Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Áp dụng
|
Tại quận
|
Tại huyện
|
I. Lĩnh vực nhà ở và công sở
|
1
|
Hợp pháp hóa chuyển quyền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
2
|
Hợp thức hóa quyền sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
3
|
Bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước
|
x
|
|
4
|
Ký hợp đồng thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước (Hợp đồng 60
tháng)
|
x
|
|
5
|
Đổi tên hợp đồng thuê nhà (Hợp đồng 12 tháng, 24 tháng và
60 tháng)
|
x
|
x
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng nhà Nhà nước quản lý đối với cơ
quan đơn vị
|
x
|
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng nhà Nhà nước quản lý đối với cá
nhân trường hợp cơ quan đơn vị đã giải thể
|
x
|
|
8
|
Xác nhận nhà không thuộc diện Nhà nước quản lý
|
x
|
|
9
|
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở
|
x
|
x
|
10
|
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá
nhân
|
x
|
x
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở có nhà ở xây
dựng không phép, sai phép trước ngày 01/7/2004
|
x
|
x
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở có nhà ở xây
dựng không phép, sai phép sau ngày 01/7/2004
|
x
|
x
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng
đất ở cho cá nhân do trúng đấu giá
|
x
|
x
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường
hợp chuyển nhượng nhà ở đã có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở đối với cá nhân
|
x
|
x
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở đối với các trường hợp chuyển nhượng nhà ở, đất ở
đã được công nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở cho cá
nhân
|
x
|
x
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với các trường hợp
chuyển nhượng nhà ở, đất ở đã được công nhận quyền sở hữu nhà ở,
quyền sử dụng đất ở cho cá nhân
|
x
|
x
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở đối với các trường hợp chuyển nhượng một phần nhà ở,
đất ở đã được công nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở
|
x
|
x
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân
|
x
|
x
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền
sử dụng đất ở
|
x
|
x
|
20
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối
với cá nhân
|
x
|
x
|
21
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở
|
x
|
x
|
22
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở đối với trường hợp hiện trạng nhà ở, đất ở không thay
đổi
|
x
|
x
|
23
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với
trường hợp hiện trạng nhà ở không thay đổi
|
x
|
x
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công
trình xây dựng đối với cá nhân trong nước
|
x
|
x
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu
công trình xây dựng đối với cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
x
|
x
|
26
|
Đăng ký cập nhật biến động thay chủ sở hữu do mua bán,
chuyển nhượng một phần nhà ở, đất ở có giấy tờ hợp lệ khác (giấy
trắng) mà không phải là Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và
quyền sử dụng đất ở (giấy hồng), Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất (giấy đỏ)
|
x
|
x
|
27
|
Đăng ký cập nhật biến động thay chủ sở hữu do mua
bán, chuyển nhượng nhà ở, đất ở có giấy tờ hợp lệ khác (giấy
trắng) mà không phải là Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và
quyền sử dụng đất ở (giấy hồng), Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất (giấy đỏ)
|
x
|
|
28
|
Đăng ký cập nhật biến động do mua bán, chuyển
nhượng trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở (Giấy hồng cũ theo Nghị
định số 60/CP, 61/CP)
|
x
|
x
|
29
|
Xác nhận sự thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở do mua bán, chuyển nhượng một phần nhà ở,
đất ở trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở & quyền sử dụng đất ở
(Giấy hồng theo Nghị định số 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ)
|
x
|
|
30
|
Đăng ký cập nhật biến động do thừa kế trên Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở (Giấy
hồng cũ theo Nghị định số 60/CP; 61/CP)
|
x
|
x
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng
đất ở diện thừa kế
|
x
|
|
32
|
Đăng ký cập nhật thay đổi hiện trạng trên Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở (Giấy hồng cũ theo NĐ số 60/CP; 61/CP)
|
x
|
x
|
33
|
Đăng ký cập nhật biến động do tách thửa hoặc hợp
thửa trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở (Giấy hồng cũ theo Nghị định số
60/CP; 61/CP)
|
x
|
|
34
|
Xác nhận sự thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
(Giấy hồng theo Nghị định 90/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ)
|
x
|
|
35
|
Đăng bộ giao dịch trên Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở (giấy hồng cũ) do chuyển
nhượng toàn bộ nhà ở, đất ở
|
x
|
x
|
36
|
Đăng bộ giao dịch nhà ở, đất ở có giấy tờ hợp lệ
khác (giấy trắng) mà không phải là Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở (giấy hồng), Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất (giấy đỏ)
|
x
|
|
37
|
Điều chỉnh thông tin trên giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở
|
x
|
x
|
38
|
Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và
quyền sử dụng đất ở
|
x
|
x
|
39
|
Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
và quyền sử dụng đất do xây dựng
|
x
|
x
|
40
|
Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
và quyền sử dụng đất do chuyển nhượng một phần
|
x
|
x
|
41
|
Xác nhận
thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất
ở đối với cá nhân.
|
x
|
x
|
42
|
Cấp và điều chỉnh số nhà
|
x
|
x
|
43
|
Cấp mới, cấp đổi số nhà
|
x
|
x
|
44
|
Trích lục số nhà
|
x
|
x
|
II. Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
đối với cá nhân trong nước (đối với trường hợp tại đô thị)
|
x
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối
với cá nhân trong nước (đối với trường hợp tại nông thôn)
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho
cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
x
|
x
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho
cá nhân là người nước ngoài
|
x
|
x
|
5
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
cho cá nhân trong
nước
|
x
|
x
|
6
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu
công trình xây dựng cho cá nhân người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
x
|
x
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
cho cá nhân người
nước ngoài
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
cho cá nhân trong
nước
|
x
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
cho cá nhân người
Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
x
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
đối với cá nhân người nước ngoài
|
x
|
x
|
11
|
Cấp phép xây dựng công trình không phải nhà ở riêng lẻ
|
x
|
x
|
12
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ (đối với nhà ở nông
thôn)
|
|
x
|
14
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ
|
x
|
x
|
15
|
Cấp bản sao lục giấy phép xây dựng
|
x
|
x
|
16
|
Cấp phó bản giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
x
|
x
|
17
|
Cấp bản sao lục bản vẽ thiết kế được duyệt kèm theo giấy
phép xây dựng
|
x
|
x
|
18
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép xây dựng
|
x
|
x
|
19
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
x
|
x
|
20
|
Thay đổi thiết kế được duyệt kèm theo giấy phép xây dựng
|
x
|
x
|
21
|
Thay đổi thiết kế được duyệt kèm theo giấy phép xây dựng
công trình nhà ở riêng lẻ
|
x
|
x
|
22
|
Thay đổi thiết kế được duyệt kèm theo giấy phép xây dựng
công trình không phải nhà ở riêng lẻ
|
x
|
x
|
23
|
Sửa chữa nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước theo
nguyên trạng.
|
Quận 1
|
|
24
|
Sửa chửa cải tạo, xây dựng công trình sử dụng
vốn ngân sách nhà nước (thực hiện sửa chữa cải tạo cấp bách)
|
Quận 6
|
|
25
|
Sửa chữa cải tạo, xây dựng công trình sử dụng
vốn ngân sách nhà nước (thực hiện sửa chữa cải tạo hàng năm)
|
Quận 6
|
|
26
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp II trở xuống, nhà
ở riêng lẻ ở đô thị
|
x
|
|
27
|
Cấp phép cải tạo sửa chữa, mở rộng
nhà ở hiện có
|
x
|
|
28
|
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình
|
x
|
x
|
29
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
xây dựng công trình trong hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
x
|
x
|
30
|
Thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư sử
dụng vốn ngân sách Nhà nước, nhóm C
|
x
|
x
|
31
|
San lắp mặt bằng cho tổ chức và cá nhân
|
Quận Thủ Đức
|
|
32
|
Phương án phá dỡ công trình xây dựng
|
x
|
x
|
33
|
Phương án phá dỡ công trình trường
hợp khẩn cấp
|
|
x
|
34
|
Phá dỡ công trình xây dựng tạm thi công xây dựng công
trình chính
|
x
|
x
|
III. Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
|
x
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (đất ở đô thị)
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia
đình, cá nhân đang sử dụng đất tại phường
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình,
cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn
|
|
x
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chuyển nhượng
đất toàn phần
|
x
|
x
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
ở đối với trường hợp chuyển nhượng một phần đất ở đã được công
nhận quyền sử dụng đất ở
|
x
|
x
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong
trường hợp tách, nhập thửa đất
|
x
|
x
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho cá
nhân do trúng đấu giá
|
x
|
x
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu
giá quyền sử dụng đất, trúng thầu dự án có sử dụng đất (đối tượng
là hộ gia đình, cá nhân)
|
x
|
x
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp mua bán, cho thuê,
thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất
|
|
Huyện Cần Giờ
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền
sử dụng đất trong trường hợp quy định tại điểm k và điểm 1 khoản 1 Điều
99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
|
x
|
x
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp (sau khi
nhận tặng cho, chuyển nhượng quyền sử dụng đất một phần diện tích)
|
Quận Thủ Đức
|
|
14
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
x
|
x
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường
hợp hiện trạng đất ở không thay đổi
|
x
|
x
|
16
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với
trường hợp hiện trạng thửa đất không thay đổi
|
x
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với
trường hợp hiện trạng thửa đất không thay đổi
|
x
|
x
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở đã cấp trái pháp luật (đối với trường hợp kết
luận đúng)
|
x
|
x
|
20
|
Thu hồi đất ở đối với trường hợp người sử dụng đất chết
không người thừa kế (khoản 7 Điều 38 Luật Đất đai)
|
x
|
x
|
21
|
Thu hồi đất theo trình tự bồi thường, hỗ trợ (Điều 53 Nghị
định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ )
|
x
|
|
22
|
Thu hồi đất đối với trường hợp qui định tại khoản 12 Điều
38 Luật Đất đai (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
|
x
|
x
|
23
|
Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 2 và
khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai (đối tượng là hộ gia đình cá nhân)
|
x
|
x
|
24
|
Thu hồi đất đối với trường hợp qui định tại khoản 3, 4, 5,
6, 9 và 11 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
|
x
|
x
|
25
|
Thu hồi đất đối với trường hợp qui định tại khoản 10 Điều
38 Luật Đất đai (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
|
x
|
x
|
26
|
Thu hồi đất đối với trường hợp qui định tại khoản 6 Điều
38 Luật Đất đai (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
|
x
|
x
|
27
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
|
x
|
x
|
28
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô
thị
|
x
|
x
|
29
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở sang đất ở
|
x
|
x
|
30
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình cá nhân (chuyển nhượng toàn phần)
|
x
|
x
|
31
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với trường hợp
nguyên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
32
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 02 hộ gia
đình, cá nhân
|
|
x
|
33
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
34
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất,
|
x
|
x
|
35
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
36
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
|
x
|
x
|
37
|
Đăng ký thế chấp quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng
đất
|
Quận 1
|
|
38
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với
đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân chưa có Giấy chứng nhận nhưng có
một trong các loại giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật
Đất đai
|
x
|
x
|
39
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
x
|
x
|
40
|
Đăng ký bảo lãnh quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
x
|
x
|
41
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên (đối
tượng là hộ gia đình, cá nhân)
|
|
Huyện Củ Chi
|
42
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên (đối tượng là hộ gia đình, cá
nhân);
|
|
Huyện Củ Chi
|
43
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi
quyền (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
|
|
Huyện Củ Chi
|
44
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi
nghĩa vụ tài chính (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
|
|
Huyện Củ Chi
|
45
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất nông nghiệp sang
đất cây trồng lâu năm
|
Quận Bình Tân
|
|
46
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
x
|
x
|
47
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp duyền sở hữu nhà ở
và quyền sử dụng đất đã đăng ký
|
Quận 1
|
|
48
|
Đăng ký xác nhận thông tin thế chấp
|
x
|
x
|
49
|
Đăng ký yêu cầu sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký
thế chấp
|
x
|
x
|
50
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
51
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở
|
Quận 1
|
|
52
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp,
bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
53
|
Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất (đối tượng là
hộ gia đình, cá nhân)
|
|
Huyện Củ Chi
|
54
|
Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối tượng
là hộ gia đình, cá nhân)
|
|
Huyện Củ Chi
|
55
|
Đăng ký cập nhật biến động do mua bán, chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quận Thủ Đức
|
|
56
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp
phải xin phép (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
|
x
|
x
|
57
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không phải xin phép (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân )
|
x
|
x
|
58
|
Đăng ký xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
59
|
Đăng ký giấy phép xây dựng và biên bản hoàn công trên Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Quận 12
|
|
60
|
Đăng bộ mua bán trên giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
x
|
x
|
61
|
Đăng bộ xây dựng trên giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
|
x
|
x
|
62
|
Giao dịch đảm bảo đăng ký đối với loại hồ sơ có Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở
|
x
|
x
|
63
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng
đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông
nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
|
|
Huyện Cần Giờ
|
64
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
65
|
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
trường hợp bên góp vốn là hộ gia đình, cá nhân và không thay đổi thửa đất.
|
x
|
x
|
66
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sở hữu nhà ở và quyền
sử dụng đất ở
|
Quận 1
|
|
67
|
Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất (đối tượng
là hộ gia đình, cá nhân);
|
|
Huyện Củ Chi
|
68
|
Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất (đối
tượng là hộ gia đình, cá nhân)
|
|
Huyện Củ Chi
|
69
|
Xóa đăng ký thế chấp quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở
|
Quận 1
|
|
70
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
71
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
72
|
Xóa thế chấp và đăng ký lại thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quận 1
|
|
73
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất chưa có
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
74
|
Tách thửa - Hợp thửa
|
|
Huyện Cần Giờ
|
75
|
Tách thửa trường hợp Nhà nước thu hồi một phần
thửa đất với hộ gia đình, cá nhân
|
|
Huyện Cần Giờ
|
76
|
Tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
77
|
Thừa kế quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
78
|
Tặng cho quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
79
|
Miễn giảm tiền sử dụng đất
|
x
|
x
|
80
|
Ghi nợ tiền sử dụng đất
|
x
|
x
|
81
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất
|
x
|
x
|
82
|
Xác định lại diện tích đất ở theo quy định tại các
khoản 2,3 và 4 Điều 87 của Luật Đất đai, khoản 2 và khoản 3 Điều 80
của Nghị định Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
|
|
x
|
83
|
Cung cấp thông tin về địa chính
|
x
|
x
|
84
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
x
|
x
|
85
|
San lấp, bồi đắp, nâng cao đất nông nghiệp để
lập vườn và trồng cây hàng năm khác (do nhu cầu cần nâng cao đất nông nghiệp
để chống ngập úng đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
|
Quận 12
|
|
86
|
Trích lục bản đồ địa chính
|
Quận 12
|
|
87
|
Sao lục bản đồ trích đo hiện trạng vị trí đất
|
Quận 12
|
|
88
|
Cắm mốc bàn giao ranh đất ngoài thực địa cho chủ đầu tư
|
|
Huyện Củ Chi
|
89
|
Chuyển mục đích sử dụng đất cây trồng (sang
trồng cây hàng năm, cây lâu năm và đất nông nghiệp khác)
|
|
Huyện Hóc Môn
|
90
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất (đối với
trường hợp cấp mới giấy chứng nhận do có biến động về quyền sử dụng đất)
|
|
Huyện Hóc Môn
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trong trường hợp
thừa kế quyền sử dụng đất có phân chia tài sản hoặc do biến động phải cấp mới
giấy chứng nhận)
|
|
Huyện Hóc Môn
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trường hợp thừa kế
quyền sử dụng đất không có biến động)
|
|
Huyện Hóc Môn
|
IV. Quy hoạch xây dựng
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng (trong khu
vực đã có quy hoạch công trình xây dựng tỷ lệ 1/500)
|
x
|
x
|
2
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng (trong khu vực đã
có quy hoạch công trình xây dựng tỷ lệ 1/500)
|
x
|
x
|
3
|
Xác nhận quy hoạch
|
x
|
x
|
4
|
Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân quận
|
x
|
|
5
|
Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch thuộc thẩm quyền của
Ủy ban
nhân dân huyện
|
|
x
|
6
|
Thẩm định dự toán chi phí quy hoạch
|
|
Huyện Cần Giờ
|
7
|
Thẩm định đồ án quy hoạch
|
|
Huyện Cần Giờ
|
8
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
|
|
Huyện Cần Giờ
|
9
|
Thỏa thuận kiến trúc qui hoạch
|
x
|
x
|
V.Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ
|
1
|
Thẩm định bản vẽ hiện trạng nhà ở
|
x
|
|
2
|
Thẩm định bản vẽ sơ đồ nhà - đất
|
x
|
x
|
3
|
Kiểm tra nội nghiệp Bản vẽ sơ đồ nhà đất.
|
x
|
x
|
4
|
Xác nhận bản vẽ hiện trạng nhà, đất
|
x
|
x
|
VI. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
1
|
Cấp giấy phép tạm sử dụng lề đường phục vụ kinh doanh dịch
vụ, buôn bán hàng hóa
|
|
Huyện Cần Giờ
|
2
|
Cấp giấy phép tạm sử dụng lề đường đối với trường hợp
trông giữ xe công cộng có thu phí
|
|
Huyện Cần Giờ
|
3
|
Cấp giấy phép tạm sử dụng lề đường đối với các hoạt động
xã hội
|
|
Huyện Cần Giờ
|
4
|
Cấp giấy phép tạm sử dụng lề đường phục vụ thi công xây
dựng, sửa chữa công trình
|
x
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép tạm sử dụng vỉa hè
|
x
|
x
|
6
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè
|
x
|
x
|
7
|
Cấp giấy phép sử dụng vỉa hè để vật liệu xây dựng
|
x
|
x
|
8
|
Gia hạn giấy phép sử dụng vỉa hè để vật liệu xây dựng
|
x
|
x
|
9
|
Cấp giấy phép sử dụng vỉa hè để 1 làn xe tự quản (không
thu tiền)
|
x
|
x
|
10
|
Gia hạn giấy phép sử dụng vỉa hè để 1 làn xe tự quản
(không thu tiền)
|
x
|
x
|
11
|
Cấp giấy phép sử dụng vỉa hè để kinh doanh dịch vụ giữ xe
2 bánh
|
x
|
|
12
|
Gia hạn giấy phép sử dụng vỉa hè để kinh doanh dịch vụ giữ
xe 2 bánh
|
x
|
x
|
13
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài mục đích
giao thông
|
x
|
x
|
14
|
Cấp phép đào đường vỉa hè
|
x
|
x
|
15
|
Gia hạn Cấp phép đào đường
|
x
|
x
|
16
|
Thỏa thuận đấu nối cống thoát nước
|
Quận 12
|
|
VII. Lĩnh vực phát triển nông thôn
|
1
|
Di dân ở nơi đi
|
|
Huyện Cần Giờ
|
2
|
Tiếp nhận hộ di dân
|
|
Huyện Cần Giờ
|
3
|
Xác nhận đơn đi hồi hương hoặc đi kinh tế mới
|
Quận Phú Nhuận
|
|
VIII. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Cấp Giấy phép chăn nuôi gia cầm
|
|
Huyện Cần Giờ
|
2
|
Cấp Giấy phép chăn nuôi heo, heo rừng lai, nhím, thỏ
|
|
Huyện Cần Giờ
|
3
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với bò đực giống sử
dụng để phối giống trực tiếp nuôi cơ sở chăn nuôi
|
|
Huyện Củ Chi
|
4
|
Cấp chứng chỉ chất lượng giống đối với lợn đực giống sử
dụng để phối giống trực tiếp nuôi tại hộ gia đình.
|
|
Huyện Củ Chi
|
5
|
Khuyến khích chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp giai
đoạn 2006 - 2010
|
|
Huyện Bình Chánh
|
IX. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Giao khoán bảo vệ rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
Huyện Cần Giờ
|
2
|
Giao khoán bảo vệ rừng đối với tổ chức
|
|
Huyện Cần Giờ
|
X. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
trường hợp đã có giếng khai thác, vị trí khai thác không nằm trong vùng cấm
khai thác, vùng hạn chế khai thác
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
trường hợp chưa có giếng khai thác, vị trí khai thác không nằm trong vùng cấm
khai thác, vùng hạn chế khai thác
|
x
|
x
|
3
|
Cấp phép khai thác sử dụng nước dưới đất đối với trường
hợp đăng ký gia hạn
|
x
|
x
|
4
|
Cấp phép khai thác sử dụng nước dưới đất đối với trường
hợp đăng ký thay đổi thời hạn
|
x
|
x
|
5
|
Cấp phép khai thác sử dụng nước dưới đất đối với trường
hợp đăng ký điều chỉnh nội dung giấy phép
|
x
|
x
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất các công
trình có lưu lượng khai thác không vượt quá 20 m3/ngày đêm (trường hợp đã có
giếng khai thác)
|
x
|
x
|
7
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất các công
trình có lưu lượng khai thác không vượt quá 20 m3/ngày đêm (trường hợp chưa
có giếng khai thác)
|
x
|
x
|
8
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất với lưu lượng khai thác không vượt quá 20
m3/ngày đêm
|
x
|
x
|
9
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
x
|
x
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
x
|
x
|
XI. Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Đăng ký xác nhận bản cam kết bảo vệ
môi trường
|
x
|
x
|
2
|
Xác nhận bảng đăng ký cam kết bảo vệ môi trường đối với
trường hợp xác nhận đăng ký bảo vệ môi trường bổ sung
|
x
|
x
|
3
|
Xác nhận bảng đăng ký cam kết bảo vệ môi trường đối với
trường hợp xác nhận đăng ký cam kết bảo vệ môi trường mới
|
x
|
x
|
4
|
Xác nhận, đăng ký đề án bảo vệ môi trường đối
với trường hợp không lấy mẫu phân tích chất thải để kiểm chứng
|
x
|
x
|
5
|
Xác nhận, đăng ký đề án bảo vệ môi trường đối
với trường hợp lấy mẫu phân tích chất thải để kiểm chứng
|
x
|
x
|
6
|
Xác nhận việc hoàn thành các biện pháp bảo vệ
môi trường theo đề án bảo vệ môi trường đã được xác nhận
|
x
|
x
|
7
|
Xác nhận việc hoàn thành các biện pháp bảo vệ môi trường
theo cam kết bảo vệ môi trường đã được xác nhận
|
x
|
x
|
8
|
Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường của khu vực
sản xuất kinh doanh dịch vụ và các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ đã hoạt
động trước ngày 01/7/2006 mà không có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường hoặc Giấy xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
|
x
|
x
|
9
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
XII. Lĩnh vực Phát triển công nghiệp và thương
mại địa phương
|
1
|
Cấp mới Giấy phép kinh doanh bán
lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh thuốc lá
đối với hộ kinh doanh cá thể (cấp mới, gia hạn)
|
x
|
x
|
3
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép
kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép kinh doanh bị
mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
x
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường hợp giấy phép kinh doanh hết
thời hạn hiệu lực)
|
x
|
x
|
6
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ
hoặc đại lý bán lẻ rượu
|
x
|
x
|
7
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán
lẻ hoặc đại lý bán lẻ rượu (trường hợp giấy phép kinh doanh hết thời hạn hiệu
lực)
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ
rượu (trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác)
|
x
|
x
|
9
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công cho làng nghề
|
x
|
x
|
XIII. Lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp
|
1
|
Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh: tên hộ kinh doanh, địa điểm
kinh doanh, số điện thoại, ngành nghề kinh doanh, vốn kinh doanh, địa chỉ
thường trú, chỗ ở hiện tại
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh hộ kinh doanh: số chứng minh nhân dân, ngày cấp chứng minh nhân
dân
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh: ngành nghề kinh doanh phải có chứng
chỉ hành nghề
|
x
|
x
|
7
|
Tạm ngưng kinh doanh
hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
8
|
Ngừng kinh doanh hộ
kinh doanh
|
x
|
x
|
9
|
Chấm dứt hoạt động
kinh doanh hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
XIV. Lĩnh vực Khu vực kinh tế tập thể, hợp tác
xã
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh kinh tế trang trại
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hợp tác xã (khi mất)
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hợp tác xã (bị hư hỏng)
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của chi nhánh văn phòng đại diện hợp tác xã (khi mất)
|
x
|
x
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của chi nhánh văn phòng đại diện hợp tác xã (bị hư hỏng)
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện
hợp tác xã
|
x
|
x
|
8
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi
nhánh, văn phòng đại diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với
nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi
thành phố
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh
khác
|
x
|
x
|
11
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính của hợp tác xã
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của
hợp tác xã
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác
xã
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký đổi tên hợp tác xã
|
x
|
x
|
16
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã
|
x
|
x
|
17
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã
|
x
|
x
|
18
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, ban Kiểm soát hợp tác xã
(trường hợp là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp
tác xã kinh doanh ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề)
|
x
|
x
|
19
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã
|
x
|
x
|
20
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã
|
x
|
x
|
21
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã (trường
hợp giảm vốn điều lệ đối với hợp tác xã kinh doanh ngành, nghề
phải có vốn pháp định)
|
x
|
x
|
22
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia
|
x
|
x
|
23
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách
|
x
|
x
|
24
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất
|
x
|
x
|
25
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp
nhập
|
x
|
x
|
26
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động của hợp tác
xã
|
x
|
x
|
27
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể bắt
buộc)
|
x
|
x
|
28
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
x
|
x
|
29
|
Giải thể hợp tác xã
|
x
|
x
|
XV. Lĩnh vực Văn hóa quần chúng
|
1
|
Xác nhận hồ sơ cấp phép kinh doanh karaoke
|
x
|
x
|
2
|
Xác nhận hồ sơ gia hạn cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
x
|
x
|
3
|
Xác nhận hồ sơ chuyển địa điểm kinh doanh karaoke
|
Quận 1
|
|
4
|
Xác nhận cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
x
|
|
5
|
Xác nhận hồ sơ gia hạn cấp phép kinh doanh vũ trường
|
x
|
|
6
|
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép kinh doanh
khiêu vũ
|
x
|
|
7
|
Xác nhận hồ sơ chuyển địa điểm kinh doanh
khiêu vũ
|
x
|
|
8
|
Xác nhận cho phép biểu diễn lân sư rồng
|
x
|
|
9
|
Xác nhận đơn cấp phép biểu diễn lân sư rồng
|
x
|
|
10
|
Xác nhận gia hạn cấp phép biểu diễn lân sư
rồng
|
x
|
|
11
|
Xác nhận đơn cho tổ chức trò chơi dân gian
|
Quận Tân Phú
|
|
XVI. Lĩnh vực Quảng cáo
|
1
|
Xác nhận cấp phép quảng cáo
|
x
|
x
|
2
|
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép quảng cáo
|
x
|
x
|
3
|
Xác nhận hồ sơ xin thực hiện quảng cáo
|
x
|
x
|
4
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo
|
Quận 1
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép thực hiện quảng cáo
|
Quận 1
|
|
XVII. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
1
|
Xác nhận đơn cho biểu diễn nghệ thuật
|
Quận Tân Phú
|
|
XVIII. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền
công
|
1
|
Đăng ký khai trình tình hình sử dụng lao động
|
x
|
|
2
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
x
|
|
3
|
Đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương
|
x
|
|
4
|
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể
|
x
|
|
5
|
Đăng ký cấp thẻ lao động
|
x
|
|
6
|
Đăng ký báo cáo giảm lao động
|
x
|
|
7
|
Đăng ký báo cáo giảm lao động trong lĩnh vực
nhà hàng - cửa hàng ăn uống - vũ trường - massage - karaoke - khách sạn -
nhà trọ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
|
8
|
Đăng ký khai trình tình hình sử dụng lao động
trong lĩnh vực nhà hàng - cửa hàng ăn uống - vũ trường - massage - karaoke
- khách sạn - nhà trọ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
|
9
|
Đăng ký tăng lao động trong lĩnh vực nhà
hàng - cửa hàng ăn uống - vũ trường - massage - karaoke - khách sạn - nhà
trọ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
x
|
|
10
|
Đăng ký tăng lao động
|
x
|
|
11
|
Nâng lương, chuyển xếp lương cho các doanh
nghiệp nhà nước thuộc quận quản lý
|
x
|
|
12
|
Hòa giải vụ tranh chấp lao động
|
x
|
|
XIX. Lĩnh vực Bảo hiểm y tế
|
1
|
Cấp mới thẻ khám chữa bệnh cho trẻ dưới 06 tuổi
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại, đổi thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại thẻ khám chữa bệnh cho trẻ dưới 06 tuổi (do mất,
sai)
|
x
|
x
|
4
|
Cấp lại thẻ khám chữa bệnh cho trẻ dưới 06 tuổi (do thay
đổi chỗ ở, địa chỉ)
|
x
|
x
|
5
|
Cấp lại thẻ khám chữa bệnh cho trẻ dưới 06 tuổi (do rách)
|
x
|
x
|
6
|
Cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế do bị mất, bị thất
lạc
|
x
|
x
|
7
|
Cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho diện xóa đói giảm nghèo
|
x
|
x
|
8
|
Cấp thẻ Bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng
|
x
|
x
|
9
|
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách
mạng do bị mất, thất lạc
|
x
|
x
|
XX. Lĩnh vực Bảo hiểm
thất nghiệp
|
1
|
Đăng ký bảo hiểm thất nghiệp
|
x
|
x
|
2
|
Hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp (đối với các trường hợp được
hưởng khoản trợ cấp một lần)
|
x
|
x
|
3
|
Hưởng bảo hiểm thất nghiệp theo quy
định tại Điều 37 của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 của Chính
phủ
|
x
|
x
|
4
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp về hỗ trợ học nghề
|
x
|
x
|
5
|
Tiếp tục hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp
|
x
|
x
|
6
|
Chuyển nơi hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp do di chuyển
nơi cư trú của gia đình hoặc về nơi ở của gia đình
|
x
|
x
|
7
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp
|
x
|
x
|
8
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
x
|
XXI. Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
1
|
Chi hỗ trợ cho trẻ em phải lao động nặng nhọc,
trong điều kiện độc hại, nguy hiểm
|
x
|
x
|
2
|
Chi hỗ trợ cho trẻ em bị xâm phạm tình dục
|
x
|
x
|
3
|
Xét công nhận xã, phường phù hợp với trẻ em
|
x
|
x
|
XXII. Lĩnh vực Dạy nghề
|
1
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề thường
xuyên và sơ cấp nghề
|
x
|
x
|
XXIII . Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
Cấp phép hoạt động giới thiệu việc làm
|
x
|
|
2
|
Điều tra, lập danh sách hộ đưa vào diện xóa đói giảm nghèo
|
x
|
x
|
3
|
Xét vay vốn của hộ nghèo vay quỹ xóa đói giảm nghèo (trên 10
triệu)
|
x
|
x
|
4
|
Xét cho vay vốn của dự án vay quỹ xóa đói giảm nghèo tạo
việc làm cho lao động nghèo (không quá 200 triệu đồng).
|
x
|
x
|
5
|
Xét cho vay vốn của dự án vay quỹ xóa đói giảm nghèo tạo
việc làm cho lao động nghèo (đối với dự án có mức vốn trên 200 triệu đồng đến
500 triệu đồng)
|
x
|
x
|
6
|
Xét cho vay vốn của dự án vay quỹ xóa đói giảm nghèo tạo
việc làm cho lao động nghèo (đối với dự án có mức vốn trên 500 triệu đồng)
|
x
|
x
|
7
|
Đề nghị xử lý xóa hoặc khoanh nợ cho các trường hợp hộ vay
vốn xóa đói giảm nghèo mất khả năng thanh toán.
|
Quận 1
|
|
8
|
Phê duyệt dự án vay vốn Quỹ xóa đói
giảm nghèo của Tổ vượt nghèo
|
Quận 1
|
|
9
|
Đề nghị phân bổ vốn cho vay các dự án
vay vốn của Tổ vượt nghèo
|
Quận 1
|
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt dự án vay vốn
giải quyết việc làm của Quỹ quốc gia về việc làm có mức vay dưới
100 triệu đồng (đối với dự án cơ sở sản xuất - kinh doanh)
|
Quận 1
|
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt dự án vay vốn
giải quyết việc làm của Quỹ quốc gia về việc làm có mức vay dưới
100 triệu đồng (đối với dự án hộ và nhóm hộ gia đình)
|
Quận 1
|
|
XXIV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Trợ cấp thường xuyên cho người tàn tật nặng không có khả
năng lao động hoặc không khả năng tự phục vụ, thuộc hộ gia đình nghèo
|
x
|
x
|
2
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên cho trẻ
em mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình, cá nhân nhận nuôi
dưỡng
|
x
|
x
|
3
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
4
|
Trợ cấp thường xuyên cho người cao tuổi cô
đơn, thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu,
không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo
(theo chuẩn nghèo giai đoạn 2 của thành phố)
|
x
|
x
|
5
|
Trợ cấp thường xuyên cho người đơn thân thuộc
diện hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi; trường hợp con đang đi học văn
hóa, học nghề được áp dụng đến dưới 18 tuổi
|
x
|
x
|
6
|
Trợ cấp thường xuyên cho người mắc bệnh tâm
thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loại tâm thần đã được cơ quan y
tế chuyên khoa tâm thần chữa trị nhiều lần nhưng chưa thuyên giảm và có kết
luận bệnh mãn tính, sống độc thân không nơi nương tựa hoặc gia đình thuộc
diện hộ nghèo
|
x
|
x
|
7
|
Trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng bảo
trợ xã hội (đối với người bị nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động,
thuộc hộ gia đình nghèo)
|
x
|
x
|
8
|
Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp cứu trợ đột
xuất, thường xuyên tại cộng đồng
|
x
|
x
|
9
|
Giải quyết chế độ hưởng trợ cấp của người 85
tuổi trở lên không có chế độ bảo hiểm xã hội
|
x
|
x
|
10
|
Giải quyết chế độ nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ
côi, trẻ bị bỏ rơi đối với gia đình, cá nhân thuộc hộ nghèo
|
x
|
x
|
11
|
Hỗ trợ gia đình có từ 02 người tàn tật nặng trở lên không
có khả năng tự phục vụ
|
x
|
x
|
12
|
Điều chỉnh mức trợ cấp hoặc chấm dứt hưởng trợ cấp đối với
đối tượng bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
13
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối
tượng hưởng trợ cấp xã hội cộng đồng
|
x
|
x
|
14
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng bảo
trợ xã hội
|
|
Huyện Cần Giờ
|
15
|
Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với trường hợp tự
nguyện
|
x
|
x
|
16
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm
quyền quyết định của quận - huyện
|
x
|
x
|
17
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền quyết định của quận - huyện
|
x
|
x
|
18
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
|
x
|
x
|
19
|
Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, quy chế của cơ sở
xã hội
|
x
|
x
|
20
|
Gia hạn hoạt động cơ sở xã hội.
|
x
|
x
|
21
|
Xây dựng nhà tình thương từ quỹ vì người nghèo
|
Quận 12
|
|
XXV. Lĩnh vực Người có công
|
1
|
Đề nghị cấp lại bằng Tổ quốc ghi công (đối với
trường hợp bị hư hỏng, rách nát, mối mọt hoặc thất lạc)
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy báo tử (trường hợp người hy sinh thuộc cơ quan
quận - huyện hoặc phường - xã, thị trấn và doanh nghiệp đóng trên địa bàn
quận - huyện)
|
x
|
x
|
3
|
Công nhận liệt sĩ và giải quyết chế độ ưu đãi thân nhân
liệt sĩ
|
x
|
x
|
4
|
Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
x
|
x
|
5
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh
hùng lao động trong kháng chiến
|
x
|
x
|
6
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh
|
x
|
x
|
7
|
Giải quyết chế độ đối với bệnh binh
|
x
|
x
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận bị thương
|
x
|
x
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
|
x
|
x
|
10
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
x
|
11
|
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt
động kháng chiến bị địch bắt, tù đày
|
x
|
x
|
12
|
Đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc
|
x
|
x
|
13
|
Đề nghị giải quyết chế độ đối với người có
công giúp đỡ cách mạng
|
x
|
x
|
14
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng
trước ngày 01/01/1945
|
x
|
x
|
15
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng từ
ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945
|
x
|
x
|
16
|
Đề nghị giải quyết chế độ đối với thân nhân
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày và người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995
|
x
|
x
|
17
|
Đề nghị trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân
nhân: người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách
mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945; thương binh (kể
cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên
|
x
|
x
|
18
|
Đề nghị giải quyết mai táng phí đối với thân
nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp một lần đã từ trần gồm: người
hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày; người hoạt
động kháng chiến được tặng thưởng Huân chương, Huy chương kháng chiến, Huân
chương, Huy chương chiến thắng; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng
thưởng Huy chương kháng chiến
|
x
|
x
|
19
|
Đề nghị giải quyết mai
táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công cách mạng hưởng
trợ cấp một lần đã từ trần gồm: liệt sĩ; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Anh hùng
lực lượng vũ trang; Anh hùng Lao động trong kháng chiến; thương binh
(kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở
lên; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ
đang hưởng trợ cấp; người có công giúp giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng
Bằng có công với nước, Huân chương kháng chiến
|
x
|
x
|
20
|
Giải quyết hồ sơ hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần
trường hợp người có công cách mạng từ trần hưởng trợ cấp hàng tháng
|
x
|
x
|
21
|
Giải quyết chế độ điều dưỡng
|
x
|
x
|
22
|
Giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với
người có công cách mạng và con của họ
|
x
|
x
|
23
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng được quản lý ở
địa phương tại nơi có hộ khẩu thường trú thay đổi chỗ ở
|
x
|
x
|
24
|
Hỗ trợ thân nhân liệt sĩ di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
x
|
x
|
25
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ
|
x
|
x
|
26
|
Giải quyết trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình
|
x
|
x
|
27
|
Chế độ đối với vợ hoặc chồng Liệt sĩ lấy vợ hoặc chồng
khác
|
|
Huyện Cần Giờ
|
28
|
Chế độ đối với công nuôi Liệt sĩ
|
|
Huyện Cần Giờ
|
29
|
Xét hưởng chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham
gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng
và Nhà nước
|
x
|
x
|
30
|
Xét hưởng chế độ chính sách đối với Hội viên
hội cựu chiến binh
|
Quận Thủ Đức
|
|
31
|
Sữa chữa Nhà tình nghĩa từ quỹ Đền ơn đáp nghĩa
|
Quận 1
|
|
32
|
Xây dựng Nhà tình nghĩa từ quỹ Đền ơn đáp nghĩa
|
Quận 1
|
|
33
|
Đề nghị cấp lại sổ theo dõi cấp trợ giúp phương tiện và
dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng
|
Quận Thủ Đức
|
|
34
|
Cấp lại sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo
|
x
|
x
|
35
|
Quyết định miễn giảm tiền sử dụng đất cho gia đình có công
với cách mạng
|
Quận 12
|
|
XXVI. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1
|
Hồ sơ cai nghiện ma túy đối với người có nơi cư trú nhất
định
|
x
|
x
|
2
|
Hồ sơ đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với người bán dâm có nơi
cư trú nhất định
|
x
|
x
|
3
|
Hồ sơ cai nghiện ma túy đối với người không có nơi cư trú
nhất định đưa vào cơ sở lưu trú tạm thời
|
x
|
x
|
4
|
Hồ sơ đưa vào cơ sở chữa bệnh đối với người bán dâm không
có nơi cư trú nhất định đưa vào cơ sở lưu trú tạm thời
|
x
|
x
|
5
|
Hồ sơ tiếp nhận người lang
thang, xin ăn, sinh sống nơi công cộng vào trung tâm hỗ trợ xã hội
|
x
|
x
|
6
|
Đưa người chưa thành niên, người nghiện ma tuý, người bán
dâm vào cai nghiện chữa trị bắt buộc tại trung tâm
|
x
|
x
|
7
|
Hoãn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào cơ
sở chữa bệnh
|
x
|
x
|
8
|
Đưa người bám dâm tự nguyện vào cai
nghiện, chữa trị tại trung tâm chữa bệnh, giáo dục, lao động, xã hội
|
x
|
x
|
9
|
Hoãn chấp hành quyết định đưa người bán dâm vào cơ sở chữa
bệnh
|
x
|
x
|
10
|
Miễn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy vào cơ
sở chữa bệnh
|
x
|
x
|
11
|
Miễn chấp hành quyết định đưa người bán dâm vào cơ sở chữa
bệnh
|
x
|
x
|
12
|
Giảm thời hạn hoặc miễn chấp hành phần thời gian còn lại
cho người bán dâm tại trung tâm cho người lập công hoặc có tiến bộ rõ rệt
|
x
|
x
|
13
|
Giảm thời hạn hoặc miễn chấp hành phần thời gian còn lại
cho người nghiện ma túy tại trung tâm cho người lập công hoặc có tiến bộ rõ
rệt
|
x
|
x
|
14
|
Miễn chấp hành quyết định phần thời gian còn lại tại trung
tâm cho người mắc bệnh hiểm nghèo
|
x
|
x
|
15
|
Tạm đình chỉ chấp hành phần thời gian còn lại tại trung
tâm cho phụ nữ có thai.
|
x
|
x
|
16
|
Tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành quyết định phần thời gian
còn lại tại trung tâm cho người bị ốm nặng.
|
x
|
x
|
17
|
Đưa đối tượng lang thang xin ăn vào cơ sở Bảo trợ xã hội.
|
x
|
x
|
XXVII. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng chỉ hành nghề y
tư nhân.
|
x
|
x
|
2
|
Xác nhận gia hạn chứng chỉ hành nghề y
|
x
|
x
|
3
|
Xác nhận hồ sơ đổi chứng chỉ hành nghề y tư nhân
|
x
|
x
|
4
|
Xác nhận hồ sơ cấp lại chứng chỉ hành nghề y tư nhân
|
x
|
x
|
5
|
Xác nhận hồ sơ cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y
|
x
|
x
|
6
|
Xác nhận hồ sơ gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề y
|
x
|
x
|
7
|
Xác nhận hồ sơ xin cấp chứng chỉ hành nghề y, y học cổ
truyền
|
x
|
x
|
8
|
Xác nhận hồ sơ gia hạn chứng chỉ hành nghề y,
y học cổ truyền tư nhân
|
x
|
x
|
9
|
Xác nhận hồ sơ cấp lại chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền
|
x
|
x
|
10
|
Xác nhận hồ sơ đổi Chứng chỉ hành nghề y học cổ truyền
|
x
|
x
|
11
|
Xác nhận hồ sơ ngừng hoạt động y, y học cổ truyền
|
x
|
x
|
12
|
Xác nhận hồ sơ cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y, y học cổ truyền tư nhân
|
x
|
x
|
13
|
Xác nhận hồ sơ xin gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y, y học cổ truyền
|
x
|
x
|
14
|
Xác nhận hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề y tư nhân
|
x
|
x
|
15
|
Xác nhận hồ sơ chuyển địa điểm hành nghề y, y học cổ
truyền tư nhân
|
x
|
x
|
16
|
Xác nhận hồ sơ chuyển địa điểm hành nghề y, y học cổ
truyền tư nhân (chuyển trong quận)
|
x
|
|
17
|
Xác nhận hồ sơ đổi địa điểm hành nghề y, y học cổ truyền
(chuyển ngoài quận)
|
x
|
|
18
|
Xác nhận hồ sơ cấp phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh
nhân đạo (cá thể-Phòng khám chuyện khoa)
|
x
|
x
|
XVIII. Lĩnh vực Dược
|
1
|
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng chỉ hành nghề
dược
|
x
|
x
|
2
|
Xác nhận hồ sơ gia hạn chứng chỉ hành nghề
dược
|
x
|
x
|
3
|
Xác nhận hồ sơ Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược
|
x
|
x
|
4
|
Xác nhận hồ sơ đổi chứng chỉ hành nghề dược
|
x
|
x
|
5
|
Xác nhận hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề dược,
dược học cổ truyền tư nhân
|
x
|
x
|
6
|
Xác nhận hồ sơ gia hạn Chứng chỉ hành nghề
dược, dược học cổ truyền tư nhân
|
x
|
x
|
7
|
Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành
nghề dược, dược học cổ truyền tư nhân.
|
x
|
x
|
8
|
Xác nhận hồ sơ đổi Chứng chỉ hành nghề dược,
dược học cổ truyền tư nhân
|
x
|
x
|
9
|
Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc
|
x
|
x
|
10
|
Xác nhận hồ sơ gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
x
|
x
|
11
|
Xác nhận hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất.
|
x
|
x
|
12
|
Xác nhận hồ sơ Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc (Bán lẻ - loại hình cá thể)
|
x
|
x
|
13
|
Xác nhận hồ sơ đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do thay đổi người quản lý chuyên môn
về dược
|
x
|
x
|
14
|
Xác nhận hồ sơ đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do hư hỏng, rách nát.
|
x
|
x
|
15
|
Xác nhận hồ sơ đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do thay đổi tên cơ sở kinh doanh
thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh
|
x
|
x
|
16
|
Xác nhận hồ sơ đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký
kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm
hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc
|
x
|
x
|
17
|
Xác nhận hồ sơ đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc (Bán lẻ - loại hình cá thể)
|
x
|
x
|
18
|
Xác nhận đơn chuyển địa điểm hành nghề dược
|
x
|
x
|
19
|
Xác nhận hồ sơ đổi địa điểm hành nghề dược, dược cổ truyền
(chuyển trong quận)
|
x
|
|
20
|
Xác nhận hồ sơ đổi địa điểm hành nghề dược, dược cổ truyền
(chuyển ngoài quận)
|
x
|
|
21
|
Xác nhận hồ sơ Cấp Giấy chứng nhận “thực hành tốt nhà
thuốc” (đối với các cơ sở đã có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, dược tư nhân)
|
x
|
x
|
22
|
Xác nhận hồ sơ Cấp Giấy chứng nhận “thực hành tốt nhà
thuốc” (đối với các cơ sở chưa có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, dược tư nhân)
|
x
|
x
|
23
|
Xác nhận hồ sơ bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
x
|
x
|
XXIX. Lĩnh vực Y dược cổ truyền 04
|
1
|
Xác nhận hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền
|
x
|
x
|
2
|
Xác nhận hồ sơ gia hạn chứng chỉ hành nghề y
dược cổ truyền
|
x
|
x
|
3
|
Xác nhận hồ sơ đổi địa điểm hành nghề y dược cổ truyền
|
x
|
x
|
4
|
Xác nhận hồ sơ ngừng hoạt động y, dược, y học
cổ truyền
|
x
|
x
|
XXX. Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh
dưỡng
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
x
|
x
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận về vệ sinh an toàn thực phẩm cho các
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dịch vụ ăn uống do quận - huyện cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
x
|
x
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về vệ sinh an toàn thực
phẩm cho các bếp ăn tập thể trường học, cơ quan không thuộc thành phố cấp
Giấy chứng nhận
|
x
|
x
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về vệ sinh an toàn thực
phẩm cho các căn tin trường học, cơ quan không thuộc thành phố cấp Giấy chứng
nhận
|
x
|
x
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận các Lễ hội, hội nghị, các khu du lịch,
chợ và bệnh viện do quận - huyện tổ chức và quản lý
|
x
|
x
|
XXXI. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Thẩm định thành lập trường mầm non
|
x
|
x
|
2
|
Thành lập trường mầm non
|
x
|
x
|
3
|
Thành lập trường mầm non tư thục
|
Quận 2
|
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường mầm non
|
x
|
x
|
5
|
Sáp nhập, chia, tách trường mầm non tư thục
|
Quận 2
|
|
6
|
Đình chỉ hoạt động trường mầm non
|
x
|
x
|
7
|
Đình chỉ hoạt động trường mầm non tư thục
|
Quận 2
|
|
8
|
Giải thể trường mầm non
|
x
|
x
|
9
|
Giải thể trường mầm non tư thục
|
Quận 2
|
|
10
|
Thẩm định đề án thành lập trường tiểu học
|
x
|
x
|
11
|
Thành lập trường tiểu học
|
x
|
x
|
12
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
x
|
x
|
13
|
Đình chỉ hoạt động trường tiểu học
|
x
|
x
|
14
|
Giải thể trường tiểu học
|
x
|
x
|
15
|
Thẩm định đề án thành lập trường trung học cơ sở
|
x
|
x
|
16
|
Thành lập trường trung học cơ sở
|
x
|
x
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở
|
x
|
x
|
18
|
Đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở
|
x
|
x
|
19
|
Giải thể trường trung học cơ sở tư thục
|
x
|
x
|
XXXII. Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý
|
1
|
Công nhận Ban giám hiệu trường mầm non tư thục.
|
x
|
x
|
2
|
Công nhận Ban giám hiệu trường tiểu học tư thục.
|
x
|
x
|
3
|
Công nhận Ban giám hiệu trường trung học tư thục
|
x
|
x
|
4
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non
|
x
|
x
|
5
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học
|
x
|
x
|
6
|
Xét tuyển giáo viên, nhân viên hợp đồng ngạch B theo Luật
Lao động
|
|
Huyện Cần Giờ
|
7
|
Xét tuyển giáo viên trung học cơ sở
|
Quận 7
|
|
XXXIII. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh
|
1
|
Chuyển trường trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
x
|
x
|
2
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở
|
x
|
x
|
3
|
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung
học cơ sở
|
x
|
x
|
XXXIV. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ
|
1
|
Cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
|
x
|
x
|
2
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
|
x
|
x
|
3
|
Điều chỉnh bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
|
x
|
x
|
4
|
Cấp bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở cho học sinh được
công nhận tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở
|
x
|
x
|
5
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở cho học
sinh, học viên đã tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở
|
Huyện Cần Giờ
|
|
XXXV. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Cấp phép dạy thêm cấp Trung học cơ sở và Tiểu học
|
x
|
x
|
2
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị
trấn
|
x
|
x
|
3
|
Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng tại
xã, phường, thị trấn
|
x
|
x
|
4
|
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã,
phường, thị trấn
|
x
|
x
|
5
|
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
x
|
x
|
XXXVI. Lĩnh vực Hành chính Tư pháp
|
1
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, cho người từ đủ 14 tuổi trở
lên
|
x
|
x
|
2
|
Cấp bản sao hộ tịch từ sổ gốc (khai sinh, khai tử, kêt
hôn)
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh
|
x
|
x
|
4
|
Bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ
tuổi
|
x
|
x
|
5
|
Điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt
độ tuổi
|
x
|
x
|
6
|
Xác định lại dân tộc
|
x
|
x
|
7
|
Xác định lại giới tính
|
x
|
x
|
8
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch đối với trường hợp
đăng ký quá hạn tại Ủy ban nhân dân quận 1 từ tháng 7 năm 1986 đến
năm 1997
|
Quận 1
|
|
9
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch đối với
trường hợp đăng ký quá hạn tại Ủy ban nhân dân quận (huyện Thủ Đức
cũ) từ năm 1989 đến năm 1997
|
Quận Thủ Đức
|
|
10
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch đối với trường hợp
đăng ký quá hạn tại Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi từ năm 1988 đến ngày
30 tháng 6 năm 1997
|
|
Huyện Củ Chi
|
XXXVII. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng
tiếng nước ngoài hoặc song ngữ
|
x
|
x
|
2
|
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn
bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước
ngoài
|
x
|
x
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
bằng tiếng nước ngoài và các văn bản giấy tờ song ngữ
|
x
|
x
|
4
|
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản đối với
động sản dưới 50 triệu đồng
|
x
|
x
|
5
|
Văn bản khai nhận di sản đối với động sản dưới 50 triệu
đồng
|
x
|
x
|
6
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan động
sản có giá trị dưới 50 triệu đồng
|
x
|
x
|
7
|
Chứng thực văn bản ủy quyền
|
x
|
x
|
8
|
Chứng thực chữ ký
|
x
|
x
|
9
|
Chứng thực việc khác theo qui định của pháp luật
|
x
|
x
|
XXXVIII. Lĩnh vực Văn thư lưu trữ
|
1
|
Sao lục văn bản hành chính
|
Quận 1
|
|
XXXIX. Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
|
1
|
Tạm tuyển công chức, viên chức chờ thi tuyển, xét tuyển
|
|
Huyện Cần Giờ
|
2
|
Bổ nhiệm ngạch công chức, viên chức do thi
tuyển, xét tuyển (kể cả công chức xã, thị trấn)
|
|
Huyện Cần Giờ
|
XXXX. Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước
|
1
|
Thẩm định đề án thành lập tổ chức hành chính,
tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
x
|
x
|
2
|
Thẩm định đề án tổ chức lại tổ chức hành
chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
x
|
x
|
3
|
Thẩm định đề án giải thể tổ chức hành chính,
tổ chức sự nghiệp nhà nước
|
x
|
x
|
XXXXI. Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ
|
1
|
Công nhận Ban vận động thành lập Hội
|
x
|
x
|
2
|
Thành lập, phê duyệt điều lệ quỹ (nếu được
ủy quyền)
|
x
|
x
|
3
|
Tạm đình chỉ quỹ (nếu được ủy quyền)
|
x
|
x
|
4
|
Quỹ tự giải thể (nếu được ủy quyền)
|
x
|
x
|
5
|
Quỹ bị giải thể (nếu được ủy quyền)
|
x
|
x
|
6
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận
điều lệ quỹ (nếu được ủy quyền)
|
x
|
x
|
7
|
Đình chỉ thu hồi giấy phép thành lập quỹ (nếu
được ủy quyền)
|
x
|
x
|
8
|
Hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ (nếu được
ủy quyền)
|
x
|
x
|
9
|
Đổi tên quỹ (nếu được ủy quyền)
|
x
|
x
|
XXXXII. Thi đua, khen thưởng
|
1
|
Khen thưởng thành tích đột xuất
|
x
|
x
|
2
|
Khen thưởng thành tích cấp quận - huyện (Giấy
khen của Ủy ban nhân dân quận - huyện)
|
x
|
x
|
3
|
Đề nghị khen thưởng cấp thành phố và cấp cao
|
x
|
x
|
4
|
Khen thưởng thực hiện nhiệm vụ chính trị cấp
quận - huyện
|
x
|
x
|
5
|
Khen thưởng cán bộ có quá trình cống hiến
|
x
|
x
|
6
|
Khen thưởng theo niên hạn cấp quận - huyện
|
x
|
x
|
7
|
Khen thưởng đối ngoại cấp quận - huyện
|
x
|
x
|
8
|
Xác nhận khen thưởng và cấp đổi hiện vật
|
x
|
x
|
9
|
Khen thưởng phong trào thi đua cấp quận - huyện (theo đợt
hoặc chuyên đề)
|
x
|
x
|
XXXXIII. Tôn giáo
|
1
|
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể
khác hoạt động trong phạm vi quận, huyện
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký của dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập
thể khác hoạt động trong và ngoài quận - huyện
|
x
|
x
|
3
|
Tiếp nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động
trong huyện, quận, thị xã
|
x
|
x
|
4
|
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn
giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một quận, huyện
|
x
|
x
|
5
|
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc,
nhà tu hành
|
x
|
x
|
7
|
Thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của
chức sắc, nhà tu hành
|
x
|
x
|
8
|
Thông báo quyên góp trong phạm vi một quận - huyện của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
|
x
|
x
|
9
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký
của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
x
|
x
|
10
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu
hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
x
|
x
|
11
|
Hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký việc tổ
chức khánh thành cơ sở thờ tự tôn giáo
|
Quận 4
|
|
12
|
Xác nhận chữ ký của người quản lý cơ sở tôn giáo bảo lãnh
cho chức sắc, nhà tu hành đăng ký thường trú
|
x
|
x
|
XXXXIV. Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Thủ tục tiếp dân
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục tiếp công dân (tranh chấp, khiếu nại, tố cáo, dân
nguyện, kiến nghị, phản ảnh…)
|
|
Huyện Cần Giờ
|
3
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
x
|
x
|
4
|
Xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, tranh chấp và
dân nguyện
|
Quận Phú Nhuận
|
|
5
|
Giải quyết tố cáo
|
x
|
x
|
6
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
7
|
Giải quyết khiếu nại lần 2
|
x
|
x
|
8
|
Giải quyết khiếu nại (của tổ chức)
|
Quận Bình Tân
|
|
9
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
|
|
Huyện Củ Chi
|
10
|
Giải quyết đơn dân nguyện
|
Quận 11
|
|
11
|
Giải quyết khiếu nại về đất đai
|
Quận 11
|
|
12
|
Giải quyết khiếu nại các lĩnh vực khác theo
quy định của Luật Khiếu nại, tố cáo
|
Quận 11
|
|
13
|
Giải quyết khiếu nại liên quan đến công tác
bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng và tái định cư.
|
Quận 11
|
|
14
|
Giải quyết đơn tranh chấp về quyền sử dụng
đất, quyền sử dụng nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
Quận 11
|
|
15
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo về công
tác khen thưởng
|
x
|
x
|
XXXXV. Đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư công trình đầu tư xây dựng cơ bản
trong kế hoạch năm thuộc nguồn vốn ngân sách quận - huyện quản lý
|
x
|
x
|
2
|
Thẩm tra và phê duyệt quyết toán công trình đầu tư
xây dựng cơ bản trong kế hoạch năm thuộc nguồn vốn ngân sách quận quản lý do
Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức lập
|
Quận Thủ Đức
|
|
3
|
Thẩm tra và phê duyệt quyết toán công trình đầu tư xây
dựng cơ bản trong kế hoạch năm thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Ủy ban
nhân dân huyện Củ Chi lập
|
|
Huyện Củ Chi
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt dự
án đầu tư trong phạm vi ngân sách của quận và các công trình được ngân sách
thành phố hỗ trợ có mức đầu tư không lớn hơn 5 tỷ
|
x
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ
thuật trong phạm vi ngân sách của quận - huyện và các công trình được ngân
sách thành phố hỗ trợ có tổng mức đầu tư không lớn hơn 5 tỷ đồng
|
x
|
x
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình
bằng vốn ngân sách Nhà nước hoặc vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân quận Phú
Nhuận lập
|
Quận Phú Nhuận
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán thẩm định dự án xây
dựng công trình bằng vốn ngân sách Nhà nước hoặc vốn Nhà nước đầu tư do Ủy
ban nhân dân quận Phú Nhuận lập
|
Quận Phú Nhuận
|
|
8
|
Thẩm định dự án đầu tư, sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà
nước
|
x
|
x
|
9
|
Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
đối với công trình đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận
lập
|
Quận Phú Nhuận
|
|
10
|
Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn
thành đối với công trình chỉ thẩm định dự án do Ủy ban nhân dân quận
Phú Nhuận lập
|
Quận Phú Nhuận
|
|
11
|
Thẩm định dự án công trình, hạng mục công trình đã hoàn
thành do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ lập
|
|
Huyện Cần Giờ
|
12
|
Thẩm định dự toán chi phí quy hoạch
dự án đầu tư
|
x
|
x
|
13
|
Thẩm tra và phê duyệt quyết toán công trình đầu tư xây
dựng cơ bản
|
x
|
x
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
công trình các dự án đầu tư bằng vốn ngân sách Nhà nước
|
x
|
x
|
15
|
Phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành do Ủy ban nhân
dân huyện Cần Giờ lập
|
|
Huyện Cần Giờ
|
16
|
Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
đối với công trình lập dự án đầu tư
|
x
|
x
|
17
|
Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành do
Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi lập
|
|
Huyện Củ Chi
|
18
|
Phê duyệt quyết toán công trình theo phân cấp
|
x
|
x
|
19
|
Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước
|
x
|
x
|
20
|
Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn
thành do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ lập
|
|
Huyện Cần Giờ
|
21
|
Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
đối với công trình chỉ lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
x
|
x
|
22
|
Thẩm tra quyết toán dự án đầu tư xây dựng công trình hoàn
thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân quận 6 lập
|
Quận 6
|
|
23
|
Thẩm tra phê duyệt quyết toán chi phí quản lý dự án đầu tư
|
x
|
x
|
24
|
Thẩm tra quyết toán công trình
|
x
|
x
|
25
|
Quy trình thẩm định và phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây
dựng cơ bản do Ủy ban nhân dân quận - huyện lập
|
x
|
x
|
26
|
Thẩm tra quyết toán thiết kế - dự toán công trình hoàn
thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân quận 6 lập.
|
Quận 6
|
|
27
|
Thẩm tra quyết toán xây dựng công trình hoàn thành thuộc
nguồn vốn Nhà nước đối với công trình chỉ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật
do Ủy ban nhân dân quận 6 lập
|
Quận 6
|
|
28
|
Thẩm tra phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
đối với công trình thẩm định dự án do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận
lập
|
Quận Phú Nhuận
|
|
XXXXVI. Lĩnh vực Đấu thầu
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu của gói thầu
thuộc dự án đã được Ủy ban nhân dân thành phố phân cấp cho Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư
|
x
|
x
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu của gói thầu
thuộc dự án đã được Ủy ban nhân dân thành phố phân cấp cho Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư
|
x
|
x
|
3
|
Thẩm định kết quả đấu thầu của các gói thầu thuộc dự án
vốn sự nghiệp do Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi quyết định đầu tư
|
|
Huyện Củ Chi
|
4
|
Thẩm định kế hoạch đấu thầu và hồ sơ mời thầu đối với công
trình xây dựng thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định đầu
tư
|
|
Huyện Củ Chi
|
5
|
Phê duyệt kết quả đấu thầu
|
x
|
x
|
6
|
Thẩm định kết quả đấu thầu
|
x
|
x
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của các gói
thầu thuộc dự án đã được Ủy ban nhân dân thành phố phân cấp cho Chủ tịch Ủy
ban nhân dân quận - huyện quyết định đầu tư
|
x
|
x
|
8
|
Thẩm định và trình duyệt hồ sơ mời thầu, tiêu chuẩn đánh
giá hồ sơ mời dự thầu thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ
quyết định đầu tư
|
|
Huyện Cần Giờ
|
XXXXVII. Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước
|
1
|
Giải quyết kinh phí đào tạo cho cán bộ, công chức
|
x
|
x
|
2
|
Trích kinh phí phục vụ công tác xử phạt hành chính
|
x
|
x
|
3
|
Lập dự toán ngân sách nhà nước
|
x
|
x
|
4
|
Điều chỉnh dự toán thu chi ngân sách nhà nước
|
x
|
x
|
5
|
Thẩm định báo cáo quyết toán của cấp ngân sách địa phương
|
x
|
x
|
6
|
Thẩm tra báo cáo quyết toán của các đơn vị dự
toán
|
x
|
x
|
7
|
Lập quyết toán thu chi ngân sách nhà nước
|
x
|
x
|
8
|
Tổ chức chi trả tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng
(đối với dự án vốn ngân sách)
|
x
|
x
|
XXXXVIII. Lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác
của ngân sách nhà nước
|
1
|
Thu các khoản nộp vào Ngân sách Nhà nước
|
x
|
x
|
2
|
Thoái thu các khoản thu đã nộp ngân sách Nhà nước
|
x
|
x
|
XXXXIX. Lĩnh vực Quản lý tài sản nhà nước
|
1
|
Bán đấu giá hàng hóa, tài sản tịch thu sung công quỹ Nhà
nước, tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước và các tài sản hàng hóa kê
biên phát mãi theo quyết định xử lý của cơ quan có thẩm quyền
|
x
|
x
|
2
|
Thẩm định phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư
|
x
|
x
|
3
|
Phương án bồi thường hỗ trợ tái định cư thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân quận do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân lập
|
Quận Bình Tân
|
|
4
|
Lập phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
|
Huyện Cần Giờ
|
5
|
Lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư do Ủy ban
nhân dân huyện Cần Giờ lập
|
|
Huyện Cần Giờ
|
6
|
Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo
phân cấp
|
x
|
x
|
7
|
Xét duyệt phương án tổng thể bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư do Ủy ban nhân dân quận 4 lập
|
Quận 4
|
|
8
|
Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất
|
x
|
x
|
9
|
Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ lập
|
|
Huyện Cần Giờ
|
10
|
Tổ chức chi trả tiền đền bù giải phóng mặt bằng cho hộ gia
đình
|
x
|
x
|
11
|
Thẩm định phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
x
|
x
|
12
|
Thành lập Hội đồng bồi thường cho từng dự án
|
x
|
x
|
13
|
Đấu giá tang vật, phương tiện bị tịch thu do
vi phạm hành chính
|
x
|
x
|
14
|
Thanh lý, thu hồi, điều chuyển tài sản nhà nước
|
x
|
|
15
|
Xử lý tài sản Nhà nước
|
x
|
|
16
|
Xử lý tài sản tịch thu sung công quỹ nhà nước
|
x
|
x
|
17
|
Bán đấu giá tài sản thanh lý, tịch thu sung công quỹ nhà
nước
|
x
|
x
|
18
|
Định giá, bán đấu giá tài sản, hàng hóa bị tịch thu sung
công quỹ nhà nước (tài sản có giá trị dưới 10 triệu đồng)
|
x
|
x
|
19
|
Định giá, bán đấu giá tài sản, hàng hóa bị tịch thu sung
công quỹ Nhà nước (tài sản có giá trị trên 10 triệu đồng)
|
x
|
x
|
20
|
Thẩm định mua sắm, sửa chữa tài sản công
|
x
|
x
|
XXXXX. Lĩnh vực Giá
|
1
|
Thẩm định giá mua sắm tài sản công (bao gồm cả tài sản từ
100 triệu)
|
x
|
x
|
2
|
Thẩm định giá mua sắm tài sản
|
|
Huyện Cần Giờ
|
3
|
Thẩm định giá vật liệu xây dựng đến chân công trình đối
với dự án đầu tư
|
x
|
|
4
|
Thẩm định giá vật liệu xây dựng đến chân công trình đối
với hồ sơ thẩm tra và phê duyệt quyết toán công trình đầu tư xây dựng cơ
bản do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận quyết định đầu tư
|
Quận Phú Nhuận
|
|
5
|
Phương thức mua, bán căn hộ chung cư
|
x
|
|