TWI-X3-199
|
4
|
Trisulfon – Depot
|
Sulfamonome-thoxin sodium
|
Gói
|
10; 20; 50; 100; 500g
|
Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu
trùng, tiêu chảy, viêm phổi trên trâu, bò, lợn, gia cầm
|
TWI-X3-200
|
5
|
Flodoxin
|
Florfenicol, Doxycycline
|
Ống,
Chai
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
|
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa,
viêm tử cung, viêm đạo, viêm màng não.
|
TWI-X3-201
|
6
|
Vinasone
|
Tylosin tartrate Thiamphenicol
|
Ống,
Chai
|
5; 10; 20; 50; 100; 500ml
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp,
tiêu hóa, nhiễm trùng huyết, hội chứng viêm vú – tử cung – mất sữa trên trâu,
bò, lợn, dê, cừu.
|
TWI-X3-202
|
2. Công ty Cổ phần thuốc thú y
Trung ương 5 (FIVEVET)
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Five-Amnicol
|
Thiamphenicol
|
Bình
|
210ml
|
Trị nhiễm khuẩn vết thương
|
TW5-34
|
2
|
Five-Amsoli
|
Tylosin Sulfadimidine
|
Gói
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g;
1kg
|
Phòng viêm ruột, viêm phổi
trên lợn
|
TW5-51
|
3
|
Five – Tiare
|
Oxytetracycline
|
Gói
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g;
1kg
|
Trị nhiểm khuẩn đường hô hấp
do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline và Tylosine gây ra trên lợn và gia cầm
|
TW5-53
|
4
|
Five-Sotylin
|
Tylosin
|
Gói
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g;
1kg
|
Phòng và trị bệnh suyễn, viêm
ruột ở lợn; CRD cho gia cầm
|
TW5-54
|
5
|
Five-TT.G500
|
Tylosin
|
Lọ
|
10; 20; 50; 100; 200; 500ml
|
Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn đường
hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn mẫn cảm với Tylosin như Mycoplasma,
Streptococcus, Pasteurella, Campylobacter, Haemophilus
|
TW5-55
|
6
|
Five-S.P.C
|
Colistin, Spectinomycin
|
Ống,
lọ
|
5ml
10; 20; 50; 100; 250; 500ml
|
Trị bệnh do E.coli, Salmonella
trên dê non, cừu non, lợn
|
TW5-56
|
7
|
Five-Lincopectin
|
Lincomycin Spectinomycin
|
Ống,
lọ
|
5ml
10; 20; 50; 100; 250; 500ml
|
Trị viêm nhiễm cho trâu, bò, lợn,
dê, cừu, chó, mèo, gia cầm
|
TW5-57
|
3. Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn
Cường
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Coli-Flugum-Stop
|
Flumequine
|
Gói
|
5; 10; 20; 50; 100g
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp,
đường ruột, nhiễm trùng máu, tiết niệu sinh dục trên bê, nghé, dê, cừu, lợn,
gia cầm
|
NC-26
|
2
|
Coli-Cocci-Stop
|
Trimethoprim,
Sulfacholoropydazine
|
Gói
|
5; 10; 20; 50; 100g
|
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu
hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm
|
NC-27
|
4. Công ty TNHH Năm Thái
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
T.Coryzine
|
Sulfamono-methoxine sodium
|
Gói
|
10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2;
3; 5; 10kg
|
Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu
trùng, tiêu chảy, viêm phổi trên trâu bò, lợn, gia cầm
|
NT-53
|
2
|
Flodo.vet
|
Florfenicol, Tylosin tartrate
|
Ống,
Chai
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
|
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu
hóa trên trâu bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt
|
NT-54
|
3
|
D.O.C Thái
|
Thiamphenicol, Oxytetracycline
|
Ống,
Chai
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
|
Trị viêm ruột, viêm tử cung, tiêu
chảy, THT, viêm màng phổi trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm
|
NT-55
|
4
|
Macavet
|
Florfenicol, Doxycycline
|
Ống,
Chai
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
|
Trị bệnh đường hô hấp, tiêu
hóa, viêm tử cung, viêm đạo, viêm màng não
|
NT-56
|
5
|
Genta-Tylo
|
Gentamycin,Tylosin
|
Ống,
Chai
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp,
viêm dạ dày ruột, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
|
NT-57
|
5. Công ty TNHH thuốc Thú y Bình
Minh
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
BM-Flophenicol
|
Florfenicol
|
Túi,
xô
|
5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1;
5; 10kg
|
Phòng và trị bệnh trên gia cầm
do vi khuẩn gây ra: CRD, bệnh do trực khuẩn, do Salmonella, Staphylococcus, bệnh
sổ mũi truyền nhiễm trên gia cầm
|
BM-66
|
6. Công ty TNHH SX-DV-TM Thịnh
Vượng
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Cotin-neocin
|
Neomycin, Colistin
|
Gói
|
10; 20; 50; 100; 200; 500g;
1kg
|
Trị bệnh đường tiêu hóa do nhiễm
các loại vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistin
|
THV-23
|
2
|
Nor-Etocin.THV
|
Norfloxacin
|
Gói
|
10; 20; 50; 100; 200; 500g;
1kg
|
Trị các bệnh do Mycoplasma,
E.coli gây ra trên bê, nghé, gia cầm
|
THV-24
|
3
|
Sb30-Trivetco
|
Sulphachloropyridazine sodium
monohydrate
|
Gói
|
10; 20; 50; 100; 200; 500g;
1kg
|
Trị cầu trùng, thương hàn và tụ
huyết trùng trên gia cầm
|
THV-25
|
7. Công ty Cổ phần thuốc Thú y
Xanh (Greenvet Co., Ltd)
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Flormax
|
Florfenicol
|
Túi,
gói
|
100g; 1; 5; 10kg
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp
trên lợn và các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol
|
GRV-41
|
8. Công ty Cổ phần phát triển
công nghệ nông thôn (RTD)
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Genta oral
|
Gentamicin
|
Lọ
|
5; 10; 20; 30; 50; 100; 250;
500ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít
|
Trị bệnh do Colibacillosis ở lợn
con từ 1 – 3 ngày tuổi
|
RTD-153
|
2
|
Linco oral
|
Lincomycin
|
Túi;
xô; thùng
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g;
1; 2; 5; 10kg
|
Trị bệnh lỵ ở lợn, viêm ruột
hoại tử ở gà do Clostridium perfringens nhạy cảm với Lincomycin
|
RTD-154
|
9. Xí nghiệp thuốc thú y TW
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Spectinomycin 10%
|
Spectinomycin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100ml
|
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm
với Spectinomycin gây ra trên bò, ngựa, dê, cừu, lợn
|
TW-XI-86
|
2
|
Tiamulin 20%
|
Tiamulin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100ml
|
Trị viêm phổi, viêm khớp trên lợn
|
TW-XI-87
|
3
|
Enro 50
|
Enrofloxacin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100ml
|
Trị bệnh đường hô hấp trên
trâu, bò, lợn, nhiễm trùng tiết niệu trên chó
|
TW-XI-88
|
4
|
Tylosin 200
|
Tylosin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100ml
|
Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy
cảm với Tylosin gây ra trên bò, dê, cừu, lợn
|
TW-XI-89
|
BẮC
GIANG
10. Công ty TNHH Yan Wen Qing Bắc
Giang
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Trị ho bổ phế (Qing Fei)
|
Bản lan căn, Đình lịch sử, Chiết
bốc mẫu, Cát cảnh, Cam thảo
|
Túi
|
20; 50; 100; 200; 500g; 1kg
|
Phòng trị bệnh phổi, viêm đường
hô hấp, trị chứng ho hen, suyễn, chảy nước mũi trên ngựa, trâu, bò, dê, lợn
|
WYQ-4
|
2
|
Trị cầu trùng gà
(Jiqiungchong)
|
Thanh hao, Hà Thủ ô, Nhục quế,
Tiên nhạn thảo, Bạch đầu ông
|
Túi
|
10; 50; 100; 200g
|
Phòng và trị bệnh cầu trùng
trên gia cầm
|
WYQ-5
|
3
|
Trị giun sán
(Albendazuo)
|
Albendajol
|
Túi
|
5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g
|
Phòng trị bệnh giun tròn, sán lá,
sán dây
|
WYQ-6
|
4
|
Trị cầu trùng (Dikezhuli)
|
Diclazuril
|
Túi
|
5; 10; 20; 50; 100; 200g
|
Phòng và trị bệnh cầu trùng
trên gia cầm
|
WYQ-7
|
5
|
Trị ho – Trị khuẩn
(Fubennikao)
|
Florfenicol
|
Túi,
Xô
|
5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg
|
Phòng và trị bệnh trên gia cầm
do vi khuẩn gây ra: CRD, bệnh do trực khuẩn, do Salmonella, Staphylococcus, bệnh
sổ mũi truyền nhiễm trên gia cầm
|
WYQ-8
|
THÁI
BÌNH
11. Công ty TNHH sản xuất thuốc
Thú y Trường Hằng
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Vitamin B1
|
Vitamin B1
|
Viên
|
0,01g
|
Phòng và trị bệnh thiếu
vitamin B1
|
TH-11
|
2
|
Vitamin B1
|
Vitamin B1
|
Chai
|
10; 20; 50; 100ml
|
Phòng và trị bệnh thiếu
vitamin B1
|
TH-13
|
3
|
TR’ Han-Enro 10 (Tiêm)
|
Enrofloxacin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 250; 500ml;
1l
|
Trị bệnh đường hô hấp, khớp
trên trâu bò; bệnh đường hô hấp trên lợn; nhiễm trùng tiết niệu trên chó
|
TH-14
|
4
|
TR’ Han-Enro 10 (Uống)
|
Enrofloxacin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 250; 500ml;
1l
|
Trị bệnh đường hô hấp, đường
ruột, nhiễm trùng đường sinh dục trên gia cầm
|
TH-15
|
THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
12. Công ty TNHH một thành viên
thuốc thú y TW(NAVETCO)
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Navet-Marbocin 10
|
Marbofloxacin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 500ml
|
Trị các bệnh viêm phổi, phế quản,
viêm vú, tử cung; tiêu chảy do E.coli
|
TWII-118
|
13. Công ty Liên doanh Bio –
Pharmachemie
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Bio-Ampi+ Ery
|
Ampicillin, Erythromycin
|
Gói,
hộp
|
10; 30; 50; 100; 250; 500g
1; 10; 25kg
|
Trị tụ huyết trùng; phó thương
hàn; viêm phổi, phế quản, khí quản, CRD
|
LD-BP-457
|
2
|
Bio-Amox+Tylosin
|
Amoxycilline, Tylosin
|
Gói,
hộp
|
10; 30; 50; 100; 250; 500g
1; 10; 25kg
|
Trị đường hô hấp, nhiễm trùng
tiêu hóa, nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục trên heo, gia cầm
|
LD-BP-458
|
3
|
Bio-Coc
|
Toltrazuril
|
Chai
|
60; 100; 250; 500; 1; 5; 20lít
|
Trị bệnh cầu trùng trên lợn
con do Eimeria spp gây ra
|
LD-BP-459
|
4
|
Bio-Flor 10% Oral
|
Florfenicol
|
Chai;
can
|
60; 150; 250; 500ml;
1; 5; 20 lít
|
Trị nhiễm trùng gây ra do vi
khuẩn nhạy cảm với Florfenicol
|
LD-BP-460
|
5
|
Bio-Cep 5
|
Ceftifur HCl
|
Ống,
chai
|
5; 10; 20; 50; 100; 250ml
|
Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm
với Ceftifur gây ra
|
LD-BP-461
|
14. Công ty Cổ phần Sài Gòn
V.E.T
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Doxtyl-200WS
|
Doxycycline hyclate, Tylosin
tartrate
|
Gió,
hộp, bao
|
5; 10; 20; 30; 50; 100; 200;
250; 500; 750g;
1; 5; 10kg
|
Trị nhiễm trùng đường hô hấp
và viêm ruột dạ dày do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycycline
|
HCM-X2-247
|
2
|
SG.Enro LA
|
Enrofloxacin Base
|
Ống,
chai
|
2; 5; 10; 20; 50; 100ml
|
Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy
cảm với Enrofloxacin
|
HCM-X2-248
|
3
|
Septovet
|
Sulfamethoxa-zole,
Trimethoprim
|
Lọ,
ống, chai
|
2; 5; 10; 20; 50; 100ml
|
Trị viêm ruột dạ dày, hô hấp,
tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxazole, Trimethoprim gây ra
|
HCM-X2-249
|
4
|
SG. Toltracoc 2,5%
|
Toltrazuril
|
Ống,
chai
|
10; 20; 50; 100; 200; 250;
500ml
|
Phòng và trị cầu trùng trên
gia cầm
|
HCM-X2-250
|
5
|
SG. Toltracoc 5%
|
Toltrazuril
|
Ống,
chai
|
10; 20; 50; 100; 200; 250;
500ml
|
Phòng và trị cầu trùng trên lợn
con
|
HCM-X2-251
|
15. Công ty TNHH TMSX thuốc Thú
y – Thủy sản Song Vân
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Ampicillin
|
Ampicillin
|
Chai
|
10ml
|
Trị nhiễm trùng do các vi khuẩn
nhạy cảm với Ampicillin trên bò, lợn, cừu, gia cầm
|
HCM-X18-86
|
2
|
Flodoxy-SV
|
Florfenicol, Doxycyclin
|
Chai,
ống
|
2; 5; 10; 20; 50; 100ml
|
Trị thương hàn, viêm phổi,
viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu
|
HCM-X18-87
|
3
|
Butasan
|
Butaphos-phan, Vitamin B12
|
Chai,
ống
|
2; 5; 10; 20; 50; 100ml
|
Trị rối loạn chuyển hóa, trao
đổi chất, dinh dưỡng kém chậm phát triển ở gia súc non
|
HCM-X18-88
|
16. Công ty TNHH TMSX thuốc Thú
y Gấu Vàng
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Gava Dano 808
|
Danofloxacin
|
Ống,
Chai
|
2; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml
|
Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella,
E.coli trên trâu bò, lợn: viêm mũi, phổi, khí quản, viêm teo mũi, truyền nhiễm,
CRD
|
HCM-X17-166
|
2
|
Viêm phổi 820
|
Tylosin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 250; 500ml;
1; 4l
|
Trị viêm phổi, màng phổi, viêm
tử cung trên bò, dê, cừu; Trị viêm phổi địa phương, ho, viêm tử cung trên lợn
|
HCM-X17-167
|
3
|
Tiêu chảy heo
|
Neomycin, Oxytetracycline
|
Hộp,
bao, thùng
|
5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g;
1; 2; 5; 10; 25kg
|
Trị tiêu chảy, nhiễm trùng do vi
khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Oxytetracycline
|
HCM-X17-168
|
4
|
Viêm ruột 130
|
Gentamycin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 250; 500ml;
1; 4l
|
Trị nhiễm khuẩn đường ruột do
E.coli, Salmonella; bệnh THT cho lợn; bệnh viêm phổi cho trâu, bò, dê, cừu
|
HCM-X17-169
|
5
|
Proxin 50A
|
Enrofloxacin
|
Ống,
Chai
|
2; 5; 10; 20; 50; 100ml
|
Trị viêm phổi lợn, CRD, nhiễm
trùng đường tiêu hóa do E.coli, thương hàn cho lợn, gà, vịt, chim cút
|
HCM-X17-170
|
17. Công ty TNHH TM&SX thuốc
thú y – thủy sản Hương Hoàng Nam
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Max-Enro 10
|
Enrofloxacin
|
Chai
|
10; 20; 50; 100ml
|
Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột,
hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn
|
HHN-30
|
2
|
Sun Amox 10
|
Amoxycilline
|
Túi,
lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g;
1kg
|
Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiễm
trùng tiết niệu, nhiễm trùng huyết, thương hàn trên trâu, bò, heo, gia cầm
|
HHN-31
|
3
|
Sun Gentadoxy
|
Gentamycine Doxycycline
|
Túi,
lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g;
1kg
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp,
tiêu hóa trên bê, nghé, lợn và gia cầm
|
HHN-32
|
4
|
Sun Oxyty – lo
|
Oxytetracycline, Tylosin
|
Túi,
lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g;
1kg
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp
trên lợn và gia cầm
|
HHN-33
|
5
|
Sun Flu 10
|
Flumequine
|
Túi,
lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g;
1kg
|
Trị nhiễm khuẩn đường tiêu
hóa, hô hấp và tiết niệu trên bê, nghé, gia cầm
|
HHN-34
|
6
|
Sun Iver 6
|
Ivermectin
|
Túi,
lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g;
1kg
|
Phòng và trị nội, ngoại ký
sinh trùng trên heo
|
HHN-35
|
7
|
Sun Tylosin 20
|
Tylosin tartrate
|
Túi,
lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g;
1kg
|
Trị viêm ruột, viêm vú, viêm
khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương trên bê, nghé, lợn, gia cầm
|
HHN-36
|
8
|
Max Trimesul 48
|
Sulfadiazine, Trimethoprime
|
Chai
|
10; 20; 50; 100ml
|
Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết
niệu, dạ dày – ruột trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, lợn
|
HHN-37
|
9
|
Max Flo 30
|
Florfenicol
|
Chai
|
10; 20; 50; 100ml
|
Trị nhiễm trùng đường hô hấp
trên trâu, bò, heo
|
HHN-38
|
10
|
Max Marbo 500
|
Marbofloxa-cine
|
Chai
|
10; 20; 50; 100ml
|
Trị nhiễm trùng đường hô hấp
trên trâu, bò, heo
|
HHN-39
|
11
|
Max Amoxgen-tacin
|
Amoxycilline, Gentamycine
|
Chai
|
10; 20; 50; 100ml
|
Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm
tử cung, viêm ruột do vi khuẩn, viêm vú trên trâu, bò, lợn
|
HHN-40
|
12
|
Totrazuzil
|
Toltrazuril
|
Chai
|
10; 20; 50; 100ml
|
Phòng và trị tiêu chảy do cầu
trùng trên heo con theo mẹ, bê, nghé
|
HHN-41
|
13
|
Sun Doxy 20
|
Doxycycline
|
Túi,
lon
|
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g;
1kg
|
Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường
hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm
|
HHN-42
|
THÀNH
PHỐ CẦN THƠ
18. Công ty Cổ phần SXKD vật tư
và thuốc Thú y (VEMEDIM)
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Ferlogen
|
Tylosin, Gentamycin, Iron
|
Ống
Chai/lọ
|
2; 5ml
5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml
|
Phòng, trị bệnh thiếu máu do
thiếu sắt, bệnh thiếu máu kết hợp với viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi
|
CT-335
|
B. DANH MỤC
BỔ SUNG THUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU
FRANCE
1. Ceva Sante Animale
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Ivermectine 1%
|
Ivermectin
|
Chai
|
20; 50; 100ml
|
Phòng trị nội ngoại ký sinh trùng
trên trâu, bò, dê, cừu, heo, lạc đà.
|
SNF-84
|
2
|
Oxytetra 20% LA
|
Oxytetracycline
|
Chai
|
50; 100ml
|
Trị viêm phổi, viêm màng phổi,
sinh dục, tiết niệu, tiêu hóa, THT, TH, sảy thai truyền nhiễm trên trâu, bò,
dê, cừu, heo
|
SNF-85
|
ENGLAND
1. Anglian Nutrition Products
Company
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Ancomox 50
|
Amoxicillin
|
Gói
|
100g
|
Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu,
viêm ruột – dạ dày gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillin
|
AP-36
|
NETHERLANDS
1. Alfasan International B.V
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Alfafer 10% + Vit. B12
|
Dextran complex, Vitamin B12
|
Chai
|
10ml; 20ml; 50ml; 100ml;
200ml; 500ml
|
Phòng và điều trị thiếu sắt ở
lợn con và gia súc khác
|
AFSI-11
|
2
|
Alfamec®1%
|
Ivermectin
|
Chai
|
10ml; 20ml; 50ml; 100ml;
200ml; 500ml
|
Phòng và trị nội và ngoại ký
sinh trùng cho trâu, bò, cừu, dê, lợn và lạc đà
|
AFSI-12
|
3
|
Vitamin ADE 450000
|
Vitamin A, D3, E
|
Chai
|
10ml; 20ml; 50ml; 100ml;
200ml; 500ml
|
Phòng và điều trị thiếu
vitamin A, D3, E. Đặc biệt đối với gia súc non và mang thai
|
AFSI-13
|
SPAIN
1. Industrial Veterinaria SA
(Invesa)
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Orondo Spay
|
Chlortetracycline
|
Bình
|
250ml
|
Trị nhiễm trùng bởi các vi khuẩn
nhạy cảm với Chlortetracycine gây ra
|
IIS-20
|
2
|
Penbex
|
Penicicline G procaine,
Dihydrostreptomycine sulfate
|
Chai
|
10; 50; 100; 250ml
|
Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn
nhạy cảm với Penicicline và streptomycine
|
IIS-21
|
KOREA
1. Dae Han New Pharm Co., Ltd
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Qrex
|
Ceftiofur
|
Chai
|
10; 20; 50; 100; 200ml
|
Trị bệnh đường hô hấp trên
trâu, bò, heo
|
DHK-2
|
TAIWAN
1. Kashin Medicines Co., Ltd
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Florted Oral Solution 10%
|
Florfenicol
|
Chai
|
100; 500ml; 1; 5l
|
Trị nhiễm khuẩn do
Colibacillus trên gà
|
KMC-1
|
INDIA
1. Cipla Ltd
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Micohex
|
Miconazole nitrate,
Chlorhexidine gluconate
|
Lọ
|
100; 250ml; 2,5l
|
Trị viêm tuyến bã nhờn, viêm
da do nhiễm khuẩn và nhiễm nấm trên da chó, ngựa
|
CIPLA-26
|
2
|
Prazivet Plus Tablets
|
Pyratel Pamoate, Praziquantel,
Febantel
|
Viên
|
670mg
|
Trị sán dây, giun tròn trên
chó
|
CIPLA-27
|
3
|
Clavet-250
|
Amoxicillin, Acid Clavulanic
|
Viên
|
850mg
|
Trị nhiễm khuẩn mô mềm, hô hấp,
tiết niệu, viêm ruột, viêm lợi trên chó, mèo
|
CIPLA-28
|
4
|
Heartcare Chewable (For Dogs
up to 11kg)
|
Pyratel Pamoate, Ivermectin
|
Viên
|
6,41g
|
Phòng trị giun tròn, giun móc,
sán cơ tim trên chó
|
CIPLA-29
|
5
|
Heartcare Chewable (For Dogs
12 to 22kg)
|
Pyratel Pamoate, Ivermectin
|
Viên
|
6,64g
|
Phòng trị giun tròn, giun móc,
sán cơ tim trên chó
|
CIPLA-30
|
6
|
Heartcare Chewable (For Dogs
23 to 45kg)
|
Pyratel Pamoate, Ivermectin
|
Viên
|
7,78g
|
Phòng trị giun tròn, giun móc,
sán cơ tim trên chó
|
CIPLA-31
|
7
|
Heartz (For medium size Dogs:
12 to 22kg)
|
Pyratel Pamoate, Ivermectin
|
Viên
|
770mg
|
Phòng trị giun tròn, giun móc,
sán cơ tim trên chó
|
CIPLA-32
|
BANGLADESH
1. Renata Limited
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Doxivet Powder
|
Doxycycline
|
Gói
|
100g; 1kg
|
Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường
hô hấp trên bê, nghé, heo, gia cầm
|
RLB-1
|
2
|
Renamycin Soluble Powder
|
Oxytetracyline
|
Gói
|
100g; 1kg
|
Trị viêm màng hoạt dịch truyền
nhiễm, bệnh cầu trùng, mồng xanh, viêm ruột trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm
|
RLB-2
|
3
|
Cal-D-Mag
|
Calcium, Magnesium,
Chlorocresol, Boric acid
|
Chai
|
200ml
|
Trị giảm canxi, Magiê, gluco
trong máu, chứng co giật, Ketosis, hỗ trợ diệt giun sán
|
RLB-3
|
4
|
Catophos vet injection
|
Butaphosphan, Cyanocobalamin
|
Chai
|
10; 30; 100ml
|
Trị rối loạn chức năng trao đổi
chất, hỗ trợ sinh sản, bồi bổ cơ thể do làm việc quá sức, kiệt sức, tăng cơ bắp
và sức
|
RLB-4
|
5
|
Renaquine 10% Powder vet
|
Flumequine
|
Gói
|
100g; 1kg
|
Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và
tiết niệu trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm
|
RLB-5
|
6
|
Renamox 15% vet
|
Amoxicillin
|
Gói
|
100g; 1kg
|
Trị sổ mũi truyền nhiễm, THT,
viêm ruột hoại tử, thương hàn trên bê, nghé, heo, gia cầm
|
RLB-6
|
7
|
Remulin 45% Powder vet
|
Tiamulin
|
Gói
|
20; 100g; 1kg
|
Trị hô hấp mãn tính trên lợn,
gia cầm
|
RLB-7
|
8
|
Enrocin Oral solution
|
Enrofloxacin
|
Chai
|
100ml; 1l
|
Trị bệnh đường hô hấp, đường
ruột, nhiễm trùng đường sinh dục trên bê, nghé, lợn, gia cầm
|
RLB-8
|
9
|
Rena B+C Premix
|
Thiamine, Vitamin B2,
Calcium-D Pantothenate, Pyridoxine, Vitamin B12, Nicotinamide,
Folic acid, D-Biotin, Vitamin C
|
Gói
|
100g; 1kg
|
Tăng cường chức năng miễn dịch,
thúc đẩy sự phát triển hệ thần kinh
|
RLB-9
|
THAILAND
1. General Drugs House Co.Ltd.
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Dizine
|
Sulfadiazine, Trimethoprim
|
Chai
|
100; 200ml; 1L
|
Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi
khuẩn nhạy cảm với Sulfadiazine và Trimethoprim
|
GDH-1
|
2
|
Quino-100
|
Enrofloxacin
|
Chai
|
100ml và 1L
|
Trị các bệnh do vi khuẩn Gram
âm, Gram dương và Mycoplasma gây ra
|
GDH-2
|
3
|
Quinnex
|
Sulfaquinoxaline, Trimethoprim
|
Túi
|
100; 500g
|
Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy
cảm với Sulfadiazine và Trimethoprim gây ra
|
GDH-3
|
MEXICO
1. Schering-plough Animal Health
Corporation
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Nuflor Oral Solution 10%
|
Florfenicol
|
Chai,
can
|
500ml; 1; 2; 5l
|
Trị bệnh hô hấp trên heo, gà
|
MKV-21
|
USA
1. Pfizer Inc
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Spectramas LC
|
Ceftiofur
|
Ống
bơm nhựa
|
10ml
|
Trị viêm vú trong giai đoạn
cho sữa
|
PFU-84
|
II.
DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG
THÚ Y
A. DANH
MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y
SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
HÀ
NỘI
1. Công ty Cổ phần phát triển
công nghệ nông thôn (RTD)
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Iodophor
|
Iodine phosphoric acid,
sulphuric acid
|
Chai,
can
|
100;, 250; 500ml; 1; 2; 5; 10;
20; 25 lít
|
Sát trùng
|
RTD-155
|
2. Công ty Cổ phần Hải Nguyên
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Waterchlo
|
NaCl, NaOCl
|
Can,
bình
|
1; 2; 5l
|
Khử trùng nước uống, môi trường
chăn nuôi
|
HN-45
|
3. Công ty Cổ phần công nghệ
sinh học (BTV-JSC)
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
BTV- Kháng thể dịch tả &
viêm gan vịt, ngan
|
Kháng thể dịch tả, Kháng thể
viêm gan
|
Lọ
|
50; 100ml
|
Phòng trị bệnh dịch tả, viêm
gan vịt, ngan
|
BTV-62
|
2
|
BTV-Kháng thể E.coli&THT lợn
(Bột uống)
|
Kháng thể THT, Kháng thể
E.coli
|
Túi
|
100; 500g; 1kg
|
Phòng trị bệnh THT và E.coli trên
lợn
|
BTV-63
|
THÁI
BÌNH
4. Công ty TNHH sản xuất thuốc
Thú y Trường Hằng
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Tr’ Han-Elec
|
Sodium hydrocarbonate, Sodium clorid,
Potassium clorid
|
Túi,
lon
|
10; 20; 50; 100; 250; 500g;
1kg
|
Phòng và trị chứng thiếu hụt,
mất cân bằng các chất điện giải
|
TH-12
|
ĐỒNG
NAI
5. Công ty TNHH Virbac Việt Nam
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Protect
|
Potassium peroxymonosulfate,
Malic acid, Sulfamic acid, Dodecyl sodium sulfate
|
Gói,
hộp, xô
|
10; 20; 100g; 1; 10; 25kg
|
Sát trùng bề mặt và không khí
chuồng nuôi gia súc, gia cầm
|
LDVV-28
|
THÀNH
PHỐ CẦN THƠ
6. Công ty Cổ phần SXKD vật tư
và thuốc Thú y (VEMEDIM)
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
BKC
|
Benzalkonium Chloride
|
Chai/lọ
Can
|
5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml
|
Sát trùng chuồng trại, phương
tiện vận chuyển
|
CT-334
|
B. DANH
MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HÓA CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y
NHẬP KHẨU
RUSSIA
1. Federal Governmental
Institution “Federal Centre for Animal Health” (FGI “ARRIAH”)
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Foot and Mouth Disease vaccine
(Type O1 Manisa, A22)
|
Kháng nguyên FMD chủng O1
Manisa, A22
|
Chai
|
20; 50; 100; 200ml
|
Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò
|
FGI-1
|
2
|
Foot and Mouth Disease vaccine
(Type O1 Manisa, Asia 1 shamir)
|
Kháng nguyên FMD chủng O1
Manisa, Asia 1 shamir
|
Chai
|
20; 50; 100; 200ml
|
Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò
|
FGI-2
|
3
|
Foot and Mouth Disease vaccine
(Type O1 Manisa, A22, Asia 1 shamir)
|
Kháng nguyên FMD chủng O1
Manisa, A22, Asia 1 shamir
|
Chai
|
20; 50; 100; 200ml
|
Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò
|
FGI-3
|
UNITED
KINGDOM
1. Eco Animal Health (UK)
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Ecotraz 250
|
Amitraz
|
Chai,
can
|
100; 200ml; 1; 5; 10l
|
Trị ve, chấy, rận, ghẻ trên
trâu, bò, dê, cừu
|
ECO-8
|
GERMANY
1. Ewabo Chemikalien GMBH &
Co.KG
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Aldekol Des FF
|
Glutaraldehyde, Quaternary
Ammonium chloride
|
Chai,
can
|
100; 500ml; 1; 3; 5; 10; 20;
25l
|
Sát trùng chuồng trại, dụng cụ
chăn nuôi, phương tiện vận chuyển
|
ECG-1
|
2
|
Oxykol
|
Peracetic acid, Benzalkonium
chloride
|
Túi,
bao
|
100; 200; 500g; 1; 3; 5; 10;
25kg
|
Sát trùng chuồng trại chăn
nuôi, cơ sở chế biến, trạm ấp
|
ECG-2
|
3
|
Aldekol Des 03
|
Formaldehyde, Glutaraldehyde
|
Chai,
can
|
100; 500ml, 1; 3; 5; 10; 20;
25l
|
Sát trùng chăn nuôi bò, lợn,
gà
|
ECG-3
|
4
|
Idosan 30
|
Iodine
|
Bình,
can, phuy
|
100; 500ml; 1; 5; 10; 25; 200l
|
Sát trùng chuồng trại, lò mổ, trạm
ấp, phương tiện vận chuyển, dụng cụ vắt sữa
|
ECG-4
|
FRANCE
1. Merial
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Circovac
|
Circovirus type 2
|
Chai
|
5; 25 liều
|
Phòng bệnh do Circovirus type
2 gây ra hội chứng gầy còm sau cai sữa trên heo
|
MRA-209
|
2. Ceva Sante Animale
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Virakil
|
Alkyl dimethyl benzyldimethyl
ammonium chloride, Glutaraldehyde
|
Chai,
phuy
|
1; 5; 10; 25; 60; 200l
|
Sát trùng chuồng trại
|
SNF-83
|
NEW
ZEALAND
1. Bomac Laboratories Limited
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Dermaleen
|
2-bromo-2-nitropropane-1,3-diol
Dichlorobenzyl alchohol, Biosulphur fluid, Sedaphant richter
|
Chai,
can
|
250ml; 2l
|
Nước tắm thảo dược trị bệnh
ngoài da cho chó
|
BLL-10
|
AUSTRALIA
1. Pfizer Australia Pty Limited
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Improvac
|
GnRF-Protein conjugate
|
Lọ
|
100ml (50 liều); 500ml (250 liều)
|
Thiến heo sinh học
|
PFU-85
|
KOREA
1. Choong Ang Vaccine Laboratory
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
NDO-VAC
|
Virus Newcastle vô hoạt chủng
Lasota
|
Lọ
|
500; 1000 liều
|
Phòng bệnh Newcastle
|
CADL-10
|
2
|
IC-VAC
|
Haemophilus paragallinarum
serotype A, Haemophilus paragallinarum serotype C
|
Chai
|
1000 liều
|
Phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm
trên gà
|
CADL-11
|
3
|
BNE-VAC
|
Vius IB, EDS, Newcastle
|
Chai
|
1000 liều
|
Phòng viêm phế quản truyền nhiễm,
Newcastle và hội chứng giảm đẻ trên gà
|
CADL-12
|
THAILAND
1. Nutrichems Co.Ltd
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Khối
lượng/Thể tích
|
Công
dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Welluent
|
Dipotassium Hydrogen Phosphate
(K2HPO4), Potassium Dihydrogen Phosphate (KH2PO4)
|
Chai
nhựa
|
10; 20; 30; 50; 60; 75; 80;
90; 100; 120; 150; 200; 240ml
|
Pha loãng vắc xin cho gia cầm
|
NCT-1
|
2
|
Welluent- Blue
|
Dipotassium Hydrogen Phosphate
(K2HPO4), Potassium Dihydrogen Phosphate (KH2PO4),
Brilliant Blue FCF
|
Chai
nhựa
|
10; 20; 30; 50; 60; 75; 80;
90; 100; 120; 150; 200; 240ml
|
Pha loãng vắc xin cho gia cầm
|
NCT-2
|
III.
DANH MỤC THUỐC THÚ Y BỔ SUNG, THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
TRUNG
QUỐC
1. Qian Yuan Hao Biological Co.,
Ltd
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/Khối lượng
|
Bổ
sung công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Vaccine cúm gia cầm tái tổ hợp
vô hoạt
|
Vi rút cúm gia cầm tái tổ hợp,
subtype H5N1, chủng Re-1
|
Lọ
|
250ml
|
Phòng bệnh cúm do vi rút cúm
gia cầm subtype H5 gây ra trên vịt, ngỗng
|
QYH-1
|
2. Merial Nanjing Animal Health
Co., Ltd
TT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính
|
Dạng
đóng gói
|
Thể
tích/ Khối lượng
|
Bổ
sung công dụng chính
|
Số
đăng ký
|
1
|
Vaccine cúm gia cầm tái tổ hợp
vô hoạt
|
Vi trút cúm gia cầm tái tổ hợp,
subtype H5N1, chủng Re-1
|
Lọ
|
250ml
|
Phòng bệnh cúm do vi rút cúm
gia cầm subtype H5 gây ra trên vịt, ngỗng
|
MNA-1
|
Quyết định 119/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt II năm 2008 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 119/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt II ngày 11/12/2008 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
8.857
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|