|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2006/NQ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Khải
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH PHỦ
***********
Số: 07/2006/NQ-CP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
**********************
Hà Nội ngày 25 tháng 05 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM ( 2006 – 2010) TỈNH BÌNH THUẬN
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận (Tờ trình số 5188/UBND-KT ngày 21 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 03/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 01 năm 2006)
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bình Thuận với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng
năm 2005
|
Điều chỉnh
đến năm 2010
|
Biến động
tăng (+), giảm (-)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
783.047,23
|
100,00
|
783.047,23
|
100,00
|
0,00
|
0,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
663.980,17
|
84,79
|
647.007,35
|
82,63
|
-16.972,82
|
-2,56
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
266.384,11
|
40,12
|
265.439,22
|
41,03
|
-944,89
|
-0,35
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
163.822,22
|
57,69
|
161.944,88
|
57,22
|
-1.877,34
|
-1,15
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
57.541,48
|
35,12
|
44.044,56
|
27,20
|
-13.496,92
|
-23,46
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
102.561,89
|
38,50
|
103.494,34
|
38,99
|
932,45
|
0,91
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
393.840,18
|
59,32
|
375.488,24
|
58,03
|
-18.351,94
|
-4,66
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
147.372,28
|
37,42
|
94.297,02
|
25,11
|
-53.075,26
|
-36,01
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
210.572,71
|
53,47
|
244.291,10
|
65,06
|
33.718,39
|
16,01
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
35.895,19
|
9,11
|
36.900,12
|
9,83
|
1.004,93
|
2,80
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
2.640,72
|
0,40
|
4.693,22
|
0,73
|
2.052,50
|
77,73
|
1.4
|
Đất làm muối
|
888,07
|
0,13
|
1.002,07
|
0,15
|
114,00
|
12,84
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
227,09
|
0,03
|
384,60
|
0,06
|
157,51
|
69,36
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
61.105,63
|
7,80
|
93.981,48
|
12,00
|
32.875,85
|
53,80
|
2.1
|
Đất ở
|
6.972,40
|
11,41
|
9.647,96
|
10,27
|
2.675,56
|
38,37
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
4.900,32
|
70,28
|
6.309,28
|
65,39
|
1.408,96
|
28,75
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
2.072,08
|
29,72
|
3.338,68
|
34,61
|
1.266,60
|
61,13
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
34.182,88
|
55,94
|
55.845,38
|
59,42
|
21.662,50
|
63,37
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
394,18
|
1,15
|
533,35
|
0,96
|
139,17
|
35,31
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
18.758,17
|
54,88
|
19.352,41
|
34,65
|
594,24
|
3,17
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
2.946,46
|
8,62
|
13.656,00
|
24,45
|
10.709,54
|
363,47
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
189,09
|
6,42
|
5.167,29
|
37,84
|
4.978,20
|
2.632,71
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
1.772,19
|
60,15
|
5.768,15
|
42,24
|
3.995,96
|
225,48
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
72,02
|
2,44
|
428,85
|
3,14
|
356,83
|
495,46
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu x.dựng, gốm sứ
|
913,16
|
30,99
|
2.291,71
|
16,78
|
1.378,55
|
150,96
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
12.084,07
|
35,35
|
22.303,62
|
39,94
|
10.219,55
|
84,57
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
8.101,54
|
67,04
|
12.010,77
|
53,85
|
3.909,23
|
48,25
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
2.908,38
|
24,07
|
7.269,32
|
32,59
|
4.360,94
|
149,94
|
2.2.4.3
|
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
46,78
|
0,39
|
107,84
|
0,48
|
61,06
|
130,53
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
113,65
|
0,94
|
392,66
|
1,76
|
279,01
|
245,50
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
51,21
|
0,42
|
126,32
|
0,57
|
75,11
|
146,67
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
466,04
|
3,86
|
960,09
|
4,30
|
494,05
|
106,01
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
186,09
|
1,54
|
620,50
|
2,78
|
434,41
|
233,44
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
35,25
|
0,29
|
142,64
|
0,64
|
107,39
|
304,65
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
72,44
|
0,60
|
237,36
|
1,06
|
164,92
|
227,66
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
102,69
|
0,85
|
436,12
|
1,96
|
333,43
|
324,70
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
199,97
|
0,33
|
213,39
|
0,23
|
13,42
|
6,71
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2.122,37
|
3,47
|
2.793,58
|
2,97
|
671,21
|
31,63
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
17.523,24
|
28,68
|
25.312,40
|
26,93
|
7.789,16
|
44,45
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
104,77
|
0,17
|
168,77
|
0,18
|
64,00
|
61,09
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
57.961,43
|
7,40
|
42.058,40
|
5,37
|
-15.903,03
|
-27,44
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
28.258,82
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
21.549,63
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
13.773,83
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.948,50
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7.775,80
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
6.361,69
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
1.749,26
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.351,61
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
260,82
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
347,50
|
1.4
|
Đất làm muối
|
0,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,00
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
20.182,00
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
0,00
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
0,00
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,00
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
10.852,00
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
9.330,00
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
0,00
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
413,80
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
0,00
|
3.2
|
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
|
1,50
|
3.3
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
0,00
|
3.4
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
|
189,30
|
3.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
40,00
|
3.6
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
183,00
|
4
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
0,00
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
0,00
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,00
|
4.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
0,00
|
4.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,00
|
4.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,00
|
4.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,00
|
4.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,00
|
4.4
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
0,00
|
4.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,00
|
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
31.975,36
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
25.964,94
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
11.944,22
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
1.789,04
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
14.020,72
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
6.005,92
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
1.633,99
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.111,11
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
260,82
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
4,50
|
1.4
|
Đất làm muối
|
0,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
617,12
|
2.1
|
Đất ở
|
146,98
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
81,14
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
65,84
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
198,92
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
2,10
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
5,50
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,02
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
191,30
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,00
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
60,22
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
211,00
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,00
|
|
Cộng
|
32.592,48
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
11.286,00
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
10.600,00
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
0,00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
580,00
|
1.4
|
Đất làm muối
|
106,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
4.617,03
|
2.1
|
Đất ở
|
191,42
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
3.604,71
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,10
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
148,00
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
672,80
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,00
|
|
Cộng
|
15.903,03
|
Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử đất đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận xác lập ngày 10 tháng 10 năm 2005.
Điều 2. Thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bình Thuận với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Năm hiện trạng 2005
|
Các năm trong kỳ kế hoạch
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
783.047,23
|
783.047,23
|
783.047,23
|
783.047,23
|
783.047,23
|
783.047,23
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
663.980,17
|
654.576,73
|
649.599,38
|
648.970,87
|
647.589,65
|
647.007,35
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
266.384,11
|
255.900,27
|
257.212,54
|
261.871,08
|
263.919,53
|
265.439,22
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
163.822,22
|
161.035,29
|
160.633,38
|
162.200,48
|
161.941,12
|
161.944,88
|
|
Trong đó: đất trồng lúa
|
57.541,48
|
53.725,08
|
50.464,18
|
47.777,75
|
45.543,35
|
44.044,56
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
102.561,89
|
94.864,98
|
96.579,17
|
99.670,60
|
101.978,41
|
103.494,34
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
393.840,18
|
394.175,66
|
387.312,06
|
381.618,44
|
377.820,28
|
375.488,24
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
147.372,28
|
103.858,98
|
100.102,29
|
97.722,93
|
95.657,00
|
94.297,02
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
210.572,71
|
253.165,05
|
250.065,39
|
246.760,02
|
245.260,68
|
244.291,10
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
35.895,19
|
37.151,63
|
37.144,38
|
37.135,49
|
36.902,61
|
36.900,12
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
2.640,72
|
3.192,87
|
3.718,86
|
4.110,44
|
4.473,92
|
4.693,22
|
1.4
|
Đất làm muối
|
888,07
|
972,07
|
1.002,07
|
1.002,07
|
1.002,07
|
1.002,07
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
227,09
|
335,85
|
353,85
|
368,85
|
373,85
|
384,60
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
61.105,63
|
75.214,45
|
84.319,26
|
88.334,82
|
92.379,27
|
93.981,48
|
2.1
|
Đất ở
|
6.972,40
|
8.379,19
|
8.958,03
|
9.300,66
|
9.470,86
|
9.647,96
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
4.900,32
|
5.468,99
|
5.831,17
|
6.074,48
|
6.223,25
|
6.309,28
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
2.072,08
|
2.910,20
|
3.126,86
|
3.226,19
|
3.247,61
|
3.338,68
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
34.182,88
|
42.710,26
|
47.743,45
|
51.228,58
|
54.407,67
|
55.845,38
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
394,18
|
475,10
|
498,86
|
520,65
|
529,33
|
533,35
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
18.758,17
|
19.242,11
|
19.335,83
|
19.353,73
|
19.353,09
|
19.352,41
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
2.946,46
|
7.027,35
|
9.583,84
|
11.396,30
|
12.694,81
|
13.656,00
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
189,09
|
1.476,69
|
2.552,19
|
3.550,09
|
4.411,49
|
5.167,29
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
1.772,19
|
3.955,39
|
4.859,61
|
5.333,83
|
5.562,76
|
5.768,15
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
72,02
|
167,99
|
353,21
|
377,92
|
428,85
|
428,85
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
913,16
|
1.427,28
|
1.818,83
|
2.134,46
|
2.291,71
|
2.291,71
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
12.084,07
|
15.965,70
|
18.324,92
|
19.957,91
|
21.830,43
|
22.303,62
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
8.101,54
|
9.224,23
|
10.084,18
|
11.086,70
|
11.625,32
|
12.010,77
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
2.908,38
|
4.918,25
|
5.746,27
|
6.098,79
|
7.264,65
|
7.269,32
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
46,78
|
78,49
|
96,47
|
98,46
|
106,67
|
107,84
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
113,65
|
242,17
|
285,25
|
331,93
|
368,33
|
392,66
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
51,21
|
81,48
|
105,21
|
119,02
|
125,78
|
126,32
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
466,04
|
725,83
|
852,01
|
910,82
|
939,34
|
960,09
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
186,09
|
255,32
|
526,57
|
577,52
|
602,02
|
620,50
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
35,25
|
71,49
|
94,97
|
129,09
|
142,64
|
142,64
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
72,44
|
136,92
|
231,46
|
233,06
|
235,96
|
237,36
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
102,69
|
231,52
|
302,52
|
372,52
|
419,72
|
436,12
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
199,97
|
207,50
|
208,90
|
210,10
|
212,00
|
213,39
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2.122,37
|
2.452,95
|
2.629,27
|
2.770,57
|
2.774,21
|
2.793,58
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
17.523,24
|
21.325,78
|
24.610,84
|
24.656,13
|
25.345,76
|
25.312,40
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
104,77
|
138,77
|
168,77
|
168,77
|
168,77
|
168,77
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
57.961,43
|
53.256,05
|
49.128,59
|
45.741,53
|
43.078,31
|
42.058,40
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
28.258,82
|
11.759,44
|
7.907,35
|
3.528,51
|
3.581,22
|
1.482,30
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
21.549,63
|
8.355,33
|
6.061,73
|
2.866,46
|
3.016,55
|
1.249,56
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
13.773,83
|
5.350,17
|
4.075,91
|
1.807,90
|
1.874,36
|
665,49
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
1.948,50
|
719,06
|
345,41
|
239,91
|
570,47
|
73,66
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7.775,80
|
3.005,16
|
1.985,81
|
1.058,57
|
1.142,19
|
584,07
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
6.361,69
|
3.356,27
|
1.811,60
|
593,62
|
468,16
|
132,04
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
1.749,26
|
1.239,30
|
204,70
|
179,36
|
65,94
|
59,98
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.351,61
|
2.107,66
|
1.599,66
|
405,37
|
169,34
|
69,58
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
260,82
|
9,31
|
7,25
|
8,89
|
232,88
|
2,49
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
347,50
|
47,85
|
34,02
|
68,42
|
96,52
|
100,70
|
1.4
|
Đất làm muối
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
20.182,00
|
4.500,00
|
5.052,00
|
5.100,00
|
3.330,00
|
2.200,00
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
10.852,00
|
2.800,00
|
2.552,00
|
2.200,00
|
2.000,00
|
1.300,00
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
9.330,00
|
1.700,00
|
2.500,00
|
2.900,00
|
1.330,00
|
900,00
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
413,80
|
96,08
|
78,23
|
83,93
|
82,59
|
72,97
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3.2
|
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
|
1,50
|
0,34
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
3.3
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3.4
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
|
189,30
|
42,36
|
37,13
|
36,60
|
36,60
|
36,60
|
3.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
40,00
|
8,12
|
4,51
|
12,33
|
12,33
|
2,72
|
3.6
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
183,00
|
45,26
|
36,30
|
34,71
|
33,37
|
33,36
|
4
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.4
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích thu hồi trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
31.975,36
|
17.383,83
|
6.977,01
|
2.974,62
|
3.326,90
|
1.313,00
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
25.964,94
|
14.216,30
|
5.252,48
|
2.428,39
|
2.878,42
|
1.189,35
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
11.944,22
|
4.538,89
|
3.522,50
|
1.489,52
|
1.771,46
|
621,85
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
1.789,04
|
654,35
|
290,06
|
214,35
|
558,07
|
72,21
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
14.020,72
|
9.677,41
|
1.729,98
|
938,87
|
1.106,96
|
567,50
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
6.005,92
|
3.166,49
|
1.723,51
|
544,68
|
447,92
|
123,32
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
1.633,99
|
1.177,91
|
175,23
|
165,68
|
59,40
|
55,78
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.111,11
|
1.979,27
|
1.541,03
|
370,11
|
155,65
|
65,06
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
260,82
|
9,31
|
7,25
|
8,89
|
232,88
|
2,49
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
4,50
|
1,04
|
1,02
|
1,55
|
0,56
|
0,33
|
1.4
|
Đất làm muối
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
617,12
|
150,98
|
144,27
|
121,81
|
110,32
|
89,73
|
2.1
|
Đất ở
|
146,98
|
52,88
|
30,42
|
26,30
|
24,09
|
13,28
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
81,14
|
20,36
|
21,65
|
13,01
|
18,42
|
7,71
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
65,84
|
32,53
|
8,77
|
13,30
|
5,67
|
5,58
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
198,92
|
43,63
|
39,79
|
39,95
|
37,81
|
37,75
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
2,10
|
0,50
|
0,33
|
0,54
|
0,37
|
0,36
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
5,50
|
0,75
|
0,34
|
2,80
|
0,84
|
0,78
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
191,30
|
42,36
|
39,13
|
36,60
|
36,60
|
36,60
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
60,22
|
10,95
|
5,78
|
22,50
|
15,36
|
5,63
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
211,00
|
43,52
|
68,28
|
33,07
|
33,07
|
33,07
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Cộng
|
32.592,48
|
17.534,82
|
7.121,29
|
3.096,43
|
3.437,22
|
1.402,73
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
DT đưa vào SD trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
11.286,00
|
2.356,00
|
2.930,00
|
2.900,00
|
2.200,00
|
900,00
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
10.600,00
|
2.100,00
|
2.700,00
|
2.800,00
|
2.100,00
|
900,00
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
580,00
|
180,00
|
200,00
|
100,00
|
100,00
|
0,00
|
1.4
|
Đất làm muối
|
106,00
|
76,00
|
30,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
4.617,03
|
2.349,38
|
1.197,46
|
487,06
|
463,22
|
119,91
|
2.1
|
Đất ở
|
191,42
|
122,17
|
37,33
|
18,40
|
4,96
|
8,56
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
3.604,71
|
1.766,07
|
964,79
|
448,00
|
318,95
|
106,91
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,10
|
0,05
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
148,00
|
74,78
|
43,82
|
20,66
|
4,32
|
4,42
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
672,80
|
386,30
|
151,50
|
0,00
|
135,00
|
0,00
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Cộng
|
15.903,03
|
4.705,38
|
4.127,46
|
3.387,06
|
2.663,22
|
1.019,91
|
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Xây dựng, Công nghiệp,
Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an,
Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;
- Ủy ban Thể dục Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Bình Thuận;
- Sở TN&MT tỉnh Bình Thuận;
- VPCP: BTCN, PCN Nguyễn Công Sự,
Website Chính phủ, Ban Điều hành 112,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ V.IV, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NN (3 b). A.35b
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Phan Văn Khải
(Đã ký)
|
Nghị quyết số 07/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 07/2006/NQ-CP ngày 25/05/2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình Thuận
5.468
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|